1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
TỈNH BẠC LIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phụ lục số 06
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ
HUYỆN PHƯỚC LONG - TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Đoạn đường Giá đất Giá đất
Loại Hệ
TT Tên đường năm năm
Điểm đầu Điểm cuối đường số
2011 2012
THỊ TRẤN PHƯỚC
I
LONG
Đường bờ Bắc - kênh Q. lộ - Phụng Hiệp
Từ cầu 30/4 (kênh Kênh Tài Chính (khu
1 1 0.69 2,200 2,200
Cộng Hòa) Hành chính)
2. Kênh Tài Chính (Ba
2 Kênh Cầu Cháy
Tụi)
+ Trên lộ 2 0.58 1,050 1,050
+ Dưới lộ 3 0.89 850 850
3 Từ kênh Cầu Cháy Hết ranh cổng chào
+ Trên lộ 3 1.00 950 950
+ Dưới lộ 3 0.79 750 750
Cầu kênh Xáng Hòa
4 Từ cổng chào
Bình
+ Trên lộ 3 0.89 850 850
+ Dưới lộ 3 0.68 650 650
Cầu kênh Xáng Hòa Giáp ranh H. Hồng
5
Bình Dân
+ Trên lộ 3 0.68 650 650
+ Dưới lộ 4 1.00 550 550
3. Bờ Tây kênh cầu Tài
6 Kênh 1000
Chính
Trên lộ 3 0.69 660 660
Dưới lộ 4 0.96 530 530
Bờ Đông kênh cầu Tài
7 Kênh 1000 4 0.69 380 380
Chính
8 Lộ sau Huyện ủy Từ nhà ông Năm Tâm Đến nhà ông Tám Xê 2 0.64 1,150 1,150
Từ cầu kênh 250 (nhà Nhà ông Trần Việt
9 2 0.64 1,150 1,150
ông Long) Bắc
Phía Đông kênh Cộng Đến kênh 1000 vào
10 Cầu 30/4
Hòa trong (bờ Đông)
Trên lộ 3 0.68 650 650
Dưới lộ 4 0.95 520 520
Đến kênh 1000 vào
11 Phía Tây kênh Cộng Hòa Cầu 30/4
trong (bờ Tây)
Trên lộ 3 0.74 700 700
4. Dưới lộ 3 0.59 560 560
12 Kênh Cộng Hòa Đến hết cổng chào
+ Trên lộ 2 0.61 1,100 1,100
+ Dưới lộ 3 0.79 750 750
13 Từ hết cổng chào Đến hết ranh Hãng Mủ
+ Trên lộ 3 0.84 800 800
+ Dưới lộ 3 0.63 600 600
Đến hết ranh Chùa
14 Từ hết ranh Hãng Mủ
Cao Đài
+ Trên lộ 4 1.00 500 550
+ Dưới lộ 4 0.60 300 330
Giáp ranh xã Vĩnh Phú
15 Từ cầu Xã Tá 4 0.82 400 450
Tây
Đến hết ranh nghĩa
16 Từ cầu Xã Tá
trang
5. + Trên lộ 3 0.84 800 800
+ Dưới lộ 4 1.00 550 550
Từ hết ranh nghĩa Hết ranh Khách sạn
17
trang Hoàng Châu
+ Trên lộ 3 0.88 840 840
+ Dưới lộ 3 0.59 560 560
Từ hết ranh Khách sạn
18 Đến cống Chín Nghĩa
Hoàng Châu
+ Trên lộ 2 0.67 1,200 1,200
+ Dưới lộ 3 0.95 900 900
19 Từ cống Chín Nghĩa Đến cầu Sắt
+ Trên lộ 2 0.88 1,580 1,580
+ Dưới lộ 2 0.61 1,090 1,090
Đến hết ranh nhà ông
20 Từ cầu Sắt
Chênh
6. + Trên lộ 3 0.88 700 840
+ Dưới lộ 3 0.63 500 600
Từ hết ranh nhà ông Đến hết ranh xã Vĩnh
21
Chênh Phú Tây
+ Trên lộ 3 0.65 580 620
+ Dưới lộ 4 0.82 410 450
Đường bờ Nam - kênh Quản lộ - Phụng Hiệp
Đến kênh Ba Rô (lộ
22 Từ nhà ông Nghi
trước chợ)
+ Trên lộ 1 1.00 3,200 3,200
+ Dưới lộ 1 0.94 3,000 3,000
Đến hết cầu Huế Minh
23 Từ cầu Ba Rô 2 0.72 1,300 1,300
(bờ Nam)
Đến cầu Quản lộ
24 Từ cầu Huế Minh 3 0.95 900 900
Phụng Hiệp
25 Cầu Quản lộ Phụng Đến kênh Miễu Bà ấp 4 0.96 530 530
7. Hiệp Long Đức
Kênh Miễu bà ấp
26 Đến cầu Ba Phát 4 0.73 400 400
Long Đức
Đến cầu Mười Hai
27 Cầu Ba Phát 4 0.64 350 350
(giáp VP. Đông)
Đến cầu QL. Phụng
28 Từ cầu Ba Rô 4 0.91 500 500
Hiệp (bờ Bắc)
Từ cầu Quản lộ Phụng
29 Đến cầu Ba Phát 4 0.58 280 320
Hiệp (bờ Bắc)
Đến hết ranh Hãng
30 Từ cầu Ba Rô
nước đá 3 Hảo
+ Trên lộ 3 0.79 750 750
+ Dưới lộ 3 0.67 640 640
Từ hết ranh Hãng Đến giáp ranh cầu xã
31
nước đá 3 Hảo Vĩnh Phú Đông
+ Trên lộ 3 0.68 650 650
8. + Dưới lộ 4 0.93 510 510
Từ cầu xã Vĩnh Phú
Đến cầu Quản lộ
32 Đông (bờ Nam TT 5 0.63 190 190
Phụng Hiệp
PL)
Đến cầu Quản lộ
33 Phía Đông Cầu Số 2 Từ nhà ông Nghi
Phụng Hiệp
+ Trên lộ 2 0.89 1,600 1,600
+ Dưới lộ 2 0.72 1,300 1,300
Đến hết ranh Trường
Cầu Quản lộ Phụng
34 học khu III (ấp L. 3 0.75 710 710
Hiệp
Đức)
Từ hết ranh Trường
35 học khu III (ấp L. Đến cầu Hai Niệm 4 1.00 550 550
Đức)
Đến giáp ranh xã Vĩnh
36 Từ cầu Hai Niệm
Phú Đông
9. + Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Đến hết ranh Cty
37 Từ cầu Huế Minh 2 0.61 1,100 1,100
Dược (bờ Tây)
Đến hết ranh Cty
38 Từ cầu Huế Minh 2 0.61 1,100 1,100
Dược (bờ Đông)
Đến kênh Ba Rô (2
39 Từ nhà Bác sĩ Đức 2 1.00 1,800 1,800
bên lộ)
40 Từ nhà lồng chợ Trường mẫu giáo 2 1.00 1,800 1,800
Từ nhà lồng chợ (nhà
41 Trường mẫu giáo 2 1.00 1,800 1,800
Út Đạt)
Đến hết ranh Trường
42 Lộ cầu Đức Thành I 1 0.72 2,300 2,300
cấp IB (lộ sau 2 bên)
Từ hết ranh Trường Đến kênh Ba Rô (hai
43 2 1.00 1,800 1,800
cấp IB bên lộ mới)
10. Từ giáp ranh xã Vĩnh
44 Quản lộ Phụng Hiệp Đến kênh Ba Rô 3 0.63 600 600
Phú Đông
Đường dẫn cầu Phước
45 Quản lộ Phụng Hiệp Từ cầu kênh Ba Rô Long 2 (bệnh viện 3 0.84 800 800
mới)
Đến đường dẫn cầu
Đến giáp ranh xã Vĩnh
46 Quản lộ Phụng Hiệp Phước Long 2 (bệnh 3 0.74 700 700
Phú Tây
viện mới)
II XÃ HƯNG PHÚ
Đến hết ranh Trường
1 Khu vực chợ Từ cầu 6 Đàn
cấp II
+ Trên lộ 3 0.84 800 800
+ Dưới lộ 3 0.63 600 600
Từ hết ranh Trường Đến cầu Đất Phèn giáp
2
cấp II xã Vĩnh Hưng A
+ Trên lộ 4 1.00 550 550
11. + Dưới lộ 4 0.82 450 450
Đến hết ranh trạm
3 Từ cầu 6 Đàn 3 0.84 800 800
y tế
4 Từ cầu 6 Đàn Cầu 2 Huệ
+ Trên lộ 2 0.56 1,000 1,000
+ Dưới lộ 3 0.84 800 800
Đến cầu ông Phương
5 Từ trạm y tế 4 0.91 500 500
(Tường 2)
Từ ranh nhà ông Sáu Đến cầu Bảy Việt (Mỹ
6 4 0.73 400 400
Xương Hòa)
Từ ranh nhà ông Năm Đến cầu Tư Hảo (Mỹ
7 4 0.64 350 350
Thủy Hòa - Mỹ Trinh)
8 Từ cầu Hai Huệ Đến cầu Tư Tuyền 5 1.00 300 300
Ấp Mỹ Tường I đoạn
9 Từ cầu Hai Huệ Đến cầu Ba Phong
Qlộ 63
+ Trên lộ 3 0.63 600 600
12. + Dưới lộ 4 0.82 450 450
Nhà Phùng Văn Thao
10 Đến cầu Ba Phong
(giáp ranh xã VPĐ)
+ Trên lộ 4 0.95 520 520
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Từ nhà Nguyễn Văn Đến hết ranh trường
11 Ấp Tường II
Phương tiểu học
+ Trên lộ 3 0.74 700 700
+ Dưới lộ 4 0.91 500 500
Từ hết ranh trường Đến giáp ranh H. Vĩnh
12
tiểu học Lợi
+ Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 5 1.00 300 300
Đến giáp ranh xã Vĩnh
13 Từ cầu nhà bà Mười Y
Phú Đông
13. + Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Từ giáp ranh xã Vĩnh Đến giáp ranh H. Vĩnh
14 Kênh xáng Hòa Bình
Phú Đông Lợi (bên lộ nhựa)
+ Trên lộ 5 1.00 300 300
+ Dưới lộ 5 0.83 250 250
III XÃ PHƯỚC LONG
Khu vực chợ (nhánh về thị trấn Phước Long)
Từ nhà ông Trần Võ Đến hết ranh nhà ông
1
Hiếu Nguyễn Thanh Chiến
+ Trên lộ 1 0.89 2,850 2,850
+ Dưới lộ 1 0.77 2,450 2,450
Từ hết ranh nhà ông
2 Đến hết ranh trạm y tế
Nguyễn Thanh Chiến
+ Trên lộ 1 0.83 2,650 2,650
14. + Dưới lộ 1 0.69 2,200 2,200
Hết ranh Trường cấp
3 Từ hết ranh trạm y tế
II Trần Văn Bảy
+ Trên lộ 2 0.56 1,000 1,000
+ Dưới lộ 3 0.79 700 750
Đến hết ranh Trường Hết ranh chòm mả
4
cấp II Trần Văn Bảy (Phước Thọ)
+ Trên lộ 4 0.93 510 510
+ Dưới lộ 4 0.67 370 370
Từ hết ranh chòm mả Đến hết ranh chòm mả
5
(Phước Thọ) tại Xã Thoàn
+ Trên lộ 4 0.73 400 400
+ Dưới lộ 5 1.00 300 300
Từ hết ranh chòm mả Đến hết ranh cây xăng
6 Khu vực cầu Xã Thoàn
tại Xã Thoàn Khánh Tôn
15. + Trên lộ 4 0.95 520 520
+ Dưới lộ 4 0.82 450 450
Từ hết ranh cây xăng
7 Đến cầu Xã Thoàn
Khánh Tôn
+ Trên lộ 3 0.74 700 700
+ Dưới lộ 3 0.63 600 600
Đến hết ranh nhà bà
8 Cầu Xã Thoàn Kiếm về Ninh Thạnh 4 0.91 500 500
Lợi (trên dưới)
Từ nhà bà Kiếm về Đến kênh 500 về Ninh
9 4 0.73 400 400
NTL Thạnh Lợi (trên, dưới)
Từ nhà miễu cầu Xã Đến hết ranh nhà Út
10 4 0.64 350 350
Thoàn Triều (trên, dưới)
Từ cầu hết ranh nhà Đến kênh 500 về NTL
11 4 0.64 350 350
Út Triều trên, dưới
16. Hết ranh đất ông
Từ nhà ông Quách
12 Dương Văn Phi (hai 4 0.60 330 330
Chuối
bên)
Đến hết ranh Trường
13 Từ cầu Xã Thoàn
Tiểu học A
+ Trên lộ 4 1.00 550 550
+ Dưới lộ 4 0.91 500 500
Đến hết ranh Trường Đến giáp ranh thị trấn
14
Tiểu học A Phước Long
+ Trên lộ 4 0.73 400 400
+ Dưới lộ 4 0.60 330 330
Từ nhà ông Trần Võ
15 Hết VLXD Thanh Hải
Hiếu
+ Trên lộ 1 0.81 2,600 2,600
+ Dưới lộ 1 0.72 2,300 2,300
17. Đến hết ranh nhà ông
Từ hết ranh VLXD
16 Quốc Thắng (trụ 7, P.
Thanh Hải
Thành)
+ Trên lộ 2 1.00 1,800 1,800
+ Dưới lộ 2 0.67 1,200 1,200
Từ hết ranh nhà ông
17 Quốc Thắng (trụ 7, P. Đến kênh 1000
Thành)
+ Trên lộ 2 0.67 1,200 1,200
+ Dưới lộ 3 0.89 850 850
18 Từ kênh 1000 Đến kênh 2000
+ Trên lộ 3 0.84 800 800
+ Dưới lộ 3 0.74 700 700
Đến giáp ranh Ninh
19 Từ kênh 2000
Thạnh Lợi
18. + Trên lộ 4 0.73 400 400
+ Dưới lộ 4 0.64 350 350
Hết ranh nhà ông Võ
20 Từ cầu Phó Sinh
Văn Nàng (P Tân)
+ Trên lộ 2 0.67 1,200 1,200
+ Dưới lộ 3 0.89 850 850
Từ hết ranh nhà ông
21 Kênh 2000
Võ Văn Nàng (P Tân)
+ Trên lộ 3 0.84 800 800
+ Dưới lộ 3 0.63 600 600
Đến kênh 6000 giáp
22 Từ kênh 2000
Ninh Thạnh Lợi
+ Trên lộ 4 0.73 400 400
+ Dưới lộ 4 0.64 350 350
23 Nhánh đi Cà Mau Từ cầu Phó Sinh Đến hết ranh nhà ông
19. Trần Văn Thinh
+ Trên lộ 2 0.72 1,300 1,300
+ Dưới lộ 2 0.58 1,050 1,050
Từ hết ranh nhà ông Đến hết ranh Nhà máy
24
Trần Văn Thinh nước đá Vĩnh Hảo
+ Trên lộ 3 0.95 900 900
+ Dưới lộ 3 0.74 700 700
Từ hết ranh Nhà máy Đến hết ranh nhà ông
25
nước đá Vĩnh Hảo Trần Hên (VLXD)
+ Trên lộ 3 0.62 590 590
+ Dưới lộ 4 0.76 420 420
Từ hết ranh nhà ông Đến đập giáp ranh xã
26
Trần Hên (VLXD) Phong Thạnh Tây A
+ Trên lộ 4 0.78 430 430
+ Dưới lộ 4 0.62 340 340
20. XÃ PHONG THẠNH
IV
TÂY B
Đến hết ranh nhà Phan
1 Từ cầu Chủ Chí (ấp 4) Văn Chiến (trụ 5)
hướng về Cà Mau
+ Trên lộ 1 0.83 2,650 2,650
+ Dưới lộ 1 0.66 2,100 2,100
Từ hết ranh nhà Phan Hết ranh nhà ông Võ
2
Văn Chiến (trụ 5) Văn Thành (trụ 7)
+ Trên lộ 1 0.75 2,400 2,400
+ Dưới lộ 2 0.92 1,650 1,650
Hết ranh nhà ông
Từ hết ranh nhà ông
3 Nguyễn Văn Lũy
Võ Văn Thành (trụ 7)
(trụ 9)
+ Trên lộ 2 0.78 1,400 1,400
+ Dưới lộ 2 0.56 1,000 1,000
21. Từ hết ranh nhà ông Đến hết ranh miễu nhà
4
Ng. Văn Lũy (trụ 9) ông Trung (trụ 12)
+ Trên lộ 3 0.89 850 850
+ Dưới lộ 3 0.62 590 590
Từ hết ranh miễu nhà Giáp ranh xã Tân Lộc
5
ông Trung (trụ 12) Đông (Cà Mau)
+ Trên lộ 4 0.96 480 530
+ Dưới lộ 4 0.76 390 420
Đến hết ranh cây xăng
6 Từ cầu Chủ Chí (ấp 9)
Nguyên Đời (trụ 3)
+ Trên lộ 1 0.83 2,650 2,650
+ Dưới lộ 1 0.66 2,100 2,100
Từ hết ranh cây xăng Đến hết ranh nhà Đặng
7
Nguyên Đời (trụ 3) Văn Nghĩa (trụ 8)
+ Trên lộ 2 0.83 1,500 1,500
22. + Dưới lộ 3 0.95 900 900
Đến hết ranh nhà
8 Đặng Văn Nghĩa Đến kênh 2000
(trụ 8)
+ Trên lộ 3 0.95 900 900
+ Dưới lộ 3 0.74 700 700
9 Đến kênh 2000 Đến kênh 4000
+ Trên lộ 3 0.74 700 700
+ Dưới lộ 4 0.91 500 500
Đến giáp xã Tân Phú,
10 Từ kênh 4000
huyện Thới Bình
+ Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Từ UBND xã Phong Về ấp 9B đến đầu cầu
11 1 0.70 2,250 2,250
Thạnh Tây B (ấp 9B) Chủ Chí (bờ Bắc)
12 Từ cầu Chủ Chí Đến hết ranh nhà ông
23. Vũ (trụ 33)
+ Trên lộ 2 0.89 1,600 1,600
+ Dưới lộ 2 0.67 1,200 1,200
Từ hết ranh nhà ông Đến hết ranh nhà ông
13
Vũ (trụ 33) Phước (trụ 37)
+ Trên lộ 2 0.62 1,120 1,120
+ Dưới lộ 3 0.82 780 780
Từ hết ranh nhà ông Đến hết ranh nhà ông
14
Phước (trụ 37) Năm Cộng (trụ 41)
+ Trên lộ 3 0.82 780 780
+ Dưới lộ 4 1.00 550 550
Từ hết ranh nhà ông Đến hết ranh nhà ông
15
Năm Cộng (trụ 41) Đê (trụ 45)
+ Trên lộ 3 0.68 650 650
+ Dưới lộ 4 0.91 500 500
24. Đến hết ranh nhà ông
16 Đến kênh 1000
Đê (trụ 45)
+ Trên lộ 3 0.61 580 580
+ Dưới lộ 4 0.82 450 450
Đến giáp xã Tân Phú
17 Từ kênh 1000
(huyện Thới Bình)
+ Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.69 380 380
Đến hết ranh cống ông
Từ UBND xã Phong
18 Minh (trụ 242) ấp 2A
Thạnh Tây B (ấp 2A)
hướng về PT Tây A
+ Trên lộ 2 0.87 1,560 1,560
+ Dưới lộ 2 0.69 1,248 1,248
Đến hết ranh nhà ông
19 Từ cống ông Minh Phạm V. Bông (trụ
239)
25. + Trên lộ 2 0.61 1,092 1,092
+ Dưới lộ 3 0.79 754 754
Từ hết ranh nhà ông
Đến giáp ranh xã
20 Phạm Văn Bông
Phong Thạnh Tây A
(trụ 239)
+ Trên lộ 4 0.98 450 540
+ Dưới lộ 4 0.82 370 450
Đến hết ranh nhà ô.
21 Từ trại cây Ba Kiệt Hùng về H. Phòng 3 0.63 600 600
(trên, dưới)
Đến hết ranh nhà ô.
Từ hết ranh nhà ông
22 Phước về H. Phòng 4 0.69 380 380
Hùng về H. Phòng
(trên, dưới)
Từ hết ranh nhà ông
23 Đến giáp Giá Rai 4 0.60 330 330
Phước về H. Phòng
24 Từ trại cây Ba Kiệt Hết ranh VLXD Thái
26. (phần đất Ba Kiệt) Bảo về xã PT Tây A
+ Trên lộ 3 0.74 700 700
+ Dưới lộ 4 0.91 500 500
Từ hết ranh VLXD
Đến hết ranh nhà bà
25 Thái Bảo về xã PT
Mỹ A
Tây A
+ Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Hết ranh nhà ông
Từ hết ranh nhà bà
26 Năm Thê (giáp ranh
Mỹ A
PT. Tây A)
+ Trên lộ 4 0.76 420 420
+ Dưới lộ 4 0.60 330 330
Tuyến Quản lộ Phụng Từ giáp ranh xã Phong
27 Đến đầu ấp 12 5 1.00 300 300
Hiệp Thạnh Tây A
27. Tuyến Quản lộ Phụng
28 Từ đầu ấp 12 Đến cầu Chủ Chí 4 0.73 400 400
Hiệp
V XÃ VĨNH PHÚ TÂY
Đến ấp Bình Tốt A
1 Từ cầu Kênh Nhỏ (hết ranh nhà ông Lê
Văn Khởi)
Bên lộ nhựa 5 1.00 300 300
Bên không lộ nhựa 5 0.67 200 200
2 Từ cầu Kênh Nhỏ Đến cống Ông Bọng
+ Trên lộ 4 0.64 350 350
+ Dưới lộ 5 1.00 300 300
Đến hết ranh nhà ông
3 Từ cống Ông Bọng
Khương Văn Tỷ
+ Trên lộ 4 0.76 420 420
+ Dưới lộ 4 0.64 350 350
28. Từ hết ranh nhà ông
4 Đến cầu Phó Sinh
Khương Văn Tỷ
+ Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Đến hết ranh Chùa
5 Từ cầu Phó Sinh
Hưng Phước Tự
+ Trên lộ 4 0.82 450 450
+ Dưới lộ 4 0.58 320 320
Từ hết ranh Chùa Kênh 1000 về hướng
6
Hưng Phước Tự Giá Rai (bờ Đông)
+ Trên lộ 5 0.83 250 250
+ Dưới lộ 5 0.60 180 180
Đến kênh 1000 về
Đến ranh hạt giáp Giá
7 hướng Giá Rai (bờ
Rai (bờ Đông)
Đông)
+ Trên lộ 5 0.53 160 160
29. + Dưới lộ 5 0.43 130 130
Đến hết ranh cây xăng
8 Từ cầu Phó Sinh
Lâm Xiệu
+ Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Đến kênh 1000 về
Từ hết ranh cây xăng
9 hướng Giá Rai (bờ
Lâm Xiệu
Tây)
+ Trên lộ 5 1.00 300 300
+ Dưới lộ 5 0.73 220 220
Đến kênh 1000 về
Đến ranh xã Phong
10 hướng Giá Rai (bờ
Thạnh, Giá Rai
Tây)
+ Trên lộ 5 0.50 150 150
+ Dưới lộ 5 0.47 140 140
30. Hết ranh nhà ông Lê Văn Út
11 Từ cầu Phó Sinh
hướng đi Cà Mau
+ Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Từ hết ranh nhà ông Đến hết ranh nhà Sáu
12
Lê Văn Út Tre hướng Cà Mau
+ Trên lộ 4 0.82 450 450
+ Dưới lộ 4 0.58 320 320
Từ hết ranh nhà ông Giáp ranh ấp 1B xã
13
Sáu Tre Phong Thạnh Tây A
+ Trên lộ 4 0.73 320 400
+ Dưới lộ 5 1.00 250 300
Từ cầu xã Vĩnh Phú Đến cầu Quản lộ
14
Tây Phụng Hiệp (bờ Tây)
+ Trên lộ 4 0.62 340 340
31. + Dưới lộ 5 0.93 280 280
Từ cầu Quản lộ Phụng Đến kênh 1000, kênh
15
Hiệp Vĩnh Phong
+ Trên lộ 5 0.67 200 200
+ Dưới lộ 5 0.60 180 180
Từ cầu xã Vĩnh Phú Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp -
16
Tây Cà Mau (bờ Đông)
+ Trên lộ 4 0.58 320 320
+ Dưới lộ 5 0.83 250 250
Đến cầu Quản lộ Đến kênh 1000 (bờ
17 Phụng Hiệp - Cà Mau đông) hướng Vĩnh
(bờ Đông) Phong
+ Trên lộ 5 0.67 200 200
+ Dưới lộ 5 0.47 140 140
Đến hết ranh nhà ông
18 Từ cầu Kênh Nhỏ
Tô Quốc
32. + Trên lộ 3 0.63 600 600
+ Dưới lộ 4 0.91 500 500
Từ hết ranh nhà ông Đến giáp ranh TT.
19
Tô Quốc Phước Long
+ Trên lộ 4 0.82 450 450
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Đến hết ranh Chùa
20 Khu vực Chùa CasDon Từ cầu nhà ông Thảnh 5 0.67 200 200
CasDon (trên, dưới)
Đến hết ranh nhà ông
Từ cầu nhà ông Thảnh Lý Văn Niên (trên, 5 0.67 200 200
dưới)
Từ nhà ông ba Ân Đến hết ranh nhà bà
5 0.67 200 200
(cầu nhà ông Thảnh) Ng. Th. Thắm
Tuyến Quản lộ Phụng Từ giáp ranh thị trấn Đến giáp ranh xã
21 5 1.00 300 300
Hiệp Phước Long Phong Th. Tây A
VI XÃ VĨNH THANH
33. Tuyến Cầu Số 2 - Phước
Long
Giáp ranh huyện Hòa
1 Đến hết ranh chòm mả
Bình
+ Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Đến hết ranh nhà lồng
2 Từ hết ranh chòm mả
chợ
+ Trên lộ 3 0.68 650 650
+ Dưới lộ 4 0.91 500 500
Từ hết ranh nhà lồng
3 Đến cầu Trưởng Tòa
chợ
+ Trên lộ 3 0.84 800 800
+ Dưới lộ 3 0.63 600 600
4 Đến cầu Trưởng Tòa Đến ranh bưu điện xã
34. + Trên lộ 3 0.95 900 900
+ Dưới lộ 3 0.89 850 850
Từ hết ranh bưu Đến hết ranh
5
điện xã UBND xã
+ Trên lộ 3 0.84 800 800
+ Dưới lộ 3 0.68 650 650
Từ hết ranh UBND xã
6 Đến cầu Xã Tá
Vĩnh Thanh
+ Trên lộ 3 0.68 500 650
+ Dưới lộ 4 1.00 400 550
Rẽ trái đến nhà ông
Cầu Trưởng Tòa
7 Đặng Văn Hà 4 0.91 500 500
(Tường Thắng)
(trên, dưới)
Rẽ đến hết ranh nhà
8 Cầu Tường Thắng 4 0.91 500 500
ông Quân (trên, dưới)
35. Rẽ phải đến nhà ông
9 Từ cầu Tường Thắng 4 0.87 480 480
Hưng (bờ Đông)
Rẽ phải đến nhà ông 5
10 Từ cầu Tường Thắng 4 0.91 500 500
Xương (bờ Tây)
XÃ PHONG THẠNH
VII
TÂY A
Đến hết ranh nhà ông
1 Từ Cầu Số 2, ấp 1A Đinh Văn Nhãn
hướng 8A (bờ Bắc)
+ Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Từ hết ranh nhà ông Đến kênh 500 về
2
Đinh Văn Nhãn hướng ấp 8A (bờ Bắc)
+ Trên lộ 4 0.73 400 400
36. + Dưới lộ 5 1.00 300 300
Đến hết ranh nhà ông
Đinh Văn Đoàn
3 Cầu Số 2, ấp 2B
về hướng 8A (bờ
Nam)
+ Trên lộ 3 0.95 900 900
+ Dưới lộ 3 0.84 800 800
Từ hết ranh nhà ông
4 Đến kênh 1000
Đinh Văn Đoàn
+ Trên lộ 3 0.84 800 800
+ Dưới lộ 3 0.74 700 700
5 Từ kênh 1000 Đến kênh 4000
+ Trên lộ 3 0.63 600 600
+ Dưới lộ 4 0.91 500 500
6 Từ kênh 4000 Đến hết ấp 8B
37. + Trên lộ 4 0.91 500 500
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Đến cổng chào về
7 Cầu Số 2, ấp 2B
hướng xã P.T. Tây B
+ Trên lộ 3 0.74 700 700
+ Dưới lộ 3 0.63 600 600
Đến hết ranh Chùa
8 Từ cổng chào Thiện Tâm Đàn (trụ
184)
+ Trên lộ 4 0.88 420 485
+ Dưới lộ 4 0.63 300 345
Hết ranh Chùa Thiện Đến giáp ranh xã P.T.
9
Tâm Đàn (trụ 184) Tây B
+ Trên lộ 4 0.76 340 420
+ Dưới lộ 4 0.60 280 330
38. Đến hết ranh cổng
10 Cầu Số 2, ấp 1A chào về xã Phước
Long
+ Trên lộ 3 0.61 580 580
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Từ hết ranh cổng chào Đến hết ranh cây xăng
11
về xã Phước Long Thuận Minh
+ Trên lộ 4 0.73 400 400
+ Dưới lộ 4 0.62 340 340
Từ hết ranh cây xăng Đến giáp ranh xã
12
Thuận Minh Phước Long
+ Trên lộ 4 0.64 350 350
+ Dưới lộ 5 0.93 280 280
Từ giáp ranh xã P.T. Đến giáp ranh xã Vĩnh
13
Tây B Phú Tây (bờ Đông)
39. + Trên lộ 4 0.73 400 400
+ Dưới lộ 5 1.00 300 300
Đến Quản lộ Phụng
14 Từ cây xăng Trí Tỏa Hiệp - Cà Mau 5 0.87 260 260
(ấp 1B)
Đến Quản lộ Phụng
15 Từ cây xăng Trí Tỏa Hiệp - Cà Mau 4 0.59 325 325
(ấp 3)
Từ Quản lộ Phụng Vào 1000m ấp 1B về
16 5 0.65 195 195
Hiệp - Cà Mau Phong Thạnh - Giá Rai
Từ Quản lộ Phụng Vào 1000m ấp 3 về
17 5 0.87 260 260
Hiệp - Cà Mau Phong Thạnh - Giá Rai
Tuyến Quản lộ Phụng Từ giáp ranh xã Vĩnh Đến giáp ranh xã
18 5 1.00 300 300
Hiệp - CM Phú Tây Phong Th. Tây B
VIII XÃ VĨNH PHÚ ĐÔNG
Đến cầu Quản lộ
1 Từ UBND xã Phụng Hiệp - Cà Mau 5 1.00 300 300
(bờ Bắc)
40. Từ Quản lộ Phụng Đến kênh 1000 nhà bà
2 5 0.83 250 250
Hiệp - Cà Mau Tư Nhiểu (bờ Bắc)
Từ kênh 1000 nhà bà
3 Ngã tư Mười Khịch 5 0.45 135 135
Tư Nhiểu
4 Từ UBND xã Đến cầu Hòa Bình
+ Trên lộ 4 0.78 430 430
+ Dưới lộ 4 0.58 320 320
Đến kênh 500 (trên,
5 Cầu Hòa Bình 5 0.60 180 180
dưới lộ 2 bên sông)
Đến ngã tư Mười
6 Từ kênh 500 5 0.45 135 135
Khịch (2 bên sông)
7 Từ cầu Hòa Bình Đến đập Kiểm Đê
+ Trên lộ 4 0.59 325 325
+ Dưới lộ 5 0.92 275 275
Đến ranh đất ông Võ
8 Từ rạch cũ 0
Thành Đức
41. + Trên lộ 3 0.95 900 900
+ Dưới lộ 3 0.66 630 630
Từ ranh đất ông Võ Đến hết ranh đất ông
9
Thành Đức Võ Thành Đức
+ Trên lộ 3 0.69 630 660
+ Dưới lộ 4 0.84 440 460
Từ hết ranh đất ông Đến hết ranh cây xăng
10
Võ Thành Đức bà Bé
+ Trên lộ 4 0.84 440 462
+ Dưới lộ 4 0.60 310 330
Từ hết ranh cây xăng
11 Đến đập Kiểm Đê
bà Bé
+ Trên lộ 4 0.64 350 350
+ Dưới lộ 5 0.97 290 290
Từ giáp ranh xã Ninh Về hướng Cầu Sập
12
Quới A đến cầu Sáu Ngọc
42. + Trên lộ 3 0.68 650 650
+ Dưới lộ 3 0.63 600 600
Từ cầu ông Sáu Ngọc
13 Đến cầu Hai Giỏi
(nhà Trần Công Định)
+ Trên lộ 3 0.68 650 650
+ Dưới lộ 4 0.95 520 520
Đến giáp ranh xã Hưng Phú
14 Từ cầu Hai Giỏi
(nhà Lâm Văn Điện)
+ Trên lộ 4 0.95 520 520
+ Dưới lộ 4 0.73 400 400
Từ cầu Ngan Dừa ấp
Đến giáp ranh thị trấn
15 Vĩnh Phú A (Quản lộ 5 1.00 300 300
Phước Long
PH)
Đến Quản lộ Phụng
16 Từ nhà Út Nhàn Hiệp (hướng đi Đìa 5 1.00 300 300
Muồng)
43. Đến giáp ranh xã
Từ giáp TT. Phước
17 Hưng Phú (nhà ông 4 0.91 500 500
Long (kênh Cầu Số 2)
Kháng)
Ngã tư Mười Khịch Đến giáp ranh xã
18 (hướng kênh xáng Hưng Phú (bên lộ
Hòa Bình) nhựa)
+ Trên lộ 5 1.00 300 300
+ Dưới lộ 5 0.67 200 200
UBND TỈNH BẠC LIÊU