SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
Download to read offline
Thị trường BĐS Hà Nội & HCM Q4 2009




•Công ty Savills Việt Nam
Tháng 1/ 2010
Điều khoản miễn trừ
Nghiên cứu thị trường bất động sản trong báo cáo này được thực hiện với khả năng tốt nhất của Savills Vietnam.
Báo cáo quý của Savills phản ánh tổng quan về thị trường bất động sản hiện nay và chỉ là nghiên cứu điển hình.
Savills Vietnam không đảm bảo tính chính xác của những nghiên cứu và dự đoán trong báo cáo. Savills Vietnam
không chịu trách nhiệm về bất kỳ tổn thất nào xảy ra do lệ thuộc vào nghiên cứu và dự báo trong báo cáo này.
Savills kiến nghị khách hàng có thể yêu cầu những nghiên cứu chi tiết về những lĩnh vực chuyên biệt để có cái nhìn
sâu hơn về thị trường.
Bản báo cáo này không được phép sao chép lại toàn bộ hay một phần dưới bất kỳ hình thức nào nếu chưa được sự
đồng ý của Savills bằng văn bản. Bất kỳ những thông tin nào liên quan trong bản báo cáo này đều phải được chấp
thuận từ Savills trước khi đưa ra lời phát biểu, ấn phẩm hoặc các văn bản sử dụng khác.
Xin lưu ý rằng những thông tin không được nêu rõ nguồn gốc xuất xứ thì đã được Savillls thu thập và kết hợp bằng
nỗ lực và kiến thức tốt nhất của Savillls. Tiến trình thu thập dữ liệu được thực hiện dựa trên quan điểm của Savillls
và đã được xem xét kỹ trước khi đưa ra nhận định.
Cấu trúc bài thuyết trình

•    I) Tổng quan kinh tế Việt Nam
•    II) Thị trường Hà Nội Q4 2009
•    III) Thị trường HCM Q4 2009
        1.   Văn phòng cho thuê
        2.   Thị trường bán lẻ
        3.   Thị trường khách sạn
        4.   Thị trường căn hộ bán
        5.   Thị trường căn hộ dịch vụ
•    IV) Kết luận và Dự báo
•    V) Rủi ro và Cơ hội
I- TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM Q4 2009




Jan 2010
I- TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM
GDP và Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
          US$ Billion                                                                                                           Billion US$
               100                                                                                         9%           70.0

                                                                                                           8%           60.0
                   80
                                                                                                           7%
                                                                                                                        50.0
                                                                                                           6%
                   60                                                                                                   40.0
                                                                                                           5%

                                                                                                           4%
                                                                                                                        30.0
                   40
                                                                                                           3%           20.0

                                                                                                           2%
                   20                                                                                                   10.0
                                                                                                           1%
                                                                                                                         0.0
                    0                                                                                      0%                    2003         2004   2005   2006   2007   2008   2009
                         98    99    00     01     02     03     04     05     06     07     08     09
                                                                                                                Pledged FDI       3.2         4.5    6.8    10.2   20.3   64.0   21.5
GDP at current price 27.2     28.5   30.6   32.3   33.6   38.7   45.4   53.3   61.0   70.0   88.5   84.1
                                                                                                                Disbursed FDI     2.65        2.85   2.45   3.6    8.3    11.5   10.0
GDP grow th rate        5.80% 4.80% 6.00% 6.80% 6.90% 7.24% 7.70% 8.40% 8.17% 8.48% 6.23% 5.32%


                                                                                                                                         Source: General Statistic Office, 2009
I- TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam (1996 – 2009)
            No. of tourists
4,500,000

4,000,000

3,500,000

3,000,000

2,500,000

2,000,000

1,500,000

1,000,000

 500,000
                                                                                                                   Chỉ số giá tiêu dùng
       0
            1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
                                                                                    50.0 %

                                                                                    45.0                                                                           CPI
                              Tourism   Bussiness   Visiting relatives   Other
                                                                                                                                                                   CPI - Food & Foodstuff
                                                                                    40.0
                                                                                                                                                                   CPI - Construction materials
                                                                                    35.0

                                                                                    30.0

                                                                                    25.0

                                                                                    20.0

                                                                                    15.0

                                                                                    10.0

                                                                                     5.0

                                                                                     0.0
                                                                                           01/08   03/08   05/08   07/08   09/08   11/08   01/09   03/09   05/09   07/09     09/09     11/09


                                                                                                                      Source: General Statistic Office, 2009
I- TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam,                            Kiều hối của người Việt Nam ở
TP.HCM                                                                         nước ngoài
                                             To HCMC (mil)
                                                             US$ Billion
                                             To VN (mil)
       No. of foreign visitors (million)                     9
 4.5
                                                             8
 4.0
                                                             7
 3.5
                                                             6
 3.0
                                                             5
 2.5
                                                             4
 2.0
                                                             3

 1.5
                                                             2

 1.0                                                         1

 0.5                                                         0
       2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009         1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
                                                                                                 Remittance



                                                                           Nguồn: GSO và Cục thống kê TPHCM, 2009
II-1. Thị trường văn phòng Hà Nội Q4 2009
Lượng tiêu thụ văn phòng:                                               Giá thuê Hạng A/ Hạng C:
Tăng rõ rệt trong hoạt động của Q4 2009
                                                                                    khoảng 2 lần
                                                                        Occupancy rate   Average rent
                       Grade A       Grade B
           sq m                                                                                         US$/sq m/month
  40,000                                                  100%                                                           50



  30,000
                                                          80%                                                            40



                                                          60%                                                            30
  20,000


                                                          40%                                                            20
  10,000


                                                          20%                                                            10
      0
            Q4 08   Q1 09    Q2 09        Q3 09   Q4 09
                                                           0%                                                            0
                                                                    Grade A        Grade B              Grade C
 -10,000



Ha Noi market                                                    Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-1. Thị trường văn phòng Hà Nội Q4 2009
Capital Tower                           CEO Tower
                     Nguồn cung
                      • 83 tòa nhà: 14 Hạng A, 33 Hạng B và 36
                        Hạng C
                      • 605.000 mét vuông, tăng 23% q-o-q và tăng
                        44% y-o-y
                      • Q4 2009: 9 tòa nhà mới, 18% của nguồn cung
                      • 2009: 18 tòa nhà mới, 181.000 mét vuông
                     Tình hình thị trường
 BIDV Tower
                      • Công suất thuê: 84%, -1.5% q-o-q
                      • Giá thuê: US$29/ m2/ tháng, +5% q-o-q
                     Triển vọng
                      • Khả năng khoảng 1,5 triệu mét vuông tăng
                        thêm đến 2013
                      • Chủ yếu ở các quận không phải là trung tâm
Ha Noi market                      Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-1. Thị trường văn phòng Hà Nội Q4 2009
Nguồn cung tương lai
                                        Future supply
                          sq m
                600,000


                500,000


                400,000


                300,000


                200,000


                100,000


                     0
                             2010E   2011E              2012E             2013E



Ha Noi market                                            Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-2. Thị trường bán lẻ Hà Nội Q4 2009

                       Nguồn cung
                       • Thị trường vẫn rất nhỏ so với khu vực
                       • 372.000 mét vuông cho tất cả các loại hình,
                         tăng 4% q-o-q

                       Tình hình thị trường
                       • Công suất thuê: 90%, tăng 2% q-o-q
                       • Giá thuê cao nhất khoảng: US$150/ m2/ tháng
                       Triển vọng
                       • Đến 2012: Khả năng lượng cung tăng gấp đôi
                          đến 777.000 mét vuông
                       • Ít nhất 2 trung tâm mua sắm quan trọng.




Ha Noi market                         Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-2. Thị trường bán lẻ Hà Nội Q4 2009
Nguồn cung theo vị trí và loại hình
                                             Shopping centres/Department Stores and Hypermarkets
                                             Wholesales Centres
                                             Supermarkets
            CBD       Secondary   Suburban
                                             Retail Podiums


                                                                   4%
                              12%

                32%
                                                          33%
                                                                              48%


                              56%


                                                                15%




Ha Noi market                                          Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-2. Thị trường bán lẻ Hà Nội Q4 2009
 Giá thuê của Trung tâm mua sắm và                       Giá thuê của Khối đế bán lẻ
 Trung tâm bách hóa

           US$/ sq m/ month                           US$/ sq m/ month
  100                                           200
                              85
                  80
   80                                           160
                                                                 150
                  70
   60                                           120
                                          50


   40                                           80
                                                                                      60


   20                                           40               40                   40
                              15
                                          6
     0                                           0
                CBD      Secondary   Suburban                CBD                Secondary



Ha Noi market                                         Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-2. Thị trường bán lẻ Hà Nội Q4 2009
Nguồn cung tương lai đến 2012

                                         Future supply
                          sq m
                600,000

                500,000

                400,000

                300,000

                200,000

                100,000

                     0
                                 2010E          2011E                    2012E

Ha Noi market                                            Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-3. Thị trường khách sạn ở Hà Nội Q4 2009
                          Nguồn cung
                          •   5 sao: 10 khách sạn, 3.000 phòng
                          •   4 sao: 6 khách sạn, 1.100 phòng
                          •   3 sao: 22 khách sạn, 1.600 phòng
                          •   Không có nguồn cung mới trong Q4 2009
                 3-star
                  28%
                          Tình hình thị trường
      5-star
       53%                •   Giá thuê và công suất thuê tăng mạnh
                4-star         • 5 sao: US$124 (+8% q-o-q), 61% (+10% q-o-q)
                 19%           • 4 sao: US$77 (+2% q-o-q), 67% (+13% q-o-q)
                          •   Giá thuê phòng cao nhất: US$183 (Sofitel Metropole)

                          Triển vọng

                          •   Gần 30 dự án tương lai với 6.000 phòng
                          •   Chủ yếu ở các quận ngoại thành Từ Liêm
Ha Noi market                                 Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-3. Thị trường khách sạn ở Hà Nội Q4 2009
Doanh thu phòng tất cả các hạng: tăng 28% q-o-q
                      RevPAR (US$)
                110
                100
                90
                80
                70
                60
                50
                40
                30
                20
                10
                  0
                         Q4 2008         Q1 2009          Q2 2009            Q3 2009          Q4 2009

                                                 5-star        4-star         3-star


Doanh thu phòng (RevPAR) = Trung bình giá phòng x Công suất thuê

Ha Noi market                                                           Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-3. Thị trường khách sạn ở Hà Nội Q4 2009
Nguồn cung tương lai
                                                                             Future supply

    Tu Liem           Cau Giay      Hoan Kiem              No. of rooms
                                                   3,000
    Dong Da           Thanh Xuan    Hai Ba Trung

                                                   2,500
                      6%
                 5%
                                                   2,000

          13%
                                                   1,500

          5%
                                   61%
                                                   1,000
           10%

                                                    500



                                                      0
                                                           2010E          2011E       2012E      Potential


Ha Noi market                                                  Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-4. Thị trường căn hộ để bán ở Hà Nội Q4 2009

 Canal Park
                                  Nguồn cung
                                  • Thị trường sơ cấp: 2.200 căn, 14 dự án, + 2% q-o-q
                                  • Nguồn cung mới trong Q4 2009: 6 dự án, 1.100 căn
                                  • Thị trường sơ cấp: sôi động đặc biệt tại các quận Cầu Giấy, Từ
                                  Liêm và Hoàng Mai

                                  Tình hình thị trường
                                  • Giá sơ cấp trung bình: +1,5% q-o-q
                                        • Hạng A: US$2.600/ mét vuông
                 Hoa Binh Green
                                        • Hạng B: US$1.260 / mét vuông
                                        • Hạng C: US$635 / mét vuông
                                  • Giá bán thứ cấp ở hầu hết các quận tăng đến 15%

                                  Triển vọng
                                  • Nguồn cung sơ cấp tăng rõ rệt hàng năm
                                  • Chủ yếu trong các quận không phải trung tâm


 Ha Noi market                                               Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-4. Thị trường căn hộ để bán ở Hà Nội Q4 2009
Tình hình thị trường sơ cấp
                        Primary supply   No. of apartments sold in Q4 2009   Average primary asking price excl. VAT

                           Units                                                                 US$/ sq m
                1,400                                                                                         3,000


                1,200
                                                                                                              2,500

                1,000
                                                                                                              2,000

                 800
                                                                                                              1,500
                 600

                                                                                                              1,000
                 400

                                                                                                              500
                 200


                   0                                                                                          0
                                   Grade A                    Grade B                      Grade C

Ha Noi market                                                                    Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-4. Thị trường căn hộ để bán ở Hà Nội Q4 2009
Tình hình thị trường thứ cấp – giá chào bán
                                   Q1 2009      Q2 2009   Q3 2009   Q4 2009
                 US$/ sq m
         4,500
         4,000
         3,500
         3,000
         2,500
         2,000
         1,500
         1,000
           500
            -
                 Hoan   Ba Dinh Tay Ho   Dong     Hai Ba Tu Liem    Cau     Thanh    Hoang      Long
                 Kiem                     Da      Trung             Giay     Xuan     Mai       Bien


 Ha Noi market                                                 Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-4. Thị trường căn hộ để bán ở Hà Nội Q4
2009
Nguồn cung tương lai đến 2012 theo năm Hoàn thành
                                   No. of units   No. of projects
                        Unit                                                     Project
            12,000                                                                          60


            10,000                                                                          50


                8,000                                                                       40


                6,000                                                                       30


                4,000                                                                       20


                2,000                                                                       10


                   0                                                                        0
                           2010E    2011E                2012E              Potential

Ha Noi market                                                Source: Savills Research & Consultancy, 2009
II-5. Căn hộ dịch vụ Hà Nội Q4 2009
                                               Nguồn cung
  Below 100 sq m         From 100 - 150 sq m   •   41 dự án căn hộ dịch vụ; 220.000 m2, 2.200
  From 150 - 200 sq m    Over 200 sq m             căn
                                               •   Không có dự án mới
                    4%                         •   Thị trường tập trung chủ yếu là căn hộ diện tích
            10%                                    nhỏ

                                               Tình hình hoạt động thị trường
     23%                                       •   Giá thuê: US$26/m2/tháng, +3% so với Q3
                               63%                 2009, -6% so với cùng kỳ năm trước
                                               •   Công suất thuê: 90%, +2% so với Q3 2009,
                                                   +1% so với cùng kỳ năm trước

                                               Triển vọng
                                               •   10 dự án mới với khoảng 2.400 căn
                                               •   Phần lớn tập trung ở phía Tây và Tây Bắc Hà
                                                   Nội
Thị trường Hà Nội                                              Nguồn: Nghiên cứu & Tư vấn Savills, 2009
II-5. Căn hộ dịch vụ Hà Nội Q4 2009
Tình hình hoạt động thị trường theo công suất & giá thuê
                                  Occupancy       Average rent rate
                    %                                                  US$/sq m/mth
            100%                                                                           30


                                                                                           25
              80%

                                                                                           20
              60%

                                                                                           15
              40%
                                                                                           10

              20%
                                                                                           5


               0%                                                                          0
                    Q4 2008   Q1 2009         Q2 2009       Q3 2009         Q4 2009

Thị trường Hà Nội                                         Nguồn: Nghiên cứu & Tư vấn Savills, 2009
II-5. Căn hộ dịch vụ Hà Nội Q4 2009
Nguồn cung tương lai: tập trung lớn ở năm (hơn 1,600 căn)
                                        Future supply
                        Units
              2,000


              1,600


              1,200


                800


                400


                    0
                        2010E   2011E         2012E          2013E           Potential

Thị trường Hà Nội                                       Nguồn: Nghiên cứu & Tư vấn Savills, 2009
II-5. Căn hộ dịch vụ Hà Nội– Thị trường khách sạn
 Công suất thuê – lĩnh vực khách sạn                                         Giá thuê – Cùng xu hướng tăng
 có nhiều biến động theo mùa                                                 trong Q4 2009

                                                                                   Serviced Apt. (RHS)      Office (RHS)      Hotel (LHS)
                              Hotel       Serviced Apt.
        Occupancy (%)                                                      US$/ sq m/ month                                   US$/room/night
  100                                                                 45                                                                       150

                                                                      40

   80                                                                                                                                          120
                                                                      35

                                                                      30
   60                                                                                                                                          90
                                                                      25

                                                                      20
   40                                                                                                                                          60
                                                                      15

   20                                                                 10
                                                                                                                                               30
                                                                      5
    0
                                                                      0                                                                        0
        Q4 2008         Q1 2009       Q2 2009     Q3 2009   Q4 2009
                                                                             Q4 2008          Q1 2009    Q2 2009    Q3 2009       Q4 2009




Thị trường Hà Nội                                                                       Nguồn: Nghiên cứu & Tư vấn Savills, 2009
Thị Trường Bất Động Sản TP. HCM
Q4 2009




                          Photographed by Peter Adams
III-1. Thị Trường Văn Phòng Cho Thuê
TP. HCM Q4 2009
Saigon Centre
                  Nguồn cung

                  •   6 tòa nhà Hạng A và 31 Hạng B: 475.000 m2
                  •   Thị trường đang tăng trưởng: Tăng 38% trong 2009

                  Tình hình thị trường

                  •   Giá chào thuê trung bình giảm nhẹ:
                           • Hạng A: trong khoảng US$55 – US$60
                           • Hạng B: khoảng US$30

                  Triển vọng 2010:
                  • Tất cả các hạng: 240.000 m2
                  • Nguồn cung mới vẫn tập trung ở Quận 1, chiếm hơn
                     60% của tổng nguồn cung mới




HCMC market                              Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-1. Thị Trường Văn Phòng Cho Thuê
TP. HCM Q4 2009
Nguồn cung, công suất thuê, và giá thuê                                                                                                  Nguồn cung tương lai
(tất cả các hạng)
                            Leased Area               Vacancy               Avg Rent                                                                           Future supply
                                                                                                                                         sq m
                                                                                                                               800,000
            sq m                                                                                   US$/ sq m/ month
1,000,000                                                                                                                 45


                                                                                                                          40
                                                                                                                               600,000
 800,000
                                                                                                                          35


 600,000
                                                                                                                          30   400,000

                                                                                                                          25
 400,000

                                                                                                                          20   200,000
 200,000
                                                                                                                          15


       0                                                                                                                  10        0
            Q496

                   Q497

                          Q498

                                 Q499

                                        Q400

                                               Q401

                                                       Q402

                                                              Q403

                                                                     Q404

                                                                              Q405

                                                                                     Q406

                                                                                            Q407

                                                                                                     Q408

                                                                                                            Q309

                                                                                                                   Q409




                                                                                                                                           2010E       2011E         Potential


HCMC market                                                                                                                    Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-2. Thị trường bán lẻ TP. HCM Q4 2009
                    Nguồn cung
                    • Khoảng 493.000 mét vuông cho tất cả các loại hình
                    • Vẫn nhỏ so với khu vực
                    Tình hình thị trường
                    • Giá thuê tăng nhẹ
                    • Giá thuê cao nhất: $220 trên một mét vuông cho ki-ốt
                       trong Diamond Plaza

                    Triển vọng trong 2010
                    • Diện tích bán lẻ mới 127.000 mét vuông
                    • Tập trung chủ yếu ở Quận 1, chiếm gần 50% tổng
                       nguồn cung mới




HCMC market                             Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-2. Thị trường bán lẻ TP. HCM Q4 2009
  Tình hình hoạt động của Trung tâm bách hóa và Khối đế bán lẻ

                      Approx. Area                 Lower rent        Upper rent                                   Approx. Area   Upper rent   Lower rent
         sq m                                                           US$/sq m/month                    sq m                                  US$/sq m/month
30,000                                                                                        250 2,500                                                          160
                                                                                                                                                                 140
25,000                                                                                        200 2,000
                                                                                                                                                                 120
20,000                                                                                                                                                           100
                                                                                              150 1,500
15,000                                                                                                                                                           80
                                                                                              100 1,000                                                          60
10,000
                                                                                                                                                                 40
 5,000                                                                                        50    500
                                                                                                                                                                 20
    0                                                                                         0     -                                                            0
                      Hung Vuong




                                                                                  Zen Plaza
                                   Saigontourist


                                                        Parkson CT
         Flemington




                                                                       Diamond




                                                                                                           The      Opera    New Rex HotelSheraton Caravelle
          Parkson




                                                                         Plaza
                       Parkson



                                     Parkson




                                                           Plaza




                                                                                                          Manor     View     World         Saigon   Hotel
                                                                                                                             Hotel




 HCMC market                                                                                                 Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-2. Thị trường bán lẻ TP. HCM Q4 2009
     Tổng doanh thu bán lẻ tại TP.HCM                                                        Nguồn cung tương lai

                    Retail sales value   GDP growth rate (%)                                                    Future supply
      %                                                    VND Billion                        sq m
20                                                                       400,000   500,000
18                                                                       350,000
16
                                                                                   400,000
                                                                         300,000
14
                                                                         250,000
12
                                                                                   300,000
10                                                                       200,000
8
                                                                         150,000
                                                                                   200,000
6
                                                                         100,000
4
                                                                         50,000    100,000
2

0                                                                        0
     2000   2001   2002   2003   2004 2005   2006   2007   2008   2009                  0
                                                                                                 2010E       2011E         Potential



 HCMC market                                                                                  Source: HCMC Statistics Office, 2009
III-3. Thị trường khách sạn TP. HCM Q4 2009
                    Nguồn cung

                    •   5 sao: 13 khách sạn, 4.300 phòng
                    •   4 sao: 8 khách sạn, 1.300 phòng
                    •   3 sao: 32 khách sạn, 2.800 phòng
                    •   Không có nguồn cung mới từ Q3 2009

                    Tình hình thị trường
                    •   Mùa cao điểm, giá thuê phòng tăng mạnh
                         • 5 sao: US$126 (tăng 7% q-o-q)
                         • 4 sao: US$82 (tăng 14% q-o-q)
                    •   Giá cao nhất: US$243 (Park Hyatt)

                    Triển vọng trong 2010
                    •   Khoảng 500 phòng mới
                    •   Kỳ vọng tăng trưởng mạnh số lượng khách du lịch
                        quốc tế và nội địa

HCMC market                           Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-3. Thị trường khách sạn TP. HCM Q4 2009
Tình hình thị trường của KS 3 đến 5 sao                                       Nguồn cung phòng KS mới
                                                                                                    (3 đến 5 sao)
                               Room rate   RevPAR                                               Future supply
                                                                                 No. of
      Room Rate ((US$/night)                           RevPAR
                                                                                rooms
120                                                             120   2,000



100                                                             100   1,600


80                                                              80
                                                                      1,200

60                                                              60
                                                                       800
40                                                              40

                                                                       400
20                                                              20


 0                                                              0        0
                                                                                2010E       2011E          Potential
       Q4 2008       Q1 2009     Q2 2009    Q3 2009   Q4 2009



HCMC market                                                            Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-4. Thị trường căn hộ để bán Q4 2009
                  Nguồn cung đến Q4 2009
                  • Thị trường sơ cấp: 41 dự án, 9.600 căn được chào bán bởi
                  chủ đầu tư
                  • 145 dự án bán hết đến thời điểm này
                  • Nguồn cung mới: 11 dự án, 5.500 căn, chủ yếu các quận
                  ngoài trung tâm

                  Tình hình thị trường
                  • Giá sơ cấp trung bình:
                        • Hạng A: US$2.250 trên mét vuông
                        • Hạng B: US$1.880 trên mét vuông
                        • Hạng C: US$885 trên mét vuông
                  • Giá thứ cấp giảm 4% chủ yếu do tỷ giá thay đổi

                  Triển vọng
                  • 2010-2012: khoảng 50.000 căn cho lượng cung tăng thêm

HCMC market                             Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-4. Thị trường căn hộ để bán Q4 2009
Tình hình thị trường sơ cấp trong năm 2009
                          Primary supply       # of units sold       Average Primary Price
                        units                                                   US$/ units
              12,000                                                                          4,000

                                                                                              3,500
              10,000
                                                                                              3,000
               8,000
                                                                                              2,500

               6,000                                                                          2,000

                                                                                              1,500
               4,000
                                                                                              1,000
               2,000
                                                                                              500

                  0                                                                           0
                       Q1 2009             Q2 2009               Q3 2009         Q4 2009

                       Chú ý: Tỷ giá thay đổi 18.500 VND/ US$ trong Q4 2009



HCMC market                                                                Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-4. Thị trường căn hộ để bán Q4 2009
Tình hình hoạt động thị trường thứ cấp trong 2009
                                                           Q1 2009              Q2 2009              Q3 2009            Q4 2009
                        US$/ sq m
     3,000


     2,500


     2,000
                                                              Thị trường người mua cuối cùng
     1,500


     1,000


      500


        0
                        Binh Thanh

                                     Phu Nhuan




                                                                                                                        Binh Chanh




                                                                                                                                                                     Thu Duc
                                                                                                                                                Tan Binh

                                                                                                                                                           Tan Phu




                                                                                                                                                                                                                       Binh Tan
                                                                                                               Nha Be
              Dist. 1




                                                 Dist. 5

                                                            Dist. 3

                                                                      Dist. 7

                                                                                Dist. 11

                                                                                           Dist. 2

                                                                                                     Dist. 4




                                                                                                                                     Dist. 6




                                                                                                                                                                               Dist. 9

                                                                                                                                                                                         Dist. 12

                                                                                                                                                                                                    Go Vap

                                                                                                                                                                                                             Dist. 8
                                                           Chú ý: Tỷ giá thay đổi 18.500 VND/ US$ trong Q4 2009



HCMC market                                                                                                                                    Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-4. Thị trường căn hộ để bán Q4 2009
Nguồn cung tương lai phân theo năm Hoàn thành
                                               # of units
                                               # of planned projects
                       Units                                                  Projects
              70,000                                                                     45
                                                                                         40
              60,000
                                                                                         35
              50,000
                                                                                         30
              40,000                                                                     25
              30,000                                                                     20
                                                                                         15
              20,000
                                                                                         10
              10,000
                                                                                         5
                  0                                                                      0
                               2010E   2011E           2012E           2013-2016E



HCMC market                                                 Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-5. Thị trường căn hộ dịch vụ TP. HCM

                      Nguồn cung đến Q4 2009
                      •   48 tòa nhà căn hộ dịch vụ; tất cả các hạng (2.700
                          căn)
                      •   2009: chỉ có 1 tòa nhà Hạng A mới – Kumho
                          Asiana Plaza, 260 căn

                      Tình hình thị trường
                      •   Giá thuê trung bình tăng nhẹ
                          • Hạng A: US$29 (tăng 5% q-o-q)
                          • Hạng B: US$24 (tăng 1% q-o-q)

                      Triển vọng trong 2010:
                      •   480 căn tăng thêm, tăng 17% y-o-y
                      •   Nguồn cung mới tập trung chủ yếu ở Quận 3 & 7


HCMC market                           Source: Savills Research & Consultancy, 2009
III-5. Thị trường căn hộ dịch vụ TP. HCM
Nguồn cung, công suất thuê và giá thuê (tất cả các hạng)
                                Leased    Vacancy    Avg Rent
                      Units                                     US$/ sq m/ month
              3,500                                                                30

              3,000                                                                25

              2,500
                                                                                   20
              2,000
                                                                                   15
              1,500
                                                                                   10
              1,000

               500                                                                 5

                -                                                                  0
                      Q4 2008   Q1 2009    Q2 2009     Q3 2009         Q4 2009



HCMC market                                           Source: Savills Research & Consultancy, 2009
IV. KẾT LUẬN VÀ DỰ BÁO
 Việt Nam
 • Bí ẩn nguồn cầu nhà ở – Đừng cố gắng lập lịch cho thị trường
 • Thị trường nhà nghỉ dọc duyên hải miền trung sẽ sôi động trong năm 2010 và
  2011
 • Phát triển thị trường bán lẻ đang bùng nổ ở Việt Nam
 • “Những vấn đề đô thị hóa của Hà Nội và HCMC” đã và đang lặp lại ở nhiều thành
  phố ở các tỉnh (giao thông, giá đất [giữa khu vực trung tâm và khu vực ngoại
  thành])
 • Cơ sở hạ tầng yếu kém ở Hà Nội và HCMC: đang hạn chế tốc độ đô thị hóa và
  ngăn cản thị trường bất động sản. Giữ giá đất cao
 • Vốn cho phát triển bất động sản là một vấn đề khẩn cấp cho nhiều nhà đầu tư bởi
  vì giá đất quá cao do đó không còn vốn cho xây dựng
 • Các chủ đầu tư càng ngày càng trưởng thành và bắt đầu hỏi những câu hỏi chính
  xác hơn. Bắt đầu nghĩ đên “nội dung phát triển gì là hiệu quả và tốt nhất” cho một
  thửa đất cụ thể hơn là sao chép những gì ở xung quanh
IV. KẾT LUẬN VÀ DỰ BÁO
THỊ TRƯỜNG HÀ NỘI
• Thị trường căn hộ để bán:
• Trong ngắn hạn, thiết kế và giá chưa gặp được kỳ vọng của người sử dụng cuối cùng
• Áp lực cao lên phân khúc hạng A vì giá cao
• Thị trường đã điều chỉnh xuống các phân khúc hạng thấp hơn trong vòng 2-3 năm tới
• Thị trường văn phòng cho thuê:
• Giá thuê sẽ tiếp tục tiếp tục giao động trong năm 2010 với xu hướng xuống nhẹ ở khu
 vực trung tâm
• Ở một số dự án đã có quy hoạch, phê duyệt của chính quyền không cho phép thay đổi
 theo biến động thị trường, nhà đầu tư đang phân vân trong loại hình phát triển
• Thị trường bán lẻ
• Siêu thị sẽ tiếp tục bùng nổ trong 2-3 năm tới
• Biến mất các chợ truyền thống ở trong khu trung tâm
• Các trung tâm mua sắm sẽ bắt đầu ngự trị
IV. KẾT LUẬN VÀ DỰ BÁO
THỊ TRƯỜNG HCMC
• Thị trường căn hộ để bán:
• Năm 2010 và sau đó, xu hướng rõ ràng của thị trường dịch chuyển sang các quận ngoài
  trung tâm, bùng nổ Hạng C.
• Dư nguồn cung trong ngắn cho đến trung hạn
• Phải tìm thị trường riêng cho mình – Đừng theo bầy đàn – kích thước căn hộ, giá bán
  cho người sử dụng cuối cùng
• Thị trường văn phòng cho thuê
• Giá thuê Hạng A trong năm 2010 xuống thấp nhất ở mức US$50/ m2 một tháng
• Trong ngắn hạn những nguồn cung mới chắc chắn không phải Hạng A
• Thị trường của người đi thuê
• Thị trường bán lẻ
• Chất lượng thiết kế = thành công
• Các cửa hàng sẽ lớn hơn
• Bán lẻ sẽ phát triển rõ nét ở các quận ngoài trung tâm
•
V. RỦI RO VÀ CƠ HỘI

•RỦI RO                        •CƠ HỘI
• Rủi ro về lạm phát           • Tiền mặt là vua
• Lãi suất đi lên              • Các quỹ nước ngoài đang tìm kiếm ở
                                 châu Á
• Dư cung ở một số phân
  khúc, ở một số khu vực       • Các nhà bán lẻ rất quan tâm
• Thiếu cung ở một số chỗ      • Cơ sở hạ tầng đang được cải thiện
  khác                           trong trung hạn
• Cạnh tranh thông minh hơn    • Tập trung về phía người tiêu dùng
                                 cuối cùng
• Quan ngại về tỷ giá và cán
  cân thương mại               • Kết quả thống kê dân số và tài
                                 nguyên thuận lợi
                               • Hiểu biết thị trường là QUYỀN LỰC
CONTACT
          Ha Noi Office
          13th Floor, Pacific Place
          83B Ly Thuong Kiet, Hanoi
          Tel: (04) 3946 1300
          Fax: (04) 3946 1302
          Hanoi-info@savills.com.vn
          HCMC Office
          18th Floor, Frideco Tower
          81 - 85 Ham Nghi street, District 1, HCMC
          Tel: (08) 3823 9205
          Fax: (08) 3823 4571
          Hcmc-info@savills.com.vn

          Saigon South Office
          2nd Floor, The Laurence S.Ting Building
          801 Nguyen Van Linh Parkway
          Tan Phu Ward, District 7, HCMC
          Tel: (08) 3412 0100
          Fax: (08) 3412 0199
          www.savills.com.vn

More Related Content

More from savillsvietnam

Hyatt Regency Danang Updated 27 Jan
Hyatt Regency Danang   Updated 27 JanHyatt Regency Danang   Updated 27 Jan
Hyatt Regency Danang Updated 27 Jansavillsvietnam
 
Hn & Hcm Market Presentation Q4 2009 Final En
Hn & Hcm  Market Presentation Q4 2009 Final   EnHn & Hcm  Market Presentation Q4 2009 Final   En
Hn & Hcm Market Presentation Q4 2009 Final Ensavillsvietnam
 
Indochina Plaza Hanoi - minibrochure
Indochina Plaza Hanoi - minibrochureIndochina Plaza Hanoi - minibrochure
Indochina Plaza Hanoi - minibrochuresavillsvietnam
 
Indochina Plaza Hanoi Factsheet
Indochina Plaza Hanoi FactsheetIndochina Plaza Hanoi Factsheet
Indochina Plaza Hanoi Factsheetsavillsvietnam
 
Savills - HCMC Market Brief Q3 2009 ENG
Savills - HCMC Market Brief Q3 2009 ENGSavills - HCMC Market Brief Q3 2009 ENG
Savills - HCMC Market Brief Q3 2009 ENGsavillsvietnam
 
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 VN
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 VNSavills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 VN
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 VNsavillsvietnam
 
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 ENG
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 ENGSavills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 ENG
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 ENGsavillsvietnam
 
Savills Corporate Overview 2009
Savills Corporate Overview 2009Savills Corporate Overview 2009
Savills Corporate Overview 2009savillsvietnam
 
Hyatt Project Newsletter Update
Hyatt  Project Newsletter UpdateHyatt  Project Newsletter Update
Hyatt Project Newsletter Updatesavillsvietnam
 
Investing In Danang Booklet
Investing In Danang BookletInvesting In Danang Booklet
Investing In Danang Bookletsavillsvietnam
 
Savills Vietnam - Q3 2009 - Hanoi & HCMC Market Presentation
Savills Vietnam - Q3 2009 - Hanoi & HCMC Market PresentationSavills Vietnam - Q3 2009 - Hanoi & HCMC Market Presentation
Savills Vietnam - Q3 2009 - Hanoi & HCMC Market Presentationsavillsvietnam
 

More from savillsvietnam (13)

Hyatt Regency Danang Updated 27 Jan
Hyatt Regency Danang   Updated 27 JanHyatt Regency Danang   Updated 27 Jan
Hyatt Regency Danang Updated 27 Jan
 
Hn & Hcm Market Presentation Q4 2009 Final En
Hn & Hcm  Market Presentation Q4 2009 Final   EnHn & Hcm  Market Presentation Q4 2009 Final   En
Hn & Hcm Market Presentation Q4 2009 Final En
 
Indochina Plaza Hanoi - minibrochure
Indochina Plaza Hanoi - minibrochureIndochina Plaza Hanoi - minibrochure
Indochina Plaza Hanoi - minibrochure
 
Indochina Plaza Hanoi Factsheet
Indochina Plaza Hanoi FactsheetIndochina Plaza Hanoi Factsheet
Indochina Plaza Hanoi Factsheet
 
Savills - HCMC Market Brief Q3 2009 ENG
Savills - HCMC Market Brief Q3 2009 ENGSavills - HCMC Market Brief Q3 2009 ENG
Savills - HCMC Market Brief Q3 2009 ENG
 
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 VN
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 VNSavills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 VN
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 VN
 
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 ENG
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 ENGSavills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 ENG
Savills - Ha Noi Market Brief Q3 2009 ENG
 
Ecopark Brochure
Ecopark BrochureEcopark Brochure
Ecopark Brochure
 
Savills Corporate Overview 2009
Savills Corporate Overview 2009Savills Corporate Overview 2009
Savills Corporate Overview 2009
 
Hyatt Project Newsletter Update
Hyatt  Project Newsletter UpdateHyatt  Project Newsletter Update
Hyatt Project Newsletter Update
 
Investing In Danang Booklet
Investing In Danang BookletInvesting In Danang Booklet
Investing In Danang Booklet
 
Savills Vietnam - Q3 2009 - Hanoi & HCMC Market Presentation
Savills Vietnam - Q3 2009 - Hanoi & HCMC Market PresentationSavills Vietnam - Q3 2009 - Hanoi & HCMC Market Presentation
Savills Vietnam - Q3 2009 - Hanoi & HCMC Market Presentation
 
Hanoi Map
Hanoi MapHanoi Map
Hanoi Map
 

HN & HCMC Real Estate Market Q2009 - Tieng Viet

  • 1. Thị trường BĐS Hà Nội & HCM Q4 2009 •Công ty Savills Việt Nam Tháng 1/ 2010
  • 2. Điều khoản miễn trừ Nghiên cứu thị trường bất động sản trong báo cáo này được thực hiện với khả năng tốt nhất của Savills Vietnam. Báo cáo quý của Savills phản ánh tổng quan về thị trường bất động sản hiện nay và chỉ là nghiên cứu điển hình. Savills Vietnam không đảm bảo tính chính xác của những nghiên cứu và dự đoán trong báo cáo. Savills Vietnam không chịu trách nhiệm về bất kỳ tổn thất nào xảy ra do lệ thuộc vào nghiên cứu và dự báo trong báo cáo này. Savills kiến nghị khách hàng có thể yêu cầu những nghiên cứu chi tiết về những lĩnh vực chuyên biệt để có cái nhìn sâu hơn về thị trường. Bản báo cáo này không được phép sao chép lại toàn bộ hay một phần dưới bất kỳ hình thức nào nếu chưa được sự đồng ý của Savills bằng văn bản. Bất kỳ những thông tin nào liên quan trong bản báo cáo này đều phải được chấp thuận từ Savills trước khi đưa ra lời phát biểu, ấn phẩm hoặc các văn bản sử dụng khác. Xin lưu ý rằng những thông tin không được nêu rõ nguồn gốc xuất xứ thì đã được Savillls thu thập và kết hợp bằng nỗ lực và kiến thức tốt nhất của Savillls. Tiến trình thu thập dữ liệu được thực hiện dựa trên quan điểm của Savillls và đã được xem xét kỹ trước khi đưa ra nhận định.
  • 3. Cấu trúc bài thuyết trình • I) Tổng quan kinh tế Việt Nam • II) Thị trường Hà Nội Q4 2009 • III) Thị trường HCM Q4 2009 1. Văn phòng cho thuê 2. Thị trường bán lẻ 3. Thị trường khách sạn 4. Thị trường căn hộ bán 5. Thị trường căn hộ dịch vụ • IV) Kết luận và Dự báo • V) Rủi ro và Cơ hội
  • 4. I- TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM Q4 2009 Jan 2010
  • 5. I- TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM GDP và Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) US$ Billion Billion US$ 100 9% 70.0 8% 60.0 80 7% 50.0 6% 60 40.0 5% 4% 30.0 40 3% 20.0 2% 20 10.0 1% 0.0 0 0% 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 Pledged FDI 3.2 4.5 6.8 10.2 20.3 64.0 21.5 GDP at current price 27.2 28.5 30.6 32.3 33.6 38.7 45.4 53.3 61.0 70.0 88.5 84.1 Disbursed FDI 2.65 2.85 2.45 3.6 8.3 11.5 10.0 GDP grow th rate 5.80% 4.80% 6.00% 6.80% 6.90% 7.24% 7.70% 8.40% 8.17% 8.48% 6.23% 5.32% Source: General Statistic Office, 2009
  • 6. I- TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM Lượng khách quốc tế đến Việt Nam (1996 – 2009) No. of tourists 4,500,000 4,000,000 3,500,000 3,000,000 2,500,000 2,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000 Chỉ số giá tiêu dùng 0 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 50.0 % 45.0 CPI Tourism Bussiness Visiting relatives Other CPI - Food & Foodstuff 40.0 CPI - Construction materials 35.0 30.0 25.0 20.0 15.0 10.0 5.0 0.0 01/08 03/08 05/08 07/08 09/08 11/08 01/09 03/09 05/09 07/09 09/09 11/09 Source: General Statistic Office, 2009
  • 7. I- TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM Lượng khách quốc tế đến Việt Nam, Kiều hối của người Việt Nam ở TP.HCM nước ngoài To HCMC (mil) US$ Billion To VN (mil) No. of foreign visitors (million) 9 4.5 8 4.0 7 3.5 6 3.0 5 2.5 4 2.0 3 1.5 2 1.0 1 0.5 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Remittance Nguồn: GSO và Cục thống kê TPHCM, 2009
  • 8. II-1. Thị trường văn phòng Hà Nội Q4 2009 Lượng tiêu thụ văn phòng: Giá thuê Hạng A/ Hạng C: Tăng rõ rệt trong hoạt động của Q4 2009 khoảng 2 lần Occupancy rate Average rent Grade A Grade B sq m US$/sq m/month 40,000 100% 50 30,000 80% 40 60% 30 20,000 40% 20 10,000 20% 10 0 Q4 08 Q1 09 Q2 09 Q3 09 Q4 09 0% 0 Grade A Grade B Grade C -10,000 Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 9. II-1. Thị trường văn phòng Hà Nội Q4 2009 Capital Tower CEO Tower Nguồn cung • 83 tòa nhà: 14 Hạng A, 33 Hạng B và 36 Hạng C • 605.000 mét vuông, tăng 23% q-o-q và tăng 44% y-o-y • Q4 2009: 9 tòa nhà mới, 18% của nguồn cung • 2009: 18 tòa nhà mới, 181.000 mét vuông Tình hình thị trường BIDV Tower • Công suất thuê: 84%, -1.5% q-o-q • Giá thuê: US$29/ m2/ tháng, +5% q-o-q Triển vọng • Khả năng khoảng 1,5 triệu mét vuông tăng thêm đến 2013 • Chủ yếu ở các quận không phải là trung tâm Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 10. II-1. Thị trường văn phòng Hà Nội Q4 2009 Nguồn cung tương lai Future supply sq m 600,000 500,000 400,000 300,000 200,000 100,000 0 2010E 2011E 2012E 2013E Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 11. II-2. Thị trường bán lẻ Hà Nội Q4 2009 Nguồn cung • Thị trường vẫn rất nhỏ so với khu vực • 372.000 mét vuông cho tất cả các loại hình, tăng 4% q-o-q Tình hình thị trường • Công suất thuê: 90%, tăng 2% q-o-q • Giá thuê cao nhất khoảng: US$150/ m2/ tháng Triển vọng • Đến 2012: Khả năng lượng cung tăng gấp đôi đến 777.000 mét vuông • Ít nhất 2 trung tâm mua sắm quan trọng. Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 12. II-2. Thị trường bán lẻ Hà Nội Q4 2009 Nguồn cung theo vị trí và loại hình Shopping centres/Department Stores and Hypermarkets Wholesales Centres Supermarkets CBD Secondary Suburban Retail Podiums 4% 12% 32% 33% 48% 56% 15% Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 13. II-2. Thị trường bán lẻ Hà Nội Q4 2009 Giá thuê của Trung tâm mua sắm và Giá thuê của Khối đế bán lẻ Trung tâm bách hóa US$/ sq m/ month US$/ sq m/ month 100 200 85 80 80 160 150 70 60 120 50 40 80 60 20 40 40 40 15 6 0 0 CBD Secondary Suburban CBD Secondary Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 14. II-2. Thị trường bán lẻ Hà Nội Q4 2009 Nguồn cung tương lai đến 2012 Future supply sq m 600,000 500,000 400,000 300,000 200,000 100,000 0 2010E 2011E 2012E Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 15. II-3. Thị trường khách sạn ở Hà Nội Q4 2009 Nguồn cung • 5 sao: 10 khách sạn, 3.000 phòng • 4 sao: 6 khách sạn, 1.100 phòng • 3 sao: 22 khách sạn, 1.600 phòng • Không có nguồn cung mới trong Q4 2009 3-star 28% Tình hình thị trường 5-star 53% • Giá thuê và công suất thuê tăng mạnh 4-star • 5 sao: US$124 (+8% q-o-q), 61% (+10% q-o-q) 19% • 4 sao: US$77 (+2% q-o-q), 67% (+13% q-o-q) • Giá thuê phòng cao nhất: US$183 (Sofitel Metropole) Triển vọng • Gần 30 dự án tương lai với 6.000 phòng • Chủ yếu ở các quận ngoại thành Từ Liêm Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 16. II-3. Thị trường khách sạn ở Hà Nội Q4 2009 Doanh thu phòng tất cả các hạng: tăng 28% q-o-q RevPAR (US$) 110 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 Q4 2008 Q1 2009 Q2 2009 Q3 2009 Q4 2009 5-star 4-star 3-star Doanh thu phòng (RevPAR) = Trung bình giá phòng x Công suất thuê Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 17. II-3. Thị trường khách sạn ở Hà Nội Q4 2009 Nguồn cung tương lai Future supply Tu Liem Cau Giay Hoan Kiem No. of rooms 3,000 Dong Da Thanh Xuan Hai Ba Trung 2,500 6% 5% 2,000 13% 1,500 5% 61% 1,000 10% 500 0 2010E 2011E 2012E Potential Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 18. II-4. Thị trường căn hộ để bán ở Hà Nội Q4 2009 Canal Park Nguồn cung • Thị trường sơ cấp: 2.200 căn, 14 dự án, + 2% q-o-q • Nguồn cung mới trong Q4 2009: 6 dự án, 1.100 căn • Thị trường sơ cấp: sôi động đặc biệt tại các quận Cầu Giấy, Từ Liêm và Hoàng Mai Tình hình thị trường • Giá sơ cấp trung bình: +1,5% q-o-q • Hạng A: US$2.600/ mét vuông Hoa Binh Green • Hạng B: US$1.260 / mét vuông • Hạng C: US$635 / mét vuông • Giá bán thứ cấp ở hầu hết các quận tăng đến 15% Triển vọng • Nguồn cung sơ cấp tăng rõ rệt hàng năm • Chủ yếu trong các quận không phải trung tâm Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 19. II-4. Thị trường căn hộ để bán ở Hà Nội Q4 2009 Tình hình thị trường sơ cấp Primary supply No. of apartments sold in Q4 2009 Average primary asking price excl. VAT Units US$/ sq m 1,400 3,000 1,200 2,500 1,000 2,000 800 1,500 600 1,000 400 500 200 0 0 Grade A Grade B Grade C Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 20. II-4. Thị trường căn hộ để bán ở Hà Nội Q4 2009 Tình hình thị trường thứ cấp – giá chào bán Q1 2009 Q2 2009 Q3 2009 Q4 2009 US$/ sq m 4,500 4,000 3,500 3,000 2,500 2,000 1,500 1,000 500 - Hoan Ba Dinh Tay Ho Dong Hai Ba Tu Liem Cau Thanh Hoang Long Kiem Da Trung Giay Xuan Mai Bien Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 21. II-4. Thị trường căn hộ để bán ở Hà Nội Q4 2009 Nguồn cung tương lai đến 2012 theo năm Hoàn thành No. of units No. of projects Unit Project 12,000 60 10,000 50 8,000 40 6,000 30 4,000 20 2,000 10 0 0 2010E 2011E 2012E Potential Ha Noi market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 22. II-5. Căn hộ dịch vụ Hà Nội Q4 2009 Nguồn cung Below 100 sq m From 100 - 150 sq m • 41 dự án căn hộ dịch vụ; 220.000 m2, 2.200 From 150 - 200 sq m Over 200 sq m căn • Không có dự án mới 4% • Thị trường tập trung chủ yếu là căn hộ diện tích 10% nhỏ Tình hình hoạt động thị trường 23% • Giá thuê: US$26/m2/tháng, +3% so với Q3 63% 2009, -6% so với cùng kỳ năm trước • Công suất thuê: 90%, +2% so với Q3 2009, +1% so với cùng kỳ năm trước Triển vọng • 10 dự án mới với khoảng 2.400 căn • Phần lớn tập trung ở phía Tây và Tây Bắc Hà Nội Thị trường Hà Nội Nguồn: Nghiên cứu & Tư vấn Savills, 2009
  • 23. II-5. Căn hộ dịch vụ Hà Nội Q4 2009 Tình hình hoạt động thị trường theo công suất & giá thuê Occupancy Average rent rate % US$/sq m/mth 100% 30 25 80% 20 60% 15 40% 10 20% 5 0% 0 Q4 2008 Q1 2009 Q2 2009 Q3 2009 Q4 2009 Thị trường Hà Nội Nguồn: Nghiên cứu & Tư vấn Savills, 2009
  • 24. II-5. Căn hộ dịch vụ Hà Nội Q4 2009 Nguồn cung tương lai: tập trung lớn ở năm (hơn 1,600 căn) Future supply Units 2,000 1,600 1,200 800 400 0 2010E 2011E 2012E 2013E Potential Thị trường Hà Nội Nguồn: Nghiên cứu & Tư vấn Savills, 2009
  • 25. II-5. Căn hộ dịch vụ Hà Nội– Thị trường khách sạn Công suất thuê – lĩnh vực khách sạn Giá thuê – Cùng xu hướng tăng có nhiều biến động theo mùa trong Q4 2009 Serviced Apt. (RHS) Office (RHS) Hotel (LHS) Hotel Serviced Apt. Occupancy (%) US$/ sq m/ month US$/room/night 100 45 150 40 80 120 35 30 60 90 25 20 40 60 15 20 10 30 5 0 0 0 Q4 2008 Q1 2009 Q2 2009 Q3 2009 Q4 2009 Q4 2008 Q1 2009 Q2 2009 Q3 2009 Q4 2009 Thị trường Hà Nội Nguồn: Nghiên cứu & Tư vấn Savills, 2009
  • 26. Thị Trường Bất Động Sản TP. HCM Q4 2009 Photographed by Peter Adams
  • 27. III-1. Thị Trường Văn Phòng Cho Thuê TP. HCM Q4 2009 Saigon Centre Nguồn cung • 6 tòa nhà Hạng A và 31 Hạng B: 475.000 m2 • Thị trường đang tăng trưởng: Tăng 38% trong 2009 Tình hình thị trường • Giá chào thuê trung bình giảm nhẹ: • Hạng A: trong khoảng US$55 – US$60 • Hạng B: khoảng US$30 Triển vọng 2010: • Tất cả các hạng: 240.000 m2 • Nguồn cung mới vẫn tập trung ở Quận 1, chiếm hơn 60% của tổng nguồn cung mới HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 28. III-1. Thị Trường Văn Phòng Cho Thuê TP. HCM Q4 2009 Nguồn cung, công suất thuê, và giá thuê Nguồn cung tương lai (tất cả các hạng) Leased Area Vacancy Avg Rent Future supply sq m 800,000 sq m US$/ sq m/ month 1,000,000 45 40 600,000 800,000 35 600,000 30 400,000 25 400,000 20 200,000 200,000 15 0 10 0 Q496 Q497 Q498 Q499 Q400 Q401 Q402 Q403 Q404 Q405 Q406 Q407 Q408 Q309 Q409 2010E 2011E Potential HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 29. III-2. Thị trường bán lẻ TP. HCM Q4 2009 Nguồn cung • Khoảng 493.000 mét vuông cho tất cả các loại hình • Vẫn nhỏ so với khu vực Tình hình thị trường • Giá thuê tăng nhẹ • Giá thuê cao nhất: $220 trên một mét vuông cho ki-ốt trong Diamond Plaza Triển vọng trong 2010 • Diện tích bán lẻ mới 127.000 mét vuông • Tập trung chủ yếu ở Quận 1, chiếm gần 50% tổng nguồn cung mới HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 30. III-2. Thị trường bán lẻ TP. HCM Q4 2009 Tình hình hoạt động của Trung tâm bách hóa và Khối đế bán lẻ Approx. Area Lower rent Upper rent Approx. Area Upper rent Lower rent sq m US$/sq m/month sq m US$/sq m/month 30,000 250 2,500 160 140 25,000 200 2,000 120 20,000 100 150 1,500 15,000 80 100 1,000 60 10,000 40 5,000 50 500 20 0 0 - 0 Hung Vuong Zen Plaza Saigontourist Parkson CT Flemington Diamond The Opera New Rex HotelSheraton Caravelle Parkson Plaza Parkson Parkson Plaza Manor View World Saigon Hotel Hotel HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 31. III-2. Thị trường bán lẻ TP. HCM Q4 2009 Tổng doanh thu bán lẻ tại TP.HCM Nguồn cung tương lai Retail sales value GDP growth rate (%) Future supply % VND Billion sq m 20 400,000 500,000 18 350,000 16 400,000 300,000 14 250,000 12 300,000 10 200,000 8 150,000 200,000 6 100,000 4 50,000 100,000 2 0 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 0 2010E 2011E Potential HCMC market Source: HCMC Statistics Office, 2009
  • 32. III-3. Thị trường khách sạn TP. HCM Q4 2009 Nguồn cung • 5 sao: 13 khách sạn, 4.300 phòng • 4 sao: 8 khách sạn, 1.300 phòng • 3 sao: 32 khách sạn, 2.800 phòng • Không có nguồn cung mới từ Q3 2009 Tình hình thị trường • Mùa cao điểm, giá thuê phòng tăng mạnh • 5 sao: US$126 (tăng 7% q-o-q) • 4 sao: US$82 (tăng 14% q-o-q) • Giá cao nhất: US$243 (Park Hyatt) Triển vọng trong 2010 • Khoảng 500 phòng mới • Kỳ vọng tăng trưởng mạnh số lượng khách du lịch quốc tế và nội địa HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 33. III-3. Thị trường khách sạn TP. HCM Q4 2009 Tình hình thị trường của KS 3 đến 5 sao Nguồn cung phòng KS mới (3 đến 5 sao) Room rate RevPAR Future supply No. of Room Rate ((US$/night) RevPAR rooms 120 120 2,000 100 100 1,600 80 80 1,200 60 60 800 40 40 400 20 20 0 0 0 2010E 2011E Potential Q4 2008 Q1 2009 Q2 2009 Q3 2009 Q4 2009 HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 34. III-4. Thị trường căn hộ để bán Q4 2009 Nguồn cung đến Q4 2009 • Thị trường sơ cấp: 41 dự án, 9.600 căn được chào bán bởi chủ đầu tư • 145 dự án bán hết đến thời điểm này • Nguồn cung mới: 11 dự án, 5.500 căn, chủ yếu các quận ngoài trung tâm Tình hình thị trường • Giá sơ cấp trung bình: • Hạng A: US$2.250 trên mét vuông • Hạng B: US$1.880 trên mét vuông • Hạng C: US$885 trên mét vuông • Giá thứ cấp giảm 4% chủ yếu do tỷ giá thay đổi Triển vọng • 2010-2012: khoảng 50.000 căn cho lượng cung tăng thêm HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 35. III-4. Thị trường căn hộ để bán Q4 2009 Tình hình thị trường sơ cấp trong năm 2009 Primary supply # of units sold Average Primary Price units US$/ units 12,000 4,000 3,500 10,000 3,000 8,000 2,500 6,000 2,000 1,500 4,000 1,000 2,000 500 0 0 Q1 2009 Q2 2009 Q3 2009 Q4 2009 Chú ý: Tỷ giá thay đổi 18.500 VND/ US$ trong Q4 2009 HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 36. III-4. Thị trường căn hộ để bán Q4 2009 Tình hình hoạt động thị trường thứ cấp trong 2009 Q1 2009 Q2 2009 Q3 2009 Q4 2009 US$/ sq m 3,000 2,500 2,000 Thị trường người mua cuối cùng 1,500 1,000 500 0 Binh Thanh Phu Nhuan Binh Chanh Thu Duc Tan Binh Tan Phu Binh Tan Nha Be Dist. 1 Dist. 5 Dist. 3 Dist. 7 Dist. 11 Dist. 2 Dist. 4 Dist. 6 Dist. 9 Dist. 12 Go Vap Dist. 8 Chú ý: Tỷ giá thay đổi 18.500 VND/ US$ trong Q4 2009 HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 37. III-4. Thị trường căn hộ để bán Q4 2009 Nguồn cung tương lai phân theo năm Hoàn thành # of units # of planned projects Units Projects 70,000 45 40 60,000 35 50,000 30 40,000 25 30,000 20 15 20,000 10 10,000 5 0 0 2010E 2011E 2012E 2013-2016E HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 38. III-5. Thị trường căn hộ dịch vụ TP. HCM Nguồn cung đến Q4 2009 • 48 tòa nhà căn hộ dịch vụ; tất cả các hạng (2.700 căn) • 2009: chỉ có 1 tòa nhà Hạng A mới – Kumho Asiana Plaza, 260 căn Tình hình thị trường • Giá thuê trung bình tăng nhẹ • Hạng A: US$29 (tăng 5% q-o-q) • Hạng B: US$24 (tăng 1% q-o-q) Triển vọng trong 2010: • 480 căn tăng thêm, tăng 17% y-o-y • Nguồn cung mới tập trung chủ yếu ở Quận 3 & 7 HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 39. III-5. Thị trường căn hộ dịch vụ TP. HCM Nguồn cung, công suất thuê và giá thuê (tất cả các hạng) Leased Vacancy Avg Rent Units US$/ sq m/ month 3,500 30 3,000 25 2,500 20 2,000 15 1,500 10 1,000 500 5 - 0 Q4 2008 Q1 2009 Q2 2009 Q3 2009 Q4 2009 HCMC market Source: Savills Research & Consultancy, 2009
  • 40. IV. KẾT LUẬN VÀ DỰ BÁO Việt Nam • Bí ẩn nguồn cầu nhà ở – Đừng cố gắng lập lịch cho thị trường • Thị trường nhà nghỉ dọc duyên hải miền trung sẽ sôi động trong năm 2010 và 2011 • Phát triển thị trường bán lẻ đang bùng nổ ở Việt Nam • “Những vấn đề đô thị hóa của Hà Nội và HCMC” đã và đang lặp lại ở nhiều thành phố ở các tỉnh (giao thông, giá đất [giữa khu vực trung tâm và khu vực ngoại thành]) • Cơ sở hạ tầng yếu kém ở Hà Nội và HCMC: đang hạn chế tốc độ đô thị hóa và ngăn cản thị trường bất động sản. Giữ giá đất cao • Vốn cho phát triển bất động sản là một vấn đề khẩn cấp cho nhiều nhà đầu tư bởi vì giá đất quá cao do đó không còn vốn cho xây dựng • Các chủ đầu tư càng ngày càng trưởng thành và bắt đầu hỏi những câu hỏi chính xác hơn. Bắt đầu nghĩ đên “nội dung phát triển gì là hiệu quả và tốt nhất” cho một thửa đất cụ thể hơn là sao chép những gì ở xung quanh
  • 41. IV. KẾT LUẬN VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG HÀ NỘI • Thị trường căn hộ để bán: • Trong ngắn hạn, thiết kế và giá chưa gặp được kỳ vọng của người sử dụng cuối cùng • Áp lực cao lên phân khúc hạng A vì giá cao • Thị trường đã điều chỉnh xuống các phân khúc hạng thấp hơn trong vòng 2-3 năm tới • Thị trường văn phòng cho thuê: • Giá thuê sẽ tiếp tục tiếp tục giao động trong năm 2010 với xu hướng xuống nhẹ ở khu vực trung tâm • Ở một số dự án đã có quy hoạch, phê duyệt của chính quyền không cho phép thay đổi theo biến động thị trường, nhà đầu tư đang phân vân trong loại hình phát triển • Thị trường bán lẻ • Siêu thị sẽ tiếp tục bùng nổ trong 2-3 năm tới • Biến mất các chợ truyền thống ở trong khu trung tâm • Các trung tâm mua sắm sẽ bắt đầu ngự trị
  • 42. IV. KẾT LUẬN VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG HCMC • Thị trường căn hộ để bán: • Năm 2010 và sau đó, xu hướng rõ ràng của thị trường dịch chuyển sang các quận ngoài trung tâm, bùng nổ Hạng C. • Dư nguồn cung trong ngắn cho đến trung hạn • Phải tìm thị trường riêng cho mình – Đừng theo bầy đàn – kích thước căn hộ, giá bán cho người sử dụng cuối cùng • Thị trường văn phòng cho thuê • Giá thuê Hạng A trong năm 2010 xuống thấp nhất ở mức US$50/ m2 một tháng • Trong ngắn hạn những nguồn cung mới chắc chắn không phải Hạng A • Thị trường của người đi thuê • Thị trường bán lẻ • Chất lượng thiết kế = thành công • Các cửa hàng sẽ lớn hơn • Bán lẻ sẽ phát triển rõ nét ở các quận ngoài trung tâm •
  • 43. V. RỦI RO VÀ CƠ HỘI •RỦI RO •CƠ HỘI • Rủi ro về lạm phát • Tiền mặt là vua • Lãi suất đi lên • Các quỹ nước ngoài đang tìm kiếm ở châu Á • Dư cung ở một số phân khúc, ở một số khu vực • Các nhà bán lẻ rất quan tâm • Thiếu cung ở một số chỗ • Cơ sở hạ tầng đang được cải thiện khác trong trung hạn • Cạnh tranh thông minh hơn • Tập trung về phía người tiêu dùng cuối cùng • Quan ngại về tỷ giá và cán cân thương mại • Kết quả thống kê dân số và tài nguyên thuận lợi • Hiểu biết thị trường là QUYỀN LỰC
  • 44. CONTACT Ha Noi Office 13th Floor, Pacific Place 83B Ly Thuong Kiet, Hanoi Tel: (04) 3946 1300 Fax: (04) 3946 1302 Hanoi-info@savills.com.vn HCMC Office 18th Floor, Frideco Tower 81 - 85 Ham Nghi street, District 1, HCMC Tel: (08) 3823 9205 Fax: (08) 3823 4571 Hcmc-info@savills.com.vn Saigon South Office 2nd Floor, The Laurence S.Ting Building 801 Nguyen Van Linh Parkway Tan Phu Ward, District 7, HCMC Tel: (08) 3412 0100 Fax: (08) 3412 0199 www.savills.com.vn