SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ
(UCAN.VN)
Fanpage: https://www.facebook.com/englishlachuyennho
Website: http://www.ucan.vn/
15-10-2013

Bài 1. Quotes
Con chim đậu trên cành không bao giờ sợ cái cành sẽ gãy bất ngờ, bởi niềm tin của nó
không đặt vào nhánh cây nhỏ bé đó, mà đặt vào đôi cánh của chính mình.

Bài 2. Toeic Flascards

http://www.ucan.vn/

1
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
Toeic flashcards: Attorney (n)

2

Phát âm:
British English: / əˈ ˈ
tɜ ni/
North American English: / əˈ ˈ
tɜ rni/
English Spelling: [uh-tur-nee]
1. a lawyer, especially one who can act for somebody in court (luật sư)
2. a person who is given the power to act on behalf of another in business or legal
matters (người được ủy quyền đại diện cho một người khác trong kinh doanh hoặc các
vấn đề pháp lí)
Eg:
She was made her father's attorney when he became ill. (Cô ấy trở thành người đại
diện cho cha mình khi ông ấy bị ốm.)
3. Note:
+ power of attorney: quyền ủy nhiệm
+ letter (warrant) of attorney: giấy ủy quyền
Xem thêm chú ý khi sử dụng các từ Honest và Course tại:http://www.ucan.vn/thuvien/toeic-flashcards-honest-course-and-attorney-2250.html
Làm thử đề thi Toeic tại: http://www.ucan.vn/shark/public/course/study/try/id/9166

Bài 3. Kokology
In The Pages of A Magazine - TRÊN NHỮNG TRANG BÁO
You’ve just bought a copy of a popular weekly magazine and taken it home to read.
How do you go through the features inside?
1. Read the whole magazine in order from first page to last.
2. Jump straight to the articles that you know will interest you and read only them.
http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
3. Flip randomly through the pages and read anythings that seems worthwhile.
4. As long as the format hasn’t been changed, you’d read the features in the same order
as you always do.
========================================
Bạn vừa mới mua một tờ tuần san khá nổi tiếng, và mang về nhà đọc. Bạn lật qua
những trang mục trong tờ tuần san đó như thế nào?
1. Đọc toàn bộ tờ báo theo thứ tự từ trang đầu tới trang cuối
2. Lật thẳng tới những bài báo mà bạn biết sẽ khiến bạn hứng thú và chỉ đọc chúng mà
thôi
3. Lật bâng quơ qua những trang báo và đọc bất cứ cái gì có vẻ hay hay
4. Miễn là khổ sách không thay đổi, bạn đọc theo trình tự như bạn thường đọc.

Bài 4. Tên một số món ăn Việt Nam
Giờ ăn đến rồi, giờ ăn đến rồi! Trưa nay mọi người ăn gì thế? có thể chia sẻ cho ad biết
được không? ^^
--Và link dưới đây là những từ vựng liên quan đến chủ đề Thức ăn và chế biến thức ăn,
cùng khám phá bạn nhé!
http://www.ucan.vn/course/study/try/id/7506
--Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancake
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
http://www.ucan.vn/

3
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken

4

Bài 5. Tiền tố, hậu tố cơ bản cần ghi nhớ
Đây là những tiền tố, hậu tố cơ bản mà bạn phải biết khi học tiếng Anh.
Và dưới đây là những bài học vô cùng thú vị để bạn ghi nhớ sâu hơn mảng kiến thức
này. Luyện tập ngay bạn nhé!
http://www.ucan.vn/course/study/try/id/6114
--I/ Tiền tố phủ định
✔ Un
Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual,
reliable, necessary, able, believable, aware….
✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”
Eg: polite, possible…
✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”
Eg:legal,ilogic,iliterate..
http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
✔ ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”

5

Eg: regular,relevant, repressible..
✔ in
Eg: direct, formal, visible,dependent,experience
✔ dis
Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest..
✔ non
Eg: existent, smoke, profit…
II/ Hậu tố
✔ ment (V+ment= N)
Eg: agreement, employment..
✔ ion/tion (V+ion/tion= N)
Eg: action,production,collection..
✔ ance/ence( V+ance/ence= N)
Eg: annoyance, attendance..
✔ ty/ity (adj+ty/ity=N)
Eg: ability,responsibility, certainty..
✔ ness( adj+ness)
Eg: happiness, laziness, kindness, richness…
✔ er/or(V+er/or)
Eg: actor, teacher..
✔ ist(V+ist)
Eg: typist, physicisist, scientist..
✔ ent/ant(V+ent/ant=N)
http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
Eg: student, assistant, accountant…

6

✔ an/ion( N+an/ion)
Eg: musician, mathematician
✔ ess(N+ess)
Eg: actress,waitress...
✔ ing(V+ing)
Eg: feeling, teaching, learning…

Bài 6. Quotes
Sự tử tế là thứ ngôn ngữ mà người điếc có thể nghe thấy và người mù có thể nhìn thấy
được.

Bài 7. 11 kiểu facebooker tiêu biểu - bạn thuộc nhóm nào?
1. Linh cẩu
Chẳng bao giờ thực sự nói cái gì, toàn thấy comment LOL với LMFAOs mà thôi.
2. Lén lút

http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
Không post bất cứ thứ gì, không bao giờ comment trên tường nhà bạn, không bao giờ
like một bài nào đó, nhưng đọc hết mọi thứ và biết hết mọi chuyện và rất có thể một
ngày sẽ trích dẫn lại status của bạn nếu gặp bạn ngoài đường.
3. Gà trống
Tự cho rằng nhiệm vụ của mình là nói "Good morning!" với Facebook vào mỗi buổi
sáng.
4. Người nổi tiếng
Có hàng nghìn bạn chẳng vì lí do gì.
5. Game thủ
Ngày nào cũng chơi Words With Friends, Mafia Wars, City Ville, The Sims Social,
Gardens of Time, ...
Các bạn xem chi tiết hơn cả tiếng Anh và tiếng Việt tại đây nhé:
http://www.ucan.vn/thu-vien/11-kieu-facebooker-tieu-bieu-ban-thuoc-nhom-nao861.html

Bài 8. Tiếng Anh thật không đơn giản như ta nghĩ
Đối với câu hỏi, học tiếng Anh cái gì là khó nhất, phần lớn cho đó là cách đọc, cách
phát âm. Một ít người nói ngữ pháp tiếng Anh rắc rối. Theo tôi, khó nhất với người Việt
chúng ta khi học tiếng Anh là cách dùng từ.
(các bạn có thể lựa chọn các khóa từ vựng tiếng Anh tại: http://www.ucan.vn/khoahoc/tu-vung-tieng-anh)
Bạn thử nghĩ mà coi, ai đời từ company người nào đã học qua tiếng Anh đều biết là
công ty. Thế nhưng xem phim, nhất là loại phim hình sự cảnh hai nhân vật ngồi trên xe
bỗng một người nhìn vào kính chiếu hậu thốt lên: “We’ve got company” thì từ company
qua cách dùng trong tình huống này buộc ta phải hiểu là cái đuôi (Có kẻ theo dõi chúng
ta đấy). Rồi company trong câu We’re judged by the company we keep lại có nghĩa bạn
bè – Người ta sẽ xét đoán bạn qua bạn bè mà bạn đang giao du.
Tuyệt nhất là một quảng cáo sử dụng lối chơi chữ, gán luôn cho company cả hai nghĩa
trên. Một công ty sản xuất bao bì viết: We aren’t just known for our company. We’re
known for the company we keep. Từ company đầu tiên có nghĩa là tên tuổi công ty còn
company trong câu sau vừa có nghĩa khách hàng (sử dụng bao bì của mình) vừa là các
công ty khác. Chúng tôi nổi tiếng không chỉ nhờ tên tuổi công ty. Người ta còn biết đến
http://www.ucan.vn/

7
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
chúng tôi qua các công ty khách hàng của chúng tôi nữa.

8

Ở một mức độ khó hơn, ví dụ rather và fairly đều dịch là khá nhưng khi dùng trong văn
cảnh, chúng lại mang nghĩa khác xa nhau. We’re having rather cold weather for
October – Tháng 10 mà thời tiết như thế này thì hơi lạnh. Như vậy rather mang ý nghĩa
chê, thất vọng. Trong khi đó fairly mang ý khen. Oh, yeah, he’s fairly tall for his age.
Cho nên nếu một em học sinh đọc xong một bài tập và nói, “Oh, it’s fairly easy” sẽ khác
với một em khác cho rằng bài tập đó rather easy. Có thể nói em đầu khiêm tốn hơn và
em thứ nhì hơi chủ quan!
Phần lớn những trường hợp cách dùng từ ảnh hưởng đến nghĩa câu văn đều được giải
thích rõ trong các cuốn sách ngữ pháp biên soạn nghiêm chỉnh. Như từ must và have
to. Ở mức sơ cấp, sách giáo khoa sẽ cho hai từ này là đồng nghĩa; đến mức độ cao
hơn, sách sẽ cho những ví dụ để cho người học thấy sự khác nhau giữa hai từ.
Ví dụ dễ nhớ nhất là trường hợp một anh chàng đến nhà người yêu chơi, một lúc sau,
nhìn đồng hồ và nói, “I’m afraid I have to go now.” (vì hoàn cảnh khách quan như bận
việc mà phải đi chứ anh ta chưa muốn về chút nào). Ngược lại nếu anh ta nói, “I must
go now.”là anh này muốn tỏ ý không muốn ở chơi nữa. Một cô thấy một kiểu áo mới
đẹp quá nên nói, “I must save money to buy this” (quyết định phải để dành tiền là nảy
sinh ngay lúc đó). Nhưng một cô khác khi có người hỏi vì sao phải tằn tiện đến thế mới
giải thích: “I have to save money to go to university.” (quyết định dành dụm tiền để vào
đại học là chuyện có chủ ý từ lâu.)
Các cuốn từ điển biên soạn công phu đều có một phần gọi là Usage để ghi rõ cách sử
dụng từ đó, khác biệt với những từ tương tự như thế nào. Ví dụ hai từ đều có nghĩa là
liên tục – continuous và continual. Nhưng continual loss of power during the storm có
nghĩa là mất điện liên tục suốt trận bão (cứ có điện rồi mất điện miết). Còn continuous
loss of power during the storm là mất điện hẳn trong suốt trận bão.
Ngược lại có rất nhiều trường hợp sự tinh tế trong cách dùng phải qua thực tế mới phát
hiện ra. Ví dụ ai cũng biết housewife là người nội trợ như đàn bà Anh, Mỹ rất ghét từ
này, họ cho rằng nó hạ thấp vai trò của phụ nữ và thích dùng từ homemaker hơn. Hoặc
có nhiều từ đổi nghĩa tùy văn cảnh được dùng. It’s an inside job là gì bạn có thể đoán
được không? Một công ty bị mất trộm, nếu có người tuyên bố như trên, ý anh ta nói có
tay trong đấy.
Một điều lạ là loại từ tiếng Anh đơn giản thường gây khó khăn cho người học hơn từ
khó vì từ đơn giản đôi lúc được dùng theo nghĩa mới, làm người nghe chủ quan, cứ
hiểu theo nghĩa thường gặp. Ai từng học qua tiếng Anh đều biết từ good. Nhưng khi nó
http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
được dùng trong câu sau thì phải dè chừng: “I’m moving to Europe for good” vì for good
là thành ngữ mãi mãi, đi luôn. Ngay cả những cụm từ xem chừng vô hại như as good
as tưởng đâu là thể so sánh bằng nhau như thật ra chúng mang nghĩa gần như, hầu
như. The $2,000 motorbike is as good as new – chiếc mô tô 2.000 đô kia gần như là xe
mới. Hay cũng từ good dùng trong câu này chỉ tương đương như very: I’ll do it when
I’m good and ready.
Như vậy, người học hay sử dụng tiếng Anh cần tạo cho mình thói quen cảnh giác trước
các từ đã học nhưng khi dùng trong câu không còn bóng dáng nghĩa quen thuộc nữa.
Đọc câu: “A top-of-the-range Yamaha two-stroke will be yours for the best part of
$6,000.” bạn phải mạnh dạn xem lại từ điển loại tốt tìm thử best còn có nghĩa gì khác
để hiểu đúng cả câu. Bạn sẽ học được thêm nghĩa mới của cụm từ for the best part of
là most: Một chiếc xe Yamaha hai thì loại xịn nhất giá gần cả 6.000 đô.
Lấy một ví dụ đơn giản nhất: nghe một ai thốt lên câu “Way to go!” bạn sẽ nghĩ nó quá
dễ và không cần quan tâm, rằng way là con đường, to go là đi, vậy way to go là đi theo
đường này (!!!) hay khá hơn, bạn có thể gán cho nó một nghĩa đúng là có dùng trong
thực tế: đường còn xa, còn lâu mới xong.
Nhưng thật ra, way to go ở đây là một câu tán thưởng, “Chà, giỏi quá!” Một nước cờ
hay, một giải pháp tức thời, một cú banh tuyệt vời, tất cả đều có thể tán thưởng bằng
câu “Way to go!”
----Xem thêm những bài viết, bí quyết thú vị khi học tiếng Anh tại chuyên mục Bí quyết học
tập trên ucan.vn nhé http://www.ucan.vn/bi-quyet/

Bài 9. Từ vựng về các loại rau củ quả
Theo yêu cầu của mọi người, mình post thêm trong phần này phiên âm và cách đọc
nha.
Link bài học thực hành nha:
http://www.ucan.vn/shark/public/course/study/try/id/7506
Theo thứ tự: từ - phiên âm - cách đọc
Egg-plant /´eg¸pla:nt/ [eg-plant, -plahnt] cà tím
Asparagus /ə s´pærə gə s/ [as·par·a·gus] măng tây
http://www.ucan.vn/

9
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
Shallot /ʃ ə ´lɔ t/ [shal-uht, shuh-lot] hẹ

10

Spring onion /sprɪ ŋ -ˈ njə n/] [spring - anien] hành
ʌ
Parsley /´pa:sli/ [pahr-slee] ngò tây
Lettuce /ˈ s/ [let-is] rau diếp
letɪ
Heart leaf /hɑ :t - li:f/ diếp cá (có là hình đó)
Herb /hə :b/ [urb] (âm h câm) rau thơm
Mint /mɪ nt/ [mint] bạc hà
Leek /li:k/ [lik] tỏi tây
Lemon grass /´lemə n - grɑ :s/ [lem-uhn gras] sả
Dill /dil/ [dil] rau thì là
Bean - sprouts /bil - spraut/ Giá
Amaranth [am-uh-ranth] rau dền
Spinach /ˈ nɪ tʃ / [spin-ich] rau chân vịt
spɪ
Watercress /´wɔ :tə ¸kres/ [waw-ter-kres] cải xoong
Bitter melon /biter lemə n/ [bit-er lem-uhn] khổ qua
Convolvulus /kə n´vɔ lvjulə s/ [kuhn-vol-vyuh-luhs] rau muống
Chinese cabbage /¸tʃ ai´ni:z - 'kæbidʒ / [chahy-neez kab-ij] cải bắp, cải thảo,...
Hơi dài nên mình post đến đây, mai tiếp được không mọi người Hơi dài nên mình post
đến đây, mai tiếp được không mọi người

http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
Bài 10. Questions

11

Đáp án câu hỏi ngày 14-10-2013:
Choose the word whose vowel sound is different from that of the provided one:
1. ahead /ə ˈ
hed/
A. breath /breθ/
B. threat /θret/
C. disease /dɪ ˈ z/
ziˈ
D. fresh /freʃ /
========> C. disease
2. good /ɡ ʊ d/
A. could /kʊ d/
B. food /fuˈ
d/
C. pull /pʊ l/
D. foot /fʊ t/
========> B. food
Câu hỏi ngày 15-10-2013:
Choose the correct word or phrase that has the same meaning with the one in quotation
marks:
1. She closely "resembles" her sister.
A. takes after
B. looks after
C. goes after
2. His voice "betrayed" the worry he was trying to hide.
A. looked away
B. gave away
http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
C. broke away

12

Bài 11. Từ vựng về chủ đề cướp biển (Pirates)
Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển)
Spyglass/'spaiglɑ :s/: Kính thiên văn nhỏ
Ship/ʃ ip/: Tàu thủy
Sail/seil/: Buồm
Hat/hæt/: Mũ
Parrot/'pærə t/: Con vẹt
Chest/tʃ est/: Rương, hòm, tủ
Treasure/'treʤ ə /: Kho báu, của cái
Bandana/bæn'dɑ :nə /: Khăn rắn, khăn tay lớn in hoa rực rỡ
Eye patch/ai patch/: Miếng vải quấn quanh một mắt
Peg/peg/: Chân giả (thường bằng gỗ)
Sword/sɔ :d/: Gươm, kiếm
Knife/naif/: Con dao
Blade/bleid/: Lưỡi dao, lưỡi kiếm
Crew/kru:/: Toàn bộ thủy thủ trên tàu
Jolly Roger/´dʒ ɔ li ´rɔ dʒ ə /: Cờ hiệu của bọn cướp biển (có hình sọ người và xương vắt
chéo)
Anchor/'æɳ kə /: cái neo, mỏ neo
Plunder/'plʌ ndə /: Sự cướp bóc, tước đoạt

http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
Bloodythirsty (a)/'blʌ d,θə :sti/: Khát máu, tàn bạo

13

Cruel (a)/'kruili/: Độc ác, dữ tợn
Thief/θi:f/: Kẻ trộm, cắp
Thực hành nhớ từ vựng qua các game cực kỳ thú vị tại đây nè:
http://www.ucan.vn/library/study/try/id/2683

Bài 12. Ý nghĩa một số tiền tố trong tiếng Anh
Dưới đây là ý nghĩa của một số tiền tố thường gặp trong tiếng Anh, đương nhiên nó
chưa đầy đủ nhưng hy vọng cũng có thể giúp ích cho các bạn phần nào ^^
(Xem thêm Ý NGHĨA MỘT SỐ TIỀN TỐ KHÁC tại đây: http://www.ucan.vn/thuvien/prefixes-tien-to-tiep-dau-ngu-932.html
Làm bài tập tại: http://www.ucan.vn/library/study/try/id/870)
I. a- có nghĩa là
1. đang, vẫn còn
Gốc Anh cổ
abed: ở trên giường
aground: mắc cạn
alive: còn sống, đang sống
ashore: trên bờ; vào bờ
asleep: đang ngủ
2. không, không có: A đặt trước những phụ âm, ngoại trừ H.
Gốc Hy lạp
achromatic (adj): không màu, không sắc

http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
aclinic (adj): không nghiêng, vô khuynh

14

anarchy (n) : tình trạng vô chính phủ
anhydrous (adj): không có nước
asexual (adj): vô tính
atheiestic (adj): vô thần, không tin có thần thánh.
atypical (adj): không đúng kiểu, không điển hình.
II. ab- có nghĩa rời xa, tách khỏi
Gốc La tinh
abduct (vt): bắt cóc, cuỗm đi
abjure (v): tuyên bố bỏ, nguyện bỏ; thề bỏ
abnormal (adj): không bình thường, khác thường
abscond (vi): lẩn trốn, bỏ trốn
abstain (vt): kiêng, cử, tiết chế
III. ac-, ad- có nghĩa hoà vào, hướng về
Gốc La tinh
accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa nhận
acquaint (vt): làm quen
administer (vt): trông nom, quản lý, cai quản
admit (vt): kết nạp, nhận vào
advent (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì).

http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
tiền tố ac- phải đặt trước phụ âm c hoặc g

15

IV. ad- có nghĩa chống trả lại, nghịch lại
Gốc La tinh
adverse (adj) thù địch, chống đối
advert (vi)ám chỉ
advocate (vt) biện hộ, bào chữa
V. agr- có nghĩa đất, đồng ruộng ( agr- đặt trước nguyên âm)
Gốc Hy lạp
agrestic (adj): ở nông thôn
agriculture (n): nông nghiệp
agronomy (n): nông học
VI. al- có nghĩa tất cả
Gốc Latin
almighty (adj): toàn năng; có mọi quyền lực
almost (adv): hầu như, gần như, suýt nữa
alone (adv&adj): trơ trọi, đơn độc, một mình
altogether (adv): hoàn toàn
VII. all- khác nhau, lệch nhau (all đặt trước những nguyên âm)
allergic (adj): dị ứng
allomerism (n): tính khác chất

http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
allopathy (n): phép chữa bệnh đối chứng

16

allotropism (n): tính khác hình
VIII. am-, amb-, amphi-, ambi- chung quanh, cả hai, ở cả hai bên (am đặt trước
p;amb đặt trước những nguyên âm; am, amb, ambi gốc La Tin; amphi gốc Hy Lạp)
ambidexter (adj): thuận cả hai tay
ambidexter (n): người thuận cả hai tay
ambit (n): đường bao quanh, chu vi
ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét
amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
amphibological (adj): nước đôi, hai nghĩa
IX. ana1. tách ra, chia từng phần
Gốc Hy Lạp
analysis (n): sự phân tích, giải thích
analyser (n): máy phân tích, dụng cụ phân tích
anatomy (n): thuật mổ xẻ, khoa giải phẫu
2. trở ngược lại, lập lại
Gốc Hy Lạp
anabaptism (n): sự làm lễ rửa tội lại
anaclastic (adj): (thuộc) khúc xạ, có tính khúc xạ
analeptic (n): thuốc hồi sức
http://www.ucan.vn/
Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn)
17

analeptic (adj): hồi sưc
anamnesis (n): sự hồi tưởng ký ức
X. ant-chống lại, đối nghịch: ant đặt trước những nguyên âm & h
Gốc Hy Lạp
antacid (n): chất chống axit
antagonist (n): địch thủ
antibiotic (n): thuốc kháng sinh
antibiotic(adj): kháng sinh
anti-imperialism (n): chủ nghĩa chống đế quốc
antiforeign (n): từ phản nghĩa
anthelmintic (adj): trừ giun, trừ sán

http://www.ucan.vn/

More Related Content

Recently uploaded

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Recently uploaded (20)

bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 

Featured

How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
ThinkNow
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 

Featured (20)

How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work
 
ChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slidesChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slides
 

Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 15-10-2013

  • 1. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ (UCAN.VN) Fanpage: https://www.facebook.com/englishlachuyennho Website: http://www.ucan.vn/ 15-10-2013 Bài 1. Quotes Con chim đậu trên cành không bao giờ sợ cái cành sẽ gãy bất ngờ, bởi niềm tin của nó không đặt vào nhánh cây nhỏ bé đó, mà đặt vào đôi cánh của chính mình. Bài 2. Toeic Flascards http://www.ucan.vn/ 1
  • 2. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) Toeic flashcards: Attorney (n) 2 Phát âm: British English: / əˈ ˈ tɜ ni/ North American English: / əˈ ˈ tɜ rni/ English Spelling: [uh-tur-nee] 1. a lawyer, especially one who can act for somebody in court (luật sư) 2. a person who is given the power to act on behalf of another in business or legal matters (người được ủy quyền đại diện cho một người khác trong kinh doanh hoặc các vấn đề pháp lí) Eg: She was made her father's attorney when he became ill. (Cô ấy trở thành người đại diện cho cha mình khi ông ấy bị ốm.) 3. Note: + power of attorney: quyền ủy nhiệm + letter (warrant) of attorney: giấy ủy quyền Xem thêm chú ý khi sử dụng các từ Honest và Course tại:http://www.ucan.vn/thuvien/toeic-flashcards-honest-course-and-attorney-2250.html Làm thử đề thi Toeic tại: http://www.ucan.vn/shark/public/course/study/try/id/9166 Bài 3. Kokology In The Pages of A Magazine - TRÊN NHỮNG TRANG BÁO You’ve just bought a copy of a popular weekly magazine and taken it home to read. How do you go through the features inside? 1. Read the whole magazine in order from first page to last. 2. Jump straight to the articles that you know will interest you and read only them. http://www.ucan.vn/
  • 3. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) 3. Flip randomly through the pages and read anythings that seems worthwhile. 4. As long as the format hasn’t been changed, you’d read the features in the same order as you always do. ======================================== Bạn vừa mới mua một tờ tuần san khá nổi tiếng, và mang về nhà đọc. Bạn lật qua những trang mục trong tờ tuần san đó như thế nào? 1. Đọc toàn bộ tờ báo theo thứ tự từ trang đầu tới trang cuối 2. Lật thẳng tới những bài báo mà bạn biết sẽ khiến bạn hứng thú và chỉ đọc chúng mà thôi 3. Lật bâng quơ qua những trang báo và đọc bất cứ cái gì có vẻ hay hay 4. Miễn là khổ sách không thay đổi, bạn đọc theo trình tự như bạn thường đọc. Bài 4. Tên một số món ăn Việt Nam Giờ ăn đến rồi, giờ ăn đến rồi! Trưa nay mọi người ăn gì thế? có thể chia sẻ cho ad biết được không? ^^ --Và link dưới đây là những từ vựng liên quan đến chủ đề Thức ăn và chế biến thức ăn, cùng khám phá bạn nhé! http://www.ucan.vn/course/study/try/id/7506 --Bánh cuốn : stuffed pancake Bánh dầy : round sticky rice cake Bánh tráng : girdle-cake Bánh tôm : shrimp in batter Bánh cốm : young rice cake Bánh trôi: stuffed sticky rice balls Bánh đậu : soya cake Bánh bao : steamed wheat flour cake Bánh xèo : pancake Bánh chưng : stuffed sticky rice cake Bào ngư : Abalone http://www.ucan.vn/ 3
  • 4. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) Bún : rice noodles Bún ốc : Snail rice noodles Bún bò : beef rice noodles Bún chả : Kebab rice noodles Cá kho : Fish cooked with sauce Chả : Pork-pie Chả cá : Grilled fish Bún cua : Crab rice noodles Canh chua : Sweet and sour fish broth Chè : Sweet gruel Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel Đậu phụ : Soya cheese Gỏi : Raw fish and vegetables Lạp xưởng : Chinese sausage Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp Miến gà : Soya noodles with chicken 4 Bài 5. Tiền tố, hậu tố cơ bản cần ghi nhớ Đây là những tiền tố, hậu tố cơ bản mà bạn phải biết khi học tiếng Anh. Và dưới đây là những bài học vô cùng thú vị để bạn ghi nhớ sâu hơn mảng kiến thức này. Luyện tập ngay bạn nhé! http://www.ucan.vn/course/study/try/id/6114 --I/ Tiền tố phủ định ✔ Un Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. ✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p” Eg: polite, possible… ✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là “l” Eg:legal,ilogic,iliterate.. http://www.ucan.vn/
  • 5. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) ✔ ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r” 5 Eg: regular,relevant, repressible.. ✔ in Eg: direct, formal, visible,dependent,experience ✔ dis Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest.. ✔ non Eg: existent, smoke, profit… II/ Hậu tố ✔ ment (V+ment= N) Eg: agreement, employment.. ✔ ion/tion (V+ion/tion= N) Eg: action,production,collection.. ✔ ance/ence( V+ance/ence= N) Eg: annoyance, attendance.. ✔ ty/ity (adj+ty/ity=N) Eg: ability,responsibility, certainty.. ✔ ness( adj+ness) Eg: happiness, laziness, kindness, richness… ✔ er/or(V+er/or) Eg: actor, teacher.. ✔ ist(V+ist) Eg: typist, physicisist, scientist.. ✔ ent/ant(V+ent/ant=N) http://www.ucan.vn/
  • 6. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) Eg: student, assistant, accountant… 6 ✔ an/ion( N+an/ion) Eg: musician, mathematician ✔ ess(N+ess) Eg: actress,waitress... ✔ ing(V+ing) Eg: feeling, teaching, learning… Bài 6. Quotes Sự tử tế là thứ ngôn ngữ mà người điếc có thể nghe thấy và người mù có thể nhìn thấy được. Bài 7. 11 kiểu facebooker tiêu biểu - bạn thuộc nhóm nào? 1. Linh cẩu Chẳng bao giờ thực sự nói cái gì, toàn thấy comment LOL với LMFAOs mà thôi. 2. Lén lút http://www.ucan.vn/
  • 7. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) Không post bất cứ thứ gì, không bao giờ comment trên tường nhà bạn, không bao giờ like một bài nào đó, nhưng đọc hết mọi thứ và biết hết mọi chuyện và rất có thể một ngày sẽ trích dẫn lại status của bạn nếu gặp bạn ngoài đường. 3. Gà trống Tự cho rằng nhiệm vụ của mình là nói "Good morning!" với Facebook vào mỗi buổi sáng. 4. Người nổi tiếng Có hàng nghìn bạn chẳng vì lí do gì. 5. Game thủ Ngày nào cũng chơi Words With Friends, Mafia Wars, City Ville, The Sims Social, Gardens of Time, ... Các bạn xem chi tiết hơn cả tiếng Anh và tiếng Việt tại đây nhé: http://www.ucan.vn/thu-vien/11-kieu-facebooker-tieu-bieu-ban-thuoc-nhom-nao861.html Bài 8. Tiếng Anh thật không đơn giản như ta nghĩ Đối với câu hỏi, học tiếng Anh cái gì là khó nhất, phần lớn cho đó là cách đọc, cách phát âm. Một ít người nói ngữ pháp tiếng Anh rắc rối. Theo tôi, khó nhất với người Việt chúng ta khi học tiếng Anh là cách dùng từ. (các bạn có thể lựa chọn các khóa từ vựng tiếng Anh tại: http://www.ucan.vn/khoahoc/tu-vung-tieng-anh) Bạn thử nghĩ mà coi, ai đời từ company người nào đã học qua tiếng Anh đều biết là công ty. Thế nhưng xem phim, nhất là loại phim hình sự cảnh hai nhân vật ngồi trên xe bỗng một người nhìn vào kính chiếu hậu thốt lên: “We’ve got company” thì từ company qua cách dùng trong tình huống này buộc ta phải hiểu là cái đuôi (Có kẻ theo dõi chúng ta đấy). Rồi company trong câu We’re judged by the company we keep lại có nghĩa bạn bè – Người ta sẽ xét đoán bạn qua bạn bè mà bạn đang giao du. Tuyệt nhất là một quảng cáo sử dụng lối chơi chữ, gán luôn cho company cả hai nghĩa trên. Một công ty sản xuất bao bì viết: We aren’t just known for our company. We’re known for the company we keep. Từ company đầu tiên có nghĩa là tên tuổi công ty còn company trong câu sau vừa có nghĩa khách hàng (sử dụng bao bì của mình) vừa là các công ty khác. Chúng tôi nổi tiếng không chỉ nhờ tên tuổi công ty. Người ta còn biết đến http://www.ucan.vn/ 7
  • 8. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) chúng tôi qua các công ty khách hàng của chúng tôi nữa. 8 Ở một mức độ khó hơn, ví dụ rather và fairly đều dịch là khá nhưng khi dùng trong văn cảnh, chúng lại mang nghĩa khác xa nhau. We’re having rather cold weather for October – Tháng 10 mà thời tiết như thế này thì hơi lạnh. Như vậy rather mang ý nghĩa chê, thất vọng. Trong khi đó fairly mang ý khen. Oh, yeah, he’s fairly tall for his age. Cho nên nếu một em học sinh đọc xong một bài tập và nói, “Oh, it’s fairly easy” sẽ khác với một em khác cho rằng bài tập đó rather easy. Có thể nói em đầu khiêm tốn hơn và em thứ nhì hơi chủ quan! Phần lớn những trường hợp cách dùng từ ảnh hưởng đến nghĩa câu văn đều được giải thích rõ trong các cuốn sách ngữ pháp biên soạn nghiêm chỉnh. Như từ must và have to. Ở mức sơ cấp, sách giáo khoa sẽ cho hai từ này là đồng nghĩa; đến mức độ cao hơn, sách sẽ cho những ví dụ để cho người học thấy sự khác nhau giữa hai từ. Ví dụ dễ nhớ nhất là trường hợp một anh chàng đến nhà người yêu chơi, một lúc sau, nhìn đồng hồ và nói, “I’m afraid I have to go now.” (vì hoàn cảnh khách quan như bận việc mà phải đi chứ anh ta chưa muốn về chút nào). Ngược lại nếu anh ta nói, “I must go now.”là anh này muốn tỏ ý không muốn ở chơi nữa. Một cô thấy một kiểu áo mới đẹp quá nên nói, “I must save money to buy this” (quyết định phải để dành tiền là nảy sinh ngay lúc đó). Nhưng một cô khác khi có người hỏi vì sao phải tằn tiện đến thế mới giải thích: “I have to save money to go to university.” (quyết định dành dụm tiền để vào đại học là chuyện có chủ ý từ lâu.) Các cuốn từ điển biên soạn công phu đều có một phần gọi là Usage để ghi rõ cách sử dụng từ đó, khác biệt với những từ tương tự như thế nào. Ví dụ hai từ đều có nghĩa là liên tục – continuous và continual. Nhưng continual loss of power during the storm có nghĩa là mất điện liên tục suốt trận bão (cứ có điện rồi mất điện miết). Còn continuous loss of power during the storm là mất điện hẳn trong suốt trận bão. Ngược lại có rất nhiều trường hợp sự tinh tế trong cách dùng phải qua thực tế mới phát hiện ra. Ví dụ ai cũng biết housewife là người nội trợ như đàn bà Anh, Mỹ rất ghét từ này, họ cho rằng nó hạ thấp vai trò của phụ nữ và thích dùng từ homemaker hơn. Hoặc có nhiều từ đổi nghĩa tùy văn cảnh được dùng. It’s an inside job là gì bạn có thể đoán được không? Một công ty bị mất trộm, nếu có người tuyên bố như trên, ý anh ta nói có tay trong đấy. Một điều lạ là loại từ tiếng Anh đơn giản thường gây khó khăn cho người học hơn từ khó vì từ đơn giản đôi lúc được dùng theo nghĩa mới, làm người nghe chủ quan, cứ hiểu theo nghĩa thường gặp. Ai từng học qua tiếng Anh đều biết từ good. Nhưng khi nó http://www.ucan.vn/
  • 9. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) được dùng trong câu sau thì phải dè chừng: “I’m moving to Europe for good” vì for good là thành ngữ mãi mãi, đi luôn. Ngay cả những cụm từ xem chừng vô hại như as good as tưởng đâu là thể so sánh bằng nhau như thật ra chúng mang nghĩa gần như, hầu như. The $2,000 motorbike is as good as new – chiếc mô tô 2.000 đô kia gần như là xe mới. Hay cũng từ good dùng trong câu này chỉ tương đương như very: I’ll do it when I’m good and ready. Như vậy, người học hay sử dụng tiếng Anh cần tạo cho mình thói quen cảnh giác trước các từ đã học nhưng khi dùng trong câu không còn bóng dáng nghĩa quen thuộc nữa. Đọc câu: “A top-of-the-range Yamaha two-stroke will be yours for the best part of $6,000.” bạn phải mạnh dạn xem lại từ điển loại tốt tìm thử best còn có nghĩa gì khác để hiểu đúng cả câu. Bạn sẽ học được thêm nghĩa mới của cụm từ for the best part of là most: Một chiếc xe Yamaha hai thì loại xịn nhất giá gần cả 6.000 đô. Lấy một ví dụ đơn giản nhất: nghe một ai thốt lên câu “Way to go!” bạn sẽ nghĩ nó quá dễ và không cần quan tâm, rằng way là con đường, to go là đi, vậy way to go là đi theo đường này (!!!) hay khá hơn, bạn có thể gán cho nó một nghĩa đúng là có dùng trong thực tế: đường còn xa, còn lâu mới xong. Nhưng thật ra, way to go ở đây là một câu tán thưởng, “Chà, giỏi quá!” Một nước cờ hay, một giải pháp tức thời, một cú banh tuyệt vời, tất cả đều có thể tán thưởng bằng câu “Way to go!” ----Xem thêm những bài viết, bí quyết thú vị khi học tiếng Anh tại chuyên mục Bí quyết học tập trên ucan.vn nhé http://www.ucan.vn/bi-quyet/ Bài 9. Từ vựng về các loại rau củ quả Theo yêu cầu của mọi người, mình post thêm trong phần này phiên âm và cách đọc nha. Link bài học thực hành nha: http://www.ucan.vn/shark/public/course/study/try/id/7506 Theo thứ tự: từ - phiên âm - cách đọc Egg-plant /´eg¸pla:nt/ [eg-plant, -plahnt] cà tím Asparagus /ə s´pærə gə s/ [as·par·a·gus] măng tây http://www.ucan.vn/ 9
  • 10. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) Shallot /ʃ ə ´lɔ t/ [shal-uht, shuh-lot] hẹ 10 Spring onion /sprɪ ŋ -ˈ njə n/] [spring - anien] hành ʌ Parsley /´pa:sli/ [pahr-slee] ngò tây Lettuce /ˈ s/ [let-is] rau diếp letɪ Heart leaf /hɑ :t - li:f/ diếp cá (có là hình đó) Herb /hə :b/ [urb] (âm h câm) rau thơm Mint /mɪ nt/ [mint] bạc hà Leek /li:k/ [lik] tỏi tây Lemon grass /´lemə n - grɑ :s/ [lem-uhn gras] sả Dill /dil/ [dil] rau thì là Bean - sprouts /bil - spraut/ Giá Amaranth [am-uh-ranth] rau dền Spinach /ˈ nɪ tʃ / [spin-ich] rau chân vịt spɪ Watercress /´wɔ :tə ¸kres/ [waw-ter-kres] cải xoong Bitter melon /biter lemə n/ [bit-er lem-uhn] khổ qua Convolvulus /kə n´vɔ lvjulə s/ [kuhn-vol-vyuh-luhs] rau muống Chinese cabbage /¸tʃ ai´ni:z - 'kæbidʒ / [chahy-neez kab-ij] cải bắp, cải thảo,... Hơi dài nên mình post đến đây, mai tiếp được không mọi người Hơi dài nên mình post đến đây, mai tiếp được không mọi người http://www.ucan.vn/
  • 11. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) Bài 10. Questions 11 Đáp án câu hỏi ngày 14-10-2013: Choose the word whose vowel sound is different from that of the provided one: 1. ahead /ə ˈ hed/ A. breath /breθ/ B. threat /θret/ C. disease /dɪ ˈ z/ ziˈ D. fresh /freʃ / ========> C. disease 2. good /ɡ ʊ d/ A. could /kʊ d/ B. food /fuˈ d/ C. pull /pʊ l/ D. foot /fʊ t/ ========> B. food Câu hỏi ngày 15-10-2013: Choose the correct word or phrase that has the same meaning with the one in quotation marks: 1. She closely "resembles" her sister. A. takes after B. looks after C. goes after 2. His voice "betrayed" the worry he was trying to hide. A. looked away B. gave away http://www.ucan.vn/
  • 12. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) C. broke away 12 Bài 11. Từ vựng về chủ đề cướp biển (Pirates) Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển) Spyglass/'spaiglɑ :s/: Kính thiên văn nhỏ Ship/ʃ ip/: Tàu thủy Sail/seil/: Buồm Hat/hæt/: Mũ Parrot/'pærə t/: Con vẹt Chest/tʃ est/: Rương, hòm, tủ Treasure/'treʤ ə /: Kho báu, của cái Bandana/bæn'dɑ :nə /: Khăn rắn, khăn tay lớn in hoa rực rỡ Eye patch/ai patch/: Miếng vải quấn quanh một mắt Peg/peg/: Chân giả (thường bằng gỗ) Sword/sɔ :d/: Gươm, kiếm Knife/naif/: Con dao Blade/bleid/: Lưỡi dao, lưỡi kiếm Crew/kru:/: Toàn bộ thủy thủ trên tàu Jolly Roger/´dʒ ɔ li ´rɔ dʒ ə /: Cờ hiệu của bọn cướp biển (có hình sọ người và xương vắt chéo) Anchor/'æɳ kə /: cái neo, mỏ neo Plunder/'plʌ ndə /: Sự cướp bóc, tước đoạt http://www.ucan.vn/
  • 13. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) Bloodythirsty (a)/'blʌ d,θə :sti/: Khát máu, tàn bạo 13 Cruel (a)/'kruili/: Độc ác, dữ tợn Thief/θi:f/: Kẻ trộm, cắp Thực hành nhớ từ vựng qua các game cực kỳ thú vị tại đây nè: http://www.ucan.vn/library/study/try/id/2683 Bài 12. Ý nghĩa một số tiền tố trong tiếng Anh Dưới đây là ý nghĩa của một số tiền tố thường gặp trong tiếng Anh, đương nhiên nó chưa đầy đủ nhưng hy vọng cũng có thể giúp ích cho các bạn phần nào ^^ (Xem thêm Ý NGHĨA MỘT SỐ TIỀN TỐ KHÁC tại đây: http://www.ucan.vn/thuvien/prefixes-tien-to-tiep-dau-ngu-932.html Làm bài tập tại: http://www.ucan.vn/library/study/try/id/870) I. a- có nghĩa là 1. đang, vẫn còn Gốc Anh cổ abed: ở trên giường aground: mắc cạn alive: còn sống, đang sống ashore: trên bờ; vào bờ asleep: đang ngủ 2. không, không có: A đặt trước những phụ âm, ngoại trừ H. Gốc Hy lạp achromatic (adj): không màu, không sắc http://www.ucan.vn/
  • 14. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) aclinic (adj): không nghiêng, vô khuynh 14 anarchy (n) : tình trạng vô chính phủ anhydrous (adj): không có nước asexual (adj): vô tính atheiestic (adj): vô thần, không tin có thần thánh. atypical (adj): không đúng kiểu, không điển hình. II. ab- có nghĩa rời xa, tách khỏi Gốc La tinh abduct (vt): bắt cóc, cuỗm đi abjure (v): tuyên bố bỏ, nguyện bỏ; thề bỏ abnormal (adj): không bình thường, khác thường abscond (vi): lẩn trốn, bỏ trốn abstain (vt): kiêng, cử, tiết chế III. ac-, ad- có nghĩa hoà vào, hướng về Gốc La tinh accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa nhận acquaint (vt): làm quen administer (vt): trông nom, quản lý, cai quản admit (vt): kết nạp, nhận vào advent (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì). http://www.ucan.vn/
  • 15. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) tiền tố ac- phải đặt trước phụ âm c hoặc g 15 IV. ad- có nghĩa chống trả lại, nghịch lại Gốc La tinh adverse (adj) thù địch, chống đối advert (vi)ám chỉ advocate (vt) biện hộ, bào chữa V. agr- có nghĩa đất, đồng ruộng ( agr- đặt trước nguyên âm) Gốc Hy lạp agrestic (adj): ở nông thôn agriculture (n): nông nghiệp agronomy (n): nông học VI. al- có nghĩa tất cả Gốc Latin almighty (adj): toàn năng; có mọi quyền lực almost (adv): hầu như, gần như, suýt nữa alone (adv&adj): trơ trọi, đơn độc, một mình altogether (adv): hoàn toàn VII. all- khác nhau, lệch nhau (all đặt trước những nguyên âm) allergic (adj): dị ứng allomerism (n): tính khác chất http://www.ucan.vn/
  • 16. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) allopathy (n): phép chữa bệnh đối chứng 16 allotropism (n): tính khác hình VIII. am-, amb-, amphi-, ambi- chung quanh, cả hai, ở cả hai bên (am đặt trước p;amb đặt trước những nguyên âm; am, amb, ambi gốc La Tin; amphi gốc Hy Lạp) ambidexter (adj): thuận cả hai tay ambidexter (n): người thuận cả hai tay ambit (n): đường bao quanh, chu vi ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước amphibological (adj): nước đôi, hai nghĩa IX. ana1. tách ra, chia từng phần Gốc Hy Lạp analysis (n): sự phân tích, giải thích analyser (n): máy phân tích, dụng cụ phân tích anatomy (n): thuật mổ xẻ, khoa giải phẫu 2. trở ngược lại, lập lại Gốc Hy Lạp anabaptism (n): sự làm lễ rửa tội lại anaclastic (adj): (thuộc) khúc xạ, có tính khúc xạ analeptic (n): thuốc hồi sức http://www.ucan.vn/
  • 17. Tổ ng hợp bài post trên tiế ng Anh là chuyệ n nhỏ (ucan.vn) 17 analeptic (adj): hồi sưc anamnesis (n): sự hồi tưởng ký ức X. ant-chống lại, đối nghịch: ant đặt trước những nguyên âm & h Gốc Hy Lạp antacid (n): chất chống axit antagonist (n): địch thủ antibiotic (n): thuốc kháng sinh antibiotic(adj): kháng sinh anti-imperialism (n): chủ nghĩa chống đế quốc antiforeign (n): từ phản nghĩa anthelmintic (adj): trừ giun, trừ sán http://www.ucan.vn/