SlideShare a Scribd company logo
1 of 580
Download to read offline
A
(areometer) hydrometer [1] : hydrometer.
16 bit computer [2] : máy tính 16 bit.
    Máy tính dùng đơn vị xử lý trung tâm (CPU) có bus dữ liệu 16 bit, và xử lý hai byte (16 bit) thông
tin cùng một lúc.
3d rule [3] : Qui tắc 3 xigma.
    Sai số ngẫu nhiên tuân theo luật chuẩn Z Î N(0,s2), trong đó s là độ chính xác của các quan trắc. Ta
có:
                         b         a
    P{ a < Z < b } = f(     ) - f( )
                         s         s
                         Trong đó f(x) là hàm phân phối của đại lượng ngẫu nhiên chuẩn N(0,1).
    P{| Z |< ks } = f( k ) - f( - k )
   Với k=2 ta có P{-2s<Z<2s}»95%
   Với k=3 ta có P{|Z|>3s}»0.0027. Xác suất này là quá bé cho nên ta xem như trong thực tế sai số
ngẫu nhiên không thể vượt quá giới hạn ±3s.




                            ĐƯỢC CHIA SẺ BỞI: WWW.GEOSOFTVN.COM
                                          (Nếu thấy hữu ích hãy vote và chia sẻ nhé bạn)

                                        SHARE BY: WWW.GEOSOFTVN.COM
                                         (If you find useful, please vote and share other)

                                   ACTION PAR: WWW.GEOSOFTVN.COM
                                (Si vous trouvez utiles, s'il vous plaît vote et d'actions, autres)

                   SHARE ПО: WWW.GEOSOFTVN.COM
 (Если вы найдете полезную, пожалуйста, голосовать и обмениваться другой)

                                     シェ ア: WWW.GEOSOFTVN.COM
                                  (見つかっ た場 は、 投 を共 、 他
                                           合   票 有 のご便 です) 利

                                          共 : WWW.GEOSOFTVN.COM
                                           享
                                          (如 您 现 用 请 票 分 其 )
                                            果 发 有 , 投 和 享 他
32 bit computer [4] : Máy tính 32 bit.
    Máy tính dùng đơn vị xử lý trung tâm (CPU) có bus dữ liệu rộng 32 bit và tiến hành xử lý bốn byte
(32 bit) thông tin cùng một lúc. Các loại máy tính cá nhân có bộ vi xử lý từ intel 80386 DX trở đi đều sử
dụng bus dữ liệu 32 bit thực sự và các thiết bị ngoại vi 32 bit thực sự.
386 enhanced mode [5] : Chế độ 386 nâng cao.
    Một chế độ điều hành của Microsoft Windows sử dụng toàn bộ các tiến bộ kỹ thuật như đa nhiệm, bộ
nhớ ảo, và chế độ được bảo vệ. Muốn dùng chế độ 386 nâng cao, máy tính của bạn phải có bộ vi xử lý
80386 DX hoặc mới hơn.
A horizon [6] : tầng A
    Lớp đất trên cùng bao hàm một hoặc nhiều tầng: tầng A1 đặc trng bởi sự tích tụ vật chất hữu cơ; tầng
A2 đặc trng bởi sự tích tụ thạch anh hoặc các khoáng vật vững bền khác ở cấp hạt cát và bột do sự rửa
lũa sét, vật chất sắt hay nhôm; và tầng A3 là tầng chuyển tiếp với tầng B nằm dới.
A horizon [7] : Tầng A (thổ nhỡng).
    Lớp thổ nhỡng trên cùng của phẫu diện đất. Chúng được cấu tạo bởi các phụ lớp sau:
    - Phụ tầng A1 tích tụ vật chất hữu cơ.
    - Phụ tầng A2 tập trung thạch anh và các khoáng vật bền vững do quá trình rửa lũa sét, khoáng vật
sắt và nhôm.
    - Phụ tầng A3 chuyển tiếp xuống tầng B nằm dới.
Aalenian [8] : Aalen
    Bậc do Mayer Eymar (1864) thành lập theo tên thành phố Aalen, Đức, là bậc thấp nhất của Jura
trung (trên Toar, dới bậc Bajoc). Theo các nhà nghiên cứu khác nhau, Aalen là phụ bậc của Bajoc hoặc
phần cao nhất của Jura hạ.
AASHTO classification system [9] : hệ phân loại đất AASHTO.
    Hệ phân loại đất AASHTO được Cục Giao thông Mỹ giới thiệu vào cuối những năm 1920 trong xây
dựng nền đường ô tô cao tốc. Sau nhiều lần sửa đổi, hệ đã được Hội Đường bộ Mỹ (American
Association of State Highway Officials) chấp nhận năm 1945 và sau đó vẫn tiếp tục được sửa đổi. Hệ
AASHTO được nêu ở dạng một bảng các nhóm đất, đánh số từ A1 đến A7 trên cơ sở một số tiêu chuẩn
như cỡ hạt, giới hạn lỏng, dẻo, v.v... Đất được phân loại bằng cách áp các số liệu thí nghiệm lần lợt vào
từng nhóm của bảng từ trái qua phải cho đến khi gặp được nhóm đầu tiên phù hợp.
abandance [10] : Sự giàu, phong phú.
    Nồng độ trung bình của một nguyên tố trong bồn địa hoá. Ví dụ: sự phong phú của N: trong thiên
thạch hay của O2 trong vỏ trái đất.
abandon [11] : Bỏ, từ bỏ, xóa bỏ.
    To abandon a claim: hủy bỏ quyền khai thác (mỏ)
abandoned cliff [12] : Vách rơi, vách thoái hóa.
    Vách đá ở bờ biển được thành tạo không phải do sóng biển đánh mà do mực nớc biển nâng lên, hạ
xuống hoặc do sự thoái hóa của nó ở chân vách.
ABC soil [13] : tầng thổ nhỡng ABC
   Tầng thổ nhỡng có mặt cắt phát triển rõ ràng, trong đó bao gồm cả các tầng A, B và C.
ABC soil [14] : Thổ nhỡng ABC.
   Lớp thổ nhỡng có trắc diện đầy đủ, rõ ràng bao gồm các tầng A,B,C.
ABC system [15] : hệ thống ABC
   Một phơng pháp hiệu chỉnh số liệu địa chấn đối với lớp mặt có vận tốc nhỏ nhng có chiều dày không
ổn định. Kết quả của nó là cơ sở để bố trí các điểm nổ và các máy thu sóng.
aber [16] : Cửa sông hoặc ngã ba sông.
ablation [geomorph] [17] : Gặm mòn.
   Sự gặm mòn do gió hay nớc
ablation area [18] : Vùng gặm mòn.
   Vùng sông băng hay tuyết phủ, hàng năm có sự bóc mòn, gặm mòn lớn hơn sự tích tụ.
ablation cave [19] : Hang ở trong các sông băng (hang tan mòn).
   Ở miền băng tích hang có chiều cao và chiều rộng vài mét, được thành tạo ở gần cuối sông băng do
sự tuần hoàn của không khí ẩm, nơi có dòng nớc tan chảy dới băng.
ablation debris [20] :
   Các mảnh vụn đá thuộc tất cả các cỡ hạt, từ cỡ tảng tới cỡ sét, có mặt trên bề mặt của băng dới dạng
biệt lập hoặc thành chuỗi không đủ liên tục để tạo thành ablation moraine. Thuật ngữ này cũng được sử
dụng để chỉ vật liệu có chứa ablation moraine.
ablation form [21] : Dạng địa hình băng tuyết.
   Được thành tạo trên bề mặt của tuyết, băng do tuyết, băng bị tan hay do bốc hơi.
ablation moraine [22] :
   Một lớp liên tục hay một chuỗi gồ ghề ablation till/ablation debris hoặc nằm trên băng trong vùng
tiêu mòn, hoặc trên nền băng tích có nguồn gốc từ cùng một sông băng.
ablation till [23] : Mảnh vụn đá đã từng có mặt trong hoặc trên một sông băng, tích tụ tại chỗ khi bề
mặt băng đã bị tiêu mòn.
ablykite [24] : Vật liệu sét có chứa alumosilicat Mg, Ca và K. So với halloysite thì có đặc tính mất n-
ớc giống nhau nhng khác với khoáng vật này ở các đặc tính về nhiệt và nhiễu xạ rơnghen. Từ đồng
nghĩa: ablikite.
abrasion [25] : Sự mài mòn
abrasion [26] : độ, sự bào mòn.
abrasion [27] : Quá trình mài mòn.
   Đây là một hiện tợng phong hóa cơ học làm vỡ vụn, nghiền nát hay mài mòn phía ngoài của đá. Các
mảnh vụn này được gió, băng, sóng biển hay nớc mang đi.
abrasion platform [28] : Nền mài mòn.
   Phần bề mặt rộng, thoải về phía biển,được giới hạn bởi khoảng cách giữa mực triều lên và triều
xuống và được thành tạo do sự mài mòn liên tục của sóng biển.
abrasion platform [29] : Bề mặt gian triều lớn, hơi dốc về phía biển, hình thành do tác động lâu dài
và liên tục của sóng. Thuật ngữ này được D.W. Johnson (1916) và sau đó là Bradley và Griggs (1976)
sử dụng. Thuật ngữ so sánh: erosion platform, wave-cut platform; plain of marine erosion.
abrasive [30] : khả năng bị bào mòn
abrasive [31] :
   1- Một mảnh đá, hạt khoáng vật hoặc hạt cát là tác nhân tự nhiên làm mòn vật liệu đá hay bề mặt lục
địa.
   2- Bất kỳ vật liệu tự nhiên hay nhân tạo có thể dùng để mài, đánh bóng, cắt gọt hoặc cọ rửa. Abrasive
tự nhiên gồm có kim cơng, corindon, granat, cát thạch anh, diatomit, đá bọt. Abrasive nhân tạo bao gồm
chủ yếu là bột mài silic, nhôm nóng chảy và nitrid Bo.
abrasiveness test [32] : thí nghiệm mài mòn.
   Dùng để xác định độ mài mòn của dụng cụ cắt đá. Ngời ta đo khả năng đá làm mòn dụng cụ ca cắt đá
như đầu mũi khoan, hoặc đĩa ca của một máy khoan đào hầm. Chẳng hạn, độ mài mòn của đĩa ca được
xác định bằng cách cân trọng lượng mất đi của đĩa mài có hình dạng và độ cứng tiêu chuẩn, mài trên
mặt đá với một tốc độ và khoảng cách tiêu chuẩn. Độ mài mòn Ar, là nghịch đảo của khối lượng đã mất.
Ar nhỏ chứng tỏ đĩa có khả năng chịu mài mòn cao.
abrassion pH [33] : pH cọ sát
Dùng để chỉ 1 loại pH đặc trng của dung dịch có các hạt khoáng vật được tán nhỏ lơ lửng trong đó, là
kết quả của phản ứng hydrate và hoà tan. Thuật ngữ này do Stevens và Carron đa ra năm 1948.
abration shoreline [34] : đường bờ thoái lui
abrolhos [35] :
  Một thuật ngữ được sử dụng ở Brazil để chỉ một loại ám tiêu hình nấm phát triển mạnh về phía trên
mặt.
absaroka sequence [36] :
    Một đơn vị thạch địa tầng không chính thức ở nền Bắc Mỹ nằm trên một bất chỉnh hợp với lớp
Mississippi của hệ lớp Kaskaskia và nằm dới một bất chỉnh hợp phủ bởi lớp trầm tích tuổi Jura giữa
hoặc cao hơn của hệ lớp Zuni (Sloss, 1963).
Absaroka sequence [37] : Absaroka
    Phân vị thạch địa tầng ở Bắc Mỹ, phủ không chỉnh hợp lên thống Mississipi (ứng với Carbon hạ) và
bị trầm tích Jura trung hoặc trẻ hơn phủ không chỉnh hợp lên trên.
absolute activity [38] : hoạt tính tuyệt đối
absolute age determination [39] : xác định tuổi tuyệt đối
    Cách tính tuổi địa chất của mẫu dựa vào sự phân rã phóng xạ của các đồng vị phóng xạ để tạo ra các
đồng vị phóng xạ mới trong một thời gian nhất định.
absolute age [40] : tuổi tuyệt đối
    Tuổi của đá, khoáng vật hoặc quặng biểu thị bằng đơn vị thời gian thờng là năm, được xác định bằng
các phơng pháp phóng xạ. Hiện nay, chuyên từ này ít được sử dụng vì nó không nói được bản chất của
vấn đề, thay vào đó, ngời ta dùng chuyên từ: tuổi phóng xạ hoặc tuổi đồng vị.
absolute chronology [41] : niên đại tuyệt đối
   Có trật tự thời gian dựa trên tuổi địa chất tuyệt đối, được xác định bằng kết quả phân tích phóng xạ
tính theo năm, khác với niên đại tơng đối xác định theo sự sắp xếp hoặc là hóa thạch.
absolute chronology [42] : địa niên biểu tuyệt đối
   Địa niên biểu, trong đó trình tự thời gian dựa trên cơ sở tuổi tuyệt đối.
absolute date [43] : niên đại tuyệt đối
   Niên đại trên cơ sở cách tính tuổi tuyệt đối.
absolute error [44] : Sai số tuyệt đối.
absolute humidity [45] : độ ẩm tuyệt đối.
   Trọng lượng hơi nớc chứa trong một đơn vị thể tích không khí được biểu thị bằng g/m3 hay
mg/dm3.
absolute humidity [46] : Độ ẩm tuyệt đối
   Hàm lượng hơI nớc trong không khí, được thể hiện bằng khối lượng của nớc trên một đơn vị thể tích
không khí.
absolute humidity [47] : độ ẩm tuyệt đối
   Tỷ số khối lượng hơi nớc trong mẫu không khí trên thể tích của mẫu đó.
absolute permeability [48] : Độ thấm tuyệt đối
   Khả năng dẫn dung dịch lỏng của đá tại mức bão hoà 100%.
absolute strength value of an explosive [49] : giá trị công phá tuyệt đối của chất nổ.
absolute time [50] : thời gian tuyệt đối
   Thời gian địa chất được tính bằng năm, đặc biệt là thời gian được xác định bằng các phơng pháp
đồng vị trên cơ sở sự phân rã phóng xạ của các đồng vị nguyên tố hóa học.
absolute viscosity [51] : độ nhớt tuyệt đối.
   Xem : coefficient of viscosity
absolute volume [52] : thể tích tuyệt đối.
   Thể tích thực sự của những hạt cát, của cốt liệu bê tông... thờng được xác định bằng cách nhấn chìm
chúng vào nớc rồi đo thể tích nóc bị chiếm chỗ.
absolute-gravity instrument [53] : dụng cụ đo giá trị trọng lực tuyệt đối
   Dụng cụ đo giá trị trọng lực tuyệt đối tại một điểm. Đây là dạng đo khó hơn nhiều so với xác định
giá trị tơng đối, bởi lẽ mọi ảnh hởng vật lý đều phải được xác định đánh giá với độ chính xác rất cao.
absorbed water [54] : Nớc hấp thụ
   a. Là nớc được giữ lại một cách cơ học trong một khối đất và có các tính chất như là nớc thông th-
ờng.
   b. Nớc xâm nhập vào thạch quyển bằng mọi con đường.
absorbed water [55] : nớc hấp thụ.
Nớc được giữ một cách cơ học trong đất đá có các tính chất vật lý không khác nhiều so với nớc tự do
ở cùng nhiệt độ và áp suất.
absorbing well [56] : giếng (lỗ khoan) hấp thu.
   Giếng (hoặc lỗ khoan, hố, ... ) có khả năng hấp thu chất lỏng từ bên ngoài nạp vào, được dùng vào
các mục đích bổ sung nhân tạo trữ lượng nước dưới đất, tháo khô đất ngập nước, chôn vùi nước thải vào
lòng đất v.v... Xem: drainage wel.
absorptance [57] : hệ số hấp thụ
absorption [58] : sự hấp thụ
   Hiện tượng chất này hút chất khác vào trong nó. Ví dụ: chất lỏng trong chất rắn, chất khí trong chất
lỏng.
absorption [59] : Sự hấp thụ
   Là sự hút nước bề mặt vào trong thạch quyển.
absorption [60] : độ, sự hấp thụ, sự thấm, sự thu hút bức xạ, sự hút âm.
   a) Quá trình một chất lỏng chui qua các lỗ rỗng của một vật liệu.
absorption band [61] : đám hấp thụ
   Khoảng bước sóng mà ở đó, bức xạ điện từ bị hấp thụ bởi không khí. Ví dụ: một đám hấp thụ không
khí từ 5 đến 8 mm do hơi nước hấp thụ nhiệt bức xạ hồng ngoại ở bước sóng đó.
absorption band [62] : dải hấp thụ
   Khoảng dải sóng mà trong khoảng đó bức xạ điện từ bị khí quyển hấp thụ hoặc bị môi trờng khác
hấp thụ.
absorption band [63] : Dải hấp thụ
   Khoảng chiều dài bước sóng mà tại đó sự phát xạ điện từ được hấp thụ bởi khí quyển hay một môi tr-
ờng nào đó.
absorption coefficient [64] : hệ số hấp thụ
   Còn gọi là absorptance.
absorption edge [65] : giới hạn hấp thụ
   Bước sóng mà ở đó có sự biến đổi đột xuất cờng độ của một phổ hấp thụ. Còn gọi là absorption limit.
absorption edge [66] : Rìa hấp thụ
   Chiều dài bước sóng mà tại đó sự thay đổi đột ngột về cờng độ của phổ hấp phụ. Thuật ngữ cũng th-
ờng được áp dụng cho phổ huỳnh quang tia X.
absorption line [67] : vạch hấp thụ
   Một trong các vạch tối trong phổ hấp thụ của một chất do các bước sóng chắc chắn trong phổ được
hấp thụ chọn lọc khi qua một môi trờng.
absorption line [68] : Đường hấp thụ
   Là đường màu tối của phổ hấp thụ của vật chất do các bước sóng nào đó trong phổ bị hấp phụ một
cách chọn lọc khi đi qua một cung mà.
absorption loss [69] : Sự mất do hấp thụ
   Nước bị hấp thụ hết vào trong đất đá trong quá trình lấp đầy bồn chứa ban đầu.
absorption loss [70] : tổn thất do hấp thu nước.
   Sự mất nước trong giai đoạn tích nước ban đầu ở hồ chứa do đất đá hấp thụ nước.
absorption spectroscopy [71] : Kích quang phổ hấp thụ
   Để quan sát phổ hấp thụ và tất cả các quá trình ghi đo đi kèm.
absorption spectroscopy [72] : phép đo phổ hấp thụ
   Sự quan trắc một phổ hấp thụ và toàn bộ quá trình ghi đo diễn ra trong khi đo.
absorption spectrum [73] : Phổ hấp thụ
   Tập hợp các dải hay các đường hấp thụ, được nhìn thấy khi 1 dải phổ liên tục đi qua một môi trờng
hấp thụ chọn lọc.
absorption spectrum [74] : phổ hấp thụ
   Dãy các đám hấp thụ và vạch hấp thụ xuất hiện khi phổ được truyền liên tục qua môi trờng hấp thụ
chọn lọc.
absorption spectrum [75] : phổ hấp thụ
   Một hệ của các dải hấp thụ hoặc của các tuyến thấy được khi một phổ hấp thụ được truyền qua một
môi trờng hấp thụ có tính chọn lọc.
absorptivity [76] : Tính hấp thụ.
   Khả năng của vật chất thu nặng lượng vào nó.
abstraction [77] : Sự chuyển đi.
Một phần của nước ma không đi vào dòng chảy trực tiếp mà bị ngăn chặn, bốc hơi, tích trữ nén ép
hoặc thấm lọc.
abstraction (water) [78] : Sự rút nước.
   Phần nước ma không tham gia vào dòng chảy trực tiếp (nh bay hơi, thấm ....).
abtragung [79] :
   Phần giảm thể tích của các mảnh vụn đá không phải trực tiếp do sự bào mòn của dòng chảy mà do
quá trình phong hóa và vận chuyển của chúng (Von Engel, 1942).
abutment [80] : gối tựa đầu cầu có chân đế.
abyss [Geomorph] [81] : Vực sâu, biển thẳm.
abyssal [82] : (thuộc) biển thẳm, vực thẳm
   1- Những đới sâu nhất của một hồ chứa có nhiệt độ đồng nhất và nước yên tĩnh.
   2- Môi trờng đại dơng hoặc đới có độ sâu trên 900 m. Còn có thể hiểu là thế giới sinh vật sống ở môi
trờng đó.
abyssal [intrus rocks] [83] : Thuộc về biển thẳm.
abyssal benthic [84] : bám đáy biển thẳm
   Sinh vật bám đáy thuộc đới biển thẳm của đại dơng. Từ đồng nghĩa: abyssobenthic.
abyssal cone [85] : nón trầm tích biển thẳm
   Một kiểu quạt trầm tích ngầm dưới biển.
abyssal deposit [86] : trầm tích biển khơi sâu.
abyssal fan [87] : Nón phóng vật biển thẳm.
   Nón phóng vật ở vùng biển thẳm.
abyssal fan [88] : quạt trầm tích ngầm dưới biển
abyssal gap [89] :
   Phần nối giữa hai đồng bằng biển thẳm có mực nước khác nhau mà các trầm tích vụn được vận
chuyển qua. Từ đồng nghĩa: gap (địa chất biển)
abyssal hill [90] : Gò, đồi, vùng biển thẳm.
   Địa hình thấp, dạng gò, đồi, cồn, thờng gặp phổ biến ở đáy đại dơng, thờng thấy ở bình nguyên biển
thẳm, trong các trũng Đại dơng. Chúng được ngăn cách bởi các sống núi, các phần nhô cao hoặc cả
máng Đại Dơng.
abyssal hill [91] :
   Phần địa hình thấp thờng gặp của đáy đại dơng, thờng thấy ở phần phía biển của các đồng bằng biển
thẳm và trong các bồn trầm tích biệt lập tạo bởi các núi đá ngầm hoặc vực biển. Abyssal hill thờng có độ
cao vài trăm mét, đường kính độ vài kilomet. Khoảng 85% diện tích đáy Thái Bình Dơng và 50% diện
tích đáy Đại Tây Dơng bị abyssal hill chiếm giữ.
abyssal pelagic [92] : biển khơi sâu
   Môi trờng biển mở hoặc biển khơi ở các độ sâu biển thẳm. Từ đồng nghĩa: abyssopelagic.
abyssal plain [93] : Đồng bằng biển thẳm.
   Đồng bằng bằng phẳng của đáy đại dơng, thờng thờng ở phần đáy của thềm lục địa, có độ dốc nhỏ
hơn 1: 1000. Nó được thành tạo do lắng đọng trầm tích của các dòng cuộn xoáy hoặc do trầm tích biển
khơi.
abyssal plain [94] : đồng bằng biển thẳm
   Vùng đồng bằng của đáy đại dơng, thờng ở chân dốc lục địa, nhng với độ dốc thấp hơn tỷ lệ 1:1000.
Nó được hình thành do sự lắng đọng của các trầm tích biển khơi che phủ địa hình đã tồn tại trớc đây.
acadian [95] : Acadi
   Thống khu vực Bắc Mỹ, Cambri trung (trên bậc Georgi và dưới bậc Posdam).
acaustobiolith [96] :
   Một loại đá hữu cơ không cháy hoặc là một loại đá hình thành do sự tích tụ hữu cơ của vật liệu thuần
khoáng (Grabau, 1924). Từ so sánh: caustobiolith.
acaustophytolith [97] :
   Là một acaustobiolith thành tạo từ hoạt động của thế giới thực vật, ví dụ như loại bùn biển khơi chứa
tảo và một ám tiêu tản san hô hoặc đá vôi.
accelerated erosion [98] : Xâm thực vượt trội, xâm thực tiến triển.
   Quá trình xâm thực xảy ra ở một vùng nào đó với mức độ lớn hơn, mạnh hơn so với quá trình xâm
thực bình thờng. Quá trình này thờng xảy ra do hoạt động của con ngời (ví dụ nh: phá rừng khai hoang,
diệt cỏ, khai thác lộ thiên, làm đường ô tô... hoặc do các yếu tố tự nhiên) làm phá hủy lớp phủ tự nhiên,
làm giảm tốc độ bền vững bề mặt và mức độ thấm lọc.
acceleration due to gravity [99] : gia tốc trọng trờng
   Gia tốc rơi tự do của vật thể trong chân không như là kết quả của lực hấp dẫn. Tuy vậy, giá trị thực
của nó biến thiên theo độ cao, vĩ độ và bản chất của đá nằm ở vị trí đó, giá trị tiêu chuẩn là 980.665
cm/sec2 do ủy ban Đo lờng Quốc tế công nhận.
accelerators in shotcrete [100] : phụ gia, chất xúc tác trong phun bê tông.
   Trộn vào vữa bê tông trớc khi phun để làm cải thiện một số đặc tính cơ học như khả năng đông cứng
nhanh, độ dính bám cao...
accelerometer [101] : máy đo gia tốc.
   Một loại máy địa chấn có đường đặc tuyến tỷ lệ tuyến tính với gia tốc của đất đá tại điểm tiếp xúc
của máy.
accelerometer [102] : gia tốc kế.
acceletator [103] : chất xúc tác, phụ gia.
   Trong bê tông, phụ gia có thể làm tăng tốc độ thủy hóa của xi măng, do đó rút ngắn thời gian đông
kết và tăng tốc độ cứng hay phát triển cờng độ.
acceptance [104] : Sự nhận, sự chấp nhận, sự nghiệm thu.
access ramp [105] : đường lên.
accessories [106] : Các tiện ích trong môi trờng Windows như máy tính tay, sổ tay, Fax ...
accessory [107] : vụn núi lửa
   Các mảnh vụn có nguồn từ các họng núi lửa phun ra. Đó là phần phân loại vật liệu núi lửa dựa theo
kiểu nguồn gốc.
accessory [108] : Đồ phụ tùng, thiết bị phụ tùng, kèm theo. (Từ đồng nghĩa : auxiliary).
accessory element [109] : nguyên tố phụ
accessory element [110] : nguyên tố vết
accessory mineral [111] : khoáng vật phụ
   Một khoáng vật có mặt trong đá mà không có ý nghĩa trong việc phân loại đá. Các khoáng vật này th-
ờng có hàm lượng không đáng kể. Trong đá trầm tích, hầu hết chúng là các khoáng vật nặng. Từ đồng
nghĩa: accessory (khoáng vật).
accident [112] : Sự cố, sự hỏng hóc, sự trục trặc.
accident insurance [113] : Bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sự cố.
accidental [114] : Các mảnh vụn núi lửa hình thành từ các mảnh vụn đá không liên quan tới núi lửa
phun. Đó là phần phân loại vật liệu núi lửa dựa theo kiểu nguồn gốc. Từ đồng nghĩa: noncognate.
accidental error [115] : sai số ngẫu nhiên
accidental error [116] : Sai số ngẫu nhiên.
   Sai số không dự kiến trớc xảy ra không theo bất cứ quy luật toán học hay vật lý nào mà sinh ra do
những biến đổi ngẫu nhiên một sai số do biến đổi điều kiện bên ngoài không thể khống chế được. Từ
đồng nghĩa: Random error.
accidental event [117] : Biến cố ngẫu nhiên.
   Biến cố có thể xảy ra mà cũng có thể không xảy ra với các điều kiện xác định. Trong địa chất cần lu
ý đến khái niệm các biến cố ngẫu nhiên độc lập. Hai biến cố ngẫu nhiên A và B được gọi là độc lập nếu
việc xảy ra biến cố này không ảnh hởng tới việc xảy ra biến cố kia, hoặc nói khác đi xác suất xuất hiện
đồng thời cả hai biến cố này bằng tích hai xác suất xảy ra từng biến cố riêng biệt. P(AB) = P(A) x
P(B).
accidental relief [118] : địa hình gồ ghề
   Đây có thể được chuyển dịch từ tiếng Pháp theo thuật ngữ relief accidenté (Stamp, 1961).
accidented relief [119] : Địa hình băng tuyết.
   Địa hình gồ ghề, lởm chởm được hình thành ở nơi tuyết lở hay tuyết tan.
acclivous [120] : (tt) Độ dốc, độ nghiêng
Accordance [121] : S chỉnh hợp, khớp đều, sự phù hợp với nhau.
Accordance fold [122] : Nếp uốn khớp đều, nếp uốn có cùng các phơng kéo dài; hớng dốc khớp đều
nhau.
accordant [123] : hòa hợp, chỉnh hợp
   a- Một cách gọi đặc điểm địa hình tơng đơng hoặc gần tơng đơng về độ cao.
   b - Chỉnh hợp, Xem: concordant.
accordant junction [124] :
   Nơi quy tụ của hai dòng suối hoặc hai thung lũng có bề mặt cùng mức với vị trí mà chúng quy tụ với
nhau. Từ đồng nghĩa: concordant junction. Từ trái nghĩa: discordant junction.
accordant summit level [125] : Mức đỉnh phù hợp, mức đỉnh như nhau.
   Mặt hay mực giả thuyết hoặc bề mặt có độ dốc thoải, có tính khu vực cắt vào các đỉnh núi hoặc đỉnh
đồi ở cùng độ cao.
accordant summits [126] : Các đỉnh có cùng độ cao.
   Đỉnh núi hay đỉnh đồi phát triển trên một khu vực đạt tới cùng một mực cao nhất định, có bề mặt
thoải.
Accreting plate boundary [127] : Ranh giới mảng bồi kết
   Ranh giới giữa hai mảng dịch chuyển vào nhau có phần thạch quyển kiểu đại dơng mới bồi kết vào
đường ghép nối.
accretion [128] : sự tăng trởng.
accretion [129] : sự kết bồi, cấu tạo trầm tích
   1- Một vật thể vô cơ được tăng trởng về kích thớc do quá trình bồi đắp phần ngoài của các hạt trầm
tích mới.
   2- Kết hạch.
   3- Sự bồi đắp do gió của cát trên bề mặt lớp cát nhờ sự giảm tốc độ gió hoặc độ ghồ ghề của bề mặt
đó (Bagnold, 1941).
   4- Sự bồi đắp lòng sông do tác động của sóng hoặc quá trình ngập lụt.
   5- Sự tăng trởng dần của lục địa do tác động lâu dài của các quá trình địa chất diễn ra trong tự nhiên.
Accretion [planet] [130] : Sự bồi kết [hành tinh]
   quá trình tụ tập kết dính của những hoạt động hạt bụi, khí trong vũ trụ hoạt động hình thành các vật
thể, hoặc hoạt động hành tinh.
Accretion [struc,geol] [131] : Sự bồi kết [địa chất cấu trúc]
   Sự bồi đắp của các vật liệu cung đảo hoặc vi lục địa vào lục địa do các chuyển động hội tụ và chuyển
dạng từ quá trình va chạm và ghép nối. Đồng nghĩa: Tetonic accretion: Bồi kết kiến tạo.
accretion ridge. [132] : Đường gờ bờ biển.
   Đường gờ được bồi đắp, nâng cao, thờng được nổi lên bởi các đụn cát.
accretion ripple mark [133] :
   Một dấu vết gợn sóng lệch có độ dốc thoải và cong về phía khuất với góc dốc cực đại nhỏ hơn góc
tựa và gồm có lớp xiên không rõ độ chọn lọc của các hạt trầm tích (Imbrie & Buchanan, 1965).
accretion topography [134] :
   Cảnh quan tự nhiên hình thành do quá trình tích tụ trầm tích.
accretionary [135] :
   1- Xu hớng tăng trởng do tích tụ hoặc bồi đắp bề ngoài.
   2- Cũng có thể hiểu là một kiểu cấu tạo trầm tích thứ sinh hình thành do sự tăng trởng nhanh chóng
trên cơ sở các vật thể nhân đã có trớc.
   3- Đá vôi thành tạo tại chỗ từ sự tích tụ chậm chạp của các di tích sinh vật.
accretionary lapilli [136] : Cuội núi lửa tăng trởng hoặc lapilli tăng trởng
   Khối tro hình cầu có kích thớc chủ yếu từ 1 mm đến 10 mm đường kính, được thành tạo do lớn dần
lên của phần bao xung quanh nhân ớt, ví dụ các hạt ma rơi qua đám mây tro núi lửa (Macdonald, 1972).
accretionary lava ball [137] : Cầu dung nham.
   Quả cầu dung nham có bán kính từ vài cm đến vài m, được hình thành trên bề mặt của các dòng dung
nham dạng khối tảng hoặc trên các sờn núi lửa hình côn. Chúng dợc hình thành do sự nhào nặn của
dung nham dẻo sệt quanh các "nhân" của dung nham đá đông cứng.
accretionary lava ball [138] : Cầu lava tăng trởng
   Khối hình cầu có đường kính từ vài cm đến vài mét, hình thành trên bề mặt dòng dung nham hoặc
trên sờn nón xỉ do sự bao bọc của lava nhớt xung quanh lava vừa mới cứng rắn.
Accretionary terrane [139] : Lãnh địa bồi kết
   Những khối vật chất lục địa hoặc đại dơng ngoại lai được đa thêm vào rìa Craton do va cham và khép
nối.
accrue [140] : tích lũy, dồn lại.
   Tiền lãi được tích lũy lại nhằm có nguồn vốn lớn hơn (accumulation).
accumulation [141] : Sự tích lũy, sự tích lại.
accumulation [142] : Quá trình tích tụ, hiện tượng tích tụ.
   Sự tích tụ trên bề mặt lục địa hoặc dưới đáy các bồn, các sông những vật liệu trầm tích, những vật
chất hữu cơ...
accumulation [143] : Sự tích lũy, tích tụ, lắng đọng.
accumulation area [144] : Miền tích tụ.
   Khoảng không gian thấp của bề mặt Trái đất, có nguồn gốc tích tụ trên cánh hố sụp, nếp lõm, thung
lũng hoặc trên các thung lũng sông, thung lũng khép kín...
accumulation coastal [145] : Tích tụ ven biển.
   Quá trình tích tụ ven biển dưới tác động của sóng và dòng chảy.
accumulation haloes [146] : các vành tích tụ
accumulation mountain [147] : Núi tích tụ.
accumulation season [148] : mùa đông
accumulation submarine [149] : Tích tụ ngầm dưới đáy biển.
   Quá trình tích tụ trầm tích bởi các tác nhân ngoại sinh ra ở biển và đại dơng.
accumulation zone [150] : Đới tích tụ.
   a- Đới tích tụ.
   b- Một vùng hoặc một đới ở vùng sa mạc không có cát mà chỉ có đất xốp.
   c- Thuật ngữ được sử dụng ở Kazacxtan để chỉ những đồi núi nhỏ có đỉnh bằng phẳng.
   d- Thuật ngữ được sử dụng ở Trung á chỉ những núi thấp, đồi nhỏ, sờn thoải bị xâm thực.
accumulation zone [151] : đới tích tụ trầm tích
   Từ đồng nghĩa: zone of accumulation.
accumulative rock [152] :
   Đá hình thành do quá trình tích tụ trầm tích.
accupational accident [153] : Sự cố nghề nghiệp.
accuracy [154] : Độ chính xác, tính chính xác.
accuracy [155] : độ chính xác
   Cấp độ phù hợp với một tiêu chuẩn hoặc cấp độ thu được một cách hoàn hảo trong đo đạc. Độ chính
xác có quan hệ định lượng tới kết quả và nó cũng phân biệt với tính chính xác có quan hệ định lượng
với các thao tác khi đo.
accuracy [156] : độ chính xác.
accuracy [157] : Tính chính xác.
   Mức độ phù hợp với chuẩn hoặc mức độ hoàn hảo đạt được trong trong phép đo. Sự chính xác liên
quan đến chất lượng của kết quả và được phân biệt với "Độ chính xác" của phép đo mà nhờ đó kết quả
đạt được.
accuracy [158] : độ chính xác
   Mức độ mà các kết quả tính toán hoặc đọc ở dụng cụ đo gần với giá trị thực của đại lượng cần tính
hoặc được đo và không có sai số.
accuracy contouring [159] : Độ chính xác, tính chính xác khi thành lập các bản đồ đường đẳng trị
(địa hóa, địa vật lý, địa hình...).
acetolysis [160] : sự axeto phân
   Phân tích một phân tử hữu cơ bằng tác dụng của axit axetic hoặc andehyt axetic.
acicular [161] :
   1- Tinh thể có dạng hình kim.
   2- Hạt trầm tích có chiều dài lớn hơn 3 lần chiều rộng (Krynine, 1948).
acicular [162] : dạng hình kim
acicular ice [163] :
   Băng nước ngọt chứa nhiều tinh thể dài và ống máng có hình dạng khác nhau, sắp xếp thành lớp, và
có chứa các bọt khí trong đó. Loại băng này hình thành ở đáy của một lớp băng tại gần tiếp xúc của nó
với nước. Từ đồng nghĩa: fibrous ice.
acicular iron ore [164] : Quặng sắt dạng kim (gơtit)
acid clay [165] : loại sét axit
   Một loại sét sinh ra các ion hydro trong huyền phù.
acid mine drainage [166] : Sự tiêu nước a xít ở mỏ
   Sự tiêu nước có độ ôxit cao từ mỏ.
acid of water [167] : Độ axit của nước
   Lượng axit biểu thị bằng mili đơng lượng của một bazơ mạnh trong một lít nước cần cho việc chuẩn
độ một mẫu ở một giá trị nào đó của độ pH.
acid rain [168] : Ma axit
   Nước ma có độ axít cao do trong quá trình hình thành đã hòa tan các hóa chất hoặc chất ô nhiễm
trong không khí.
acid soil [169] : đất axit
   Đất có độ pH<7 do sự có mặt của các ion hydro và nhôm trao đổi được.
acid soil [170] : loại đất axit
    Loại đất có độ pH nhỏ hơn 7.
acid treatment [171] : xử lý a xít.
acidity coefficient [172] : hệ số axit
    Tỷ số hàm lượng oxy của các bazơ trong đá trên hàm lượng oxy trong oxit silic. Đồng nghĩa: oxigen
ratio.
acidization [173] : Sự axít hoá
    Phơng pháp làm tăng độ chứa nước của đất đá chủ yếu là carbonat hoặc đá có khe nứt bị lấp đầy bởi
các khoáng vật carbonat bằng cách ép dung dịch axít vào hòa tan các vật chất lấp nhét làm tăng độ rỗng
có khả năng chứa nước của đá.
    Đồng nghĩa: Acidization.
acidization [174] : axít hóa
    Chu trình đa axit xuống lỗ khoan vào đá hoặc dolomit để làm tăng độ thấm hay độ rỗng của đá nhờ
sự hòa tan 1 phần các hợp phần trong đá. Nó cũng được dùng để rửa bùn đã được bơm xuống trong quá
trình khoan.
ac-joint [175] :
   Một khe nứt cắt ngang trong đá trầm tích bị uốn nếp, nhng song song với trục uốn nếp đó.
acount [176] : sự tính toán, sự thanh toán, tài khoản
acoustic basement [177] : móng âm học
   Chủ yếu là mặt phản xạ địa chấn sâu hoặc mặt phản xạ địa chấn kém liên tục, thờng "độ âm học
không tơng thích". Năng lượng địa chấn trở lại từ dưới móng âm học rất yếu hoặc không có nữa.
acoustic emission [178] : bức xạ âm thanh.
   Xem: kaiser effect.
acoustic impedence [179] : trở kháng âm thanh
acoustic log [180] : băng carota âm học
   Thuật ngữ dùng trong carota lỗ khoan, trên đó thể hiện kết quả của một số phép đo sóng âm của đá
trong cột địa tầng lỗ khoan, ví dụ sóng nén được truyền trong một thời khoảng hoặc biên độ tơng đối.
acoustic wave [181] : sóng âm
   Một loại sóng dọc (P) được sử dụng hạn chế đối với các dung dịch như không khí, trong môi trờng
rắn, nước của Trái đất. Đồng nghĩa với sóng âm thanh.
acre [182] : mẫu Anh, mẫu Mỹ.
   Đơn vị diện tích Anh hay Mỹ bằng 0,404658 ha.
acre [183] : Mẫu Anh.
   Đơn vị đo diện tích được áp dụng ở Mỹ. Một mẫu Anh tơng đơng với 43560 fit vuông hay 0,405
hecta.
acreage [184] : diện tích ( tính theo mẫu Anh)
act [185] : đạo luật, tác động.
actinium [186] : actini, kí hiệu là Ac
   Nguyên tố phóng xạ có số nguyên tử 89; đồng vị bền vững nhất là Ac227 với chu kỳ bán rã là 21,7
năm; nguyên tử có hóa trị 3, chủ yếu dùng trong cân bằng với các sản phẩm phân rã như nguồn tia
anpha và dùng để sản xuất các nơtron.
actinium decay series [187] : các dãy phân rã Actini
   Dãy các sản phẩm phân rã phóng xạ bắt đầu bằng U235.
actinium emanation [188] : xạ khí actini
actinium series [189] : các dãy Actini
   Dãy phóng xạ bắt đầu bằng U235.
actinium series [190] : dãy actini
   Nhóm các nguyên tố hóa học có số thứ tự từ 89 đến 103.
actinometer [191] : xạ quang kế
   Dụng cụ đo cờng độ năng lượng bức xạ.
activation [192] : sự hoạt hóa
   Chu trình làm cho vật chất trở thành phóng xạ bằng cách bắn vào nó những hạt nhân.
activation [193] : sự hoạt hóa
activation [194] :
(sét) Quá trình xử lý sét (ví dụ như bentonite) với axit để nâng cao tính chất hấp thụ hoặc khả năng
tẩy trắng của chúng khi dùng để khử màu trong dầu mỏ.
activation (tradioactivity) [195] : hoạt hóa (phóng xạ)
   Quá trình vật thể bị họat hóa phóng xạ do bắn nó bằng các hạt nguyên tử. Hoạt tính phóng xạ được
sinh ra như vậy còn được gọi là hoạt tính phóng xạ cảm ứng.
activation analysis [196] : phép phân tích hoạt hóa
   Phơng pháp đồng nhất các đồng vị bền vững của các nguyên tố trong mẫu bằng cách chiếu lên mẫu
các nơtron, hạt tích điện, hoặc tia gamma để gây cho các nguyên tố họat tính phóng xạ, sau đó các
nguyên tố sẽ được đồng nhất bởi đặc trng phóng xạ của chúng. Đồng nghĩa với phân tích hoạt hóa
phóng xạ.
activation analysis [197] : phân tích hoạt hóa
   Phơng pháp xác đinh các đồng vị bền của các nguyên tố bằng cách chiếu lên mẫu các hạt notron, các
hạt mang điện tích hoặc các tia làm cho các nguyên tố phát xạ, sau đo các nguyên tố được xác định
nhờ phóng xạ đặc trng của nó.
activation analysis [198] : phân tích hoạt hóa
   Phân tích phát hiện các đồng vị phóng xạ đặc trng tiếp theo sự bắn phá hạt nhân. Đồng nghĩa:
radioactivity analysis.
activation energy [199] : năng lượng hoạt hóa
   Một lượng lớn năng lượng mà một hạt bất kỳ hoặc một nhóm hạt phải có khi chuyển từ trạng thái
năng lượng này sang một trạng thái năng lượng khác, giống như sự chuyển đổi trong pha và chuyển
động của các hạt trong quá trình khuyếch tán. Năng lượng càng lớn thì mức độ chống lại sự biến đổi
càng cao hay còn gọi là ngỡng thế năng.
activation energy [200] : năng lượng hoạt hóa
   Năng lượng phụ trội cần thiết mà các hạt hay nhóm hạt phải có để có thể di chuyển từ trạng thái năng
lượng này sang trạng thái năng lượng khác, như sự chuyển pha hay sự di chuyển các hạt trong khuyếch
tán. Năng lượng cần phải có càng lớn liên quan đến khả năng kháng cự cao hơn trong khi chuyển đổi
hoặc tiềm năng cản.
activation energy [201] : năng lượng hoạt hóa
active [202] : Hoạt động, kích hoạt.
   Trong môi trờng Windows có thể có nhiều chơng trình chạy cùng một lúc. ấn SHIFT+TAB để kích
hoạt cửa sổ của chơng trình đang chạy..
active layer [203] : Lớp thông tin đang hoạt động.
   Trong một số phần mềm GIS chỉ có layer hoạt động mới đóng góp thông tin vào tổng hợp số liệu.
active channel [204] :
   Kênh dẫn trên quạt bồi tích trong đó dòng nước chảy qua.
active earth [205] : đất hoạt hóa
active earth pressure [206] : áp lực đất chủ động.
   áp lực đất chủ động, cùng với áp lực đất bị động và áp lực đất ở trạng thái nghỉ, là một trong ba dạng
áp lực bên của đất. áp lực đất ở trạng thái nghỉ tồn tại khi đất cha bị biến dạng dẻo theo chiều ngang. áp
lực chủ động và bị động là những điều kiện tới hạn, thể hiện trạng thái cân bằng dẻo khi một phần hoặc
toàn bộ khối đất sắp sửa bị phá hủy. Trạng thái ứng suất chủ động xảy ra khi đất bị kéo căng theo chiều
ngang, thí dụ khi tờng chắn chuyển dịch khỏi khối đất lấp. Trạng thái ứng suất bị động xảy ra khi đất bị
nén theo chiều ngang, thí dụ khi tờng chắn chuyển dịch về phía khối đất lấp. Biến dạng chảy dẻo cần
thiết để đạt tới trạng thái bị động lớn hơn nhiều so với trạng thái chủ động.
Active fault [207] : Đứt gãy hoạt động
   Đứt gãy mà dọc theo đó còn đang có các chuyển động với những biểu thị sự dịch chuyển hoặc hoạt
động địa chấn.
active layer [208] : lớp đất chủ động.
Active margin [209] : Rìa động
   Ranh giới mảng hội tụ.
active method [210] : phơng pháp chủ động
   Một phơng pháp địa chấn sử dụng tín hiệu mẫu nhân tạo.
active remote sensing [211] : cảm biến chủ động từ xa, viễn thám chủ động
   Một phơng pháp cảm biến truyền nguồn bức xạ điện từ. Rađa là một ví dụ.
active remote sensing [212] : Viễn thám hữu hiệu.
   Các phơng pháp viễn thám tích cực (bức xạ điện từ), chủ động và có hiệu quả.
active subsidence [213] : lún chủ động, tích cực.
    a. Quá trình lún đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.
    b. Lún được gây ra một cách chủ động để đẩy nhanh quá trình ổn định nền đất và công trình.
active support [214] : trợ lực tích cực, chủ động.
    Biện pháp trợ lực dự tính trớc trên cơ sở theo dõi chặt chẽ tức thời hành vi của đất đá vây quanh
công trình (hầm, lò v.v.), tiến hành lắp dựng trợ lực đúng lúc, vừa đủ, tận dụng được khả năng tự chống
đỡ, điều chỉnh của đất đá khi trạng thái ứng suất trong chúng thay đổi do khai đào gây ra.
active volcano [215] : núi lửa động
    Là núi lửa đang phun hay đã ngừng phun nhng sẽ phun trong tơng lai. Không có khái niệm rõ ràng
giữa núi lửa động với núi lửa đang nằm im.
active volcano [216] : Núi lửa hoạt động.
    Núi lửa phun liên tục hoặc phun có tính chu kỳ những vật chất từ trong lòng đất được đa ra ngoài mặt
đất qua miệng núi lửa. Vật chất đa ra từ lòng đất có thể là lava, hơi nước, vụn đá, tro bụi, khí nóng...
active water [217] : Nước ăn mòn.
    Xem: Agressive water.
active water [218] : nước hoạt tính
    Là nước có khả năng gặm mòn.
activity [219] : độ hoạt hóa (Độ phóng xạ: radioactivity)
    Tỷ số phân rã phóng xạ của một chất đo được trên một đơn vị thời gian.
activity (chem.) [220] : hoạt tính (hóa học)
    1. Trong hóa học;
    (a) : là tỷ số giữa độ phù du của vật chất trong một trạng thái đã cho và độ phù du của nó ở trạng thái
chuẩn gọi là fo. Tính phù du trạng thái chuẩn là sự hợp nhất giữa nước và hơi; đất với chất rắn hoặc
lỏng. Nó được đánh giá mỗi nhiệt độ như phù du của chất thuần khiết tại áp suất 1 atmotsphe;
    (b) : Là xu hớng phản ứng với một chất khác một cách tự phát, mạnh mẽ.
    2. Trong phóng xạ, tỷ số phân hủy phóng xạ của một chất được đo bằng nguyên tử.
activity [radioactivity] [221] : hoạt tính (hoạt hóa phóng xạ)
    Mức phân rã phóng xạ của vật thể, được đo bằng số lượng hạt nhân bị phân rã trong một đơn vị thời
gian.
activity coefficient [222] : hệ số hoạt tính.
    Tỷ số giữa hoạt tính hóa học với nồng độ.
activity coefficient [223] : hệ số hoạt hóa
    Tỷ số giữa hoạt tính hóa học và nồng độ của nó.
activity coefficient [224] : hệ số hoạt hóa
    Tỷ số của hoạt độ hóa học trên nồng độ.
activity index [225] : Chỉ số hoạt động, chỉ số hữu hiệu.
    Là tỷ lệ thay đổi độ cao của hệ cân bằng sông băng được đo ở vùng lân cận đường cân bằng. Giá trị
thấp chỉ sự di chuyển chậm chạp hoặc rất nhỏ, thờng được đo bằng đơn vị mm/m.
actual age [226] : tuổi thực
    Còn gọi là tuổi tuyệt đối. Đồng nghĩa: absolute age.
actual cost [227] : Chi phí thực
actual income [228] : Thu nhập thực, doanh lợi thực
actualism [229] : thuyết hiện tại luận
    Thuyết hiện tại luận dựa vào đó để giải thích các quá trình địa chất xảy ra trong quá khứ bằng các
quá trình tơng tự được nhận biết hiện tại mặc dù có tốc độ và cờng độ khác nhau.
Actualism [230] : Hiện tại luận
    Là khái niệm cho rằng những quá trình trớc kia có thể suy luận từ những sự kiện đang diễn ra hiện
tại.
Adamic earth [231] :
   Khái niệm được dùng để chỉ về sét nói chung, nhng có liên quan tới vật liệu đã tạo ra Adam (con ng-
ời xuất hiện đầu tiên trên Trái đất); một loại sét màu đỏ (Humble, 1843).
adaptation [232] : sự thích ứng
   Sự biến thể của một sinh vật do kết quả của sự lựa chọn tự nhiên để thích ứng với các điều kiện thay
đổi môi trờng mới.
adaptive filter [233] : Lọc tự chỉnh, tự thích nghi.
   Các số liệu đo đạc trong địa chất (địa vật lý, địa hóa...) là tín hiệu tổng cộng của nhiều thông tin khác
nhau. Để tách, làm nổi các thông tin quan tâm ngời ta dùng bộ lọc tự điều chỉnh để phát hiện các đối
tượng địa chất có dạng kéo dài theo một hớng. Bộ lọc tự điều chỉnh dựa trên tỷ số năng lượng giữa tín
hiệu và nhiễu để thực hiện nhiệm vụ nêu trên.
addition [234] : Chất thêm, chất phụ gia
addition content haloes [235] : vành tổng hàm lượng
    Vành hàm lượng được tính bằng cách cộng hàm lượng các nguyên tố trong nhóm sau khi đã trừ giá
trị nền, cũng trong điều kiện áp dụng như vành tích.
additive [236] : Phụ gia
adhesion [237] : độ dính bám.
    Sức kháng cắt giữa đất và các vật liệu khác như thép, bê tông v.v...khi không có áp lực tác dụng.
adhesion [238] : sự dính
    Lực hút phân tử giữa các bề mặt tiếp giáp.
adhesion ripple [239] :
   Một đỉnh gợn cát trong một loạt đỉnh gợn song song thành tạo cắt ngang hớng gió thổi cát khô trên
một bề mặt ẩm ớt. Theo mặt cắt ngang, các gợn sóng không đối xứng, với mặt hứng gió dốc hơn mặt
khuất gió.
adhesive [240] : có khả năng bám dính, có tính bám dính.
adhesive water [241] : Nước dính bám.
   Nước bao quanh các hạt đất đá do lực hút phân tử, dính bám chặt vào hạt, không thể dịch chuyển
dưới tác dụng trọng lực. Xem: Pellicular water, funicular water, pendular water, attached water.
adinole [242] :
   Một loại trầm tích giàu sét đã bị albit hóa do quá trình biến chất tiếp xúc dọc theo rìa của xâm nhập
mafic giàu natri.
adit [243] : Lò băng, lò nối vỉa.
adit [244] : lò ngang.
adit-cut mining [245] : khai thác bằng lò bằng
adjustable flow bean [246] : Vòi khai thác điều chỉnh được lu lượngadjustment [247] : Sự điều
chỉnh, sự chỉnh lý.
   Trong xử lý số liệu địa chất, các tham số của các bộ lọc cần được điều chỉnh nhiều lần cho thích hợp
với số liệu đa vào để đạt được hiệu quả cao nhất.
adjustment of cross section [248] : Điều chỉnh trắc diện ngang.
   Sự điều chỉnh trắc diện ngang của con sông hay sông băng để cho lượng nước chảy qua.
administration cost [249] : Chi phí hành chính, chi phí quản lý.
admission [250] : sự chấp nhận
admittance [251] : sự dẫn nạp
admixture [252] : sự trộn lẫn
admixture [253] :
   1- Khái niệm do Udden (1914) sử dụng để chỉ một trong các cấp hạt trầm tích nhỏ hơn hoặc phụ trợ.
2- Một loại vật liệu phụ gia được bổ sung vào một loại vật liệu khác để có được sản phẩm như ý.
admixtures [254] : phụ gia.
   Dùng trong địa kỹ thuật để cải thiện các đặc tính cơ lý của đất. Một số phụ gia phổ biến gồm:
   nhựa đường, vôi, xi măng.
adobe [255] :
   1- Loại đá hạt mịn, thờng chứa vôi, sét nung cứng hỗn hợp với bột tạo nên các vỉa mỏng ở các phần
giữa và thấp hơn của các bồn trầm tích sa mạc. Đó có thể là một loại đá phong thành, mặc dù nó thờng
được tái trầm tích do nước chảy.
   2- Loại đất sét có nguồn gốc từ các đá adobe, có thể so sánh với đá hoàng thổ (loess).
adobe flat [256] :
    Một đồng bằng hẹp hình thành do sự lắng đọng của sét chứa cát hạt mịn được các dòng suối tạm đa
tới.
adobe system [257] : Một hãng phần mềm máy tính nổi tiếng về truyền tin và xử lý ảnh số.
adolescent [258] : Thời kỳ niên thiếu.
    Thời kỳ niên thiếu của chu kỳ xâm thực, khi một thung lũng sông mới được đặt lòng.
adret [259] : Sờn phía nam.
    Sờn núi hớng về phía nam, nhận được nhiều ánh sáng mặt trời.
adsorbed ions [260] : các iôn bị hấp thụ.
adsorbed water [261] : Nước hấp thụ.
   Nước tồn tại ở dạng ion hoá hoặc phân tử trên bề mặt khoáng vật hoặc hạt đất. Xem: Funicular water
adsorbed water [262] : nước hấp thụ
   Nước liên kết bằng các lớp phân tử hay ion trên bề mặt của đất đá trong các hạt khoáng vật.
adsorbed water [263] : nước hấp phụ
adsorption [264] : sự hấp thụ
   Sự liên kết giữa các phân tử khí hoặc của các ion hoặc phân tử trong dung dịch với bề mặt của chất
rắn mà nó tiếp xúc.
adsorption [265] : sự hấp phụ
   Sự giữ lại các phân tử hoặc các ion của chất rắn, chất lỏng hoặc khí ở bề mặt chất rắn hoặc chất lỏng.
Khác với sự hấp thụ (absorption) là sự thâm nhập vào trong lòng của chất rắn hoặc chất lỏng.
adsorption analysis [266] : phân tích hấp thụ
advance borehole [267] : Lỗ khoan tróc
advanced dune [268] :
   Cồn cát được hình thành ở phía hứng gió của một cồn cát khác lớn hơn cách biệt nhau bởi chuyển
động xoáy của gió.
advection [269] : dòng ngang, hiện tượng bình lu
   Có 4 nghĩa:
   (1) Trong thiên văn học: chuyển động ngang của không khí.
   (2) Trong hải dơng học: Dòng chảy của nước biển, có thể chảy ngang hoặc chảy dọc.
   (3) Trong mỏ khoáng: Sự vận chuyển các dung dịch nhiệt dịch qua các đá thấm được.
   (4) Trong kiến tạo: Vận động khối ngang của vật chất manti.
advection [270] : bình lu
   Dòng nước biển chảy theo chiều đứng hoặc chiều ngang.
advection (oceanog) [271] : sự hoàn lu (hải dơng học)
   Dòng chảy nằm ngay hoặc thẳng đứng của nước biển.
adventitious stream [272] :
   Một dòng suối được hình thành thờng ở những vùng có các điều kiện thay đổi đột biến tiến tới sự ổn
định của địa hình (Horton, 1945).
adyr [273] : Núi đơn lê, núi trớc.
   Thuật ngữ được sử dụng ở Tuốcmeni chỉ những núi thấp trớc núi hay những đỉnh cao độc lập, được
hình thành ở trong các thung lũng giữa núi hoặc trong núi, hoặc ở vùng trớc núi, có tuổi trẻ hơn những
dãy núi bên cạnh. Chúng xuất hiện nhờ kết quả biến dạng và hoạt động nâng của các vạt gấu đá cổ trớc
núi.
AE [274] :
   Viết tắt của liên đại (aeon), nói đến liên đại hoặc 1 tỷ năm.
aeolian deposit [275] : trầm tích gió.
  Trầm tích có nguồn gốc do gió như các đụn cát hoặc đất hoàng thổ.
Aeon [276] : Liên đại, eon
  Xem eon
aerated porosity [277] : Độ xốp thoáng khí.
  Tỷ lệ giữa thể tích các khe hở chứa không khí và tổng thể tích của mẫu đất đá.
aeration [278] : Sự thông khí.
  Sự bổ sung không khí vào nước để làm tăng lượng ôxi hòa tan trong nước.
aeration [279] : sự sục khí
  Trong đất, ngời ta có thể đa không khí hoặc các khí khác vào các lỗ hổng.
aeration aerate [280] : sự làm tơi đất, làm thóang khí cho đất.aeration porosity [281] :
  Thể tích của các lỗ hổng không mang nước ở một áp suất hơi nước đặc biệt thấp (Jacks et al., 1960).
Có thể so sánh với noncapillary porosity.
aerial [282] : (thuộc) không khí
aerial magnetometer [283] : từ kế hàng không
  Đồng nghĩa: airborne magnetometer.
aerial mapping [284] : lập bản đồ không ảnh
  Lập các không ảnh phục vụ cho việc đo vẽ bản đồ địa chất.
aerial photograph. [285] : không ảnh
  ảnh được chụp từ trên không, thí dụ ảnh của một phần Trái đất được chụp từ máy bay. Đồng nghĩa:
air photograph.
aerial survey [286] : nghiên cứu không ảnh
   Sử dụng không ảnh để nghiên cứu khoa học.
aeromagnetic survey [287] : đo vẽ từ hàng không
   Đo vẽ từ trờng được thực hiện bằng máy đo từ chuyên dụng đặt trên máy bay.
aerosol [288] : sol khí
   Huyền phù khí của các hạt rất nhỏ của chất lỏng hoặc chất rắn.
affine transformation [289] : Biến đổi AFIN.
   Biến đổi đồng nhất, trong đó đường thẳng biến thành đường thẳng sau khi biến đổi. Biến đổi afin là
một biến đổi toán học trong đó tọa độ của phần bị biến đổi quan hệ với phần cha biến đổi theo quan hệ
tuyến tính. Những biến đổi như thế mô tả các biến dạng đồng nhất.
affinity [290] : ái lực
   Mức độ mà chất có thể tham gia vào phản ứng hóa học với một chất đã cho.
afflied geology [291] : địa chất học ứng dụng.
   Môn học ứng dụng các lĩnh vực khác nhau của khoa học địa chất vào các lĩnh vực kinh tế, công
nghệ, cung cấp nước hoặc môi trờng; địa chất học liên quan tới hoạt động cửa con ngời.
affluent [292] : Suối nhánh.
affluent [293] : Sông nhánh, chi lu.
   Sự hội nhập dòng chảy, sông chảy vào sông khác lớn hơn hoặc chảy vào hồ. Sông lớn hơn phân
thành các nhánh nhỏ.
affluent [294] : (thuộc) dòng nhánh
   Một dòng chảy vào dòng lớn hơn hoặc chảy vào hồ. Đồng nghĩa: affluent stream.
afflux [295] : Nước dâng.
   Sự dâng mực nước do vật cản hoặc thu hẹp lòng suối gây ra ở phía thợng lu.
AFM diagram [296] : biểu đồ - AFM
   Là biểu đồ tam giác thể hiện đặc điểm thành phần của đá sét bị biến chất bằng khối lượng phân tử
của 3 thành phần: A=Al2O3; F=FeO và M=MgO.
after-tax income [297] : Thu nhập sau thuế
agalite [298] :
   Là một biến thể của talc dạng sợi nhỏ, giả hình theo enstatit. Từ đồng nghĩa: asbestine.
age [299] : tuổi, thời kỳ, kỳ.
   a - Kỳ, là phân vị địa thời (niên đại) quy ớc thấp nhất, thấp hơn Thế (epoch). Xem: subage; chron;
   b - Thời kỳ, thuật ngữ được sử dụng (không chính thức) cho khoảng thời gian địa chất hình thành các
loại đá của một phân vị địa tầng; sự phân chia thời gian trong lịch sử trái đất, đặc trng bởi đại diện trội
hoặc chiếm u thế của những loài sinh vật sống, ví dụ: age of mammals - thời kỳ động vật có vú, bởi một
sự kiện hoặc một loạt các sự kiện địa chất đặc thù đã xảy ra hoặc đánh dấu những điều kiện tự nhiên
riêng biệt, ví dụ: Ice age - thời kỳ băng hà.
   c - Tuổi, một khoảng thời gian địa chất nào đó, ví dụ: the rock of Miocene age - đá tuổi Miocen.
Xem: geologic age
age of fishes [300] : tuổi của cá
   Tên gọi không chính thức của kỷ Silur và Devon.
age of gymnosperms [301] : tuổi của Mesozoi
   Tên gọi không chính thức của đại Mesozoi.
age of coal [302] : tuổi của than
   Tên gọi không chính thức của kỷ Carbon. Đồng nghĩa: coal age.
age of cycads [303] : tuổi của Jura
   Tên gọi không chính thức của kỷ Jura.
age of mammals [304] : tuổi của động vật có vú
   Tên gọi không chính thức của đại Tân sinh.
age of man [305] : tuổi của con ngời
   Tên gọi không chính thức của kỷ Đệ tứ.
age determination [306] : xác định tuổi
   Tính tuổi địa chất bằng các phơng pháp cổ sinh, địa tầng hoặc bằng các phơng pháp vật lý phóng xạ.
age determination [307] : xác định tuổi
   Xác định tuổi địa chất bằng nhiều phơng pháp,
   a- Phơng pháp xác định tuổi tơng đối gồm phơng pháp địa tầng; phơng pháp cổ địa lý tớng đá; phơng
pháp thạch học; phơng pháp cổ sinh; phơng pháp địa vật lý ... trên nguyên tắc liên hệ về thành phần
thạch học, tớng đá, cổ sinh hay tính chất vật lý với các tầng đá đã biết tuổi lân cận.
   b- Phơng pháp xác định tuổi tuyệt đối dựa trên nguyên tắc xác định thời gian phân hủy nguyên tố
phóng xạ chứa trong đá.
age equation [308] : phơng trình tính tuổi
   Sự tơng quan giữa sự phân rã phóng xạ và thời gian địa chất được biểu thị bằng phơng trình:
t=1/lln(1+D/P), trong đó: t là tuổi của mẫu, D là số đồng vị con hiện tại, P là số đồng vị mẹ, l là hằng
số phân rã.
age of amphibians [309] : thời kỳ động vật lỡng c
   Tên gọi không chính thức của Paleozoi muộn, hệ Carbon và Pecmi
age of amphibians [310] : tuổi của động vật lỡng c
   Tên gọi không chính thức của Paleozoi muộn.
age of coal [311] : thời kỳ thành tạo than
   Tên gọi không chính thức của hệ Carbon. Đồng nghĩa - coal age, anthracolite.
age of cycads [312] : thời kỳ tuế (thực vật hạt kín)
   Tên gọi không chính thức của hệ Jura
age of ferns [313] : thời kỳ dơng xỉ
   Tên gọi không chính thức của thống Pensylvania (Carbon thợng).
age of ferns [314] : tuổi cây dơng xỉ
   Tên gọi không chính thức của kỳ Pennsylvani.
age of fishes [315] : thời kỳ cá
   Tên gọi không chính thức của hệ Silur và Devon
age of ground [316] : tuổi của nước dưới đất.
   Thời gian tồn tại của nước trong đá chứa kể từ khi nước được hình thành. Tuổi của nước có thể bằng
hoặc ít hơn tuổi của đá chứa.
age of gymnosperms [317] : thời kỳ thực vật hạt trần
   Tên gọi không chính thức của giới Mesozoi.
age of mammals [318] : thời kỳ động vật có vú
   Tên gọi không chính thức của giới Kainozoi
age of man [319] : thời kỳ con ngời
   Tên gọi không chính thức của Đệ tứ
age of marine invertebrates [320] : thời kỳ động vật không xơng sống
   Tên gọi không chính thức của hệ Cambri và Ordovic
age of marine invertebrates [321] : tuổi của động vật thân mềm ở biển
   Tên gọi không chính thức của kỷ Cambri và Ordovic.
age of relief [322] : Tuổi địa hình.
   Khoảng thời gian xảy ra từ khi địa hình được bắt đầu thành tạo.
age of reptiles [323] : thời kỳ bò sát
   Tên gọi không chính thức của giới Mesozoi
age of reptiles [324] : tuổi của bò sát
   Tên gọi không chính thức của đại Mesozoi. Đồng nghĩa: reptilian age.
age of the Earth [325] : tuổi của Trái đất
   Khoảng thời gian Trái đất tồn tại cho đến hiện tại. Tuổi Trái đất là 4,5 tỷ năm được xác định bằng
các phơng pháp đồng vị urani - chì, rubidi - stronti trên các thiên thạch. Các đá trên Trái đất cổ nhất đo
được khoảng 3,5 tỷ năm.
age of the Moon [326] : tuổi của Mặt trăng
age of the Universe [327] : tuổi của vũ trụ
   Một số nhà khoa học ớc tính là 10-15 tỷ năm.
age of water. [328] : tuổi của nước
   Thời gian mà một khối nước hình thành đến khi tiếp xúc với lớp khí quyển của bề mặt Đại dơng.
age of water. [329] : tuổi của nước
   Độ dài thời gian bắt đầu khi một khối nước rơi tiếp xúc với không khí ở trên mặt đại dơng.
age ratio [330] : hệ số tuổi
   Tuổi cân bằng được xác lập trên cơ sở hệ số của đồng vị con so với đồng vị mẹ. Để xác định một
cách tin cậy thì hệ thống đồng vị phải được tồn tại ngay khi tạo đá biến chất hoặc trầm tích, hằng số
phân rã phải được biết trớc và mẫu được lấy phải đại diện cho loại đá nhất định.
age ratio [331] : tỷ số tuổi
   Tỷ số giữa đồng vị con với đồng vị cha được tính từ phơng trình tuổi.
age ratio [332] : tỷ số tuổi
    Tỷ số của đồng vị con trên đồng vị mẹ, đó là cơ sở để lập phơng trình tuổi. Để tính tuổi theo phơng
trình tuổi có giá trị tin cậy, yêu cầu hệ thống đồng vị phải được khép kín từ khi đá đã cứng rắn, hoặc
biến chất, hoặc trầm tích, phải biết hằng số phân rã và mẫu phải đại diện cho đá.
age spectrum [333] : phổ tuổi
    Phơng pháp xác định tuổi bằng đo phóng xạ, các sản phẩm con là chất khí (argon-40/argon-39 phơng
pháp định tuổi, xenon - xenon là phơng pháp phổ tuổi), có thể triết chất khí từ mẫu một cách dễ dàng và
tính tuổi biểu kiến của mỗi phần của chất khí đã thoát ra.
age spectrum [334] : dải phổ tuổi
    Trong các phơng pháp định tuổi nhờ đo phóng xạ, các sản phẩm cuối cùng của phóng xạ là chất khí
(Ví dụ : 40Ar/39Ar), có khả năng lấy khí từ mẫu tăng lên và tính tuổi hiện rõ của mỗi phần khí sinh ra sau
đó. Một đồ thị tuổi hiện rõ, đối ngợc với nhiệt độ hoặc đối ngợc với phần trăm tăng dần lên của khí sinh
ra, đó là giới hạn một dải của tuổi.
age spectrum [335] : tuổi theo phổ
    Trong các phơng pháp xác định tuổi phóng xạ, có phơng pháp xác định tuổi mà sản phẩm con phóng
xạ là một loại khí. Ví dụ các phơng pháp Ar40/Ar39, xenon/xenon.
agglomerate [336] : dăm kết núi lửa.
    Đất đá có nguồn gốc phun trào núi lửa.
agglomerate [337] : aglomerat
    Khái niệm được Lyell (1831) sử dụng lần đầu để chỉ một hợp tạo hỗn tạp của vật liệu vụn núi lửa
kích thớc lớn dạng góc cạnh.
agglutinate [338] : Aglutinat
    Vật liệu núi lửa gồm xỉ, bom, cuội và tro kết chặt chẽ với nhau bằng thủy tinh núi lửa, lấp đầy họng
núi lửa hoặc phần bên trong các nón xỉ.
agglutinate [339] :
  (núi lửa) Trầm tích vụn núi lửa, trong đó các mảnh vụn nguồn núi lửa được vật liệu thủy tinh gắn kết.
agglutinated [340] : được gắn kết
  Vỏ của một số loại sinh vật nguyên thủy (một số loài trùng lỗ, Thecamoebians và Tintinnids) chứa
đựng các hạt có thành phần ngoại lai (các hạt cát, vảy mica...) được xi măng gắn kết chung.
agglutination [341] : sự gắn kết
  Đồng nghĩa với từ gắn kết (cementation), nhng đặc biệt liên quan tới các đá trầm tích hạt thô như
dăm kết, cuội kết...
aggradation [342] : sự bồi tụ, đất bồi, phù sa
  Trầm tích biển tiến theo chiều cao ở bờ biển. Xem: encrochment
aggradation [343] : sự trầm tích (của hạt đất).
aggradation [geomorph] [344] : Sự bồi đắp, sự bồi tụ, đất bồi tụ, phù sa.
  Sông đã bồi đắp lòng để duy trì hoặc củng cố tính ổn định của độ dốc; sự bồi đắp thêm của bờ biển.
aggradational plain [345] : Đồng bằng bồi tụ.
  Đồng bằng bồi tụ ở chân núi, trông giống hình rẻ quạt- nón phóng vật.
aggradational plain [346] :
   Đồng bằng rộng, hình quạt, có mặt cắt dọc gần thẳng do quá trình bồi tích hình thành ở vùng có khí
hậu khô nóng.
aggrade [347] : trầm tích ( của hạt đất).
aggraded valley plain [348] : Đồng bằng thung lũng bồi tụ.
   Đồng bằng bồi tụ aluvi hoặc đồng bằng thành tạo ở vùng thấp, thờng được sông bồi đắp vật liệu aluvi
có độ dày lớn hơn độ dày của aluvi trong lòng sông.
aggraded valley plain [349] :
   Đồng bằng bồi tích hoặc một bãi bồi hình thành do sông (suối); đồng bằng hình thành do một con
sông bồi đắp thung lũng bằng phù sa đạt chiều dày lớn hơn so với chiều dày của lòng sông.
aggrading stream [350] :
   a) Sông bồi tích, dòng bồi tích.
   b) Sông đang kiến thiết độ nghiêng tơng đối.
   Sông có hoạt động đào sâu hoặc tạo đồng bằng bồi tích do tăng khả năng vận chuyển vật liệu.
aggrading stream [351] :
Một lòng sông (suối) được bồi đắp mạnh do sự cung cấp vật liệu lớn hơn khả năng mà nó có thể vận
chuyển đi.
aggregate [352] : Toàn bộ, tổng số.
aggregate [353] : cốt liệu
   Vật liệu cát và đá (sử dụng trong công nghệ bê tông). Xem: concrete aggregate.
aggregate [354] : hợp thể, tập hợp
   1- Một thể tập hợp các hạt khoáng vật, mảnh đá hoặc hỗn hợp cả hai loại thành khối.
   2- Các vật liệu rắn như cát, sỏi, xỉ hoặc mảnh vụn đá dùng để trộn lẫn với xi măng để tạo thành bê
tông, vữa, hồ....
aggregate income [355] : Tổng doanh lợi
aggregate polarization [356] :
   Một lát cắt quan sát dưới hai nicol vuông góc của kính hiển vi phân cực trong một tập hợp tinh thể
hạt mịn, có màu giao thoa khác nhau của các hạt có phơng thay đổi.
aggressive water [357] : Nước ăn mòn
   Nước có đặc tính hòa tan hoặc phân hủy các chất rắn khi tiếp xúc với nó.
aggromerating [358] :
   Là một loại than bitum bị mềm đi khi bị nung nóng.
agitation [359] : sự quay trộn (sự quay trộn đất, làm xáo trộn đất).agitator [360] : cần quay trộn,
que quay trộn, dụng cụ quay trộn.aglime [361] :
   Vôi sử dụng trong nông nghiệp.
agmatite [362] :
   Migmatit có mặt dăm kết (Dietrich & Mehnert, 1961).
Agnotozoic [363] : Agnotozoi.
   Xem: Proterozoi.
agreement [364] : Hiệp định, hợp đồng , thỏa thuận.
agressive water [365] : nước ăn mòn.
   Nước có khả năng hòa tan hoặc phân rẽ các chất rắn khi tiếp xúc với chúng.
agric horizon [366] :
   Lớp đất ngay phía dưới lớp đất trồng hình thành sau quá trình canh tác lâu dài và có tích tụ iluvi (bùn
tích) gồm bột, sét và mùn hữu cơ.
agricultural geology [367] : địa chất nông nghiệp
   Các ứng dụng của Địa chất học đáp ứng cho nhu cầu sản xuất nông nghiệp. Ví dụ các nguyên liệu
khoáng sử dụng làm phân bón, xác định vị trí nước ngầm... Từ đồng nghĩa: agrogeology.
agricultural lime [368] :
   Bột đá vôi hoặc dolomit bón cho đất nhằm điều chỉnh độ axit và kích thích sự tăng trởng của cây
trồng.
agricultural pollution [369] : Ô nhiễm nông nghiệp.
   Sự ô nhiễm do hoạt động gây ra (bón phân, thuốc trừ sâu...).
agricultural pollution [370] : sự ô nhiễm từ nông nghiệp
   Sự ô nhiễm từ các hoạt động canh tác và chất thải nông nghiệp. Nguồn ô nhiễm bao gồm thuốc trừ
sâu, phân hóa học, phân động vật, xác súc vật, chất thải sau thu hoạch, cát bụi từ quá trình bào mòn và
canh tác v.v...
agrogeology [371] : địa chất nông nghiệp
   Còn gọi là agricultural geology.
agrogeology [372] :
   Địa chất học ứng dụng cho nông nghiệp.
agrology [373] : nông học
   Danh từ cổ chỉ khoa học về đất.
agrology [374] : thổ nhỡng học
   Thuật ngữ cổ chỉ khoa học nghiên cứu về đất.
air - dry [375] : làm khô, phơi khô ngoài trời.
air actuated piezometers [376] : ống đo áp lực nước.
   ống đo áp lực nước dùng không khí, một thiết bị cho phép đo áp lực nước một cách nhanh chóng. áp
lực nước được cân bằng bởi áp lực không khí tác dụng lên màn chắn. Khi áp lực khí và áp lực nước ở
hai phía của màn chắn cân bằng với nhau, không khí có thể thoát ra ngoài qua một van.
air box [377] : Hộp kín
air drilling [378] : Khoan khô.
   Khoan xoay sử dụng không khí có áp lực cao thay thế dung dịch khoan thông thờng.
air drying [379] : hong khô, phơi khô
   Làm khô một vật liệu (mẫu đất chẳng hạn) trong không khí. Mẫu lúc đó có độ ẩm xấp xỉ với độ ẩm
không khí xung quanh.
air heave [380] :
   Quá trình biến dạng dẻo của trầm tích do sự tăng trởng của túi khí nằm trong chúng.
air humidity [381] : Độ ẩm không khí
   Hàm lượng hơi nước trong không khí. Từ đồng nghĩa: atmospheric humidity.
air photo lineament [382] : Linhiament ảnh.
   Bất cứ đặc điểm dạng tuyến nào phát hiện thấy sơ bộ trên ảnh hàng không, được thể hiện một cách
liên tục hoặc gần như liên tục, có chiều dài từ 10 đến 100 km.
air photo linear [383] : Linhia nhỏ trên ảnh.
   Tơng tự như Air photo lineament, nhng có chiều dài nhỏ hơn 10 km.
air placed concrete [384] : bê tông khí nén
Air pollution [385] : Sự ô nhiễm không khí.
   Sự có mặt trong khí quyển những chất độc hại dưới dạng khí (CO, CO2, SO2, NOx, ..) hoặc bụi bặm
vượt giới hạn cho phép.
air shrinkage [386] :
   Lượng sét giảm khi làm khô chúng ở nhiệt độ trong phòng.
air void ratio (= degree of air saturation) [387] : hệ số rỗng.
   Độ bão hòa của pha khí trong mẫu đất.
Airblast [388] : nổ khí.
   Nổ khí cùng với tiếng ồn là hai vấn đề thờng gặp trong nổ mìn. Nổ khí xuất hiện ngay cạnh lỗ mìn và
có thể gây h hại cho các công trình. Xa dần lỗ mìn, nổ khí chuyển thành tiếng ồn, cũng là một tác động
xấu đến môi trờng. Các yếu tố góp phần gây nên nổ khí và tiếng ồn có thể do nạp thuốc nổ quá liều, lèn
thuốc nổ không chặt, dây cháy bị hở, các khe nứt trong đá thông nhau và lớp phủ nông tạo nên dạng
lòng chảo khi nổ. Xung động lan truyền trong không khí phụ thuộc vào các điều kiện khí quyển như
nhiệt độ, gió và cao độ.
airborne magnetometer [389] : máy từ hàng không
   Một dụng đo trờng từ của Trái đất đặt trên máy bay.
airborne profile recorder [390] : máy đo độ cao bay
   Một dụng cụ điện tử phát ra các tín hiệu sung rađa từ một máy bay để đo khoảng cách thẳng đứng
giữa máy bay và mặt đất (đo độ cao).
airborne scanner [391] : máy quét hàng không
   Được dùng trên máy bay hoặc tàu vũ trụ để quét một vùng rộng ở phía trớc máy bay (hoặc tàu vũ
trụ), khi bay.
air-fall deposition [392] :
   Các mảnh vụn nguồn núi lửa rơi xuống như ma rào từ một đám mây núi lửa.
air-heave structure [393] :
   Một kiểu cấu tạo trầm tích vò nhàu có thể hình thành do sự trơng nở không khí với kích thớc cỡ
centimet và đặc trng bởi sự tạo vòm đột biến của các lớp mỏng về phía trên, có nhân là đá cát kết dạng
khối (Stewart, 1956).
air-lift pumping [394] : Bơm air-lift (bơm nén khí).
   Phơng pháp bơm nước thí nghiệm bằng thiết bị nén khí (ép không khí vào giếng dưới áp lực lớn để
đẩy nước lên).
airtight [395] :
   Khả năng làm giảm tính thấm của đất dưới tác dụng của không khí.
ait [396] : Cù lao.
   Hòn đảo nhỏ giữa hồ hoặc sông .
ait [397] :
   Đảo nhỏ trên một con sông hoặc hồ nước.
ajkaite [398] :
   Một loại nhựa hóa đá chứa sulfua có màu thay đổi từ vàng nhạt tới nâu đỏ xẫm trong than nâu.
akle [399] :
   Một kiểu cồn cát ở miền tây Sahara. Đó là một hệ các gờ hình sin tạo bởi các mặt xen kẽ dạng lỡi
liềm hớng và không hớng vào chiều gió thổi. Có lẽ điều kiện để hình thành kiểu cồn cát này là gió
không thổi theo hớng cố định và lượng cát phải đủ lớn (Cooke & Warren, 1973).
aktology [400] :
   Các nghiên cứu về những vùng gần bờ và nước nông, các điều kiện về môi trờng, đời sống của sinh
vật, trầm tích...
alabaster [401] :
   1- Biến thể đặc xít, cứng chắc, hạt rất mịn của thạch cao, thờng có màu trắng tuyết, trong mờ nhng
đôi khi nhuộm tông màu vàng, nâu, đỏ, da cam hoặc xám. Được sử dụng để trang trí nội thất.
   2- Đá hoa dạng mã não.
alaskite [402] : Alaskit
   Ở Mỹ, thuật ngữ này dùng để chỉ đá granit chứa vài phần trăm khoáng vật mầu. Theo Sfurr (1990)
thuật ngữ này dùng để chỉ các đá xâm nhập hạt thô, gồm chủ yếu là felspat kiềm, thạch anh và một ít
hoặc không có khoáng vật mầu. Johannsen (1917) đề nghị chia nhỏ thêm như kalialaskit (không có
albit) và alaskit thực sự (có albit). Theo đề nghị của uỷ ban Thạch học Liên xô (1969) thuật ngữ alaskit
được sử dụng cho các đá granitoid có 20-60% thạch anh trong tổng khoáng vật felsic và tỷ lệ felspat
kiềm trên tổng felspat lớn hơn 90%, có nghĩa là tơng đơng với granit kiềm hoặc kaligranit.
albedo [403] : suất phản chiếu
   Tỷ số của lượng năng lượng điện từ trên tổng lượng năng lượng tới bề mặt.
Albertan [404] : Albeti
   Thống ở Bắc Mỹ, Cambri trung (trên Waucoban và dưới Croixi)
Albian [405] : Albi
   Bậc do d' Orbigny (1842) thành lập theo địa danh Albe (Pháp) là phần cao nhất của Creta hạ hoặc
Creta thợng (trên Apti và dưới Cenoman)
albic horizon [406] :
   Phần dưới bề mặt lớp đất mà sét và các oxit sắt tự do đã được giải phóng làm cho màu sắc của nó tùy
thuộc vào thành phần bột và cát chứ không phải lớp phủ.
albitite [407] : Albitit
   Đá magma porphyrit chứa các ban tinh albit với nền chủ yếu là các vi tinh albit. Muscovit, granat,
apatit, thạch anh là những khoáng vật phụ (Turner, 1896).
alcove lands [408] :
   Cảnh quan có các sờn dốc thềm chứa nhiều lớp bền vững phong hóa xen kẽ với các lớp bị khoét sâu
do kém bền vững phong hóa.
aldermanite [409] :
   Loại khoáng vật có trong các mỏ phosphat trầm tích, công thức hóa học: Mg5Al12(PO4)8(OH)22.nH2O.
Aldrin [410] : Aldrin.
   Thuốc trừ sâu, rất độc đối với độc vật có xơng sống nên hiện nay bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
aleurite [411] : bột
   Trầm tích bở rời có kiến trúc chuyển tiếp giữa cát và sét, bao gồm các hạt vụn có đường kính thay
đổi từ 0,01 đến 0,1mm. Khái niệm này được các nhà địa chất Nga sử dụng rộng rãi và được dịch là bột.
Từ nguyên gốc Hy Lạp: aleuron.
aleurolite [412] : bột kết
   Trầm tích gắn kết có kiến trúc trung gian giữa cát kết và đá sét, tức là đá bột kết.
Alexandrian [413] : Alexandri
   Bậc ở Bắc Mỹ, Silur hạ (trên Cincinnat của Ordovic dưới Niagara)
algae biscuit [414] :
   Các tích tụ vôi hình đĩa hoặc bán nguyệt có đường kính tới 20 cm thành tạo trong môi trờng nước
ngọt từ sự kết lắng của các khuẩn xanh: ví dụ thành tạo macnơ xung quanh nhân là vụn tảo hoặc vật liệu
khác, từ quá trình quang hợp ở đáy nông của các hồ nước cứng trong vùng khí hậu ôn đới (nh ở
Wisconsin)
algae wash [415] :
   Tích tụ ven bờ cấu thành chủ yếu từ tảo dạng sợi.
algal dust [416] :
   1- Các hạt hoặc tinh thể carbonat góc cạnh hoặc bán tròn cạnh có đường kính thờng từ 1-5 micron,
màu xẫm (thờng màu nâu và xám phớt nâu) có nguồn gốc từ sự phân hủy của các sợi tảo, mùn tảo, sự
vụn nát của sinh vật trôi nổi (Chilingar et al., 1967).
   2- Bùn tảo.
algal head [417] :
Khối hình cột hoặc hình vòm đường kính 10-12 cm được vận chuyển cơ học tới, các trầm tích thớ
lớp được tảo quy tụ (đặc biệt là loại tảo xanh) trên bãi triều hoặc trong hồ nước và được vô số sợi tảo
kết gắn cùng nhau.
algal limestone [418] : đá vôi tảo
   Loại đá vôi hình thành từ các tàn tích tảo tạo calci - carbonat.
algal mound [419] :
   Sự tăng độ dày địa phơng của đá vôi chủ yếu do sự có mặt của tập đá tách biệt của các loại đá chứa
tảo (nh đá vôi vi tinh dạng khối chẳng hạn).
algal paste [420] :
  Thuật ngữ chỉ các đốm vi tinh - vi hạt màu xám xẫm - đen tạo đá vôi hoặc dolomit vi tinh đặc xít và
hợp tạo với khung xơng hữu cơ (nh san hô chẳng hạn).
algal pit [421] :
   Một trũng nhỏ chứa (hoặc có thể chứa) tảo xuất hiện trong đới tiêu biến băng hà hoặc trên bề mặt của
biển băng.
algal reef [422] : ám tiêu tảo
   Một ám tiêu hữu cơ trong đó tảo là sinh vật chủ yếu bài tiết ra carbonat calci. Các ám tiêu này có thể
đạt kích thớc cao 10m và rộng hơn 15 m.
algal ridge [423] :
   Một gờ thấp hoặc bờ cao ở gờ phía biển của mặt ám tiêu hình thành từ sự bài tiết carbonat calci của
tảo vôi.
algal structure [424] :
   Một kiểu cấu tạo trầm tích hình thành từ các đá thành phần vôi tạo nên từ quá trình bài tiết và lắng tụ
của các quần thể tảo.
algarite [425] :
   Một loại bitum có nguồn gốc từ tảo.
Algoma-type iron formation [426] :
   Thành tạo sắt lắng tụ bằng con đường hóa học chứa silic phân dải mỏng và các khoáng vật sắt hợp
tạo với các đá nguồn núi lửa và graywack. Xuất hiện dọc theo các cung núi lửa, chủ yếu có tuổi Arkei
(Gross, 1980).
Algonkian [427] : Angon
   Xem: Protezozoi
algorithm [428] : Thuật toán
   Thuật toán là một công thức giải quyết để tìm đáp số đúng cho một bài toán khó bằng cách chia nhỏ
bài toán đó thành một số bước đơn giản hơn. Các chơng trình máy tính mà bạn dùng hằng ngày đều bao
gồm một hoặc nhiều thuật toán. Một thủ tục từng bước nhất định để khi thực hiện cho một kết quả đã ớc
định trớc, ví dụ thủ tục để giải bài toán toán học. Thờng là có sự lặp lại của một số hành động trong thủ
tục ấy.
aligned current structure [429] : cấu tạo định hớng
alimentation facies [430] :
   Đặc điểm tớng trong đó thể hiện rõ ràng nguồn gốc trầm tích, chủ yếu thông qua thành phần của đá
(nh "cát kết", "sét" và "phiến silic") (Sonder, 1956).
A-line [431] : đường A.
   Là đường thẳng vẽ trong đồ thị độ dẻo của đất, với trục tung là chỉ số dẻo và trục Hoành là giới hạn
lỏng của đất. Bên trên đường A là các loại sét vô cơ, phía dưới là sét hữu cơ và bùn (cả vô cơ lẫn hữu
cơ). Casagrande (1948) đã sử dụng đồ thị độ dẻo của đất để đối sánh nhiều tính chất của sét và bùn với
các giới hạn Atterberg của chúng. Ông đã gọi đường phân chia nói trên là đường A, viết tắt tên của
Atterberg, là ngời lần đầu tiên (1911) đã định nghĩa các giới hạn của đất, như giới hạn co cứng, dẻo,
lỏng và chỉ số dẻo. Những giới hạn này là hàm lượng nước (tăng dần) có trong sét và các loại đất dính
kết khác, tại đó đất chuyển trạng thái từ cứng sang nửa cứng, dẻo và lỏng.
alio [432] :
   Một thuật ngữ gốc Pháp dùng để chỉ loại thành tạo vỏ giàu sắt không thấm nước được hình thành do
sự lắng tụ của các muối sắt từ nước ngầm.
alkali - feldspar syenite [433] : Syenit felspat kiềm.
   Trong phân loại của IUGS là một loại đá xâm nhập với Q giữa 0 và 5 và P/(A+P) nhỏ hơn 10.
alkali basalt [434] : Basalt kiềm.
   Thay bằng dưới basalt quá bão hòa silic, chứa các khoáng vật tiêu chuẩn nephelin, diopsid, olivin,
không có khoáng vật tiêu chuẩn hypersten (Yoder và Tilley, 1962).
alkali feldspar granite [435] : Granit felspat kiềm
   Trong phân loại của IUGS là một loại đá xâm nhập với Q giữa 20 và 60 và P/(A+P) nhỏ hơn 10.
alkali gabro [436] : Gabro kiềm.
   Xâm nhập tơng đơng với basalt kiềm, gồm plagioclas (ít nhất An50), pyroxen đơn tà, thờng có
olivin, nephelin và / hoặc analcim nhng ít hơn 10% thể tích đá và felspat kiềm ít hơn 10% tổng felspat
(Wilkison, 1968).
alkali lake [437] :
   Một loại hồ muối, thờng xuất hiện trong miền có khí hậu khô nóng mà nước trong chúng chứa một
lượng đáng kể carbonat natri, carbonat kali, cũng như clorua natri và các thành phần kiềm khác.
alkalic [438] : Tính kiềm.
   Nói về đá magma chứa kim loại kiềm hơn hàm lượng kim loại kiềm trung bình của nhóm đá được
xem xét; nói về loạt đá magma chứa nhiều natri hoặc kali hơn yêu cầu cho sự thành tạo felspat với silic
có thể có được
   - Nói về loại đá magma có chỉ số kiềm nhỏ hơn 51
   - Nói về loại đá magma thuộc loạt Atlantic.
alkali-lime index [439] : Chỉ số vôi - kiềm.
   Chỉ số phân loại đá magma của Peacock (1931) trên cơ sở phần trăm trọng lượng SiO2, khi phần trăm
trọng lượng CaO và K2O+Na2O bằng nhau. Căn cứ vào chỉ số này các đá magma được chia ra 4 loạt:
   - Loạt kiềm khi phần trăm trọng lượng SiO2 nhỏ trên 51.
   - Loạt kiềm vôi khi phần trăm trọng lượng SiO2 giữa 51 và 56.
   - Loạt vôi-kiềm khi phần trăm trọng lượng SiO2 giữa 56 và 61.
   - Loạt vôi-kiềm khi phần trăm trọng lượng SiO2 lớn hơn 61.
alkaline soil [440] : loại đất kiềm
   Một loại đất có giá trị độ pH >7.
alkaline soil [441] : đất kiềm
   Đất có độ pH > 7,0
alkaline soil [442] : đất kiềm
   Loại đất có pH>7,0.
alkaline water [443] : Nước kiềm.
   Nước có độ pH trên 7.
alkalinity [444] : tính kiềm
alkalinity of water [445] : Độ kiềm của nước.
   Lượng các cation cân bằng bởi các axít yếu biểu thị bằng mili đơng lượng các ion hydro được làm
trung hoà trong một lít nước.
Alleghenian [446] : Aleghen
   Bậc ở Bắc Mỹ, Pensylvani trung (trên Potsvili và dưới Conemaughi).
Allerod [447] : Thời kỳ băng hà Allenrod.
   Thuật ngữ được sử dụng đầu tiên ở Châu Âu để chỉ thời kỳ băng hà muộn (11000 năm trớc đây) tiếp
sau thời kỳ "khô hạn cổ" và trớc thời kỳ "khô hạn trẻ". Trong đó yếu tố khí hậu được dự đoán từ các dữ
liệu địa tầng và bào tử phấn hoa.
allite [448] : đá alit
   1- Tên một loại đá, trong đó thành phần silic bị rửa lũa mạnh, chứa một hàm lượng nhôm và sắt cao
ở cấp hạt sét.
   2- Là một loại đá trầm tích có modul silic (Al2O3/SiO2) lớn hơn 0,87 (K. Goretxki, 1960).
allochem [449] : vụn sinh hóa tha sinh
   Toàn bộ các yếu tố cấu trúc có mặt trong đá carbonat trầm tích như các thể vón cục, trứng cá, sinh
vật - tàn tích sinh vật, vụn nội bồn các cấp hạt... được nền bùn hoặc/và các hạt carbonat kết tinh gắn kết.
Allochthin [tect] [450] : Thể ngoại lai [kiến tạo]
   Khối đá di chuyển tách khỏi nơi ban đầu do các quá trình kiến tạo.
allochthon [451] : ngoại lai
   Một khối vật liệu trầm tích từ xa vận chuyển tới và được tái lắng đọng.
allochthonous (geol.) [452] : ngoại lai.
allochthonous mantle [453] :
   Các mảnh vụn đá bở rời hoặc sét được vận chuyển từ xa tới vị trí hiện tại (không phải thành tạo tại
chỗ).
allochthony [454] :
Sự tích tụ các tàn tích thực vật không phải là nơi chúng phát triển.
alloclastic breccia [455] :
   1- Một kiểu dăm kết được hình thành từ sự phân hủy các đá phi núi lửa do các quá trình hoạt động
núi lửa dưới bề mặt Trái đất.
   2- Một kiểu dăm kết núi lửa.
allocyclicity [456] :
   Đặc điểm trầm tích theo chu kỳ do sự thay đổi nguồn vật liệu và phơng thức vận chuyển vật liệu vào
bồn tích tụ. Sự thay đổi đó bao hàm cơ chế nâng/hạ của vỏ trái đất, thay đổi mực nước biển do đẳng
tĩnh, thay đổi khí hậu, cũng như các thay đổi ngoại sinh khác tác động tới quá trình trầm tích.
allodapic limestone [457] :
   Một loại đá vôi được các dòng huyền phù làm lắng đọng (Meischner, 1964).
alloformation [458] : hệ tầng bản đồ, alloformation
   Phân vị cơ sở của địa tầng học bản đồ (allostratigraphy). Phân vị có thể được phân chia toàn bộ hay
một phần thành tập bản đồ (allomembers), hoặc có thể không chia (UBPLĐTBM,1983), chỉ sử dụng ở
các nước Bắc Mỹ.
allogene [459] : tha sinh
   Một khoáng vật hoặc một thành phần đá tha sinh, ví dụ như một xenolit trong đá magma, một hòn
cuội trong đá cuội kết, một hạt khoáng vật trong một mỏ sa khoáng... Từ ngợc nghĩa: authigene.
allogroup [460] : loạt bản đồ, phân vị địa tầng học bản đồ, allogroup
   Ở cấp bậc lớn hơn hệ tầng bản đồ, được xác lập để làm sáng tỏ lịch sử địa chất. Một loạt bản đồ có
thể bao gồm nhiều hệ tầng bản đồ hoặc chỉ một hoặc một số hệ tầng chiếm một khối lượng nào đó của
loạt.
allokite [461] : alokit
   Một loại khoáng vật sét có cấu trúc trung gian giữa kaolinit và alophan.
allolistortrome olistortrome [462] : Thể lai tạp; thể hỗn độn
   Có nguồn gốc trầm tích chứa các mảnh đá ngoại lai.
allolistostrome [463] :
   1- Một melange có nguồn gốc trầm tích.
   2- Một olistostrome chứa các khối ngoại lai (Raymond, 1978).
allomember [464] : tập bản đồ, allomember
   Phân vị địa tầng học bản đồ, kế dưới hệ tầng bản đồ theo thứ tự phân loại.
allometry [465] : Phép đo các thông số địa mạo biến đổi.
   Trong địa mạo, thuật ngữ được sử dụng để chỉ tỷ lệ giữa các hệ số thay đổi tơng đối của các thông số
trong hệ địa mạo (Bull,1975). Các hệ này ít khi đạt tới trạng thái ổn định.
allophane [466] : alophan
   Một loại khoáng vật sét vô định hình có công thức hóa học: Al2O3.SiO2.nH2O.
allophanoid [467] :
   Tên một nhóm khoáng vật sét bao gồm alophan, haloysit và montmorilonit.
allostratigraphic unit [468] : phân vị địa tầng học bản đồ
   Là các thể dạng tầng có thể vẽ được của đá trầm tích, được xác định và nhận biết trên cơ sở ranh giới
không chỉnh hợp của chúng. Phân vị địa tầng học bản đồ, theo thứ tự giảm dần là allogroup,
alloformation và allomember, phân vị cơ bản là alloformation.
allowable bearing capacity [469] : khả năng chịu tải cho phép.
allowable stress [470] : ứng suất cho phép.
   ứng suất cho phép lớn nhất trong một cấu kiện, dưới tác dụng của tải trọng sử dụng được xác định
bằng tỷ số cờng độ giới hạn của vật liệu trên hệ số an toàn.
all-risk insurance [471] : Bảo hiểm rủi ro toàn phần
alluvia [472] : Bồi tích.
   Số nhiều của Alluvium: Bồi tích, đất bồi, phù sa, aluvi.
alluvial [473] : (thuộc) bồi tích
   1- Sa khoáng được hình thành do tác động của nước chảy, hoặc chỉ một khoáng vật quý như vàng,
kim cơng có mặt trong sa khoáng bồi tích.
   2- Đề cập tới hoặc có chứa bồi tích, hoặc trầm tích được lắng đọng do tác động của dòng suối, của
nước chảy. Từ đồng nghĩa: alluvian.
alluvial [474] : Thuộc về bồi tích.
   Thuộc về aluvi, phù sa, bồi tích, đất bồi. Thuật ngữ được Jamesn sử dụng đầu tiên vào năm 1808 để
chỉ các thành tạo bở rời như cuội, sạn, cát, sét và than.
alluvial [ore dep] [475] : Mỏ sa khoáng bồi tích.
   Mỏ sa khoáng aluvi (chứa các khoáng vật quý như kim cơng, vàng) được thành tạo dưới tác dụng của
dòng chảy.
alluvial channel
 [476] : kênh bồi tích
   Một kênh dẫn mà đáy và các bờ của nó được cấu thành từ bồi tích.
alluvial channel [477] : Sông suối bồi tích.
   a) Sa khoáng lòng sông.
   b) Sông, suối có đáy sông và bờ sông là các thành tạo bồi tích (aluvi).
alluvial cone [478] : nón bồi tích
   Một quạt bồi tích dốc đứng, thờng cao hơn và hẹp hơn quạt trầm tích bình thờng. Quạt bồi tích này
được cấu thành từ các vật liệu thô hơn và dày hơn, có lẽ được các dòng sông lớn hơn làm lắng đọng.
Đồng nghĩa: cone of detritus; cone of dejection.
alluvial cone [479] : Nón phóng vật bồi tích.
   Chúng có đặc điểm sờn rất dốc, cao và hẹp hơn các nón phóng vật khác, được cấu thành bởi các vật
liệu thô và dày. Vì vậy ngời ta cho rằng chúng được thành tạo do các sông suối lớn. Thuật ngữ này đôi
khi được sử dụng đồng nghĩa với nón phóng vật, nón bồi tích.
alluvial dam [480] :
   Một lớp bồi tích hình thành do một dòng chảy mang quá nhiều vật liệu trầm tích làm cản trở dòng
chảy mà sau nó nước bị ứ đọng. Ví dụ một đập nhỏ ở một phụ lu trên quạt bồi tích.
alluvial dam [481] : Đê bồi tích.
   Trầm tích aluvi được sông mới bồi đắp quá tải, gây cản trở dòng chảy, do đó ngăn ngừa nước ở phía
ngoài trầm tích, tạo nên đê aluvi. Đặc biệt là các đê trong vùng phân bố các nón phóng vật.
alluvial dam lake [482] : Hồ đê bồi tích.
   Hồ được thành tạo bởi các đê aluvi bao quanh, đặc biệt các hồ ở các nón bồi tích.
alluvial deposit [483] : phù sa
alluvial deposit [484] : Mỏ bồi tích, vật liệu bồi tích.
   Mỏ bồi tích (aluvi), xem thuật ngữ alluvium.
alluvial fan [485] : quạt bồi tích
   Một khối tơng đối phẳng và thấp vật liệu đá bở rời có hình dạng như một cái quạt mở được một dòng
chảy làm lắng đọng tại nơi một phụ lu ở gần hoặc nối với dòng chảy chính. Đồng nghĩa: detrital fan,
talus fan, dry delta.
alluvial fan [486] : Nón phóng vật.
   Bồi tích dạng quạt các vật liệu do nước mang đến ở chỗ một dòng mặt tạm thời thoát khỏi hẻm núi
đổ vào một đồng bằng.
alluvial fan [487] : Nón(quạt ) bồi tích.
   Khối vật liệu bở rời trải rộng, sờn phẳng hoặc thoải, có dạng giống như cái quạt xòe hoặc một dạng
hình nón, do sông suối bồi đắp tại cửa sông hoặc tại cửa sông đổ ra thung lũng hẹp, hoặc tại ngã ba sông
hoặc tại chỗ sông thu hẹp lại hay tại vị trí lòng sông đột ngột giảm độ ngiêng. Nó dốc nhất ở gần cửa
sông phía thung lũng, nơi có các điểm cao thợng nguồn. Các sờn nón bồi tích thoải, lồi hớng về phía
ngoài và độ dốc giảm dần. So sánh với alluvial cone, bujada.
   Đồng nghĩa với: detrital fan, talus fan, dry delta.
alluvial fill [488] :
   Lớp bồi tích trong lu vực của một dòng chảy dày hơn so với độ sâu của dòng chảy đó.
alluvial fill [489] : Thung lũng lấp đầy aluvi.
   Trầm tích aluvi tràn đầy thung lũng sông, có độ dày lớn hơn chiều sâu của sông. Nó được biểu diễn
như một đơn vị địa tầng đơn lẻ.
alluvial flat [490] : Bãi bồi.
   Đồng bằng bồi tích nhỏ, được ngăn cách bởi con sông mà vật liệu trầm tích lắng đọng do lũ lụt.
alluvial meander [491] :
   Nơi vòng hình sin cực đại ở một con sông bồi tích.
alluvial meander [492] : Khúc uốn rất cong hình sin của con sông.alluvial plain [493] : đồng bằng
bồi tích
   Bề mặt đất hơi lợn sóng, phẳng hoặc hơi dốc, hình thành do sự bồi tích mạnh mẽ, thờng ở gần một
con sông mà bờ của nó bị ngập lụt định kỳ; vị trí của nó có thể nằm trên một bãi bồi, một tam giác châu
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode
Geo Dictionary   Tu Dien Dia Chat  Unicode

More Related Content

More from Ngo Hung Long

Chapter 11 Of Rock Engineering
Chapter 11 Of  Rock  EngineeringChapter 11 Of  Rock  Engineering
Chapter 11 Of Rock EngineeringNgo Hung Long
 
Chapter 9 Of Rock Engineering
Chapter 9 Of  Rock  EngineeringChapter 9 Of  Rock  Engineering
Chapter 9 Of Rock EngineeringNgo Hung Long
 
Chapter 8 Of Rock Engineering
Chapter 8 Of  Rock  EngineeringChapter 8 Of  Rock  Engineering
Chapter 8 Of Rock EngineeringNgo Hung Long
 
Chapter 7 Of Rock Engineering
Chapter 7 Of  Rock  EngineeringChapter 7 Of  Rock  Engineering
Chapter 7 Of Rock EngineeringNgo Hung Long
 
Chapter 6 Of Rock Engineering
Chapter 6 Of  Rock  EngineeringChapter 6 Of  Rock  Engineering
Chapter 6 Of Rock EngineeringNgo Hung Long
 
Chapter 4 Of Rock Engineering
Chapter 4 Of  Rock  EngineeringChapter 4 Of  Rock  Engineering
Chapter 4 Of Rock EngineeringNgo Hung Long
 
Chapter 2 Of Rock Engineering
Chapter 2 Of  Rock  EngineeringChapter 2 Of  Rock  Engineering
Chapter 2 Of Rock EngineeringNgo Hung Long
 
Chapter 1 Of Rock Engineering
Chapter 1 Of  Rock  EngineeringChapter 1 Of  Rock  Engineering
Chapter 1 Of Rock EngineeringNgo Hung Long
 
GEOTECHNICAL SLOPE STABILITY
GEOTECHNICAL SLOPE STABILITYGEOTECHNICAL SLOPE STABILITY
GEOTECHNICAL SLOPE STABILITYNgo Hung Long
 
Bai Giang Dia Thong Ke
Bai  Giang Dia Thong KeBai  Giang Dia Thong Ke
Bai Giang Dia Thong KeNgo Hung Long
 
Bai Giang T T A P G 5
Bai Giang T T A  P G 5Bai Giang T T A  P G 5
Bai Giang T T A P G 5Ngo Hung Long
 
Bai Giang T T A P G 2
Bai Giang T T A  P G 2Bai Giang T T A  P G 2
Bai Giang T T A P G 2Ngo Hung Long
 
Bai Giang T T A P G 4
Bai Giang T T A  P G 4Bai Giang T T A  P G 4
Bai Giang T T A P G 4Ngo Hung Long
 
Bai Giang T T A P G 3
Bai Giang T T A  P G 3Bai Giang T T A  P G 3
Bai Giang T T A P G 3Ngo Hung Long
 
Bai Giang T T A P G 1
Bai Giang T T A  P G 1Bai Giang T T A  P G 1
Bai Giang T T A P G 1Ngo Hung Long
 
Bai Giang T T A P G 0
Bai Giang T T A  P G 0Bai Giang T T A  P G 0
Bai Giang T T A P G 0Ngo Hung Long
 
Oracle® Fusion Middleware
Oracle® Fusion MiddlewareOracle® Fusion Middleware
Oracle® Fusion MiddlewareNgo Hung Long
 

More from Ngo Hung Long (20)

Chapter 11 Of Rock Engineering
Chapter 11 Of  Rock  EngineeringChapter 11 Of  Rock  Engineering
Chapter 11 Of Rock Engineering
 
Chapter 9 Of Rock Engineering
Chapter 9 Of  Rock  EngineeringChapter 9 Of  Rock  Engineering
Chapter 9 Of Rock Engineering
 
Chapter 8 Of Rock Engineering
Chapter 8 Of  Rock  EngineeringChapter 8 Of  Rock  Engineering
Chapter 8 Of Rock Engineering
 
Chapter 7 Of Rock Engineering
Chapter 7 Of  Rock  EngineeringChapter 7 Of  Rock  Engineering
Chapter 7 Of Rock Engineering
 
Chapter 6 Of Rock Engineering
Chapter 6 Of  Rock  EngineeringChapter 6 Of  Rock  Engineering
Chapter 6 Of Rock Engineering
 
Chapter 4 Of Rock Engineering
Chapter 4 Of  Rock  EngineeringChapter 4 Of  Rock  Engineering
Chapter 4 Of Rock Engineering
 
Chapter 2 Of Rock Engineering
Chapter 2 Of  Rock  EngineeringChapter 2 Of  Rock  Engineering
Chapter 2 Of Rock Engineering
 
Chapter 1 Of Rock Engineering
Chapter 1 Of  Rock  EngineeringChapter 1 Of  Rock  Engineering
Chapter 1 Of Rock Engineering
 
GEOTECHNICAL SLOPE STABILITY
GEOTECHNICAL SLOPE STABILITYGEOTECHNICAL SLOPE STABILITY
GEOTECHNICAL SLOPE STABILITY
 
G I N Dec08
G I N  Dec08G I N  Dec08
G I N Dec08
 
Bai Giang Dia Thong Ke
Bai  Giang Dia Thong KeBai  Giang Dia Thong Ke
Bai Giang Dia Thong Ke
 
Chay Rung
Chay RungChay Rung
Chay Rung
 
Bai Giang T T A P G 5
Bai Giang T T A  P G 5Bai Giang T T A  P G 5
Bai Giang T T A P G 5
 
Bai Giang T T A P G 2
Bai Giang T T A  P G 2Bai Giang T T A  P G 2
Bai Giang T T A P G 2
 
Bai Giang T T A P G 4
Bai Giang T T A  P G 4Bai Giang T T A  P G 4
Bai Giang T T A P G 4
 
Bai Giang T T A P G 3
Bai Giang T T A  P G 3Bai Giang T T A  P G 3
Bai Giang T T A P G 3
 
Bai Giang T T A P G 1
Bai Giang T T A  P G 1Bai Giang T T A  P G 1
Bai Giang T T A P G 1
 
Bai Giang T T A P G 0
Bai Giang T T A  P G 0Bai Giang T T A  P G 0
Bai Giang T T A P G 0
 
Oracle® Fusion Middleware
Oracle® Fusion MiddlewareOracle® Fusion Middleware
Oracle® Fusion Middleware
 
LOGMan V7
LOGMan V7LOGMan V7
LOGMan V7
 

Geo Dictionary Tu Dien Dia Chat Unicode

  • 1. A (areometer) hydrometer [1] : hydrometer. 16 bit computer [2] : máy tính 16 bit. Máy tính dùng đơn vị xử lý trung tâm (CPU) có bus dữ liệu 16 bit, và xử lý hai byte (16 bit) thông tin cùng một lúc. 3d rule [3] : Qui tắc 3 xigma. Sai số ngẫu nhiên tuân theo luật chuẩn Z Î N(0,s2), trong đó s là độ chính xác của các quan trắc. Ta có: b a P{ a < Z < b } = f( ) - f( ) s s Trong đó f(x) là hàm phân phối của đại lượng ngẫu nhiên chuẩn N(0,1). P{| Z |< ks } = f( k ) - f( - k ) Với k=2 ta có P{-2s<Z<2s}»95% Với k=3 ta có P{|Z|>3s}»0.0027. Xác suất này là quá bé cho nên ta xem như trong thực tế sai số ngẫu nhiên không thể vượt quá giới hạn ±3s. ĐƯỢC CHIA SẺ BỞI: WWW.GEOSOFTVN.COM (Nếu thấy hữu ích hãy vote và chia sẻ nhé bạn) SHARE BY: WWW.GEOSOFTVN.COM (If you find useful, please vote and share other) ACTION PAR: WWW.GEOSOFTVN.COM (Si vous trouvez utiles, s'il vous plaît vote et d'actions, autres) SHARE ПО: WWW.GEOSOFTVN.COM (Если вы найдете полезную, пожалуйста, голосовать и обмениваться другой) シェ ア: WWW.GEOSOFTVN.COM (見つかっ た場 は、 投 を共 、 他 合 票 有 のご便 です) 利 共 : WWW.GEOSOFTVN.COM 享 (如 您 现 用 请 票 分 其 ) 果 发 有 , 投 和 享 他
  • 2. 32 bit computer [4] : Máy tính 32 bit. Máy tính dùng đơn vị xử lý trung tâm (CPU) có bus dữ liệu rộng 32 bit và tiến hành xử lý bốn byte (32 bit) thông tin cùng một lúc. Các loại máy tính cá nhân có bộ vi xử lý từ intel 80386 DX trở đi đều sử dụng bus dữ liệu 32 bit thực sự và các thiết bị ngoại vi 32 bit thực sự. 386 enhanced mode [5] : Chế độ 386 nâng cao. Một chế độ điều hành của Microsoft Windows sử dụng toàn bộ các tiến bộ kỹ thuật như đa nhiệm, bộ nhớ ảo, và chế độ được bảo vệ. Muốn dùng chế độ 386 nâng cao, máy tính của bạn phải có bộ vi xử lý 80386 DX hoặc mới hơn. A horizon [6] : tầng A Lớp đất trên cùng bao hàm một hoặc nhiều tầng: tầng A1 đặc trng bởi sự tích tụ vật chất hữu cơ; tầng A2 đặc trng bởi sự tích tụ thạch anh hoặc các khoáng vật vững bền khác ở cấp hạt cát và bột do sự rửa lũa sét, vật chất sắt hay nhôm; và tầng A3 là tầng chuyển tiếp với tầng B nằm dới. A horizon [7] : Tầng A (thổ nhỡng). Lớp thổ nhỡng trên cùng của phẫu diện đất. Chúng được cấu tạo bởi các phụ lớp sau: - Phụ tầng A1 tích tụ vật chất hữu cơ. - Phụ tầng A2 tập trung thạch anh và các khoáng vật bền vững do quá trình rửa lũa sét, khoáng vật sắt và nhôm. - Phụ tầng A3 chuyển tiếp xuống tầng B nằm dới. Aalenian [8] : Aalen Bậc do Mayer Eymar (1864) thành lập theo tên thành phố Aalen, Đức, là bậc thấp nhất của Jura trung (trên Toar, dới bậc Bajoc). Theo các nhà nghiên cứu khác nhau, Aalen là phụ bậc của Bajoc hoặc phần cao nhất của Jura hạ. AASHTO classification system [9] : hệ phân loại đất AASHTO. Hệ phân loại đất AASHTO được Cục Giao thông Mỹ giới thiệu vào cuối những năm 1920 trong xây dựng nền đường ô tô cao tốc. Sau nhiều lần sửa đổi, hệ đã được Hội Đường bộ Mỹ (American Association of State Highway Officials) chấp nhận năm 1945 và sau đó vẫn tiếp tục được sửa đổi. Hệ AASHTO được nêu ở dạng một bảng các nhóm đất, đánh số từ A1 đến A7 trên cơ sở một số tiêu chuẩn như cỡ hạt, giới hạn lỏng, dẻo, v.v... Đất được phân loại bằng cách áp các số liệu thí nghiệm lần lợt vào từng nhóm của bảng từ trái qua phải cho đến khi gặp được nhóm đầu tiên phù hợp. abandance [10] : Sự giàu, phong phú. Nồng độ trung bình của một nguyên tố trong bồn địa hoá. Ví dụ: sự phong phú của N: trong thiên thạch hay của O2 trong vỏ trái đất. abandon [11] : Bỏ, từ bỏ, xóa bỏ. To abandon a claim: hủy bỏ quyền khai thác (mỏ) abandoned cliff [12] : Vách rơi, vách thoái hóa. Vách đá ở bờ biển được thành tạo không phải do sóng biển đánh mà do mực nớc biển nâng lên, hạ xuống hoặc do sự thoái hóa của nó ở chân vách.
  • 3. ABC soil [13] : tầng thổ nhỡng ABC Tầng thổ nhỡng có mặt cắt phát triển rõ ràng, trong đó bao gồm cả các tầng A, B và C. ABC soil [14] : Thổ nhỡng ABC. Lớp thổ nhỡng có trắc diện đầy đủ, rõ ràng bao gồm các tầng A,B,C. ABC system [15] : hệ thống ABC Một phơng pháp hiệu chỉnh số liệu địa chấn đối với lớp mặt có vận tốc nhỏ nhng có chiều dày không ổn định. Kết quả của nó là cơ sở để bố trí các điểm nổ và các máy thu sóng. aber [16] : Cửa sông hoặc ngã ba sông. ablation [geomorph] [17] : Gặm mòn. Sự gặm mòn do gió hay nớc ablation area [18] : Vùng gặm mòn. Vùng sông băng hay tuyết phủ, hàng năm có sự bóc mòn, gặm mòn lớn hơn sự tích tụ. ablation cave [19] : Hang ở trong các sông băng (hang tan mòn). Ở miền băng tích hang có chiều cao và chiều rộng vài mét, được thành tạo ở gần cuối sông băng do sự tuần hoàn của không khí ẩm, nơi có dòng nớc tan chảy dới băng. ablation debris [20] : Các mảnh vụn đá thuộc tất cả các cỡ hạt, từ cỡ tảng tới cỡ sét, có mặt trên bề mặt của băng dới dạng biệt lập hoặc thành chuỗi không đủ liên tục để tạo thành ablation moraine. Thuật ngữ này cũng được sử dụng để chỉ vật liệu có chứa ablation moraine. ablation form [21] : Dạng địa hình băng tuyết. Được thành tạo trên bề mặt của tuyết, băng do tuyết, băng bị tan hay do bốc hơi. ablation moraine [22] : Một lớp liên tục hay một chuỗi gồ ghề ablation till/ablation debris hoặc nằm trên băng trong vùng tiêu mòn, hoặc trên nền băng tích có nguồn gốc từ cùng một sông băng. ablation till [23] : Mảnh vụn đá đã từng có mặt trong hoặc trên một sông băng, tích tụ tại chỗ khi bề mặt băng đã bị tiêu mòn. ablykite [24] : Vật liệu sét có chứa alumosilicat Mg, Ca và K. So với halloysite thì có đặc tính mất n- ớc giống nhau nhng khác với khoáng vật này ở các đặc tính về nhiệt và nhiễu xạ rơnghen. Từ đồng nghĩa: ablikite. abrasion [25] : Sự mài mòn abrasion [26] : độ, sự bào mòn. abrasion [27] : Quá trình mài mòn. Đây là một hiện tợng phong hóa cơ học làm vỡ vụn, nghiền nát hay mài mòn phía ngoài của đá. Các mảnh vụn này được gió, băng, sóng biển hay nớc mang đi. abrasion platform [28] : Nền mài mòn. Phần bề mặt rộng, thoải về phía biển,được giới hạn bởi khoảng cách giữa mực triều lên và triều xuống và được thành tạo do sự mài mòn liên tục của sóng biển. abrasion platform [29] : Bề mặt gian triều lớn, hơi dốc về phía biển, hình thành do tác động lâu dài và liên tục của sóng. Thuật ngữ này được D.W. Johnson (1916) và sau đó là Bradley và Griggs (1976) sử dụng. Thuật ngữ so sánh: erosion platform, wave-cut platform; plain of marine erosion. abrasive [30] : khả năng bị bào mòn abrasive [31] : 1- Một mảnh đá, hạt khoáng vật hoặc hạt cát là tác nhân tự nhiên làm mòn vật liệu đá hay bề mặt lục địa. 2- Bất kỳ vật liệu tự nhiên hay nhân tạo có thể dùng để mài, đánh bóng, cắt gọt hoặc cọ rửa. Abrasive tự nhiên gồm có kim cơng, corindon, granat, cát thạch anh, diatomit, đá bọt. Abrasive nhân tạo bao gồm chủ yếu là bột mài silic, nhôm nóng chảy và nitrid Bo. abrasiveness test [32] : thí nghiệm mài mòn. Dùng để xác định độ mài mòn của dụng cụ cắt đá. Ngời ta đo khả năng đá làm mòn dụng cụ ca cắt đá như đầu mũi khoan, hoặc đĩa ca của một máy khoan đào hầm. Chẳng hạn, độ mài mòn của đĩa ca được xác định bằng cách cân trọng lượng mất đi của đĩa mài có hình dạng và độ cứng tiêu chuẩn, mài trên mặt đá với một tốc độ và khoảng cách tiêu chuẩn. Độ mài mòn Ar, là nghịch đảo của khối lượng đã mất. Ar nhỏ chứng tỏ đĩa có khả năng chịu mài mòn cao. abrassion pH [33] : pH cọ sát
  • 4. Dùng để chỉ 1 loại pH đặc trng của dung dịch có các hạt khoáng vật được tán nhỏ lơ lửng trong đó, là kết quả của phản ứng hydrate và hoà tan. Thuật ngữ này do Stevens và Carron đa ra năm 1948. abration shoreline [34] : đường bờ thoái lui abrolhos [35] : Một thuật ngữ được sử dụng ở Brazil để chỉ một loại ám tiêu hình nấm phát triển mạnh về phía trên mặt. absaroka sequence [36] : Một đơn vị thạch địa tầng không chính thức ở nền Bắc Mỹ nằm trên một bất chỉnh hợp với lớp Mississippi của hệ lớp Kaskaskia và nằm dới một bất chỉnh hợp phủ bởi lớp trầm tích tuổi Jura giữa hoặc cao hơn của hệ lớp Zuni (Sloss, 1963). Absaroka sequence [37] : Absaroka Phân vị thạch địa tầng ở Bắc Mỹ, phủ không chỉnh hợp lên thống Mississipi (ứng với Carbon hạ) và bị trầm tích Jura trung hoặc trẻ hơn phủ không chỉnh hợp lên trên. absolute activity [38] : hoạt tính tuyệt đối absolute age determination [39] : xác định tuổi tuyệt đối Cách tính tuổi địa chất của mẫu dựa vào sự phân rã phóng xạ của các đồng vị phóng xạ để tạo ra các đồng vị phóng xạ mới trong một thời gian nhất định. absolute age [40] : tuổi tuyệt đối Tuổi của đá, khoáng vật hoặc quặng biểu thị bằng đơn vị thời gian thờng là năm, được xác định bằng các phơng pháp phóng xạ. Hiện nay, chuyên từ này ít được sử dụng vì nó không nói được bản chất của vấn đề, thay vào đó, ngời ta dùng chuyên từ: tuổi phóng xạ hoặc tuổi đồng vị. absolute chronology [41] : niên đại tuyệt đối Có trật tự thời gian dựa trên tuổi địa chất tuyệt đối, được xác định bằng kết quả phân tích phóng xạ tính theo năm, khác với niên đại tơng đối xác định theo sự sắp xếp hoặc là hóa thạch. absolute chronology [42] : địa niên biểu tuyệt đối Địa niên biểu, trong đó trình tự thời gian dựa trên cơ sở tuổi tuyệt đối. absolute date [43] : niên đại tuyệt đối Niên đại trên cơ sở cách tính tuổi tuyệt đối. absolute error [44] : Sai số tuyệt đối. absolute humidity [45] : độ ẩm tuyệt đối. Trọng lượng hơi nớc chứa trong một đơn vị thể tích không khí được biểu thị bằng g/m3 hay mg/dm3. absolute humidity [46] : Độ ẩm tuyệt đối Hàm lượng hơI nớc trong không khí, được thể hiện bằng khối lượng của nớc trên một đơn vị thể tích không khí. absolute humidity [47] : độ ẩm tuyệt đối Tỷ số khối lượng hơi nớc trong mẫu không khí trên thể tích của mẫu đó. absolute permeability [48] : Độ thấm tuyệt đối Khả năng dẫn dung dịch lỏng của đá tại mức bão hoà 100%. absolute strength value of an explosive [49] : giá trị công phá tuyệt đối của chất nổ. absolute time [50] : thời gian tuyệt đối Thời gian địa chất được tính bằng năm, đặc biệt là thời gian được xác định bằng các phơng pháp đồng vị trên cơ sở sự phân rã phóng xạ của các đồng vị nguyên tố hóa học. absolute viscosity [51] : độ nhớt tuyệt đối. Xem : coefficient of viscosity absolute volume [52] : thể tích tuyệt đối. Thể tích thực sự của những hạt cát, của cốt liệu bê tông... thờng được xác định bằng cách nhấn chìm chúng vào nớc rồi đo thể tích nóc bị chiếm chỗ. absolute-gravity instrument [53] : dụng cụ đo giá trị trọng lực tuyệt đối Dụng cụ đo giá trị trọng lực tuyệt đối tại một điểm. Đây là dạng đo khó hơn nhiều so với xác định giá trị tơng đối, bởi lẽ mọi ảnh hởng vật lý đều phải được xác định đánh giá với độ chính xác rất cao. absorbed water [54] : Nớc hấp thụ a. Là nớc được giữ lại một cách cơ học trong một khối đất và có các tính chất như là nớc thông th- ờng. b. Nớc xâm nhập vào thạch quyển bằng mọi con đường. absorbed water [55] : nớc hấp thụ.
  • 5. Nớc được giữ một cách cơ học trong đất đá có các tính chất vật lý không khác nhiều so với nớc tự do ở cùng nhiệt độ và áp suất. absorbing well [56] : giếng (lỗ khoan) hấp thu. Giếng (hoặc lỗ khoan, hố, ... ) có khả năng hấp thu chất lỏng từ bên ngoài nạp vào, được dùng vào các mục đích bổ sung nhân tạo trữ lượng nước dưới đất, tháo khô đất ngập nước, chôn vùi nước thải vào lòng đất v.v... Xem: drainage wel. absorptance [57] : hệ số hấp thụ absorption [58] : sự hấp thụ Hiện tượng chất này hút chất khác vào trong nó. Ví dụ: chất lỏng trong chất rắn, chất khí trong chất lỏng. absorption [59] : Sự hấp thụ Là sự hút nước bề mặt vào trong thạch quyển. absorption [60] : độ, sự hấp thụ, sự thấm, sự thu hút bức xạ, sự hút âm. a) Quá trình một chất lỏng chui qua các lỗ rỗng của một vật liệu. absorption band [61] : đám hấp thụ Khoảng bước sóng mà ở đó, bức xạ điện từ bị hấp thụ bởi không khí. Ví dụ: một đám hấp thụ không khí từ 5 đến 8 mm do hơi nước hấp thụ nhiệt bức xạ hồng ngoại ở bước sóng đó. absorption band [62] : dải hấp thụ Khoảng dải sóng mà trong khoảng đó bức xạ điện từ bị khí quyển hấp thụ hoặc bị môi trờng khác hấp thụ. absorption band [63] : Dải hấp thụ Khoảng chiều dài bước sóng mà tại đó sự phát xạ điện từ được hấp thụ bởi khí quyển hay một môi tr- ờng nào đó. absorption coefficient [64] : hệ số hấp thụ Còn gọi là absorptance. absorption edge [65] : giới hạn hấp thụ Bước sóng mà ở đó có sự biến đổi đột xuất cờng độ của một phổ hấp thụ. Còn gọi là absorption limit. absorption edge [66] : Rìa hấp thụ Chiều dài bước sóng mà tại đó sự thay đổi đột ngột về cờng độ của phổ hấp phụ. Thuật ngữ cũng th- ờng được áp dụng cho phổ huỳnh quang tia X. absorption line [67] : vạch hấp thụ Một trong các vạch tối trong phổ hấp thụ của một chất do các bước sóng chắc chắn trong phổ được hấp thụ chọn lọc khi qua một môi trờng. absorption line [68] : Đường hấp thụ Là đường màu tối của phổ hấp thụ của vật chất do các bước sóng nào đó trong phổ bị hấp phụ một cách chọn lọc khi đi qua một cung mà. absorption loss [69] : Sự mất do hấp thụ Nước bị hấp thụ hết vào trong đất đá trong quá trình lấp đầy bồn chứa ban đầu. absorption loss [70] : tổn thất do hấp thu nước. Sự mất nước trong giai đoạn tích nước ban đầu ở hồ chứa do đất đá hấp thụ nước. absorption spectroscopy [71] : Kích quang phổ hấp thụ Để quan sát phổ hấp thụ và tất cả các quá trình ghi đo đi kèm. absorption spectroscopy [72] : phép đo phổ hấp thụ Sự quan trắc một phổ hấp thụ và toàn bộ quá trình ghi đo diễn ra trong khi đo. absorption spectrum [73] : Phổ hấp thụ Tập hợp các dải hay các đường hấp thụ, được nhìn thấy khi 1 dải phổ liên tục đi qua một môi trờng hấp thụ chọn lọc. absorption spectrum [74] : phổ hấp thụ Dãy các đám hấp thụ và vạch hấp thụ xuất hiện khi phổ được truyền liên tục qua môi trờng hấp thụ chọn lọc. absorption spectrum [75] : phổ hấp thụ Một hệ của các dải hấp thụ hoặc của các tuyến thấy được khi một phổ hấp thụ được truyền qua một môi trờng hấp thụ có tính chọn lọc. absorptivity [76] : Tính hấp thụ. Khả năng của vật chất thu nặng lượng vào nó. abstraction [77] : Sự chuyển đi.
  • 6. Một phần của nước ma không đi vào dòng chảy trực tiếp mà bị ngăn chặn, bốc hơi, tích trữ nén ép hoặc thấm lọc. abstraction (water) [78] : Sự rút nước. Phần nước ma không tham gia vào dòng chảy trực tiếp (nh bay hơi, thấm ....). abtragung [79] : Phần giảm thể tích của các mảnh vụn đá không phải trực tiếp do sự bào mòn của dòng chảy mà do quá trình phong hóa và vận chuyển của chúng (Von Engel, 1942). abutment [80] : gối tựa đầu cầu có chân đế. abyss [Geomorph] [81] : Vực sâu, biển thẳm. abyssal [82] : (thuộc) biển thẳm, vực thẳm 1- Những đới sâu nhất của một hồ chứa có nhiệt độ đồng nhất và nước yên tĩnh. 2- Môi trờng đại dơng hoặc đới có độ sâu trên 900 m. Còn có thể hiểu là thế giới sinh vật sống ở môi trờng đó. abyssal [intrus rocks] [83] : Thuộc về biển thẳm. abyssal benthic [84] : bám đáy biển thẳm Sinh vật bám đáy thuộc đới biển thẳm của đại dơng. Từ đồng nghĩa: abyssobenthic. abyssal cone [85] : nón trầm tích biển thẳm Một kiểu quạt trầm tích ngầm dưới biển. abyssal deposit [86] : trầm tích biển khơi sâu. abyssal fan [87] : Nón phóng vật biển thẳm. Nón phóng vật ở vùng biển thẳm. abyssal fan [88] : quạt trầm tích ngầm dưới biển abyssal gap [89] : Phần nối giữa hai đồng bằng biển thẳm có mực nước khác nhau mà các trầm tích vụn được vận chuyển qua. Từ đồng nghĩa: gap (địa chất biển) abyssal hill [90] : Gò, đồi, vùng biển thẳm. Địa hình thấp, dạng gò, đồi, cồn, thờng gặp phổ biến ở đáy đại dơng, thờng thấy ở bình nguyên biển thẳm, trong các trũng Đại dơng. Chúng được ngăn cách bởi các sống núi, các phần nhô cao hoặc cả máng Đại Dơng. abyssal hill [91] : Phần địa hình thấp thờng gặp của đáy đại dơng, thờng thấy ở phần phía biển của các đồng bằng biển thẳm và trong các bồn trầm tích biệt lập tạo bởi các núi đá ngầm hoặc vực biển. Abyssal hill thờng có độ cao vài trăm mét, đường kính độ vài kilomet. Khoảng 85% diện tích đáy Thái Bình Dơng và 50% diện tích đáy Đại Tây Dơng bị abyssal hill chiếm giữ. abyssal pelagic [92] : biển khơi sâu Môi trờng biển mở hoặc biển khơi ở các độ sâu biển thẳm. Từ đồng nghĩa: abyssopelagic. abyssal plain [93] : Đồng bằng biển thẳm. Đồng bằng bằng phẳng của đáy đại dơng, thờng thờng ở phần đáy của thềm lục địa, có độ dốc nhỏ hơn 1: 1000. Nó được thành tạo do lắng đọng trầm tích của các dòng cuộn xoáy hoặc do trầm tích biển khơi. abyssal plain [94] : đồng bằng biển thẳm Vùng đồng bằng của đáy đại dơng, thờng ở chân dốc lục địa, nhng với độ dốc thấp hơn tỷ lệ 1:1000. Nó được hình thành do sự lắng đọng của các trầm tích biển khơi che phủ địa hình đã tồn tại trớc đây. acadian [95] : Acadi Thống khu vực Bắc Mỹ, Cambri trung (trên bậc Georgi và dưới bậc Posdam). acaustobiolith [96] : Một loại đá hữu cơ không cháy hoặc là một loại đá hình thành do sự tích tụ hữu cơ của vật liệu thuần khoáng (Grabau, 1924). Từ so sánh: caustobiolith. acaustophytolith [97] : Là một acaustobiolith thành tạo từ hoạt động của thế giới thực vật, ví dụ như loại bùn biển khơi chứa tảo và một ám tiêu tản san hô hoặc đá vôi. accelerated erosion [98] : Xâm thực vượt trội, xâm thực tiến triển. Quá trình xâm thực xảy ra ở một vùng nào đó với mức độ lớn hơn, mạnh hơn so với quá trình xâm thực bình thờng. Quá trình này thờng xảy ra do hoạt động của con ngời (ví dụ nh: phá rừng khai hoang, diệt cỏ, khai thác lộ thiên, làm đường ô tô... hoặc do các yếu tố tự nhiên) làm phá hủy lớp phủ tự nhiên, làm giảm tốc độ bền vững bề mặt và mức độ thấm lọc.
  • 7. acceleration due to gravity [99] : gia tốc trọng trờng Gia tốc rơi tự do của vật thể trong chân không như là kết quả của lực hấp dẫn. Tuy vậy, giá trị thực của nó biến thiên theo độ cao, vĩ độ và bản chất của đá nằm ở vị trí đó, giá trị tiêu chuẩn là 980.665 cm/sec2 do ủy ban Đo lờng Quốc tế công nhận. accelerators in shotcrete [100] : phụ gia, chất xúc tác trong phun bê tông. Trộn vào vữa bê tông trớc khi phun để làm cải thiện một số đặc tính cơ học như khả năng đông cứng nhanh, độ dính bám cao... accelerometer [101] : máy đo gia tốc. Một loại máy địa chấn có đường đặc tuyến tỷ lệ tuyến tính với gia tốc của đất đá tại điểm tiếp xúc của máy. accelerometer [102] : gia tốc kế. acceletator [103] : chất xúc tác, phụ gia. Trong bê tông, phụ gia có thể làm tăng tốc độ thủy hóa của xi măng, do đó rút ngắn thời gian đông kết và tăng tốc độ cứng hay phát triển cờng độ. acceptance [104] : Sự nhận, sự chấp nhận, sự nghiệm thu. access ramp [105] : đường lên. accessories [106] : Các tiện ích trong môi trờng Windows như máy tính tay, sổ tay, Fax ... accessory [107] : vụn núi lửa Các mảnh vụn có nguồn từ các họng núi lửa phun ra. Đó là phần phân loại vật liệu núi lửa dựa theo kiểu nguồn gốc. accessory [108] : Đồ phụ tùng, thiết bị phụ tùng, kèm theo. (Từ đồng nghĩa : auxiliary). accessory element [109] : nguyên tố phụ accessory element [110] : nguyên tố vết accessory mineral [111] : khoáng vật phụ Một khoáng vật có mặt trong đá mà không có ý nghĩa trong việc phân loại đá. Các khoáng vật này th- ờng có hàm lượng không đáng kể. Trong đá trầm tích, hầu hết chúng là các khoáng vật nặng. Từ đồng nghĩa: accessory (khoáng vật). accident [112] : Sự cố, sự hỏng hóc, sự trục trặc. accident insurance [113] : Bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sự cố. accidental [114] : Các mảnh vụn núi lửa hình thành từ các mảnh vụn đá không liên quan tới núi lửa phun. Đó là phần phân loại vật liệu núi lửa dựa theo kiểu nguồn gốc. Từ đồng nghĩa: noncognate. accidental error [115] : sai số ngẫu nhiên accidental error [116] : Sai số ngẫu nhiên. Sai số không dự kiến trớc xảy ra không theo bất cứ quy luật toán học hay vật lý nào mà sinh ra do những biến đổi ngẫu nhiên một sai số do biến đổi điều kiện bên ngoài không thể khống chế được. Từ đồng nghĩa: Random error. accidental event [117] : Biến cố ngẫu nhiên. Biến cố có thể xảy ra mà cũng có thể không xảy ra với các điều kiện xác định. Trong địa chất cần lu ý đến khái niệm các biến cố ngẫu nhiên độc lập. Hai biến cố ngẫu nhiên A và B được gọi là độc lập nếu việc xảy ra biến cố này không ảnh hởng tới việc xảy ra biến cố kia, hoặc nói khác đi xác suất xuất hiện đồng thời cả hai biến cố này bằng tích hai xác suất xảy ra từng biến cố riêng biệt. P(AB) = P(A) x P(B). accidental relief [118] : địa hình gồ ghề Đây có thể được chuyển dịch từ tiếng Pháp theo thuật ngữ relief accidenté (Stamp, 1961). accidented relief [119] : Địa hình băng tuyết. Địa hình gồ ghề, lởm chởm được hình thành ở nơi tuyết lở hay tuyết tan. acclivous [120] : (tt) Độ dốc, độ nghiêng Accordance [121] : S chỉnh hợp, khớp đều, sự phù hợp với nhau. Accordance fold [122] : Nếp uốn khớp đều, nếp uốn có cùng các phơng kéo dài; hớng dốc khớp đều nhau. accordant [123] : hòa hợp, chỉnh hợp a- Một cách gọi đặc điểm địa hình tơng đơng hoặc gần tơng đơng về độ cao. b - Chỉnh hợp, Xem: concordant. accordant junction [124] : Nơi quy tụ của hai dòng suối hoặc hai thung lũng có bề mặt cùng mức với vị trí mà chúng quy tụ với nhau. Từ đồng nghĩa: concordant junction. Từ trái nghĩa: discordant junction.
  • 8. accordant summit level [125] : Mức đỉnh phù hợp, mức đỉnh như nhau. Mặt hay mực giả thuyết hoặc bề mặt có độ dốc thoải, có tính khu vực cắt vào các đỉnh núi hoặc đỉnh đồi ở cùng độ cao. accordant summits [126] : Các đỉnh có cùng độ cao. Đỉnh núi hay đỉnh đồi phát triển trên một khu vực đạt tới cùng một mực cao nhất định, có bề mặt thoải. Accreting plate boundary [127] : Ranh giới mảng bồi kết Ranh giới giữa hai mảng dịch chuyển vào nhau có phần thạch quyển kiểu đại dơng mới bồi kết vào đường ghép nối. accretion [128] : sự tăng trởng. accretion [129] : sự kết bồi, cấu tạo trầm tích 1- Một vật thể vô cơ được tăng trởng về kích thớc do quá trình bồi đắp phần ngoài của các hạt trầm tích mới. 2- Kết hạch. 3- Sự bồi đắp do gió của cát trên bề mặt lớp cát nhờ sự giảm tốc độ gió hoặc độ ghồ ghề của bề mặt đó (Bagnold, 1941). 4- Sự bồi đắp lòng sông do tác động của sóng hoặc quá trình ngập lụt. 5- Sự tăng trởng dần của lục địa do tác động lâu dài của các quá trình địa chất diễn ra trong tự nhiên. Accretion [planet] [130] : Sự bồi kết [hành tinh] quá trình tụ tập kết dính của những hoạt động hạt bụi, khí trong vũ trụ hoạt động hình thành các vật thể, hoặc hoạt động hành tinh. Accretion [struc,geol] [131] : Sự bồi kết [địa chất cấu trúc] Sự bồi đắp của các vật liệu cung đảo hoặc vi lục địa vào lục địa do các chuyển động hội tụ và chuyển dạng từ quá trình va chạm và ghép nối. Đồng nghĩa: Tetonic accretion: Bồi kết kiến tạo. accretion ridge. [132] : Đường gờ bờ biển. Đường gờ được bồi đắp, nâng cao, thờng được nổi lên bởi các đụn cát. accretion ripple mark [133] : Một dấu vết gợn sóng lệch có độ dốc thoải và cong về phía khuất với góc dốc cực đại nhỏ hơn góc tựa và gồm có lớp xiên không rõ độ chọn lọc của các hạt trầm tích (Imbrie & Buchanan, 1965). accretion topography [134] : Cảnh quan tự nhiên hình thành do quá trình tích tụ trầm tích. accretionary [135] : 1- Xu hớng tăng trởng do tích tụ hoặc bồi đắp bề ngoài. 2- Cũng có thể hiểu là một kiểu cấu tạo trầm tích thứ sinh hình thành do sự tăng trởng nhanh chóng trên cơ sở các vật thể nhân đã có trớc. 3- Đá vôi thành tạo tại chỗ từ sự tích tụ chậm chạp của các di tích sinh vật. accretionary lapilli [136] : Cuội núi lửa tăng trởng hoặc lapilli tăng trởng Khối tro hình cầu có kích thớc chủ yếu từ 1 mm đến 10 mm đường kính, được thành tạo do lớn dần lên của phần bao xung quanh nhân ớt, ví dụ các hạt ma rơi qua đám mây tro núi lửa (Macdonald, 1972). accretionary lava ball [137] : Cầu dung nham. Quả cầu dung nham có bán kính từ vài cm đến vài m, được hình thành trên bề mặt của các dòng dung nham dạng khối tảng hoặc trên các sờn núi lửa hình côn. Chúng dợc hình thành do sự nhào nặn của dung nham dẻo sệt quanh các "nhân" của dung nham đá đông cứng. accretionary lava ball [138] : Cầu lava tăng trởng Khối hình cầu có đường kính từ vài cm đến vài mét, hình thành trên bề mặt dòng dung nham hoặc trên sờn nón xỉ do sự bao bọc của lava nhớt xung quanh lava vừa mới cứng rắn. Accretionary terrane [139] : Lãnh địa bồi kết Những khối vật chất lục địa hoặc đại dơng ngoại lai được đa thêm vào rìa Craton do va cham và khép nối. accrue [140] : tích lũy, dồn lại. Tiền lãi được tích lũy lại nhằm có nguồn vốn lớn hơn (accumulation). accumulation [141] : Sự tích lũy, sự tích lại. accumulation [142] : Quá trình tích tụ, hiện tượng tích tụ. Sự tích tụ trên bề mặt lục địa hoặc dưới đáy các bồn, các sông những vật liệu trầm tích, những vật chất hữu cơ... accumulation [143] : Sự tích lũy, tích tụ, lắng đọng.
  • 9. accumulation area [144] : Miền tích tụ. Khoảng không gian thấp của bề mặt Trái đất, có nguồn gốc tích tụ trên cánh hố sụp, nếp lõm, thung lũng hoặc trên các thung lũng sông, thung lũng khép kín... accumulation coastal [145] : Tích tụ ven biển. Quá trình tích tụ ven biển dưới tác động của sóng và dòng chảy. accumulation haloes [146] : các vành tích tụ accumulation mountain [147] : Núi tích tụ. accumulation season [148] : mùa đông accumulation submarine [149] : Tích tụ ngầm dưới đáy biển. Quá trình tích tụ trầm tích bởi các tác nhân ngoại sinh ra ở biển và đại dơng. accumulation zone [150] : Đới tích tụ. a- Đới tích tụ. b- Một vùng hoặc một đới ở vùng sa mạc không có cát mà chỉ có đất xốp. c- Thuật ngữ được sử dụng ở Kazacxtan để chỉ những đồi núi nhỏ có đỉnh bằng phẳng. d- Thuật ngữ được sử dụng ở Trung á chỉ những núi thấp, đồi nhỏ, sờn thoải bị xâm thực. accumulation zone [151] : đới tích tụ trầm tích Từ đồng nghĩa: zone of accumulation. accumulative rock [152] : Đá hình thành do quá trình tích tụ trầm tích. accupational accident [153] : Sự cố nghề nghiệp. accuracy [154] : Độ chính xác, tính chính xác. accuracy [155] : độ chính xác Cấp độ phù hợp với một tiêu chuẩn hoặc cấp độ thu được một cách hoàn hảo trong đo đạc. Độ chính xác có quan hệ định lượng tới kết quả và nó cũng phân biệt với tính chính xác có quan hệ định lượng với các thao tác khi đo. accuracy [156] : độ chính xác. accuracy [157] : Tính chính xác. Mức độ phù hợp với chuẩn hoặc mức độ hoàn hảo đạt được trong trong phép đo. Sự chính xác liên quan đến chất lượng của kết quả và được phân biệt với "Độ chính xác" của phép đo mà nhờ đó kết quả đạt được. accuracy [158] : độ chính xác Mức độ mà các kết quả tính toán hoặc đọc ở dụng cụ đo gần với giá trị thực của đại lượng cần tính hoặc được đo và không có sai số. accuracy contouring [159] : Độ chính xác, tính chính xác khi thành lập các bản đồ đường đẳng trị (địa hóa, địa vật lý, địa hình...). acetolysis [160] : sự axeto phân Phân tích một phân tử hữu cơ bằng tác dụng của axit axetic hoặc andehyt axetic. acicular [161] : 1- Tinh thể có dạng hình kim. 2- Hạt trầm tích có chiều dài lớn hơn 3 lần chiều rộng (Krynine, 1948). acicular [162] : dạng hình kim acicular ice [163] : Băng nước ngọt chứa nhiều tinh thể dài và ống máng có hình dạng khác nhau, sắp xếp thành lớp, và có chứa các bọt khí trong đó. Loại băng này hình thành ở đáy của một lớp băng tại gần tiếp xúc của nó với nước. Từ đồng nghĩa: fibrous ice. acicular iron ore [164] : Quặng sắt dạng kim (gơtit) acid clay [165] : loại sét axit Một loại sét sinh ra các ion hydro trong huyền phù. acid mine drainage [166] : Sự tiêu nước a xít ở mỏ Sự tiêu nước có độ ôxit cao từ mỏ. acid of water [167] : Độ axit của nước Lượng axit biểu thị bằng mili đơng lượng của một bazơ mạnh trong một lít nước cần cho việc chuẩn độ một mẫu ở một giá trị nào đó của độ pH. acid rain [168] : Ma axit Nước ma có độ axít cao do trong quá trình hình thành đã hòa tan các hóa chất hoặc chất ô nhiễm trong không khí.
  • 10. acid soil [169] : đất axit Đất có độ pH<7 do sự có mặt của các ion hydro và nhôm trao đổi được. acid soil [170] : loại đất axit Loại đất có độ pH nhỏ hơn 7. acid treatment [171] : xử lý a xít. acidity coefficient [172] : hệ số axit Tỷ số hàm lượng oxy của các bazơ trong đá trên hàm lượng oxy trong oxit silic. Đồng nghĩa: oxigen ratio. acidization [173] : Sự axít hoá Phơng pháp làm tăng độ chứa nước của đất đá chủ yếu là carbonat hoặc đá có khe nứt bị lấp đầy bởi các khoáng vật carbonat bằng cách ép dung dịch axít vào hòa tan các vật chất lấp nhét làm tăng độ rỗng có khả năng chứa nước của đá. Đồng nghĩa: Acidization. acidization [174] : axít hóa Chu trình đa axit xuống lỗ khoan vào đá hoặc dolomit để làm tăng độ thấm hay độ rỗng của đá nhờ sự hòa tan 1 phần các hợp phần trong đá. Nó cũng được dùng để rửa bùn đã được bơm xuống trong quá trình khoan. ac-joint [175] : Một khe nứt cắt ngang trong đá trầm tích bị uốn nếp, nhng song song với trục uốn nếp đó. acount [176] : sự tính toán, sự thanh toán, tài khoản acoustic basement [177] : móng âm học Chủ yếu là mặt phản xạ địa chấn sâu hoặc mặt phản xạ địa chấn kém liên tục, thờng "độ âm học không tơng thích". Năng lượng địa chấn trở lại từ dưới móng âm học rất yếu hoặc không có nữa. acoustic emission [178] : bức xạ âm thanh. Xem: kaiser effect. acoustic impedence [179] : trở kháng âm thanh acoustic log [180] : băng carota âm học Thuật ngữ dùng trong carota lỗ khoan, trên đó thể hiện kết quả của một số phép đo sóng âm của đá trong cột địa tầng lỗ khoan, ví dụ sóng nén được truyền trong một thời khoảng hoặc biên độ tơng đối. acoustic wave [181] : sóng âm Một loại sóng dọc (P) được sử dụng hạn chế đối với các dung dịch như không khí, trong môi trờng rắn, nước của Trái đất. Đồng nghĩa với sóng âm thanh. acre [182] : mẫu Anh, mẫu Mỹ. Đơn vị diện tích Anh hay Mỹ bằng 0,404658 ha. acre [183] : Mẫu Anh. Đơn vị đo diện tích được áp dụng ở Mỹ. Một mẫu Anh tơng đơng với 43560 fit vuông hay 0,405 hecta. acreage [184] : diện tích ( tính theo mẫu Anh) act [185] : đạo luật, tác động. actinium [186] : actini, kí hiệu là Ac Nguyên tố phóng xạ có số nguyên tử 89; đồng vị bền vững nhất là Ac227 với chu kỳ bán rã là 21,7 năm; nguyên tử có hóa trị 3, chủ yếu dùng trong cân bằng với các sản phẩm phân rã như nguồn tia anpha và dùng để sản xuất các nơtron. actinium decay series [187] : các dãy phân rã Actini Dãy các sản phẩm phân rã phóng xạ bắt đầu bằng U235. actinium emanation [188] : xạ khí actini actinium series [189] : các dãy Actini Dãy phóng xạ bắt đầu bằng U235. actinium series [190] : dãy actini Nhóm các nguyên tố hóa học có số thứ tự từ 89 đến 103. actinometer [191] : xạ quang kế Dụng cụ đo cờng độ năng lượng bức xạ. activation [192] : sự hoạt hóa Chu trình làm cho vật chất trở thành phóng xạ bằng cách bắn vào nó những hạt nhân. activation [193] : sự hoạt hóa activation [194] :
  • 11. (sét) Quá trình xử lý sét (ví dụ như bentonite) với axit để nâng cao tính chất hấp thụ hoặc khả năng tẩy trắng của chúng khi dùng để khử màu trong dầu mỏ. activation (tradioactivity) [195] : hoạt hóa (phóng xạ) Quá trình vật thể bị họat hóa phóng xạ do bắn nó bằng các hạt nguyên tử. Hoạt tính phóng xạ được sinh ra như vậy còn được gọi là hoạt tính phóng xạ cảm ứng. activation analysis [196] : phép phân tích hoạt hóa Phơng pháp đồng nhất các đồng vị bền vững của các nguyên tố trong mẫu bằng cách chiếu lên mẫu các nơtron, hạt tích điện, hoặc tia gamma để gây cho các nguyên tố họat tính phóng xạ, sau đó các nguyên tố sẽ được đồng nhất bởi đặc trng phóng xạ của chúng. Đồng nghĩa với phân tích hoạt hóa phóng xạ. activation analysis [197] : phân tích hoạt hóa Phơng pháp xác đinh các đồng vị bền của các nguyên tố bằng cách chiếu lên mẫu các hạt notron, các hạt mang điện tích hoặc các tia làm cho các nguyên tố phát xạ, sau đo các nguyên tố được xác định nhờ phóng xạ đặc trng của nó. activation analysis [198] : phân tích hoạt hóa Phân tích phát hiện các đồng vị phóng xạ đặc trng tiếp theo sự bắn phá hạt nhân. Đồng nghĩa: radioactivity analysis. activation energy [199] : năng lượng hoạt hóa Một lượng lớn năng lượng mà một hạt bất kỳ hoặc một nhóm hạt phải có khi chuyển từ trạng thái năng lượng này sang một trạng thái năng lượng khác, giống như sự chuyển đổi trong pha và chuyển động của các hạt trong quá trình khuyếch tán. Năng lượng càng lớn thì mức độ chống lại sự biến đổi càng cao hay còn gọi là ngỡng thế năng. activation energy [200] : năng lượng hoạt hóa Năng lượng phụ trội cần thiết mà các hạt hay nhóm hạt phải có để có thể di chuyển từ trạng thái năng lượng này sang trạng thái năng lượng khác, như sự chuyển pha hay sự di chuyển các hạt trong khuyếch tán. Năng lượng cần phải có càng lớn liên quan đến khả năng kháng cự cao hơn trong khi chuyển đổi hoặc tiềm năng cản. activation energy [201] : năng lượng hoạt hóa active [202] : Hoạt động, kích hoạt. Trong môi trờng Windows có thể có nhiều chơng trình chạy cùng một lúc. ấn SHIFT+TAB để kích hoạt cửa sổ của chơng trình đang chạy.. active layer [203] : Lớp thông tin đang hoạt động. Trong một số phần mềm GIS chỉ có layer hoạt động mới đóng góp thông tin vào tổng hợp số liệu. active channel [204] : Kênh dẫn trên quạt bồi tích trong đó dòng nước chảy qua. active earth [205] : đất hoạt hóa active earth pressure [206] : áp lực đất chủ động. áp lực đất chủ động, cùng với áp lực đất bị động và áp lực đất ở trạng thái nghỉ, là một trong ba dạng áp lực bên của đất. áp lực đất ở trạng thái nghỉ tồn tại khi đất cha bị biến dạng dẻo theo chiều ngang. áp lực chủ động và bị động là những điều kiện tới hạn, thể hiện trạng thái cân bằng dẻo khi một phần hoặc toàn bộ khối đất sắp sửa bị phá hủy. Trạng thái ứng suất chủ động xảy ra khi đất bị kéo căng theo chiều ngang, thí dụ khi tờng chắn chuyển dịch khỏi khối đất lấp. Trạng thái ứng suất bị động xảy ra khi đất bị nén theo chiều ngang, thí dụ khi tờng chắn chuyển dịch về phía khối đất lấp. Biến dạng chảy dẻo cần thiết để đạt tới trạng thái bị động lớn hơn nhiều so với trạng thái chủ động. Active fault [207] : Đứt gãy hoạt động Đứt gãy mà dọc theo đó còn đang có các chuyển động với những biểu thị sự dịch chuyển hoặc hoạt động địa chấn. active layer [208] : lớp đất chủ động. Active margin [209] : Rìa động Ranh giới mảng hội tụ. active method [210] : phơng pháp chủ động Một phơng pháp địa chấn sử dụng tín hiệu mẫu nhân tạo. active remote sensing [211] : cảm biến chủ động từ xa, viễn thám chủ động Một phơng pháp cảm biến truyền nguồn bức xạ điện từ. Rađa là một ví dụ. active remote sensing [212] : Viễn thám hữu hiệu. Các phơng pháp viễn thám tích cực (bức xạ điện từ), chủ động và có hiệu quả.
  • 12. active subsidence [213] : lún chủ động, tích cực. a. Quá trình lún đang xảy ra tại thời điểm hiện tại. b. Lún được gây ra một cách chủ động để đẩy nhanh quá trình ổn định nền đất và công trình. active support [214] : trợ lực tích cực, chủ động. Biện pháp trợ lực dự tính trớc trên cơ sở theo dõi chặt chẽ tức thời hành vi của đất đá vây quanh công trình (hầm, lò v.v.), tiến hành lắp dựng trợ lực đúng lúc, vừa đủ, tận dụng được khả năng tự chống đỡ, điều chỉnh của đất đá khi trạng thái ứng suất trong chúng thay đổi do khai đào gây ra. active volcano [215] : núi lửa động Là núi lửa đang phun hay đã ngừng phun nhng sẽ phun trong tơng lai. Không có khái niệm rõ ràng giữa núi lửa động với núi lửa đang nằm im. active volcano [216] : Núi lửa hoạt động. Núi lửa phun liên tục hoặc phun có tính chu kỳ những vật chất từ trong lòng đất được đa ra ngoài mặt đất qua miệng núi lửa. Vật chất đa ra từ lòng đất có thể là lava, hơi nước, vụn đá, tro bụi, khí nóng... active water [217] : Nước ăn mòn. Xem: Agressive water. active water [218] : nước hoạt tính Là nước có khả năng gặm mòn. activity [219] : độ hoạt hóa (Độ phóng xạ: radioactivity) Tỷ số phân rã phóng xạ của một chất đo được trên một đơn vị thời gian. activity (chem.) [220] : hoạt tính (hóa học) 1. Trong hóa học; (a) : là tỷ số giữa độ phù du của vật chất trong một trạng thái đã cho và độ phù du của nó ở trạng thái chuẩn gọi là fo. Tính phù du trạng thái chuẩn là sự hợp nhất giữa nước và hơi; đất với chất rắn hoặc lỏng. Nó được đánh giá mỗi nhiệt độ như phù du của chất thuần khiết tại áp suất 1 atmotsphe; (b) : Là xu hớng phản ứng với một chất khác một cách tự phát, mạnh mẽ. 2. Trong phóng xạ, tỷ số phân hủy phóng xạ của một chất được đo bằng nguyên tử. activity [radioactivity] [221] : hoạt tính (hoạt hóa phóng xạ) Mức phân rã phóng xạ của vật thể, được đo bằng số lượng hạt nhân bị phân rã trong một đơn vị thời gian. activity coefficient [222] : hệ số hoạt tính. Tỷ số giữa hoạt tính hóa học với nồng độ. activity coefficient [223] : hệ số hoạt hóa Tỷ số giữa hoạt tính hóa học và nồng độ của nó. activity coefficient [224] : hệ số hoạt hóa Tỷ số của hoạt độ hóa học trên nồng độ. activity index [225] : Chỉ số hoạt động, chỉ số hữu hiệu. Là tỷ lệ thay đổi độ cao của hệ cân bằng sông băng được đo ở vùng lân cận đường cân bằng. Giá trị thấp chỉ sự di chuyển chậm chạp hoặc rất nhỏ, thờng được đo bằng đơn vị mm/m. actual age [226] : tuổi thực Còn gọi là tuổi tuyệt đối. Đồng nghĩa: absolute age. actual cost [227] : Chi phí thực actual income [228] : Thu nhập thực, doanh lợi thực actualism [229] : thuyết hiện tại luận Thuyết hiện tại luận dựa vào đó để giải thích các quá trình địa chất xảy ra trong quá khứ bằng các quá trình tơng tự được nhận biết hiện tại mặc dù có tốc độ và cờng độ khác nhau. Actualism [230] : Hiện tại luận Là khái niệm cho rằng những quá trình trớc kia có thể suy luận từ những sự kiện đang diễn ra hiện tại. Adamic earth [231] : Khái niệm được dùng để chỉ về sét nói chung, nhng có liên quan tới vật liệu đã tạo ra Adam (con ng- ời xuất hiện đầu tiên trên Trái đất); một loại sét màu đỏ (Humble, 1843). adaptation [232] : sự thích ứng Sự biến thể của một sinh vật do kết quả của sự lựa chọn tự nhiên để thích ứng với các điều kiện thay đổi môi trờng mới. adaptive filter [233] : Lọc tự chỉnh, tự thích nghi. Các số liệu đo đạc trong địa chất (địa vật lý, địa hóa...) là tín hiệu tổng cộng của nhiều thông tin khác
  • 13. nhau. Để tách, làm nổi các thông tin quan tâm ngời ta dùng bộ lọc tự điều chỉnh để phát hiện các đối tượng địa chất có dạng kéo dài theo một hớng. Bộ lọc tự điều chỉnh dựa trên tỷ số năng lượng giữa tín hiệu và nhiễu để thực hiện nhiệm vụ nêu trên. addition [234] : Chất thêm, chất phụ gia addition content haloes [235] : vành tổng hàm lượng Vành hàm lượng được tính bằng cách cộng hàm lượng các nguyên tố trong nhóm sau khi đã trừ giá trị nền, cũng trong điều kiện áp dụng như vành tích. additive [236] : Phụ gia adhesion [237] : độ dính bám. Sức kháng cắt giữa đất và các vật liệu khác như thép, bê tông v.v...khi không có áp lực tác dụng. adhesion [238] : sự dính Lực hút phân tử giữa các bề mặt tiếp giáp. adhesion ripple [239] : Một đỉnh gợn cát trong một loạt đỉnh gợn song song thành tạo cắt ngang hớng gió thổi cát khô trên một bề mặt ẩm ớt. Theo mặt cắt ngang, các gợn sóng không đối xứng, với mặt hứng gió dốc hơn mặt khuất gió. adhesive [240] : có khả năng bám dính, có tính bám dính. adhesive water [241] : Nước dính bám. Nước bao quanh các hạt đất đá do lực hút phân tử, dính bám chặt vào hạt, không thể dịch chuyển dưới tác dụng trọng lực. Xem: Pellicular water, funicular water, pendular water, attached water. adinole [242] : Một loại trầm tích giàu sét đã bị albit hóa do quá trình biến chất tiếp xúc dọc theo rìa của xâm nhập mafic giàu natri. adit [243] : Lò băng, lò nối vỉa. adit [244] : lò ngang. adit-cut mining [245] : khai thác bằng lò bằng adjustable flow bean [246] : Vòi khai thác điều chỉnh được lu lượngadjustment [247] : Sự điều chỉnh, sự chỉnh lý. Trong xử lý số liệu địa chất, các tham số của các bộ lọc cần được điều chỉnh nhiều lần cho thích hợp với số liệu đa vào để đạt được hiệu quả cao nhất. adjustment of cross section [248] : Điều chỉnh trắc diện ngang. Sự điều chỉnh trắc diện ngang của con sông hay sông băng để cho lượng nước chảy qua. administration cost [249] : Chi phí hành chính, chi phí quản lý. admission [250] : sự chấp nhận admittance [251] : sự dẫn nạp admixture [252] : sự trộn lẫn admixture [253] : 1- Khái niệm do Udden (1914) sử dụng để chỉ một trong các cấp hạt trầm tích nhỏ hơn hoặc phụ trợ. 2- Một loại vật liệu phụ gia được bổ sung vào một loại vật liệu khác để có được sản phẩm như ý. admixtures [254] : phụ gia. Dùng trong địa kỹ thuật để cải thiện các đặc tính cơ lý của đất. Một số phụ gia phổ biến gồm: nhựa đường, vôi, xi măng. adobe [255] : 1- Loại đá hạt mịn, thờng chứa vôi, sét nung cứng hỗn hợp với bột tạo nên các vỉa mỏng ở các phần giữa và thấp hơn của các bồn trầm tích sa mạc. Đó có thể là một loại đá phong thành, mặc dù nó thờng được tái trầm tích do nước chảy. 2- Loại đất sét có nguồn gốc từ các đá adobe, có thể so sánh với đá hoàng thổ (loess). adobe flat [256] : Một đồng bằng hẹp hình thành do sự lắng đọng của sét chứa cát hạt mịn được các dòng suối tạm đa tới. adobe system [257] : Một hãng phần mềm máy tính nổi tiếng về truyền tin và xử lý ảnh số. adolescent [258] : Thời kỳ niên thiếu. Thời kỳ niên thiếu của chu kỳ xâm thực, khi một thung lũng sông mới được đặt lòng. adret [259] : Sờn phía nam. Sờn núi hớng về phía nam, nhận được nhiều ánh sáng mặt trời. adsorbed ions [260] : các iôn bị hấp thụ.
  • 14. adsorbed water [261] : Nước hấp thụ. Nước tồn tại ở dạng ion hoá hoặc phân tử trên bề mặt khoáng vật hoặc hạt đất. Xem: Funicular water adsorbed water [262] : nước hấp thụ Nước liên kết bằng các lớp phân tử hay ion trên bề mặt của đất đá trong các hạt khoáng vật. adsorbed water [263] : nước hấp phụ adsorption [264] : sự hấp thụ Sự liên kết giữa các phân tử khí hoặc của các ion hoặc phân tử trong dung dịch với bề mặt của chất rắn mà nó tiếp xúc. adsorption [265] : sự hấp phụ Sự giữ lại các phân tử hoặc các ion của chất rắn, chất lỏng hoặc khí ở bề mặt chất rắn hoặc chất lỏng. Khác với sự hấp thụ (absorption) là sự thâm nhập vào trong lòng của chất rắn hoặc chất lỏng. adsorption analysis [266] : phân tích hấp thụ advance borehole [267] : Lỗ khoan tróc advanced dune [268] : Cồn cát được hình thành ở phía hứng gió của một cồn cát khác lớn hơn cách biệt nhau bởi chuyển động xoáy của gió. advection [269] : dòng ngang, hiện tượng bình lu Có 4 nghĩa: (1) Trong thiên văn học: chuyển động ngang của không khí. (2) Trong hải dơng học: Dòng chảy của nước biển, có thể chảy ngang hoặc chảy dọc. (3) Trong mỏ khoáng: Sự vận chuyển các dung dịch nhiệt dịch qua các đá thấm được. (4) Trong kiến tạo: Vận động khối ngang của vật chất manti. advection [270] : bình lu Dòng nước biển chảy theo chiều đứng hoặc chiều ngang. advection (oceanog) [271] : sự hoàn lu (hải dơng học) Dòng chảy nằm ngay hoặc thẳng đứng của nước biển. adventitious stream [272] : Một dòng suối được hình thành thờng ở những vùng có các điều kiện thay đổi đột biến tiến tới sự ổn định của địa hình (Horton, 1945). adyr [273] : Núi đơn lê, núi trớc. Thuật ngữ được sử dụng ở Tuốcmeni chỉ những núi thấp trớc núi hay những đỉnh cao độc lập, được hình thành ở trong các thung lũng giữa núi hoặc trong núi, hoặc ở vùng trớc núi, có tuổi trẻ hơn những dãy núi bên cạnh. Chúng xuất hiện nhờ kết quả biến dạng và hoạt động nâng của các vạt gấu đá cổ trớc núi. AE [274] : Viết tắt của liên đại (aeon), nói đến liên đại hoặc 1 tỷ năm. aeolian deposit [275] : trầm tích gió. Trầm tích có nguồn gốc do gió như các đụn cát hoặc đất hoàng thổ. Aeon [276] : Liên đại, eon Xem eon aerated porosity [277] : Độ xốp thoáng khí. Tỷ lệ giữa thể tích các khe hở chứa không khí và tổng thể tích của mẫu đất đá. aeration [278] : Sự thông khí. Sự bổ sung không khí vào nước để làm tăng lượng ôxi hòa tan trong nước. aeration [279] : sự sục khí Trong đất, ngời ta có thể đa không khí hoặc các khí khác vào các lỗ hổng. aeration aerate [280] : sự làm tơi đất, làm thóang khí cho đất.aeration porosity [281] : Thể tích của các lỗ hổng không mang nước ở một áp suất hơi nước đặc biệt thấp (Jacks et al., 1960). Có thể so sánh với noncapillary porosity. aerial [282] : (thuộc) không khí aerial magnetometer [283] : từ kế hàng không Đồng nghĩa: airborne magnetometer. aerial mapping [284] : lập bản đồ không ảnh Lập các không ảnh phục vụ cho việc đo vẽ bản đồ địa chất. aerial photograph. [285] : không ảnh ảnh được chụp từ trên không, thí dụ ảnh của một phần Trái đất được chụp từ máy bay. Đồng nghĩa:
  • 15. air photograph. aerial survey [286] : nghiên cứu không ảnh Sử dụng không ảnh để nghiên cứu khoa học. aeromagnetic survey [287] : đo vẽ từ hàng không Đo vẽ từ trờng được thực hiện bằng máy đo từ chuyên dụng đặt trên máy bay. aerosol [288] : sol khí Huyền phù khí của các hạt rất nhỏ của chất lỏng hoặc chất rắn. affine transformation [289] : Biến đổi AFIN. Biến đổi đồng nhất, trong đó đường thẳng biến thành đường thẳng sau khi biến đổi. Biến đổi afin là một biến đổi toán học trong đó tọa độ của phần bị biến đổi quan hệ với phần cha biến đổi theo quan hệ tuyến tính. Những biến đổi như thế mô tả các biến dạng đồng nhất. affinity [290] : ái lực Mức độ mà chất có thể tham gia vào phản ứng hóa học với một chất đã cho. afflied geology [291] : địa chất học ứng dụng. Môn học ứng dụng các lĩnh vực khác nhau của khoa học địa chất vào các lĩnh vực kinh tế, công nghệ, cung cấp nước hoặc môi trờng; địa chất học liên quan tới hoạt động cửa con ngời. affluent [292] : Suối nhánh. affluent [293] : Sông nhánh, chi lu. Sự hội nhập dòng chảy, sông chảy vào sông khác lớn hơn hoặc chảy vào hồ. Sông lớn hơn phân thành các nhánh nhỏ. affluent [294] : (thuộc) dòng nhánh Một dòng chảy vào dòng lớn hơn hoặc chảy vào hồ. Đồng nghĩa: affluent stream. afflux [295] : Nước dâng. Sự dâng mực nước do vật cản hoặc thu hẹp lòng suối gây ra ở phía thợng lu. AFM diagram [296] : biểu đồ - AFM Là biểu đồ tam giác thể hiện đặc điểm thành phần của đá sét bị biến chất bằng khối lượng phân tử của 3 thành phần: A=Al2O3; F=FeO và M=MgO. after-tax income [297] : Thu nhập sau thuế agalite [298] : Là một biến thể của talc dạng sợi nhỏ, giả hình theo enstatit. Từ đồng nghĩa: asbestine. age [299] : tuổi, thời kỳ, kỳ. a - Kỳ, là phân vị địa thời (niên đại) quy ớc thấp nhất, thấp hơn Thế (epoch). Xem: subage; chron; b - Thời kỳ, thuật ngữ được sử dụng (không chính thức) cho khoảng thời gian địa chất hình thành các loại đá của một phân vị địa tầng; sự phân chia thời gian trong lịch sử trái đất, đặc trng bởi đại diện trội hoặc chiếm u thế của những loài sinh vật sống, ví dụ: age of mammals - thời kỳ động vật có vú, bởi một sự kiện hoặc một loạt các sự kiện địa chất đặc thù đã xảy ra hoặc đánh dấu những điều kiện tự nhiên riêng biệt, ví dụ: Ice age - thời kỳ băng hà. c - Tuổi, một khoảng thời gian địa chất nào đó, ví dụ: the rock of Miocene age - đá tuổi Miocen. Xem: geologic age age of fishes [300] : tuổi của cá Tên gọi không chính thức của kỷ Silur và Devon. age of gymnosperms [301] : tuổi của Mesozoi Tên gọi không chính thức của đại Mesozoi. age of coal [302] : tuổi của than Tên gọi không chính thức của kỷ Carbon. Đồng nghĩa: coal age. age of cycads [303] : tuổi của Jura Tên gọi không chính thức của kỷ Jura. age of mammals [304] : tuổi của động vật có vú Tên gọi không chính thức của đại Tân sinh. age of man [305] : tuổi của con ngời Tên gọi không chính thức của kỷ Đệ tứ. age determination [306] : xác định tuổi Tính tuổi địa chất bằng các phơng pháp cổ sinh, địa tầng hoặc bằng các phơng pháp vật lý phóng xạ. age determination [307] : xác định tuổi Xác định tuổi địa chất bằng nhiều phơng pháp, a- Phơng pháp xác định tuổi tơng đối gồm phơng pháp địa tầng; phơng pháp cổ địa lý tớng đá; phơng
  • 16. pháp thạch học; phơng pháp cổ sinh; phơng pháp địa vật lý ... trên nguyên tắc liên hệ về thành phần thạch học, tớng đá, cổ sinh hay tính chất vật lý với các tầng đá đã biết tuổi lân cận. b- Phơng pháp xác định tuổi tuyệt đối dựa trên nguyên tắc xác định thời gian phân hủy nguyên tố phóng xạ chứa trong đá. age equation [308] : phơng trình tính tuổi Sự tơng quan giữa sự phân rã phóng xạ và thời gian địa chất được biểu thị bằng phơng trình: t=1/lln(1+D/P), trong đó: t là tuổi của mẫu, D là số đồng vị con hiện tại, P là số đồng vị mẹ, l là hằng số phân rã. age of amphibians [309] : thời kỳ động vật lỡng c Tên gọi không chính thức của Paleozoi muộn, hệ Carbon và Pecmi age of amphibians [310] : tuổi của động vật lỡng c Tên gọi không chính thức của Paleozoi muộn. age of coal [311] : thời kỳ thành tạo than Tên gọi không chính thức của hệ Carbon. Đồng nghĩa - coal age, anthracolite. age of cycads [312] : thời kỳ tuế (thực vật hạt kín) Tên gọi không chính thức của hệ Jura age of ferns [313] : thời kỳ dơng xỉ Tên gọi không chính thức của thống Pensylvania (Carbon thợng). age of ferns [314] : tuổi cây dơng xỉ Tên gọi không chính thức của kỳ Pennsylvani. age of fishes [315] : thời kỳ cá Tên gọi không chính thức của hệ Silur và Devon age of ground [316] : tuổi của nước dưới đất. Thời gian tồn tại của nước trong đá chứa kể từ khi nước được hình thành. Tuổi của nước có thể bằng hoặc ít hơn tuổi của đá chứa. age of gymnosperms [317] : thời kỳ thực vật hạt trần Tên gọi không chính thức của giới Mesozoi. age of mammals [318] : thời kỳ động vật có vú Tên gọi không chính thức của giới Kainozoi age of man [319] : thời kỳ con ngời Tên gọi không chính thức của Đệ tứ age of marine invertebrates [320] : thời kỳ động vật không xơng sống Tên gọi không chính thức của hệ Cambri và Ordovic age of marine invertebrates [321] : tuổi của động vật thân mềm ở biển Tên gọi không chính thức của kỷ Cambri và Ordovic. age of relief [322] : Tuổi địa hình. Khoảng thời gian xảy ra từ khi địa hình được bắt đầu thành tạo. age of reptiles [323] : thời kỳ bò sát Tên gọi không chính thức của giới Mesozoi age of reptiles [324] : tuổi của bò sát Tên gọi không chính thức của đại Mesozoi. Đồng nghĩa: reptilian age. age of the Earth [325] : tuổi của Trái đất Khoảng thời gian Trái đất tồn tại cho đến hiện tại. Tuổi Trái đất là 4,5 tỷ năm được xác định bằng các phơng pháp đồng vị urani - chì, rubidi - stronti trên các thiên thạch. Các đá trên Trái đất cổ nhất đo được khoảng 3,5 tỷ năm. age of the Moon [326] : tuổi của Mặt trăng age of the Universe [327] : tuổi của vũ trụ Một số nhà khoa học ớc tính là 10-15 tỷ năm. age of water. [328] : tuổi của nước Thời gian mà một khối nước hình thành đến khi tiếp xúc với lớp khí quyển của bề mặt Đại dơng. age of water. [329] : tuổi của nước Độ dài thời gian bắt đầu khi một khối nước rơi tiếp xúc với không khí ở trên mặt đại dơng. age ratio [330] : hệ số tuổi Tuổi cân bằng được xác lập trên cơ sở hệ số của đồng vị con so với đồng vị mẹ. Để xác định một cách tin cậy thì hệ thống đồng vị phải được tồn tại ngay khi tạo đá biến chất hoặc trầm tích, hằng số phân rã phải được biết trớc và mẫu được lấy phải đại diện cho loại đá nhất định.
  • 17. age ratio [331] : tỷ số tuổi Tỷ số giữa đồng vị con với đồng vị cha được tính từ phơng trình tuổi. age ratio [332] : tỷ số tuổi Tỷ số của đồng vị con trên đồng vị mẹ, đó là cơ sở để lập phơng trình tuổi. Để tính tuổi theo phơng trình tuổi có giá trị tin cậy, yêu cầu hệ thống đồng vị phải được khép kín từ khi đá đã cứng rắn, hoặc biến chất, hoặc trầm tích, phải biết hằng số phân rã và mẫu phải đại diện cho đá. age spectrum [333] : phổ tuổi Phơng pháp xác định tuổi bằng đo phóng xạ, các sản phẩm con là chất khí (argon-40/argon-39 phơng pháp định tuổi, xenon - xenon là phơng pháp phổ tuổi), có thể triết chất khí từ mẫu một cách dễ dàng và tính tuổi biểu kiến của mỗi phần của chất khí đã thoát ra. age spectrum [334] : dải phổ tuổi Trong các phơng pháp định tuổi nhờ đo phóng xạ, các sản phẩm cuối cùng của phóng xạ là chất khí (Ví dụ : 40Ar/39Ar), có khả năng lấy khí từ mẫu tăng lên và tính tuổi hiện rõ của mỗi phần khí sinh ra sau đó. Một đồ thị tuổi hiện rõ, đối ngợc với nhiệt độ hoặc đối ngợc với phần trăm tăng dần lên của khí sinh ra, đó là giới hạn một dải của tuổi. age spectrum [335] : tuổi theo phổ Trong các phơng pháp xác định tuổi phóng xạ, có phơng pháp xác định tuổi mà sản phẩm con phóng xạ là một loại khí. Ví dụ các phơng pháp Ar40/Ar39, xenon/xenon. agglomerate [336] : dăm kết núi lửa. Đất đá có nguồn gốc phun trào núi lửa. agglomerate [337] : aglomerat Khái niệm được Lyell (1831) sử dụng lần đầu để chỉ một hợp tạo hỗn tạp của vật liệu vụn núi lửa kích thớc lớn dạng góc cạnh. agglutinate [338] : Aglutinat Vật liệu núi lửa gồm xỉ, bom, cuội và tro kết chặt chẽ với nhau bằng thủy tinh núi lửa, lấp đầy họng núi lửa hoặc phần bên trong các nón xỉ. agglutinate [339] : (núi lửa) Trầm tích vụn núi lửa, trong đó các mảnh vụn nguồn núi lửa được vật liệu thủy tinh gắn kết. agglutinated [340] : được gắn kết Vỏ của một số loại sinh vật nguyên thủy (một số loài trùng lỗ, Thecamoebians và Tintinnids) chứa đựng các hạt có thành phần ngoại lai (các hạt cát, vảy mica...) được xi măng gắn kết chung. agglutination [341] : sự gắn kết Đồng nghĩa với từ gắn kết (cementation), nhng đặc biệt liên quan tới các đá trầm tích hạt thô như dăm kết, cuội kết... aggradation [342] : sự bồi tụ, đất bồi, phù sa Trầm tích biển tiến theo chiều cao ở bờ biển. Xem: encrochment aggradation [343] : sự trầm tích (của hạt đất). aggradation [geomorph] [344] : Sự bồi đắp, sự bồi tụ, đất bồi tụ, phù sa. Sông đã bồi đắp lòng để duy trì hoặc củng cố tính ổn định của độ dốc; sự bồi đắp thêm của bờ biển. aggradational plain [345] : Đồng bằng bồi tụ. Đồng bằng bồi tụ ở chân núi, trông giống hình rẻ quạt- nón phóng vật. aggradational plain [346] : Đồng bằng rộng, hình quạt, có mặt cắt dọc gần thẳng do quá trình bồi tích hình thành ở vùng có khí hậu khô nóng. aggrade [347] : trầm tích ( của hạt đất). aggraded valley plain [348] : Đồng bằng thung lũng bồi tụ. Đồng bằng bồi tụ aluvi hoặc đồng bằng thành tạo ở vùng thấp, thờng được sông bồi đắp vật liệu aluvi có độ dày lớn hơn độ dày của aluvi trong lòng sông. aggraded valley plain [349] : Đồng bằng bồi tích hoặc một bãi bồi hình thành do sông (suối); đồng bằng hình thành do một con sông bồi đắp thung lũng bằng phù sa đạt chiều dày lớn hơn so với chiều dày của lòng sông. aggrading stream [350] : a) Sông bồi tích, dòng bồi tích. b) Sông đang kiến thiết độ nghiêng tơng đối. Sông có hoạt động đào sâu hoặc tạo đồng bằng bồi tích do tăng khả năng vận chuyển vật liệu. aggrading stream [351] :
  • 18. Một lòng sông (suối) được bồi đắp mạnh do sự cung cấp vật liệu lớn hơn khả năng mà nó có thể vận chuyển đi. aggregate [352] : Toàn bộ, tổng số. aggregate [353] : cốt liệu Vật liệu cát và đá (sử dụng trong công nghệ bê tông). Xem: concrete aggregate. aggregate [354] : hợp thể, tập hợp 1- Một thể tập hợp các hạt khoáng vật, mảnh đá hoặc hỗn hợp cả hai loại thành khối. 2- Các vật liệu rắn như cát, sỏi, xỉ hoặc mảnh vụn đá dùng để trộn lẫn với xi măng để tạo thành bê tông, vữa, hồ.... aggregate income [355] : Tổng doanh lợi aggregate polarization [356] : Một lát cắt quan sát dưới hai nicol vuông góc của kính hiển vi phân cực trong một tập hợp tinh thể hạt mịn, có màu giao thoa khác nhau của các hạt có phơng thay đổi. aggressive water [357] : Nước ăn mòn Nước có đặc tính hòa tan hoặc phân hủy các chất rắn khi tiếp xúc với nó. aggromerating [358] : Là một loại than bitum bị mềm đi khi bị nung nóng. agitation [359] : sự quay trộn (sự quay trộn đất, làm xáo trộn đất).agitator [360] : cần quay trộn, que quay trộn, dụng cụ quay trộn.aglime [361] : Vôi sử dụng trong nông nghiệp. agmatite [362] : Migmatit có mặt dăm kết (Dietrich & Mehnert, 1961). Agnotozoic [363] : Agnotozoi. Xem: Proterozoi. agreement [364] : Hiệp định, hợp đồng , thỏa thuận. agressive water [365] : nước ăn mòn. Nước có khả năng hòa tan hoặc phân rẽ các chất rắn khi tiếp xúc với chúng. agric horizon [366] : Lớp đất ngay phía dưới lớp đất trồng hình thành sau quá trình canh tác lâu dài và có tích tụ iluvi (bùn tích) gồm bột, sét và mùn hữu cơ. agricultural geology [367] : địa chất nông nghiệp Các ứng dụng của Địa chất học đáp ứng cho nhu cầu sản xuất nông nghiệp. Ví dụ các nguyên liệu khoáng sử dụng làm phân bón, xác định vị trí nước ngầm... Từ đồng nghĩa: agrogeology. agricultural lime [368] : Bột đá vôi hoặc dolomit bón cho đất nhằm điều chỉnh độ axit và kích thích sự tăng trởng của cây trồng. agricultural pollution [369] : Ô nhiễm nông nghiệp. Sự ô nhiễm do hoạt động gây ra (bón phân, thuốc trừ sâu...). agricultural pollution [370] : sự ô nhiễm từ nông nghiệp Sự ô nhiễm từ các hoạt động canh tác và chất thải nông nghiệp. Nguồn ô nhiễm bao gồm thuốc trừ sâu, phân hóa học, phân động vật, xác súc vật, chất thải sau thu hoạch, cát bụi từ quá trình bào mòn và canh tác v.v... agrogeology [371] : địa chất nông nghiệp Còn gọi là agricultural geology. agrogeology [372] : Địa chất học ứng dụng cho nông nghiệp. agrology [373] : nông học Danh từ cổ chỉ khoa học về đất. agrology [374] : thổ nhỡng học Thuật ngữ cổ chỉ khoa học nghiên cứu về đất. air - dry [375] : làm khô, phơi khô ngoài trời. air actuated piezometers [376] : ống đo áp lực nước. ống đo áp lực nước dùng không khí, một thiết bị cho phép đo áp lực nước một cách nhanh chóng. áp lực nước được cân bằng bởi áp lực không khí tác dụng lên màn chắn. Khi áp lực khí và áp lực nước ở hai phía của màn chắn cân bằng với nhau, không khí có thể thoát ra ngoài qua một van. air box [377] : Hộp kín
  • 19. air drilling [378] : Khoan khô. Khoan xoay sử dụng không khí có áp lực cao thay thế dung dịch khoan thông thờng. air drying [379] : hong khô, phơi khô Làm khô một vật liệu (mẫu đất chẳng hạn) trong không khí. Mẫu lúc đó có độ ẩm xấp xỉ với độ ẩm không khí xung quanh. air heave [380] : Quá trình biến dạng dẻo của trầm tích do sự tăng trởng của túi khí nằm trong chúng. air humidity [381] : Độ ẩm không khí Hàm lượng hơi nước trong không khí. Từ đồng nghĩa: atmospheric humidity. air photo lineament [382] : Linhiament ảnh. Bất cứ đặc điểm dạng tuyến nào phát hiện thấy sơ bộ trên ảnh hàng không, được thể hiện một cách liên tục hoặc gần như liên tục, có chiều dài từ 10 đến 100 km. air photo linear [383] : Linhia nhỏ trên ảnh. Tơng tự như Air photo lineament, nhng có chiều dài nhỏ hơn 10 km. air placed concrete [384] : bê tông khí nén Air pollution [385] : Sự ô nhiễm không khí. Sự có mặt trong khí quyển những chất độc hại dưới dạng khí (CO, CO2, SO2, NOx, ..) hoặc bụi bặm vượt giới hạn cho phép. air shrinkage [386] : Lượng sét giảm khi làm khô chúng ở nhiệt độ trong phòng. air void ratio (= degree of air saturation) [387] : hệ số rỗng. Độ bão hòa của pha khí trong mẫu đất. Airblast [388] : nổ khí. Nổ khí cùng với tiếng ồn là hai vấn đề thờng gặp trong nổ mìn. Nổ khí xuất hiện ngay cạnh lỗ mìn và có thể gây h hại cho các công trình. Xa dần lỗ mìn, nổ khí chuyển thành tiếng ồn, cũng là một tác động xấu đến môi trờng. Các yếu tố góp phần gây nên nổ khí và tiếng ồn có thể do nạp thuốc nổ quá liều, lèn thuốc nổ không chặt, dây cháy bị hở, các khe nứt trong đá thông nhau và lớp phủ nông tạo nên dạng lòng chảo khi nổ. Xung động lan truyền trong không khí phụ thuộc vào các điều kiện khí quyển như nhiệt độ, gió và cao độ. airborne magnetometer [389] : máy từ hàng không Một dụng đo trờng từ của Trái đất đặt trên máy bay. airborne profile recorder [390] : máy đo độ cao bay Một dụng cụ điện tử phát ra các tín hiệu sung rađa từ một máy bay để đo khoảng cách thẳng đứng giữa máy bay và mặt đất (đo độ cao). airborne scanner [391] : máy quét hàng không Được dùng trên máy bay hoặc tàu vũ trụ để quét một vùng rộng ở phía trớc máy bay (hoặc tàu vũ trụ), khi bay. air-fall deposition [392] : Các mảnh vụn nguồn núi lửa rơi xuống như ma rào từ một đám mây núi lửa. air-heave structure [393] : Một kiểu cấu tạo trầm tích vò nhàu có thể hình thành do sự trơng nở không khí với kích thớc cỡ centimet và đặc trng bởi sự tạo vòm đột biến của các lớp mỏng về phía trên, có nhân là đá cát kết dạng khối (Stewart, 1956). air-lift pumping [394] : Bơm air-lift (bơm nén khí). Phơng pháp bơm nước thí nghiệm bằng thiết bị nén khí (ép không khí vào giếng dưới áp lực lớn để đẩy nước lên). airtight [395] : Khả năng làm giảm tính thấm của đất dưới tác dụng của không khí. ait [396] : Cù lao. Hòn đảo nhỏ giữa hồ hoặc sông . ait [397] : Đảo nhỏ trên một con sông hoặc hồ nước. ajkaite [398] : Một loại nhựa hóa đá chứa sulfua có màu thay đổi từ vàng nhạt tới nâu đỏ xẫm trong than nâu. akle [399] : Một kiểu cồn cát ở miền tây Sahara. Đó là một hệ các gờ hình sin tạo bởi các mặt xen kẽ dạng lỡi
  • 20. liềm hớng và không hớng vào chiều gió thổi. Có lẽ điều kiện để hình thành kiểu cồn cát này là gió không thổi theo hớng cố định và lượng cát phải đủ lớn (Cooke & Warren, 1973). aktology [400] : Các nghiên cứu về những vùng gần bờ và nước nông, các điều kiện về môi trờng, đời sống của sinh vật, trầm tích... alabaster [401] : 1- Biến thể đặc xít, cứng chắc, hạt rất mịn của thạch cao, thờng có màu trắng tuyết, trong mờ nhng đôi khi nhuộm tông màu vàng, nâu, đỏ, da cam hoặc xám. Được sử dụng để trang trí nội thất. 2- Đá hoa dạng mã não. alaskite [402] : Alaskit Ở Mỹ, thuật ngữ này dùng để chỉ đá granit chứa vài phần trăm khoáng vật mầu. Theo Sfurr (1990) thuật ngữ này dùng để chỉ các đá xâm nhập hạt thô, gồm chủ yếu là felspat kiềm, thạch anh và một ít hoặc không có khoáng vật mầu. Johannsen (1917) đề nghị chia nhỏ thêm như kalialaskit (không có albit) và alaskit thực sự (có albit). Theo đề nghị của uỷ ban Thạch học Liên xô (1969) thuật ngữ alaskit được sử dụng cho các đá granitoid có 20-60% thạch anh trong tổng khoáng vật felsic và tỷ lệ felspat kiềm trên tổng felspat lớn hơn 90%, có nghĩa là tơng đơng với granit kiềm hoặc kaligranit. albedo [403] : suất phản chiếu Tỷ số của lượng năng lượng điện từ trên tổng lượng năng lượng tới bề mặt. Albertan [404] : Albeti Thống ở Bắc Mỹ, Cambri trung (trên Waucoban và dưới Croixi) Albian [405] : Albi Bậc do d' Orbigny (1842) thành lập theo địa danh Albe (Pháp) là phần cao nhất của Creta hạ hoặc Creta thợng (trên Apti và dưới Cenoman) albic horizon [406] : Phần dưới bề mặt lớp đất mà sét và các oxit sắt tự do đã được giải phóng làm cho màu sắc của nó tùy thuộc vào thành phần bột và cát chứ không phải lớp phủ. albitite [407] : Albitit Đá magma porphyrit chứa các ban tinh albit với nền chủ yếu là các vi tinh albit. Muscovit, granat, apatit, thạch anh là những khoáng vật phụ (Turner, 1896). alcove lands [408] : Cảnh quan có các sờn dốc thềm chứa nhiều lớp bền vững phong hóa xen kẽ với các lớp bị khoét sâu do kém bền vững phong hóa. aldermanite [409] : Loại khoáng vật có trong các mỏ phosphat trầm tích, công thức hóa học: Mg5Al12(PO4)8(OH)22.nH2O. Aldrin [410] : Aldrin. Thuốc trừ sâu, rất độc đối với độc vật có xơng sống nên hiện nay bị cấm sử dụng ở Việt Nam. aleurite [411] : bột Trầm tích bở rời có kiến trúc chuyển tiếp giữa cát và sét, bao gồm các hạt vụn có đường kính thay đổi từ 0,01 đến 0,1mm. Khái niệm này được các nhà địa chất Nga sử dụng rộng rãi và được dịch là bột. Từ nguyên gốc Hy Lạp: aleuron. aleurolite [412] : bột kết Trầm tích gắn kết có kiến trúc trung gian giữa cát kết và đá sét, tức là đá bột kết. Alexandrian [413] : Alexandri Bậc ở Bắc Mỹ, Silur hạ (trên Cincinnat của Ordovic dưới Niagara) algae biscuit [414] : Các tích tụ vôi hình đĩa hoặc bán nguyệt có đường kính tới 20 cm thành tạo trong môi trờng nước ngọt từ sự kết lắng của các khuẩn xanh: ví dụ thành tạo macnơ xung quanh nhân là vụn tảo hoặc vật liệu khác, từ quá trình quang hợp ở đáy nông của các hồ nước cứng trong vùng khí hậu ôn đới (nh ở Wisconsin) algae wash [415] : Tích tụ ven bờ cấu thành chủ yếu từ tảo dạng sợi. algal dust [416] : 1- Các hạt hoặc tinh thể carbonat góc cạnh hoặc bán tròn cạnh có đường kính thờng từ 1-5 micron, màu xẫm (thờng màu nâu và xám phớt nâu) có nguồn gốc từ sự phân hủy của các sợi tảo, mùn tảo, sự vụn nát của sinh vật trôi nổi (Chilingar et al., 1967). 2- Bùn tảo. algal head [417] :
  • 21. Khối hình cột hoặc hình vòm đường kính 10-12 cm được vận chuyển cơ học tới, các trầm tích thớ lớp được tảo quy tụ (đặc biệt là loại tảo xanh) trên bãi triều hoặc trong hồ nước và được vô số sợi tảo kết gắn cùng nhau. algal limestone [418] : đá vôi tảo Loại đá vôi hình thành từ các tàn tích tảo tạo calci - carbonat. algal mound [419] : Sự tăng độ dày địa phơng của đá vôi chủ yếu do sự có mặt của tập đá tách biệt của các loại đá chứa tảo (nh đá vôi vi tinh dạng khối chẳng hạn). algal paste [420] : Thuật ngữ chỉ các đốm vi tinh - vi hạt màu xám xẫm - đen tạo đá vôi hoặc dolomit vi tinh đặc xít và hợp tạo với khung xơng hữu cơ (nh san hô chẳng hạn). algal pit [421] : Một trũng nhỏ chứa (hoặc có thể chứa) tảo xuất hiện trong đới tiêu biến băng hà hoặc trên bề mặt của biển băng. algal reef [422] : ám tiêu tảo Một ám tiêu hữu cơ trong đó tảo là sinh vật chủ yếu bài tiết ra carbonat calci. Các ám tiêu này có thể đạt kích thớc cao 10m và rộng hơn 15 m. algal ridge [423] : Một gờ thấp hoặc bờ cao ở gờ phía biển của mặt ám tiêu hình thành từ sự bài tiết carbonat calci của tảo vôi. algal structure [424] : Một kiểu cấu tạo trầm tích hình thành từ các đá thành phần vôi tạo nên từ quá trình bài tiết và lắng tụ của các quần thể tảo. algarite [425] : Một loại bitum có nguồn gốc từ tảo. Algoma-type iron formation [426] : Thành tạo sắt lắng tụ bằng con đường hóa học chứa silic phân dải mỏng và các khoáng vật sắt hợp tạo với các đá nguồn núi lửa và graywack. Xuất hiện dọc theo các cung núi lửa, chủ yếu có tuổi Arkei (Gross, 1980). Algonkian [427] : Angon Xem: Protezozoi algorithm [428] : Thuật toán Thuật toán là một công thức giải quyết để tìm đáp số đúng cho một bài toán khó bằng cách chia nhỏ bài toán đó thành một số bước đơn giản hơn. Các chơng trình máy tính mà bạn dùng hằng ngày đều bao gồm một hoặc nhiều thuật toán. Một thủ tục từng bước nhất định để khi thực hiện cho một kết quả đã ớc định trớc, ví dụ thủ tục để giải bài toán toán học. Thờng là có sự lặp lại của một số hành động trong thủ tục ấy. aligned current structure [429] : cấu tạo định hớng alimentation facies [430] : Đặc điểm tớng trong đó thể hiện rõ ràng nguồn gốc trầm tích, chủ yếu thông qua thành phần của đá (nh "cát kết", "sét" và "phiến silic") (Sonder, 1956). A-line [431] : đường A. Là đường thẳng vẽ trong đồ thị độ dẻo của đất, với trục tung là chỉ số dẻo và trục Hoành là giới hạn lỏng của đất. Bên trên đường A là các loại sét vô cơ, phía dưới là sét hữu cơ và bùn (cả vô cơ lẫn hữu cơ). Casagrande (1948) đã sử dụng đồ thị độ dẻo của đất để đối sánh nhiều tính chất của sét và bùn với các giới hạn Atterberg của chúng. Ông đã gọi đường phân chia nói trên là đường A, viết tắt tên của Atterberg, là ngời lần đầu tiên (1911) đã định nghĩa các giới hạn của đất, như giới hạn co cứng, dẻo, lỏng và chỉ số dẻo. Những giới hạn này là hàm lượng nước (tăng dần) có trong sét và các loại đất dính kết khác, tại đó đất chuyển trạng thái từ cứng sang nửa cứng, dẻo và lỏng. alio [432] : Một thuật ngữ gốc Pháp dùng để chỉ loại thành tạo vỏ giàu sắt không thấm nước được hình thành do sự lắng tụ của các muối sắt từ nước ngầm. alkali - feldspar syenite [433] : Syenit felspat kiềm. Trong phân loại của IUGS là một loại đá xâm nhập với Q giữa 0 và 5 và P/(A+P) nhỏ hơn 10. alkali basalt [434] : Basalt kiềm. Thay bằng dưới basalt quá bão hòa silic, chứa các khoáng vật tiêu chuẩn nephelin, diopsid, olivin, không có khoáng vật tiêu chuẩn hypersten (Yoder và Tilley, 1962).
  • 22. alkali feldspar granite [435] : Granit felspat kiềm Trong phân loại của IUGS là một loại đá xâm nhập với Q giữa 20 và 60 và P/(A+P) nhỏ hơn 10. alkali gabro [436] : Gabro kiềm. Xâm nhập tơng đơng với basalt kiềm, gồm plagioclas (ít nhất An50), pyroxen đơn tà, thờng có olivin, nephelin và / hoặc analcim nhng ít hơn 10% thể tích đá và felspat kiềm ít hơn 10% tổng felspat (Wilkison, 1968). alkali lake [437] : Một loại hồ muối, thờng xuất hiện trong miền có khí hậu khô nóng mà nước trong chúng chứa một lượng đáng kể carbonat natri, carbonat kali, cũng như clorua natri và các thành phần kiềm khác. alkalic [438] : Tính kiềm. Nói về đá magma chứa kim loại kiềm hơn hàm lượng kim loại kiềm trung bình của nhóm đá được xem xét; nói về loạt đá magma chứa nhiều natri hoặc kali hơn yêu cầu cho sự thành tạo felspat với silic có thể có được - Nói về loại đá magma có chỉ số kiềm nhỏ hơn 51 - Nói về loại đá magma thuộc loạt Atlantic. alkali-lime index [439] : Chỉ số vôi - kiềm. Chỉ số phân loại đá magma của Peacock (1931) trên cơ sở phần trăm trọng lượng SiO2, khi phần trăm trọng lượng CaO và K2O+Na2O bằng nhau. Căn cứ vào chỉ số này các đá magma được chia ra 4 loạt: - Loạt kiềm khi phần trăm trọng lượng SiO2 nhỏ trên 51. - Loạt kiềm vôi khi phần trăm trọng lượng SiO2 giữa 51 và 56. - Loạt vôi-kiềm khi phần trăm trọng lượng SiO2 giữa 56 và 61. - Loạt vôi-kiềm khi phần trăm trọng lượng SiO2 lớn hơn 61. alkaline soil [440] : loại đất kiềm Một loại đất có giá trị độ pH >7. alkaline soil [441] : đất kiềm Đất có độ pH > 7,0 alkaline soil [442] : đất kiềm Loại đất có pH>7,0. alkaline water [443] : Nước kiềm. Nước có độ pH trên 7. alkalinity [444] : tính kiềm alkalinity of water [445] : Độ kiềm của nước. Lượng các cation cân bằng bởi các axít yếu biểu thị bằng mili đơng lượng các ion hydro được làm trung hoà trong một lít nước. Alleghenian [446] : Aleghen Bậc ở Bắc Mỹ, Pensylvani trung (trên Potsvili và dưới Conemaughi). Allerod [447] : Thời kỳ băng hà Allenrod. Thuật ngữ được sử dụng đầu tiên ở Châu Âu để chỉ thời kỳ băng hà muộn (11000 năm trớc đây) tiếp sau thời kỳ "khô hạn cổ" và trớc thời kỳ "khô hạn trẻ". Trong đó yếu tố khí hậu được dự đoán từ các dữ liệu địa tầng và bào tử phấn hoa. allite [448] : đá alit 1- Tên một loại đá, trong đó thành phần silic bị rửa lũa mạnh, chứa một hàm lượng nhôm và sắt cao ở cấp hạt sét. 2- Là một loại đá trầm tích có modul silic (Al2O3/SiO2) lớn hơn 0,87 (K. Goretxki, 1960). allochem [449] : vụn sinh hóa tha sinh Toàn bộ các yếu tố cấu trúc có mặt trong đá carbonat trầm tích như các thể vón cục, trứng cá, sinh vật - tàn tích sinh vật, vụn nội bồn các cấp hạt... được nền bùn hoặc/và các hạt carbonat kết tinh gắn kết. Allochthin [tect] [450] : Thể ngoại lai [kiến tạo] Khối đá di chuyển tách khỏi nơi ban đầu do các quá trình kiến tạo. allochthon [451] : ngoại lai Một khối vật liệu trầm tích từ xa vận chuyển tới và được tái lắng đọng. allochthonous (geol.) [452] : ngoại lai. allochthonous mantle [453] : Các mảnh vụn đá bở rời hoặc sét được vận chuyển từ xa tới vị trí hiện tại (không phải thành tạo tại chỗ). allochthony [454] :
  • 23. Sự tích tụ các tàn tích thực vật không phải là nơi chúng phát triển. alloclastic breccia [455] : 1- Một kiểu dăm kết được hình thành từ sự phân hủy các đá phi núi lửa do các quá trình hoạt động núi lửa dưới bề mặt Trái đất. 2- Một kiểu dăm kết núi lửa. allocyclicity [456] : Đặc điểm trầm tích theo chu kỳ do sự thay đổi nguồn vật liệu và phơng thức vận chuyển vật liệu vào bồn tích tụ. Sự thay đổi đó bao hàm cơ chế nâng/hạ của vỏ trái đất, thay đổi mực nước biển do đẳng tĩnh, thay đổi khí hậu, cũng như các thay đổi ngoại sinh khác tác động tới quá trình trầm tích. allodapic limestone [457] : Một loại đá vôi được các dòng huyền phù làm lắng đọng (Meischner, 1964). alloformation [458] : hệ tầng bản đồ, alloformation Phân vị cơ sở của địa tầng học bản đồ (allostratigraphy). Phân vị có thể được phân chia toàn bộ hay một phần thành tập bản đồ (allomembers), hoặc có thể không chia (UBPLĐTBM,1983), chỉ sử dụng ở các nước Bắc Mỹ. allogene [459] : tha sinh Một khoáng vật hoặc một thành phần đá tha sinh, ví dụ như một xenolit trong đá magma, một hòn cuội trong đá cuội kết, một hạt khoáng vật trong một mỏ sa khoáng... Từ ngợc nghĩa: authigene. allogroup [460] : loạt bản đồ, phân vị địa tầng học bản đồ, allogroup Ở cấp bậc lớn hơn hệ tầng bản đồ, được xác lập để làm sáng tỏ lịch sử địa chất. Một loạt bản đồ có thể bao gồm nhiều hệ tầng bản đồ hoặc chỉ một hoặc một số hệ tầng chiếm một khối lượng nào đó của loạt. allokite [461] : alokit Một loại khoáng vật sét có cấu trúc trung gian giữa kaolinit và alophan. allolistortrome olistortrome [462] : Thể lai tạp; thể hỗn độn Có nguồn gốc trầm tích chứa các mảnh đá ngoại lai. allolistostrome [463] : 1- Một melange có nguồn gốc trầm tích. 2- Một olistostrome chứa các khối ngoại lai (Raymond, 1978). allomember [464] : tập bản đồ, allomember Phân vị địa tầng học bản đồ, kế dưới hệ tầng bản đồ theo thứ tự phân loại. allometry [465] : Phép đo các thông số địa mạo biến đổi. Trong địa mạo, thuật ngữ được sử dụng để chỉ tỷ lệ giữa các hệ số thay đổi tơng đối của các thông số trong hệ địa mạo (Bull,1975). Các hệ này ít khi đạt tới trạng thái ổn định. allophane [466] : alophan Một loại khoáng vật sét vô định hình có công thức hóa học: Al2O3.SiO2.nH2O. allophanoid [467] : Tên một nhóm khoáng vật sét bao gồm alophan, haloysit và montmorilonit. allostratigraphic unit [468] : phân vị địa tầng học bản đồ Là các thể dạng tầng có thể vẽ được của đá trầm tích, được xác định và nhận biết trên cơ sở ranh giới không chỉnh hợp của chúng. Phân vị địa tầng học bản đồ, theo thứ tự giảm dần là allogroup, alloformation và allomember, phân vị cơ bản là alloformation. allowable bearing capacity [469] : khả năng chịu tải cho phép. allowable stress [470] : ứng suất cho phép. ứng suất cho phép lớn nhất trong một cấu kiện, dưới tác dụng của tải trọng sử dụng được xác định bằng tỷ số cờng độ giới hạn của vật liệu trên hệ số an toàn. all-risk insurance [471] : Bảo hiểm rủi ro toàn phần alluvia [472] : Bồi tích. Số nhiều của Alluvium: Bồi tích, đất bồi, phù sa, aluvi. alluvial [473] : (thuộc) bồi tích 1- Sa khoáng được hình thành do tác động của nước chảy, hoặc chỉ một khoáng vật quý như vàng, kim cơng có mặt trong sa khoáng bồi tích. 2- Đề cập tới hoặc có chứa bồi tích, hoặc trầm tích được lắng đọng do tác động của dòng suối, của nước chảy. Từ đồng nghĩa: alluvian. alluvial [474] : Thuộc về bồi tích. Thuộc về aluvi, phù sa, bồi tích, đất bồi. Thuật ngữ được Jamesn sử dụng đầu tiên vào năm 1808 để
  • 24. chỉ các thành tạo bở rời như cuội, sạn, cát, sét và than. alluvial [ore dep] [475] : Mỏ sa khoáng bồi tích. Mỏ sa khoáng aluvi (chứa các khoáng vật quý như kim cơng, vàng) được thành tạo dưới tác dụng của dòng chảy. alluvial channel [476] : kênh bồi tích Một kênh dẫn mà đáy và các bờ của nó được cấu thành từ bồi tích. alluvial channel [477] : Sông suối bồi tích. a) Sa khoáng lòng sông. b) Sông, suối có đáy sông và bờ sông là các thành tạo bồi tích (aluvi). alluvial cone [478] : nón bồi tích Một quạt bồi tích dốc đứng, thờng cao hơn và hẹp hơn quạt trầm tích bình thờng. Quạt bồi tích này được cấu thành từ các vật liệu thô hơn và dày hơn, có lẽ được các dòng sông lớn hơn làm lắng đọng. Đồng nghĩa: cone of detritus; cone of dejection. alluvial cone [479] : Nón phóng vật bồi tích. Chúng có đặc điểm sờn rất dốc, cao và hẹp hơn các nón phóng vật khác, được cấu thành bởi các vật liệu thô và dày. Vì vậy ngời ta cho rằng chúng được thành tạo do các sông suối lớn. Thuật ngữ này đôi khi được sử dụng đồng nghĩa với nón phóng vật, nón bồi tích. alluvial dam [480] : Một lớp bồi tích hình thành do một dòng chảy mang quá nhiều vật liệu trầm tích làm cản trở dòng chảy mà sau nó nước bị ứ đọng. Ví dụ một đập nhỏ ở một phụ lu trên quạt bồi tích. alluvial dam [481] : Đê bồi tích. Trầm tích aluvi được sông mới bồi đắp quá tải, gây cản trở dòng chảy, do đó ngăn ngừa nước ở phía ngoài trầm tích, tạo nên đê aluvi. Đặc biệt là các đê trong vùng phân bố các nón phóng vật. alluvial dam lake [482] : Hồ đê bồi tích. Hồ được thành tạo bởi các đê aluvi bao quanh, đặc biệt các hồ ở các nón bồi tích. alluvial deposit [483] : phù sa alluvial deposit [484] : Mỏ bồi tích, vật liệu bồi tích. Mỏ bồi tích (aluvi), xem thuật ngữ alluvium. alluvial fan [485] : quạt bồi tích Một khối tơng đối phẳng và thấp vật liệu đá bở rời có hình dạng như một cái quạt mở được một dòng chảy làm lắng đọng tại nơi một phụ lu ở gần hoặc nối với dòng chảy chính. Đồng nghĩa: detrital fan, talus fan, dry delta. alluvial fan [486] : Nón phóng vật. Bồi tích dạng quạt các vật liệu do nước mang đến ở chỗ một dòng mặt tạm thời thoát khỏi hẻm núi đổ vào một đồng bằng. alluvial fan [487] : Nón(quạt ) bồi tích. Khối vật liệu bở rời trải rộng, sờn phẳng hoặc thoải, có dạng giống như cái quạt xòe hoặc một dạng hình nón, do sông suối bồi đắp tại cửa sông hoặc tại cửa sông đổ ra thung lũng hẹp, hoặc tại ngã ba sông hoặc tại chỗ sông thu hẹp lại hay tại vị trí lòng sông đột ngột giảm độ ngiêng. Nó dốc nhất ở gần cửa sông phía thung lũng, nơi có các điểm cao thợng nguồn. Các sờn nón bồi tích thoải, lồi hớng về phía ngoài và độ dốc giảm dần. So sánh với alluvial cone, bujada. Đồng nghĩa với: detrital fan, talus fan, dry delta. alluvial fill [488] : Lớp bồi tích trong lu vực của một dòng chảy dày hơn so với độ sâu của dòng chảy đó. alluvial fill [489] : Thung lũng lấp đầy aluvi. Trầm tích aluvi tràn đầy thung lũng sông, có độ dày lớn hơn chiều sâu của sông. Nó được biểu diễn như một đơn vị địa tầng đơn lẻ. alluvial flat [490] : Bãi bồi. Đồng bằng bồi tích nhỏ, được ngăn cách bởi con sông mà vật liệu trầm tích lắng đọng do lũ lụt. alluvial meander [491] : Nơi vòng hình sin cực đại ở một con sông bồi tích. alluvial meander [492] : Khúc uốn rất cong hình sin của con sông.alluvial plain [493] : đồng bằng bồi tích Bề mặt đất hơi lợn sóng, phẳng hoặc hơi dốc, hình thành do sự bồi tích mạnh mẽ, thờng ở gần một con sông mà bờ của nó bị ngập lụt định kỳ; vị trí của nó có thể nằm trên một bãi bồi, một tam giác châu