3. Thể lịch sự Thể thông thường
Động
từ Động từ
Vます Vる
Vません Vない
Vました Vた
Vませんでした Vなかった
4. Thể lịch sự Thể thông thường
Tính
từ đuôi い Tính từ đuôi い
Aいです Aい
Aくないです Aくない
Aかったです Aかった
Aくなかったです Aくなかった
5. Thể lịch sự Thể thông thường
Danh từ và tính từ Danh từ và tính từ
đuôi な đuôi な
N、A[な]です N、Aだ
N、A[な]ではありませ N、Aではない・じゃ
ん・じゃありません ない
N、A[な]でした N、Aだった
N,A[な]ではありま N、Aではなかった・
せんでした・じゃあ じゃなかった
りませんでした
6. Thể lịch sự Thể thông thường
Người lớn tuổi, cấp Người kém tuổi, cấp
trên dưới
Người gặp lần đầu Người ngang tuổi
tiên, là nhân viên mới Bạn thân
(người không thân
Người trong gia đình
thiết)
Khách hàng
Sự kiện nghiêm túc,
trang trọng (họp,
phát biểu trước đám
đông….)
7. Thể lịch sự Thể thông thường Ý nghĩa bài
Vたいです Vたい Muốn~ 13
Vに いきます Vに いく Đi~ để làm~
Vて ください Vて Hãy ~ 14
Vて います Vて いる Đang~
Vても いいです Vても いい Được phép~ 15
Vなくても いいです Vなくても いい Không~ cũng
được
Vなければ なりません Vなければ ならない Phải~ 17
Vることが できます Vることが できる Có thể ~ 18
Vること です Vることだ Là ~ (sở
thích)
Vたことが あります Vたことが ある Từng~ (kinh 19
Vたり、Vたり します Vたり、Vたり する nghiệm)
Lúc thì ~ lúc
thì~
8. 注意:
から、が、けど các từ nối giữa 2 mệnh đề
của cùng một câu ở thể thông thường thì vế
trước và sau phải đồng nhất là thể thông
thường.
Vì đau bụng nên đến bệnh viện.
おなかが いたいですから、びょういんへ い
きます。
おなかが いたいから、びょういんへ いく。
Món Nhật ngon nhưng đắt.
日本りょうりは おいしいが、たかい。
9. Vìcô ấy đẹp nên hay nhìn.
かのじょは きれいだから、よく みる。
Trường đai học FPT nhỏ nhưng đẹp.
FPTだいがくは 小さいけど、きれいだ。
Đồ ăn Thái cay nhưng ngon.
タイの たべものは からいが、おいしい。
10. Trong văn nói, có thể lược bỏ trợ từ trong
câu, trừ một số trường hợp sau không được
bỏ:
へやに テレビが ある。
デパートで なにも かわなかった。
きのうの しけんは むずかしかった。
かんじを かく ことが できる。
ぼくも いるから、あとで かえして。