SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC 
————— 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2013-2014 
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 
Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán 
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề. 
————————— 
Câu 1 (3,0 điểm). 
xy x y 
1 
yz y z 5 x , y , 
z 
x z x 
    
a) Giải hệ phương trình:   
     z    
2 
 
 
b) Giải phương trình: x2  3x  2  x2 1  6  3 x 1  2 x  2  2 x 1 , x . 
Câu 2 (2,0 điểm). 
a) Chứng minh rằng nếu n là số nguyên dương thì 212013  22013 ... n2013  chia hết cho 
nn 1 . 
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn điều kiện p2  2q2 1. 
Câu 3 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc 1. Chứng minh: 
a b c 
   
         
3 
a b b c c a 
1 1 1 1 1 1 4 
      
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, AB  AC . Gọi D, E, F lần lượt là chân đường cao kẻ từ 
A, B, C. Gọi P là giao điểm của đường thẳng BC và EF. Đường thẳng qua D song song với EF lần 
lượt cắt các đường thẳng AB, AC, CF tại Q, R, S. Chứng minh: 
a) Tứ giác BQCR nội tiếp. 
b) PB DB 
 và D là trung điểm của QS. 
PC DC 
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR đi qua trung điểm của BC. 
Câu 5 (1,0 điểm). Hỏi có hay không 16 số tự nhiên, mỗi số có ba chữ số được tạo thành từ ba chữ 
số a, b, c thỏa mãn hai số bất kỳ trong chúng không có cùng số dư khi chia cho 16? 
------------------HẾT------------------ 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! 
Họ và tên thí sinh:……………………………………………; SBD:……………………………….
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC 
——————— 
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) 
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2013-2014 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 
Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán 
————————— 
A. LƯU Ý CHUNG 
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh 
làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. 
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. 
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. 
B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 
xy x y 
1 
yz y z 5 x , y , 
z 
x z x 
    
Giải hệ phương trình   
     z    
2 
 
 1,5 
   
   
   
xy x y x y 
yz y z y z 
x z x z x 
1 1 1 2 
5 1 1 6 
        
           
          
z 2 1 1 3 
0,50 
Nhân từng vế các phương trình của hệ trên ta được 
    
    x y z 
2   1  1  1  
6 
    
1 1 1 36 
1 1 1 6 
x y z 
x y z 
      
      
0,50 
+) Nếu x 1 y 1z 1  6 , kết hợp với hệ trên ta được 
x x 
y y 
1 1 2 
1 2 3 
z 1 3 z 4 
     
       
       
0,25 
a 
+) Nếu x 1 y 1z 1  6 , kết hợp với hệ trên ta được 
x x 
y y 
1 1 0 
1 2 1 
z 1 3 z 2 
      
          
         
. Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm 
x; y; z  2;3;4,0;1;2 . 
0,25 
Giải phương trình x2  3x  2  x2 1  6  3 x 1  2 x  2  2 x 1 , x 1,5 
Điều kiện xác định x 1. Khi đó ta có 
x2  3x  2  x2 1 6  3 x 1  2 x  2  2 x 1 
 x 1x  2  x 1x 1  6  3 x 1  2 x  2  2 x 1 
0,50 
1 
b 
 x 1x  2  x 1x 1  3 x 1 2 x 1  2 x  2  6 
 x 1 x  2  x 1 3   2 x 1  x  2  3 0,50
 x 1  2 x  2  x 1 3   0 
*) x  2  x 1 3  0 x  2  x 1 2 x  2x 1  9 x2  x  2  4  x 
4 
  
   
2 2 
2 
2 8 16 
x 
x 
x x x x 
      
0,25 
*) x 1  2 x 1  4 x  3. 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  2,3. 
0,25 
Chứng minh rằng nếu n là số nguyên dương thì 212013  22013 ... n2013  chia hết 
cho nn 1 . 
1,0 
Nhận xét. Nếu a,b là hai số nguyên dương thì a2013  b2013 a  b. 0,25 
Khi đó ta có 
212013  22013 ... n2013   12013  n2013  22013  n 12013 ... n2013 12013 n 1 
0,25 
(1) 
Mặt khác 
2  1 2013  2 2013  ... 
 
n 
2013 
 
  1 2013   n  1  2013    2 2013   n  2  2013   ...   n  1  2013  1 2013   2. n 2013 
 
n 
 2 
 
0,25 
a 
Do n,n 1 1 và kết hợp với (1), (2) ta được 212013  22013 ... n2013  chia hết cho 
nn 1 . 
0,25 
Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn điều kiện p2  2q2 1 1,0 
Nếu p, q đều không chia hết cho 3 thì 
p2 1mod3, q2 1mod 3 p2  2q2  1mod3 vô lý. Do đó trong hai số p, q 
phải có một số bằng 3. 
0,50 
+) Nếu p  39  2q2 1 q2  4q  2. Do đó  p,q  3, 2 . 0,25 
2 
b 
+) Nếu q  3 p2 18 1 p2 19 vô lí. Vậy  p,q  3, 2 . 0,25 
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc 1. Chứng minh: 
a b c 
   
         
3 
a b b c c a 
1 1 1 1 1 1 4 
      
1,0 
a b c 
Ta có          
3 
   
a b b c c a 
1 1 1 1 1 1 4 
      
4ac 1  4ba 1  4c b 1  3a 1b 1c 1 
0,50 
4ab  bc  ca  4a  b  c  3abc  3ab  bc  ca  3a  b  c  3 
ab  bc  ca  a  b  c  6 (1) 
0,25 
3 
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số dương ta được: 
ab  bc  ca  32 abc2  3; a  b  c  32 abc  3 cộng từng vế hai bất đẳng thức 
này ta được (1). Do đó bất đẳng thức ban đầu được chứng minh. 
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c 1. 
0,25
E 
A 
Tứ giác BQCR nội tiếp. 1,0 
Do AB  AC nên Q nằm trên tia đối của tia BA và R nằm trong đoạn CA, từ đó Q, C 
nằm về cùng một phía của đường thẳng BR. 0,25 
Do tứ giác BFEC nội tiếp nên AFE  BCA, 0,25 
Do QR song song với EF nên AFE  BQR 0,25 
a 
Từ đó suy ra BCA  BQR hay tứ giác BQCR nội tiếp. 0,25 
PB  DB 
và D là trung điểm của QS. 1,0 
PC DC 
Tam giác DHB đồng dạng tam giác EHA nên DB  
HB 
AE HA 
Tam giác DHC đồng dạng tam giác FHA nên DC  
HC 
AF HA 
Từ hai tỷ số trên ta được DB  AE . HB  
AE . FB 1 
DC AF HC AF EC 
0,25 
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ABC với cát tuyến PEF ta được: 
PB . EC . FA 1 PB AE . FB 2 
PC EA FB PC AF EC 
   0,25 
Từ (1) và (2) ta được PB DB 3 
 0,25 
PC DC 
b 
Do QR song song với EF nên theo định lí Thales: DQ BD , DS CD 
  . 
PF BP PF CP 
Kết hợp với (3) ta được DQ  DS hay D là trung điểm của QS. 
0,25 
Đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR đi qua trung điểm của BC. 1,0 
Gọi M là trung điểm của BC. Ta sẽ chứng minh DP.DM  DQ.DR . 
Thật vậy, do tứ giác BQCR nội tiếp nên DQ.DR  DB.DC (4). 0,25 
Tiếp theo ta chứng minh DP . DM DB . DC DP DC DB DB . 
DC 
        
2 
  
0,25 
DPDC  DB  2DB.DC  DBDP  DC  DCDP  DB DB.PC  DC.PB 
PB DB 
PC DC 
  (đúng theo phần b). Do đó DP.DM  DB.DC 5 
0,25 
4 
c 
Từ (4) và (5) ta được DP.DM  DQ.DR suy ra tứ giác PQMR nội tiếp hay đường 
tròn ngoại tiếp tam giác PQR đi qua trung điểm của BC. 
0,25 
D M 
P 
Q 
R 
S 
F 
H 
B 
C
Hỏi có hay không 16 số tự nhiên, mỗi số có ba chữ số được tạo thành từ ba chữ số a, 
b, c thỏa mãn hai số bất kỳ trong chúng không có cùng số dư khi chia cho 16? 
1,0 
Trả lời: Không tồn tại 16 số như vậy. Thật vậy, giả sử trái lại, tìm được 16 số thỏa 
mãn. Khi đó, ta có 16 số dư phân biệt khi chia cho 16: 
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15; trong đó có 8 số chẵn, 8 số lẻ. 
Do đó, ba chữ số a, b, c khác tính chẵn lẻ, giả sử hai chữ số chẵn là a, b và chữ số lẻ 
là c. 
0.25 
Có 9 số lẻ được tạo thành từ những chữ số này: 
aac, abc,acc,bac,bbc,bcc, cac, cbc, ccc. 0.25 
Gọi 1 2 9 x , x ,, x là các số có hai chữ số thu được từ các số ở trên bằng cách bỏ đi chữ 
số c (ở hàng đơn vị). Khi đó 
mod16 16 i j x c  x c  không là ước của i j x c  x c tức là i j x  x không chia hết 
cho 8 
0.25 
5 
Nhưng trong 9 số 1 2 9 x , x ,, x chỉ có ba số lẻ ac,bc, cc nên 8 số bất kỳ trong 9 số 
1 2 9 x , x ,, x luôn có hai số có cùng số dư khi chia cho 8, mâu thuẫn. 
Tương tự, trường hợp trong ba số a, b, c có hai số lẻ, một số chẵn cũng không xảy ra 
0.25 
---------------------------Hết----------------------------

More Related Content

More from Toan Isi

De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012
Toan Isi
 
De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyen
Toan Isi
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
Toan Isi
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
Toan Isi
 
77 dechuyen2013
77 dechuyen201377 dechuyen2013
77 dechuyen2013
Toan Isi
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009
Toan Isi
 
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-200532 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
Toan Isi
 
De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007
Toan Isi
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
Toan Isi
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoi
Toan Isi
 
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 201377 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
Toan Isi
 
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Toan Isi
 
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
Toan Isi
 
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_
Toan Isi
 
De tsl10 toan quang ninh chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan quang ninh chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan quang ninh chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan quang ninh chuyen 13-14_giai_
Toan Isi
 
De tsl10 toan quang nam(chuyen) 13 14
De tsl10 toan quang nam(chuyen) 13 14De tsl10 toan quang nam(chuyen) 13 14
De tsl10 toan quang nam(chuyen) 13 14
Toan Isi
 

More from Toan Isi (20)

4.2014
4.20144.2014
4.2014
 
3.2014
3.20143.2014
3.2014
 
2.2014
2.20142.2014
2.2014
 
1.2014
1.20141.2014
1.2014
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012
 
De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyen
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
 
77 dechuyen2013
77 dechuyen201377 dechuyen2013
77 dechuyen2013
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009
 
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-200532 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
 
De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoi
 
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 201377 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
 
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
 
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
 
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_
 
De tsl10 toan quang ninh chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan quang ninh chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan quang ninh chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan quang ninh chuyen 13-14_giai_
 
De tsl10 toan quang nam(chuyen) 13 14
De tsl10 toan quang nam(chuyen) 13 14De tsl10 toan quang nam(chuyen) 13 14
De tsl10 toan quang nam(chuyen) 13 14
 

De thi tsl10 toan vinh phucchuyen20142015

  • 1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ————— ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2013-2014 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề. ————————— Câu 1 (3,0 điểm). xy x y 1 yz y z 5 x , y , z x z x     a) Giải hệ phương trình:        z    2   b) Giải phương trình: x2  3x  2  x2 1  6  3 x 1  2 x  2  2 x 1 , x . Câu 2 (2,0 điểm). a) Chứng minh rằng nếu n là số nguyên dương thì 212013  22013 ... n2013  chia hết cho nn 1 . b) Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn điều kiện p2  2q2 1. Câu 3 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc 1. Chứng minh: a b c             3 a b b c c a 1 1 1 1 1 1 4       Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, AB  AC . Gọi D, E, F lần lượt là chân đường cao kẻ từ A, B, C. Gọi P là giao điểm của đường thẳng BC và EF. Đường thẳng qua D song song với EF lần lượt cắt các đường thẳng AB, AC, CF tại Q, R, S. Chứng minh: a) Tứ giác BQCR nội tiếp. b) PB DB  và D là trung điểm của QS. PC DC c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR đi qua trung điểm của BC. Câu 5 (1,0 điểm). Hỏi có hay không 16 số tự nhiên, mỗi số có ba chữ số được tạo thành từ ba chữ số a, b, c thỏa mãn hai số bất kỳ trong chúng không có cùng số dư khi chia cho 16? ------------------HẾT------------------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh:……………………………………………; SBD:……………………………….
  • 2. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ——————— (Hướng dẫn chấm có 04 trang) KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2013-2014 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán ————————— A. LƯU Ý CHUNG - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. - Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung trình bày Điểm xy x y 1 yz y z 5 x , y , z x z x     Giải hệ phương trình        z    2   1,5          xy x y x y yz y z y z x z x z x 1 1 1 2 5 1 1 6                              z 2 1 1 3 0,50 Nhân từng vế các phương trình của hệ trên ta được         x y z 2   1  1  1  6     1 1 1 36 1 1 1 6 x y z x y z             0,50 +) Nếu x 1 y 1z 1  6 , kết hợp với hệ trên ta được x x y y 1 1 2 1 2 3 z 1 3 z 4                    0,25 a +) Nếu x 1 y 1z 1  6 , kết hợp với hệ trên ta được x x y y 1 1 0 1 2 1 z 1 3 z 2                          . Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm x; y; z  2;3;4,0;1;2 . 0,25 Giải phương trình x2  3x  2  x2 1  6  3 x 1  2 x  2  2 x 1 , x 1,5 Điều kiện xác định x 1. Khi đó ta có x2  3x  2  x2 1 6  3 x 1  2 x  2  2 x 1  x 1x  2  x 1x 1  6  3 x 1  2 x  2  2 x 1 0,50 1 b  x 1x  2  x 1x 1  3 x 1 2 x 1  2 x  2  6  x 1 x  2  x 1 3   2 x 1  x  2  3 0,50
  • 3.  x 1  2 x  2  x 1 3   0 *) x  2  x 1 3  0 x  2  x 1 2 x  2x 1  9 x2  x  2  4  x 4      2 2 2 2 8 16 x x x x x x       0,25 *) x 1  2 x 1  4 x  3. Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  2,3. 0,25 Chứng minh rằng nếu n là số nguyên dương thì 212013  22013 ... n2013  chia hết cho nn 1 . 1,0 Nhận xét. Nếu a,b là hai số nguyên dương thì a2013  b2013 a  b. 0,25 Khi đó ta có 212013  22013 ... n2013   12013  n2013  22013  n 12013 ... n2013 12013 n 1 0,25 (1) Mặt khác 2  1 2013  2 2013  ...  n 2013    1 2013   n  1  2013    2 2013   n  2  2013   ...   n  1  2013  1 2013   2. n 2013  n  2  0,25 a Do n,n 1 1 và kết hợp với (1), (2) ta được 212013  22013 ... n2013  chia hết cho nn 1 . 0,25 Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn điều kiện p2  2q2 1 1,0 Nếu p, q đều không chia hết cho 3 thì p2 1mod3, q2 1mod 3 p2  2q2  1mod3 vô lý. Do đó trong hai số p, q phải có một số bằng 3. 0,50 +) Nếu p  39  2q2 1 q2  4q  2. Do đó  p,q  3, 2 . 0,25 2 b +) Nếu q  3 p2 18 1 p2 19 vô lí. Vậy  p,q  3, 2 . 0,25 Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc 1. Chứng minh: a b c             3 a b b c c a 1 1 1 1 1 1 4       1,0 a b c Ta có          3    a b b c c a 1 1 1 1 1 1 4       4ac 1  4ba 1  4c b 1  3a 1b 1c 1 0,50 4ab  bc  ca  4a  b  c  3abc  3ab  bc  ca  3a  b  c  3 ab  bc  ca  a  b  c  6 (1) 0,25 3 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số dương ta được: ab  bc  ca  32 abc2  3; a  b  c  32 abc  3 cộng từng vế hai bất đẳng thức này ta được (1). Do đó bất đẳng thức ban đầu được chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c 1. 0,25
  • 4. E A Tứ giác BQCR nội tiếp. 1,0 Do AB  AC nên Q nằm trên tia đối của tia BA và R nằm trong đoạn CA, từ đó Q, C nằm về cùng một phía của đường thẳng BR. 0,25 Do tứ giác BFEC nội tiếp nên AFE  BCA, 0,25 Do QR song song với EF nên AFE  BQR 0,25 a Từ đó suy ra BCA  BQR hay tứ giác BQCR nội tiếp. 0,25 PB  DB và D là trung điểm của QS. 1,0 PC DC Tam giác DHB đồng dạng tam giác EHA nên DB  HB AE HA Tam giác DHC đồng dạng tam giác FHA nên DC  HC AF HA Từ hai tỷ số trên ta được DB  AE . HB  AE . FB 1 DC AF HC AF EC 0,25 Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ABC với cát tuyến PEF ta được: PB . EC . FA 1 PB AE . FB 2 PC EA FB PC AF EC    0,25 Từ (1) và (2) ta được PB DB 3  0,25 PC DC b Do QR song song với EF nên theo định lí Thales: DQ BD , DS CD   . PF BP PF CP Kết hợp với (3) ta được DQ  DS hay D là trung điểm của QS. 0,25 Đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR đi qua trung điểm của BC. 1,0 Gọi M là trung điểm của BC. Ta sẽ chứng minh DP.DM  DQ.DR . Thật vậy, do tứ giác BQCR nội tiếp nên DQ.DR  DB.DC (4). 0,25 Tiếp theo ta chứng minh DP . DM DB . DC DP DC DB DB . DC         2   0,25 DPDC  DB  2DB.DC  DBDP  DC  DCDP  DB DB.PC  DC.PB PB DB PC DC   (đúng theo phần b). Do đó DP.DM  DB.DC 5 0,25 4 c Từ (4) và (5) ta được DP.DM  DQ.DR suy ra tứ giác PQMR nội tiếp hay đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR đi qua trung điểm của BC. 0,25 D M P Q R S F H B C
  • 5. Hỏi có hay không 16 số tự nhiên, mỗi số có ba chữ số được tạo thành từ ba chữ số a, b, c thỏa mãn hai số bất kỳ trong chúng không có cùng số dư khi chia cho 16? 1,0 Trả lời: Không tồn tại 16 số như vậy. Thật vậy, giả sử trái lại, tìm được 16 số thỏa mãn. Khi đó, ta có 16 số dư phân biệt khi chia cho 16: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15; trong đó có 8 số chẵn, 8 số lẻ. Do đó, ba chữ số a, b, c khác tính chẵn lẻ, giả sử hai chữ số chẵn là a, b và chữ số lẻ là c. 0.25 Có 9 số lẻ được tạo thành từ những chữ số này: aac, abc,acc,bac,bbc,bcc, cac, cbc, ccc. 0.25 Gọi 1 2 9 x , x ,, x là các số có hai chữ số thu được từ các số ở trên bằng cách bỏ đi chữ số c (ở hàng đơn vị). Khi đó mod16 16 i j x c  x c  không là ước của i j x c  x c tức là i j x  x không chia hết cho 8 0.25 5 Nhưng trong 9 số 1 2 9 x , x ,, x chỉ có ba số lẻ ac,bc, cc nên 8 số bất kỳ trong 9 số 1 2 9 x , x ,, x luôn có hai số có cùng số dư khi chia cho 8, mâu thuẫn. Tương tự, trường hợp trong ba số a, b, c có hai số lẻ, một số chẵn cũng không xảy ra 0.25 ---------------------------Hết----------------------------