SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
QUẢN TRỊ MẠNG VÀ AN
NINH MẠNG QUỐC TẾ
ATHENA
BÁO CÁO CUỐI KỲ
Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch
vụ trên Windows Server 2008.
GVHD: Võ Đỗ Thắng
SVTH: Nguyễn Ngọc Huyền
Hoàng Ngọc Quyên
Nguyễn Huỳnh Hương Lan
 Nội Dung
I. Giới Thiệu Windows Server 2008.
II. Giới thiệu Local User , Group và Policy:
II.a. Local User và Group.
II.b. Local Policy.
III. Giới thiệu các dịch vụ:
-III.1.Active Directory .
-III.2.DNS Server.
-III.3.DHCP Server.
-III.4.Web Server.
-III.5.Mail Server.
-III.6.VPN
-III.7.VPS
-III.8.Backup
I.Giới Thiệu Windows Server 2008
Microsoft Windows Server 2008 là thế hệ kế tiếp
của hệ điều hành Windows Server, có thể giúp các
chuyên gia công nghệ thông tin có thể kiểm soát tối đa
cơ sở hạ tầng của họ và cung cấp khả năng quản lý và
hiệu lực chưa từng có. Được thiết kế nhằm tăng sức
mạnh cho các mạng, ứng dụng dịch vụ cho Web thế hệ
mới. Là sản phẩm hơn hẳn trong việc đảm bảo độ an
toàn, khả năng tin cậy và môi trường máy chủ vững chắc
hơn các phiên bản trước đây.
 I.Giới Thiệu Windows Server 2008
Các thế hệ Windows Server:
 Windows Server NT (1993).
 Windows Server 2003 (24/4/2003).
 Windows Server 2008 (12/11/2007).
 Windows Sever 2012 (1/3/2012).
I.Giới Thiệu Windows Server 2008
Ngày 12/11/2007 Microsoft chính thức tung ra
thị trường phiên bản hệ điều hành máy chủ Windows
Server 2008, hệ điều hành này gồm các phiên bản
như:
 Windows Server 2008.
 Windows Server 2008 Standard Edition.
 Windows Server 2008 Enterprise Edition.
 Windows Server 2008 DataCenter Edition.
 Windows Web Server 2008.
I.Giới Thiệu Windows Server 2008
Một số tính năng mới Windows Server 2008 so
với Windows Server 2003:
 Server Manager
 Terminal Services Advanced Event Viewer
 Server Core
 Hỗ trợ Ipv6
 Windows PowerShell
 Information Services 7.0
I.Giới Thiệu Windows Server 2008
Web
Trải nghiệm khả
năng web phong
phú và hiệu quả.
Virtualization
Giảm chi phí, tăng
hiệu suất phần cứng,
tối ưu hóa cơ sở hạ
tầng, và cải thiện
tính ổn định của
máy chủ
Security
Tăngkhảnăngbảomậtdữ
liệu, cơ sởhạtần.
Giải pháp hiệu quả cho doanh nghiệp.
Hoạt động mạnh mẽ và linh hoạt
Nâng cao hiệu suất ứng dụng.
I.Giới Thiệu Windows Server 2008
II. Giới thiệu Local User , Group và Policy
II.a. Local User và Group.
Là những thành phần cơ bản để quản lý
máy tính và tài nguyên trên máy tính. Tùy vào
mức độ được cấp quyền mà người dùng có
quyền truy xuất vào những tài nguyên nào trên
máy tính, hoặc trong hệ thống mạng.
II. Giới thiệu Local User , Group và Policy
II.b. Local Policy.
Policy là các chính sách trên hệ điều hành
Windows 2000 trở về sau, được Administrator sử
dụng để áp đặt các quy định trên máy tính hoặc
trên user account sử dụng máy tính.
Việc điều chỉnh policy trên máy tính nào chỉ
ảnh hưởng trên máy tính đó.
=> Được gọi là Local Policy.
Policy là một phần nhỏ của Registry. Và nó
dễ tùy chỉnh hơn Registry nhiều, đặt biệt là chúng
ta có thể mày mò, phá hoại mà không sợ hư
windows như là Registry
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.1.Active Directory.
Active Directory là một sự ứng dụng của
Directory Service, được tích hợp vào trong họ các
phiên bản Windows Server, được xem như trái tim
của cả hệ thống mạng và cũng góp phần mang đến sự
thành công của Windows Server.
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.1.Active Directory.
Active Directory lưu trữ thông tin và tài nguyên
trong hệ thống mạng dưới mô hình tổ chức Directory và
họat động với cơ chế là 1 dịch vụ, đó chính là nguyên tắc
hoạt động cơ bản của Active Directory.
Tóm lại Active Directory hoạt động với cơ chế của
Directory Service, tuy nhiên bên trong Active Directory
còn rất nhiều điều cần nghiên cứu, và tìm hiểu.
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.1.Active Directory.
Cấu trúc Active Directory bao gồm các thành phần:
 Forest.
 Tree.
 Domains.
 Organizational Units (OUs).
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.2.DNS Server.
 DNS (Domain Name System) Server là 1 máy chủ
được dùng để phân giải (forward) tên miền thành địa
chỉ IP và ngược lại (reverse).
VD: www.athena.edu.vn  192.168.1.1
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.3.DHCP Server.
- Dịch vụ DHCP này cho phép chúng ta cấp động
các thông số cấu hình mạng cho các máy trạm (client). Các
hệ điều hành của Microsoft và các hệ điều hành khác như
Unix hoặc Macintosh đều hỗ trợ cơ chế nhận các thông số
động, có nghĩa là trên các hệ điều hành này phải có một
DHCP Client.
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.3.DHCP Server.
- Cơ chế sử dụng các thông số mạng được cấp
phát động có ưu điểm hơn so với cơ chế khai báo tĩnh
các thông số mạng như:
Khắc phục được tình trạng đụng địa chỉ IP và
giảm chi phí quản trị cho hệ thống mạng.
Giúp cho các nhà cung cấp dịch vụ (ISP) tiết kiệm
được số lượng địa chỉ IP thật (Public IP).
Phù hợp cho các máy tính thường xuyên di
chuyển qua lại giữa các mạng.
Kết hợp với hệ thống mạng không dây (Wireless)
cung cấp các điểm Hotspot như: nhà ga, sân bay,
trường học…
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.4.Web Server.
IIS (Web Server) 7.0 là phiên bản mới nhất cho
web server của Microsoft. IIS có trong Windows 2000
Server với tư cách là một thành phần của Windows và
từ Windows NT thì là một tùy chọn. IIS 7.0 là một
phiên bản được xem xét một cách tỉ mỉ trong thiết kế
từ kinh nghiệm của các phiên bản trước.
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.4.Web Server.
IIS 7.0 được thiết kế để trở thành một nền tảng
Web và ứng dụng linh động và an toàn nhất cho
Microsoft. Microsoft đã thiết kế lại IIS từ những nền
tảng đã có trước đó và trong suốt quá trình phát triển,
nhóm thiết kế IIS đã tập trung vào 5 lĩnh vực lớn:
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.4.Web Server.
 5 lĩnh vực lớn là:
 Bảo mật.
 Khả năng mở rộng.
 Cấu hình và triển khai.
 Quản trị và chuẩn đoán.
 Hiệu suất.
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.5. Mail Server.
Sơ đồ về một hệ thống Email đầy đủa các thành phần:
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.5. Mail Server.
Là máy chủ dùng để nhận và gửi mail, với
các chức năng chính:
 Quản lý account
 Nhận mail của người gửi (của những người
có account) và gửi cho người nhận hoặc mail
server của người nhận.
III. Giới thiệu các dịch vụ.
III.5. Mail Server.
 Nhận mail từ mail server của người gửi (từ bên
ngoài) và phân phối mail cho người trong hệ
thống.
Tùy thuộc vào việc cài đặt mà mail-server cho
phép người dùng sử dụng web-mail (web) để nhận
mail (giống yahoo), hay cho phép sử dụng outlook
(application), hay cả hai (giống như gmail).
III. Giới thiệu các dịch vụ
III.6. Công nghệ VPN
VPN là một mạng riêng sử dụng hệ thống
mạng công cộng (thường là Internet) để kết nối
các người sử dụng từ xa với một mạng LAN ở trụ
sở trung tâm. Thay vì dùng kết nối thật phức tạp
như đường dây thuê bao, VPN tạo ra các liên kết
ảo được truyền qua Internet giữa mạng riêng của
một tổ chức với người sử dụng ở xa.
III. Giới thiệu các dịch vụ
III.6. Công nghệ VPN
4 loại VPN:
 Truy cập từ xa: dành cho nhân viên muốn kết nối
từ xa đến mạng cục bộ công ty bằng dial-up.
 Điểm nối điểm: thông qua các thiết bị chuyên
dụng và đường truyền được mã hóa quy mô lớn
• Nội bộ (Intranet VPN): chi nhánh với chi nhánh
• Mở rộng (Extranet VPN): công ty với đối tác
III. Giới thiệu các dịch vụ
III.6. Công nghệ VPN
4 yêu cầu cần đạt khi xây dựng mạng ảo riêng:
 Tính tương thích
 Tính khả dụng
 Khả năng hoạt động tương tác
 Tính bảo mật ==>> quan trọng nhất
III. Giới thiệu các dịch vụ
III.7. VPS (Virtual Private Server)
Là một dạng máy chủ ảo, là dịch vụ máy
chủ chạy dưới dạng chia sẻ từ 1 tài nguyên server
chính hoạt động như một máy chủ. Người quản
trị (khách hàng) có quyền cao nhất để toàn quyền
quản trị Server.
Thích hợp cho việc xây dựng hệ thống
Mail-Web Server, Backup,... dùng riêng hoặc
truyền tải dữ liệu giữa các chi nhánh một cách dễ
dàng, nhanh chóng thuận tiện và bảo mật, dễ
nâng cấp và tái tạo lại hệ điều hành khi gặp sự
cố, thời gian thực hiện nhanh mà không cần cài
đặt lại từ đầu.
Là giải pháp dung hòa giữa Shared Hosting
và máy chủ cho chi phí và cách thức vận hành, vì
vậy nó phù hợp cho các cá nhân hoặc doanh
nghiệp nhỏ muốn có một hệ thống máy chủ riêng
biệt, toàn quyền quản lý với Chi Phí Thấp.
III. Giới thiệu các dịch vụ
III.8. Backup
Windows Server Backup cung cấp tính năng
lưu trữ (backup), phục hồi dữ liệu (restore) và
phục hồi hệ thống (Operating System Volume
Recovery).
Báo cáo cuối kỳ (nhóm huyền + quyên + lan)

More Related Content

What's hot

A4 xay dung va quan tri moi truong mang doanh nghiep 5 8 (25-10-07)[bookboomi...
A4 xay dung va quan tri moi truong mang doanh nghiep 5 8 (25-10-07)[bookboomi...A4 xay dung va quan tri moi truong mang doanh nghiep 5 8 (25-10-07)[bookboomi...
A4 xay dung va quan tri moi truong mang doanh nghiep 5 8 (25-10-07)[bookboomi...bookbooming1
 
Báo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối KỳBáo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối KỳLy ND
 
RADIUS - a report project's course at university
RADIUS - a report project's course at universityRADIUS - a report project's course at university
RADIUS - a report project's course at universityHoàng Tuấn Lê
 
120 cau mon quan tri mang public_sv
120 cau mon quan tri mang public_sv120 cau mon quan tri mang public_sv
120 cau mon quan tri mang public_svTin Thấy
 
Active directory
Active directoryActive directory
Active directoryphanleson
 
Bao cao thuc tap athena chinh sua
Bao cao thuc tap athena chinh suaBao cao thuc tap athena chinh sua
Bao cao thuc tap athena chinh suaHình Vô
 
Bao cao thuc tap
Bao cao thuc tapBao cao thuc tap
Bao cao thuc tapHình Vô
 
Triển khai active directory
Triển khai active directoryTriển khai active directory
Triển khai active directoryGió Vô Tình
 
Tổng quan về vpn
Tổng quan về vpnTổng quan về vpn
Tổng quan về vpnVNG
 
Vpn Qos trên router cisco
Vpn Qos trên router ciscoVpn Qos trên router cisco
Vpn Qos trên router ciscolaonap166
 
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTBài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Hướng dẫn cài đặt active directory trên windows server 2008
Hướng dẫn cài đặt active directory trên windows server 2008Hướng dẫn cài đặt active directory trên windows server 2008
Hướng dẫn cài đặt active directory trên windows server 2008NamPhmHoi1
 
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016laonap166
 
Hướng dẫn cấu hình database availability group
Hướng dẫn cấu hình database availability groupHướng dẫn cấu hình database availability group
Hướng dẫn cấu hình database availability grouplaonap166
 
[Itech] giải pháp, dịch vụ về hệ thống thư điện tử microsoft exchange 2013
[Itech] giải pháp, dịch vụ về hệ thống thư điện tử   microsoft exchange 2013[Itech] giải pháp, dịch vụ về hệ thống thư điện tử   microsoft exchange 2013
[Itech] giải pháp, dịch vụ về hệ thống thư điện tử microsoft exchange 2013laonap166
 
Tài Liệu Học Quản Trị Mạng MCSA 2008 - ATHENA
Tài Liệu Học Quản Trị Mạng MCSA 2008 - ATHENATài Liệu Học Quản Trị Mạng MCSA 2008 - ATHENA
Tài Liệu Học Quản Trị Mạng MCSA 2008 - ATHENAnataliej4
 
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.Brand Xanh
 
Lab 4 active directory domain services
Lab 4 active directory domain services Lab 4 active directory domain services
Lab 4 active directory domain services Pham Viet Dung
 
Tai lieu quan tri mang windows server 2008
Tai lieu quan tri mang windows server 2008Tai lieu quan tri mang windows server 2008
Tai lieu quan tri mang windows server 2008laonap166
 

What's hot (20)

A4 xay dung va quan tri moi truong mang doanh nghiep 5 8 (25-10-07)[bookboomi...
A4 xay dung va quan tri moi truong mang doanh nghiep 5 8 (25-10-07)[bookboomi...A4 xay dung va quan tri moi truong mang doanh nghiep 5 8 (25-10-07)[bookboomi...
A4 xay dung va quan tri moi truong mang doanh nghiep 5 8 (25-10-07)[bookboomi...
 
Báo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối KỳBáo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối Kỳ
 
RADIUS - a report project's course at university
RADIUS - a report project's course at universityRADIUS - a report project's course at university
RADIUS - a report project's course at university
 
120 cau mon quan tri mang public_sv
120 cau mon quan tri mang public_sv120 cau mon quan tri mang public_sv
120 cau mon quan tri mang public_sv
 
Active directory
Active directoryActive directory
Active directory
 
Bao cao thuc tap athena chinh sua
Bao cao thuc tap athena chinh suaBao cao thuc tap athena chinh sua
Bao cao thuc tap athena chinh sua
 
Bao cao thuc tap
Bao cao thuc tapBao cao thuc tap
Bao cao thuc tap
 
Triển khai active directory
Triển khai active directoryTriển khai active directory
Triển khai active directory
 
Tổng quan về vpn
Tổng quan về vpnTổng quan về vpn
Tổng quan về vpn
 
Vpn Qos trên router cisco
Vpn Qos trên router ciscoVpn Qos trên router cisco
Vpn Qos trên router cisco
 
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTBài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
 
Hướng dẫn cài đặt active directory trên windows server 2008
Hướng dẫn cài đặt active directory trên windows server 2008Hướng dẫn cài đặt active directory trên windows server 2008
Hướng dẫn cài đặt active directory trên windows server 2008
 
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016
 
Hướng dẫn cấu hình database availability group
Hướng dẫn cấu hình database availability groupHướng dẫn cấu hình database availability group
Hướng dẫn cấu hình database availability group
 
Tổng quan về activer directory
Tổng quan về activer directoryTổng quan về activer directory
Tổng quan về activer directory
 
[Itech] giải pháp, dịch vụ về hệ thống thư điện tử microsoft exchange 2013
[Itech] giải pháp, dịch vụ về hệ thống thư điện tử   microsoft exchange 2013[Itech] giải pháp, dịch vụ về hệ thống thư điện tử   microsoft exchange 2013
[Itech] giải pháp, dịch vụ về hệ thống thư điện tử microsoft exchange 2013
 
Tài Liệu Học Quản Trị Mạng MCSA 2008 - ATHENA
Tài Liệu Học Quản Trị Mạng MCSA 2008 - ATHENATài Liệu Học Quản Trị Mạng MCSA 2008 - ATHENA
Tài Liệu Học Quản Trị Mạng MCSA 2008 - ATHENA
 
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.
 
Lab 4 active directory domain services
Lab 4 active directory domain services Lab 4 active directory domain services
Lab 4 active directory domain services
 
Tai lieu quan tri mang windows server 2008
Tai lieu quan tri mang windows server 2008Tai lieu quan tri mang windows server 2008
Tai lieu quan tri mang windows server 2008
 

Viewers also liked

19 web server
19  web server19  web server
19 web serverCơn Gió
 
5조 Super Senior 조현일 신호 신승의
5조 Super Senior 조현일 신호 신승의5조 Super Senior 조현일 신호 신승의
5조 Super Senior 조현일 신호 신승의Sung Eob Lee
 
E κτός ύλης
E κτός ύληςE κτός ύλης
E κτός ύληςgioula3
 
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 50대 2014.07
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 50대 2014.07[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 50대 2014.07
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 50대 2014.07MezzoMedia
 
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 40대 2014.07
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 40대 2014.07[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 40대 2014.07
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 40대 2014.07MezzoMedia
 
[50대] 2015 타겟 인사이트
[50대] 2015 타겟 인사이트[50대] 2015 타겟 인사이트
[50대] 2015 타겟 인사이트MezzoMedia
 

Viewers also liked (9)

19 web server
19  web server19  web server
19 web server
 
5조 Super Senior 조현일 신호 신승의
5조 Super Senior 조현일 신호 신승의5조 Super Senior 조현일 신호 신승의
5조 Super Senior 조현일 신호 신승의
 
E κτός ύλης
E κτός ύληςE κτός ύλης
E κτός ύλης
 
56299593 seguranca
56299593 seguranca56299593 seguranca
56299593 seguranca
 
団塊くそ食らえ
団塊くそ食らえ団塊くそ食らえ
団塊くそ食らえ
 
20110701 스마트에이징
20110701 스마트에이징20110701 스마트에이징
20110701 스마트에이징
 
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 50대 2014.07
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 50대 2014.07[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 50대 2014.07
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 50대 2014.07
 
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 40대 2014.07
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 40대 2014.07[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 40대 2014.07
[메조미디어] 2014년 연령별 타겟 분석 40대 2014.07
 
[50대] 2015 타겟 인사이트
[50대] 2015 타겟 인사이트[50대] 2015 타겟 인사이트
[50대] 2015 타겟 인사이트
 

Similar to Báo cáo cuối kỳ (nhóm huyền + quyên + lan)

Bao.cao.cuoi.ky.slide show
Bao.cao.cuoi.ky.slide showBao.cao.cuoi.ky.slide show
Bao.cao.cuoi.ky.slide shownamvanlam73
 
Báo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳBáo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳNguyễn Vân
 
Báo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳBáo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳThu Hien
 
Báo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳBáo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳTai Ly
 
Slide bao cao giua ky
Slide bao cao giua kySlide bao cao giua ky
Slide bao cao giua kyBin Hoo
 
Bao caothuctap lyhuutai
Bao caothuctap lyhuutaiBao caothuctap lyhuutai
Bao caothuctap lyhuutaiTai Ly
 
Bao cao tuan 123
Bao cao tuan 123Bao cao tuan 123
Bao cao tuan 123vu1008
 
[ATHENA] Bao cáo thực tập file word powerpoint
[ATHENA] Bao cáo thực tập file word powerpoint[ATHENA] Bao cáo thực tập file word powerpoint
[ATHENA] Bao cáo thực tập file word powerpointtrongsang93
 
Báo Cáo Thực Tập PowerPoint
Báo Cáo Thực Tập PowerPointBáo Cáo Thực Tập PowerPoint
Báo Cáo Thực Tập PowerPointKhôi Nguyễn
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpLuu Hung
 
Ly huu tai
Ly huu taiLy huu tai
Ly huu taiTai Ly
 
Nguyenthithuhien
NguyenthithuhienNguyenthithuhien
NguyenthithuhienThu Hien
 
Nguyen van vu
Nguyen van vuNguyen van vu
Nguyen van vuvu1008
 
Báo cáo-giữa-kỳ
Báo cáo-giữa-kỳBáo cáo-giữa-kỳ
Báo cáo-giữa-kỳnamvanlam73
 

Similar to Báo cáo cuối kỳ (nhóm huyền + quyên + lan) (20)

Bao.cao.cuoi.ky.slide show
Bao.cao.cuoi.ky.slide showBao.cao.cuoi.ky.slide show
Bao.cao.cuoi.ky.slide show
 
Báo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳBáo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳ
 
Báo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳBáo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳ
 
Báo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳBáo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳ
 
Slide bao cao giua ky
Slide bao cao giua kySlide bao cao giua ky
Slide bao cao giua ky
 
Bao caothuctap lyhuutai
Bao caothuctap lyhuutaiBao caothuctap lyhuutai
Bao caothuctap lyhuutai
 
Bao cao tuan 123
Bao cao tuan 123Bao cao tuan 123
Bao cao tuan 123
 
Baocaothuctap - power point
Baocaothuctap - power pointBaocaothuctap - power point
Baocaothuctap - power point
 
Bc athena
Bc athenaBc athena
Bc athena
 
Báo cáo cuối kỳ
Báo cáo cuối kỳBáo cáo cuối kỳ
Báo cáo cuối kỳ
 
Baocaothuctap_power point
Baocaothuctap_power pointBaocaothuctap_power point
Baocaothuctap_power point
 
[ATHENA] Bao cáo thực tập file word powerpoint
[ATHENA] Bao cáo thực tập file word powerpoint[ATHENA] Bao cáo thực tập file word powerpoint
[ATHENA] Bao cáo thực tập file word powerpoint
 
Báo Cáo Thực Tập PowerPoint
Báo Cáo Thực Tập PowerPointBáo Cáo Thực Tập PowerPoint
Báo Cáo Thực Tập PowerPoint
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
 
Ly huu tai
Ly huu taiLy huu tai
Ly huu tai
 
Nguyen dang van
Nguyen dang vanNguyen dang van
Nguyen dang van
 
Nguyenthithuhien
NguyenthithuhienNguyenthithuhien
Nguyenthithuhien
 
Nguyen van vu
Nguyen van vuNguyen van vu
Nguyen van vu
 
Baocaothuctap
BaocaothuctapBaocaothuctap
Baocaothuctap
 
Báo cáo-giữa-kỳ
Báo cáo-giữa-kỳBáo cáo-giữa-kỳ
Báo cáo-giữa-kỳ
 

Báo cáo cuối kỳ (nhóm huyền + quyên + lan)

  • 1. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ MẠNG VÀ AN NINH MẠNG QUỐC TẾ ATHENA BÁO CÁO CUỐI KỲ Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ trên Windows Server 2008. GVHD: Võ Đỗ Thắng SVTH: Nguyễn Ngọc Huyền Hoàng Ngọc Quyên Nguyễn Huỳnh Hương Lan
  • 2.  Nội Dung I. Giới Thiệu Windows Server 2008. II. Giới thiệu Local User , Group và Policy: II.a. Local User và Group. II.b. Local Policy. III. Giới thiệu các dịch vụ: -III.1.Active Directory . -III.2.DNS Server. -III.3.DHCP Server. -III.4.Web Server. -III.5.Mail Server. -III.6.VPN -III.7.VPS -III.8.Backup
  • 3. I.Giới Thiệu Windows Server 2008 Microsoft Windows Server 2008 là thế hệ kế tiếp của hệ điều hành Windows Server, có thể giúp các chuyên gia công nghệ thông tin có thể kiểm soát tối đa cơ sở hạ tầng của họ và cung cấp khả năng quản lý và hiệu lực chưa từng có. Được thiết kế nhằm tăng sức mạnh cho các mạng, ứng dụng dịch vụ cho Web thế hệ mới. Là sản phẩm hơn hẳn trong việc đảm bảo độ an toàn, khả năng tin cậy và môi trường máy chủ vững chắc hơn các phiên bản trước đây.
  • 4.  I.Giới Thiệu Windows Server 2008
  • 5. Các thế hệ Windows Server:  Windows Server NT (1993).  Windows Server 2003 (24/4/2003).  Windows Server 2008 (12/11/2007).  Windows Sever 2012 (1/3/2012). I.Giới Thiệu Windows Server 2008
  • 6. Ngày 12/11/2007 Microsoft chính thức tung ra thị trường phiên bản hệ điều hành máy chủ Windows Server 2008, hệ điều hành này gồm các phiên bản như:  Windows Server 2008.  Windows Server 2008 Standard Edition.  Windows Server 2008 Enterprise Edition.  Windows Server 2008 DataCenter Edition.  Windows Web Server 2008. I.Giới Thiệu Windows Server 2008
  • 7. Một số tính năng mới Windows Server 2008 so với Windows Server 2003:  Server Manager  Terminal Services Advanced Event Viewer  Server Core  Hỗ trợ Ipv6  Windows PowerShell  Information Services 7.0 I.Giới Thiệu Windows Server 2008
  • 8. Web Trải nghiệm khả năng web phong phú và hiệu quả. Virtualization Giảm chi phí, tăng hiệu suất phần cứng, tối ưu hóa cơ sở hạ tầng, và cải thiện tính ổn định của máy chủ Security Tăngkhảnăngbảomậtdữ liệu, cơ sởhạtần. Giải pháp hiệu quả cho doanh nghiệp. Hoạt động mạnh mẽ và linh hoạt Nâng cao hiệu suất ứng dụng. I.Giới Thiệu Windows Server 2008
  • 9. II. Giới thiệu Local User , Group và Policy II.a. Local User và Group. Là những thành phần cơ bản để quản lý máy tính và tài nguyên trên máy tính. Tùy vào mức độ được cấp quyền mà người dùng có quyền truy xuất vào những tài nguyên nào trên máy tính, hoặc trong hệ thống mạng.
  • 10. II. Giới thiệu Local User , Group và Policy II.b. Local Policy. Policy là các chính sách trên hệ điều hành Windows 2000 trở về sau, được Administrator sử dụng để áp đặt các quy định trên máy tính hoặc trên user account sử dụng máy tính. Việc điều chỉnh policy trên máy tính nào chỉ ảnh hưởng trên máy tính đó. => Được gọi là Local Policy. Policy là một phần nhỏ của Registry. Và nó dễ tùy chỉnh hơn Registry nhiều, đặt biệt là chúng ta có thể mày mò, phá hoại mà không sợ hư windows như là Registry
  • 11. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.1.Active Directory. Active Directory là một sự ứng dụng của Directory Service, được tích hợp vào trong họ các phiên bản Windows Server, được xem như trái tim của cả hệ thống mạng và cũng góp phần mang đến sự thành công của Windows Server.
  • 12. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.1.Active Directory. Active Directory lưu trữ thông tin và tài nguyên trong hệ thống mạng dưới mô hình tổ chức Directory và họat động với cơ chế là 1 dịch vụ, đó chính là nguyên tắc hoạt động cơ bản của Active Directory. Tóm lại Active Directory hoạt động với cơ chế của Directory Service, tuy nhiên bên trong Active Directory còn rất nhiều điều cần nghiên cứu, và tìm hiểu.
  • 13. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.1.Active Directory. Cấu trúc Active Directory bao gồm các thành phần:  Forest.  Tree.  Domains.  Organizational Units (OUs).
  • 14. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.2.DNS Server.  DNS (Domain Name System) Server là 1 máy chủ được dùng để phân giải (forward) tên miền thành địa chỉ IP và ngược lại (reverse). VD: www.athena.edu.vn  192.168.1.1
  • 15. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.3.DHCP Server. - Dịch vụ DHCP này cho phép chúng ta cấp động các thông số cấu hình mạng cho các máy trạm (client). Các hệ điều hành của Microsoft và các hệ điều hành khác như Unix hoặc Macintosh đều hỗ trợ cơ chế nhận các thông số động, có nghĩa là trên các hệ điều hành này phải có một DHCP Client.
  • 16. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.3.DHCP Server. - Cơ chế sử dụng các thông số mạng được cấp phát động có ưu điểm hơn so với cơ chế khai báo tĩnh các thông số mạng như: Khắc phục được tình trạng đụng địa chỉ IP và giảm chi phí quản trị cho hệ thống mạng. Giúp cho các nhà cung cấp dịch vụ (ISP) tiết kiệm được số lượng địa chỉ IP thật (Public IP). Phù hợp cho các máy tính thường xuyên di chuyển qua lại giữa các mạng. Kết hợp với hệ thống mạng không dây (Wireless) cung cấp các điểm Hotspot như: nhà ga, sân bay, trường học…
  • 17. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.4.Web Server. IIS (Web Server) 7.0 là phiên bản mới nhất cho web server của Microsoft. IIS có trong Windows 2000 Server với tư cách là một thành phần của Windows và từ Windows NT thì là một tùy chọn. IIS 7.0 là một phiên bản được xem xét một cách tỉ mỉ trong thiết kế từ kinh nghiệm của các phiên bản trước.
  • 18. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.4.Web Server. IIS 7.0 được thiết kế để trở thành một nền tảng Web và ứng dụng linh động và an toàn nhất cho Microsoft. Microsoft đã thiết kế lại IIS từ những nền tảng đã có trước đó và trong suốt quá trình phát triển, nhóm thiết kế IIS đã tập trung vào 5 lĩnh vực lớn:
  • 19. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.4.Web Server.  5 lĩnh vực lớn là:  Bảo mật.  Khả năng mở rộng.  Cấu hình và triển khai.  Quản trị và chuẩn đoán.  Hiệu suất.
  • 20. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.5. Mail Server. Sơ đồ về một hệ thống Email đầy đủa các thành phần:
  • 21. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.5. Mail Server. Là máy chủ dùng để nhận và gửi mail, với các chức năng chính:  Quản lý account  Nhận mail của người gửi (của những người có account) và gửi cho người nhận hoặc mail server của người nhận.
  • 22. III. Giới thiệu các dịch vụ. III.5. Mail Server.  Nhận mail từ mail server của người gửi (từ bên ngoài) và phân phối mail cho người trong hệ thống. Tùy thuộc vào việc cài đặt mà mail-server cho phép người dùng sử dụng web-mail (web) để nhận mail (giống yahoo), hay cho phép sử dụng outlook (application), hay cả hai (giống như gmail).
  • 23. III. Giới thiệu các dịch vụ III.6. Công nghệ VPN VPN là một mạng riêng sử dụng hệ thống mạng công cộng (thường là Internet) để kết nối các người sử dụng từ xa với một mạng LAN ở trụ sở trung tâm. Thay vì dùng kết nối thật phức tạp như đường dây thuê bao, VPN tạo ra các liên kết ảo được truyền qua Internet giữa mạng riêng của một tổ chức với người sử dụng ở xa.
  • 24. III. Giới thiệu các dịch vụ III.6. Công nghệ VPN 4 loại VPN:  Truy cập từ xa: dành cho nhân viên muốn kết nối từ xa đến mạng cục bộ công ty bằng dial-up.  Điểm nối điểm: thông qua các thiết bị chuyên dụng và đường truyền được mã hóa quy mô lớn • Nội bộ (Intranet VPN): chi nhánh với chi nhánh • Mở rộng (Extranet VPN): công ty với đối tác
  • 25. III. Giới thiệu các dịch vụ III.6. Công nghệ VPN 4 yêu cầu cần đạt khi xây dựng mạng ảo riêng:  Tính tương thích  Tính khả dụng  Khả năng hoạt động tương tác  Tính bảo mật ==>> quan trọng nhất
  • 26. III. Giới thiệu các dịch vụ III.7. VPS (Virtual Private Server) Là một dạng máy chủ ảo, là dịch vụ máy chủ chạy dưới dạng chia sẻ từ 1 tài nguyên server chính hoạt động như một máy chủ. Người quản trị (khách hàng) có quyền cao nhất để toàn quyền quản trị Server.
  • 27. Thích hợp cho việc xây dựng hệ thống Mail-Web Server, Backup,... dùng riêng hoặc truyền tải dữ liệu giữa các chi nhánh một cách dễ dàng, nhanh chóng thuận tiện và bảo mật, dễ nâng cấp và tái tạo lại hệ điều hành khi gặp sự cố, thời gian thực hiện nhanh mà không cần cài đặt lại từ đầu. Là giải pháp dung hòa giữa Shared Hosting và máy chủ cho chi phí và cách thức vận hành, vì vậy nó phù hợp cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp nhỏ muốn có một hệ thống máy chủ riêng biệt, toàn quyền quản lý với Chi Phí Thấp.
  • 28. III. Giới thiệu các dịch vụ III.8. Backup Windows Server Backup cung cấp tính năng lưu trữ (backup), phục hồi dữ liệu (restore) và phục hồi hệ thống (Operating System Volume Recovery).