SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Từ A tới Z

Hi vọng mang đến cho bạn
sự ngạc nhiên và thích thú
 Slidetrình diễn các hiệu ứng từ A – Z
 Đây là tham khảo tốt nhất trong việc tạo và
  sử dụng các hiệu ứng
 Công cụ duy nhất được dùng đến là
  PowerPoint,     hoàn    toàn     không   dùng
  animated gifs, video hoặc các file flash


   Hãy mở loa và nhấn phím Enter để bắt đầu…
Thành - Slide gồm 9 WordArt “Advancing” xếp chồng lên
phần   nhau
       - Với mỗi WordArt, chọn Format, WordArt và chọn
       độ dày nét vẽ tăng dần


Hiệu    - Sau đó, chọn cả 9 đối tượng này  Custom
ứng     Animation  Add Effect  Entrance, Appear  Chọn
        Start With Previous hoặc Start After Previous và Delay
Animating
Thành - Textbox : Animating, màu trắng
phần  - 9 Textbox của 9 kí tự A, n, i, … với 9 màu khác nhau.
      Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới



Hiệu    - Chọn 9 Textbox của 9 kí tự  Custom Animation 
ứng     Add Effect  Emphasis  Wave. Chọn Speed và
        Delay tùy ý. Vẫn chọn 9 Textbox này  Draw, Order,
Attending
Thành - Textbox : Attending, màu trắng
phần  - 9 Textbox của 9 kí tự A, t, t, … màu xanh nhạt.
      Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới



Hiệu   - Với mỗi Textbox của 9 kí tự  Custom Animation 
ứng    Add Effect : * Entrance, Appear
                    * Motion, Path vẽ đường chạy thích hợp
       - Vẫn chọn 9 Textbox này  Draw, Order, Send to
       Back. Tất cả các hiệu ứng chọn Start with Previous
Thành - Dòng chữ Autoshapino được thiết kế bằng cách ghép
phần  các đối tượng trong menu Insert, AutoShapes


Hiệu   - Chọn tất cả đối tượng  Custom Animation  Add
ứng    Effect : * Entrance, Appear
                * Xen kẻ giữa Start After Previous và Start
                  With Previous
       - Chú ý phối hợp thứ tự xuất hiện của các đối tượng
       tùy ý sao cho đẹp mắt
Thành - 9 Textbox B, o, u, … được thiết kế từ bên ngoài Slide
phần


Hiệu    - Chọn 9 Textbox này  Custom Animation  Add Effect
ứng      Motion Paths  More Motion Paths  Bounce Right
        - Điều chỉnh và bóp dẹp đường chạy của mỗi đối tượng
        - Chọn Textbox “g”  Custom Animation  Add Effect
         Emphasis  Spin (Amount Quarter Spin Clockwise).
        Sau đó Add Effect lần nữa  Motion Path để nó di
        chuyển xuống sát vạch màu đỏ
B U I L D I NG
  B U I L D I NG
  B U I L D I NG
Thành   -Sử dụng Toolbar Drawing,
phần    AutoShapes và 3D Style như hình vẽ để thiết
        kế 24 Rounded Rectangle với nội dung màu sắc như mẫu


Hiệu    -Chọn tất cả 24 đối tượng  Custom Animation  Add
ứng     Effect  Entrance  Flip
Thành   Các chữ số được lắp ghép bằng 7 nét
phần    vẽ sẵn d-top, d-bot, d-mid, d-l-top,               d-top

        d-r-top, d-l-bot, d-r-bot, nhiều lớp     d-l-top            d-r-top
                                                           d-mid

                                               d-l-bot             d-r-bot

                                                         d-bot

Hiệu    Kết hợp các hiệu ứng Emphasis,
ứng     Tranparency – Entrance, Face –
        Exit, Face nhiều lần
Distributing
Distributing
  Thành - Textbox “Distributing”
  phần - 12 Textbox D, i, s,… màu đỏ
        + 12 Textbox D, i, s,… màu
        xanh


  Hiệu   Kết hợp hiệu ứng Motion,
  ứng    Path cho các đối tượng
Thành - 11 AutoShapes, Basic Shapes, Rounded Rectangle
phần  - 11 WordArt D, O, W, N… chọn Draw, Order, Bring to
      Front và Format WordArt, Color…, Tranparency 50%



Hiệu   - Các Rounded Rectangle chọn hiệu ứng Entrance, Peek
ứng    in, From Left và Start After Previous
       - Các WordArt chọn hiệu ứng Emphasis, Change Line
       Color (màu vàng) và Start With Previous
Editting
Editing
Thành   - 2 Textbox Editting (trên), Editing (dưới) và 2 line (3
phần    và 4) tạo cursor
        - Line (3) đặt trước chữ i của Textbox Editting
        - Line (4) đặt trước chữ i của Textbox Editing



Hiệu    Lần lượt như sau : 1) Line (3) / Emphasis, Link;
ứng     2) Editting / Exit, Face (With Previous); 3) Editing /
        Entrance, Face (With Previous); 4) Line (4) /
Thành - WordArt “educating”
phần - Hình “bút chì”



Hiệu   Đặt “bút chì” ở đầu chữ e. Lần lượt tạo các
ứng    hiệu ứng Motion Path, Draw Custom Path
       để vẽ theo mẫu
Thành - WordArt “Exploring” trên nền xanh
phần - Mặt nạ đen từ các hình ghép chồng
      lên


Hiệu   WordArt “Exploring” có các hiệu ứng
Thành - 5 WordArt “FLIPPING”, 2 trong số đó
phần  chọn Drawing, Rotate or Flip, Flip Vertical



Hiệu    - WordArt ở giữa dùng hiệu ứng Entrance,
ứng     Split, Horizontal out. 4 WordArt còn lại
Thành - 4 WordArt “Gripping” có màu khác
phần nhau


Hiệu   - Cả 4 có hiệu ứng : Emphasis, Grow /
ứng    Shrink, Size 40% Vertical, Speed
Hyperlinking

            Hyperlinking                     Hyperlinking




  Hyperlinking
  Hyperlinking                                  Hyperlinking


         Hyperlinking                    Hyperlinking


                                               Hyperlinking
Thành - Textbox “Hyperlinking”, hình mũi tên, đường kẻ xanh dương,
  Hyperlinking
phần các đường kẻ freeform, 10 textbox “Hyperlinking” nhỏ
                    Hyperlinking

                  Hyperlinking                    Hyperlinking
Inseting
Thành   - Textbox “Inse”, “ting”
phần    - WordArt “r”

Hiệu    - “r” : Motion Paths / Emphasis, Spin, 22o Clockwise
ứng     - “Inse”, “ting” : Motion Paths
        - “r” : Motion Paths / Emphasis, Change Fill Color, White
        Tất cả các hiệu ứng đều chọn Start with Previous
JUMPING
Thành - Hình vẽ xà đơn
phần - 7 textbox J,U,M,P,I,N,G



Hiệu   - 7 textbox : Motion Paths  Bounce,
ứng    Right, chọn Start with Previous
Thành - 8 WordArt : J,K,E,Y,I,N,G,H
phần  - 8 AutoShapes, Rounded Rectangle (3D Style)


Hiệu    - Group tương ứng mỗi WordArt với Rounded
ứng     Rectangle
        - 6 Group KEYING tạo hiệu ứng Motion Paths, Start
Thành - 2 Textbox “LINKING”
phần  - 1 hình vẽ đuôi chữ “G”


Hiệu   - Textbox “LINKING” xanh nhạt
ứng     được nối dài (group) với một đối
        tượng giả để tạo tâm xoay ở phần
        cuối. Hình “đuôi chữ G” cũng
                      vậy.
        Cả hai lần lượt dùng các hiệu ứng
        Emphasis, Spin, Amount (100o
        Counterclockwise, 20o Clockwise,
        10o Counterclockwise), Speed
Listing
                  Listing
                  Listing
Thành phần - 3 textbox “Listing”, 3 Rectangle, 3 Freeform dấu check
Moving
Thành - Textbox Moving màu trắng (Shape 3)
phần - 2 textbox Moving màu đen (Shape 2, 1)



Hiệu   - Shape 3, 2 có hiệu ứng Emphasis, Shimmer, Fast,
ứng      Effect Options, Animate Text By Letter, 45% delay
       - Shape 1 : Entrance, Appear và Emphasis giống Shape 3, 2
         như trên. Cả 2 hiệu ứng này chọn Start After Previous
Thành   - Dùng các công cụ vẽ slide như mẫu
phần    - 10 WordArt NAVIGATING
        - Block Arrows


Hiệu    - Tạo hiệu ứng Motion Paths cho 10
ứng       WordArt NAVIGATING
        - Block Arrows : Emphasis, Spin, 90o
          Counterclockwise
Numbering
Thành   - Textbox Numbering
phần    - 10 WordArt diễn tả kí số
Hiệu    - Textbox Numbering có hiệu ứng Exit, Fade
ứng     - Sử dụng hiệu ứng Motion Paths cho các
          WordArt riêng số 0 dùng thêm Emphasis, Spin
ran gig in Oz
Organizing
Thành   - 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz”
phần    - 10 Textbox O,r,g,a,n,i,z,i,n,g


Hiệu    - Sử dụng hiệu ứng Motion Paths kết hợp với
ứng       Entrace, Appear cho từng kí tự
Pack ‘n’ Going
Thành   - 3 Textbox “Pack”, “n”, “Going”
phần    - Hình chiếc vali và các đường kẻ


Hiệu    - 3 Textbox phối hợp các hiệu ứng :
ứng       Emphasis, Grow/Shrink (Size 50%, Speed Medium),
          Motion Paths và Exit, Fade
        - Hình vali dùng hiệu ứng Motion Paths
        - Các đường kẻ phối hợp Entrance và Exit
Thành     - 2 Textbox “Projecting”
phần      - AutoShapes, Basic Shapes Oval và Trapezoid (Color
          and line, Fill Effect, One Color “While”, Tranparency
          From 10% to 100%


Hiệu ứng - Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợp
Questioning
Thành      - Các dấu ? là các WordArt kích thước khác nhau
phần       - Textbox “Questioning” màu xanh đậm


Hiệu ứng   - Các dấu ? Sử dụng hiệu ứng Motion Paths và
             Emphasis, Change Fill Color
           - Textbox “Questioning” dùng Emphasis, Change
Running
Thành   - 5 hình vẽ động tác chạy – AutoShapes, Rectangle
phần      (đường chạy) – Line, Dash Type (vạch phân tuyến)
        - Textbox “Running”


Hiệu    - 5 hình chạy có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb
ứng     - “Running” và Line Dash dùng hiệu ứng Motion Paths
Thành - Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười
phần - WordArt “Smiling”


Hiệu   - AutoShapes “miệng cười” có hiệu ứng Emphasis, Spin,
ứng      Amount 180o Clockwise, Speed Medium
       - “Smiling” dùng hiệu ứng Entrance, Faded Zoom,
       Medium
Thành   - Nhiều AutoShapes, Stars and Banner, 4 Point Star
phần    chồng lên nhau để tạo các “lóe sao”
        - WordArt “Sparkling”

Hiệu    - Các 4 Point Star có các hiệu ứng Entrance, Fade
ứng                             (Appear)
         và Exit, Fade liên tiếp
T
Thành   - Các AutoShapes, Callouts và hình đầu người
phần    - Textbox “T”, “alk”, “ing” (khuất ngoài Slide)
Thành      - 3 Textbox “Uploading” 3 màu, xếp chồng lên nhau,
phần         bố trí ngoài Slide

Hiệu ứng   - Hiệu ứng Motion Paths cho 3 đối tượng này
 
  
      
Thành phần - WordArt “Voting”
           - Các Textbox “” (dùng Insert, Symbol)

Hiệu ứng    - Các Textbox “” dùng hiệu ứng Entrance,
            Ascend
WARNING
Thành      - Textbox “Warning”
phần       - AutoShapes, Basic Shapes, Octagon

Hiệu ứng   - Octagon có hiệu ứng Entrance, Zoom,
             Timing, Repeat 3
           - “Warning” có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb
Thành     9 WordArt “X-Rating”: 8 xếp chồng lên nhau, có độ dày
phần      nét vẽ giảm dần, màu sắc biến thiên từ đen -> đỏ và
          không tô. Cái cuối cùng tô màu trắng, no line


Hiệu ứng - 8 WordArt đầu có hiệu ứng Entrance, Fade, Timing,
           Repeat 3
         - WordArt màu trắng có hiệu ứng Motion Paths
Thành - Textbox “Yawning” bố trí ngoài slide
phần - 2 phần đầu người


Hiệu   - Phần trên đầu người : Hiệu ứng Emphasis, Spin, 10o
ứng      Clockwise và Emphasis, Spin, 10o Counterclock
       - Textbox “Yawning” : Hiệu ứng Motion Path và Entrance,
         Zoom, In, Speed Medium
Zooming
Thành      - Textbox “Zooming”
phần

Hiệu ứng   - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 500%,
             Speed Very Fast, Timing Repeat 3
           - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 0%,
             Speed Very Low
Chúc bạn thành công ….



       THE END
         © 2004 – Tham khảo

http://www.powerpointbackgrounds.com

More Related Content

Viewers also liked

ประวัติ2
ประวัติ2ประวัติ2
ประวัติ2
sangworn
 
การปกครองของไทย
การปกครองของไทยการปกครองของไทย
การปกครองของไทย
sangworn
 
ธนบุรี 2
ธนบุรี 2ธนบุรี 2
ธนบุรี 2
sangworn
 
อาณาจักรอยุธยา
อาณาจักรอยุธยาอาณาจักรอยุธยา
อาณาจักรอยุธยา
sangworn
 
ประวัติศาสตร์
ประวัติศาสตร์ประวัติศาสตร์
ประวัติศาสตร์
sangworn
 
สุโขทัย
สุโขทัยสุโขทัย
สุโขทัย
sangworn
 
Storyboard-design-thinking-museum-by-night-Laurea-SID-group-3
Storyboard-design-thinking-museum-by-night-Laurea-SID-group-3Storyboard-design-thinking-museum-by-night-Laurea-SID-group-3
Storyboard-design-thinking-museum-by-night-Laurea-SID-group-3
Daniel Augustyn
 
เมโสโปเตเมีย
เมโสโปเตเมียเมโสโปเตเมีย
เมโสโปเตเมีย
sangworn
 
Conceptของสุโขทัย
ConceptของสุโขทัยConceptของสุโขทัย
Conceptของสุโขทัย
sangworn
 
ธนบุรี
ธนบุรีธนบุรี
ธนบุรี
sangworn
 
อาณาจักรตามพรลิงค์
อาณาจักรตามพรลิงค์อาณาจักรตามพรลิงค์
อาณาจักรตามพรลิงค์
sangworn
 

Viewers also liked (18)

ประวัติ2
ประวัติ2ประวัติ2
ประวัติ2
 
การปกครองของไทย
การปกครองของไทยการปกครองของไทย
การปกครองของไทย
 
ธนบุรี 2
ธนบุรี 2ธนบุรี 2
ธนบุรี 2
 
Tap N Share
Tap N ShareTap N Share
Tap N Share
 
Form on1
Form on1Form on1
Form on1
 
Maxartists Ppt V2.2
Maxartists Ppt V2.2Maxartists Ppt V2.2
Maxartists Ppt V2.2
 
소셜커머스
소셜커머스소셜커머스
소셜커머스
 
อาณาจักรอยุธยา
อาณาจักรอยุธยาอาณาจักรอยุธยา
อาณาจักรอยุธยา
 
ประวัติศาสตร์
ประวัติศาสตร์ประวัติศาสตร์
ประวัติศาสตร์
 
สุโขทัย
สุโขทัยสุโขทัย
สุโขทัย
 
Pewarisan sifat
Pewarisan sifatPewarisan sifat
Pewarisan sifat
 
Storyboard-design-thinking-museum-by-night-Laurea-SID-group-3
Storyboard-design-thinking-museum-by-night-Laurea-SID-group-3Storyboard-design-thinking-museum-by-night-Laurea-SID-group-3
Storyboard-design-thinking-museum-by-night-Laurea-SID-group-3
 
เมโสโปเตเมีย
เมโสโปเตเมียเมโสโปเตเมีย
เมโสโปเตเมีย
 
Conceptของสุโขทัย
ConceptของสุโขทัยConceptของสุโขทัย
Conceptของสุโขทัย
 
Form on1
Form on1Form on1
Form on1
 
Ppt16 (1)
Ppt16 (1)Ppt16 (1)
Ppt16 (1)
 
ธนบุรี
ธนบุรีธนบุรี
ธนบุรี
 
อาณาจักรตามพรลิงค์
อาณาจักรตามพรลิงค์อาณาจักรตามพรลิงค์
อาณาจักรตามพรลิงค์
 

Demo hieu ung

  • 1. Từ A tới Z Hi vọng mang đến cho bạn sự ngạc nhiên và thích thú
  • 2.  Slidetrình diễn các hiệu ứng từ A – Z  Đây là tham khảo tốt nhất trong việc tạo và sử dụng các hiệu ứng  Công cụ duy nhất được dùng đến là PowerPoint, hoàn toàn không dùng animated gifs, video hoặc các file flash Hãy mở loa và nhấn phím Enter để bắt đầu…
  • 3. Thành - Slide gồm 9 WordArt “Advancing” xếp chồng lên phần nhau - Với mỗi WordArt, chọn Format, WordArt và chọn độ dày nét vẽ tăng dần Hiệu - Sau đó, chọn cả 9 đối tượng này  Custom ứng Animation  Add Effect  Entrance, Appear  Chọn Start With Previous hoặc Start After Previous và Delay
  • 4. Animating Thành - Textbox : Animating, màu trắng phần - 9 Textbox của 9 kí tự A, n, i, … với 9 màu khác nhau. Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới Hiệu - Chọn 9 Textbox của 9 kí tự  Custom Animation  ứng Add Effect  Emphasis  Wave. Chọn Speed và Delay tùy ý. Vẫn chọn 9 Textbox này  Draw, Order,
  • 5. Attending Thành - Textbox : Attending, màu trắng phần - 9 Textbox của 9 kí tự A, t, t, … màu xanh nhạt. Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới Hiệu - Với mỗi Textbox của 9 kí tự  Custom Animation  ứng Add Effect : * Entrance, Appear * Motion, Path vẽ đường chạy thích hợp - Vẫn chọn 9 Textbox này  Draw, Order, Send to Back. Tất cả các hiệu ứng chọn Start with Previous
  • 6. Thành - Dòng chữ Autoshapino được thiết kế bằng cách ghép phần các đối tượng trong menu Insert, AutoShapes Hiệu - Chọn tất cả đối tượng  Custom Animation  Add ứng Effect : * Entrance, Appear * Xen kẻ giữa Start After Previous và Start With Previous - Chú ý phối hợp thứ tự xuất hiện của các đối tượng tùy ý sao cho đẹp mắt
  • 7. Thành - 9 Textbox B, o, u, … được thiết kế từ bên ngoài Slide phần Hiệu - Chọn 9 Textbox này  Custom Animation  Add Effect ứng  Motion Paths  More Motion Paths  Bounce Right - Điều chỉnh và bóp dẹp đường chạy của mỗi đối tượng - Chọn Textbox “g”  Custom Animation  Add Effect  Emphasis  Spin (Amount Quarter Spin Clockwise). Sau đó Add Effect lần nữa  Motion Path để nó di chuyển xuống sát vạch màu đỏ
  • 8. B U I L D I NG B U I L D I NG B U I L D I NG Thành -Sử dụng Toolbar Drawing, phần AutoShapes và 3D Style như hình vẽ để thiết kế 24 Rounded Rectangle với nội dung màu sắc như mẫu Hiệu -Chọn tất cả 24 đối tượng  Custom Animation  Add ứng Effect  Entrance  Flip
  • 9. Thành Các chữ số được lắp ghép bằng 7 nét phần vẽ sẵn d-top, d-bot, d-mid, d-l-top, d-top d-r-top, d-l-bot, d-r-bot, nhiều lớp d-l-top d-r-top d-mid d-l-bot d-r-bot d-bot Hiệu Kết hợp các hiệu ứng Emphasis, ứng Tranparency – Entrance, Face – Exit, Face nhiều lần
  • 10. Distributing Distributing Thành - Textbox “Distributing” phần - 12 Textbox D, i, s,… màu đỏ + 12 Textbox D, i, s,… màu xanh Hiệu Kết hợp hiệu ứng Motion, ứng Path cho các đối tượng
  • 11. Thành - 11 AutoShapes, Basic Shapes, Rounded Rectangle phần - 11 WordArt D, O, W, N… chọn Draw, Order, Bring to Front và Format WordArt, Color…, Tranparency 50% Hiệu - Các Rounded Rectangle chọn hiệu ứng Entrance, Peek ứng in, From Left và Start After Previous - Các WordArt chọn hiệu ứng Emphasis, Change Line Color (màu vàng) và Start With Previous
  • 12. Editting Editing Thành - 2 Textbox Editting (trên), Editing (dưới) và 2 line (3 phần và 4) tạo cursor - Line (3) đặt trước chữ i của Textbox Editting - Line (4) đặt trước chữ i của Textbox Editing Hiệu Lần lượt như sau : 1) Line (3) / Emphasis, Link; ứng 2) Editting / Exit, Face (With Previous); 3) Editing / Entrance, Face (With Previous); 4) Line (4) /
  • 13. Thành - WordArt “educating” phần - Hình “bút chì” Hiệu Đặt “bút chì” ở đầu chữ e. Lần lượt tạo các ứng hiệu ứng Motion Path, Draw Custom Path để vẽ theo mẫu
  • 14. Thành - WordArt “Exploring” trên nền xanh phần - Mặt nạ đen từ các hình ghép chồng lên Hiệu WordArt “Exploring” có các hiệu ứng
  • 15. Thành - 5 WordArt “FLIPPING”, 2 trong số đó phần chọn Drawing, Rotate or Flip, Flip Vertical Hiệu - WordArt ở giữa dùng hiệu ứng Entrance, ứng Split, Horizontal out. 4 WordArt còn lại
  • 16. Thành - 4 WordArt “Gripping” có màu khác phần nhau Hiệu - Cả 4 có hiệu ứng : Emphasis, Grow / ứng Shrink, Size 40% Vertical, Speed
  • 17. Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Thành - Textbox “Hyperlinking”, hình mũi tên, đường kẻ xanh dương, Hyperlinking phần các đường kẻ freeform, 10 textbox “Hyperlinking” nhỏ Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking
  • 18. Inseting Thành - Textbox “Inse”, “ting” phần - WordArt “r” Hiệu - “r” : Motion Paths / Emphasis, Spin, 22o Clockwise ứng - “Inse”, “ting” : Motion Paths - “r” : Motion Paths / Emphasis, Change Fill Color, White Tất cả các hiệu ứng đều chọn Start with Previous
  • 19. JUMPING Thành - Hình vẽ xà đơn phần - 7 textbox J,U,M,P,I,N,G Hiệu - 7 textbox : Motion Paths  Bounce, ứng Right, chọn Start with Previous
  • 20. Thành - 8 WordArt : J,K,E,Y,I,N,G,H phần - 8 AutoShapes, Rounded Rectangle (3D Style) Hiệu - Group tương ứng mỗi WordArt với Rounded ứng Rectangle - 6 Group KEYING tạo hiệu ứng Motion Paths, Start
  • 21. Thành - 2 Textbox “LINKING” phần - 1 hình vẽ đuôi chữ “G” Hiệu - Textbox “LINKING” xanh nhạt ứng được nối dài (group) với một đối tượng giả để tạo tâm xoay ở phần cuối. Hình “đuôi chữ G” cũng vậy. Cả hai lần lượt dùng các hiệu ứng Emphasis, Spin, Amount (100o Counterclockwise, 20o Clockwise, 10o Counterclockwise), Speed
  • 22. Listing Listing Listing Thành phần - 3 textbox “Listing”, 3 Rectangle, 3 Freeform dấu check
  • 23. Moving Thành - Textbox Moving màu trắng (Shape 3) phần - 2 textbox Moving màu đen (Shape 2, 1) Hiệu - Shape 3, 2 có hiệu ứng Emphasis, Shimmer, Fast, ứng Effect Options, Animate Text By Letter, 45% delay - Shape 1 : Entrance, Appear và Emphasis giống Shape 3, 2 như trên. Cả 2 hiệu ứng này chọn Start After Previous
  • 24. Thành - Dùng các công cụ vẽ slide như mẫu phần - 10 WordArt NAVIGATING - Block Arrows Hiệu - Tạo hiệu ứng Motion Paths cho 10 ứng WordArt NAVIGATING - Block Arrows : Emphasis, Spin, 90o Counterclockwise
  • 25. Numbering Thành - Textbox Numbering phần - 10 WordArt diễn tả kí số Hiệu - Textbox Numbering có hiệu ứng Exit, Fade ứng - Sử dụng hiệu ứng Motion Paths cho các WordArt riêng số 0 dùng thêm Emphasis, Spin
  • 26. ran gig in Oz Organizing Thành - 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz” phần - 10 Textbox O,r,g,a,n,i,z,i,n,g Hiệu - Sử dụng hiệu ứng Motion Paths kết hợp với ứng Entrace, Appear cho từng kí tự
  • 27. Pack ‘n’ Going Thành - 3 Textbox “Pack”, “n”, “Going” phần - Hình chiếc vali và các đường kẻ Hiệu - 3 Textbox phối hợp các hiệu ứng : ứng Emphasis, Grow/Shrink (Size 50%, Speed Medium), Motion Paths và Exit, Fade - Hình vali dùng hiệu ứng Motion Paths - Các đường kẻ phối hợp Entrance và Exit
  • 28. Thành - 2 Textbox “Projecting” phần - AutoShapes, Basic Shapes Oval và Trapezoid (Color and line, Fill Effect, One Color “While”, Tranparency From 10% to 100% Hiệu ứng - Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợp
  • 29. Questioning Thành - Các dấu ? là các WordArt kích thước khác nhau phần - Textbox “Questioning” màu xanh đậm Hiệu ứng - Các dấu ? Sử dụng hiệu ứng Motion Paths và Emphasis, Change Fill Color - Textbox “Questioning” dùng Emphasis, Change
  • 30. Running Thành - 5 hình vẽ động tác chạy – AutoShapes, Rectangle phần (đường chạy) – Line, Dash Type (vạch phân tuyến) - Textbox “Running” Hiệu - 5 hình chạy có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb ứng - “Running” và Line Dash dùng hiệu ứng Motion Paths
  • 31. Thành - Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười phần - WordArt “Smiling” Hiệu - AutoShapes “miệng cười” có hiệu ứng Emphasis, Spin, ứng Amount 180o Clockwise, Speed Medium - “Smiling” dùng hiệu ứng Entrance, Faded Zoom, Medium
  • 32. Thành - Nhiều AutoShapes, Stars and Banner, 4 Point Star phần chồng lên nhau để tạo các “lóe sao” - WordArt “Sparkling” Hiệu - Các 4 Point Star có các hiệu ứng Entrance, Fade ứng (Appear) và Exit, Fade liên tiếp
  • 33. T Thành - Các AutoShapes, Callouts và hình đầu người phần - Textbox “T”, “alk”, “ing” (khuất ngoài Slide)
  • 34. Thành - 3 Textbox “Uploading” 3 màu, xếp chồng lên nhau, phần bố trí ngoài Slide Hiệu ứng - Hiệu ứng Motion Paths cho 3 đối tượng này
  • 35.       Thành phần - WordArt “Voting” - Các Textbox “” (dùng Insert, Symbol) Hiệu ứng - Các Textbox “” dùng hiệu ứng Entrance, Ascend
  • 36. WARNING Thành - Textbox “Warning” phần - AutoShapes, Basic Shapes, Octagon Hiệu ứng - Octagon có hiệu ứng Entrance, Zoom, Timing, Repeat 3 - “Warning” có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb
  • 37. Thành 9 WordArt “X-Rating”: 8 xếp chồng lên nhau, có độ dày phần nét vẽ giảm dần, màu sắc biến thiên từ đen -> đỏ và không tô. Cái cuối cùng tô màu trắng, no line Hiệu ứng - 8 WordArt đầu có hiệu ứng Entrance, Fade, Timing, Repeat 3 - WordArt màu trắng có hiệu ứng Motion Paths
  • 38. Thành - Textbox “Yawning” bố trí ngoài slide phần - 2 phần đầu người Hiệu - Phần trên đầu người : Hiệu ứng Emphasis, Spin, 10o ứng Clockwise và Emphasis, Spin, 10o Counterclock - Textbox “Yawning” : Hiệu ứng Motion Path và Entrance, Zoom, In, Speed Medium
  • 39. Zooming Thành - Textbox “Zooming” phần Hiệu ứng - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 500%, Speed Very Fast, Timing Repeat 3 - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 0%, Speed Very Low
  • 40. Chúc bạn thành công …. THE END © 2004 – Tham khảo http://www.powerpointbackgrounds.com