Phương pháp sử dụng phương trình phản ứng ion giải các bài toán dung dịch điện li
1. Bài giảng tóm tắt thầy Quyền: 0904 910 933 1 DAYHOC24H.COM
Phương pháp sử dụng phương trình phản ứng ion giải các bài
toán dung dịch điện li
I.Bài giảng tóm tắt
Chiều phản ứng trong dung dịch các chất điện li
Để phản ứng xảy ra trong dung dịch chất điện li phải thỏa mãn điều kiện sau:
- Phản ứng sinh ra chất điện li yếu: như H2O, CH3COOH, ...
- Phản ứng sinh ra chất khí như: CO2, SO2, H2S, ...
- Phản ứng tạo chất kết tủa như: BaSO4, BaCO3, CaCO3, CuS, ...
- Tạo ra các sản phẩm oxi - hóa khử có trạng thái khác dạng ban đầu
Quy ước viết phương trình phản ứng ion:
- Các chất điện li mạnh viết ở dạng ion
- Các chất điện li yếu viết dạng phân tử
- Các chất rắn, các chất khí viết dạng phân tử
Cách tìm ion tồn tại trong dung dịch:
Nắm vững phản ứng giữa các ion:
- muối Cl- ( Br-, I-) : Chỉ có Ag+, Pb2+
Ag+ + Cl- → AgCl↓
2+ -
Pb + Cl → PbCl2↓
-Muối của SO4 2- :
Ba2+ + SO4 2- → BaSO4↓
Pb 2+ + SO4 2- → PbSO4↓
- Muối của CO3 2- :
Trong dung dịch chỉ có Na+, K+, NH4 + không kết hợp còn các ion còn lại đều kết hợp tạo
kết tủa như CaCO3, BaCO3, MgCO3
- Muối của NO3 - : không kết hợp với ion trái dấu nào
- Muối HCO3 - : Chỉ có H+, OH-
H+ + HCO3 - → H2O + CO2↑
-
OH + HCO3 - → H2O + CO3 2-
- Muối S2-: Trừ Li+, Na+, K+, NH4+ là không kết hợp
Đa số các ion còn lại đều kết hợp tạo kết tủa
- ion OH- : Li+, Na+, K+, Ca2+, Ba2+ không kết hợp.
H+ + OH- → H2O
Đa số các ion còn lại đều kết tủa
- ion NH4+
NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
-
- Muối của ion HSO4
HSO4- + OH- → SO4 2- + H2O
Một số phản ứng giữa phân tử, nguyên tử với ion:
CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2↑ + H2O
+
Cu(H)2 + H → Cu2+ + H2O
Zn + H+ → Zn2+ + H2O
2+ 2+
Mg + Cu → Mg + Cu
2. Bài giảng tóm tắt thầy Quyền: 0904 910 933 2 DAYHOC24H.COM
Với các bài toán dung dịch hỗn hợp chất điện li chúng ta phải biểu diễn chúng dưới dạng
phương trình ion, đặc biệt là phương trình ion thu gọn.
II. VD
VD1: Cho 200ml dd Ac chứa HCl 1M và HNO3 2M tác dụng với 300 ml dd B NaOH
0,8M và KOH xM thu được dd C. Biết để trung hòa 100 ml dd C cần 60 ml dd HCl 1M.
- Giá trị của x là:
A. 2,2 B. 1,4 C.2,8 D. 4,4
- Khối lượng của chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch C là:
A. 68,34g B. 34,68g C. 63,16 D. 68,26g
VD2: Trộn 100 ml dd X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100 ml dd Y gồm NaHCO3
1M và Na2CO3 1M thu được dd Z. Nhỏ từ từ 100 ml dd A gồm H2SO4 2M và HCl 1M
vào dd Z thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 8,96 C. 6,72 D. 4,48
VD3: Hòa tan 7,68g Cu vào 150 ml dd HNO3 0,8 M và H2SO4 0,4M thu được dd A và
khí NO duy nhất ở đktc.
- Giá trị của V là:
A. 1,792 B. 2,688 C. 1,344 D. 1,568
- Cô cạn dd A khối lượng của muối khan là:
A. 15,24g B. 17,16g C. 15,17g D. 18,24g
( ĐỂ HIỂU RÕ HƠN VÀ NẮM ĐƯỢC PHƯƠNG PHÁP HÃY ĐẾN TRUNG TÂM )