1. Các thành phần nghĩa trong nghĩa của từ có quan hệ gắn bó quy định lẫn nhau.
Và chúng tùy thuộc về tâm lý, điều kiện hoạt động và đặc biệt là cách thức tổ
chức ngôn ngữ của một cộng đồng ngôn ngữ.
Câu 4: Thế nào là từ nhiều nghĩa? Trình bày hệ thống ngữ nghĩa của từ nhiều
nghĩa.
Gợi ý:
a. Khái niệm nhiều nghĩa (đa nghĩa) : Là một từ có thể biểu thị nhiều ý nghĩa
(biểu vật hay biểu niệm) và những ý nghĩa này có quan hệ chặt chẽ với nhau.
b. Các nghĩa khác nhau trong từ nhiều nghĩa quan hệ với nhau làm thành một
hệ thống ngữ nghĩa. Đây là cơ sở khá quan trọng để phân biệt từ đồng âm và từ
đa nghĩa (mặc dù sự phân biệt này không phải khi nào cũng rạch ròi)
- Giữa các nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa có một sự thống nhất nào
đó, dựa vào một nét nghĩa chung trong cấu trúc biểu niệm của nghĩa cơ bản. Mỗi
nét nghĩa này sẽ tập trung chung quanh nó một nhóm từ là kết quả của hiện
tượng chuyển nghĩa. Ví dụ: Chân: chân bàn, chân núi, chân trời…
c. Tính nhiều nghĩa của từ bao gồm hai loại:
Nhiều nghĩa biểu vật: là hiện tượng từ chuyển đổi từ định danh loại sự vật này
sang định danh loại sự vật khác. Ví dụ: Mũi: mũi dao, mũi tàu…
Nhiều nghĩa biểu niệm: từ có thể biểu thị nhiều cấu trúc biểu niệm. Ví dụ:
ĐI: - (hoạt động)(di chuyển)(của người và động vật) Ví dụ Người đi, ừ nhỉ
người đi thật
- (hoạt động) (di chuyển) (rời bỏ nơi này đến nơi khác). Đi Hà Nội.
- (hoạt động) (làm cho một vật di chuyển). Đi con cờ.
Tính thống nhất ngữ nghĩa là cơ sở để phân biệt hiện tượng nhiều nghĩa và
hiện tượng đồng âm, đồng thời lý giải sự khác nhau về hướng phát triển ngữ
nghĩa cho phù hợp với thực tế sử dụng.
Câu 5: Thế nào là phương thức chuyển nghĩa ẩn dụ. Thế nào là phương thức
chuyển nghĩa hoán dụ. Cho ví dụ cụ thể để minh họa.
Gợi ý:
- Chuyển nghĩa là phương thức phát triển ý nghĩa của từ bằng cách lấy tên sự
vật này để gọi tên sự vật khác dựa vào quan hệ liên tưởng nhất định giữa hai sự
vật.
+ Chuyển nghĩa ẩn dụ: Là phương thức lấy tên sự vật A để gọi tên sự vật B
dựa vào quan hệ liên tưởng tương đồng giữa 2 sự vật.
Ví dụ: Sóng sóng lòng; Cây cam (cột) cây số; Đầu( người) đầu (làng)
34