SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
ỦY BAN NHÂN DÂN                                                   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
    TỈNH BẠC LIÊU                                                           Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                           Phụ lục số 05
                                      BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
                       THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ
                              HUYỆN GIÁ RAI - TỈNH BẠC LIÊU
           (Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011
                                của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
                                                                                   Đơn vị tính: 1.000đ/m2
                                           Đoạn đường                                   Giá đất    Giá đất
                                                                          Loại   Hệ
TT         Tên đường                                                                      năm        năm
                                Điểm đầu                Điểm cuối        đường    số
                                                                                          2011       2012

A    GIÁ ĐẤT Ở TẠI MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỊ TRẤN

     Trục quốc lộ 1A

     XÃ PHONG THẠNH
I
     ĐÔNG A

                           Cầu Xóm Lung (Km Qua cầu Xóm Lung
                                                                           4     0.86        600          600
                           2201 + 397m)     300m (Km 2201 +
697m)

                        Qua cầu Xóm Lung Ngã              3   Láng   Tròn
                        300m (Km 2201 + 300m (Km 2204 +                     5   0.89    400     400
                        697m)                     820m)

                        Cách ngã 3 Láng Tròn
                                                  Ngã 3 Láng Tròn (Km
                        300m (Km 2204 +                                     4   0.86    600     600
                                                  2205 + 120m)
                        820)

                        Ngã     3   Láng   Tròn Cầu Láng Tròn (Km
                                                                            3   0.73    800     800
                        (Km 2205 + 120m)          2205 + 512m)

                        Ngã     3   Láng   Tròn
                                                  Đường chợ (lộ cũ)         3   0.91   1,000   1,000
                        (Km 2205 + 120m)

                                                  Qua cầu Láng Tròn
                        Cầu Láng Tròn (Km
                                                  200m (Km 2205 +           4   1.00    700     700
                        2205 + 512m)
                                                  712m)

                        Qua cầu Láng Tròn
                        200m (Km 2205 + Tim Cống Lầu                        4   0.71    400     500
                        712m)

II   THỊ TRẤN GIÁ RAI
Tim cống Lầu           Tim cống Ba Tuyền       4   0.86    600     600

                                                 Cầu Nọc Nạng (phía
                          Tim cống Ba Tuyền                              2   0.67   1,200   1,200
                                                 Giá Rai)

III   THỊ TRẤN HỘ PHÒNG

                          Từ cầu Nọc Nạng (Km
                                                 Hết ranh Công Binh cũ
                          2212 + 990m) phía H.                           2   0.67   1,200   1,200
                                                 (Km 2214 + 100m)
                          Phòng

                          Hết ranh khu Công
                                                 Tim cống Chùa Miên
                          Binh cũ (Km 2214 +                             3   1.00   1,000   1,100
                                                 (Km 2215 + 300m)
                          100m)

                                                 Hết ranh xí nghiệp
                          Tim cống Chùa Miên
                                                 nước đá (Km 2215 +      2   0.78   1,400   1,400
                          (Km 2215 + 300m)
                                                 750m)

                          Hết ranh xí nghiệp
                                                 Cầu Hộ Phòng (Km
                          nước đá (Km 2215 +                             1   0.80   2,000   2,400
                                                 2216 + 218m)
                          750m)
Cầu Hộ Phòng (Km Rạp hát (Km 2216 +
                                                                        1   1.27   3,800   3,800
                           2216 + 218m)          718m)

                           Rạp hát (Km 2216 + Tim hẻm nước đá cũ
                                                                        1   0.90   2,700   2,700
                           718m)                 (Km 2216 + 970m)

                           Tim hẻm nước đá cũ Giáp ranh Tân Phong
                                                                        2   0.67   1,000   1,200
                           (Km 2216 + 970m)      (Km 2217 + 525m)

IV   XÃ TÂN PHONG

                                                 Cách Nhà thờ Tắc Sậy
                           Giáp ranh Hộ Phòng
                                                 100m (Km 2217 +        3   0.82    900     900
                           (Km 2217 + 525m)
                                                 675m)

                           Cách Nhà thờ Tắc Sậy Qua Nhà thờ Tắc Sậy
     Nhà thờ Tắc Sậy (Km
                           100m (Km 2217 + 100m (Km 2217 +              3   0.91   1,000   1,000
     2217 + 775)
                           675m)                 875m)

                           Qua Nhà thờ Tắc Sậy
                                                 Cột     mốc Km 2222
                           100m (Km 2217 +                              4   0.86    500     600
                                                 (Km 2221 + 700m)
                           875m)

                           * Riêng hai đầu cầu Cây Gừa + 150m (Km       4   0.86    600     600
2221 + 700m đến Km 2222 + 000)

Cột   mốc (Km 2222 Cột     mốc Km 2226
                                          4   0.71   500   500
+ 000)               + 000 (Khúc Tréo)

* Riêng đoạn chợ Vàm Bộ Búi + 50m (Km
                                          4   0.86   600   600
2223 + 550m đến Km 2223 + 650m)

Cột mốc Km 2223 Cột mốc Km 2226
                                          4   0.71   500   500
+ 650           + 000

UBND xã Tân Phong về phía Cà Mau 150m
                                          4   0.86   600   600
(Km 2226 + 400m đến Km 2226 + 550m)

Khúc Tréo (Km 2226
                   Km 2226 + 400m         4   0.86   600   600
+ 300m)

                     Cách Cống Voi 100m
Từ Km 2227 + 000                          4   0.71   500   500
                     (Km 2229 + 350m)

* Riêng đoạn Nhà máy CBTS Đài Loan
+ 100m (Km 2228 + 100m đến Km 2228        4   0.86   600   600
+ 300m)

Cách Cống Voi 100m Cách chợ Nhàn Dân
                                          4   0.86   500   600
(Km 2229 + 350m)   200m (Km 2229 +
900m)

                            Cách    chợ  Nhàn
                                              Cột mốc 2231 + 144
                            Dân 200m (Km 2229                             4   0.86   600   600
                                              (cầu Láng Trâm)
                            + 900m)

                                                 Giáp ranh ấp 7, xã
    Đường Khúc Tréo - Tân
                            Quốc lộ 1A           Phong    Thạnh     Tây   6   0.67   200   200
    Lộc
                                                 (Cây Dừa 1)

    Đường Hộ Phòng - Chủ Giáp ranh thị trấn Hộ
                                                 Hết ranh nhà thờ         4   0.86   600   600
    Chí                     Phòng

                                                 Giáp ranh     xã Phong
                            Hết ranh nhà thờ                              5   0.89   400   400
                                                 Thạnh Tây (cầu Đen)

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG
B
    TÂM XÃ , THỊ TRẤN

    XÃ PHONG THẠNH
I
    ĐÔNG A

                            Từ quốc lộ 1A        Trường mẫu giáo mới      4   0.71   500   500
Trường mẫu giáo mới   Đến cầu ấp 7            6   0.67   200   200

                  Từ quốc lộ 1A         Đập ấp 3 Vĩnh Phong     5   0.89   400   400

                  Từ đập ấp 3 Vĩnh Giáp ranh xã Phong
                                                                7   1.00   150   180
                  Phong                 Thạnh Đông

                                        Giáp ranh xã Phong
                  Cầu ấp 7 (Ba Nhạc)                            7   0.83   150   150
                                        Thạnh Đông

                                        Hết    ranh    Trường
                  Cầu ấp 7 (300m)                               7   0.83   150   150
                                        THCS Phong Phú

                                        Trường THPPB (hết
                  Quốc lộ 1A                                    7   0.83   150   150
                                        ranh trường)

KHU DÂN CƯ XÃ PHONG THẠNH ĐỒNG A

                  Ngã ba vào UBND xã
                                        Giáp cống Vĩnh Phong    6   1.00   300   300
                  Phong Thạnh Đông A

KHU DÂN CƯ ẤP 3

                  Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường
Đường số 1                                                      4   1.00   700   700
                  số 4                  số 3
Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường
Đường số 2                                                           4   1.00   700   700
                       số 4                    số 3

                       Ranh    quy     hoạch
                                               Giáp ngã ba đường
Đường số 3             (hướng QL1A - xã                              4   1.00   700   700
                                               số 3
                       P.T. Đông A)

Đường số 4             Từ quốc lộ 1A           Giáp ranh quy hoạch   4   1.00   700   700

KHU TÁI ĐỊNH CƯ ẤP 2

                       Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường
Đường số 1                                                           5   0.89   400   400
                       số 6                    số 8

                                               Giáp ngã ba đường
                       Giáp ngã ba đường
Đường số 2                                     QL1A - ngã ba đường   5   0.89   400   400
                       số 7
                                               vào xã

                       Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường
Đường số 3                                                           5   0.89   400   400
                       số 6                    số 8

Đường số 4             Giáp đầu đường số 5     Giáp đầu đường số 8   5   0.89   400   400

Đường số 5             Giáp đầu đường số 4     Ngã tư đường số 2     5   0.89   400   400
Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường
     Đường số 6                                                      5   0.89   400   400
                      số 1                  số 4

                      Giáp    đường     vào Giáp ngã ba đường
     Đường số 7                                                      5   0.89   400   400
                      UBND xã               số 1

                                            Giáp ngã ba đường
     Đường số 8       Giáp đầu đường số 4                            5   0.89   400   400
                                            số 1

     XÃ PHONG THẠNH
II
     ĐÔNG

                      Giáp ranh xã Phong Trạm       Y   tế   Phong
                                                                     7   1.00   180   180
                      Thạnh Đông A          Thạnh Đông (hết ranh)

                      Trạm Y     tế   Phong Kênh Chống Mỹ (đầu
                                                                     6   0.80   240   240
                      Thạnh Đông            kênh)

                      Kênh Chống Mỹ (đầu Mí cầu nhà ông Võ
                                                                     7   1.00   180   180
                      kênh)                 Văn Dành

                      Giữa cầu nhà ông Võ Giáp ranh xã Phong
                                                                     7   0.83   150   150
                      Văn Dành              Tân
Giáp   ranh   Trường
                      Cột điện 2/19 (nhà ông
                                               Tiểu học Phong Thạnh   6   1.00   240   300
                      Nguyễn Văn Dũng)
                                               Đông

III   XÃ PHONG TÂN

                      Giáp ranh thị trấn Giá Nhà ông Trần Văn
                                                                      6   0.97   290   290
                      Rai (đoạn ấp 18)         Cẩn

                      Nhà ông Trần Văn Cầu kinh V12 Chống
                                                                      6   0.80   240   240
                      Cẩn                      Mỹ

                      Nhà ông Ô Ra (giáp Giáp xã Phong Thạnh
      Kênh Chống Mỹ   ranh    Phong     Thạnh (mí kênh Giá Rai -      6   0.67   200   200
                      Đông)                    Phó Sinh)

                      Cây xăng ông Trần Giáp ranh cầu Ranh
      Xã Phong Tân                                                    7   0.89   160   160
                      Minh Lý (ấp 18)          Hạt

                      Trạm y tế xã Phong Nhà          ông    Nguyễn
                                                                      6   0.67   200   200
                      Tân (ấp 16B)             Thành Vạn (ấp 16B)

                      Kênh V14 (nhà ông Nhà ông Nguyễn Văn            7   0.89   160   160
Trần Văn Tám)         Sơn (ấp 14)

                                                   Nhà ông Hà Văn Hỏi
                             Nhà ông Ô Ra (giáp
                                                   (ấp 15 - giáp ranh      7   0.89   160   160
                             Phong Thạnh Đông)
                                                   Vĩnh Phú Tây)

     Đường ấp 5 (Phong Tân) Giáp ranh Giá Rai      Cầu kênh Ô Ra           6   0.67         200

                                                   Hết ranh nhà Bà Trần
     Đường Ba Thôn           Cầu số 6 (ấp 16B)                             6   0.67         200
                                                   Thị Lệ (ấp 17)

IV   XÃ PHONG THẠNH

                             Giáp ranh xã Phong Cống 19 (nhà ông
                                                                           6   0.83   250   250
                             Thạnh A               Thiện)

                                                   Hết ranh đất ông Võ
                             Từ mí cống 19                                 5   0.84   380   380
                                                   Minh Quảng

                                                   Giáp ranh xã Vĩnh Phú
                             Hết ranh đất ông Võ
                                                   Tây ấp 20 - 21 Phong    7   0.83   150   150
                             Minh Quảng
                                                   Thạnh

     Khu vực quy hoạch chợ xã Phong Thạnh
Giáp      đường    dọc Giáp hậu kiốt (ranh
    Đường số 1                                                             3   0.91   1,000   1,000
                           kênh 19                  quy hoạch)

                           Giáp      đường    dọc
    Đường số 2                                      Giáp đường số 3        3   0.91   1,000   1,000
                           kênh 19

                                                    Giáp ngã ba đường
    Đường số 3             Giáp đường số 1                                 3   0.91   1,000   1,000
                                                    số 2

V   XÃ PHONG THẠNH A

                           Kênh Chủ Chí 1 (giáp Kênh Chủ Chí 4 (giáp
    Giá Rai - Cạnh Đền                                                     6   1.00    300     300
                           ranh thị trấn Giá Rai)   ranh xã Phong Thạnh)

    Từ quốc lộ 1A đi xã Cống Nọc Nạng (giáp Kênh Chủ Chí 2 (trụ
                                                                           6   1.00    300     300
    Phong Thạnh A (ấp 4)   ranh thị trấn Giá Rai)   sở xã Phong Thạnh A)

                           Ngã tư kênh Chủ Chí
                                                    Nhà ông Huỳnh Văn
    Ấp 4 - ấp 18           2 (trụ sở xã P. Thạnh                           6   1.00    300     300
                                                    Dân (ấp 18)
                           A)

                           Cống lớn Hộ Phòng
    Ấp 3                   (giáp ranh TT. Hộ Kênh Chủ Chí 1                5   0.71    320     320
                           Phòng)
Kênh Chủ Chí 1 (bãi
                                             Kênh Chủ Chí 2        6   1.00   300   300
                      rác)

                      Cầu Trắng (giáp ranh
     Ấp 4A                                   Kênh Chủ Chí 2        6   1.00   300   300
                      TT. Hộ Phòng)

     XÃ PHONG THẠNH
VI
     TÂY

                      Cầu Đen (giáp ranh xã Kênh xáng (nhà ông
     Ấp 1                                                          7   0.83   150   150
                      Tân Phong)             Võ Văn Nhân)

                                             Đầu cầu Xóm Ráng
                      Từ kênh xáng (nhà
     Ấp 2                                    (nhà ông Nguyễn Văn   6   0.67   200   200
                      ông Võ Văn Nhân)
                                             Thêm)

                      Từ đầu cầu Xóm Ráng
     Ấp 3             (nhà    ông   Ng.   V. Đầu cầu Dừa Nước      6   0.80   200   240
                      Thêm)

                                             Nhà ông Huỳnh Văn
                      Đầu cầu Dừa Nước                             5   0.89   400   400
                                             Công

                      Nhà ông Huỳnh Văn Cầu Ông Tà                 6   0.83   250   250
Công

                                                   Nhà ông Nguyễn Văn
      Ấp 4                 Từ cầu Ông Tà                                 6   0.67   200   200
                                                   Đầy

                           Nhà ông Nguyễn Văn
                                                   Ngã ba Đầu Sấu        6   1.00   300   300
                           Đầy

      Ấp 6                 Từ ngã ba Đầu Sấu       Cầu Nền Mộ            6   1.00   300   300

                           Cầu Nền Mộ              Nhà ông Võ Văn Tửng   6   0.77   200   230

                           Nhà ông Võ Văn Tửng Ngã năm Vàm Bướm          5   0.78   350   350

                           Đất thổ cư còn lại từ
                                                   Đến cuối ấp           7   0.56   100   100
                           đầu ấp

                           Giáp     ranh xã Tân Đến hết ranh xã Phong
      Quản lộ Phụng Hiệp   Thạnh (mí kênh Vàm Thạnh Tây (mí kênh         6   1.00   300   300
                           Bướm)                   Hộ Phòng - Chủ Chí)

VII   XÃ TÂN PHONG

                                                   Đến Trường Tiểu học
                           Từ quốc lộ 1A                                 5   0.71   320   320
                                                   Tân Hiệp (hết ranh)
Từ Trường TH Tân
                                               Đến cống Khúc Tréo      6   1.00   300   300
                          Hiệp

VIII XÃ TÂN THẠNH

                          Từ quốc lộ 1A        Cống Láng Trâm          4   0.71   500   500

                          Cột mốc 2231 + 144
                                               Mốc ranh giới Cà Mau    3   0.73   700   800
                          (cầu Láng Trâm)

     Đường Quản lộ Phụng Từ đầu kênh Lung
                                               Giáp ranh tỉnh Cà Mau   5   0.89   400   400
     Hiệp                 Thành

                          Từ đầu kênh Lung Giáp ranh xã Phong
                                                                       6   1.00   300   300
                          Thành                Thạnh Tây

     Đường Láng Trâm - Ngã Từ nhà ông Lê Tấn
                                               Cống Láng Trâm          4   0.71   500   500
     Năm                  Thực

                          Cống Láng Trâm       Ngã năm ấp 8            6   1.00   300   300

                          Trạm y tế cũ         Cầu Rạch Dừa            6   0.67   200   200

     KHU VỰC THỊ TRẤN
IX
     GIÁ RAI
Khu vực ngã ba cầu Gành Hào - Giá Rai

                                              Cầu Giá Rai - Gành
                        Ngã ba (quốc lộ 1A)                        3   0.73   800   800
                                              Hào

                        Ngã ba trụ sở ấp 2
                                              Cống Ba Tuyền        5   1.00   450   450
                        (đường lộ cũ)

Đường Giá Rai - Gành Cầu Giá Rai - Gành
                                              Cầu Đình             3   0.73   800   800
Hào                     Hào

                                              Đầu đường Giá Cần
                        Cầu Đình                                   4   1.00   700   700
                                              Bảy

                        Đầu đường Giá Cần
                                              Cầu Rạch Rắn 1       4   0.71   500   500
                        Bảy

                                              Đến ngã ba đường
Đường Phan Thanh Giản Ngã tư Long Điền                             3   0.73   800   800
                                              Lê Lợi

                        Ngã ba đường Trần Đến ngã ba đường
Đường Nguyễn Huệ                                                   3   0.73   800   800
                        Hưng Đạo              Lê Lợi

Đường Trưng Trắc        Ngã ba đường Trần Đến ngã ba đường         3   0.73   800   800
Hưng Đạo            Lê Lợi

                      Ngã ba đường Trần Đến ngã ba đường
Đường Trưng Nhị                                                 3   0.73    800     800
                      Hưng Đạo            Lê Lợi

                      Ngã tư Trần Hưng
                                          Ngã ba Võ Tánh        4   0.89    620     620
                      Đạo

Đường Trần Hưng Đạo   Ngã tư Long Điền    Lý Thường Kiệt        2   0.67   1,200   1,200

                      Ngã tư Lý Thường
                      Kiệt (nối dài Trần Đường Võ Tánh          3   0.65    720     720
                      Hưng Đạo)

                      Ngã ba Lý Thường
                                          Ngã ba đường Lê Lợi   4   0.89    620     620
                      Kiệt

                      Ngã ba Phan Thanh
Đường Lê Lợi                              Ngã ba Trưng Nhị      3   0.91   1,000   1,000
                      Giản

                                          Ngã ba Lý Thường
                      Ngã ba Trưng Nhị                          4   1.00    700     700
                                          Kiệt
Ngã ba Phan Thanh Cầu Giá Rai - Gành
                                                                  4   1.00   700   700
                      Giản                   Hào

                      Giáp đường lộ nhựa
Đường Võ Tánh         (qua cầu Giá Rai - Cầu ấp 4 (cầu Đình )     5   0.89   400   400
                      Gành Hào)

                      Cầu ấp 4 (cầu Đình )   Ngã ba Trưng Nhị     5   0.89   400   400

                      Giáp đường lộ nhựa Giáp đường lộ nhựa
Đường lộ nhựa ấp 3    (qua cầu Giá Rai - (qua cầu Giá Rai -       5   0.89   400   400
                      Gành Hào)              Gành Hào) + 1000m

                      Giáp đường lộ nhựa
                                             Nhà máy Phong Điền
                      (qua cầu Giá Rai -                          6   1.00   300   300
                                             (giáp kênh)
                      Gành Hào) + 1000m

                      Cầu ấp 5               Cầu nhà Huỳnh Mười   6   0.67   200   200


Đường vào Khu di tích Từ quốc lộ 1A          Cống Nọc Nạng        5   0.80   360   360
Nọc Nạng

Đường đi Phó Sinh

* Phía trung tâm y tế
                        Quốc lộ 1A            Khỏi bệnh viện 200m     3   0.65   720   720
(ấp I)

Cống Nọc Nạng           Khỏi bệnh viện 200m   Cống Phó Sinh           4   0.77   540   540

                                              Xã Phong Thạnh A
                        Cống Phó Sinh                                 5   0.80   360   360
                                              (cầu số 1)

* Phía bên kia sông
                        Quốc lộ 1A            Cống Phó Sinh           5   1.00   450   450
(ấp II)

                                              Giáp ranh Xã Phong
                        Cống Phó Sinh                                 6   1.00   300   300
                                              Tân

Đường Tòa Án            Từ quốc lộ 1A         Vào 300m                4   0.69   480   480

Đường vào trại chăn                           Hết ranh thị trấn Giá
                        Từ quốc lộ 1A                                 4   0.71   500   500
nuôi cũ                                       Rai
Đường ấp 5 ( Phong Tân                           Giáp ranh xã Phong
                             Cầu số 1                                         6   0.67            200
    nối dài)                                         Tân (ấp 5)

X   KHU VỰC NỘI Ô THỊ TRẤN HỘ PHÒNG

    Ấp 1

                                                     Trường       THCS   Hộ
    Đường Thanh Niên         Quốc lộ 1A                                       3   1.00   1,100   1,100
                                                     Phòng

    Đường sau Ngân hàng Ngã ba hải sản cũ (bến Đầu Voi Hộ Phòng -
                                                                              4   0.71    500     500
    Nông nghiệp              xe - tàu)               Chủ Chí

                             Giáp     đường   Thanh Giáp ranh xã Phong
    Đường Cầu Trắng                                                           6   0.67    200     200
                             Niên                    Thạnh A

                             Trường      THCS   Hộ
                                                     Đập Ba Túc + 100m        3   0.73    800     800
                             Phòng

                             Đập Ba Túc + 100m       Đập Lớn                  5   1.00    400     450

                                                     Giáp ranh xã Phong
                             Cống Chủ Chí                                     6   1.00    300     300
                                                     Thạnh A
Ấp 2

                                                    Hết    ranh   nhà   ông
     Đường Tư Bình            Giáp quốc lộ 1A                                 3   0.98   1,080   1,080
                                                    Nguyễn Tấn Bửu

     KHU VỰC CHỢ HỘ
XI
     PHÒNG

     Đường từ ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy

                                                    Ngã ba Tân Thuận
     Ấp 1                     Quốc lộ 1A                                      2   0.75   1,350   1,350
                                                    (đường lộ cũ)

                                                    Qua hãng nước đá cũ
                              Ngã ba Tân Thuận                                3   0.73    800     800
                                                    200m

                              Qua hãng nước đá cũ
                                                    Ngã ba Tắc Sậy            6   0.83    200     250
                              200m

                              Ngã ba Tân Thuận Vào chợ cá (trong
                                                                              2   0.67   1,200   1,200
                              (đường lộ cũ)         phạm vi 300m)
Chợ cá                 Chợ nhà lồng          2   1.00   1,800   1,800

                        Cầu Hộ Phòng (dãy bờ
                                               Nhà ông Phạm Văn Bé   3   0.91   1,000   1,000
                        sông)

                                               Ngã ba hải sản cũ
                        Ngã ba xuất khẩu                             3   0.91   1,000   1,000
                                               (bến xe - tàu)

                        Ngã ba Hải Sản cũ Hết ranh xuất khẩu Hộ
                                                                     4   0.71    500     500
                        (bến xe - tàu)         Phòng (đường lộ cũ)

      KHU VỰC CHỢ MỚI
XII
      HỘ PHÒNG

      Đường số 1        Giáp đường số 7        Kinh Út Đồng          2   0.83   1,500   1,500

                        Kinh Út Đồng           Giáp đập lớn          6   1.00    300     300

      Đường số 2        Quốc lộ 1A             Giáp đường số 7       1   1.00   3,000   3,000

      Đường số 3        Ngã ba đường số 7      Ngã tư đường số 6     1   0.73   2,200   2,200
Ngã tư đường số 6   Ngã ba đường số 5      1   0.73   2,200   2,200

Đường số 4           Đường quốc lộ 1A    Đường số 6             1   1.00   3,000   3,000

Đường số 5           Giáp ranh chùa      Giáp đường số 1        2   0.89   1,600   1,600

Đường số 6           Ngã ba đường số 1   Ngã tư đường số 3      1   0.83   2,500   2,500

                     Ngã tư đường số 3   Ngã ba đường số 4      1   1.00   3,000   3,000

                                         Giáp sông Hộ Phòng -
                     Ngã ba đường số 4                          1   0.73   2,200   2,200
                                         Chủ Chí

Đường số 7           Từ đường số 1       Đến đường số 3         1   0.83   2,500   2,500

                     Từ đường số 3       Đến đường số 4         1   1.00   3,000   3,000

                     Khu vực Xóm Lưới
Ấp 3                                                            7   0.67    120     120
                     (ấp 3)

Ấp 5                 Quốc lộ 1A          Cống Nọc Nạng          6   1.00    300     300

Đường tránh QL1A Hộ Giáp quốc lộ 1A (ấp 1 Điểm giáp QL1A +
                                                                3   0.73    800     800
Phòng                Hộ Phòng)           200m (ấp 1 Hộ Phòng)
Điểm giáp QL1A -
                            Điểm giáp QL1A +
                                                     200m     (ấp     2    Tân    5   0.89   400   400
                            200m (ấp 1 Hộ Phòng)
                                                     Phong)

                            Điểm giáp QL1A -
                                                     Giáp quốc lộ 1A tại ấp
                            200m     (ấp   2   Tân                                4   0.86   600   600
                                                     2 Tân Phong
                            Phong)

     Đường Vành Đai Hộ                               Giáp     đường       tránh
                            Giáp cống Nọc Nạng                                    6   1.00   300   300
     Phòng                                           QL1A Hộ Phòng

XIII ẤP 1

     Đường trạm quản lý Cống Chủ Chí - Hộ Giáp ranh xã Phong
                                                                                  6   1.00   300   300
     cống                   Phòng                    Thạnh A

     Đường   nhà   Ô.   Ngô Cống Chủ Chí - Hộ
                                                     Miếu Thổ Thần                6   1.00   300   300
     Hoàng Yên              Phòng

                                                     Nhà ông Bùi Thanh
     Đường lộ cũ ấp 1       Ngã ba đông lạnh                                      5   0.89   400   400
                                                     Tâm
Đường Trường TH. Hộ                          Đến Trường Tiểu học
                           Giáp quốc lộ 1A                                  3   0.73   800   800
     Phòng                                        Hộ Phòng B

XIV ẤP 2

                           Hết   ranh   nhà   ông Giáp    ranh   xã   Tân
                                                                            3   0.73   800   800
                           Nguyễn Tấn Bửu         Phong

XV   ẤP 4

                           Chùa Khơme             Cầu Sắt                   6   0.67   200   200

                           Cầu Sắt                Giáp ranh Long Điền       7   0.67   100   120

                                                  Giáp ranh thị trấn
                           Chùa Khơme                                       7   0.56   100   100
                                                  Giá Rai

                                                  Miếu (gần nhà ông Lê
                           Từ đầu voi                                       7   0.83   150   150
                                                  Văn Phúc)

                           Miếu (gần nhà ông Lê
                                                  Giáp ranh Long Điền       7   0.56   100   100
                           Văn Phúc)
XVI ẤP 2

                 Từ hậu nhà ông Lưu Giáp ranh đất nhà ông
    Đường Chùa                                                  3   0.91    1,000   1,000
                 Minh Lập                Trần Văn Thiểu)

                                         Hết ranh đường bê
                 Giáp ranh đất nhà ông
                                         tông (nhà ông Châu     4   0.93     600     650
                 Trần Văn Thiểu)
                                         Văn Toàn)


                                                              UBND TỈNH BẠC LIÊU

More Related Content

Viewers also liked (13)

Indice
IndiceIndice
Indice
 
Azul de darío
Azul de daríoAzul de darío
Azul de darío
 
Teenshop Intro
Teenshop IntroTeenshop Intro
Teenshop Intro
 
file Veston khong nen phuc che ảnh-3
file Veston khong nen phuc che ảnh-3file Veston khong nen phuc che ảnh-3
file Veston khong nen phuc che ảnh-3
 
Tim kiem-thong-tin-tren-internet-1222530154801043-8
Tim kiem-thong-tin-tren-internet-1222530154801043-8Tim kiem-thong-tin-tren-internet-1222530154801043-8
Tim kiem-thong-tin-tren-internet-1222530154801043-8
 
Ch1. khai niem
Ch1. khai niemCh1. khai niem
Ch1. khai niem
 
Trabajo de fisica
Trabajo de fisicaTrabajo de fisica
Trabajo de fisica
 
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
 
Has na infância jped 2003
Has na infância jped 2003Has na infância jped 2003
Has na infância jped 2003
 
Dieu hoa sinh san
Dieu hoa sinh sanDieu hoa sinh san
Dieu hoa sinh san
 
Ao dai nu
Ao dai nuAo dai nu
Ao dai nu
 
The story of stuff
The story of stuffThe story of stuff
The story of stuff
 
Thoi khoa bieu
Thoi khoa bieuThoi khoa bieu
Thoi khoa bieu
 

More from Hotland.vn

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
Hotland.vn
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Hotland.vn
 

More from Hotland.vn (20)

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_not
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_mon
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
 

Thitran giarai baclieu

  • 1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục số 05 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN GIÁ RAI - TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) Đơn vị tính: 1.000đ/m2 Đoạn đường Giá đất Giá đất Loại Hệ TT Tên đường năm năm Điểm đầu Điểm cuối đường số 2011 2012 A GIÁ ĐẤT Ở TẠI MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỊ TRẤN Trục quốc lộ 1A XÃ PHONG THẠNH I ĐÔNG A Cầu Xóm Lung (Km Qua cầu Xóm Lung 4 0.86 600 600 2201 + 397m) 300m (Km 2201 +
  • 2. 697m) Qua cầu Xóm Lung Ngã 3 Láng Tròn 300m (Km 2201 + 300m (Km 2204 + 5 0.89 400 400 697m) 820m) Cách ngã 3 Láng Tròn Ngã 3 Láng Tròn (Km 300m (Km 2204 + 4 0.86 600 600 2205 + 120m) 820) Ngã 3 Láng Tròn Cầu Láng Tròn (Km 3 0.73 800 800 (Km 2205 + 120m) 2205 + 512m) Ngã 3 Láng Tròn Đường chợ (lộ cũ) 3 0.91 1,000 1,000 (Km 2205 + 120m) Qua cầu Láng Tròn Cầu Láng Tròn (Km 200m (Km 2205 + 4 1.00 700 700 2205 + 512m) 712m) Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + Tim Cống Lầu 4 0.71 400 500 712m) II THỊ TRẤN GIÁ RAI
  • 3. Tim cống Lầu Tim cống Ba Tuyền 4 0.86 600 600 Cầu Nọc Nạng (phía Tim cống Ba Tuyền 2 0.67 1,200 1,200 Giá Rai) III THỊ TRẤN HỘ PHÒNG Từ cầu Nọc Nạng (Km Hết ranh Công Binh cũ 2212 + 990m) phía H. 2 0.67 1,200 1,200 (Km 2214 + 100m) Phòng Hết ranh khu Công Tim cống Chùa Miên Binh cũ (Km 2214 + 3 1.00 1,000 1,100 (Km 2215 + 300m) 100m) Hết ranh xí nghiệp Tim cống Chùa Miên nước đá (Km 2215 + 2 0.78 1,400 1,400 (Km 2215 + 300m) 750m) Hết ranh xí nghiệp Cầu Hộ Phòng (Km nước đá (Km 2215 + 1 0.80 2,000 2,400 2216 + 218m) 750m)
  • 4. Cầu Hộ Phòng (Km Rạp hát (Km 2216 + 1 1.27 3,800 3,800 2216 + 218m) 718m) Rạp hát (Km 2216 + Tim hẻm nước đá cũ 1 0.90 2,700 2,700 718m) (Km 2216 + 970m) Tim hẻm nước đá cũ Giáp ranh Tân Phong 2 0.67 1,000 1,200 (Km 2216 + 970m) (Km 2217 + 525m) IV XÃ TÂN PHONG Cách Nhà thờ Tắc Sậy Giáp ranh Hộ Phòng 100m (Km 2217 + 3 0.82 900 900 (Km 2217 + 525m) 675m) Cách Nhà thờ Tắc Sậy Qua Nhà thờ Tắc Sậy Nhà thờ Tắc Sậy (Km 100m (Km 2217 + 100m (Km 2217 + 3 0.91 1,000 1,000 2217 + 775) 675m) 875m) Qua Nhà thờ Tắc Sậy Cột mốc Km 2222 100m (Km 2217 + 4 0.86 500 600 (Km 2221 + 700m) 875m) * Riêng hai đầu cầu Cây Gừa + 150m (Km 4 0.86 600 600
  • 5. 2221 + 700m đến Km 2222 + 000) Cột mốc (Km 2222 Cột mốc Km 2226 4 0.71 500 500 + 000) + 000 (Khúc Tréo) * Riêng đoạn chợ Vàm Bộ Búi + 50m (Km 4 0.86 600 600 2223 + 550m đến Km 2223 + 650m) Cột mốc Km 2223 Cột mốc Km 2226 4 0.71 500 500 + 650 + 000 UBND xã Tân Phong về phía Cà Mau 150m 4 0.86 600 600 (Km 2226 + 400m đến Km 2226 + 550m) Khúc Tréo (Km 2226 Km 2226 + 400m 4 0.86 600 600 + 300m) Cách Cống Voi 100m Từ Km 2227 + 000 4 0.71 500 500 (Km 2229 + 350m) * Riêng đoạn Nhà máy CBTS Đài Loan + 100m (Km 2228 + 100m đến Km 2228 4 0.86 600 600 + 300m) Cách Cống Voi 100m Cách chợ Nhàn Dân 4 0.86 500 600 (Km 2229 + 350m) 200m (Km 2229 +
  • 6. 900m) Cách chợ Nhàn Cột mốc 2231 + 144 Dân 200m (Km 2229 4 0.86 600 600 (cầu Láng Trâm) + 900m) Giáp ranh ấp 7, xã Đường Khúc Tréo - Tân Quốc lộ 1A Phong Thạnh Tây 6 0.67 200 200 Lộc (Cây Dừa 1) Đường Hộ Phòng - Chủ Giáp ranh thị trấn Hộ Hết ranh nhà thờ 4 0.86 600 600 Chí Phòng Giáp ranh xã Phong Hết ranh nhà thờ 5 0.89 400 400 Thạnh Tây (cầu Đen) GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG B TÂM XÃ , THỊ TRẤN XÃ PHONG THẠNH I ĐÔNG A Từ quốc lộ 1A Trường mẫu giáo mới 4 0.71 500 500
  • 7. Trường mẫu giáo mới Đến cầu ấp 7 6 0.67 200 200 Từ quốc lộ 1A Đập ấp 3 Vĩnh Phong 5 0.89 400 400 Từ đập ấp 3 Vĩnh Giáp ranh xã Phong 7 1.00 150 180 Phong Thạnh Đông Giáp ranh xã Phong Cầu ấp 7 (Ba Nhạc) 7 0.83 150 150 Thạnh Đông Hết ranh Trường Cầu ấp 7 (300m) 7 0.83 150 150 THCS Phong Phú Trường THPPB (hết Quốc lộ 1A 7 0.83 150 150 ranh trường) KHU DÂN CƯ XÃ PHONG THẠNH ĐỒNG A Ngã ba vào UBND xã Giáp cống Vĩnh Phong 6 1.00 300 300 Phong Thạnh Đông A KHU DÂN CƯ ẤP 3 Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường Đường số 1 4 1.00 700 700 số 4 số 3
  • 8. Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường Đường số 2 4 1.00 700 700 số 4 số 3 Ranh quy hoạch Giáp ngã ba đường Đường số 3 (hướng QL1A - xã 4 1.00 700 700 số 3 P.T. Đông A) Đường số 4 Từ quốc lộ 1A Giáp ranh quy hoạch 4 1.00 700 700 KHU TÁI ĐỊNH CƯ ẤP 2 Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường Đường số 1 5 0.89 400 400 số 6 số 8 Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường Đường số 2 QL1A - ngã ba đường 5 0.89 400 400 số 7 vào xã Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường Đường số 3 5 0.89 400 400 số 6 số 8 Đường số 4 Giáp đầu đường số 5 Giáp đầu đường số 8 5 0.89 400 400 Đường số 5 Giáp đầu đường số 4 Ngã tư đường số 2 5 0.89 400 400
  • 9. Giáp ngã ba đường Giáp ngã ba đường Đường số 6 5 0.89 400 400 số 1 số 4 Giáp đường vào Giáp ngã ba đường Đường số 7 5 0.89 400 400 UBND xã số 1 Giáp ngã ba đường Đường số 8 Giáp đầu đường số 4 5 0.89 400 400 số 1 XÃ PHONG THẠNH II ĐÔNG Giáp ranh xã Phong Trạm Y tế Phong 7 1.00 180 180 Thạnh Đông A Thạnh Đông (hết ranh) Trạm Y tế Phong Kênh Chống Mỹ (đầu 6 0.80 240 240 Thạnh Đông kênh) Kênh Chống Mỹ (đầu Mí cầu nhà ông Võ 7 1.00 180 180 kênh) Văn Dành Giữa cầu nhà ông Võ Giáp ranh xã Phong 7 0.83 150 150 Văn Dành Tân
  • 10. Giáp ranh Trường Cột điện 2/19 (nhà ông Tiểu học Phong Thạnh 6 1.00 240 300 Nguyễn Văn Dũng) Đông III XÃ PHONG TÂN Giáp ranh thị trấn Giá Nhà ông Trần Văn 6 0.97 290 290 Rai (đoạn ấp 18) Cẩn Nhà ông Trần Văn Cầu kinh V12 Chống 6 0.80 240 240 Cẩn Mỹ Nhà ông Ô Ra (giáp Giáp xã Phong Thạnh Kênh Chống Mỹ ranh Phong Thạnh (mí kênh Giá Rai - 6 0.67 200 200 Đông) Phó Sinh) Cây xăng ông Trần Giáp ranh cầu Ranh Xã Phong Tân 7 0.89 160 160 Minh Lý (ấp 18) Hạt Trạm y tế xã Phong Nhà ông Nguyễn 6 0.67 200 200 Tân (ấp 16B) Thành Vạn (ấp 16B) Kênh V14 (nhà ông Nhà ông Nguyễn Văn 7 0.89 160 160
  • 11. Trần Văn Tám) Sơn (ấp 14) Nhà ông Hà Văn Hỏi Nhà ông Ô Ra (giáp (ấp 15 - giáp ranh 7 0.89 160 160 Phong Thạnh Đông) Vĩnh Phú Tây) Đường ấp 5 (Phong Tân) Giáp ranh Giá Rai Cầu kênh Ô Ra 6 0.67 200 Hết ranh nhà Bà Trần Đường Ba Thôn Cầu số 6 (ấp 16B) 6 0.67 200 Thị Lệ (ấp 17) IV XÃ PHONG THẠNH Giáp ranh xã Phong Cống 19 (nhà ông 6 0.83 250 250 Thạnh A Thiện) Hết ranh đất ông Võ Từ mí cống 19 5 0.84 380 380 Minh Quảng Giáp ranh xã Vĩnh Phú Hết ranh đất ông Võ Tây ấp 20 - 21 Phong 7 0.83 150 150 Minh Quảng Thạnh Khu vực quy hoạch chợ xã Phong Thạnh
  • 12. Giáp đường dọc Giáp hậu kiốt (ranh Đường số 1 3 0.91 1,000 1,000 kênh 19 quy hoạch) Giáp đường dọc Đường số 2 Giáp đường số 3 3 0.91 1,000 1,000 kênh 19 Giáp ngã ba đường Đường số 3 Giáp đường số 1 3 0.91 1,000 1,000 số 2 V XÃ PHONG THẠNH A Kênh Chủ Chí 1 (giáp Kênh Chủ Chí 4 (giáp Giá Rai - Cạnh Đền 6 1.00 300 300 ranh thị trấn Giá Rai) ranh xã Phong Thạnh) Từ quốc lộ 1A đi xã Cống Nọc Nạng (giáp Kênh Chủ Chí 2 (trụ 6 1.00 300 300 Phong Thạnh A (ấp 4) ranh thị trấn Giá Rai) sở xã Phong Thạnh A) Ngã tư kênh Chủ Chí Nhà ông Huỳnh Văn Ấp 4 - ấp 18 2 (trụ sở xã P. Thạnh 6 1.00 300 300 Dân (ấp 18) A) Cống lớn Hộ Phòng Ấp 3 (giáp ranh TT. Hộ Kênh Chủ Chí 1 5 0.71 320 320 Phòng)
  • 13. Kênh Chủ Chí 1 (bãi Kênh Chủ Chí 2 6 1.00 300 300 rác) Cầu Trắng (giáp ranh Ấp 4A Kênh Chủ Chí 2 6 1.00 300 300 TT. Hộ Phòng) XÃ PHONG THẠNH VI TÂY Cầu Đen (giáp ranh xã Kênh xáng (nhà ông Ấp 1 7 0.83 150 150 Tân Phong) Võ Văn Nhân) Đầu cầu Xóm Ráng Từ kênh xáng (nhà Ấp 2 (nhà ông Nguyễn Văn 6 0.67 200 200 ông Võ Văn Nhân) Thêm) Từ đầu cầu Xóm Ráng Ấp 3 (nhà ông Ng. V. Đầu cầu Dừa Nước 6 0.80 200 240 Thêm) Nhà ông Huỳnh Văn Đầu cầu Dừa Nước 5 0.89 400 400 Công Nhà ông Huỳnh Văn Cầu Ông Tà 6 0.83 250 250
  • 14. Công Nhà ông Nguyễn Văn Ấp 4 Từ cầu Ông Tà 6 0.67 200 200 Đầy Nhà ông Nguyễn Văn Ngã ba Đầu Sấu 6 1.00 300 300 Đầy Ấp 6 Từ ngã ba Đầu Sấu Cầu Nền Mộ 6 1.00 300 300 Cầu Nền Mộ Nhà ông Võ Văn Tửng 6 0.77 200 230 Nhà ông Võ Văn Tửng Ngã năm Vàm Bướm 5 0.78 350 350 Đất thổ cư còn lại từ Đến cuối ấp 7 0.56 100 100 đầu ấp Giáp ranh xã Tân Đến hết ranh xã Phong Quản lộ Phụng Hiệp Thạnh (mí kênh Vàm Thạnh Tây (mí kênh 6 1.00 300 300 Bướm) Hộ Phòng - Chủ Chí) VII XÃ TÂN PHONG Đến Trường Tiểu học Từ quốc lộ 1A 5 0.71 320 320 Tân Hiệp (hết ranh)
  • 15. Từ Trường TH Tân Đến cống Khúc Tréo 6 1.00 300 300 Hiệp VIII XÃ TÂN THẠNH Từ quốc lộ 1A Cống Láng Trâm 4 0.71 500 500 Cột mốc 2231 + 144 Mốc ranh giới Cà Mau 3 0.73 700 800 (cầu Láng Trâm) Đường Quản lộ Phụng Từ đầu kênh Lung Giáp ranh tỉnh Cà Mau 5 0.89 400 400 Hiệp Thành Từ đầu kênh Lung Giáp ranh xã Phong 6 1.00 300 300 Thành Thạnh Tây Đường Láng Trâm - Ngã Từ nhà ông Lê Tấn Cống Láng Trâm 4 0.71 500 500 Năm Thực Cống Láng Trâm Ngã năm ấp 8 6 1.00 300 300 Trạm y tế cũ Cầu Rạch Dừa 6 0.67 200 200 KHU VỰC THỊ TRẤN IX GIÁ RAI
  • 16. Khu vực ngã ba cầu Gành Hào - Giá Rai Cầu Giá Rai - Gành Ngã ba (quốc lộ 1A) 3 0.73 800 800 Hào Ngã ba trụ sở ấp 2 Cống Ba Tuyền 5 1.00 450 450 (đường lộ cũ) Đường Giá Rai - Gành Cầu Giá Rai - Gành Cầu Đình 3 0.73 800 800 Hào Hào Đầu đường Giá Cần Cầu Đình 4 1.00 700 700 Bảy Đầu đường Giá Cần Cầu Rạch Rắn 1 4 0.71 500 500 Bảy Đến ngã ba đường Đường Phan Thanh Giản Ngã tư Long Điền 3 0.73 800 800 Lê Lợi Ngã ba đường Trần Đến ngã ba đường Đường Nguyễn Huệ 3 0.73 800 800 Hưng Đạo Lê Lợi Đường Trưng Trắc Ngã ba đường Trần Đến ngã ba đường 3 0.73 800 800
  • 17. Hưng Đạo Lê Lợi Ngã ba đường Trần Đến ngã ba đường Đường Trưng Nhị 3 0.73 800 800 Hưng Đạo Lê Lợi Ngã tư Trần Hưng Ngã ba Võ Tánh 4 0.89 620 620 Đạo Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Long Điền Lý Thường Kiệt 2 0.67 1,200 1,200 Ngã tư Lý Thường Kiệt (nối dài Trần Đường Võ Tánh 3 0.65 720 720 Hưng Đạo) Ngã ba Lý Thường Ngã ba đường Lê Lợi 4 0.89 620 620 Kiệt Ngã ba Phan Thanh Đường Lê Lợi Ngã ba Trưng Nhị 3 0.91 1,000 1,000 Giản Ngã ba Lý Thường Ngã ba Trưng Nhị 4 1.00 700 700 Kiệt
  • 18. Ngã ba Phan Thanh Cầu Giá Rai - Gành 4 1.00 700 700 Giản Hào Giáp đường lộ nhựa Đường Võ Tánh (qua cầu Giá Rai - Cầu ấp 4 (cầu Đình ) 5 0.89 400 400 Gành Hào) Cầu ấp 4 (cầu Đình ) Ngã ba Trưng Nhị 5 0.89 400 400 Giáp đường lộ nhựa Giáp đường lộ nhựa Đường lộ nhựa ấp 3 (qua cầu Giá Rai - (qua cầu Giá Rai - 5 0.89 400 400 Gành Hào) Gành Hào) + 1000m Giáp đường lộ nhựa Nhà máy Phong Điền (qua cầu Giá Rai - 6 1.00 300 300 (giáp kênh) Gành Hào) + 1000m Cầu ấp 5 Cầu nhà Huỳnh Mười 6 0.67 200 200 Đường vào Khu di tích Từ quốc lộ 1A Cống Nọc Nạng 5 0.80 360 360
  • 19. Nọc Nạng Đường đi Phó Sinh * Phía trung tâm y tế Quốc lộ 1A Khỏi bệnh viện 200m 3 0.65 720 720 (ấp I) Cống Nọc Nạng Khỏi bệnh viện 200m Cống Phó Sinh 4 0.77 540 540 Xã Phong Thạnh A Cống Phó Sinh 5 0.80 360 360 (cầu số 1) * Phía bên kia sông Quốc lộ 1A Cống Phó Sinh 5 1.00 450 450 (ấp II) Giáp ranh Xã Phong Cống Phó Sinh 6 1.00 300 300 Tân Đường Tòa Án Từ quốc lộ 1A Vào 300m 4 0.69 480 480 Đường vào trại chăn Hết ranh thị trấn Giá Từ quốc lộ 1A 4 0.71 500 500 nuôi cũ Rai
  • 20. Đường ấp 5 ( Phong Tân Giáp ranh xã Phong Cầu số 1 6 0.67 200 nối dài) Tân (ấp 5) X KHU VỰC NỘI Ô THỊ TRẤN HỘ PHÒNG Ấp 1 Trường THCS Hộ Đường Thanh Niên Quốc lộ 1A 3 1.00 1,100 1,100 Phòng Đường sau Ngân hàng Ngã ba hải sản cũ (bến Đầu Voi Hộ Phòng - 4 0.71 500 500 Nông nghiệp xe - tàu) Chủ Chí Giáp đường Thanh Giáp ranh xã Phong Đường Cầu Trắng 6 0.67 200 200 Niên Thạnh A Trường THCS Hộ Đập Ba Túc + 100m 3 0.73 800 800 Phòng Đập Ba Túc + 100m Đập Lớn 5 1.00 400 450 Giáp ranh xã Phong Cống Chủ Chí 6 1.00 300 300 Thạnh A
  • 21. Ấp 2 Hết ranh nhà ông Đường Tư Bình Giáp quốc lộ 1A 3 0.98 1,080 1,080 Nguyễn Tấn Bửu KHU VỰC CHỢ HỘ XI PHÒNG Đường từ ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy Ngã ba Tân Thuận Ấp 1 Quốc lộ 1A 2 0.75 1,350 1,350 (đường lộ cũ) Qua hãng nước đá cũ Ngã ba Tân Thuận 3 0.73 800 800 200m Qua hãng nước đá cũ Ngã ba Tắc Sậy 6 0.83 200 250 200m Ngã ba Tân Thuận Vào chợ cá (trong 2 0.67 1,200 1,200 (đường lộ cũ) phạm vi 300m)
  • 22. Chợ cá Chợ nhà lồng 2 1.00 1,800 1,800 Cầu Hộ Phòng (dãy bờ Nhà ông Phạm Văn Bé 3 0.91 1,000 1,000 sông) Ngã ba hải sản cũ Ngã ba xuất khẩu 3 0.91 1,000 1,000 (bến xe - tàu) Ngã ba Hải Sản cũ Hết ranh xuất khẩu Hộ 4 0.71 500 500 (bến xe - tàu) Phòng (đường lộ cũ) KHU VỰC CHỢ MỚI XII HỘ PHÒNG Đường số 1 Giáp đường số 7 Kinh Út Đồng 2 0.83 1,500 1,500 Kinh Út Đồng Giáp đập lớn 6 1.00 300 300 Đường số 2 Quốc lộ 1A Giáp đường số 7 1 1.00 3,000 3,000 Đường số 3 Ngã ba đường số 7 Ngã tư đường số 6 1 0.73 2,200 2,200
  • 23. Ngã tư đường số 6 Ngã ba đường số 5 1 0.73 2,200 2,200 Đường số 4 Đường quốc lộ 1A Đường số 6 1 1.00 3,000 3,000 Đường số 5 Giáp ranh chùa Giáp đường số 1 2 0.89 1,600 1,600 Đường số 6 Ngã ba đường số 1 Ngã tư đường số 3 1 0.83 2,500 2,500 Ngã tư đường số 3 Ngã ba đường số 4 1 1.00 3,000 3,000 Giáp sông Hộ Phòng - Ngã ba đường số 4 1 0.73 2,200 2,200 Chủ Chí Đường số 7 Từ đường số 1 Đến đường số 3 1 0.83 2,500 2,500 Từ đường số 3 Đến đường số 4 1 1.00 3,000 3,000 Khu vực Xóm Lưới Ấp 3 7 0.67 120 120 (ấp 3) Ấp 5 Quốc lộ 1A Cống Nọc Nạng 6 1.00 300 300 Đường tránh QL1A Hộ Giáp quốc lộ 1A (ấp 1 Điểm giáp QL1A + 3 0.73 800 800 Phòng Hộ Phòng) 200m (ấp 1 Hộ Phòng)
  • 24. Điểm giáp QL1A - Điểm giáp QL1A + 200m (ấp 2 Tân 5 0.89 400 400 200m (ấp 1 Hộ Phòng) Phong) Điểm giáp QL1A - Giáp quốc lộ 1A tại ấp 200m (ấp 2 Tân 4 0.86 600 600 2 Tân Phong Phong) Đường Vành Đai Hộ Giáp đường tránh Giáp cống Nọc Nạng 6 1.00 300 300 Phòng QL1A Hộ Phòng XIII ẤP 1 Đường trạm quản lý Cống Chủ Chí - Hộ Giáp ranh xã Phong 6 1.00 300 300 cống Phòng Thạnh A Đường nhà Ô. Ngô Cống Chủ Chí - Hộ Miếu Thổ Thần 6 1.00 300 300 Hoàng Yên Phòng Nhà ông Bùi Thanh Đường lộ cũ ấp 1 Ngã ba đông lạnh 5 0.89 400 400 Tâm
  • 25. Đường Trường TH. Hộ Đến Trường Tiểu học Giáp quốc lộ 1A 3 0.73 800 800 Phòng Hộ Phòng B XIV ẤP 2 Hết ranh nhà ông Giáp ranh xã Tân 3 0.73 800 800 Nguyễn Tấn Bửu Phong XV ẤP 4 Chùa Khơme Cầu Sắt 6 0.67 200 200 Cầu Sắt Giáp ranh Long Điền 7 0.67 100 120 Giáp ranh thị trấn Chùa Khơme 7 0.56 100 100 Giá Rai Miếu (gần nhà ông Lê Từ đầu voi 7 0.83 150 150 Văn Phúc) Miếu (gần nhà ông Lê Giáp ranh Long Điền 7 0.56 100 100 Văn Phúc)
  • 26. XVI ẤP 2 Từ hậu nhà ông Lưu Giáp ranh đất nhà ông Đường Chùa 3 0.91 1,000 1,000 Minh Lập Trần Văn Thiểu) Hết ranh đường bê Giáp ranh đất nhà ông tông (nhà ông Châu 4 0.93 600 650 Trần Văn Thiểu) Văn Toàn) UBND TỈNH BẠC LIÊU