1日目駐車場1. 1日目 駐車場
駐 チュウ (chữ trú)
駐 車
ちゅうしゃ
: sự đậu xe
駐 車 場
ちゅうしゃじょう
:bãi đậu xe
無ム 、ない(chữ vô)
無休
むきゅう
:không nghỉ ,
無料
むりょう
:miễn phí
無理
む り
な;quá sức
無
な
い: không , chưa
満 マン(chữ
mãn )
満 車
まんしゃ
:xe chở đầy
不満
ふま ん
:không hài lòng
満 員
まんいん
:đông người
満 足
まんぞく
:hài lòng
向 コウ 、むこう、むかう、むき
(chữ hướng)
方 向
ほうこう
:phương
hướng
向
む
こう:phía bên
kia
向
む
かい:hướng tới nơi nào
đó
OO向
む
き:hướng tới
禁(chữ cấm) キン
禁止
きん し
:cấm
関(chữ quan) カン
関 心
かんしん
:quan tâm
関
かん
する:liên quan
係 (chữ hệ) ケイ 、かか
り
2. 関 係
かんけい
:quan hệ
上 下 関 係
じょうげかんけい
:quan hệ trên dưới
係
かかり
:người phụ trách
断(chữ đoán) ダン 、ことわ
る
無断
むだ ん
:không xin
phép
断 水
だんすい
:cúp nước
断
ことわ
る:từ chối , không chấp nhận
2日目 横断歩道
横 オウ 、よこ (chữ hoành)
横 断
おうだん
: băng qua
横 断 歩 道
おうだんほどう
: đường dành cho người
đi bộ
横
よこ
: bên hông , bên cạnh
押 おーす、おさえる (chữ áp)
押
お
す : ấn , nhấn
はしごを押
お
さえる : giữ cái thang
押
お
し入
い
れ : tủ ôm tường
式 シキ ( chữ thức)
押
お
しボタン式
しき
: ấn nút ấn
入 学 式
にゅうがくしき
: lễ nhập học
数 式
すうしき
: đẳng thức toán
信 シン ( chữ tin )
送 信
そうしん
: gửi , gởi
信
しん
じる : tin tưởng
自信
じし ん
がある: có tự tin
3. 自信
じし ん
を持
も
つ : tự tin
信 用
しんよう
: tin cậy , tin dùng
号 ゴウ ( chữ hiệu )
信 号
しんごう
: tín hiệu giao thông( đèn giao
thông)
~号 車
ごうしゃ
: ~toa số
確 カク 、たしーか、たしーかめ
る ( chữ xác)
正 確
せいかく
(な): chính xác
確
たし
かめる : xác nhận 1 lần nữa
確
たし
か(な): chính xác , đích thực
忍 ニン、 みとーめる ( chữ nhận)
確 認
かくにん
: xác nhận
認
みと
める : thừa nhận
飛 ヒ 、とーぶ ( chữ phi)
飛 行 場
ひこうじょう
:sân bay
飛
と
ぶ : bay nhảy
紙飛行機
かみ ひ こう き
を飛
と
ばす:làm máy bay giấy
bay lên
3 日目 サイン
非 ヒ( chữ phi )
非 常
ひじょう
(の): khẩn cấp
非 常
ひじょう
に: khẩn cấp , cấp bách
非 常 口
ひじょうぐち
: cửa thoát hiểm
常 ジョウ ( chữ thường)
日 常
にちじょう
(の): thường ngày
4. 正 常
せいじょう
(な):bình thường
階 カイ ( chữ giai)
~階
かい
:
何 階
なんかい
:tầng mấy
段 ダン ( chữ đoạn)
階 段
かいだん
: cầu thang
段 階
だんかい
: giai đoạn
箱 はこ( chữ sương , tương)
箱
はこ
: hộp
ごみ箱
ばこ
: thùng rác
危 キ、あぶーない ( chữ nguy )
危険
きけ ん
(な): nguy hiểm
危
あぶ
ない : nguy hiểm
険 ケン ( chữ hiểm)
危険
きけ ん
(な): nguy hiểm , nguy kịch
捨 すーてる ( chữ sả)
捨
す
てる : vứt
4日目 駅のホーム
線 セン( chữ tuyến)
線
せん
: tuyến , đường
~番 線
ばんせん
: tuyến đường số ~
面 メン ( chữ diện)
全 面
ぜんめん
: toàn diện
画面
がめ ん
: màn hình , màn ảnh
〇〇方 面
ほうめん
: hướng , phía
普 フ ( chữ phổ)
5. 普通
ふつ う
(の): thông thường, phổ thông
各 カク ( chữ các)
各 駅
かくえき
: các ga
各 国
かっこく
: các nước
各自
かく じ
: mỗi cá nhân , mỗi người
次 ジ、つぎ ( chữ thứ)
目次
もく じ
: mục , mục lục
次回
じか い
: lần sau , lần kế tiếp
次
つぎ
: lần sau , tiếp đến
快 カイ ( chữ khoái )
快 速
かいそく
: tàu cao tốc
速 ソク、はやーい (chữ tốc)
高速道路
こうそくどうろ
: đường cao tốc
速度
そく ど
: tốc độ
速
はや
い: nhanh , mau lẹ
過 カ、すぎーる ( chữ quá)
通過
つう か
: vượt qua
過去
か こ
: quá khứ
過
す
ぎる : quá , vượt quá
鉄 テツ
地下鉄
ち か て つ
: tài điền ngầm
鉄 道
てつどう
: đường sắt
鉄
てつ
: sắt thép
5 日目 特急電車
指 シ 、ゆび ( chữ chỉ )
指定
して い
:ấn định
6. 指定席
していせき
: ghế chỉ định
指
ゆび
: ngón tay
指輪
ゆび わ
: nhẫn
定 テイ ( chữ định )
定 休 日
ていきゅうび
: ngày nghỉ định kỳ
安 定
あんてい
: ổn định
席 セキ ( chữ tịch)
席
せき
: ghế
出 席
しゅっせき
: có mặt , tham dự
欠 席
けっせき
: vắng mặt , không tham dự
由 ユウ ( chữ do)
自由
じゆ う
(な): tự do
自由席
じゆうせき
: ghế tự do
理由
りゆ う
: lý do
番 バン ( chữ phiên)
番 号
ばんごう
: số hiệu , số
~番
ばん
: số~
~番 線
ばんせん
: tuyến đường sắt số ~
窓 まど ( chữ song)
窓
まど
: cửa sổ
窓 口
まどぐち
: cửa bán vé
側 かわ ( chữ trắc)
両 側
りょうがわ
: cả hai phía
窓 側
まどがわ
: phía cửa sổ
右 側
みぎがわ
: phía bên phải
7. 路 ロ ( chữ lộ)
通路
つう ろ
: lối đi
道路
どう ろ
: đường đi
線路
せん ろ
: đường ray , đường sắt
6 日目 バス
停 テイ (chữ đình )
停 車
ていしゃ
: dừng xe
停 車 中
ていしゃちゅう
:xe đang dừng
停 車 場
ていしゃじょう
:bãi xe
バス停
てい
: trạm xe bus
整 セイ ( chữ chỉnh)
整理
せい り
:sắp xếp,chỉnh lý
整理券
せいりけん
: vé (số ghế)
券 ケン (chữ khoán)
駐 車 券
ちゅうしゃけん
: vé giữ xe
乗 車 券
じょうしゃけん
: vé đậu xe, vé hành khách
回 数 券
かいすうけん
: quấn sổ vé
現 ゲン 、あらわーれる ( chữ hiện)
現 金
げんきん
: tiền mặt
表 現
ひょうげん
: thể hiện
現
あらわ
れる : xuất hiện
両 リョウ ( chữ lưỡng)
両 親
りょうしん
: cha mẹ
~ 両
りょう
: hai~
替 かーえる ( chữ thế)
8. 取
と
り替
か
える : đổi đồ
両 替
りょうがえ
: đổi ngoại tệ
着替
き か
える : thay đồ
優 ユウ 、やさーしい ( chữ ưu)
優 先 席
ゆうせんせき
: ghế ưu tiên
女 優
じょゆう
: nữ tính
優
やさ
しい : hiền dịu , dịu dàng
座 ザ 、すわーる ( chữ tọa)
座席
ざせ き
:chỗ ngồi
正座
せい ざ
: ngồi quỳ
座
すわ
る : ngồi
降 コウ、おーりる 、ふーる ( chữ
giáng)
降 車 口
こうしゃぐち
: cửa xuống xe
以降
いこ う
: sau đó
降
お
りる :xuống xe
降
ふ
る : rơi ( mưa),đổ ( mưa)
未 ミ ( chữ vị)
未定
みて い
: chưa quyết định
未来
みら い
: tương lai gần
~未満
みま ん
: ~không thỏa mãn, không đầy
đủ
末 マツ ( chữ mùi)
週 末
しゅうまつ
: cuối tuần
月 末
げつまつ
: cuối tháng
年 末
ねんまつ
: cuối năm
9. 若 わかーい ( chữ nhược)
若
わか
い: trẻ trung
晩 バン( chữ vãn)
晩
ばん
: tối
今 晩
こんばん
: tối nay
晩
ばん
ご飯
はん
: cơm tối,bữa tối
毎 晩
まいばん
: mỗi tối
1 日目 レストラン
準 ジュン ( chữ chuẩn)
準 備
じゅんび
: chuẩn bị , sắp xếp
備 ビ、そなーえる( chữ bị )
準 備
じゅんび
: chuẩn bị , sắp xếp
備
そな
える : sửa soạn
営 エイ ( chữ doanh)
営 業
えいぎょう
: kinh doanh, doanh
nghiệp
閉 ヘイ、しーまる、しーめる ( chữ
bế)
開 閉
かいへい
: đóng mở
閉
し
まる : bị đóng, đóng
閉
し
める: đóng
案 アン ( chữ án )
案 内
あんない
: hướng dẫn
案
あん
: đề xuất , phương án
内 ナイ、うち ( chữ nội )
家内
か な い
: vợ ( mình)
以内
い な い
: trong vòng
10. 内側
うちがわ
: phía trong
国内
こくない
: trong nước
予 ョ ( chữ dự )
予定
よ て い
: dự định
予習
よしゅう
: soạn bài
約 ヤク ( chữ ước )
予約
よや く
: hẹn trước , đặt trước
~約
やく
: khoảng
練習:
2 日目 禁煙
煙 エン、けむり ( chữ yên)
禁 煙
きんえん
: cấm hút thuốc
煙
けむり
: khói
当 トウ、あーたる ( chữ đương)
本 当
ほんとう
: sự thật
当
とう
〇〇 : …này
当
あ
たる : trúng
当
あ
てる : đoán
当
あ
たり前
まえ
: đương nhiên , dĩ nhiên
全 ゼン ( chữ toàn)
全部
ぜん ぶ
: toàn bộ
全 席
ぜんせき
: toàn bộ chỗ ngồi
安 全
あんぜん
(な): an toàn
客 キャク ( chữ khách)
11. 客
きゃく
: khách
お 客 様
きゃくさま
: quý khách
様 ヨウ、さま ( chữ dạng)
様子
よう す
: trạng thái
〇〇様
さま
: ngài…
解 カイ ( chữ giải)
理解
りか い
: hiểu
解 答
かいとう
: trả lời
解 説
かいせつ
: giải thích
分 解
ぶんかい
: sự tháo rời
協 キョウ ( chữ hiệp)
協 力
きょうりょく
: hợp tác
願 ながーう ( chữ nguyện)
願
ねが
う: cầu mong, mong
3日目 観光地図
観 カン ( chữ quan)
観 光
かんこう
: tham quan
観 客
かんきゃく
: khán giả
観光地
かんこうち
: khu du lịch
園 エン ( chữ viên)
動 物 園
どうぶつえん
: vườn bách thú
港 コウ、みなと ( chữ cảng)
空 港
くうこう
: sân bay
〇〇港
こう
: cảng …
サイゴン港 : cảng sài gòn
12. 港
みなと
: cảng
遊 コウ、あそーぶ( chữ du)
遊園地
ゆうえんち
: khu giải trí
遊
あそ
ぶ : chơi
美 ビ 、うつくーしい ( chữ mỹ )
美 術 館
びじゅつかん
: bảo tàng mỹ thuật
美人
びじ ん
: mỹ nhân, người đẹp
美
うつく
しい : đẹp
術 ジュツ ( chữ thuật )
美 術
びじゅつ
: mỹ thuật
技 術
ぎじゅつ
: kỹ thuật
手 術
しゅじゅつ
: phẫu thuật, mổ
神 シン、ジン、かみ ( chữ thần)
神 社
じんじゃ
: đền thờ
神 経 質
しんけいしつ
: nhút nhát
神 様
かみさま
: thượng đế
寺 ジ、てら ( chữ tự)
〇〇寺
じ
: chùa…
金閣寺
きんかくじ
: chùa vàng
寺
てら
: chùa
4 日目 街の地図
役 ヤク ( chữ dịch)
市役所
しやくしょ
: ủy ban xã
役
えき
に立
た
つ : có ích
13. 役立
やく だ
つ : có ích
役 員
やくいん
: viên chức hành chính
郵 ユウ ( chữ bưu)
郵 便
ゆうびん
: dịch vụ bưu điện
局 キョク ( chữ cục)
郵 便 局
ゆうびんきょく
: bưu điện
薬 局
やっきょく
: nhà thuốc
交 コウ ( chữ giao)
交 番
こうばん
: đồn công an
交 通
こうつう
: giao thông
交 換
こうかん
: trao đổi
差 サ、さーす ( chữ sai)
差
さ
: khác biệt, khoảng cách
差
さ
し出
だ
す : bàn giao
差 出 人
さしだしにん
: người nhận
点 テン ( chữ điểm)
交差点
こうさてん
: ngã ba đường
点 数
てんすう
: điểm số
~点
てん
: điểm ~
橋 キョウ、はし ( chữ kiều)
歩 道 橋
ほどうきょう
: cầu vượt cho người đi bộ
橋
はし
: cầu
公 コウ ( chữ công)
公 園
こうえん
: công viên
5日目 病院
14. 受 ジュ、うーける ( chữ thụ )
受 信
じゅしん
: nhận , thu
受 験
じゅけん
: dự thi
受
う
ける : nhận
付 つーける、つーく ( chữ phó)
付
つ
ける : dính vào
片付
かた づ
ける : dọn dẹp
受 付
うけつけ
: quầy tiếp tân
付
つ
く dính
科 カ ( chữ khoa)
科学
かが く
: khoa học
外科
げ か
: khoa ngoại
内科
ない か
: khoa nội
教 科 書
きょうかしょ
: sách giáo khoa
鼻 ビ、はな ( chữ tỵ)
耳鼻科
じ び か
: khoa tai mũi
鼻
はな
: mũi
鼻 水
はなみず
が出
で
る : sổ mũi
婦 フ ( chữ phụ)
婦人
ふじ ん
: phụ nữ
産婦人科
さん ふ じん か
: sản phụ khoa
主婦
しゅ ふ
: vợ, ngươi nội chợ
形 ケイ、ギョウ、かたち ( chữ hình)
形 式
けいしき
: hình thức
図形
ずけ い
: đồ thị
整形外科
せい け いげ か
: phẫu thuật chỉnh hình
15. 骨 コツ、ほね ( chữ cốt)
骨 折
こっせつ
: gẫy xương
骨
ほね
がおれる : gẫy xương
折 コツ、おーる、おーれる ( chữ
triết)
右折
うせ つ
: rẽ trái
右折禁止
うせ つ きん し
: cấm rẽ trái
左折
させ つ
: rẽ phải
左折禁止
させ つ きん し
: cấm rẽ phải
折
お
る : bẻ , hái
折
お
り紙
がみ
: gấp giấy
折
お
れる : gập,gẫy
6 日目 困ったときは
消防(火事.救急車)119番
警察(事件.事故 )110番
災害用伝言ダイヤル 171番
困 こまーる ( chữ khốn)
困
こま
る : khó khăn
消 ショウ、きーえる、けーす ( chữ
tiêu)
消 防
しょうぼう
: phòng cháy
消
き
える : tắt
消
け
す : xóa , tắt
消
け
しゴム
ご む
: cái tẩy , cục gôm
防 ボウ、ふせーぐ ( chữ phòng)
予防
よぼ う
: dự phòng
防
ふせ
ぐ : tránh
16. 救 キュウ、すくーう ( chữ cứu)
救 急 車
きゅうきゅうしゃ
: xe cứu thướng
救
すく
う : cứu trợ
警 ケイ ( chữ cảnh)
警 官
けいかん
: cảnh sát
察 サツ ( chữ sát)
警 察
けいさつ
: cảnh sát , công an
警 察 署
けいさつしょ
: sở cảnh sát
故 コ ( chữ cố)
事故
じ こ
: tai nạn
故 障
こしょう
: hư hỏng
故
こ
〇〇 : những người quá cố
伝 デン、つたーえる ( chữ truyền)
伝 言
でんごん
: tin nhắn
伝
つた
える : truyền , truyền đạt
手伝
てつ だ
う: giúp đỡ
クイズ② 同じものを入れよう
黄 き ( chữ hoàng)
黄色
きい ろ
: màu vàng
黄色
きい ろ
い : vàng
絵 カイ 、エ ( chữ hội)
絵画
かい が
: bức tranh
絵
え
: tranh
絵本
えほ ん
: sách tranh
組 くみ 、くーむ ( chữ tổ )
17. ~組
くみ
tổ
番 組
ばんぐみ
: chương trình tivi, truyền hình
組
く
む : lắp ghép
組
く
み立
た
てる : lắp ráp
束 ソク、たば ( chữ thúc)
約 束
やくそく
: lời hứa , qui ước
~束
たば
: bó ~
花 束
はなたば
: đóa hoa , bó hoa
授 ジュ ( chữ thụ )
授 業
じゅぎょう
: giờ học
教 授
きょうじゅ
: giáo sư
渡 わたーる、わたーす ( chữ độ)
渡
わた
る : băng qua , đi qua
渡
わた
す : trao
昔 むかし ( chữ tích)
昔
むかし
: ngày xưa
1 日目 要冷蔵
要 ヨウ、いーる ( chữ yếu)
必 要
ひつよう
(な): cần thiết, tất yếu
要
い
る : cần
冷 レイ、つめーたい、ひーやす、ひ
ーえる、さーめる ( chữ lãnh)
冷 房
れいぼう
: máy lạnh
冷
つめ
たい : lạnh
冷
ひ
やす : làm lạnh
冷
ひ
える : lạnh đi, nguội đi
18. 冷
さ
める : lạnh đi , nguội đi
冷
さ
ます : làm lạnh
蔵 ゾウ ( chữ tàng)
冷蔵庫
れいぞうこ
: tủ lạnh
凍 トウ、こおーる ( chữ đông)
冷凍庫
れいとうこ
: máy đông lạnh
凍
こお
る : đóng băng
庫 コ ( chữ khố)
金庫
きん こ
: két sắt
召 めーす ( chữ triệu )
召
め
し上
あ
がる : dùng , sơi ,ăn
保 ホ( chữ bảo)
保存
ほぞ ん
する : lưu giữ, giữ
情報保存する:lưu giữ thông tin
保
たも
つ : giữ
存 ゾン ( chữ tồn)
ご存
ぞん
じです : biết
存
ぞん
じません: không biết
必 ヒツ、かならーず ( chữ tất)
必 要
ひつよう
(な)cần thiết, tất yếu
必死
ひっ し
(に): hết sức, quyết tâm
必死
ひっ し
に 勉 強
べんきょう
する : học hết sức
必
かなら
ず : nhất định
2 日目 消費期限
費 ヒ ( chữ phí)
費用
ひよ う
: chi phí
19. 消 費 者
しょうひしゃ
: người tiêu dùng
旅費
りょ ひ
: lộ phí , phí du lịch
会費
かい ひ
: hội phí
期 キ ( chữ kỳ)
期間
きか ん
: kỳ hạn
定期券
ていきけん
: vé tháng
長 期
ちょうき
: dài hạn
短期
たん き
: ngắn hạn
限 ゲン、かぎーる ( chữ hạn)
期限
きげ ん
: kỳ hạn , thời hạn
限度
げん ど
: mức độ giới hạn
限
かぎ
る : giới hạn
限 定
げんてい
: hạn định
製 セイ ( chữ chế)
〇〇製
せい
: hàng…
アメリカ製:hàng mỹ
製 品
せいひん
: sản phẩm
造 ゾウ、つくーる ( chữ tạo)
製 造
せいぞう
: chế tạo , sản xuất
造
つく
る : tạo ra, chế tạo
賞 ショウ ( chữ thưởng)
賞
しょう
: thưởng
賞味期限
しょうみきげん
: dùng trước hạn
賞 金
しょうきん
: tiền thưởng
賞 品
しょうひん
: quà thưởng
法 ホウ ( chữ pháp)
20. 方 法
ほうほう
: Phương pháp
文 法
ぶんぽう
: ngữ pháp
温 オン、あたたかーい ( chữ ôn)
温度
おん ど
: nhiệt độ
気温
きお ん
: nhiệt độ không khí
温
あたた
かい : ấm, ấm áp
常 温
じょうおん
: độ ẩm bình thường
3 日目自動販売機
販 ハン ( chữ phiến )
販 売
はんばい
: việc bán
自動販売機
じどうはんばいき
: máy bán hàng tự động
機 キ ( chữ cơ )
飛行機
ひ こ う き
: máy bay
機械
きか い
: cơ khí
機会
きか い
: cơ hội
増 ゾウ、ふーえる、ふーや
す ( chữ tăng )
増加
ぞう か
: gia tăng
増
ふ
える : tăng
増
ふ
やす : làm tăng lên
減 ゲン、へーる、へーらす ( chữ
giảm)
減 少
げんしょう
: suy giảm
減
へ
る : giảm
減
へ
らす : làm giảm
21. 量 リョウ ( chữ lượng )
量
りょう
数 量
すうりょう
: khối lượng , số lượng
増 量
ぞうりょう
: tăng cân
減 量
げんりょう
: giảm cân
氷 こおり ( chữ băng )
氷
こおり
: đá ( ăn)
返 ヘン、かえーす ( chữ phản)
返事
へん じ
: hồi âm, trả lời
返 却
へんきゃく
: hoàn trả , trả lại
返
かえ
す : trả lại
湯 ゆ ( chữ thang)
お湯
ゆ
: nước sôi
4 日目 レツピ
材 ザイ ( chữ tài)
材 料
ざいりょう
: vật liệu, tài liệu
教 材
きょうざい
: giáo trình
卵 たまご ( chữ noãn)
卵
たまご
: trứng
卵 焼
たまごや
き : trứng chiên
乳 ニュウ ( chữ nhũ )
牛 乳
ぎゅうにゅう
: sữa
粉 こな、こ ( chữ phấn)
粉
こな
: bột
小麦粉
こ む ぎ こ
: bột mì
22. 袋 ふくろ ( chữ đại )
袋
ふくろ
: túi , bao
紙 袋
かみぶくろ
: túi giấy
ごみ 袋
ぶくろ
: túi rác
手 袋
てぶくろ
: tất tay
足袋
た び
: tất có ngón
混 コン 、まーぜる ( chữ hỗn)
混 雑
こんざつ
: hỗn tạp , tắc nghẽn
混
ま
ぜる : trộn
焼 やーく、やーける ( chữ thiêu)
焼
や
く : nướng
焼
や
ける : nướng
表 ヒョウ、おもて、あらわー
す ( chữ biểu )
表
ひょう
: bảng biểu
表 面
ひょうめん
: bề mặt
発 表
はっぴょう
: phát biểu
代 表
だいぴょう
: đại biểu
表
おもて
: mặt ngoài , mặt phải
表
あらわ
す : biểu hiện
裏 うら ( chữ lý)
裏
うら
: mặt trong, mặt trái
裏 返
うらがえ
す : lộn ngược (lộn từ trái sang
phải)
5日目 コピー機.留守番電話
留 リュウ、ル、とーめる ( chữ
23. lưu)
留 学
りゅうがく
: du học
留守番
る す ば ん
: trông nhà
保 留
ほりゅう
: bảo lưu
書 留
かきとめ
: gửi đảm bảo
守 シュ、ス、まもーる ( chữ thủ )
守備
しゅ び
: phòng thủ
留守
る す
: vắng nhà
守
まも
る : bảo vệ
濃 こーい ( chữ nồng)
濃
こ
い : đậm ( canh, nước súp), dày
( sách)
薄 うすーい ( chữ bạc )
薄
うす
い : mỏng (sách) ,nhạt ( canh, nước
súp)
部 ブ ( chữ bộ )
部分
ぶぶ ん
: bộ phận
学部
がく ぶ
: khoa
東洋学部
とうようがくぶ
: khoa đông phương
部 長
ぶちょう
: trưởng phòng
部屋
へ や
: căn phòng
数 スウ、かず、かぞーえる ( chữ số)
数字
すう じ
: con số
数 学
すうがく
: toán học
数
かず
: số
数
かぞ
える : đếm , tính
件 ケン ( chữ kiện )
24. 件 名
けんめい
: chủ đề
事件
じけ ん
: sự kiện
用 件
ようけん
: công việc
再 サイ、サ ( chữ tái)
再 入 国
さいにゅうこく
: nhận cảnh lần nữa
再
さい
ダイヤル : nút gọi lại
再 生
さいせい
: tái sinh
再 来 週
さらいしゅう
: tuần sau nữa
6 日目 携帯電話
接 セツ ( chữ tiếp)
接 続
せつぞく
: tiếp tục, kế tiếp
面 接
めんせつ
: vấn đáp, phỏng vấn
試験面接
しけんめんせつ
: thi vấn đáp
続 ゾク、つづーく、つづける ( chữ
tục )
接 続
せつぞく
: tiếp tục ,kế tiếp
続
つづ
く : tiếp tục
続
つづ
ける : tiếp tục
示 ジ、しめーす ( chữ thị )
表 示
ひょうじ
: biểu hiện
指示
し じ
: chỉ thị , chỉ dẫn
示
しめ
す : chỉ ra
戻 もどーる、もどーす ( chữ lệ )
戻
もど
る : quay lại , trở lại
戻
もど
す: hoàn lại
完 カン ( chữ hoàn)
25. 完 了
かんりょう
: kết thúc
完 全
かんぜん
(な): toàn bộ
了 リョウ ( chữ liễu)
了 解
りょうかい
: hiểu biết
終 了
しゅうりょう
: kết thúc công việc gì đó
修 了
しゅうりょう
: khóa học kết thúc
登 トウ、ト、のぼーる ( chữ đăng)
登 録
とうろく
: đăng ký
登山
とざ ん
: leo núi
登
のぼ
る : leo
録 ロク ( chữ lục)
記録
きろ く
: kỷ lục
録 音
ろくおん
: ghi âm
録画
ろく が
: thu hình
育 イク、そだーつ、そだーて
る ( chữ dục)
教 育
きょういく
: giáo dục
育
そだ
つ : lớn lên
育
そだ
てる :nuôi ,nuôi dậy
種 シュ、たね ( chữ chủng)
種 類
しゅるい
: chủng loại ,
種
たね
: hạt
類 ルイ ( chữ loại )
書 類
しょるい
: tài liệu , hồ sơ
分 類
ぶんるい
: phân loại
人 類
じんるい
: nhân loại
26. 師 シ ( chữ sư )
教 師
きょうし
: thầy giáo
医師
い し
: bác sỹ
看護師
か ん ご し
: phụ tá , người chăm sóc
妻 サイ、つま ( chữ thê )
夫妻
ふさ い
: vợ chồng
妻
つま
: vợ ( tôi)
馬 バ、うま ( chữ mã )
馬
うま
: ngựa
乗 馬
じょうば
: lên ngựa , cưỡi ngựa
石 セキ、いし ( chữ thạch )
石
せっ
けん : xà phòng
石油
せき ゆ
: dầu hỏa
石
いし
: đá