SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Ví dụ tổng hợp về hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
       Doanh nghiệp NOVICO thực hiện chức năng sản xuất và kinh doanh hàng
hoá bao gồm các bộ phận cơ bản: 01 phân xưởng sản xuất thực hiện việc sản
xuất 2 loại sản phẩm A và B theo quy trình sản xuất đơn giản, một cửa hàng bán
sản phẩm và các loại hàng hoá mua từ các nguồn khác nhau; một khi nhà văn
phòng bao gồm các bộ phận quản lý kinh doanh và quản lý hành chính.
       Tình hình sản xuất và nguồn vốn của doanh nghiệp vào đầu kỳ được thể
hiện thông qua số dư các tài khoản tổng hợp và chi tiết như sau: (đvt 1000đ)
-TK 111:       30.000
-TK 112:      170.000
-TK 131:       50.000
       Trong đó: khách hàng H1:                35.000
                 Khách hàng H2:                15.000
-TK 141:        10.000
       Trong đó: NV Nguyễn Văn Tư:               6.000
                  NV trần Văn Tám :              4.000
-TK 152:        60.000 , Trong đó:
                            * VL chính M1: 20.000, số lượng 2.000kg
                            * VLChính M2 : 28.000 , số lượng 4.000kg
                            *VL phụ N       : 5.000 , số lượng : 1.000kg.
                            * Nhiên Liệu D : 5.000, Số lượng : 1.000lit.
                            * Phụ tùng P : 2.000
- TK 153:       8.000, trong đó:
                            + Dụng cụ C1 : 5.000, gồm 100 cái.
                            + Dụng cụ C2 : 3.000, gồm 20 chiếc.
-TK 154 :       2.000, trong đó:
                            + Sản phẩm A : 1.200
                            + Sản Phẩm B : 800
- TK 155 : 18.000
              Trong đó: Sản phẩm A :          10.000 (2000 Sp)
                         Sản phẩm B :                 8.000 (1000sp)
- TK 156 :                        170.000
              1561 :          160.000, gồm các loại mặt hàng:
                Hàng G1 : 70.000, số lượng : 10.000kg.
                Hàng G2 :       60.000, số lượng : 5.000m
                Hàng G3 :       30.000 số lượng : 1.000 cái.
              1562 :           10.000
- TK 211:         690.000, trong đó:
       2112 :     300.000
       2113 :     250.000
       2114 :     100.000
       2115 :      40.000
- TK 2141 :        48.000
- TK 311 :        280.000
- TK 331 :                                70.000
       Trong đó: đơn vị S1:               50.000
                     Đơn vị S2 :          20.000
- TK 335 :( Trích lương nghỉ phép) :         2.000
- TK 411 :                           780.000
                                      1
-   TK421 :                                28.000

CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG KỲ KẾ TOÁN BAO GỒM:
1. Bảng kê thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ gốc có lien quan của NV
    Nguyễn văn Tư về số vật liệu phụ đã mua và chi phí vận chuyển, bốc dỡ số vật
    liệu phụ này.
    - tiền mua vật liệu:
        giá mua chưa có thuế - 1000kg x 5.000đ/kg = 5.000.000
    - Thuế GTGT:                                             500.000
    - Số tiền thanh toán cho bên bán :                     5.500.000
    - chi phí vận chuyển bốc dỡ :                            400.000
        Tổng cộng :                                        5.900.000
    Vật liệu đã được kiểm nhận và nhập kho đầy đủ theo phiếu nhập kho số …
    ngày…tháng…năm….
2. Phiếu thu số ….ngày…tháng ….năm… về khoản thu số tiền do NV Nguyễn
    Văn Tư hoàn ứng 100.000đ.
3. Nhập kho NVL chính M1 chưa trả tiền cho đơn vị bán S1 theo phiếu nhập
    kho số… ngày … tháng … năm…., số lượng 2.000kg.
            o Giá trị vật liệu chính M1 ghi trên hoá đơn:
          + Giá mua vật liệu chính M1 : 2.000kg x 9.500đ/kg = 19.000.000
          + Thuế GTGT: 19.000.000 x 10% =                               1.900.000
          + Tổng số tiền thanh toán :                           20.900.000
4. Phiếu chi số … ngày … tháng .. năm … kèm theo chứng từ gốc có lien quan về
    khoản chi trả tiền vận chuyển, bốc dỡ VL chính M1 là 1.050.000đ, trong đó
    thuế GTGT : 50.000đ.
5. Nhận được giấy báo nợ của Ngân Hàng về số tiền gửi đã được NH chuyển trả
    cho đơn vị S1 theo yêu cầu của DN là 40.000.000đ.
6. Nhập kho hàng hoá G1 chưa trả tiền cho đơn vị S2 theo phiếu nhập kho số …
    ngày… tháng … năm … , số lượng 10.000kg.
          Trị giá ghi trên hoá đơn:
           - Giá mua : 10.000kg x 7.100đ/kg = 71.000.000
           - thuế GTGT :71.000.000đ x 10% = 7.100.000
          Tồng số tiền thanh toán :             78.100.000
7. Phiếu chi tiền vận chuyển, bốc dỡ hnàg hoá G1 kèm theo chứng từ gốc có lien
    quan là 2.100.000đ, trong đó thuế GTGT : 100.000đ.
8. Phiếu nhập kho số … ngày … tháng …năm…, nhập 1.000kg VLC M2 chưa
    trả tiền cho đơn vị S2.
        - Trị giá ghi trên hoá đơn : 1.000kg x 7.000đ/kg = 7.000.000đ.
        - Thuế GTGT                   7.000.000đ x 10%     = 700.000đ.
                   Tồng số tiền thanh toán                           7.700.000đ
  Công việc vận chuyển do đơn vị S2 thực hiện chưa thanh toán tiền, số tiền phải
  trả thanh toán ghi trên hoá đơn là 420.000đ trong đó thuế GTGT là 20.000đ.
9. Xuất kho vật liệu để sản xuất theo phiếu xuất kho số … ngày … tháng …
    năm… ; và phiếu đề xuất sử dụng vật liệu của phân xưởng.
          - VLC M1 : 2.500kg; dùng cho Sp A 1.500kg, sp B 1.000kg.
          - VLC M2 : 3.500kg ; dùng cho sp A 1.500kg. sp B 2.000kg.
10. Phiếu xuất kho số… ngày…tháng… năm…., xuất kho 5.00lit nhiên liệu sử
    dụng tại phân xưởng sản xuất.

                                       2
11. Xuất kho 8.000kg Hàng G1 bán trực tiếp cho khách hàng theo phiếu xuất số
    …. Ngày… tháng … năm…. Tiền bán hàng thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt
    theo phiếu thu số…ngày… tháng ..năm… .Tiền bán hàng G1 được phản ánh
    trong HĐ bán hàng như sau:
          - Giá bán chưa có thuế :8.000kg x 10.000đ/kg = 80.000.000đ
          - Thuế GTGT :          80.000.000đ x 10%           = 8.000.000đ
     Tổng số tiền thu được :                            88.000.000đ
12. Phiếu chi tiền mặt số … ngày …tháng…năm….nộp tiền vào ngân hàng là
    40.000.000đ và nhận được giấy báo có của NH.
13. Nhận kho VLC M2 chưa trả tiền cho đơn vị S2 theo phiếu nhập kho ngày …
    tháng…năm… , Số lượng 1.000kg, trị giá VLC M2 ghi trên HĐ:
          - Giá mua : 1.000kg x 6.800đ/kg = 6.800.000đ.
          - Thuế GTGT: 6.800.000đ x 10% = 680.000đ.
                   Tổng số tiền thanh toán           7.480.000đ.
14. phiếu chi số… ngày … tháng …năm… kèm theo chứng từ có lien quan chi
    tiền vận chuyển, bốc dỡ VLC M2 có số tiền là 315.000đ, trong đó thuế
    GTGT:15.000đ.
15. xuất kho VLP theo yêu cầu của phân xưởng để sản xuất SP A và B. Phiếu
    xuất kho số … ngày …tháng …năm….,số lượng 800kg sử dụng SP A 500kg,
    SP B 300kg.
16. xuất kho phụ tùng để sửa chữa nhỏ máy móc ở phân xưởng sản xuất theo
    phiếu xuất kho số … ngày … tháng …năm … có trị giá 300.000đ.
17. Xuất kho 5 chiếc dụng cụ C2 theo phiếu xuất kho số .. . ngày …tháng …
    năm…để dùng cho bộ phận bán hàng và phân bổ 1 lần.
18. Chi tiền mặt để ứng lương cho CN theo phiếu chi số … ngày … tháng…
    năm… có số tiền là 15.000.000đ.
19. Bảng kê thanh toán tiền tạm ứng của nhân viên Trần văn Tám về khoản mua
    hàng hoá G3:
         - Giá mua: 100 cái x 30.000đ/cái = 3.000.000đ.
         - Thuế GTGT: 3.000.000đ x 10% =          300.000đ
         Số tiền thanh toán :                   3.300.000đ
            - Chi phí vận chuyển bốc dỡ:          400.000đ
                   Tổng cộng :                  3.700.000đ
  Hàng G3 đã được nhập kho đầy đủ theo phiếu nhập kho số… ngày …tháng…
     năm…
20. Xuất kho 3.000m hàng G2 gửi đi bán theo phiếu xuất kho số… ngày…
    tháng…năm. Số tiền bán hàng được thể hiện trên HĐ bán hàng như sau:
         - Giá bán : 3.000m x 16.000đ/m         = 48.000.000đ
         - Thuế GTGT: 48.000.000đ x 10% = 4.800.000đ
             Tổng số tiền thanh toán :                  52.800.000đ

21. Phiếu chi tiền mặt thanh toán tiền điện thoại là 3.080.000đ, trong đó thuế
    GTGT là 280.000đ, phân bổ cho các đối tượng sử dụng:
        - PX sản xuất :          500.000đ
        - Bộ phận bán hàng : 400.000đ
        - Bộ phận QLDN : 1.900.000đ
22. Nhận được giấy báo nợ của NH về khoản tiền cho vay để thanh toán cho đơn
    vị S2 15.000.000đ.

                                       3
23. nhập kho 5.000m hàng G2 theo phiếu nhập kho số… ngày …. Tháng …
    Năm….Trị giá hàng G2 trên hoá đơn của đơn vị S2 như sau:
     - Giá mua chư có thuế : 5.000 x 11.600               = 58.000.000đ.
     - Thuế GTGT : 58.000.000 x 10%                       = 5.800.000đ
       Số tiền thanh toán :                                        63.800.000đ
24. Tiền vận chuyển hàng G2 được thanh toán bằng tiền gửi NH là 1.050.000đ
    trong đó Thuế GTGT là 50.000đ. DN đã nhận được các chứng từ có lien quan
    do ngân hàng chuyển đến.
25. Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương cho các đối tượng sử dụng như sau:
            - CN Sản xuất SP A:                                   9.000.000đ
            - CN sản xuất SP B:
     6.000.000đ.
            - NV phân xưởng:                                      3.000.000đ
            - NV Bán hàng:                                               2.000.000đ
            - NV quản lý DN:                                      5.000.000đ
            - Tiền lương cho nghỉ phép thực tế phải thanh toán :     2.000.000đ
              (Lương CN sản xuất SP A :                           1.200.000đ
               Lương CN Sản xuất SP B:                              800.000đ)
26. Trích lương nghỉ phép cho CN trực tiếp theo tỷ lệ 10%.
27. Trích BHXH,BHYT và KPCĐ theo tỷ lệ quy định vào chi phí và trừ vào
    lương CN.
28. tiền điện phải thanh toán theo HĐ:
        - Giá chưa có thuế:                     4.000.000đ
        - Thuế GTGT:                              400.000đ
                Tổng số tiền thanh toán:        4.400.000đ
        Phân bổ cho các đối tượng:
        - Phân xưởng SX:                        2.800.000đ
        - bộ phận bán hàng:                       700.000đ
        - Bộ phận quản lý DN:                     500.000đ
29. Xuất kho dụng cụ C1 dùng cho phân xưởng SX theo phiếu xuất kho số…
     ngày.. . tháng … năm…số lượng là 60cái và phân bổ dần trong 12 tháng.
30. Xuất kho SP A theo phiếu xuất kho số… ngày… tháng …năm….số lượng
     2.000sp để bán trực tiếp cho khách hàng. Khách hàng nhận hàng tại kho và
     thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu thu số…ngày…tháng…năm…. Tiền
     bán hàng thể hiện trên hoá đơn:
         - Giá bán chư có thuế : 2000sp x 70.000đ/sp = 14.000.000đ
         - Thuế GTGT             : 14.000.000đ x 10% =        1.400.000đ
                Số tiền thanh toán:                          15.400.000đ
31. Xuất kho SP B gửi đi bán theo phiếu xuất kho số … ngày…tháng….năm… có
     số lượng 800sp, tiền bán hàng thể hiện trên hoá đơn như sau:
        - giá bán:           800sp x 10.000đ/sp             =      8.000.000đ
        - thuế GTGT:                8.000.000đ x 10%        =        800.000đ
        Số tiền thanh toán:                                        8.800.000đ
32. Nhận giấy báo có của NH về khoản tiền bán hàng G2 ở nghiệp vụ 20 do
    khách hàng thanh toán.
33. Phiếu chi số …. Ngày…tháng…năm…. Về khoản :
        - nộp BHYT:          2.700.000đ
        - Nộp KPCĐ:            270.000đ

                                         4
34. Phiếu chi số …ngày… tháng…năm… về khoản mua BHYT cho CN là
    810.000đ.
35. Mua một máy tiện trả bằng tiền gửi NH và đã nhận được chứng từ của NH về
      khoản tiền chuyển trả theo hoá đơn như sau:
        - Giá mua :           30.000.000đ
        - Thuế GTGT:           3.000.000đ
        Số tiền thanh toán: 33.000.000đ
        Tiền vận chuyển lắp đặt, chạy thử được trả bằng tiền mặt theo phiếu chi
    số… ngày… tháng…năm…là 30.000.000đ
      TSCĐ đã được đưa vào sử dụng và đăng ký sử dụng trong 6 năm. TSCĐ này
      được mua bằng nguồn vốn khấu hao.
36. bảng tính khấu hao TSCĐ trong kỳ và phân bổ cho các đối tượng:
        - Phân xưởng SX:                 4.000.000đ
        - Bộ phận bán hàng:                800.000đ
        - Bộ phận quản lý DN:            1.200.000đ
37. Sửa chữa lớn một TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý DN. Chi phí sửa chứa:
    -Phụ tùng xuất dùng theo phiếu xuất kho số…ngày… tháng …năm… có trị
    giá 1.200.000đ
    - Khoản chi trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số … ngày…tháng…năm là
    1.800.00đ.
    Công việc sửa chữa lớn hoàn thành và được phân bổ trong kỳ. kế toán đã lập
    bảng phân bổ cho kỳ này.
38. Phiếu chi tiền mặt số … ngày…tháng…năm…kèm các chứng từ có lien quan
      về khoản tiền tiếp khách là 1.200.000đ.
39. Nhận được giấy báo nợ của NH về khoản tiền thanh toán cho công ty điện lực
    bằng TGNH là 4.400.000đ.
40. nhận được giấy báo có của NH về khoản tiền bán sản phẩm B ở nghiệp vụ 31.
41. Phiếu chi tiền mặt số…ngày…tháng…năm… chi tiền mặt thanh toán cho
      công ty cấp nước là 4.200.000đ trong đó thuế GTGT là 200.000đ. Phân bổ
      cho:
        - Phân xưởng SX:                 2.200.000đ
        - bộ phận bán hàng:                800.000đ
        - Bộ phận QLDN:                  1.000.000đ
42. Mua một ô tô để phục vụ cho BGĐ đi công tác. Giá mua là 50.000.000đ, thuế
    GTGT là 5.000.000đ. DN đã làm thủ tục yêu cầu NH thanh toán tiền cho bên
    bán và đã nhận được giấy báo nợ của NH. Xe ô tô đã đưa vào sử dụng và
    đăng ký thời hạn sử dụng trong 5 năm. Xe này được mua bằng nguồn vốn
    khấu hao.
43. Sp hoàn thành đã được nhập kho thành phẩm theo phiếu nhập kho số …
      ngày…tháng…năm…
        SP A:         500sp
        SP B:         300sp
44. Xuất kho gửi bán cho khách hàng H1 theo phiếu xuất kho số…ngày…
    tháng…năm… có số lượng là 3.000spA. Tiền bán hàng ghi trên hoá đơn:
        - Giá bán chưa có thuế: 3000sp x        7.000đ/sp  =      21.000.000đ
        - Thuế GTGT:               21.000.000đ x      10% =        2.100.000đ
        - Số tiền thanh toán:                                     23.200.000đ
45. Xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng H1 theo phiếu xuất kho số … ngày…
    tháng… năm… có số lượng là 2.000sp A. Tiền bán hàng ghi trên hoá đơn:
                                       5
- Giá bán chưa thuế:       2.000sp x 10.000đ/sp =        20.000.000đ
        - Thuế GTGT:               20.000.000đ x    10% =          2.000.000đ
        - Số tiền thanh toán:                              =     22.000.000đ
46. Phiếu chi tiền mặt số… ngày… tháng…năm … về khoản tiền vận chuyển Sp
     đi bán: 800.000đ.
47. tiền quảng cáo được thanh toán bằng TGNH là 3.300.000đ trong đó thuế
    GTGT 300.000đ. DN đã nhận được chứng từ chuyển tiền thanh toán của NH.
48. Phiếu chi tiền mặt số …ngày …tháng…năm…về khoản tiền ứng cho nhận
    viên mượn để ủng hộ đồng bào thiên tai là 2.000.000đ.
49. Phiếu thu tiền mặt khoản tiền do khách hàng H2 thanh toán nợ là
    15.000.000đ.
50. Nhận được chứng từ thanh toán của khách hàng H1 về số sp A đã gửi bán ở
    NV 44.
51. Nhận được giấy báo có của NH về khoản tiền của khách hàng H1 thanh toán
    là 35.000.000đ.
52. Phiếu chi tiền mặt số …ngày…tháng…năm… .chi tiền mặt tạm ứng cho Trần
    văn Hai đi tập huấn công tác kiểm toán ở hà Nội là 3.000.000đ.
53. Nhập kho hàng G1 chưa thanh toán cho đơn vị S2. Trị giá hàng hoá ghi trên
    hoá đơn:
        - Giá mua chưa có thuế: 5.000kg x 7.100đ/kg         =    35.500.000đ
        - Thuế GTT:                35.500.000đ x 10%        =      3.550.000đ
        - Tổng số tiền thanh toán:                               39.050.000đ
        Hàng G1 đã nhập kho đầy đủ theo phương pháp nhập kho số …ngày…
tháng… năm….
54. Chi tiền mặt vận chuyển, bốc dỡ hàng G1 theo phiếu chi số …ngày …tháng
     … năm… số tiền là 1.050.000đ trong đó thuế GTGT 50.000đ.
55. Xuất kho hàng G1 để bán trực tiếp cho khách hàng theo phiếu xuất kho số…
     ngày … tháng… năm… , số lượng 2.000kg. Tiền bán hàng ghi trên hoá đơn:
        - Giá bán :         2000kg x 10.000đ/kg =          20.000.000đ
        - Thuế GTGT:        20.000.000đ x       10% =       2.000.000đ
               Tổng số tiền thanh toán:                    22.000.000đ
        DN đã nhận tiền đầy đủ theo phiếu thu số…ngày…tháng…năm….
56. Chi tiền mặt theo phiếu chi số…ngày…tháng…năm… số tiền là 50.000.000đ
    để gửi vào NH.
57. nhận giấy báo có của NH về số tiền mặt đã được chuyển vào TK TGNH.
58. Bảng kê thanh toán tạm ứng của NV Trần văn hai về khoản công tác phí đã
    được duyệt là 3.500.000đ, trong đó thuế GTGT là 200.000đ. DN đã chi tiền
    mặt thanh toán khoản tiền vượt ứng cho NV trần Văn Hai theo phiếu chi số
    …ngày…tháng…năm…
59. Phiếu chi số…ngày…tháng…năm…: Chi tiền mặt 1.000.000đ để ũng hộ
    UBND phường làm công tác xã hội, vệ sinh môi trường,..
60. Tạm nộp thuế Thu nhập theo thông báo thuế TN của CQ thuế là 8.000.000đ
    và đã nhận được giấy báo nợ của NH về khoản thanh toán số thuế này cho
    CQ thuế.
61. Trích lập quỹ theo bảng kê sau;
        - Quỹ đầu tư phát triển:         6.000.000đ
        - Quỹ khen thưởng :              2.000.000đ
        - Quỹ phúc lợi:                  3.000.000đ

                                      6
62. Phiếu chi tiền mặt số…ngày…tháng…năm… : Chi tiền tổ chức cho CN tham
     quan di tích lịch sử là 1.800.000đ.
63. Phiếu chi tiền mặt số…ngày…tháng…năm… chưa thanh toán tiền cho đơn vị
     S3. Trị giá ghi trên hoá đơn như sau:
        - Giá mua chưa có thuế:
        Dụng cụ C1:         100cái x 48.000đ/cái        =    4.800.000đ
        Dụng cụ C2:           30cái x 145.000đ/cái      =    4.350.000đ
               Cộng:                                         9.150.000đ
        - Thuế GTGT:                                           915.000đ
        Tổng cộng:                                          10.065.000đ
64. Nhập kho phụ tùng theo phiếu nhập số … ngày …tháng… năm… chưa trả
    tiền cho đơn vị S4. Trị giá ghi trên hoá đơn:
        - Giá mua chưa có thuế :          5.000.000đ
        - thuế GTGT:                        500.000đ
        Số tiền thanh toán:               5.500.000đ
65. Phiếu chi tiền mặt số…ngày..tháng…năm…: rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt
     20.000.000đ.
66. Phiếu chi tiền mặt số…ngày…tháng…năm…: chi trả tiền cho đơn vị S3 là
     10.065.000đ.
67. Phiếu chi tiền mặt số…ngày …tháng….năm…: chi mua văn phòng phẩm đưa
     vào sử dụng ngày công tác QLDN có giá trị thanh toán là 550.000đ trong đó
     thuế GTGT 50.000đ.
68. Bảng kê khấu trừ lương CN:
        - Khấu trừ tạm ứng còn thừa chưa thanh toán cùa NV Trần văn Tám:
300.000đ.
        -Tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai:      2.000.000đ
69. Phiếu thu số …ngày…tháng…năm…: Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt
    8.080.000đ.
70. Phiếu chi số …ngày…tháng…năm: Chi tiền mặt thanh toán lương cho CN:
    8.080.000đ.
71. Khách hàng mua hàng ở nghiệp cụ 55 trả lại 200kg hàng G1 do phát hiện
    không đảm bào phẩm chất. DN đã nhập lại kho số hàng này theo phiếu nhập
    kho số …ngày…tháng…năm… và đã chi tiền mặt theo phiếu chi số…ngày …
    tháng… năm…, số tiền là : 2.200.000đ để hoàn trả cho khách hàng.
72. Theo yêu càu của khách hàng G1, DN đã giãm giá bán cho số sản phẩm A đã
    bán ở nghiệp vụ 44 là 5% trên giá bán chưa thuế. DN đã lập chứng từ giảm
    giá và tính trừ vào số tiền khách hàng H1 còn nợ.
73. Nhập kho hàng G3 chưa trả tiền cho đơn vị S3. Số lượng hàng nhập kho là
    1000cái theo phiếu nhập kho số …ngày…tháng…năm… Trị giá hàng ghi trên
    hoá đơn như sau:
        -Giá mua chưa có thuế: 1000cái x 30.000đ/cái           = 30.000.000đ
        - Thuế GTGT:               30.000.000đ x 10%           =     3.000.000đ
               Số tiền thanh toán:                                  33.000.000đ
74. Phiếu chi số…ngày…tháng…năm…kèm các chứng từ liên quan về khoản vận
    chuyển, bốc dỡ hàng G3 là 630.000đ, trong đó thuế GTGT là 30.000đ.
75. Xuất bán hàng G3 theo phiều xuất kho số…ngày…tháng…năm…,số lượng là
    100 cái. Khách hàng nhận hàng tại kho và thanh toán bằng tiền mặt theo
    phiếu thu số…ngày…tháng…năm….Tiền bán ghi trên hoá đơn:
        - Giá bán chưa có thuế: 100cái x 40.000đ/cái         =      4.000.000đ
                                      7
- Thuế GTGT:                4.000.000đ x 10%      =        400.000đ
        Số tiền thanh toán:                                      4.400.000đ
76. Nhượng bán một dàn máy vi tính có nguyên giá là 12.000.000đ đã khấu hao
    được 6.000.000đ. Tiền bán được thể hiện trên hoá đơn;
    -Tiền bán chưa có thuế:            4.000.000đ
    -Thuế GTGT:                                400.000đ
    Số tiền thanh toán:                4.400.000đ
    Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu thu số …ngày…tháng…
    năm…
77. Phiếu chi số…ngày…tháng…năm…: Chi tạm ứng cho Bùi Văn Mười thực
    hiện công việc thu mua vật liệu: 10.000.000đ.
78. Xuất kho hàng G3 gửi bán cho khách hàng H3 theo phiếu xuất kho số …
    ngày… tháng… năm…, số lượng 800 cái, giá bán thể hiện trên hoá đơn:
        - Giá bán chưa có thuế: 800cái x 40.000đ/cái =           32.000.000đ
        - Thuế GTGT:                32.000.000đ x 10%     =       3.200.000đ
        Số tiền thanh toán:                                      35.200.000đ
    Đồng thời thông báo cho khách hàng biết nếu khách hàng thanh toán sớm
    hơn thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng thì sẽ được hưởng chiết khấu 1%
    trên giá bán chưa có thuế.
79. Phiếu chi tiền mặt số…ngày….tháng…năm…: Chi tiền mua trái phiếu kho
     bạc có mệnh giá 10.000.000đ, kỳ hạn 5 năm, lãi suất 6% và lãnh định kỳ
     hàng năm.
80. Nhận được giấy báo có của NH về khoản tiền do khách hàng thanh toán tiền
     mua hàng G3 ở nghiệp vụ 78 và thanh toán sớm nên khách hàng đã trừ
     khoản chiết khấu được hưởng theo thông báo của DN.
81. Nhận giấy báo nợ của NH về khoản chuyển tiền mua cổ phần của công ty
     Vanitexco: 100cp x 1.000.000đ/cp = 100.000.000đ
82. Nhận giấy báo nợ của NH về khoản thủ tục phí thanh toán cho NH là
     3.000.000đ và khoản trả lãi vay NH là 2.800.000đ.
83. Bảng kê thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ của Bùi văn Mười đã
     được duyệt bao gồm:]
        -Tiền mua vật liệu:
               + nhiên liệu: 1.000lít x 5.000đ/lit    =   5.000.000đ
               + Vật liệu phụ: 800kg x 5.000đ/lít =       4.000.000đ
               + Thuế GTGT: 9.000.000đ x 10% =              900.000đ
        - Tiền vận chuyển:                                  600.000đ
     Tiền vận chuyển được phân bổ cho nhiên liệu: 350.000đ, Vật liệu phụ:
     250.000đ.
     DN đã chi số tiền mặt vượt ứng cho NV Bùi Văn Mười theo phiếu chi số …
     ngày… tháng… năm….
84. Phiếu chi số… ngày… tháng… năm…: Chi tiền mua sách báo định kỳ:
     400.000đ,.
85. Phiếu chi số… ngày… tháng… năm…: kèm chứng từ có liên quan:
        - Chi hội họp của công đoàn:            300.000đ
        - Chi trợ cấp khó khăn đột xuất:        200.000đ
        - Chi trợ cấp BHXH:                     300.000đ
86. Phiếu thu tiền mặt số … ngày… tháng… năm…: rút tiền gửi NH về nhập quỹ
     tiền mặt 10.000.000đ.

                                      8
87. Chi tiền mặt thanh toán tiền lắp đặt hệ thống chiếu sáng ở cửa hang bán sản
     phẩm theo phiếu chi số… ngày… thánh …năm… , số tiền: 12.000.000đ.
     Khoàn chi phí này được phân bổ cho 12 kỳ và kế toán đã lập chứng từ phân
     bổ cho kỳ này.
88. Phiếu thu số… ngày… tháng…năm…: Thu tiền do khách hàng H2 thanh
     toán: 8.000.000đ.
89. Nhận giấy báo nợ của NH về khoản tiền gửi đã được chuyển đi trả nợ vay
     ngắn hạn của NH là 60.000.000đ.
90. Phiếu thu tiền mặt số… ngày… tháng… năm…: Thu tiền lãi gửi NH:
     800.000đ.
91. Sản phẩm hoàn thành nhập kho theo phiếu nhập kho số… ngày… tháng…
     năm….
       - Sản phẩm A :      3.000sp
       - Sản phẩm B :      1.000sp
       Theo báo cáo của phân xưởng SX thì sản phẩm dở dang cuối tháng gồm:
     200sp A và 1.000sp B.
92. Cuối tháng kế toán đã thực hiện công việc:
       - Tính giá thành sản phẩm hoàn thành và lập phiếu tánh giá thành.
       - Thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh.
       - Lập tờ khai thuế GTGT và tiến hành khấu trừ thuế đầu vào.
       - Lập các báo cáo tài chính theo qui định..
    Cho biết thêm:
    - Công ty NOVICO là đối tượng nập thuế GTGT theo phương pháp khấu
       trừ..
    - Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
    - Tính giá hàng xuất kho theo phương pháp FIFO. Riêng sản phẩm sản xuất
       xuất kho tính theo phương pháp đơn giá bình quân.
                                 Hết./.




                                       9

More Related Content

What's hot

Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619nhuquynhbaby
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảihuynhthithanhdieu
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp ánBài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiNguyen Shan
 
Bài tập thảo luận KTTC1
Bài tập thảo luận KTTC1Bài tập thảo luận KTTC1
Bài tập thảo luận KTTC1Hùng Hữu
 
Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3VinhLe's Messi
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtCông ty kế toán hà nội
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánNguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũTài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũHạnh Vũ
 
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)Bai tap kttc co loi giai 1 (1)
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)nguyenhongloan
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734Sug Ha
 

What's hot (20)

Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp ánBài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bài tập thảo luận KTTC1
Bài tập thảo luận KTTC1Bài tập thảo luận KTTC1
Bài tập thảo luận KTTC1
 
Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp án
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
 
Bài tập ví dụ
Bài tập ví dụBài tập ví dụ
Bài tập ví dụ
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũTài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
 
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)Bai tap kttc co loi giai 1 (1)
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734
 

Viewers also liked

PDHPE - PowerPoint
PDHPE - PowerPointPDHPE - PowerPoint
PDHPE - PowerPoint*
 
Black hawk online games – facebook groups
Black hawk online games – facebook groupsBlack hawk online games – facebook groups
Black hawk online games – facebook groupsdorisorr
 
Moodle generalised formulation of laminate theory using beam fe for delaminat...
Moodle generalised formulation of laminate theory using beam fe for delaminat...Moodle generalised formulation of laminate theory using beam fe for delaminat...
Moodle generalised formulation of laminate theory using beam fe for delaminat...Shree Bineet Kumar Kavi
 
მოგზაურობა ტობავარჩხილის ტბებზე
მოგზაურობა ტობავარჩხილის ტბებზემოგზაურობა ტობავარჩხილის ტბებზე
მოგზაურობა ტობავარჩხილის ტბებზეKakha Oghadze
 
Generalised_formulation_of_laminate_theory_using_beam_fe_for_delaminated_comp...
Generalised_formulation_of_laminate_theory_using_beam_fe_for_delaminated_comp...Generalised_formulation_of_laminate_theory_using_beam_fe_for_delaminated_comp...
Generalised_formulation_of_laminate_theory_using_beam_fe_for_delaminated_comp...Shree Bineet Kumar Kavi
 
Smruti Ranjan Jena -May 2015
Smruti Ranjan Jena -May 2015Smruti Ranjan Jena -May 2015
Smruti Ranjan Jena -May 2015Smruti Jena
 
The role of the EU in the conflict regions in the south caucasus
The role of the EU in the conflict regions in the south caucasusThe role of the EU in the conflict regions in the south caucasus
The role of the EU in the conflict regions in the south caucasusZaur_Natsvlishvili
 
Traking tour in Svaneti (11-19 August)
Traking tour in Svaneti (11-19 August)Traking tour in Svaneti (11-19 August)
Traking tour in Svaneti (11-19 August)Kakha Oghadze
 
European Neighbourhood Policy (ENP)
European Neighbourhood Policy (ENP)European Neighbourhood Policy (ENP)
European Neighbourhood Policy (ENP)Zaur_Natsvlishvili
 
Services Marketing
Services MarketingServices Marketing
Services Marketingshtereva
 
Estatuto da Criança e do Adolescente ECA 2016 - Enfermagem - CENTEC
Estatuto da Criança e do Adolescente ECA 2016 - Enfermagem - CENTECEstatuto da Criança e do Adolescente ECA 2016 - Enfermagem - CENTEC
Estatuto da Criança e do Adolescente ECA 2016 - Enfermagem - CENTECWALFRIDO Farias Gomes
 

Viewers also liked (14)

PDHPE - PowerPoint
PDHPE - PowerPointPDHPE - PowerPoint
PDHPE - PowerPoint
 
Black hawk online games – facebook groups
Black hawk online games – facebook groupsBlack hawk online games – facebook groups
Black hawk online games – facebook groups
 
Moodle generalised formulation of laminate theory using beam fe for delaminat...
Moodle generalised formulation of laminate theory using beam fe for delaminat...Moodle generalised formulation of laminate theory using beam fe for delaminat...
Moodle generalised formulation of laminate theory using beam fe for delaminat...
 
მოგზაურობა ტობავარჩხილის ტბებზე
მოგზაურობა ტობავარჩხილის ტბებზემოგზაურობა ტობავარჩხილის ტბებზე
მოგზაურობა ტობავარჩხილის ტბებზე
 
Generalised_formulation_of_laminate_theory_using_beam_fe_for_delaminated_comp...
Generalised_formulation_of_laminate_theory_using_beam_fe_for_delaminated_comp...Generalised_formulation_of_laminate_theory_using_beam_fe_for_delaminated_comp...
Generalised_formulation_of_laminate_theory_using_beam_fe_for_delaminated_comp...
 
Methodology of Negotiation
Methodology of NegotiationMethodology of Negotiation
Methodology of Negotiation
 
Smruti Ranjan Jena -May 2015
Smruti Ranjan Jena -May 2015Smruti Ranjan Jena -May 2015
Smruti Ranjan Jena -May 2015
 
The role of the EU in the conflict regions in the south caucasus
The role of the EU in the conflict regions in the south caucasusThe role of the EU in the conflict regions in the south caucasus
The role of the EU in the conflict regions in the south caucasus
 
Presentation
PresentationPresentation
Presentation
 
Traking tour in Svaneti (11-19 August)
Traking tour in Svaneti (11-19 August)Traking tour in Svaneti (11-19 August)
Traking tour in Svaneti (11-19 August)
 
European Neighbourhood Policy (ENP)
European Neighbourhood Policy (ENP)European Neighbourhood Policy (ENP)
European Neighbourhood Policy (ENP)
 
Services Marketing
Services MarketingServices Marketing
Services Marketing
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp
Bài tập kế toán doanh nghiệpBài tập kế toán doanh nghiệp
Bài tập kế toán doanh nghiệp
 
Estatuto da Criança e do Adolescente ECA 2016 - Enfermagem - CENTEC
Estatuto da Criança e do Adolescente ECA 2016 - Enfermagem - CENTECEstatuto da Criança e do Adolescente ECA 2016 - Enfermagem - CENTEC
Estatuto da Criança e do Adolescente ECA 2016 - Enfermagem - CENTEC
 

Similar to Bai tap kt

Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánNguyen Vu Quang
 
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01Hien Nguyen
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaitrangnguyn
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaitrangnguyn
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánTrần Hùng
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaitieuyen0307
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánGia K Thai
 
Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2VinhLe's Messi
 
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫucác dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫuQuý Nguyễn
 
9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản kt9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản ktThảo Nguyễn
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp019 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01Trương Tường
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 

Similar to Bai tap kt (20)

Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toán
 
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 1
 
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
 
Bt thue
Bt thueBt thue
Bt thue
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp án
 
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chungBài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
 
Kttc chuong 1
Kttc   chuong 1Kttc   chuong 1
Kttc chuong 1
 
Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2
 
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫucác dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
 
9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản kt9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản kt
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp019 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
 

Bai tap kt

  • 1. Ví dụ tổng hợp về hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Doanh nghiệp NOVICO thực hiện chức năng sản xuất và kinh doanh hàng hoá bao gồm các bộ phận cơ bản: 01 phân xưởng sản xuất thực hiện việc sản xuất 2 loại sản phẩm A và B theo quy trình sản xuất đơn giản, một cửa hàng bán sản phẩm và các loại hàng hoá mua từ các nguồn khác nhau; một khi nhà văn phòng bao gồm các bộ phận quản lý kinh doanh và quản lý hành chính. Tình hình sản xuất và nguồn vốn của doanh nghiệp vào đầu kỳ được thể hiện thông qua số dư các tài khoản tổng hợp và chi tiết như sau: (đvt 1000đ) -TK 111: 30.000 -TK 112: 170.000 -TK 131: 50.000 Trong đó: khách hàng H1: 35.000 Khách hàng H2: 15.000 -TK 141: 10.000 Trong đó: NV Nguyễn Văn Tư: 6.000 NV trần Văn Tám : 4.000 -TK 152: 60.000 , Trong đó: * VL chính M1: 20.000, số lượng 2.000kg * VLChính M2 : 28.000 , số lượng 4.000kg *VL phụ N : 5.000 , số lượng : 1.000kg. * Nhiên Liệu D : 5.000, Số lượng : 1.000lit. * Phụ tùng P : 2.000 - TK 153: 8.000, trong đó: + Dụng cụ C1 : 5.000, gồm 100 cái. + Dụng cụ C2 : 3.000, gồm 20 chiếc. -TK 154 : 2.000, trong đó: + Sản phẩm A : 1.200 + Sản Phẩm B : 800 - TK 155 : 18.000 Trong đó: Sản phẩm A : 10.000 (2000 Sp) Sản phẩm B : 8.000 (1000sp) - TK 156 : 170.000 1561 : 160.000, gồm các loại mặt hàng: Hàng G1 : 70.000, số lượng : 10.000kg. Hàng G2 : 60.000, số lượng : 5.000m Hàng G3 : 30.000 số lượng : 1.000 cái. 1562 : 10.000 - TK 211: 690.000, trong đó: 2112 : 300.000 2113 : 250.000 2114 : 100.000 2115 : 40.000 - TK 2141 : 48.000 - TK 311 : 280.000 - TK 331 : 70.000 Trong đó: đơn vị S1: 50.000 Đơn vị S2 : 20.000 - TK 335 :( Trích lương nghỉ phép) : 2.000 - TK 411 : 780.000 1
  • 2. - TK421 : 28.000 CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG KỲ KẾ TOÁN BAO GỒM: 1. Bảng kê thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ gốc có lien quan của NV Nguyễn văn Tư về số vật liệu phụ đã mua và chi phí vận chuyển, bốc dỡ số vật liệu phụ này. - tiền mua vật liệu: giá mua chưa có thuế - 1000kg x 5.000đ/kg = 5.000.000 - Thuế GTGT: 500.000 - Số tiền thanh toán cho bên bán : 5.500.000 - chi phí vận chuyển bốc dỡ : 400.000 Tổng cộng : 5.900.000 Vật liệu đã được kiểm nhận và nhập kho đầy đủ theo phiếu nhập kho số … ngày…tháng…năm…. 2. Phiếu thu số ….ngày…tháng ….năm… về khoản thu số tiền do NV Nguyễn Văn Tư hoàn ứng 100.000đ. 3. Nhập kho NVL chính M1 chưa trả tiền cho đơn vị bán S1 theo phiếu nhập kho số… ngày … tháng … năm…., số lượng 2.000kg. o Giá trị vật liệu chính M1 ghi trên hoá đơn: + Giá mua vật liệu chính M1 : 2.000kg x 9.500đ/kg = 19.000.000 + Thuế GTGT: 19.000.000 x 10% = 1.900.000 + Tổng số tiền thanh toán : 20.900.000 4. Phiếu chi số … ngày … tháng .. năm … kèm theo chứng từ gốc có lien quan về khoản chi trả tiền vận chuyển, bốc dỡ VL chính M1 là 1.050.000đ, trong đó thuế GTGT : 50.000đ. 5. Nhận được giấy báo nợ của Ngân Hàng về số tiền gửi đã được NH chuyển trả cho đơn vị S1 theo yêu cầu của DN là 40.000.000đ. 6. Nhập kho hàng hoá G1 chưa trả tiền cho đơn vị S2 theo phiếu nhập kho số … ngày… tháng … năm … , số lượng 10.000kg. Trị giá ghi trên hoá đơn: - Giá mua : 10.000kg x 7.100đ/kg = 71.000.000 - thuế GTGT :71.000.000đ x 10% = 7.100.000 Tồng số tiền thanh toán : 78.100.000 7. Phiếu chi tiền vận chuyển, bốc dỡ hnàg hoá G1 kèm theo chứng từ gốc có lien quan là 2.100.000đ, trong đó thuế GTGT : 100.000đ. 8. Phiếu nhập kho số … ngày … tháng …năm…, nhập 1.000kg VLC M2 chưa trả tiền cho đơn vị S2. - Trị giá ghi trên hoá đơn : 1.000kg x 7.000đ/kg = 7.000.000đ. - Thuế GTGT 7.000.000đ x 10% = 700.000đ. Tồng số tiền thanh toán 7.700.000đ Công việc vận chuyển do đơn vị S2 thực hiện chưa thanh toán tiền, số tiền phải trả thanh toán ghi trên hoá đơn là 420.000đ trong đó thuế GTGT là 20.000đ. 9. Xuất kho vật liệu để sản xuất theo phiếu xuất kho số … ngày … tháng … năm… ; và phiếu đề xuất sử dụng vật liệu của phân xưởng. - VLC M1 : 2.500kg; dùng cho Sp A 1.500kg, sp B 1.000kg. - VLC M2 : 3.500kg ; dùng cho sp A 1.500kg. sp B 2.000kg. 10. Phiếu xuất kho số… ngày…tháng… năm…., xuất kho 5.00lit nhiên liệu sử dụng tại phân xưởng sản xuất. 2
  • 3. 11. Xuất kho 8.000kg Hàng G1 bán trực tiếp cho khách hàng theo phiếu xuất số …. Ngày… tháng … năm…. Tiền bán hàng thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt theo phiếu thu số…ngày… tháng ..năm… .Tiền bán hàng G1 được phản ánh trong HĐ bán hàng như sau: - Giá bán chưa có thuế :8.000kg x 10.000đ/kg = 80.000.000đ - Thuế GTGT : 80.000.000đ x 10% = 8.000.000đ Tổng số tiền thu được : 88.000.000đ 12. Phiếu chi tiền mặt số … ngày …tháng…năm….nộp tiền vào ngân hàng là 40.000.000đ và nhận được giấy báo có của NH. 13. Nhận kho VLC M2 chưa trả tiền cho đơn vị S2 theo phiếu nhập kho ngày … tháng…năm… , Số lượng 1.000kg, trị giá VLC M2 ghi trên HĐ: - Giá mua : 1.000kg x 6.800đ/kg = 6.800.000đ. - Thuế GTGT: 6.800.000đ x 10% = 680.000đ. Tổng số tiền thanh toán 7.480.000đ. 14. phiếu chi số… ngày … tháng …năm… kèm theo chứng từ có lien quan chi tiền vận chuyển, bốc dỡ VLC M2 có số tiền là 315.000đ, trong đó thuế GTGT:15.000đ. 15. xuất kho VLP theo yêu cầu của phân xưởng để sản xuất SP A và B. Phiếu xuất kho số … ngày …tháng …năm….,số lượng 800kg sử dụng SP A 500kg, SP B 300kg. 16. xuất kho phụ tùng để sửa chữa nhỏ máy móc ở phân xưởng sản xuất theo phiếu xuất kho số … ngày … tháng …năm … có trị giá 300.000đ. 17. Xuất kho 5 chiếc dụng cụ C2 theo phiếu xuất kho số .. . ngày …tháng … năm…để dùng cho bộ phận bán hàng và phân bổ 1 lần. 18. Chi tiền mặt để ứng lương cho CN theo phiếu chi số … ngày … tháng… năm… có số tiền là 15.000.000đ. 19. Bảng kê thanh toán tiền tạm ứng của nhân viên Trần văn Tám về khoản mua hàng hoá G3: - Giá mua: 100 cái x 30.000đ/cái = 3.000.000đ. - Thuế GTGT: 3.000.000đ x 10% = 300.000đ Số tiền thanh toán : 3.300.000đ - Chi phí vận chuyển bốc dỡ: 400.000đ Tổng cộng : 3.700.000đ Hàng G3 đã được nhập kho đầy đủ theo phiếu nhập kho số… ngày …tháng… năm… 20. Xuất kho 3.000m hàng G2 gửi đi bán theo phiếu xuất kho số… ngày… tháng…năm. Số tiền bán hàng được thể hiện trên HĐ bán hàng như sau: - Giá bán : 3.000m x 16.000đ/m = 48.000.000đ - Thuế GTGT: 48.000.000đ x 10% = 4.800.000đ Tổng số tiền thanh toán : 52.800.000đ 21. Phiếu chi tiền mặt thanh toán tiền điện thoại là 3.080.000đ, trong đó thuế GTGT là 280.000đ, phân bổ cho các đối tượng sử dụng: - PX sản xuất : 500.000đ - Bộ phận bán hàng : 400.000đ - Bộ phận QLDN : 1.900.000đ 22. Nhận được giấy báo nợ của NH về khoản tiền cho vay để thanh toán cho đơn vị S2 15.000.000đ. 3
  • 4. 23. nhập kho 5.000m hàng G2 theo phiếu nhập kho số… ngày …. Tháng … Năm….Trị giá hàng G2 trên hoá đơn của đơn vị S2 như sau: - Giá mua chư có thuế : 5.000 x 11.600 = 58.000.000đ. - Thuế GTGT : 58.000.000 x 10% = 5.800.000đ Số tiền thanh toán : 63.800.000đ 24. Tiền vận chuyển hàng G2 được thanh toán bằng tiền gửi NH là 1.050.000đ trong đó Thuế GTGT là 50.000đ. DN đã nhận được các chứng từ có lien quan do ngân hàng chuyển đến. 25. Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương cho các đối tượng sử dụng như sau: - CN Sản xuất SP A: 9.000.000đ - CN sản xuất SP B: 6.000.000đ. - NV phân xưởng: 3.000.000đ - NV Bán hàng: 2.000.000đ - NV quản lý DN: 5.000.000đ - Tiền lương cho nghỉ phép thực tế phải thanh toán : 2.000.000đ (Lương CN sản xuất SP A : 1.200.000đ Lương CN Sản xuất SP B: 800.000đ) 26. Trích lương nghỉ phép cho CN trực tiếp theo tỷ lệ 10%. 27. Trích BHXH,BHYT và KPCĐ theo tỷ lệ quy định vào chi phí và trừ vào lương CN. 28. tiền điện phải thanh toán theo HĐ: - Giá chưa có thuế: 4.000.000đ - Thuế GTGT: 400.000đ Tổng số tiền thanh toán: 4.400.000đ Phân bổ cho các đối tượng: - Phân xưởng SX: 2.800.000đ - bộ phận bán hàng: 700.000đ - Bộ phận quản lý DN: 500.000đ 29. Xuất kho dụng cụ C1 dùng cho phân xưởng SX theo phiếu xuất kho số… ngày.. . tháng … năm…số lượng là 60cái và phân bổ dần trong 12 tháng. 30. Xuất kho SP A theo phiếu xuất kho số… ngày… tháng …năm….số lượng 2.000sp để bán trực tiếp cho khách hàng. Khách hàng nhận hàng tại kho và thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu thu số…ngày…tháng…năm…. Tiền bán hàng thể hiện trên hoá đơn: - Giá bán chư có thuế : 2000sp x 70.000đ/sp = 14.000.000đ - Thuế GTGT : 14.000.000đ x 10% = 1.400.000đ Số tiền thanh toán: 15.400.000đ 31. Xuất kho SP B gửi đi bán theo phiếu xuất kho số … ngày…tháng….năm… có số lượng 800sp, tiền bán hàng thể hiện trên hoá đơn như sau: - giá bán: 800sp x 10.000đ/sp = 8.000.000đ - thuế GTGT: 8.000.000đ x 10% = 800.000đ Số tiền thanh toán: 8.800.000đ 32. Nhận giấy báo có của NH về khoản tiền bán hàng G2 ở nghiệp vụ 20 do khách hàng thanh toán. 33. Phiếu chi số …. Ngày…tháng…năm…. Về khoản : - nộp BHYT: 2.700.000đ - Nộp KPCĐ: 270.000đ 4
  • 5. 34. Phiếu chi số …ngày… tháng…năm… về khoản mua BHYT cho CN là 810.000đ. 35. Mua một máy tiện trả bằng tiền gửi NH và đã nhận được chứng từ của NH về khoản tiền chuyển trả theo hoá đơn như sau: - Giá mua : 30.000.000đ - Thuế GTGT: 3.000.000đ Số tiền thanh toán: 33.000.000đ Tiền vận chuyển lắp đặt, chạy thử được trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số… ngày… tháng…năm…là 30.000.000đ TSCĐ đã được đưa vào sử dụng và đăng ký sử dụng trong 6 năm. TSCĐ này được mua bằng nguồn vốn khấu hao. 36. bảng tính khấu hao TSCĐ trong kỳ và phân bổ cho các đối tượng: - Phân xưởng SX: 4.000.000đ - Bộ phận bán hàng: 800.000đ - Bộ phận quản lý DN: 1.200.000đ 37. Sửa chữa lớn một TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý DN. Chi phí sửa chứa: -Phụ tùng xuất dùng theo phiếu xuất kho số…ngày… tháng …năm… có trị giá 1.200.000đ - Khoản chi trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số … ngày…tháng…năm là 1.800.00đ. Công việc sửa chữa lớn hoàn thành và được phân bổ trong kỳ. kế toán đã lập bảng phân bổ cho kỳ này. 38. Phiếu chi tiền mặt số … ngày…tháng…năm…kèm các chứng từ có lien quan về khoản tiền tiếp khách là 1.200.000đ. 39. Nhận được giấy báo nợ của NH về khoản tiền thanh toán cho công ty điện lực bằng TGNH là 4.400.000đ. 40. nhận được giấy báo có của NH về khoản tiền bán sản phẩm B ở nghiệp vụ 31. 41. Phiếu chi tiền mặt số…ngày…tháng…năm… chi tiền mặt thanh toán cho công ty cấp nước là 4.200.000đ trong đó thuế GTGT là 200.000đ. Phân bổ cho: - Phân xưởng SX: 2.200.000đ - bộ phận bán hàng: 800.000đ - Bộ phận QLDN: 1.000.000đ 42. Mua một ô tô để phục vụ cho BGĐ đi công tác. Giá mua là 50.000.000đ, thuế GTGT là 5.000.000đ. DN đã làm thủ tục yêu cầu NH thanh toán tiền cho bên bán và đã nhận được giấy báo nợ của NH. Xe ô tô đã đưa vào sử dụng và đăng ký thời hạn sử dụng trong 5 năm. Xe này được mua bằng nguồn vốn khấu hao. 43. Sp hoàn thành đã được nhập kho thành phẩm theo phiếu nhập kho số … ngày…tháng…năm… SP A: 500sp SP B: 300sp 44. Xuất kho gửi bán cho khách hàng H1 theo phiếu xuất kho số…ngày… tháng…năm… có số lượng là 3.000spA. Tiền bán hàng ghi trên hoá đơn: - Giá bán chưa có thuế: 3000sp x 7.000đ/sp = 21.000.000đ - Thuế GTGT: 21.000.000đ x 10% = 2.100.000đ - Số tiền thanh toán: 23.200.000đ 45. Xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng H1 theo phiếu xuất kho số … ngày… tháng… năm… có số lượng là 2.000sp A. Tiền bán hàng ghi trên hoá đơn: 5
  • 6. - Giá bán chưa thuế: 2.000sp x 10.000đ/sp = 20.000.000đ - Thuế GTGT: 20.000.000đ x 10% = 2.000.000đ - Số tiền thanh toán: = 22.000.000đ 46. Phiếu chi tiền mặt số… ngày… tháng…năm … về khoản tiền vận chuyển Sp đi bán: 800.000đ. 47. tiền quảng cáo được thanh toán bằng TGNH là 3.300.000đ trong đó thuế GTGT 300.000đ. DN đã nhận được chứng từ chuyển tiền thanh toán của NH. 48. Phiếu chi tiền mặt số …ngày …tháng…năm…về khoản tiền ứng cho nhận viên mượn để ủng hộ đồng bào thiên tai là 2.000.000đ. 49. Phiếu thu tiền mặt khoản tiền do khách hàng H2 thanh toán nợ là 15.000.000đ. 50. Nhận được chứng từ thanh toán của khách hàng H1 về số sp A đã gửi bán ở NV 44. 51. Nhận được giấy báo có của NH về khoản tiền của khách hàng H1 thanh toán là 35.000.000đ. 52. Phiếu chi tiền mặt số …ngày…tháng…năm… .chi tiền mặt tạm ứng cho Trần văn Hai đi tập huấn công tác kiểm toán ở hà Nội là 3.000.000đ. 53. Nhập kho hàng G1 chưa thanh toán cho đơn vị S2. Trị giá hàng hoá ghi trên hoá đơn: - Giá mua chưa có thuế: 5.000kg x 7.100đ/kg = 35.500.000đ - Thuế GTT: 35.500.000đ x 10% = 3.550.000đ - Tổng số tiền thanh toán: 39.050.000đ Hàng G1 đã nhập kho đầy đủ theo phương pháp nhập kho số …ngày… tháng… năm…. 54. Chi tiền mặt vận chuyển, bốc dỡ hàng G1 theo phiếu chi số …ngày …tháng … năm… số tiền là 1.050.000đ trong đó thuế GTGT 50.000đ. 55. Xuất kho hàng G1 để bán trực tiếp cho khách hàng theo phiếu xuất kho số… ngày … tháng… năm… , số lượng 2.000kg. Tiền bán hàng ghi trên hoá đơn: - Giá bán : 2000kg x 10.000đ/kg = 20.000.000đ - Thuế GTGT: 20.000.000đ x 10% = 2.000.000đ Tổng số tiền thanh toán: 22.000.000đ DN đã nhận tiền đầy đủ theo phiếu thu số…ngày…tháng…năm…. 56. Chi tiền mặt theo phiếu chi số…ngày…tháng…năm… số tiền là 50.000.000đ để gửi vào NH. 57. nhận giấy báo có của NH về số tiền mặt đã được chuyển vào TK TGNH. 58. Bảng kê thanh toán tạm ứng của NV Trần văn hai về khoản công tác phí đã được duyệt là 3.500.000đ, trong đó thuế GTGT là 200.000đ. DN đã chi tiền mặt thanh toán khoản tiền vượt ứng cho NV trần Văn Hai theo phiếu chi số …ngày…tháng…năm… 59. Phiếu chi số…ngày…tháng…năm…: Chi tiền mặt 1.000.000đ để ũng hộ UBND phường làm công tác xã hội, vệ sinh môi trường,.. 60. Tạm nộp thuế Thu nhập theo thông báo thuế TN của CQ thuế là 8.000.000đ và đã nhận được giấy báo nợ của NH về khoản thanh toán số thuế này cho CQ thuế. 61. Trích lập quỹ theo bảng kê sau; - Quỹ đầu tư phát triển: 6.000.000đ - Quỹ khen thưởng : 2.000.000đ - Quỹ phúc lợi: 3.000.000đ 6
  • 7. 62. Phiếu chi tiền mặt số…ngày…tháng…năm… : Chi tiền tổ chức cho CN tham quan di tích lịch sử là 1.800.000đ. 63. Phiếu chi tiền mặt số…ngày…tháng…năm… chưa thanh toán tiền cho đơn vị S3. Trị giá ghi trên hoá đơn như sau: - Giá mua chưa có thuế: Dụng cụ C1: 100cái x 48.000đ/cái = 4.800.000đ Dụng cụ C2: 30cái x 145.000đ/cái = 4.350.000đ Cộng: 9.150.000đ - Thuế GTGT: 915.000đ Tổng cộng: 10.065.000đ 64. Nhập kho phụ tùng theo phiếu nhập số … ngày …tháng… năm… chưa trả tiền cho đơn vị S4. Trị giá ghi trên hoá đơn: - Giá mua chưa có thuế : 5.000.000đ - thuế GTGT: 500.000đ Số tiền thanh toán: 5.500.000đ 65. Phiếu chi tiền mặt số…ngày..tháng…năm…: rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ. 66. Phiếu chi tiền mặt số…ngày…tháng…năm…: chi trả tiền cho đơn vị S3 là 10.065.000đ. 67. Phiếu chi tiền mặt số…ngày …tháng….năm…: chi mua văn phòng phẩm đưa vào sử dụng ngày công tác QLDN có giá trị thanh toán là 550.000đ trong đó thuế GTGT 50.000đ. 68. Bảng kê khấu trừ lương CN: - Khấu trừ tạm ứng còn thừa chưa thanh toán cùa NV Trần văn Tám: 300.000đ. -Tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai: 2.000.000đ 69. Phiếu thu số …ngày…tháng…năm…: Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 8.080.000đ. 70. Phiếu chi số …ngày…tháng…năm: Chi tiền mặt thanh toán lương cho CN: 8.080.000đ. 71. Khách hàng mua hàng ở nghiệp cụ 55 trả lại 200kg hàng G1 do phát hiện không đảm bào phẩm chất. DN đã nhập lại kho số hàng này theo phiếu nhập kho số …ngày…tháng…năm… và đã chi tiền mặt theo phiếu chi số…ngày … tháng… năm…, số tiền là : 2.200.000đ để hoàn trả cho khách hàng. 72. Theo yêu càu của khách hàng G1, DN đã giãm giá bán cho số sản phẩm A đã bán ở nghiệp vụ 44 là 5% trên giá bán chưa thuế. DN đã lập chứng từ giảm giá và tính trừ vào số tiền khách hàng H1 còn nợ. 73. Nhập kho hàng G3 chưa trả tiền cho đơn vị S3. Số lượng hàng nhập kho là 1000cái theo phiếu nhập kho số …ngày…tháng…năm… Trị giá hàng ghi trên hoá đơn như sau: -Giá mua chưa có thuế: 1000cái x 30.000đ/cái = 30.000.000đ - Thuế GTGT: 30.000.000đ x 10% = 3.000.000đ Số tiền thanh toán: 33.000.000đ 74. Phiếu chi số…ngày…tháng…năm…kèm các chứng từ liên quan về khoản vận chuyển, bốc dỡ hàng G3 là 630.000đ, trong đó thuế GTGT là 30.000đ. 75. Xuất bán hàng G3 theo phiều xuất kho số…ngày…tháng…năm…,số lượng là 100 cái. Khách hàng nhận hàng tại kho và thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu thu số…ngày…tháng…năm….Tiền bán ghi trên hoá đơn: - Giá bán chưa có thuế: 100cái x 40.000đ/cái = 4.000.000đ 7
  • 8. - Thuế GTGT: 4.000.000đ x 10% = 400.000đ Số tiền thanh toán: 4.400.000đ 76. Nhượng bán một dàn máy vi tính có nguyên giá là 12.000.000đ đã khấu hao được 6.000.000đ. Tiền bán được thể hiện trên hoá đơn; -Tiền bán chưa có thuế: 4.000.000đ -Thuế GTGT: 400.000đ Số tiền thanh toán: 4.400.000đ Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu thu số …ngày…tháng… năm… 77. Phiếu chi số…ngày…tháng…năm…: Chi tạm ứng cho Bùi Văn Mười thực hiện công việc thu mua vật liệu: 10.000.000đ. 78. Xuất kho hàng G3 gửi bán cho khách hàng H3 theo phiếu xuất kho số … ngày… tháng… năm…, số lượng 800 cái, giá bán thể hiện trên hoá đơn: - Giá bán chưa có thuế: 800cái x 40.000đ/cái = 32.000.000đ - Thuế GTGT: 32.000.000đ x 10% = 3.200.000đ Số tiền thanh toán: 35.200.000đ Đồng thời thông báo cho khách hàng biết nếu khách hàng thanh toán sớm hơn thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng thì sẽ được hưởng chiết khấu 1% trên giá bán chưa có thuế. 79. Phiếu chi tiền mặt số…ngày….tháng…năm…: Chi tiền mua trái phiếu kho bạc có mệnh giá 10.000.000đ, kỳ hạn 5 năm, lãi suất 6% và lãnh định kỳ hàng năm. 80. Nhận được giấy báo có của NH về khoản tiền do khách hàng thanh toán tiền mua hàng G3 ở nghiệp vụ 78 và thanh toán sớm nên khách hàng đã trừ khoản chiết khấu được hưởng theo thông báo của DN. 81. Nhận giấy báo nợ của NH về khoản chuyển tiền mua cổ phần của công ty Vanitexco: 100cp x 1.000.000đ/cp = 100.000.000đ 82. Nhận giấy báo nợ của NH về khoản thủ tục phí thanh toán cho NH là 3.000.000đ và khoản trả lãi vay NH là 2.800.000đ. 83. Bảng kê thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ của Bùi văn Mười đã được duyệt bao gồm:] -Tiền mua vật liệu: + nhiên liệu: 1.000lít x 5.000đ/lit = 5.000.000đ + Vật liệu phụ: 800kg x 5.000đ/lít = 4.000.000đ + Thuế GTGT: 9.000.000đ x 10% = 900.000đ - Tiền vận chuyển: 600.000đ Tiền vận chuyển được phân bổ cho nhiên liệu: 350.000đ, Vật liệu phụ: 250.000đ. DN đã chi số tiền mặt vượt ứng cho NV Bùi Văn Mười theo phiếu chi số … ngày… tháng… năm…. 84. Phiếu chi số… ngày… tháng… năm…: Chi tiền mua sách báo định kỳ: 400.000đ,. 85. Phiếu chi số… ngày… tháng… năm…: kèm chứng từ có liên quan: - Chi hội họp của công đoàn: 300.000đ - Chi trợ cấp khó khăn đột xuất: 200.000đ - Chi trợ cấp BHXH: 300.000đ 86. Phiếu thu tiền mặt số … ngày… tháng… năm…: rút tiền gửi NH về nhập quỹ tiền mặt 10.000.000đ. 8
  • 9. 87. Chi tiền mặt thanh toán tiền lắp đặt hệ thống chiếu sáng ở cửa hang bán sản phẩm theo phiếu chi số… ngày… thánh …năm… , số tiền: 12.000.000đ. Khoàn chi phí này được phân bổ cho 12 kỳ và kế toán đã lập chứng từ phân bổ cho kỳ này. 88. Phiếu thu số… ngày… tháng…năm…: Thu tiền do khách hàng H2 thanh toán: 8.000.000đ. 89. Nhận giấy báo nợ của NH về khoản tiền gửi đã được chuyển đi trả nợ vay ngắn hạn của NH là 60.000.000đ. 90. Phiếu thu tiền mặt số… ngày… tháng… năm…: Thu tiền lãi gửi NH: 800.000đ. 91. Sản phẩm hoàn thành nhập kho theo phiếu nhập kho số… ngày… tháng… năm…. - Sản phẩm A : 3.000sp - Sản phẩm B : 1.000sp Theo báo cáo của phân xưởng SX thì sản phẩm dở dang cuối tháng gồm: 200sp A và 1.000sp B. 92. Cuối tháng kế toán đã thực hiện công việc: - Tính giá thành sản phẩm hoàn thành và lập phiếu tánh giá thành. - Thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh. - Lập tờ khai thuế GTGT và tiến hành khấu trừ thuế đầu vào. - Lập các báo cáo tài chính theo qui định.. Cho biết thêm: - Công ty NOVICO là đối tượng nập thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.. - Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. - Tính giá hàng xuất kho theo phương pháp FIFO. Riêng sản phẩm sản xuất xuất kho tính theo phương pháp đơn giá bình quân. Hết./. 9