SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Nghĩa vụ người bán FOB

  Cung    cấp chứng từ hoàn hảo, thường
   lệ, chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ
   giao hàng và những chứng từ thỏa
   thuận
 - Mate’s Receipt (M/R)
 - Bill of Lading (B/L)
Nghĩa vụ người bán FOB
    Các tiêu chí của B/L   - Những comment sau sẽ
 -   Clean                    không làm mất tính hoàn
 -   On Board                 hảo của B/L
 -   Freight to collect     + Nhận xét chung chung,
                              không rõ ràng
 -   To order
                            + Nhận xét nhằm tránh
                              trách nhiệm của carrier
                            + Nhận xét xấu, nhưng
                              xuất phát từ bản chất
                              của hàng hóa
Nghĩa vụ người bán FOB

  Chứng   từ thỏa thuận
 - Certificate of origin (C/O)
 - Consular invoice

More Related Content

More from robodientu

Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)robodientu
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingrobodientu
 
Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingrobodientu
 
Chuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtChuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtrobodientu
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongrobodientu
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongC7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongrobodientu
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongrobodientu
 

More from robodientu (16)

Triet 1
Triet 1Triet 1
Triet 1
 
Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookbooming
 
Chuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtChuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqt
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luong
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 
C7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongC7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luong
 
C6
C6C6
C6
 
C5
C5C5
C5
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luong
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luong
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luong
 

Nghia vu nguoi ban

  • 1. Nghĩa vụ người bán FOB  Cung cấp chứng từ hoàn hảo, thường lệ, chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng và những chứng từ thỏa thuận - Mate’s Receipt (M/R) - Bill of Lading (B/L)
  • 2. Nghĩa vụ người bán FOB  Các tiêu chí của B/L - Những comment sau sẽ - Clean không làm mất tính hoàn - On Board hảo của B/L - Freight to collect + Nhận xét chung chung, không rõ ràng - To order + Nhận xét nhằm tránh trách nhiệm của carrier + Nhận xét xấu, nhưng xuất phát từ bản chất của hàng hóa
  • 3. Nghĩa vụ người bán FOB  Chứng từ thỏa thuận - Certificate of origin (C/O) - Consular invoice