Unit 1, part 2
- 2. I. Vocabs
1, chalk (n) phấn viết bảng
2, stapler (n) ghim bấm, kẹp giấy
3, paint (n) sơn.
(v) sơn nhà.
4, peanut (n) hạt đậu phộng, hạt điều
5, cracker (n) bánh bích quy
6, candy (n) kẹo
7, popcorn (n) bỏng ngô
8, glue (n) keo dán, hồ dán
9, magnet (n) nam châm
10. Potato chips (n) bim bim khoai tây chiên
- 9. 1. Do / Does + sb + have/has + any +…..
No + Subject + don’t/doesn’t
Yes + Subject + do/does
2. What + do/does + sb + have?
Subject + have/ has + sthg