SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Product Working Process
Build & Update
Build process:
1. Nội dungbuild:
a. Nội dungmới.
b. Nội dungđối tác request.
c. Bug listtồnđộng của buildtrước.
2. Timeline build:
a. Team productsẽ tiếpnhậnBug & Requesttínhnăng/nội dungmới từđối tác và chốt các
nội dungchính của tính năngsắp xếpvới kế hoạch update buildcủanội bộ đang có để
chốt nội dung.
b. Tiếnhànhhọp teamnội dung build.
c. Chốt timeline release:
i. Dev
ii. Test
iii. Production
3. Test:
a. Dev:Release builddev(testnội bộ).
b. QC: Reportlỗi phátsinh.
c. Dev:Tiếnhành fix lỗi.
d. QC: recheckbugvà tính năng.
e. Dev:release bảnbuildfinal (môitrườngtest)
f. QC & Khách hàng tiếnhànhtest.
i. Trường hợpcác BUG nhỏ có thể pass được: bảo lưucho buildtiếptheo.
ii. Trường hợpvẫncòn BUG critical:quay lại bước(c).
g. Trường hợpbước(f) đã thoả các điềukiệnrelease:teamupdate lênproductionvàđóng
Build.
Quản lý Redmine
Tầng 1 – Build version
1. Đặt tên buildlớn:[versionnumber.mini version.miniupdate] –[nội dungupdate]
a. Versionnumber:sốversionchínhthứccủa một build lớn.Sốnàysẽ được nâng khi có
cập nhật lớnliênquanđếntrải nghiệmngười dùnghoặcthayđổi về luồngdữ liệu.
b. Mini version:sốnày sẽ nâng khi có update liênquanđếntính năngcủa buildlớn.
c. Mini update:số nàysẽ nâng (+1) khi có các update nhỏliênquanđếnviệcfix bughoặc
điềuchỉnh tính năng đã có sẵn.
2. VD:
a. 1.0.0 – Phiênbảnmới.
b. 1.1.0 – Phiênbảncó update thêmtínhnăng của phiênbản.
c. 1.1.1 – Phiênbảncó update sửalỗi và điềuchỉnh tính năng hiệncó.
Tầng 2 – Nội dung tracking
1. Nội dungbuild (document):
a. Mô tả.
b. UI/UX.
2. Bug list:
a. Bug tồn độngcủa phiênbảntrước.
b. Bug mới của buildhiệntại có phásinh.
3. Devcontent:
a. API
b. Code
4. Quản lýIssue:
a. Product:tiếpnhậnrequestcontentvàcác tính năng mới,tổnghợpvà update tài liệu
assigncho Dev(addwatchingcho QC).
i. Cungcấp UI/UX.
ii. Cungcấp tài liệumôtả.
iii. Sau khi phiênbảnđã hoàn tất (đã release production):đóngbuild
b. QC:
i. Dựng testcase.
ii. Testtính năng
iii. Reportbug (cũ& mới) – assignchodevnếucó phátsinhtừ buildnội bộvà từ
khách hàng.
iv. Sau khi Devfix bug – resolve issue.
c. Dev:
i. Tiếpnhậnnội dung từ Producttự add các issue liênquanđếnphiênbản.
ii. Fix lỗi tiếpnhậntừ QC – assigncho QC.
iii. QC confirmlỗi đã fix – resolve issue.
d. Phânloại ưu tiênxửlýissue:
i. Xử lýcác case tiếpnhận từ môi trườngkhách hàngđang sử dụng.
 Với buggây cản trở trải nghiệmhoặcảnh hưởngdữ liệucủangười
dùng:xử lýngay.
 Với các bug liênquanUI, text,vàkhôngcó quá nhiềuảnhhưởngtrực
tiếptrải nghiệmcó thể move vàocác phiênbảnupdate sau.
ii. Xử lýcác case liênquanđếnversiontrongtimelineupdate:
 Với buggây cản trở trải nghiệmhoặcảnh hưởngdữ liệucủangười
dùng:xử lýngay.
 Với các bug liênquanUI, text,vàkhôngcó quá nhiềuảnhhưởngtrực
tiếptrải nghiệmcó thể move vàocác phiênbảnupdate saunếuảnh
hưởngđếntimeline.
iii. Nội dungbáo bug:
 Title:[Critical] tênlỗi
 Nội dunglỗi:mô tả cụ thể các bước thao tác phát sinhlỗi.Yêucầu cần
có Hình ảnh/Video.
iv. Các bước tiếpnhậnlỗi và phảnhồi:
 QC sẽ là người tiếpnhậnlỗi trực tiếptừ kháchhàng.
 QC reportbằng issue Redmine,assignchodev.
 Devcheck và phảnhồi thời gianhoàn thành.
 Productphản hồi khách hangvề timeline hoànthànhupdate.
v. Các bước tiếpnhậnnội dung vàphản hồi:
 Producttiếpnhậncác yêucầu chỉnh sửa/bổsung từ khách hàng.
 Sau khi chốt nội dungvà tính khả thi của tính năngProduct sẽ cập nhật
nội dungvào lộ trình phiênbảnphùhợp.
 Sau khi chốt được lộtrình cập nhậtyêucầu, Productsẽ chốt timeline
với kháchhàng.

More Related Content

Similar to Product Working Process - Template

Tortoise svn huong dan
Tortoise svn   huong danTortoise svn   huong dan
Tortoise svn huong danwhitehorse4IT
 
Nhat nghe c#
Nhat nghe   c#Nhat nghe   c#
Nhat nghe c#Hihi Hung
 
Nhat nghe c#
Nhat nghe   c#Nhat nghe   c#
Nhat nghe c#LanLT2011
 
Lập trình c# 2008 cơ bản (nhất nghệ) [thủ thuật it 360]
Lập trình c# 2008 cơ bản (nhất nghệ) [thủ thuật it 360]Lập trình c# 2008 cơ bản (nhất nghệ) [thủ thuật it 360]
Lập trình c# 2008 cơ bản (nhất nghệ) [thủ thuật it 360]leduyk11
 
Nhat nghe c#
Nhat nghe   c#Nhat nghe   c#
Nhat nghe c#LanLT2011
 
Mixing asp.net mvc & web form into hybrid project
Mixing asp.net mvc & web form into hybrid projectMixing asp.net mvc & web form into hybrid project
Mixing asp.net mvc & web form into hybrid projectMinh Tri Lam
 
Giáo trình Borland C++ Builder - Lê Xuân Thạch_965931.pdf
Giáo trình Borland C++ Builder - Lê Xuân Thạch_965931.pdfGiáo trình Borland C++ Builder - Lê Xuân Thạch_965931.pdf
Giáo trình Borland C++ Builder - Lê Xuân Thạch_965931.pdfHoio3
 
Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014Phi Phi
 
Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014Đức Lưu
 
Thiết lập đồ họa cho DevC++(How to setup graphics environment in DevC++)
Thiết lập đồ họa cho DevC++(How to setup graphics environment in DevC++)Thiết lập đồ họa cho DevC++(How to setup graphics environment in DevC++)
Thiết lập đồ họa cho DevC++(How to setup graphics environment in DevC++)tiktiktc
 
Jenkins (Continuous Integration System with Jenkins)
Jenkins (Continuous Integration System with Jenkins)Jenkins (Continuous Integration System with Jenkins)
Jenkins (Continuous Integration System with Jenkins)Minh Tri Lam
 
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀMTÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀMNguyễn Anh
 

Similar to Product Working Process - Template (20)

Tortoise svn huong dan
Tortoise svn   huong danTortoise svn   huong dan
Tortoise svn huong dan
 
Nhat nghe c#
Nhat nghe   c#Nhat nghe   c#
Nhat nghe c#
 
Nhat nghe c#
Nhat nghe   c#Nhat nghe   c#
Nhat nghe c#
 
Nhat nghe c#
Nhat nghe   c#Nhat nghe   c#
Nhat nghe c#
 
C# cơ bản hay
C# cơ bản hayC# cơ bản hay
C# cơ bản hay
 
Lập trình c# 2008 cơ bản (nhất nghệ) [thủ thuật it 360]
Lập trình c# 2008 cơ bản (nhất nghệ) [thủ thuật it 360]Lập trình c# 2008 cơ bản (nhất nghệ) [thủ thuật it 360]
Lập trình c# 2008 cơ bản (nhất nghệ) [thủ thuật it 360]
 
Nhat nghe c#
Nhat nghe   c#Nhat nghe   c#
Nhat nghe c#
 
Chuong 2. cnpm
Chuong 2. cnpmChuong 2. cnpm
Chuong 2. cnpm
 
Mixing asp.net mvc & web form into hybrid project
Mixing asp.net mvc & web form into hybrid projectMixing asp.net mvc & web form into hybrid project
Mixing asp.net mvc & web form into hybrid project
 
005. LAP TRINH C#.pdf
005. LAP TRINH C#.pdf005. LAP TRINH C#.pdf
005. LAP TRINH C#.pdf
 
005. LAP TRINH C#.pdf
005. LAP TRINH C#.pdf005. LAP TRINH C#.pdf
005. LAP TRINH C#.pdf
 
Sfdx jenkins
Sfdx jenkinsSfdx jenkins
Sfdx jenkins
 
Giáo trình Borland C++ Builder - Lê Xuân Thạch_965931.pdf
Giáo trình Borland C++ Builder - Lê Xuân Thạch_965931.pdfGiáo trình Borland C++ Builder - Lê Xuân Thạch_965931.pdf
Giáo trình Borland C++ Builder - Lê Xuân Thạch_965931.pdf
 
Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014
 
Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014
 
Thiết lập đồ họa cho DevC++(How to setup graphics environment in DevC++)
Thiết lập đồ họa cho DevC++(How to setup graphics environment in DevC++)Thiết lập đồ họa cho DevC++(How to setup graphics environment in DevC++)
Thiết lập đồ họa cho DevC++(How to setup graphics environment in DevC++)
 
Chuong 09 vb
Chuong 09   vbChuong 09   vb
Chuong 09 vb
 
Jenkins (Continuous Integration System with Jenkins)
Jenkins (Continuous Integration System with Jenkins)Jenkins (Continuous Integration System with Jenkins)
Jenkins (Continuous Integration System with Jenkins)
 
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀMTÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT KIỂM THỬ PHẦN MỀM
 
Báo cáo
Báo cáoBáo cáo
Báo cáo
 

Product Working Process - Template

  • 1. Product Working Process Build & Update Build process: 1. Nội dungbuild: a. Nội dungmới. b. Nội dungđối tác request. c. Bug listtồnđộng của buildtrước. 2. Timeline build: a. Team productsẽ tiếpnhậnBug & Requesttínhnăng/nội dungmới từđối tác và chốt các nội dungchính của tính năngsắp xếpvới kế hoạch update buildcủanội bộ đang có để chốt nội dung. b. Tiếnhànhhọp teamnội dung build. c. Chốt timeline release: i. Dev ii. Test iii. Production 3. Test: a. Dev:Release builddev(testnội bộ). b. QC: Reportlỗi phátsinh. c. Dev:Tiếnhành fix lỗi. d. QC: recheckbugvà tính năng. e. Dev:release bảnbuildfinal (môitrườngtest) f. QC & Khách hàng tiếnhànhtest. i. Trường hợpcác BUG nhỏ có thể pass được: bảo lưucho buildtiếptheo. ii. Trường hợpvẫncòn BUG critical:quay lại bước(c). g. Trường hợpbước(f) đã thoả các điềukiệnrelease:teamupdate lênproductionvàđóng Build.
  • 2. Quản lý Redmine Tầng 1 – Build version 1. Đặt tên buildlớn:[versionnumber.mini version.miniupdate] –[nội dungupdate] a. Versionnumber:sốversionchínhthứccủa một build lớn.Sốnàysẽ được nâng khi có cập nhật lớnliênquanđếntrải nghiệmngười dùnghoặcthayđổi về luồngdữ liệu. b. Mini version:sốnày sẽ nâng khi có update liênquanđếntính năngcủa buildlớn. c. Mini update:số nàysẽ nâng (+1) khi có các update nhỏliênquanđếnviệcfix bughoặc điềuchỉnh tính năng đã có sẵn. 2. VD: a. 1.0.0 – Phiênbảnmới. b. 1.1.0 – Phiênbảncó update thêmtínhnăng của phiênbản. c. 1.1.1 – Phiênbảncó update sửalỗi và điềuchỉnh tính năng hiệncó. Tầng 2 – Nội dung tracking 1. Nội dungbuild (document): a. Mô tả. b. UI/UX. 2. Bug list: a. Bug tồn độngcủa phiênbảntrước. b. Bug mới của buildhiệntại có phásinh. 3. Devcontent: a. API b. Code
  • 3.
  • 4. 4. Quản lýIssue: a. Product:tiếpnhậnrequestcontentvàcác tính năng mới,tổnghợpvà update tài liệu assigncho Dev(addwatchingcho QC). i. Cungcấp UI/UX. ii. Cungcấp tài liệumôtả. iii. Sau khi phiênbảnđã hoàn tất (đã release production):đóngbuild b. QC: i. Dựng testcase. ii. Testtính năng iii. Reportbug (cũ& mới) – assignchodevnếucó phátsinhtừ buildnội bộvà từ khách hàng. iv. Sau khi Devfix bug – resolve issue. c. Dev: i. Tiếpnhậnnội dung từ Producttự add các issue liênquanđếnphiênbản. ii. Fix lỗi tiếpnhậntừ QC – assigncho QC. iii. QC confirmlỗi đã fix – resolve issue. d. Phânloại ưu tiênxửlýissue: i. Xử lýcác case tiếpnhận từ môi trườngkhách hàngđang sử dụng.  Với buggây cản trở trải nghiệmhoặcảnh hưởngdữ liệucủangười dùng:xử lýngay.  Với các bug liênquanUI, text,vàkhôngcó quá nhiềuảnhhưởngtrực tiếptrải nghiệmcó thể move vàocác phiênbảnupdate sau. ii. Xử lýcác case liênquanđếnversiontrongtimelineupdate:  Với buggây cản trở trải nghiệmhoặcảnh hưởngdữ liệucủangười dùng:xử lýngay.  Với các bug liênquanUI, text,vàkhôngcó quá nhiềuảnhhưởngtrực tiếptrải nghiệmcó thể move vàocác phiênbảnupdate saunếuảnh hưởngđếntimeline. iii. Nội dungbáo bug:  Title:[Critical] tênlỗi  Nội dunglỗi:mô tả cụ thể các bước thao tác phát sinhlỗi.Yêucầu cần có Hình ảnh/Video. iv. Các bước tiếpnhậnlỗi và phảnhồi:  QC sẽ là người tiếpnhậnlỗi trực tiếptừ kháchhàng.  QC reportbằng issue Redmine,assignchodev.  Devcheck và phảnhồi thời gianhoàn thành.  Productphản hồi khách hangvề timeline hoànthànhupdate. v. Các bước tiếpnhậnnội dung vàphản hồi:  Producttiếpnhậncác yêucầu chỉnh sửa/bổsung từ khách hàng.  Sau khi chốt nội dungvà tính khả thi của tính năngProduct sẽ cập nhật nội dungvào lộ trình phiênbảnphùhợp.  Sau khi chốt được lộtrình cập nhậtyêucầu, Productsẽ chốt timeline với kháchhàng.