SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
1日目 駐車場
駐 チュウ (chữ trú)
駐 車
ちゅうしゃ
: sự đậu xe
駐 車 場
ちゅうしゃじょう
:bãi đậu xe
無ム 、ない(chữ vô)
無休
むきゅう
:không nghỉ ,
無料
むりょう
:miễn phí
無理
む り
な;quá sức
無
な
い: không , chưa
満 マン(chữ
mãn )
満 車
まんしゃ
:xe chở đầy
不満
ふま ん
:không hài lòng
満 員
まんいん
:đông người
満 足
まんぞく
:hài lòng
向 コウ 、むこう、むかう、むき
(chữ hướng)
方 向
ほうこう
:phương
hướng
向
む
こう:phía bên
kia
向
む
かい:hướng tới nơi nào
đó
OO向
む
き:hướng tới
禁(chữ cấm) キン
禁止
きん し
:cấm
関(chữ quan) カン
関 心
かんしん
:quan tâm
関
かん
する:liên quan
係 (chữ hệ) ケイ 、かか
り
関 係
かんけい
:quan hệ
上 下 関 係
じょうげかんけい
:quan hệ trên dưới
係
かかり
:người phụ trách
断(chữ đoán) ダン 、ことわ
る
無断
むだ ん
:không xin
phép
断 水
だんすい
:cúp nước
断
ことわ
る:từ chối , không chấp nhận
2日目 横断歩道
横 オウ 、よこ (chữ hoành)
横 断
おうだん
: băng qua
横 断 歩 道
おうだんほどう
: đường dành cho người
đi bộ
横
よこ
: bên hông , bên cạnh
押 おーす、おさえる (chữ áp)
押
お
す : ấn , nhấn
はしごを押
お
さえる : giữ cái thang
押
お
し入
い
れ : tủ ôm tường
式 シキ ( chữ thức)
押
お
しボタン式
しき
: ấn nút ấn
入 学 式
にゅうがくしき
: lễ nhập học
数 式
すうしき
: đẳng thức toán
信 シン ( chữ tin )
送 信
そうしん
: gửi , gởi
信
しん
じる : tin tưởng
自信
じし ん
がある: có tự tin
自信
じし ん
を持
も
つ : tự tin
信 用
しんよう
: tin cậy , tin dùng
号 ゴウ ( chữ hiệu )
信 号
しんごう
: tín hiệu giao thông( đèn giao
thông)
~号 車
ごうしゃ
: ~toa số
確 カク 、たしーか、たしーかめ
る ( chữ xác)
正 確
せいかく
(な): chính xác
確
たし
かめる : xác nhận 1 lần nữa
確
たし
か(な): chính xác , đích thực
忍 ニン、 みとーめる ( chữ nhận)
確 認
かくにん
: xác nhận
認
みと
める : thừa nhận
飛 ヒ 、とーぶ ( chữ phi)
飛 行 場
ひこうじょう
:sân bay
飛
と
ぶ : bay nhảy
紙飛行機
かみ ひ こう き
を飛
と
ばす:làm máy bay giấy
bay lên
3 日目 サイン
非 ヒ( chữ phi )
非 常
ひじょう
(の): khẩn cấp
非 常
ひじょう
に: khẩn cấp , cấp bách
非 常 口
ひじょうぐち
: cửa thoát hiểm
常 ジョウ ( chữ thường)
日 常
にちじょう
(の): thường ngày
正 常
せいじょう
(な):bình thường
階 カイ ( chữ giai)
~階
かい
:
何 階
なんかい
:tầng mấy
段 ダン ( chữ đoạn)
階 段
かいだん
: cầu thang
段 階
だんかい
: giai đoạn
箱 はこ( chữ sương , tương)
箱
はこ
: hộp
ごみ箱
ばこ
: thùng rác
危 キ、あぶーない ( chữ nguy )
危険
きけ ん
(な): nguy hiểm
危
あぶ
ない : nguy hiểm
険 ケン ( chữ hiểm)
危険
きけ ん
(な): nguy hiểm , nguy kịch
捨 すーてる ( chữ sả)
捨
す
てる : vứt
4日目 駅のホーム
線 セン( chữ tuyến)
線
せん
: tuyến , đường
~番 線
ばんせん
: tuyến đường số ~
面 メン ( chữ diện)
全 面
ぜんめん
: toàn diện
画面
がめ ん
: màn hình , màn ảnh
〇〇方 面
ほうめん
: hướng , phía
普 フ ( chữ phổ)
普通
ふつ う
(の): thông thường, phổ thông
各 カク ( chữ các)
各 駅
かくえき
: các ga
各 国
かっこく
: các nước
各自
かく じ
: mỗi cá nhân , mỗi người
次 ジ、つぎ ( chữ thứ)
目次
もく じ
: mục , mục lục
次回
じか い
: lần sau , lần kế tiếp
次
つぎ
: lần sau , tiếp đến
快 カイ ( chữ khoái )
快 速
かいそく
: tàu cao tốc
速 ソク、はやーい (chữ tốc)
高速道路
こうそくどうろ
: đường cao tốc
速度
そく ど
: tốc độ
速
はや
い: nhanh , mau lẹ
過 カ、すぎーる ( chữ quá)
通過
つう か
: vượt qua
過去
か こ
: quá khứ
過
す
ぎる : quá , vượt quá
鉄 テツ
地下鉄
ち か て つ
: tài điền ngầm
鉄 道
てつどう
: đường sắt
鉄
てつ
: sắt thép
5 日目 特急電車
指 シ 、ゆび ( chữ chỉ )
指定
して い
:ấn định
指定席
していせき
: ghế chỉ định
指
ゆび
: ngón tay
指輪
ゆび わ
: nhẫn
定 テイ ( chữ định )
定 休 日
ていきゅうび
: ngày nghỉ định kỳ
安 定
あんてい
: ổn định
席 セキ ( chữ tịch)
席
せき
: ghế
出 席
しゅっせき
: có mặt , tham dự
欠 席
けっせき
: vắng mặt , không tham dự
由 ユウ ( chữ do)
自由
じゆ う
(な): tự do
自由席
じゆうせき
: ghế tự do
理由
りゆ う
: lý do
番 バン ( chữ phiên)
番 号
ばんごう
: số hiệu , số
~番
ばん
: số~
~番 線
ばんせん
: tuyến đường sắt số ~
窓 まど ( chữ song)
窓
まど
: cửa sổ
窓 口
まどぐち
: cửa bán vé
側 かわ ( chữ trắc)
両 側
りょうがわ
: cả hai phía
窓 側
まどがわ
: phía cửa sổ
右 側
みぎがわ
: phía bên phải
路 ロ ( chữ lộ)
通路
つう ろ
: lối đi
道路
どう ろ
: đường đi
線路
せん ろ
: đường ray , đường sắt
6 日目 バス
停 テイ (chữ đình )
停 車
ていしゃ
: dừng xe
停 車 中
ていしゃちゅう
:xe đang dừng
停 車 場
ていしゃじょう
:bãi xe
バス停
てい
: trạm xe bus
整 セイ ( chữ chỉnh)
整理
せい り
:sắp xếp,chỉnh lý
整理券
せいりけん
: vé (số ghế)
券 ケン (chữ khoán)
駐 車 券
ちゅうしゃけん
: vé giữ xe
乗 車 券
じょうしゃけん
: vé đậu xe, vé hành khách
回 数 券
かいすうけん
: quấn sổ vé
現 ゲン 、あらわーれる ( chữ hiện)
現 金
げんきん
: tiền mặt
表 現
ひょうげん
: thể hiện
現
あらわ
れる : xuất hiện
両 リョウ ( chữ lưỡng)
両 親
りょうしん
: cha mẹ
~ 両
りょう
: hai~
替 かーえる ( chữ thế)
取
と
り替
か
える : đổi đồ
両 替
りょうがえ
: đổi ngoại tệ
着替
き か
える : thay đồ
優 ユウ 、やさーしい ( chữ ưu)
優 先 席
ゆうせんせき
: ghế ưu tiên
女 優
じょゆう
: nữ tính
優
やさ
しい : hiền dịu , dịu dàng
座 ザ 、すわーる ( chữ tọa)
座席
ざせ き
:chỗ ngồi
正座
せい ざ
: ngồi quỳ
座
すわ
る : ngồi
降 コウ、おーりる 、ふーる ( chữ
giáng)
降 車 口
こうしゃぐち
: cửa xuống xe
以降
いこ う
: sau đó
降
お
りる :xuống xe
降
ふ
る : rơi ( mưa),đổ ( mưa)
未 ミ ( chữ vị)
未定
みて い
: chưa quyết định
未来
みら い
: tương lai gần
~未満
みま ん
: ~không thỏa mãn, không đầy
đủ
末 マツ ( chữ mùi)
週 末
しゅうまつ
: cuối tuần
月 末
げつまつ
: cuối tháng
年 末
ねんまつ
: cuối năm
若 わかーい ( chữ nhược)
若
わか
い: trẻ trung
晩 バン( chữ vãn)
晩
ばん
: tối
今 晩
こんばん
: tối nay
晩
ばん
ご飯
はん
: cơm tối,bữa tối
毎 晩
まいばん
: mỗi tối
1 日目 レストラン
準 ジュン ( chữ chuẩn)
準 備
じゅんび
: chuẩn bị , sắp xếp
備 ビ、そなーえる( chữ bị )
準 備
じゅんび
: chuẩn bị , sắp xếp
備
そな
える : sửa soạn
営 エイ ( chữ doanh)
営 業
えいぎょう
: kinh doanh, doanh
nghiệp
閉 ヘイ、しーまる、しーめる ( chữ
bế)
開 閉
かいへい
: đóng mở
閉
し
まる : bị đóng, đóng
閉
し
める: đóng
案 アン ( chữ án )
案 内
あんない
: hướng dẫn
案
あん
: đề xuất , phương án
内 ナイ、うち ( chữ nội )
家内
か な い
: vợ ( mình)
以内
い な い
: trong vòng
内側
うちがわ
: phía trong
国内
こくない
: trong nước
予 ョ ( chữ dự )
予定
よ て い
: dự định
予習
よしゅう
: soạn bài
約 ヤク ( chữ ước )
予約
よや く
: hẹn trước , đặt trước
~約
やく
: khoảng
練習:
2 日目 禁煙
煙 エン、けむり ( chữ yên)
禁 煙
きんえん
: cấm hút thuốc
煙
けむり
: khói
当 トウ、あーたる ( chữ đương)
本 当
ほんとう
: sự thật
当
とう
〇〇 : …này
当
あ
たる : trúng
当
あ
てる : đoán
当
あ
たり前
まえ
: đương nhiên , dĩ nhiên
全 ゼン ( chữ toàn)
全部
ぜん ぶ
: toàn bộ
全 席
ぜんせき
: toàn bộ chỗ ngồi
安 全
あんぜん
(な): an toàn
客 キャク ( chữ khách)
客
きゃく
: khách
お 客 様
きゃくさま
: quý khách
様 ヨウ、さま ( chữ dạng)
様子
よう す
: trạng thái
〇〇様
さま
: ngài…
解 カイ ( chữ giải)
理解
りか い
: hiểu
解 答
かいとう
: trả lời
解 説
かいせつ
: giải thích
分 解
ぶんかい
: sự tháo rời
協 キョウ ( chữ hiệp)
協 力
きょうりょく
: hợp tác
願 ながーう ( chữ nguyện)
願
ねが
う: cầu mong, mong
3日目 観光地図
観 カン ( chữ quan)
観 光
かんこう
: tham quan
観 客
かんきゃく
: khán giả
観光地
かんこうち
: khu du lịch
園 エン ( chữ viên)
動 物 園
どうぶつえん
: vườn bách thú
港 コウ、みなと ( chữ cảng)
空 港
くうこう
: sân bay
〇〇港
こう
: cảng …
サイゴン港 : cảng sài gòn
港
みなと
: cảng
遊 コウ、あそーぶ( chữ du)
遊園地
ゆうえんち
: khu giải trí
遊
あそ
ぶ : chơi
美 ビ 、うつくーしい ( chữ mỹ )
美 術 館
びじゅつかん
: bảo tàng mỹ thuật
美人
びじ ん
: mỹ nhân, người đẹp
美
うつく
しい : đẹp
術 ジュツ ( chữ thuật )
美 術
びじゅつ
: mỹ thuật
技 術
ぎじゅつ
: kỹ thuật
手 術
しゅじゅつ
: phẫu thuật, mổ
神 シン、ジン、かみ ( chữ thần)
神 社
じんじゃ
: đền thờ
神 経 質
しんけいしつ
: nhút nhát
神 様
かみさま
: thượng đế
寺 ジ、てら ( chữ tự)
〇〇寺
じ
: chùa…
金閣寺
きんかくじ
: chùa vàng
寺
てら
: chùa
4 日目 街の地図
役 ヤク ( chữ dịch)
市役所
しやくしょ
: ủy ban xã
役
えき
に立
た
つ : có ích
役立
やく だ
つ : có ích
役 員
やくいん
: viên chức hành chính
郵 ユウ ( chữ bưu)
郵 便
ゆうびん
: dịch vụ bưu điện
局 キョク ( chữ cục)
郵 便 局
ゆうびんきょく
: bưu điện
薬 局
やっきょく
: nhà thuốc
交 コウ ( chữ giao)
交 番
こうばん
: đồn công an
交 通
こうつう
: giao thông
交 換
こうかん
: trao đổi
差 サ、さーす ( chữ sai)
差
さ
: khác biệt, khoảng cách
差
さ
し出
だ
す : bàn giao
差 出 人
さしだしにん
: người nhận
点 テン ( chữ điểm)
交差点
こうさてん
: ngã ba đường
点 数
てんすう
: điểm số
~点
てん
: điểm ~
橋 キョウ、はし ( chữ kiều)
歩 道 橋
ほどうきょう
: cầu vượt cho người đi bộ
橋
はし
: cầu
公 コウ ( chữ công)
公 園
こうえん
: công viên
5日目 病院
受 ジュ、うーける ( chữ thụ )
受 信
じゅしん
: nhận , thu
受 験
じゅけん
: dự thi
受
う
ける : nhận
付 つーける、つーく ( chữ phó)
付
つ
ける : dính vào
片付
かた づ
ける : dọn dẹp
受 付
うけつけ
: quầy tiếp tân
付
つ
く dính
科 カ ( chữ khoa)
科学
かが く
: khoa học
外科
げ か
: khoa ngoại
内科
ない か
: khoa nội
教 科 書
きょうかしょ
: sách giáo khoa
鼻 ビ、はな ( chữ tỵ)
耳鼻科
じ び か
: khoa tai mũi
鼻
はな
: mũi
鼻 水
はなみず
が出
で
る : sổ mũi
婦 フ ( chữ phụ)
婦人
ふじ ん
: phụ nữ
産婦人科
さん ふ じん か
: sản phụ khoa
主婦
しゅ ふ
: vợ, ngươi nội chợ
形 ケイ、ギョウ、かたち ( chữ hình)
形 式
けいしき
: hình thức
図形
ずけ い
: đồ thị
整形外科
せい け いげ か
: phẫu thuật chỉnh hình
骨 コツ、ほね ( chữ cốt)
骨 折
こっせつ
: gẫy xương
骨
ほね
がおれる : gẫy xương
折 コツ、おーる、おーれる ( chữ
triết)
右折
うせ つ
: rẽ trái
右折禁止
うせ つ きん し
: cấm rẽ trái
左折
させ つ
: rẽ phải
左折禁止
させ つ きん し
: cấm rẽ phải
折
お
る : bẻ , hái
折
お
り紙
がみ
: gấp giấy
折
お
れる : gập,gẫy
6 日目 困ったときは
消防(火事.救急車)119番
警察(事件.事故 )110番
災害用伝言ダイヤル 171番
困 こまーる ( chữ khốn)
困
こま
る : khó khăn
消 ショウ、きーえる、けーす ( chữ
tiêu)
消 防
しょうぼう
: phòng cháy
消
き
える : tắt
消
け
す : xóa , tắt
消
け
しゴム
ご む
: cái tẩy , cục gôm
防 ボウ、ふせーぐ ( chữ phòng)
予防
よぼ う
: dự phòng
防
ふせ
ぐ : tránh
救 キュウ、すくーう ( chữ cứu)
救 急 車
きゅうきゅうしゃ
: xe cứu thướng
救
すく
う : cứu trợ
警 ケイ ( chữ cảnh)
警 官
けいかん
: cảnh sát
察 サツ ( chữ sát)
警 察
けいさつ
: cảnh sát , công an
警 察 署
けいさつしょ
: sở cảnh sát
故 コ ( chữ cố)
事故
じ こ
: tai nạn
故 障
こしょう
: hư hỏng
故
こ
〇〇 : những người quá cố
伝 デン、つたーえる ( chữ truyền)
伝 言
でんごん
: tin nhắn
伝
つた
える : truyền , truyền đạt
手伝
てつ だ
う: giúp đỡ
クイズ② 同じものを入れよう
黄 き ( chữ hoàng)
黄色
きい ろ
: màu vàng
黄色
きい ろ
い : vàng
絵 カイ 、エ ( chữ hội)
絵画
かい が
: bức tranh
絵
え
: tranh
絵本
えほ ん
: sách tranh
組 くみ 、くーむ ( chữ tổ )
~組
くみ
tổ
番 組
ばんぐみ
: chương trình tivi, truyền hình
組
く
む : lắp ghép
組
く
み立
た
てる : lắp ráp
束 ソク、たば ( chữ thúc)
約 束
やくそく
: lời hứa , qui ước
~束
たば
: bó ~
花 束
はなたば
: đóa hoa , bó hoa
授 ジュ ( chữ thụ )
授 業
じゅぎょう
: giờ học
教 授
きょうじゅ
: giáo sư
渡 わたーる、わたーす ( chữ độ)
渡
わた
る : băng qua , đi qua
渡
わた
す : trao
昔 むかし ( chữ tích)
昔
むかし
: ngày xưa
1 日目 要冷蔵
要 ヨウ、いーる ( chữ yếu)
必 要
ひつよう
(な): cần thiết, tất yếu
要
い
る : cần
冷 レイ、つめーたい、ひーやす、ひ
ーえる、さーめる ( chữ lãnh)
冷 房
れいぼう
: máy lạnh
冷
つめ
たい : lạnh
冷
ひ
やす : làm lạnh
冷
ひ
える : lạnh đi, nguội đi
冷
さ
める : lạnh đi , nguội đi
冷
さ
ます : làm lạnh
蔵 ゾウ ( chữ tàng)
冷蔵庫
れいぞうこ
: tủ lạnh
凍 トウ、こおーる ( chữ đông)
冷凍庫
れいとうこ
: máy đông lạnh
凍
こお
る : đóng băng
庫 コ ( chữ khố)
金庫
きん こ
: két sắt
召 めーす ( chữ triệu )
召
め
し上
あ
がる : dùng , sơi ,ăn
保 ホ( chữ bảo)
保存
ほぞ ん
する : lưu giữ, giữ
情報保存する:lưu giữ thông tin
保
たも
つ : giữ
存 ゾン ( chữ tồn)
ご存
ぞん
じです : biết
存
ぞん
じません: không biết
必 ヒツ、かならーず ( chữ tất)
必 要
ひつよう
(な)cần thiết, tất yếu
必死
ひっ し
(に): hết sức, quyết tâm
必死
ひっ し
に 勉 強
べんきょう
する : học hết sức
必
かなら
ず : nhất định
2 日目 消費期限
費 ヒ ( chữ phí)
費用
ひよ う
: chi phí
消 費 者
しょうひしゃ
: người tiêu dùng
旅費
りょ ひ
: lộ phí , phí du lịch
会費
かい ひ
: hội phí
期 キ ( chữ kỳ)
期間
きか ん
: kỳ hạn
定期券
ていきけん
: vé tháng
長 期
ちょうき
: dài hạn
短期
たん き
: ngắn hạn
限 ゲン、かぎーる ( chữ hạn)
期限
きげ ん
: kỳ hạn , thời hạn
限度
げん ど
: mức độ giới hạn
限
かぎ
る : giới hạn
限 定
げんてい
: hạn định
製 セイ ( chữ chế)
〇〇製
せい
: hàng…
アメリカ製:hàng mỹ
製 品
せいひん
: sản phẩm
造 ゾウ、つくーる ( chữ tạo)
製 造
せいぞう
: chế tạo , sản xuất
造
つく
る : tạo ra, chế tạo
賞 ショウ ( chữ thưởng)
賞
しょう
: thưởng
賞味期限
しょうみきげん
: dùng trước hạn
賞 金
しょうきん
: tiền thưởng
賞 品
しょうひん
: quà thưởng
法 ホウ ( chữ pháp)
方 法
ほうほう
: Phương pháp
文 法
ぶんぽう
: ngữ pháp
温 オン、あたたかーい ( chữ ôn)
温度
おん ど
: nhiệt độ
気温
きお ん
: nhiệt độ không khí
温
あたた
かい : ấm, ấm áp
常 温
じょうおん
: độ ẩm bình thường
3 日目自動販売機
販 ハン ( chữ phiến )
販 売
はんばい
: việc bán
自動販売機
じどうはんばいき
: máy bán hàng tự động
機 キ ( chữ cơ )
飛行機
ひ こ う き
: máy bay
機械
きか い
: cơ khí
機会
きか い
: cơ hội
増 ゾウ、ふーえる、ふーや
す ( chữ tăng )
増加
ぞう か
: gia tăng
増
ふ
える : tăng
増
ふ
やす : làm tăng lên
減 ゲン、へーる、へーらす ( chữ
giảm)
減 少
げんしょう
: suy giảm
減
へ
る : giảm
減
へ
らす : làm giảm
量 リョウ ( chữ lượng )
量
りょう
数 量
すうりょう
: khối lượng , số lượng
増 量
ぞうりょう
: tăng cân
減 量
げんりょう
: giảm cân
氷 こおり ( chữ băng )
氷
こおり
: đá ( ăn)
返 ヘン、かえーす ( chữ phản)
返事
へん じ
: hồi âm, trả lời
返 却
へんきゃく
: hoàn trả , trả lại
返
かえ
す : trả lại
湯 ゆ ( chữ thang)
お湯
ゆ
: nước sôi
4 日目 レツピ
材 ザイ ( chữ tài)
材 料
ざいりょう
: vật liệu, tài liệu
教 材
きょうざい
: giáo trình
卵 たまご ( chữ noãn)
卵
たまご
: trứng
卵 焼
たまごや
き : trứng chiên
乳 ニュウ ( chữ nhũ )
牛 乳
ぎゅうにゅう
: sữa
粉 こな、こ ( chữ phấn)
粉
こな
: bột
小麦粉
こ む ぎ こ
: bột mì
袋 ふくろ ( chữ đại )
袋
ふくろ
: túi , bao
紙 袋
かみぶくろ
: túi giấy
ごみ 袋
ぶくろ
: túi rác
手 袋
てぶくろ
: tất tay
足袋
た び
: tất có ngón
混 コン 、まーぜる ( chữ hỗn)
混 雑
こんざつ
: hỗn tạp , tắc nghẽn
混
ま
ぜる : trộn
焼 やーく、やーける ( chữ thiêu)
焼
や
く : nướng
焼
や
ける : nướng
表 ヒョウ、おもて、あらわー
す ( chữ biểu )
表
ひょう
: bảng biểu
表 面
ひょうめん
: bề mặt
発 表
はっぴょう
: phát biểu
代 表
だいぴょう
: đại biểu
表
おもて
: mặt ngoài , mặt phải
表
あらわ
す : biểu hiện
裏 うら ( chữ lý)
裏
うら
: mặt trong, mặt trái
裏 返
うらがえ
す : lộn ngược (lộn từ trái sang
phải)
5日目 コピー機.留守番電話
留 リュウ、ル、とーめる ( chữ
lưu)
留 学
りゅうがく
: du học
留守番
る す ば ん
: trông nhà
保 留
ほりゅう
: bảo lưu
書 留
かきとめ
: gửi đảm bảo
守 シュ、ス、まもーる ( chữ thủ )
守備
しゅ び
: phòng thủ
留守
る す
: vắng nhà
守
まも
る : bảo vệ
濃 こーい ( chữ nồng)
濃
こ
い : đậm ( canh, nước súp), dày
( sách)
薄 うすーい ( chữ bạc )
薄
うす
い : mỏng (sách) ,nhạt ( canh, nước
súp)
部 ブ ( chữ bộ )
部分
ぶぶ ん
: bộ phận
学部
がく ぶ
: khoa
東洋学部
とうようがくぶ
: khoa đông phương
部 長
ぶちょう
: trưởng phòng
部屋
へ や
: căn phòng
数 スウ、かず、かぞーえる ( chữ số)
数字
すう じ
: con số
数 学
すうがく
: toán học
数
かず
: số
数
かぞ
える : đếm , tính
件 ケン ( chữ kiện )
件 名
けんめい
: chủ đề
事件
じけ ん
: sự kiện
用 件
ようけん
: công việc
再 サイ、サ ( chữ tái)
再 入 国
さいにゅうこく
: nhận cảnh lần nữa
再
さい
ダイヤル : nút gọi lại
再 生
さいせい
: tái sinh
再 来 週
さらいしゅう
: tuần sau nữa
6 日目 携帯電話
接 セツ ( chữ tiếp)
接 続
せつぞく
: tiếp tục, kế tiếp
面 接
めんせつ
: vấn đáp, phỏng vấn
試験面接
しけんめんせつ
: thi vấn đáp
続 ゾク、つづーく、つづける ( chữ
tục )
接 続
せつぞく
: tiếp tục ,kế tiếp
続
つづ
く : tiếp tục
続
つづ
ける : tiếp tục
示 ジ、しめーす ( chữ thị )
表 示
ひょうじ
: biểu hiện
指示
し じ
: chỉ thị , chỉ dẫn
示
しめ
す : chỉ ra
戻 もどーる、もどーす ( chữ lệ )
戻
もど
る : quay lại , trở lại
戻
もど
す: hoàn lại
完 カン ( chữ hoàn)
完 了
かんりょう
: kết thúc
完 全
かんぜん
(な): toàn bộ
了 リョウ ( chữ liễu)
了 解
りょうかい
: hiểu biết
終 了
しゅうりょう
: kết thúc công việc gì đó
修 了
しゅうりょう
: khóa học kết thúc
登 トウ、ト、のぼーる ( chữ đăng)
登 録
とうろく
: đăng ký
登山
とざ ん
: leo núi
登
のぼ
る : leo
録 ロク ( chữ lục)
記録
きろ く
: kỷ lục
録 音
ろくおん
: ghi âm
録画
ろく が
: thu hình
育 イク、そだーつ、そだーて
る ( chữ dục)
教 育
きょういく
: giáo dục
育
そだ
つ : lớn lên
育
そだ
てる :nuôi ,nuôi dậy
種 シュ、たね ( chữ chủng)
種 類
しゅるい
: chủng loại ,
種
たね
: hạt
類 ルイ ( chữ loại )
書 類
しょるい
: tài liệu , hồ sơ
分 類
ぶんるい
: phân loại
人 類
じんるい
: nhân loại
師 シ ( chữ sư )
教 師
きょうし
: thầy giáo
医師
い し
: bác sỹ
看護師
か ん ご し
: phụ tá , người chăm sóc
妻 サイ、つま ( chữ thê )
夫妻
ふさ い
: vợ chồng
妻
つま
: vợ ( tôi)
馬 バ、うま ( chữ mã )
馬
うま
: ngựa
乗 馬
じょうば
: lên ngựa , cưỡi ngựa
石 セキ、いし ( chữ thạch )
石
せっ
けん : xà phòng
石油
せき ゆ
: dầu hỏa
石
いし
: đá

More Related Content

Featured

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

1日目駐車場

  • 1. 1日目 駐車場 駐 チュウ (chữ trú) 駐 車 ちゅうしゃ : sự đậu xe 駐 車 場 ちゅうしゃじょう :bãi đậu xe 無ム 、ない(chữ vô) 無休 むきゅう :không nghỉ , 無料 むりょう :miễn phí 無理 む り な;quá sức 無 な い: không , chưa 満 マン(chữ mãn ) 満 車 まんしゃ :xe chở đầy 不満 ふま ん :không hài lòng 満 員 まんいん :đông người 満 足 まんぞく :hài lòng 向 コウ 、むこう、むかう、むき (chữ hướng) 方 向 ほうこう :phương hướng 向 む こう:phía bên kia 向 む かい:hướng tới nơi nào đó OO向 む き:hướng tới 禁(chữ cấm) キン 禁止 きん し :cấm 関(chữ quan) カン 関 心 かんしん :quan tâm 関 かん する:liên quan 係 (chữ hệ) ケイ 、かか り
  • 2. 関 係 かんけい :quan hệ 上 下 関 係 じょうげかんけい :quan hệ trên dưới 係 かかり :người phụ trách 断(chữ đoán) ダン 、ことわ る 無断 むだ ん :không xin phép 断 水 だんすい :cúp nước 断 ことわ る:từ chối , không chấp nhận 2日目 横断歩道 横 オウ 、よこ (chữ hoành) 横 断 おうだん : băng qua 横 断 歩 道 おうだんほどう : đường dành cho người đi bộ 横 よこ : bên hông , bên cạnh 押 おーす、おさえる (chữ áp) 押 お す : ấn , nhấn はしごを押 お さえる : giữ cái thang 押 お し入 い れ : tủ ôm tường 式 シキ ( chữ thức) 押 お しボタン式 しき : ấn nút ấn 入 学 式 にゅうがくしき : lễ nhập học 数 式 すうしき : đẳng thức toán 信 シン ( chữ tin ) 送 信 そうしん : gửi , gởi 信 しん じる : tin tưởng 自信 じし ん がある: có tự tin
  • 3. 自信 じし ん を持 も つ : tự tin 信 用 しんよう : tin cậy , tin dùng 号 ゴウ ( chữ hiệu ) 信 号 しんごう : tín hiệu giao thông( đèn giao thông) ~号 車 ごうしゃ : ~toa số 確 カク 、たしーか、たしーかめ る ( chữ xác) 正 確 せいかく (な): chính xác 確 たし かめる : xác nhận 1 lần nữa 確 たし か(な): chính xác , đích thực 忍 ニン、 みとーめる ( chữ nhận) 確 認 かくにん : xác nhận 認 みと める : thừa nhận 飛 ヒ 、とーぶ ( chữ phi) 飛 行 場 ひこうじょう :sân bay 飛 と ぶ : bay nhảy 紙飛行機 かみ ひ こう き を飛 と ばす:làm máy bay giấy bay lên 3 日目 サイン 非 ヒ( chữ phi ) 非 常 ひじょう (の): khẩn cấp 非 常 ひじょう に: khẩn cấp , cấp bách 非 常 口 ひじょうぐち : cửa thoát hiểm 常 ジョウ ( chữ thường) 日 常 にちじょう (の): thường ngày
  • 4. 正 常 せいじょう (な):bình thường 階 カイ ( chữ giai) ~階 かい : 何 階 なんかい :tầng mấy 段 ダン ( chữ đoạn) 階 段 かいだん : cầu thang 段 階 だんかい : giai đoạn 箱 はこ( chữ sương , tương) 箱 はこ : hộp ごみ箱 ばこ : thùng rác 危 キ、あぶーない ( chữ nguy ) 危険 きけ ん (な): nguy hiểm 危 あぶ ない : nguy hiểm 険 ケン ( chữ hiểm) 危険 きけ ん (な): nguy hiểm , nguy kịch 捨 すーてる ( chữ sả) 捨 す てる : vứt 4日目 駅のホーム 線 セン( chữ tuyến) 線 せん : tuyến , đường ~番 線 ばんせん : tuyến đường số ~ 面 メン ( chữ diện) 全 面 ぜんめん : toàn diện 画面 がめ ん : màn hình , màn ảnh 〇〇方 面 ほうめん : hướng , phía 普 フ ( chữ phổ)
  • 5. 普通 ふつ う (の): thông thường, phổ thông 各 カク ( chữ các) 各 駅 かくえき : các ga 各 国 かっこく : các nước 各自 かく じ : mỗi cá nhân , mỗi người 次 ジ、つぎ ( chữ thứ) 目次 もく じ : mục , mục lục 次回 じか い : lần sau , lần kế tiếp 次 つぎ : lần sau , tiếp đến 快 カイ ( chữ khoái ) 快 速 かいそく : tàu cao tốc 速 ソク、はやーい (chữ tốc) 高速道路 こうそくどうろ : đường cao tốc 速度 そく ど : tốc độ 速 はや い: nhanh , mau lẹ 過 カ、すぎーる ( chữ quá) 通過 つう か : vượt qua 過去 か こ : quá khứ 過 す ぎる : quá , vượt quá 鉄 テツ 地下鉄 ち か て つ : tài điền ngầm 鉄 道 てつどう : đường sắt 鉄 てつ : sắt thép 5 日目 特急電車 指 シ 、ゆび ( chữ chỉ ) 指定 して い :ấn định
  • 6. 指定席 していせき : ghế chỉ định 指 ゆび : ngón tay 指輪 ゆび わ : nhẫn 定 テイ ( chữ định ) 定 休 日 ていきゅうび : ngày nghỉ định kỳ 安 定 あんてい : ổn định 席 セキ ( chữ tịch) 席 せき : ghế 出 席 しゅっせき : có mặt , tham dự 欠 席 けっせき : vắng mặt , không tham dự 由 ユウ ( chữ do) 自由 じゆ う (な): tự do 自由席 じゆうせき : ghế tự do 理由 りゆ う : lý do 番 バン ( chữ phiên) 番 号 ばんごう : số hiệu , số ~番 ばん : số~ ~番 線 ばんせん : tuyến đường sắt số ~ 窓 まど ( chữ song) 窓 まど : cửa sổ 窓 口 まどぐち : cửa bán vé 側 かわ ( chữ trắc) 両 側 りょうがわ : cả hai phía 窓 側 まどがわ : phía cửa sổ 右 側 みぎがわ : phía bên phải
  • 7. 路 ロ ( chữ lộ) 通路 つう ろ : lối đi 道路 どう ろ : đường đi 線路 せん ろ : đường ray , đường sắt 6 日目 バス 停 テイ (chữ đình ) 停 車 ていしゃ : dừng xe 停 車 中 ていしゃちゅう :xe đang dừng 停 車 場 ていしゃじょう :bãi xe バス停 てい : trạm xe bus 整 セイ ( chữ chỉnh) 整理 せい り :sắp xếp,chỉnh lý 整理券 せいりけん : vé (số ghế) 券 ケン (chữ khoán) 駐 車 券 ちゅうしゃけん : vé giữ xe 乗 車 券 じょうしゃけん : vé đậu xe, vé hành khách 回 数 券 かいすうけん : quấn sổ vé 現 ゲン 、あらわーれる ( chữ hiện) 現 金 げんきん : tiền mặt 表 現 ひょうげん : thể hiện 現 あらわ れる : xuất hiện 両 リョウ ( chữ lưỡng) 両 親 りょうしん : cha mẹ ~ 両 りょう : hai~ 替 かーえる ( chữ thế)
  • 8. 取 と り替 か える : đổi đồ 両 替 りょうがえ : đổi ngoại tệ 着替 き か える : thay đồ 優 ユウ 、やさーしい ( chữ ưu) 優 先 席 ゆうせんせき : ghế ưu tiên 女 優 じょゆう : nữ tính 優 やさ しい : hiền dịu , dịu dàng 座 ザ 、すわーる ( chữ tọa) 座席 ざせ き :chỗ ngồi 正座 せい ざ : ngồi quỳ 座 すわ る : ngồi 降 コウ、おーりる 、ふーる ( chữ giáng) 降 車 口 こうしゃぐち : cửa xuống xe 以降 いこ う : sau đó 降 お りる :xuống xe 降 ふ る : rơi ( mưa),đổ ( mưa) 未 ミ ( chữ vị) 未定 みて い : chưa quyết định 未来 みら い : tương lai gần ~未満 みま ん : ~không thỏa mãn, không đầy đủ 末 マツ ( chữ mùi) 週 末 しゅうまつ : cuối tuần 月 末 げつまつ : cuối tháng 年 末 ねんまつ : cuối năm
  • 9. 若 わかーい ( chữ nhược) 若 わか い: trẻ trung 晩 バン( chữ vãn) 晩 ばん : tối 今 晩 こんばん : tối nay 晩 ばん ご飯 はん : cơm tối,bữa tối 毎 晩 まいばん : mỗi tối 1 日目 レストラン 準 ジュン ( chữ chuẩn) 準 備 じゅんび : chuẩn bị , sắp xếp 備 ビ、そなーえる( chữ bị ) 準 備 じゅんび : chuẩn bị , sắp xếp 備 そな える : sửa soạn 営 エイ ( chữ doanh) 営 業 えいぎょう : kinh doanh, doanh nghiệp 閉 ヘイ、しーまる、しーめる ( chữ bế) 開 閉 かいへい : đóng mở 閉 し まる : bị đóng, đóng 閉 し める: đóng 案 アン ( chữ án ) 案 内 あんない : hướng dẫn 案 あん : đề xuất , phương án 内 ナイ、うち ( chữ nội ) 家内 か な い : vợ ( mình) 以内 い な い : trong vòng
  • 10. 内側 うちがわ : phía trong 国内 こくない : trong nước 予 ョ ( chữ dự ) 予定 よ て い : dự định 予習 よしゅう : soạn bài 約 ヤク ( chữ ước ) 予約 よや く : hẹn trước , đặt trước ~約 やく : khoảng 練習: 2 日目 禁煙 煙 エン、けむり ( chữ yên) 禁 煙 きんえん : cấm hút thuốc 煙 けむり : khói 当 トウ、あーたる ( chữ đương) 本 当 ほんとう : sự thật 当 とう 〇〇 : …này 当 あ たる : trúng 当 あ てる : đoán 当 あ たり前 まえ : đương nhiên , dĩ nhiên 全 ゼン ( chữ toàn) 全部 ぜん ぶ : toàn bộ 全 席 ぜんせき : toàn bộ chỗ ngồi 安 全 あんぜん (な): an toàn 客 キャク ( chữ khách)
  • 11. 客 きゃく : khách お 客 様 きゃくさま : quý khách 様 ヨウ、さま ( chữ dạng) 様子 よう す : trạng thái 〇〇様 さま : ngài… 解 カイ ( chữ giải) 理解 りか い : hiểu 解 答 かいとう : trả lời 解 説 かいせつ : giải thích 分 解 ぶんかい : sự tháo rời 協 キョウ ( chữ hiệp) 協 力 きょうりょく : hợp tác 願 ながーう ( chữ nguyện) 願 ねが う: cầu mong, mong 3日目 観光地図 観 カン ( chữ quan) 観 光 かんこう : tham quan 観 客 かんきゃく : khán giả 観光地 かんこうち : khu du lịch 園 エン ( chữ viên) 動 物 園 どうぶつえん : vườn bách thú 港 コウ、みなと ( chữ cảng) 空 港 くうこう : sân bay 〇〇港 こう : cảng … サイゴン港 : cảng sài gòn
  • 12. 港 みなと : cảng 遊 コウ、あそーぶ( chữ du) 遊園地 ゆうえんち : khu giải trí 遊 あそ ぶ : chơi 美 ビ 、うつくーしい ( chữ mỹ ) 美 術 館 びじゅつかん : bảo tàng mỹ thuật 美人 びじ ん : mỹ nhân, người đẹp 美 うつく しい : đẹp 術 ジュツ ( chữ thuật ) 美 術 びじゅつ : mỹ thuật 技 術 ぎじゅつ : kỹ thuật 手 術 しゅじゅつ : phẫu thuật, mổ 神 シン、ジン、かみ ( chữ thần) 神 社 じんじゃ : đền thờ 神 経 質 しんけいしつ : nhút nhát 神 様 かみさま : thượng đế 寺 ジ、てら ( chữ tự) 〇〇寺 じ : chùa… 金閣寺 きんかくじ : chùa vàng 寺 てら : chùa 4 日目 街の地図 役 ヤク ( chữ dịch) 市役所 しやくしょ : ủy ban xã 役 えき に立 た つ : có ích
  • 13. 役立 やく だ つ : có ích 役 員 やくいん : viên chức hành chính 郵 ユウ ( chữ bưu) 郵 便 ゆうびん : dịch vụ bưu điện 局 キョク ( chữ cục) 郵 便 局 ゆうびんきょく : bưu điện 薬 局 やっきょく : nhà thuốc 交 コウ ( chữ giao) 交 番 こうばん : đồn công an 交 通 こうつう : giao thông 交 換 こうかん : trao đổi 差 サ、さーす ( chữ sai) 差 さ : khác biệt, khoảng cách 差 さ し出 だ す : bàn giao 差 出 人 さしだしにん : người nhận 点 テン ( chữ điểm) 交差点 こうさてん : ngã ba đường 点 数 てんすう : điểm số ~点 てん : điểm ~ 橋 キョウ、はし ( chữ kiều) 歩 道 橋 ほどうきょう : cầu vượt cho người đi bộ 橋 はし : cầu 公 コウ ( chữ công) 公 園 こうえん : công viên 5日目 病院
  • 14. 受 ジュ、うーける ( chữ thụ ) 受 信 じゅしん : nhận , thu 受 験 じゅけん : dự thi 受 う ける : nhận 付 つーける、つーく ( chữ phó) 付 つ ける : dính vào 片付 かた づ ける : dọn dẹp 受 付 うけつけ : quầy tiếp tân 付 つ く dính 科 カ ( chữ khoa) 科学 かが く : khoa học 外科 げ か : khoa ngoại 内科 ない か : khoa nội 教 科 書 きょうかしょ : sách giáo khoa 鼻 ビ、はな ( chữ tỵ) 耳鼻科 じ び か : khoa tai mũi 鼻 はな : mũi 鼻 水 はなみず が出 で る : sổ mũi 婦 フ ( chữ phụ) 婦人 ふじ ん : phụ nữ 産婦人科 さん ふ じん か : sản phụ khoa 主婦 しゅ ふ : vợ, ngươi nội chợ 形 ケイ、ギョウ、かたち ( chữ hình) 形 式 けいしき : hình thức 図形 ずけ い : đồ thị 整形外科 せい け いげ か : phẫu thuật chỉnh hình
  • 15. 骨 コツ、ほね ( chữ cốt) 骨 折 こっせつ : gẫy xương 骨 ほね がおれる : gẫy xương 折 コツ、おーる、おーれる ( chữ triết) 右折 うせ つ : rẽ trái 右折禁止 うせ つ きん し : cấm rẽ trái 左折 させ つ : rẽ phải 左折禁止 させ つ きん し : cấm rẽ phải 折 お る : bẻ , hái 折 お り紙 がみ : gấp giấy 折 お れる : gập,gẫy 6 日目 困ったときは 消防(火事.救急車)119番 警察(事件.事故 )110番 災害用伝言ダイヤル 171番 困 こまーる ( chữ khốn) 困 こま る : khó khăn 消 ショウ、きーえる、けーす ( chữ tiêu) 消 防 しょうぼう : phòng cháy 消 き える : tắt 消 け す : xóa , tắt 消 け しゴム ご む : cái tẩy , cục gôm 防 ボウ、ふせーぐ ( chữ phòng) 予防 よぼ う : dự phòng 防 ふせ ぐ : tránh
  • 16. 救 キュウ、すくーう ( chữ cứu) 救 急 車 きゅうきゅうしゃ : xe cứu thướng 救 すく う : cứu trợ 警 ケイ ( chữ cảnh) 警 官 けいかん : cảnh sát 察 サツ ( chữ sát) 警 察 けいさつ : cảnh sát , công an 警 察 署 けいさつしょ : sở cảnh sát 故 コ ( chữ cố) 事故 じ こ : tai nạn 故 障 こしょう : hư hỏng 故 こ 〇〇 : những người quá cố 伝 デン、つたーえる ( chữ truyền) 伝 言 でんごん : tin nhắn 伝 つた える : truyền , truyền đạt 手伝 てつ だ う: giúp đỡ クイズ② 同じものを入れよう 黄 き ( chữ hoàng) 黄色 きい ろ : màu vàng 黄色 きい ろ い : vàng 絵 カイ 、エ ( chữ hội) 絵画 かい が : bức tranh 絵 え : tranh 絵本 えほ ん : sách tranh 組 くみ 、くーむ ( chữ tổ )
  • 17. ~組 くみ tổ 番 組 ばんぐみ : chương trình tivi, truyền hình 組 く む : lắp ghép 組 く み立 た てる : lắp ráp 束 ソク、たば ( chữ thúc) 約 束 やくそく : lời hứa , qui ước ~束 たば : bó ~ 花 束 はなたば : đóa hoa , bó hoa 授 ジュ ( chữ thụ ) 授 業 じゅぎょう : giờ học 教 授 きょうじゅ : giáo sư 渡 わたーる、わたーす ( chữ độ) 渡 わた る : băng qua , đi qua 渡 わた す : trao 昔 むかし ( chữ tích) 昔 むかし : ngày xưa 1 日目 要冷蔵 要 ヨウ、いーる ( chữ yếu) 必 要 ひつよう (な): cần thiết, tất yếu 要 い る : cần 冷 レイ、つめーたい、ひーやす、ひ ーえる、さーめる ( chữ lãnh) 冷 房 れいぼう : máy lạnh 冷 つめ たい : lạnh 冷 ひ やす : làm lạnh 冷 ひ える : lạnh đi, nguội đi
  • 18. 冷 さ める : lạnh đi , nguội đi 冷 さ ます : làm lạnh 蔵 ゾウ ( chữ tàng) 冷蔵庫 れいぞうこ : tủ lạnh 凍 トウ、こおーる ( chữ đông) 冷凍庫 れいとうこ : máy đông lạnh 凍 こお る : đóng băng 庫 コ ( chữ khố) 金庫 きん こ : két sắt 召 めーす ( chữ triệu ) 召 め し上 あ がる : dùng , sơi ,ăn 保 ホ( chữ bảo) 保存 ほぞ ん する : lưu giữ, giữ 情報保存する:lưu giữ thông tin 保 たも つ : giữ 存 ゾン ( chữ tồn) ご存 ぞん じです : biết 存 ぞん じません: không biết 必 ヒツ、かならーず ( chữ tất) 必 要 ひつよう (な)cần thiết, tất yếu 必死 ひっ し (に): hết sức, quyết tâm 必死 ひっ し に 勉 強 べんきょう する : học hết sức 必 かなら ず : nhất định 2 日目 消費期限 費 ヒ ( chữ phí) 費用 ひよ う : chi phí
  • 19. 消 費 者 しょうひしゃ : người tiêu dùng 旅費 りょ ひ : lộ phí , phí du lịch 会費 かい ひ : hội phí 期 キ ( chữ kỳ) 期間 きか ん : kỳ hạn 定期券 ていきけん : vé tháng 長 期 ちょうき : dài hạn 短期 たん き : ngắn hạn 限 ゲン、かぎーる ( chữ hạn) 期限 きげ ん : kỳ hạn , thời hạn 限度 げん ど : mức độ giới hạn 限 かぎ る : giới hạn 限 定 げんてい : hạn định 製 セイ ( chữ chế) 〇〇製 せい : hàng… アメリカ製:hàng mỹ 製 品 せいひん : sản phẩm 造 ゾウ、つくーる ( chữ tạo) 製 造 せいぞう : chế tạo , sản xuất 造 つく る : tạo ra, chế tạo 賞 ショウ ( chữ thưởng) 賞 しょう : thưởng 賞味期限 しょうみきげん : dùng trước hạn 賞 金 しょうきん : tiền thưởng 賞 品 しょうひん : quà thưởng 法 ホウ ( chữ pháp)
  • 20. 方 法 ほうほう : Phương pháp 文 法 ぶんぽう : ngữ pháp 温 オン、あたたかーい ( chữ ôn) 温度 おん ど : nhiệt độ 気温 きお ん : nhiệt độ không khí 温 あたた かい : ấm, ấm áp 常 温 じょうおん : độ ẩm bình thường 3 日目自動販売機 販 ハン ( chữ phiến ) 販 売 はんばい : việc bán 自動販売機 じどうはんばいき : máy bán hàng tự động 機 キ ( chữ cơ ) 飛行機 ひ こ う き : máy bay 機械 きか い : cơ khí 機会 きか い : cơ hội 増 ゾウ、ふーえる、ふーや す ( chữ tăng ) 増加 ぞう か : gia tăng 増 ふ える : tăng 増 ふ やす : làm tăng lên 減 ゲン、へーる、へーらす ( chữ giảm) 減 少 げんしょう : suy giảm 減 へ る : giảm 減 へ らす : làm giảm
  • 21. 量 リョウ ( chữ lượng ) 量 りょう 数 量 すうりょう : khối lượng , số lượng 増 量 ぞうりょう : tăng cân 減 量 げんりょう : giảm cân 氷 こおり ( chữ băng ) 氷 こおり : đá ( ăn) 返 ヘン、かえーす ( chữ phản) 返事 へん じ : hồi âm, trả lời 返 却 へんきゃく : hoàn trả , trả lại 返 かえ す : trả lại 湯 ゆ ( chữ thang) お湯 ゆ : nước sôi 4 日目 レツピ 材 ザイ ( chữ tài) 材 料 ざいりょう : vật liệu, tài liệu 教 材 きょうざい : giáo trình 卵 たまご ( chữ noãn) 卵 たまご : trứng 卵 焼 たまごや き : trứng chiên 乳 ニュウ ( chữ nhũ ) 牛 乳 ぎゅうにゅう : sữa 粉 こな、こ ( chữ phấn) 粉 こな : bột 小麦粉 こ む ぎ こ : bột mì
  • 22. 袋 ふくろ ( chữ đại ) 袋 ふくろ : túi , bao 紙 袋 かみぶくろ : túi giấy ごみ 袋 ぶくろ : túi rác 手 袋 てぶくろ : tất tay 足袋 た び : tất có ngón 混 コン 、まーぜる ( chữ hỗn) 混 雑 こんざつ : hỗn tạp , tắc nghẽn 混 ま ぜる : trộn 焼 やーく、やーける ( chữ thiêu) 焼 や く : nướng 焼 や ける : nướng 表 ヒョウ、おもて、あらわー す ( chữ biểu ) 表 ひょう : bảng biểu 表 面 ひょうめん : bề mặt 発 表 はっぴょう : phát biểu 代 表 だいぴょう : đại biểu 表 おもて : mặt ngoài , mặt phải 表 あらわ す : biểu hiện 裏 うら ( chữ lý) 裏 うら : mặt trong, mặt trái 裏 返 うらがえ す : lộn ngược (lộn từ trái sang phải) 5日目 コピー機.留守番電話 留 リュウ、ル、とーめる ( chữ
  • 23. lưu) 留 学 りゅうがく : du học 留守番 る す ば ん : trông nhà 保 留 ほりゅう : bảo lưu 書 留 かきとめ : gửi đảm bảo 守 シュ、ス、まもーる ( chữ thủ ) 守備 しゅ び : phòng thủ 留守 る す : vắng nhà 守 まも る : bảo vệ 濃 こーい ( chữ nồng) 濃 こ い : đậm ( canh, nước súp), dày ( sách) 薄 うすーい ( chữ bạc ) 薄 うす い : mỏng (sách) ,nhạt ( canh, nước súp) 部 ブ ( chữ bộ ) 部分 ぶぶ ん : bộ phận 学部 がく ぶ : khoa 東洋学部 とうようがくぶ : khoa đông phương 部 長 ぶちょう : trưởng phòng 部屋 へ や : căn phòng 数 スウ、かず、かぞーえる ( chữ số) 数字 すう じ : con số 数 学 すうがく : toán học 数 かず : số 数 かぞ える : đếm , tính 件 ケン ( chữ kiện )
  • 24. 件 名 けんめい : chủ đề 事件 じけ ん : sự kiện 用 件 ようけん : công việc 再 サイ、サ ( chữ tái) 再 入 国 さいにゅうこく : nhận cảnh lần nữa 再 さい ダイヤル : nút gọi lại 再 生 さいせい : tái sinh 再 来 週 さらいしゅう : tuần sau nữa 6 日目 携帯電話 接 セツ ( chữ tiếp) 接 続 せつぞく : tiếp tục, kế tiếp 面 接 めんせつ : vấn đáp, phỏng vấn 試験面接 しけんめんせつ : thi vấn đáp 続 ゾク、つづーく、つづける ( chữ tục ) 接 続 せつぞく : tiếp tục ,kế tiếp 続 つづ く : tiếp tục 続 つづ ける : tiếp tục 示 ジ、しめーす ( chữ thị ) 表 示 ひょうじ : biểu hiện 指示 し じ : chỉ thị , chỉ dẫn 示 しめ す : chỉ ra 戻 もどーる、もどーす ( chữ lệ ) 戻 もど る : quay lại , trở lại 戻 もど す: hoàn lại 完 カン ( chữ hoàn)
  • 25. 完 了 かんりょう : kết thúc 完 全 かんぜん (な): toàn bộ 了 リョウ ( chữ liễu) 了 解 りょうかい : hiểu biết 終 了 しゅうりょう : kết thúc công việc gì đó 修 了 しゅうりょう : khóa học kết thúc 登 トウ、ト、のぼーる ( chữ đăng) 登 録 とうろく : đăng ký 登山 とざ ん : leo núi 登 のぼ る : leo 録 ロク ( chữ lục) 記録 きろ く : kỷ lục 録 音 ろくおん : ghi âm 録画 ろく が : thu hình 育 イク、そだーつ、そだーて る ( chữ dục) 教 育 きょういく : giáo dục 育 そだ つ : lớn lên 育 そだ てる :nuôi ,nuôi dậy 種 シュ、たね ( chữ chủng) 種 類 しゅるい : chủng loại , 種 たね : hạt 類 ルイ ( chữ loại ) 書 類 しょるい : tài liệu , hồ sơ 分 類 ぶんるい : phân loại 人 類 じんるい : nhân loại
  • 26. 師 シ ( chữ sư ) 教 師 きょうし : thầy giáo 医師 い し : bác sỹ 看護師 か ん ご し : phụ tá , người chăm sóc 妻 サイ、つま ( chữ thê ) 夫妻 ふさ い : vợ chồng 妻 つま : vợ ( tôi) 馬 バ、うま ( chữ mã ) 馬 うま : ngựa 乗 馬 じょうば : lên ngựa , cưỡi ngựa 石 セキ、いし ( chữ thạch ) 石 せっ けん : xà phòng 石油 せき ゆ : dầu hỏa 石 いし : đá