SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
Động cơ tablor
        tạo các bảng biến thiên hàm số



   Với TeXLive2012 việc sử dụng tablor tỏ ra khá ổn định. Trước hết các
bạn download và cài đặt giac, sau đó điều chỉnh tham số cho pdflatex
như sau:

   pdflatex -synctex=1 -shell-escape -interaction=nonstopmode %.tex


   Các tùy chọn

   • -synctex=1 để đồng bộ file pdf và file tex,

   • -shell-escape để tablor họat động và

   • interaction=nonstopmode để pdflatex biên dịch hoàn chỉnh, bỏ qua
     các lỗi không nghiêm trọng.


1. Hàm số bậc 3       y = ax3 + bx2 + cx + d
1.1 Hàm số có hai điểm cực trị.

Hàm số y = x3 + 3x2 − 3x − 1 có hai điểm cực trị.

begin{TV}
TV([-infinity,+infinity],[],"f","x",x^3+3x^2-3x-1,1,n,tv)
end{TV}

          x      −∞        −   2 −1             2−1          +∞
         f (x)         +       0          −        0     +
                            4 2+4                            +∞
          f
                 −∞                           −4 2 + 4




                                      1
1.2 Hàm số không có cực trị.
Hàm số y = x3 + 3x2 + 6x − 1 không có cực trị.
begin{TV}
TV([-infinity,+infinity],[],"f","x",x^3+3x^2+6x-1,1,n,tv)
end{TV}
                                x        −∞               +∞
                            f (x)                 +
                                                          +∞
                                f
                                         −∞


1.3 Hàm số không có cực trị.
Hàm số y = x3 + 3x2 + 3x − 1 không có cực trị.
begin{TV}
TV([-infinity,+infinity],[],"f","x",x^3+3x^2+3x-1,1,n,tv)
end{TV}
                     x     −∞                     −1           +∞
                   f (x)                 +        0       +
                                                               +∞
                     f                            −2
                           −∞



2. Hàm số bậc 4         y = ax4 + bx2 + c
1.0.1 2.1 Hàm số có ba điểm cực trị.

Hàm số y = x4 − 3x2 − 1 có ba điểm cực trị.
begin{TV}
TV([-infinity,+infinity],[],"f","x",x^4-3x^2-1,1,n,tv)
end{TV}
        x     −∞           (−       6)                           6
                                                      0                  +∞
                                2                               2

      f (x)         −           0         +           0    −    0    +
              +∞                                   −1                    +∞
        f
                            −13                                −13
                             4                                  4



                                              2
1.0.2 2.2 Hàm số có một điểm cực trị.

Hàm số y = x4 + 3x2 − 1 có một điểm cực trị.

begin{TV}
TV([-infinity,+infinity],[],"f","x",x^4+3x^2-1,1,n,tv)
end{TV}

                           x          −∞           0         +∞
                          f (x)            −       0     +
                                      +∞                     +∞
                           f
                                                   −1


                                           ax + b
3. Hàm số nhất biến y =
                                           cx + d
             2x − 1
Hàm số y =
             x−1
begin{TV}
TV([-infinity,+infinity],[1],"f","x",(2x-1)/(x-1),1,n,tv)
end{TV}

                      x        −∞                  1          +∞
                  f (x)                    −             −
                                  2                 +∞
                      f
                                               −∞                 2


                                       ax2 + bx + c
3. Hàm số hữu tỉ y =
                                         bx+c
3.1 Hàm số hữu tỉ có hai điểm cực trị
             2x2 + 2x − 1
Hàm số y =                .
                 x−1
begin{TV}
TV([-infinity,+infinity],[1],"f","x",(2x^2+2x-1)/(x-1),1,n,tv)
end{TV}

                                               3
x      −∞               (−   6 +2)                                       ( 6+2)
                                                          1                              +∞
                                2                                             2

  f (x)           +             0            −                     −          0      +
                           −2 6 + 6                       +∞                             +∞
   f
          −∞                                         −∞                 2 6+6



3.2 Hàm số hữu tỉ không có điểm cực trị
               2x2 + 2x − 1
Hàm số y =
                   x+1
begin{TV}
TV([-infinity,+infinity],[-1],"f","x",(2x^2+2x-1)/(x+1),1,n,tv)
end{TV}

                       x        −∞                       −1             +∞
                      f (x)                  +                 +
                                                     +∞                 +∞
                       f
                                −∞                        −∞



4. Hàm số logarit
                                        x2 x3
Hàm số y = ln(1 + x) − x +                −
                                        2   3
begin{TV}
TV([-1,+infinity],[-1],"f","x",ln(1+x)-(x-x^2/2+x^3/3),1,n,tv)
end{TV}

                            x       −1                    0            +∞
                           f (x)                 +        0    −
                                                          0
                            f
                                        −∞                             −∞




                                                     4
4. Hàm số với giá trị trung gian
                x2
Hàm số y =
              x+1
    Bảng biến thiên với các giá trị trung gian và nghiệm của nó ứng với
giá trị trung gian đó.

begin{TVI}
TVI([-1,+infinity],[-1],"f","x",x^2/sqrt(x+1)-1,1,0,n,tv)
end{TVI}

           x      −1               α1           0            α2           +∞
          f (x)            −            −       0    +                +
                   +∞                                                     +∞
           f                       0                         0
                                                −1


begin{TVI}
TVI([-1,+infinity],[-1],"f","x",x^2/sqrt(x+1)-1,1,2,n,tv)
end{TVI}

           x      −1               α1           0            α2           +∞
          f (x)            −            −       0    +                +
                   +∞                                                     +∞
           f                       2                         2
                                                −1


  Bảng biến thiên với các giá trị trung gian và nghiệm chính xác của nó
ứng với giá trị trung gian đó.
                 x2
Hàm số y = √          −1
                x+1
begin{TVIex}
TVIex([-1,+infinity],[-1],"f","x",x^2/sqrt(x+1)-1,1,0,n,tv)
end{TVIex}

   x      −1               −0.724492             0           1.220744          +∞
  f (x)                −                −        0       +                +
            +∞                                                                 +∞
   f                           0                                  0
                                                −1


                                            5
√
Hàm số y = (1 − x) 1 − x2

begin{TVIex}
TVIex([-1,1],[],"f","x",(1-x)*sqrt(1-x^2),1,1,n,tv)
end{TVIex}

TVIex, chữ I ý chỉ giá trị trung gian (valeurs intermediares), chữ ex ý chỉ
giá trị chính xác tương ứng của giá trị trung gian.

                                                                  −1
             x         −1                −0.839287                2                     0        1
          f (x)                     +                     +       0         −                −
                                                                  3 3
                                                                   4
             f                                1                                         1
                       0                                                                         0


   Bảng biến thiên với tập xác định cho trước và hai giá trị tại đó hàm số
không xác định:

begin{TV}
TV([-10,+infinity],[-1,1],"g","t",x^2/(x^2-1),1,n,tv)
end{TV}

      t          −10                     −1                   0                     1            +∞
    g (t )                      +                 +           0         −                    −
                                        +∞                    0                     +∞
      g
                 100                         −∞                             −∞
                  99                                                                                 1


   Bảng biến thiên đánh dấu loại bỏ đoạn hàm số không xác định.

begin{TVZ}
TVZ([-infinity,+infinity],[],[[-1,1]],"f","x",sqrt(x^2-1),1,n,tv)
end{TVZ}

                            x       −∞               −1                1                +∞
                           f (x)              −                                 +
                                    +∞                                                  +∞
                            f
                                                     0                  0



                                                          6
5. Bảng xét dấu một thương số
                                             −45x − 27
Bảng xét dấu thương số f (x) =
                                               2−x
begin{TSq}
TSq("f",[-45* x-27],[2-x],[-infinity,+infinity],n,tv)
end{TSq}

                                                  −3
                      x            −∞             5               2           +∞
               −45x − 27                +         0       −           −
                  2−x                   +                 +       0   −
                  f (x)                 +         0       −           +



6. Bảng xét dấu thủ công một hàm số
begin{TVS}
TVS([1,2,3,4],[-1,5,2,9],[],"f","x",tv)
end{TVS}

                          x    1              2               3           4
                                              5                           9
                          f
                               −1                             2


begin{TVS}
TVS([1,2,3,4],[-1,-infinity,+infinity,2,9],[2],"f","x",tv)
end{TVS}

                  x       1                   2                   3           4
                          −1                   +∞                             9
                  f
                                        −∞                        2



7. Bảng xét dấu hàm số cho x và y theo tham số
               t2                            t2 (t + 2)
x(t) =                         ;    y(t) =
         (t + 1)(t − 2)                         t+1



                                                  7
begin{TVP}
  TVP([-infinity,+infinity],[[-1,2],[-1]],["x","y"],"t",
  [t^2/((t+1)*(t-2)),t^2*(t+2)/(t+1)],1,n,tv)
 end{TVP}


   t      −∞       −4                   −1                   0             2            +∞
 x (t )        −    0           +                    +       0        −             −
          1                         +∞                       0                 +∞
   x
                    8                       −∞                            −∞
                    9                                                                   1
                   −64                                                     44
 y (t )        −    9
                                −                    −       0        +     9
                                                                                    +
          +∞                                +∞                                          +∞
                   32                                                      16
   y                3                                                       3
                                    −∞                       0



8. Không chủ đề
Bảng biến thiên với g không triệt tiêu

begin{TVapp}
 TVapp([0,+infinity],[0],"g","x",ln(x)-x*exp(2-x),1,tv)
 end{TVapp}

                                x   0                    +∞
                            g (x)                +
                                                         +∞
                                g
                                    −∞


begin{TVIapp}
TVIapp([0,+infinity],[0],"g","x",ln(x)-x*exp(2-x),1,0,tv)
end{TVIapp}

                        x   0                    α1              +∞
                   g (x)                +                +
                                                                 +∞
                        g                        0
                             −∞



                                             8

More Related Content

More from Son Nguyen (19)

Hhkg
HhkgHhkg
Hhkg
 
Tcct3 chuoi
Tcct3 chuoiTcct3 chuoi
Tcct3 chuoi
 
Ongtp
OngtpOngtp
Ongtp
 
Taysuongky
TaysuongkyTaysuongky
Taysuongky
 
Tsk
TskTsk
Tsk
 
Mixu cahier
Mixu cahierMixu cahier
Mixu cahier
 
Mixuwhite
MixuwhiteMixuwhite
Mixuwhite
 
Mixuw
MixuwMixuw
Mixuw
 
Cdnomna
CdnomnaCdnomna
Cdnomna
 
Dotrungquan
DotrungquanDotrungquan
Dotrungquan
 
Tdnomna
TdnomnaTdnomna
Tdnomna
 
Nomna
NomnaNomna
Nomna
 
Dtmt
DtmtDtmt
Dtmt
 
Btxcas1
Btxcas1Btxcas1
Btxcas1
 
Xle
XleXle
Xle
 
Xle
XleXle
Xle
 
Xle
XleXle
Xle
 
Xle
XleXle
Xle
 
Xin lỗi em
Xin lỗi em Xin lỗi em
Xin lỗi em
 

Bbt

  • 1. Động cơ tablor tạo các bảng biến thiên hàm số Với TeXLive2012 việc sử dụng tablor tỏ ra khá ổn định. Trước hết các bạn download và cài đặt giac, sau đó điều chỉnh tham số cho pdflatex như sau: pdflatex -synctex=1 -shell-escape -interaction=nonstopmode %.tex Các tùy chọn • -synctex=1 để đồng bộ file pdf và file tex, • -shell-escape để tablor họat động và • interaction=nonstopmode để pdflatex biên dịch hoàn chỉnh, bỏ qua các lỗi không nghiêm trọng. 1. Hàm số bậc 3 y = ax3 + bx2 + cx + d 1.1 Hàm số có hai điểm cực trị. Hàm số y = x3 + 3x2 − 3x − 1 có hai điểm cực trị. begin{TV} TV([-infinity,+infinity],[],"f","x",x^3+3x^2-3x-1,1,n,tv) end{TV} x −∞ − 2 −1 2−1 +∞ f (x) + 0 − 0 + 4 2+4 +∞ f −∞ −4 2 + 4 1
  • 2. 1.2 Hàm số không có cực trị. Hàm số y = x3 + 3x2 + 6x − 1 không có cực trị. begin{TV} TV([-infinity,+infinity],[],"f","x",x^3+3x^2+6x-1,1,n,tv) end{TV} x −∞ +∞ f (x) + +∞ f −∞ 1.3 Hàm số không có cực trị. Hàm số y = x3 + 3x2 + 3x − 1 không có cực trị. begin{TV} TV([-infinity,+infinity],[],"f","x",x^3+3x^2+3x-1,1,n,tv) end{TV} x −∞ −1 +∞ f (x) + 0 + +∞ f −2 −∞ 2. Hàm số bậc 4 y = ax4 + bx2 + c 1.0.1 2.1 Hàm số có ba điểm cực trị. Hàm số y = x4 − 3x2 − 1 có ba điểm cực trị. begin{TV} TV([-infinity,+infinity],[],"f","x",x^4-3x^2-1,1,n,tv) end{TV} x −∞ (− 6) 6 0 +∞ 2 2 f (x) − 0 + 0 − 0 + +∞ −1 +∞ f −13 −13 4 4 2
  • 3. 1.0.2 2.2 Hàm số có một điểm cực trị. Hàm số y = x4 + 3x2 − 1 có một điểm cực trị. begin{TV} TV([-infinity,+infinity],[],"f","x",x^4+3x^2-1,1,n,tv) end{TV} x −∞ 0 +∞ f (x) − 0 + +∞ +∞ f −1 ax + b 3. Hàm số nhất biến y = cx + d 2x − 1 Hàm số y = x−1 begin{TV} TV([-infinity,+infinity],[1],"f","x",(2x-1)/(x-1),1,n,tv) end{TV} x −∞ 1 +∞ f (x) − − 2 +∞ f −∞ 2 ax2 + bx + c 3. Hàm số hữu tỉ y = bx+c 3.1 Hàm số hữu tỉ có hai điểm cực trị 2x2 + 2x − 1 Hàm số y = . x−1 begin{TV} TV([-infinity,+infinity],[1],"f","x",(2x^2+2x-1)/(x-1),1,n,tv) end{TV} 3
  • 4. x −∞ (− 6 +2) ( 6+2) 1 +∞ 2 2 f (x) + 0 − − 0 + −2 6 + 6 +∞ +∞ f −∞ −∞ 2 6+6 3.2 Hàm số hữu tỉ không có điểm cực trị 2x2 + 2x − 1 Hàm số y = x+1 begin{TV} TV([-infinity,+infinity],[-1],"f","x",(2x^2+2x-1)/(x+1),1,n,tv) end{TV} x −∞ −1 +∞ f (x) + + +∞ +∞ f −∞ −∞ 4. Hàm số logarit x2 x3 Hàm số y = ln(1 + x) − x + − 2 3 begin{TV} TV([-1,+infinity],[-1],"f","x",ln(1+x)-(x-x^2/2+x^3/3),1,n,tv) end{TV} x −1 0 +∞ f (x) + 0 − 0 f −∞ −∞ 4
  • 5. 4. Hàm số với giá trị trung gian x2 Hàm số y = x+1 Bảng biến thiên với các giá trị trung gian và nghiệm của nó ứng với giá trị trung gian đó. begin{TVI} TVI([-1,+infinity],[-1],"f","x",x^2/sqrt(x+1)-1,1,0,n,tv) end{TVI} x −1 α1 0 α2 +∞ f (x) − − 0 + + +∞ +∞ f 0 0 −1 begin{TVI} TVI([-1,+infinity],[-1],"f","x",x^2/sqrt(x+1)-1,1,2,n,tv) end{TVI} x −1 α1 0 α2 +∞ f (x) − − 0 + + +∞ +∞ f 2 2 −1 Bảng biến thiên với các giá trị trung gian và nghiệm chính xác của nó ứng với giá trị trung gian đó. x2 Hàm số y = √ −1 x+1 begin{TVIex} TVIex([-1,+infinity],[-1],"f","x",x^2/sqrt(x+1)-1,1,0,n,tv) end{TVIex} x −1 −0.724492 0 1.220744 +∞ f (x) − − 0 + + +∞ +∞ f 0 0 −1 5
  • 6. √ Hàm số y = (1 − x) 1 − x2 begin{TVIex} TVIex([-1,1],[],"f","x",(1-x)*sqrt(1-x^2),1,1,n,tv) end{TVIex} TVIex, chữ I ý chỉ giá trị trung gian (valeurs intermediares), chữ ex ý chỉ giá trị chính xác tương ứng của giá trị trung gian. −1 x −1 −0.839287 2 0 1 f (x) + + 0 − − 3 3 4 f 1 1 0 0 Bảng biến thiên với tập xác định cho trước và hai giá trị tại đó hàm số không xác định: begin{TV} TV([-10,+infinity],[-1,1],"g","t",x^2/(x^2-1),1,n,tv) end{TV} t −10 −1 0 1 +∞ g (t ) + + 0 − − +∞ 0 +∞ g 100 −∞ −∞ 99 1 Bảng biến thiên đánh dấu loại bỏ đoạn hàm số không xác định. begin{TVZ} TVZ([-infinity,+infinity],[],[[-1,1]],"f","x",sqrt(x^2-1),1,n,tv) end{TVZ} x −∞ −1 1 +∞ f (x) − + +∞ +∞ f 0 0 6
  • 7. 5. Bảng xét dấu một thương số −45x − 27 Bảng xét dấu thương số f (x) = 2−x begin{TSq} TSq("f",[-45* x-27],[2-x],[-infinity,+infinity],n,tv) end{TSq} −3 x −∞ 5 2 +∞ −45x − 27 + 0 − − 2−x + + 0 − f (x) + 0 − + 6. Bảng xét dấu thủ công một hàm số begin{TVS} TVS([1,2,3,4],[-1,5,2,9],[],"f","x",tv) end{TVS} x 1 2 3 4 5 9 f −1 2 begin{TVS} TVS([1,2,3,4],[-1,-infinity,+infinity,2,9],[2],"f","x",tv) end{TVS} x 1 2 3 4 −1 +∞ 9 f −∞ 2 7. Bảng xét dấu hàm số cho x và y theo tham số t2 t2 (t + 2) x(t) = ; y(t) = (t + 1)(t − 2) t+1 7
  • 8. begin{TVP} TVP([-infinity,+infinity],[[-1,2],[-1]],["x","y"],"t", [t^2/((t+1)*(t-2)),t^2*(t+2)/(t+1)],1,n,tv) end{TVP} t −∞ −4 −1 0 2 +∞ x (t ) − 0 + + 0 − − 1 +∞ 0 +∞ x 8 −∞ −∞ 9 1 −64 44 y (t ) − 9 − − 0 + 9 + +∞ +∞ +∞ 32 16 y 3 3 −∞ 0 8. Không chủ đề Bảng biến thiên với g không triệt tiêu begin{TVapp} TVapp([0,+infinity],[0],"g","x",ln(x)-x*exp(2-x),1,tv) end{TVapp} x 0 +∞ g (x) + +∞ g −∞ begin{TVIapp} TVIapp([0,+infinity],[0],"g","x",ln(x)-x*exp(2-x),1,0,tv) end{TVIapp} x 0 α1 +∞ g (x) + + +∞ g 0 −∞ 8