1. ONPAGE – TỐI ƯU HÓA TRANG WEB
Th.s Mai Xuân Đạt
CÔNG TY TNHH TRUYỀN THÔNG THỊNH VƯỢNG
226 Hào Nam – Đống Đa – Hà Nội
Di động: 09.8345.8345
Email: admin@seongon.com
2. ONPAGE SEO
Check Fisrt
1 … Domain
2 … URL
3 … Robots
4 … Sitemaps
5 … Speed
6 … Social
7 … Rich Snippets
Website
8 … C u trúc websiteấ
9 … Phân b Keywordsổ
10 … Đi u h ngề ướ
Webpage
11 … Meta Robots
12 … HTML
13 … M t đ t khoáậ ộ ừ
14 … External/Internal
Link
15 ... Trang 404
16 … T ng thích 4ươ
màn hình
17 ... Image
5. Meta Tag
…………………………………………………………………………….
Meta Tag là thẻ dùng để cung cấp các thông tin về website một cách tóm
gọn đối với các trình duyệt lẫn người dùng hay bot từ các search engine.
(Meta Page title, Meta Description, Meta Keywords)
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<meta name="Description" CONTENT="Author: A.N. Author, Illustrator: P.
Picture, Category: Books, Price: £9.24, Length: 784 pages">
<meta name="google-site-verification"
content="+nxGUDJ4QpAZ5l9Bsjdi102tLVC21AIh5d1Nl23908vVuFHs34="/>
<title>Example Books - high-quality used books for children</title>
<meta name="robots" content="noindex,nofollow">
6. Meta Robots
…………………………………………………………………………….
Các META-robots là thẻ meta có ảnh hưởng đến các công cụ Tìm kiếm thu thập dữ
liệu web.
META này xác định xem một trang cụ thể nên được lập chỉ mục và có các liên kết
có được “follow” hay không.
Các thẻ Meta Robots hay dùng trong head
<meta name="robots" content="index, follow">
All - Bọ tìm kiếm đánh chỉ số tất cả (ngầm định).
None - Bọ tìm kiếm không đánh chỉ số gì hết.
Index - Đánh chỉ số trang Web.
Noindex - Không đánh chỉ số trang, nhưng vẫn truy vấn đường dẫn URL.
Follow - Bọ tìm kiếm sẽ đọc liên kết siêu văn bản trong trang và truy vấn, xử lý sau đó.
Nofollow - Bọ tìm kiếm không phân tích liên kết trong trang.
Noarchive - Không cho máy tìm kiếm lưu vào bộ nhớ bản sao trang Web.
8. HEAD
…………………………………………………………………………….
<HEAD>
<TITLE> Tên Doanh nghiệp, Tên website, Nội dung chính - Nên ghi tiêu đề là có
liên quan đến từ khoá quan trọng để Search engines dễ sắp xếp lên cao, không quá
65 ký tự ( Từ khóa chính đứng đầu, lặp không quá 2 lần )</TITLE>
<META name="Keywords" content=" Từ khoá của website ở đây, cách nhau giữa
các từ khoá là dấu phẩy, Từ khoá bằng tiếng Anh, không dài quá 100 từ, không lặp
từ khoá 5 lần, Từ khoá nào quan trọng hay ưu tiên thì để trên cùng, thứ tự lần lượt.
Nên lặp từ khoá 2 đến 3 lần (Không còn áp dụng với Google)">
<META name="Description" content=" Mô tả của website hay nội dung website,
nên súc tích, ngắn gọn, không quá 160 ký tự hay 3 dòng, Nên lặp các từ khoá vào
trong Thẻ mô tả này để tăng khả năng tra cứu. ( Từ khóa đứng đầu, lặp không quá
3 lần">
</HEAD>
9. BODY
…………………………………………………………………………….
H1, H2... H6: là các thẻ tiêu đề (heading).
UL, LI: Dành cho vi c li t kê.ệ ệ
A: Liên k t.ế
B, STRONG: Nh n m nh.ấ ạ
I, EM: In nghiêng
U: Gạch chân
A: Thẻ liên kết (anchor) / Tìm hiểu thêm về sử dụng REL
cho các thẻ liên kết
IMG: Thẻ hình ảnh / Lưu ý sử dụng caption và alt.
10. HEADING
…………………………………………………………………………….
Có 6 loại thẻ H1, H2, H3, H4, H5, H6.
Duy nhất 1 H1 cho mỗi Page ( Tiêu đề )
H2 cho đề mục lớn
H3 cho đề mục nhỏ hơn.
Không nhất thiết phải sử dụng hết 6 thẻ heading.
Sử dụng các thẻ heading H1, H2,H3 ... H6 với mức độ quan trọng giảm
dần.
Lưu ý các thẻ heading có thể sử dụng cho các tiêu đề chính, các từ khóa
dài (long term) và phải liên quan đến title, description và nội dung trang.
Ở các trình duyệt, các thẻ heading có font rất lớn. Có thể chỉnh font các thẻ
này bằng cách định nghĩa thông qua CSS. Không để font như nhau !
11. INTERNAL & EXTERNAL LINK
…………………………………………………………………………….
• HTML sử dụng thẻ <a> (anchor) để tạo đường liên kết đến một tài liệu khác.
Thẻ anchor có thể liên kết đến bất cứ một tài nguyên nào trên internet, chúng có thể
là một trang HTML, một tấm hình, một file nhạc, một bộ phim .v.v.
Cú pháp để tạo một thẻ anchor <a href="url">Chữ bạn muốn seo ở đây</a>
• Thẻ <a> được sử dụng để tạo một điểm neo và liên kết bắt đầu từ đó, thuộc tính
href được sử dụng để chỉ ra tài liệu sẽ được liên kết đến, và chữ ở xuất hiện ở giữa
hai tag <a></a> sẽ được hiển thị dưới dạng siêu liên kết.
<a href="http://www.thaoluanseo.com">SEOMINAR1</a>
• Anchor Text ( SEOMINAR1 ) đóng vai trò như một “phiếu bầu” nội dung đối với
www.thaoluanseo.com
12. Thẻ Anchor (Mỏ neo) và thuộc tính Href
…………………………………………………………………………….
CÁC THUỘC TÍNH REL QUAN TRỌNG SỬ DỤNG TRONG THẺ ANCHOR
<A REL=“VALUE” HREF=“LINK” >ANCHOR TEXT / IMAGE</A>
-nofollow: Sử dụng để robot không đi theo liên kết này
-alternate: Liên kết tới một trang khác có nội dung tương đương (bản in, bản dịch
hoặc bản chạy song song v.v…).
-author: Liên kết tới trang của tác giả
-bookmark: Liên kết tới một URL cố định.
-next: Liên kết tới trang kế tiếp
-prev: Liên kết tới trang trước
-help: Liên kết tới một tài liệu trợ giúp
-license: Liên kết tới tài liệu thông tin bản quyền của trang
-search: Liên kết tới một công cụ tìm kiếm
-tag: Liên kết là thẻ trích ngắn nội dung của trang
-noreferrer: Chỉ định cho trình duyệt không gửi HTTP header kèm theo khi người
dùng vào liên kết này.
16. MẬT ĐỘ TỪ KHOÁ
…………………………………………………………………………….
Từ khoá có mặt trong Title
Từ khoá có mặt trong Description
Từ khoá có mặt trong 150 ký tự đầu và cuối bài viết
Từ khoá có mặt trong thẻ B, U, I
Từ khoá có mặt trong H1
Từ khoá có mặt trong H2 (Biến thể từ khoá)
Từ khoá có mặt trong URL
Từ khoá trong Internal và External link
Từ khoá trong ảnh
3-5%