1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
TỈNH BẠC LIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phụ lục số 05
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ
HUYỆN GIÁ RAI - TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Đoạn đường Giá đất Giá đất
Loại Hệ
TT Tên đường năm năm
Điểm đầu Điểm cuối đường số
2011 2012
A GIÁ ĐẤT Ở TẠI MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỊ TRẤN
Trục quốc lộ 1A
XÃ PHONG THẠNH
I
ĐÔNG A
Cầu Xóm Lung (Km Qua cầu Xóm Lung
4 0.86 600 600
2201 + 397m) 300m (Km 2201 +
2. 697m)
Qua cầu Xóm Lung Ngã 3 Láng Tròn
300m (Km 2201 + 300m (Km 2204 + 5 0.89 400 400
697m) 820m)
Cách ngã 3 Láng Tròn
Ngã 3 Láng Tròn (Km
300m (Km 2204 + 4 0.86 600 600
2205 + 120m)
820)
Ngã 3 Láng Tròn Cầu Láng Tròn (Km
3 0.73 800 800
(Km 2205 + 120m) 2205 + 512m)
Ngã 3 Láng Tròn
Đường chợ (lộ cũ) 3 0.91 1,000 1,000
(Km 2205 + 120m)
Qua cầu Láng Tròn
Cầu Láng Tròn (Km
200m (Km 2205 + 4 1.00 700 700
2205 + 512m)
712m)
Qua cầu Láng Tròn
200m (Km 2205 + Tim Cống Lầu 4 0.71 400 500
712m)
II THỊ TRẤN GIÁ RAI
3. Tim cống Lầu Tim cống Ba Tuyền 4 0.86 600 600
Cầu Nọc Nạng (phía
Tim cống Ba Tuyền 2 0.67 1,200 1,200
Giá Rai)
III THỊ TRẤN HỘ PHÒNG
Từ cầu Nọc Nạng (Km
Hết ranh Công Binh cũ
2212 + 990m) phía H. 2 0.67 1,200 1,200
(Km 2214 + 100m)
Phòng
Hết ranh khu Công
Tim cống Chùa Miên
Binh cũ (Km 2214 + 3 1.00 1,000 1,100
(Km 2215 + 300m)
100m)
Hết ranh xí nghiệp
Tim cống Chùa Miên
nước đá (Km 2215 + 2 0.78 1,400 1,400
(Km 2215 + 300m)
750m)
Hết ranh xí nghiệp
Cầu Hộ Phòng (Km
nước đá (Km 2215 + 1 0.80 2,000 2,400
2216 + 218m)
750m)
4. Cầu Hộ Phòng (Km Rạp hát (Km 2216 +
1 1.27 3,800 3,800
2216 + 218m) 718m)
Rạp hát (Km 2216 + Tim hẻm nước đá cũ
1 0.90 2,700 2,700
718m) (Km 2216 + 970m)
Tim hẻm nước đá cũ Giáp ranh Tân Phong
2 0.67 1,000 1,200
(Km 2216 + 970m) (Km 2217 + 525m)
IV XÃ TÂN PHONG
Cách Nhà thờ Tắc Sậy
Giáp ranh Hộ Phòng
100m (Km 2217 + 3 0.82 900 900
(Km 2217 + 525m)
675m)
Cách Nhà thờ Tắc Sậy Qua Nhà thờ Tắc Sậy
Nhà thờ Tắc Sậy (Km
100m (Km 2217 + 100m (Km 2217 + 3 0.91 1,000 1,000
2217 + 775)
675m) 875m)
Qua Nhà thờ Tắc Sậy
Cột mốc Km 2222
100m (Km 2217 + 4 0.86 500 600
(Km 2221 + 700m)
875m)
* Riêng hai đầu cầu Cây Gừa + 150m (Km 4 0.86 600 600
5. 2221 + 700m đến Km 2222 + 000)
Cột mốc (Km 2222 Cột mốc Km 2226
4 0.71 500 500
+ 000) + 000 (Khúc Tréo)
* Riêng đoạn chợ Vàm Bộ Búi + 50m (Km
4 0.86 600 600
2223 + 550m đến Km 2223 + 650m)
Cột mốc Km 2223 Cột mốc Km 2226
4 0.71 500 500
+ 650 + 000
UBND xã Tân Phong về phía Cà Mau 150m
4 0.86 600 600
(Km 2226 + 400m đến Km 2226 + 550m)
Khúc Tréo (Km 2226
Km 2226 + 400m 4 0.86 600 600
+ 300m)
Cách Cống Voi 100m
Từ Km 2227 + 000 4 0.71 500 500
(Km 2229 + 350m)
* Riêng đoạn Nhà máy CBTS Đài Loan
+ 100m (Km 2228 + 100m đến Km 2228 4 0.86 600 600
+ 300m)
Cách Cống Voi 100m Cách chợ Nhàn Dân
4 0.86 500 600
(Km 2229 + 350m) 200m (Km 2229 +
6. 900m)
Cách chợ Nhàn
Cột mốc 2231 + 144
Dân 200m (Km 2229 4 0.86 600 600
(cầu Láng Trâm)
+ 900m)
Giáp ranh ấp 7, xã
Đường Khúc Tréo - Tân
Quốc lộ 1A Phong Thạnh Tây 6 0.67 200 200
Lộc
(Cây Dừa 1)
Đường Hộ Phòng - Chủ Giáp ranh thị trấn Hộ
Hết ranh nhà thờ 4 0.86 600 600
Chí Phòng
Giáp ranh xã Phong
Hết ranh nhà thờ 5 0.89 400 400
Thạnh Tây (cầu Đen)
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG
B
TÂM XÃ , THỊ TRẤN
XÃ PHONG THẠNH
I
ĐÔNG A
Từ quốc lộ 1A Trường mẫu giáo mới 4 0.71 500 500
7. Trường mẫu giáo mới Đến cầu ấp 7 6 0.67 200 200
Từ quốc lộ 1A Đập ấp 3 Vĩnh Phong 5 0.89 400 400
Từ đập ấp 3 Vĩnh Giáp ranh xã Phong
7 1.00 150 180
Phong Thạnh Đông
Giáp ranh xã Phong
Cầu ấp 7 (Ba Nhạc) 7 0.83 150 150
Thạnh Đông
Hết ranh Trường
Cầu ấp 7 (300m) 7 0.83 150 150
THCS Phong Phú
Trường THPPB (hết
Quốc lộ 1A 7 0.83 150 150
ranh trường)
KHU DÂN CƯ XÃ PHONG THẠNH ĐỒNG A
Ngã ba vào UBND xã
Giáp cống Vĩnh Phong 6 1.00 300 300
Phong Thạnh Đông A
KHU DÂN CƯ ẤP 3
Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường
Đường số 1 4 1.00 700 700
số 4 số 3
8. Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường
Đường số 2 4 1.00 700 700
số 4 số 3
Ranh quy hoạch
Giáp ngã ba đường
Đường số 3 (hướng QL1A - xã 4 1.00 700 700
số 3
P.T. Đông A)
Đường số 4 Từ quốc lộ 1A Giáp ranh quy hoạch 4 1.00 700 700
KHU TÁI ĐỊNH CƯ ẤP 2
Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường
Đường số 1 5 0.89 400 400
số 6 số 8
Giáp ngã ba đường
Giáp ngã ba đường
Đường số 2 QL1A - ngã ba đường 5 0.89 400 400
số 7
vào xã
Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường
Đường số 3 5 0.89 400 400
số 6 số 8
Đường số 4 Giáp đầu đường số 5 Giáp đầu đường số 8 5 0.89 400 400
Đường số 5 Giáp đầu đường số 4 Ngã tư đường số 2 5 0.89 400 400
9. Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường
Đường số 6 5 0.89 400 400
số 1 số 4
Giáp đường vào Giáp ngã ba đường
Đường số 7 5 0.89 400 400
UBND xã số 1
Giáp ngã ba đường
Đường số 8 Giáp đầu đường số 4 5 0.89 400 400
số 1
XÃ PHONG THẠNH
II
ĐÔNG
Giáp ranh xã Phong Trạm Y tế Phong
7 1.00 180 180
Thạnh Đông A Thạnh Đông (hết ranh)
Trạm Y tế Phong Kênh Chống Mỹ (đầu
6 0.80 240 240
Thạnh Đông kênh)
Kênh Chống Mỹ (đầu Mí cầu nhà ông Võ
7 1.00 180 180
kênh) Văn Dành
Giữa cầu nhà ông Võ Giáp ranh xã Phong
7 0.83 150 150
Văn Dành Tân
10. Giáp ranh Trường
Cột điện 2/19 (nhà ông
Tiểu học Phong Thạnh 6 1.00 240 300
Nguyễn Văn Dũng)
Đông
III XÃ PHONG TÂN
Giáp ranh thị trấn Giá Nhà ông Trần Văn
6 0.97 290 290
Rai (đoạn ấp 18) Cẩn
Nhà ông Trần Văn Cầu kinh V12 Chống
6 0.80 240 240
Cẩn Mỹ
Nhà ông Ô Ra (giáp Giáp xã Phong Thạnh
Kênh Chống Mỹ ranh Phong Thạnh (mí kênh Giá Rai - 6 0.67 200 200
Đông) Phó Sinh)
Cây xăng ông Trần Giáp ranh cầu Ranh
Xã Phong Tân 7 0.89 160 160
Minh Lý (ấp 18) Hạt
Trạm y tế xã Phong Nhà ông Nguyễn
6 0.67 200 200
Tân (ấp 16B) Thành Vạn (ấp 16B)
Kênh V14 (nhà ông Nhà ông Nguyễn Văn 7 0.89 160 160
11. Trần Văn Tám) Sơn (ấp 14)
Nhà ông Hà Văn Hỏi
Nhà ông Ô Ra (giáp
(ấp 15 - giáp ranh 7 0.89 160 160
Phong Thạnh Đông)
Vĩnh Phú Tây)
Đường ấp 5 (Phong Tân) Giáp ranh Giá Rai Cầu kênh Ô Ra 6 0.67 200
Hết ranh nhà Bà Trần
Đường Ba Thôn Cầu số 6 (ấp 16B) 6 0.67 200
Thị Lệ (ấp 17)
IV XÃ PHONG THẠNH
Giáp ranh xã Phong Cống 19 (nhà ông
6 0.83 250 250
Thạnh A Thiện)
Hết ranh đất ông Võ
Từ mí cống 19 5 0.84 380 380
Minh Quảng
Giáp ranh xã Vĩnh Phú
Hết ranh đất ông Võ
Tây ấp 20 - 21 Phong 7 0.83 150 150
Minh Quảng
Thạnh
Khu vực quy hoạch chợ xã Phong Thạnh
12. Giáp đường dọc Giáp hậu kiốt (ranh
Đường số 1 3 0.91 1,000 1,000
kênh 19 quy hoạch)
Giáp đường dọc
Đường số 2 Giáp đường số 3 3 0.91 1,000 1,000
kênh 19
Giáp ngã ba đường
Đường số 3 Giáp đường số 1 3 0.91 1,000 1,000
số 2
V XÃ PHONG THẠNH A
Kênh Chủ Chí 1 (giáp Kênh Chủ Chí 4 (giáp
Giá Rai - Cạnh Đền 6 1.00 300 300
ranh thị trấn Giá Rai) ranh xã Phong Thạnh)
Từ quốc lộ 1A đi xã Cống Nọc Nạng (giáp Kênh Chủ Chí 2 (trụ
6 1.00 300 300
Phong Thạnh A (ấp 4) ranh thị trấn Giá Rai) sở xã Phong Thạnh A)
Ngã tư kênh Chủ Chí
Nhà ông Huỳnh Văn
Ấp 4 - ấp 18 2 (trụ sở xã P. Thạnh 6 1.00 300 300
Dân (ấp 18)
A)
Cống lớn Hộ Phòng
Ấp 3 (giáp ranh TT. Hộ Kênh Chủ Chí 1 5 0.71 320 320
Phòng)
13. Kênh Chủ Chí 1 (bãi
Kênh Chủ Chí 2 6 1.00 300 300
rác)
Cầu Trắng (giáp ranh
Ấp 4A Kênh Chủ Chí 2 6 1.00 300 300
TT. Hộ Phòng)
XÃ PHONG THẠNH
VI
TÂY
Cầu Đen (giáp ranh xã Kênh xáng (nhà ông
Ấp 1 7 0.83 150 150
Tân Phong) Võ Văn Nhân)
Đầu cầu Xóm Ráng
Từ kênh xáng (nhà
Ấp 2 (nhà ông Nguyễn Văn 6 0.67 200 200
ông Võ Văn Nhân)
Thêm)
Từ đầu cầu Xóm Ráng
Ấp 3 (nhà ông Ng. V. Đầu cầu Dừa Nước 6 0.80 200 240
Thêm)
Nhà ông Huỳnh Văn
Đầu cầu Dừa Nước 5 0.89 400 400
Công
Nhà ông Huỳnh Văn Cầu Ông Tà 6 0.83 250 250
14. Công
Nhà ông Nguyễn Văn
Ấp 4 Từ cầu Ông Tà 6 0.67 200 200
Đầy
Nhà ông Nguyễn Văn
Ngã ba Đầu Sấu 6 1.00 300 300
Đầy
Ấp 6 Từ ngã ba Đầu Sấu Cầu Nền Mộ 6 1.00 300 300
Cầu Nền Mộ Nhà ông Võ Văn Tửng 6 0.77 200 230
Nhà ông Võ Văn Tửng Ngã năm Vàm Bướm 5 0.78 350 350
Đất thổ cư còn lại từ
Đến cuối ấp 7 0.56 100 100
đầu ấp
Giáp ranh xã Tân Đến hết ranh xã Phong
Quản lộ Phụng Hiệp Thạnh (mí kênh Vàm Thạnh Tây (mí kênh 6 1.00 300 300
Bướm) Hộ Phòng - Chủ Chí)
VII XÃ TÂN PHONG
Đến Trường Tiểu học
Từ quốc lộ 1A 5 0.71 320 320
Tân Hiệp (hết ranh)
15. Từ Trường TH Tân
Đến cống Khúc Tréo 6 1.00 300 300
Hiệp
VIII XÃ TÂN THẠNH
Từ quốc lộ 1A Cống Láng Trâm 4 0.71 500 500
Cột mốc 2231 + 144
Mốc ranh giới Cà Mau 3 0.73 700 800
(cầu Láng Trâm)
Đường Quản lộ Phụng Từ đầu kênh Lung
Giáp ranh tỉnh Cà Mau 5 0.89 400 400
Hiệp Thành
Từ đầu kênh Lung Giáp ranh xã Phong
6 1.00 300 300
Thành Thạnh Tây
Đường Láng Trâm - Ngã Từ nhà ông Lê Tấn
Cống Láng Trâm 4 0.71 500 500
Năm Thực
Cống Láng Trâm Ngã năm ấp 8 6 1.00 300 300
Trạm y tế cũ Cầu Rạch Dừa 6 0.67 200 200
KHU VỰC THỊ TRẤN
IX
GIÁ RAI
16. Khu vực ngã ba cầu Gành Hào - Giá Rai
Cầu Giá Rai - Gành
Ngã ba (quốc lộ 1A) 3 0.73 800 800
Hào
Ngã ba trụ sở ấp 2
Cống Ba Tuyền 5 1.00 450 450
(đường lộ cũ)
Đường Giá Rai - Gành Cầu Giá Rai - Gành
Cầu Đình 3 0.73 800 800
Hào Hào
Đầu đường Giá Cần
Cầu Đình 4 1.00 700 700
Bảy
Đầu đường Giá Cần
Cầu Rạch Rắn 1 4 0.71 500 500
Bảy
Đến ngã ba đường
Đường Phan Thanh Giản Ngã tư Long Điền 3 0.73 800 800
Lê Lợi
Ngã ba đường Trần Đến ngã ba đường
Đường Nguyễn Huệ 3 0.73 800 800
Hưng Đạo Lê Lợi
Đường Trưng Trắc Ngã ba đường Trần Đến ngã ba đường 3 0.73 800 800
17. Hưng Đạo Lê Lợi
Ngã ba đường Trần Đến ngã ba đường
Đường Trưng Nhị 3 0.73 800 800
Hưng Đạo Lê Lợi
Ngã tư Trần Hưng
Ngã ba Võ Tánh 4 0.89 620 620
Đạo
Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Long Điền Lý Thường Kiệt 2 0.67 1,200 1,200
Ngã tư Lý Thường
Kiệt (nối dài Trần Đường Võ Tánh 3 0.65 720 720
Hưng Đạo)
Ngã ba Lý Thường
Ngã ba đường Lê Lợi 4 0.89 620 620
Kiệt
Ngã ba Phan Thanh
Đường Lê Lợi Ngã ba Trưng Nhị 3 0.91 1,000 1,000
Giản
Ngã ba Lý Thường
Ngã ba Trưng Nhị 4 1.00 700 700
Kiệt
18. Ngã ba Phan Thanh Cầu Giá Rai - Gành
4 1.00 700 700
Giản Hào
Giáp đường lộ nhựa
Đường Võ Tánh (qua cầu Giá Rai - Cầu ấp 4 (cầu Đình ) 5 0.89 400 400
Gành Hào)
Cầu ấp 4 (cầu Đình ) Ngã ba Trưng Nhị 5 0.89 400 400
Giáp đường lộ nhựa Giáp đường lộ nhựa
Đường lộ nhựa ấp 3 (qua cầu Giá Rai - (qua cầu Giá Rai - 5 0.89 400 400
Gành Hào) Gành Hào) + 1000m
Giáp đường lộ nhựa
Nhà máy Phong Điền
(qua cầu Giá Rai - 6 1.00 300 300
(giáp kênh)
Gành Hào) + 1000m
Cầu ấp 5 Cầu nhà Huỳnh Mười 6 0.67 200 200
Đường vào Khu di tích Từ quốc lộ 1A Cống Nọc Nạng 5 0.80 360 360
19. Nọc Nạng
Đường đi Phó Sinh
* Phía trung tâm y tế
Quốc lộ 1A Khỏi bệnh viện 200m 3 0.65 720 720
(ấp I)
Cống Nọc Nạng Khỏi bệnh viện 200m Cống Phó Sinh 4 0.77 540 540
Xã Phong Thạnh A
Cống Phó Sinh 5 0.80 360 360
(cầu số 1)
* Phía bên kia sông
Quốc lộ 1A Cống Phó Sinh 5 1.00 450 450
(ấp II)
Giáp ranh Xã Phong
Cống Phó Sinh 6 1.00 300 300
Tân
Đường Tòa Án Từ quốc lộ 1A Vào 300m 4 0.69 480 480
Đường vào trại chăn Hết ranh thị trấn Giá
Từ quốc lộ 1A 4 0.71 500 500
nuôi cũ Rai
20. Đường ấp 5 ( Phong Tân Giáp ranh xã Phong
Cầu số 1 6 0.67 200
nối dài) Tân (ấp 5)
X KHU VỰC NỘI Ô THỊ TRẤN HỘ PHÒNG
Ấp 1
Trường THCS Hộ
Đường Thanh Niên Quốc lộ 1A 3 1.00 1,100 1,100
Phòng
Đường sau Ngân hàng Ngã ba hải sản cũ (bến Đầu Voi Hộ Phòng -
4 0.71 500 500
Nông nghiệp xe - tàu) Chủ Chí
Giáp đường Thanh Giáp ranh xã Phong
Đường Cầu Trắng 6 0.67 200 200
Niên Thạnh A
Trường THCS Hộ
Đập Ba Túc + 100m 3 0.73 800 800
Phòng
Đập Ba Túc + 100m Đập Lớn 5 1.00 400 450
Giáp ranh xã Phong
Cống Chủ Chí 6 1.00 300 300
Thạnh A
21. Ấp 2
Hết ranh nhà ông
Đường Tư Bình Giáp quốc lộ 1A 3 0.98 1,080 1,080
Nguyễn Tấn Bửu
KHU VỰC CHỢ HỘ
XI
PHÒNG
Đường từ ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy
Ngã ba Tân Thuận
Ấp 1 Quốc lộ 1A 2 0.75 1,350 1,350
(đường lộ cũ)
Qua hãng nước đá cũ
Ngã ba Tân Thuận 3 0.73 800 800
200m
Qua hãng nước đá cũ
Ngã ba Tắc Sậy 6 0.83 200 250
200m
Ngã ba Tân Thuận Vào chợ cá (trong
2 0.67 1,200 1,200
(đường lộ cũ) phạm vi 300m)
22. Chợ cá Chợ nhà lồng 2 1.00 1,800 1,800
Cầu Hộ Phòng (dãy bờ
Nhà ông Phạm Văn Bé 3 0.91 1,000 1,000
sông)
Ngã ba hải sản cũ
Ngã ba xuất khẩu 3 0.91 1,000 1,000
(bến xe - tàu)
Ngã ba Hải Sản cũ Hết ranh xuất khẩu Hộ
4 0.71 500 500
(bến xe - tàu) Phòng (đường lộ cũ)
KHU VỰC CHỢ MỚI
XII
HỘ PHÒNG
Đường số 1 Giáp đường số 7 Kinh Út Đồng 2 0.83 1,500 1,500
Kinh Út Đồng Giáp đập lớn 6 1.00 300 300
Đường số 2 Quốc lộ 1A Giáp đường số 7 1 1.00 3,000 3,000
Đường số 3 Ngã ba đường số 7 Ngã tư đường số 6 1 0.73 2,200 2,200
23. Ngã tư đường số 6 Ngã ba đường số 5 1 0.73 2,200 2,200
Đường số 4 Đường quốc lộ 1A Đường số 6 1 1.00 3,000 3,000
Đường số 5 Giáp ranh chùa Giáp đường số 1 2 0.89 1,600 1,600
Đường số 6 Ngã ba đường số 1 Ngã tư đường số 3 1 0.83 2,500 2,500
Ngã tư đường số 3 Ngã ba đường số 4 1 1.00 3,000 3,000
Giáp sông Hộ Phòng -
Ngã ba đường số 4 1 0.73 2,200 2,200
Chủ Chí
Đường số 7 Từ đường số 1 Đến đường số 3 1 0.83 2,500 2,500
Từ đường số 3 Đến đường số 4 1 1.00 3,000 3,000
Khu vực Xóm Lưới
Ấp 3 7 0.67 120 120
(ấp 3)
Ấp 5 Quốc lộ 1A Cống Nọc Nạng 6 1.00 300 300
Đường tránh QL1A Hộ Giáp quốc lộ 1A (ấp 1 Điểm giáp QL1A +
3 0.73 800 800
Phòng Hộ Phòng) 200m (ấp 1 Hộ Phòng)
24. Điểm giáp QL1A -
Điểm giáp QL1A +
200m (ấp 2 Tân 5 0.89 400 400
200m (ấp 1 Hộ Phòng)
Phong)
Điểm giáp QL1A -
Giáp quốc lộ 1A tại ấp
200m (ấp 2 Tân 4 0.86 600 600
2 Tân Phong
Phong)
Đường Vành Đai Hộ Giáp đường tránh
Giáp cống Nọc Nạng 6 1.00 300 300
Phòng QL1A Hộ Phòng
XIII ẤP 1
Đường trạm quản lý Cống Chủ Chí - Hộ Giáp ranh xã Phong
6 1.00 300 300
cống Phòng Thạnh A
Đường nhà Ô. Ngô Cống Chủ Chí - Hộ
Miếu Thổ Thần 6 1.00 300 300
Hoàng Yên Phòng
Nhà ông Bùi Thanh
Đường lộ cũ ấp 1 Ngã ba đông lạnh 5 0.89 400 400
Tâm
25. Đường Trường TH. Hộ Đến Trường Tiểu học
Giáp quốc lộ 1A 3 0.73 800 800
Phòng Hộ Phòng B
XIV ẤP 2
Hết ranh nhà ông Giáp ranh xã Tân
3 0.73 800 800
Nguyễn Tấn Bửu Phong
XV ẤP 4
Chùa Khơme Cầu Sắt 6 0.67 200 200
Cầu Sắt Giáp ranh Long Điền 7 0.67 100 120
Giáp ranh thị trấn
Chùa Khơme 7 0.56 100 100
Giá Rai
Miếu (gần nhà ông Lê
Từ đầu voi 7 0.83 150 150
Văn Phúc)
Miếu (gần nhà ông Lê
Giáp ranh Long Điền 7 0.56 100 100
Văn Phúc)
26. XVI ẤP 2
Từ hậu nhà ông Lưu Giáp ranh đất nhà ông
Đường Chùa 3 0.91 1,000 1,000
Minh Lập Trần Văn Thiểu)
Hết ranh đường bê
Giáp ranh đất nhà ông
tông (nhà ông Châu 4 0.93 600 650
Trần Văn Thiểu)
Văn Toàn)
UBND TỈNH BẠC LIÊU