SlideShare a Scribd company logo
1)   MTU làgì ?
a)   Làđơnvịtruyềndẫntốiđatrongmộtgiaothức
b)   Làđơnvịtruyềndẫntrongmộtmss
c)   Làđơnvịtruyềndẫntốithiểutrongmộtgiaothức
d)   Cả 3 câuđềuđúng



2)   Chứcnăngcủa MTU?
a)   Xácđịnhkíchthướccủagói tin cóthểtruyềnđi
b)   Xácđịnhkíchthướctốiđacủagói tin cóthểtruyềnđi
c)   Xácđịnhkíchthướctốithiểucủagói tin cóthểtruyềnđi
d)   Cả 3 câutrênđềusai



3)   Cóthểđiềuchỉnhkíchthướccủa MTU đượckhông?
a)   Không
b)   Có
c)   Còntùythuộcvàomoderm
d)   Câu B và C đềuđúng



4)   Giá tri MTU củagiaothứcmạng Ethernet làbaonhiêu?
a)   1460
b)   1485
c)   1500
d)   1449



5)   Giátrị MTU củagiaothứcmạng Token Ring làbaonhiêu?
a)   4464
b)   4465
c)   4466
d)   4467



6) Khimộtgói tin IP đượctruyểnmộtmạngcó MTU lớnhơn sang mộtmạngcó MTU nhỏhơnthìgói tin
   nàysẽbịgì?
a) Gói tin
   sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏvàtấtcảnhữngthànhphầnphânmảnhsẽđượcghéplạitạiđíchđếnc
   ủagói tin
b) Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏvàđượcđánhsốthứtựvàchuyểnđi
c) Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏcókíchthướckhôngđồngđềuvàđượcchuyểnđi
d) Cả 3 câutrênđềusai



7) Giữa MTUlớnvà MTU nhỏ MTU nàosẽhiệuquảhơn?
a) MTU nhỏcóhiệuquảhơnvìgói tin sẽđượcphânranhiềumảnhnhỏhơn so với MTU
   lớnvàviệctruyềndẫnsẽdễhơn
b) MTU lớncóhiệuquảhơnvìmỗigóimangthông tin dữliệucủangườidùngnhiềuhơn
c) MTU lớnhiệuquảhơnvì MTU lớncóbăngthôngrộnghơn
d) Câu B và C đúng



8)   DF Bit làgì?
a)   Làmột flag trongphần header nếu flag nàybậtlênthìgói tin sẽbịphânmảnh
b)   Làmột flag trongphần header nếu flag nàybậtlênthìgói tin sẽkhôngbịphânmảnh
c)   Làmộtphầntrong header cótácdụngđánhsốthứtựcácgói tin bịphânmảnh
d)   Tấtcảđềusai




9) Fragment Offset cóchứcnănggì?
a) Thôngbáochobênnhậnvịtrí offset củacácphânmảnh so vớigói tin gốcđểcóthểghéplạithànhmộtgói
   tin hoànchỉnhkhiđếnđích
b) Thôngbáochobênnhậnvịtrí offset củacácphânmảnh so vớigói tin gốc
c) Làmộtphầntronggói tin
d) Tấtcảđềusai


10) Giátrịcủa Fragment Offset trongcấutrúcgói tin làbaonhiêu?
a) 10
b) 11
c) 12
d) 13



11) Phânmảnhlàgì?
a) Phânmảnhlàviệccắtnhỏcácgói tin rồigửichúngđi
b) Phânmảnhlàtạoracáctiêuđềphânmảnhvàsaochépdữliệugốcvàocácmảnhvỡ
c) Cả A và B đềusai
d) Cả A và B đềuđúng



12) Quátrình Reassembly làgì?
a)   Làquátrìnhlắprápđộdàigói tin trongquátrìnhvậnchuyển
b)   Làquátrìnhchuyểnvànhậncácphânmảnh
c)   Làquátrìnhphânmảnhgói tin
d)   Cả A,B,C đềusai

13) Gói tin đượclắpráphoànchỉnhkhinào?
a) Khiđếnvịtrínhận
b) Trongquátrìnhchuyểngiao
c) Khicácgói tin đượctruyềnhếtvàđếnvịtrínhận
d) Câu A,B đúng

14) Router làmRassemblychọnbộnhớđệmlớnnhấtlàbaonhiêu ?
a) 16k
b) 18k
c) 20k
d) 22k



15) Path MTU Discovery làgì ?

a)   Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnhkíchthước MTU
b)   Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnhkíchthước MTUs
c)   Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnh MTU
d)   Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnh MTUs



16) MSS tốiđalàbaonhiêu ?

a)   65494k
b)   65495k
c)   65496k
d)   65497k



17) Packetization Layer Path MTU Discovery la gì ?

a) Làmộtphươngphápchogiaothức TCP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTU
   bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
b) Làmộtphươngphápchogiaothức UDP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTU
   bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
c) Làmộtphươngphápchogiaothức TCP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTUs
   bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
d) Làmộtphươngphápchogiaothức UDP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTUs
   bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn



18) Tăng MTU đểlàmgì?
a) Tăngtốcđộđườngtruyền
b) Tăngbăngthôngtổngthể
c) Giảmviệc drop gói tin
d) A,B,C đềuđúng



19) MTU củagiaothức TCP/IP làbaonhiêu ?
a) 573byte
b) 574byte
c) 576byte
d) 577byte



20) Path MTU Discovery hoạtđộngbằngcáchthiếtlập bit nàotrong IP Header ?
a) Don’t fragment bit
b) Fragment bit
c) Reserved bit
d) Cả A,B,C đềusai



21) Router cóbaonhiêuvaitrò PMUTD khácnhaukhinó ở cuốiđườnghầm ?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
22) MSS làgì ?



a)   Kíchthướcphânđoạntốiđa
b)   Kíchthướcphânđoạntốithiểu
c)   Kíchthướcphânđoạntốiưu
d)   Cả A,B,C đềuđúng



23) Chiềudàicủamổiphânmảnhlàbaonhiêu ?
a) Bộisốcủa 8, Trừphânmảnhcuốicùng
b) Bộisốcủa 8, Cộngphânmảnhcuốicùng
c) Bộisốcủa 8, Nhânphânmảnhcuốicùng
d) Bộisốcủa 8, Chia phânmảnhcuốicùng



24) IP sửdụngkỹthuậtphânmảnhđểgiảiquyếtvấnđểcủa ?
a) MTU
b) MTUS
c) Don’t fagment
d) More fagment



25) CóthểđiềuChỉnhkíchthướccủa MTU hay không ?
a) Có
b) Không
c) Thayđổitùythuộcvào Router
d) A,C đềuđúng



26) MTU Củamạng X.25 làbaonhiêu ?
a) 574 byte
b) 575 byte
c) 576 byte
d) 577 byte



27) Gói tin cuốiMF(More fagment)=0 có ý nghĩagì ?
a) Khôngcònphânmảnhnàonữa
b) Tiếptụcphânmảnh
c) Bắtđầuphânmảnh
d) A,B,C đềusai



28) Mộtmáychủhoặcbộđịnhtuyếnsửdụng
    …………………..đểtínhtoáncóbaonhiêumảnhvởđượcyêucầu
a) MTU
b) Kíchthướcgói tin Header
c) Cả A,B
d) MTUS



29) Packetization Layer Path MTU Discovery đượcsửdụngvớimụcđíchgì ?
a) Khámphá MTU
b) Khámphá MTUs
c) Khámphá PATH MTU
d) Khámphá fragment



30) Mổihướnglưulượngcóthểsửdụng MSS………………..
a) Khácnhau
b) Giốngnhau
c) A,B đềusai

1.                             :
A. Software queue
B. Hardware queue
C. Software queue & Hardware queue
D.



2.                            a hardware       :
A.   FIFO
B.   Priority queue
C.   Custom queue
D.   Low latency queue



3.                            ngkhi:
A.                       ng
B.
C.
D.



4.                                     ngcho       :
A.   FIFO
B.   Priority queue
C.   Custom queue
D.   Weight fair queuing



5.                                                 :
A. FIFO
B. Priority queue
C. Custom queue
D. Weight fair queuing



6.                                         :
A.    10
B.    20
C.    30
D.    40
7.                       baonhiêu queue?
A.    2
B.    4
C.    6
D.    8



8.                                                         ?
A.    High
B.    Medium
C.    Normal
D.    Low



9.                           clưutrong         :
A.    20
B.    40
C.    60
D.    80



10.                                                    :
A.    20
B.    40
C.    60
D.    80



11.                                                :
A. 20
B. 40
C. 60
D. 80



12.                                                    :
A.    20
B.    40
C.    60
D.    80
13.                                :
A.    4
B.    8
C.    12
D.    16



14.                                    :
A. FIFO
B. Round-Robin
C. SJF
D.



15.                  i                             :
A. Priority queue
B. Custom queue
C. Low latency queuing
D.    A&C



16.                                        :
A. Tail-drop
B. Modified Tail-drop
C. Weight Random Early Detection
D.



17.                                            :
A. Tail-drop
B. Modified Tail-drop
C. Weight Random Early Detection
D.



18.                                   :
A.    Tail-drop
B.    Modified Tail-drop
C.    Weight Random Early Detection
D.
19.           t drop                       :
A.    Tail-drop
B.    Modified Tail-drop
C.    Weight Random Early Detection
D.



20.                                                        :
A.                                        ưutiên
B.                         a queue
C.
D.



21.                                                :
A.    8
B.    16
C.    32
D.    64



22.                                                    :
A.    64
B.    128
C.    256
D.    512



23.                                            :
A. 4960
B. 4690
C. 4069
D. 4096



24.                                          :
A.    Custom queue
B.    Class based weight fair queue
C.    Low latency queue
D.
25.                                          :
A.    Custom queue
B.    Class based weight fair queue
C.    Low latency queue
D.



26.                                              :
A.    High
B.    Medium
C.    Normal
D.    Low



27.                                       c RSVP
A.    100
B.    200
C.    500
D.    1000



28.                                   :
A.    32384/(IPP+1)
B.    32525/(IPP+1)
C.    62000/(IPP+1)
D.    16000(IPP+1)



29.                                                  :
A. 25%
B. 50%
C. 75%
      D. 100%




      30.                            ?
      A.    FIFO queue
      B.    Custom queue
      C.    Weight fair queue
      D.    Low latency queue


   Câu hỏi:
1 ) Profile có những dạng nào?
    a. Local profile
    b. Domain local profile
    c. Roaming profile
    d. Mandatory profile
    e. Cả a,b,c,d đều đúng.
2 ) Profile có 2 loại là Network profile và Local profile. Vậy Network
profile có những loại nào? Tên gì?


    a. Roaming profile
    b. Mandatory profile
    c. Group profile
    d. Câu a và b
3 ) Roaming profile cho phép lưu profile của user trên đâu?
a. PC
    b. Server
    c. Client
    d. Câu b và c
4) Trên roaming profile, hồ sơ chuyển người dùng của người dùng có thể
dễ dàng được giảm kích thước là bao nhiêu?
    a.    > 20Mb
    b.    < 20Mb
    c.    >= 20Mb
    d.    <=20Mb
5) Có bao nhiêu loại chuyển vùng trong Roaming:
   a. 1
   b. 2
   c. 3
   d. 4
6) Có rất nhiều loại chuyển vùng quốc tế. Vậy loại chuyển vùng quốc tế
nào đang được sử dụng rộng rãi nhất:
   a.      GSM
   b.      CDMA2000
   c.      EMS
   d.      CDMA

7) Khái niệm nào sau đây đúng về Chuyển vùng thường trực (Permanent
Roaming):
a. Là loại chuyển vùng đề cập đến khả năng di chuyển đến 1 mạng lưới
    cung cấp dịch vụ nước ngoài.
 b. Là loại chuyển vùng liên quan đến khách hàng mua dịch vụ với 1 nhà
    điều hành mạng.
 c. Là loại chuyển vùng liên quan đến khả năng di chuyển từ vùng này
    sang vùng khác trong phạm vi bảo hiểm quốc gia của các nhà điều
    hành mạng.
 d. Là loại chuyển vùng để cập đến khả năng di chuyển từ các nhà điều
    hành mạng khác nhau trong cùng 1 quốc gia.

8) Công ty của bạn đặt các máy tính ở các vị trí khác nhau trong tòa nhà
để cho nhân viêncó thể truy cập thông tin của công ty từ bất kỳ máy tính
nào. Bạn muốn khi ngườidùng thay đổi thiết lập màn hình ở một máy tính
thì sang máy tính khác cũng sẽ nhậnđược thiết lập màn hình đó. Bạn nên
làm gì?
  a. Cấu hình một mandatory profile và gán nó cho mỗi người dùng trong
miền.
  b. Cấu hình một mandatory profile và gán nó cho mỗi máy tính.
  c. Cấu hình một roaming profile và gán nó cho mỗi người dùng trong
miền.
  d. Cấu hình một roaming profile và gán nó cho mỗi máy tính.

9) Công ty của bạn đặt 35 máy tính tại các vị trí khác nhau trong một tòa
nhà vàcho phép truy nhập vào các thông tin của Công ty khi nhân viên
không ở trong phòng làmviệc. Các máy tính này dùng để kiểm tra e-mail,
đọc các tin tức của Công ty và truy nhập các thông tin về chính sách trong
mạng nội bộ của Công ty. Bạn muốn mọi người sử dụng trên các máy tính
này có thể thay đổi các thiết lập trên màn hình nền của họ, và cácthay đổi
này có tác dụng trên cả các máy tính khác nữa. Bạn sẽ phải làm gì?
  a. Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng người sử dụng trong
domain.
  b. Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng máy tính ở trên.
  c. Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng người sử dụng trong
domain.
d. Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng máy tính ở trên.
 10) Bạn là quản trị mạng của Công ty ABC, John là một nhân viên trong
công tythông báo cho bạn biết Profile của John không thực hiện Roaming
khi John đăng nhập vào các máy tính khác nhau. Profile của những người
sử dụng khác vẫn thực hiện được Roaming. Bạn kiểm tra lại đường dẫn
đến Profile của John đang được đặt là D:ProfileJohn. Bạn cũng tìm thấy
thư mục John đặt tại ổ D:Profile của Server01 (đây là máy chủ lưu trữ
profile của các người sử dụng trong mạng). Thư mục Profile này được
chia sẻ với tên là Profile.
Bạn phải làm thế nào để sửa được lỗi ở trên?
 a. Đặt Home Directory của John là D:Profile%User Name%
  b. Đặt đường dẫn Profile của John là Server01Profile%User
Name%
  c. Copy Profile John muốn sử dụng vào thư mục D:ProfileJohn trên
Server01
  d. Đặt lại Password của John.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
        KHOA CAO ĐẲNG THỰC HÀNH


 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐỀ TÀI MPLS
        MÔN : MẠNG LÕI INTERNET



     Giáo Viên Hướng Dẫn : Nguyễn Đức Quang
             Các Sinh Viên Thực Hiện
Họ và tên                  MSSV                       Lớp

   Ngô Nhật Đan                 1122060035                  C11QM11
  Ngô Kim Khánh                 1122060063                  C11QM11
  Nguyễn Tân Nam                1122060354                  C11QM11




                     THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
                                  09-2012
1/Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS là công nghệ lai kết nối giữa các tầng
nào trong mô hình OSI

a/Định tuyến lớp 3-chuyển mạch lớp 2

b/Định tuyến lớp 2-chuyển mạch lớp 3

c/Định tuyến lớp 4-chuyển mạch lớp 5

d/Định tuyến lớp 7-chuyển mạch lớp 8

2/Cisco cho phép sử dụng nhãn có giá trị trong khoảng nào

a/16-100000

b/10-100000

c/20-200000

d/15-100000

3/Trong LSR bảng Control plane gồm những bảng nào

a/Routing Protocol

b/RIB
c/LDP

d/Cả 3 đều đúng

4/Trong LSR bảng Data Plane gồm nhửng bảng nào

a/FIB

b/LFIB

c/Cả 2 đều sai

d/Cả 2 đều đúng

5/LDP là giao thức gì

a/Giao thức định tuyến

b/Giao thức chuyển mạch

c/Giao thức phân bố nhãn

d/Cả 3 đều sai

6/LDP chạy trên giao thức nào

a/TCP

b/UDP

c/TCP/UDP

d/Cả 3 đều sai

7/LDP sử dụng TCP port bao nhiêu

a/80

b/1024

c/646

d/640

8/Thứ tự các thông điệp của LDP
a/Sersion-Notification-Adventisement-Discovery

b/Discovery-Adventisement-Sersion-Notification

c/Discovery-Session-Adventisement-Notification

d/Adventisement-Discovery-Sersion-Notification

9/LDP sau khi gom nhãn sẽ phân bố vào bảng nào

a/RIB

b/FIB

c/LFIB

d/Cả 3 đều đúng

10/Giá trị sử nhãn trong MPLS được quy định trong khoảng nào
a/0->220-1

b/4->220-1

c/8->220-1

d/16->220-1

11/Chuyển mạch IP nào là của Cisco

a/CEF

b/Process Switching

c/Fast Switching

d/Cả 3 đều đúng

12/Nhãn dài bao nhiêu bit
a/5 bit

b/10 bit

c/15 bit
d/20 bit

13/TTL có độ dài bao nhiêu bit
a/2

b/4

c/6

d/8

14/Tại sao MPLS được gọi là đa giao thức
a/Dễ cấu hình

b/Trong môi trường nào cũng sử dụng được

c/Chạy trên nền TCP

d/Chỉ quan tâm đến nhãn phù hợp khi chuyển mạch

15/Trong CEF gói tin trả ở đâu trước khi chuyển mạch

a/RIB

b/FIB

c/LFIB

d/Routing Protocol

16/Công việc của Control Plane là gì

a/Định tuyến

b/Chuyển mạch

c/a và b đều đúng

d/a và b đều sai

17/Công việc của Data Plane là gì
a/Định tuyến
b/Chuyển mạch

c/a và b đều đúng

d/a và b đều sai

18/LSP được chia làm máy loại

a/2

b/4

c/6

d/8

19/Network Layer Packet + MPLS Label Stack là công thức gì

a/Tính đường đi gói tin

b/Tính số lượng nhãn

c/Tính độ tin cậy

d/Đễ dán nhãn

20/MPLS là giao thức được kết hợp giữa 2 giao thức nào

a/ATM-IP

b/IP-PPP

c/ATM-IPX

d/Frame Relay-ATM

21/MPLS có thể hoạt động trực tiếp với tầng nào trong mô hình OSI

a/Data Link

b/Application

c/Session

d/Transport
22/MPLS tập trung vào quá trình nào

a/Hoán đổi nhãn

b/Định tuyến

c/Chuyển mạch

d/Cả 3 đều sai

23/Giao thức định tuyến nào được sử dụng trong MPLS

a/OSPF

b/BGP

c/EIGRP

d/a và b đều đúng

24/EXP (Experimetai) dùng cho dịch vụ nào

a/MPLS-Qos

b/MPLS-VPN

c/MPLS-Trafic Engimeen

d/MPLS Unicost / Multicast IP Routing

25/MPLS hỗ trợ bao nhiêu dạng dịnh tuyến

a/2

b/4

c/6

d/8

26/Chọn đáp án đúng nhất về đặc điểm của MPLS

a/Chỉ hoạt động trên các router

b/Là một giao thức độc lập
c/Đơn giản hóa quá trình định tuyến

d/a,b,c đều đúng

27/Router Cisco chạy trên giao thức nhãn nào

a/LDP

b/TPP

c/LDP/TPP

d/Cả 3 đều sai

28/MPLS gồm những thành phần nào

a/Định tuyến

b/Chuyển mạch

c/Gán nhãn

d/Cả 3 đều đúng

29/chuyển mạch nhãn đa giao thức viết tắt là gì

a/MPLS

b/MBLS

c/NPLS

d/MPAS

30/MPLS được sử dụng trong mạng nào

a/Lan

b/Wan

c/Core

d/Edge
Câu 1: Công nghệ ATM(Asynchronuos Tranfer Mode) dựa trên kiểu truyền nào?

    A.Kiểu truyền đồng bộ

    B.Kiểu truyền không đồng bộ

Câu 2: VCI(Virtual Chanel Identifer) được định nghĩa như thế nào?

   A.Điều khiển dòng tổng quát

   B.Phần tử định danh đường ảo

   C.Phần tử định danh kênh ảo
   D.Bộ chỉ thị tải-thuê

Câu 3: VPI(Virtual Path Identifier) được hiểu như thế nào?

    A.Điều khiển dòng tổng quát

   B.Phần tử định danh đường ảo

   C.Phần tử định danh kênh ảo

   D.Bộ chỉ thị tải-thuê

Câu 4: Các dịch vụ trong mạng ATM ?

   A. CBR(Constant Bit Rate) và rt-VBR(real time –Variable Bit Rate).
   B. Nrt-VBR(non real time –Variable Bit Rate) và ABR (Avalible Bit Rate) và
      UBR (Unspecial Bit Rate)
   C. A và B đều đúng.

Câu 5:Công nghệ ATM gồm những tầng nào?

 A.Tầng vật lý, tầng ATM, tầng thích nghi ATM
 B.Tầng vật lý, tầng giao diện, tầng quản lý

 C.Tầng ATM, tầng thích nghi, tầng quản lý

 D.Tầng giao diện, tầng quản lý, tầng ATM

Câu 6: Tầng vật lý được hiểu như thế nào?
A. Là giao diện điện tử hoặc vật lý, các tốc độ đường truyền và những đặc
         tính vật lý khác
     B. Là định nghĩa định dạng cell, cách thức các cell đường truyền và cách xử
         lý tắc nghẽn.
     C. Là quy trình chuyển đổi thông tin từ những tầng cao hơn thành các
         ATMcell.
Câu 7: Tầng ATM được hiểu như thế nào?
  A.      Là giao diện điện tử hoặc vật lý, các tốc độ đường truyền và những đặc
      tính vật lý khác.
  B. Là định nghĩa định dạng cell, cách thức các cell đường truyền và cách xử
      lý tắc nghẽn.
  C. Là quy trình chuyển đổi thông tin từ những tầng cao hơn thành các
      ATMcell.

Câu 8: Cách để kết nối vào mạng ATM?

A.UNI(User Network Interface)

B.FUNI(Frame UNI)

C.NNI(Network-to-Network Interface)

D.ICI(Intercarrier Interface)

E.Tất cả các cách trên.

Câu 9: UNI( User Network Interface) được hiểu là gì?

   A.   Giao diện mạng người dùng.
   B.   Giao diện mạng-đến-mạng.
   C.   Giao diện giữa các hãng truyền thông.
   D.   Giao diện dữ liệu trao đổi.

Câu 10: FUNI(Frame UNI) được hiểu là gì?

A.Đường truyền đến các khung mạng.

   B. Giao diện mạng-đến-mạng.

   C.Giao diện giữa các hãng truyền thông.
D. Giao diện dữ liệu trao đổi.

Câu 11: NNI(Network-to-Network Interface) được hiểu là gì?

  A.Giao diện mạng đến mạng.

  B.Giao diện giữa các hãng truyền tải.

  C.Giao diện trao đổi dữ liệu.

  D. Tất cả các câu trên.

Câu 12: Công nghệ ATM khi mở rộng thì có tốc độ đến bao nhiêu?

 A. 20 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.

B. 25 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.

 C. 30 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.

 D. 35 mbits.sec đến 2.46 Gbits/sec.

Câu 13: Công nghệ ATM có thể được dùng để xây dựng mạng riêng hay không?

 A. Có.
 B. Không.

Câu 14: Công nghệ ATM có các đặc điểm nào?

 A. Chuyển mạch lớp 2 trong mô hình OSI.
 B. Chuyển tiếp gói tin theo coi chế định hướng kết nối.
 C. Kích thước gói tin cell nhỏ, cố định chuyển mạch nhanh.
 D. Truyền tải các đặc điểm nhạy thep thời gian: tiếng nói, dữ liệu, video và đa
    phương tiện.
 E. Tất các câu trên.

Câu 15: Công nghệ ATM có các đặc điểm quan trọng nào?

  A. Sử dụng gói có kích thước nhỏ, cố định và khả năng nhóm các kênh ảo
     thành một đường ảo.
  B. Sử dụng gói có kích thước lớn và có thể thay đổi giúp dễ dàng định tuyến.
Câu 16: Công nghệ ATM là một trong những giao thức chuyển mạch ứng dụng
trong mạng nào?

  A. Mạng LAN.
  B. Mạng WAN.

Câu 17: Công nghệ ATM là sự kết hợp của hai công nghệ nào qua mạng giao tiếp?

 A. Công nghệ truyền dẫn và công nghệ chuyển mạch.
 B. Công nghệ truyền dẫn và công nghệ truyền tin.
 C. Công nghệ chuyển mạch và công nghệ truyền tin.

Câu 18: Tế bào ATM cố định có bao nhiêu Bytes?

 A.50.

 B.51.

 C.52.

 D.53.

Câu 19: Trong tế bào cố định ATM có bao nhiêu Bytes tiêu đề và bao nhiêu bytes
dữ liệu?

 A.   3 Bytes tiêu đề và 50 bytes dữ liệu.
 B.   50 bytes tiêu đề và 3 bytes dữ liệu.
 C.   5 bytes tiêu đề và 48 bytes dữ liệu.
 D.   48 bytes tiêu đề và 5 bytes dữ liệu.

Câu 20: ATM là nền tảng của công nghệ nào trong tương lai?

 A.ADSL.

 B.B-ISDN.

Câu 21: Dịch vụ của ATM là gì?

 A.Dịch vụ truyền thông và dịch vụ phân phối.

 B.Dịch vụ thông tin và dịch vụ truyền tin.
Câu 22: Các dịch vụ của ATM có thể dưới dạng nào?

 A.   Văn bản
 B.   Âm thanh và hình ảnh
 C.   Video
 D.   Tất cả câu trên

Câu 23: Công nghệ ATM được áp dụng vào ngành nào?

 A.   Giáo dục.
 B.   Khoa học.
 C.   Mua bán.
 D.   Tất cả các ngành.
Câu 24: Những yêu cầu chung của ATM là gì?

 A.Xử lý tốc độ cao

 B.Xử lý tốc độ cao, dung lượng lớn.

 C.Xử lý tốc độ cao, dung lượng lớn, chất lượng truy nhập cao.

  D. Xử lý tốc độ cao, dung lượng lớn, chất lượng truy nhập cao, việc điều khiển
chuyển mạch dễ dàng và đơn giản.
Câu 25: B-ISDN là tiêu chuẩn mạng viễn thông số công cộng mạng gì:

 A.Công cộng.

  B.Cá nhân.

Câu 26: Các ATM cell là những gói thông tin nào?

 A.Thông tin dữ liệu.

 B.Thông tin tiêu đề.

 C.Thông tin tiêu đề và thông tin dữ liệu.

 D.Thông tin dữ liệu và thông tin đường truyền.
Câu 27: Mạng LAN có cung cấp đầy đủ cho việc khả năng kết nối ATM xuyên
suốt không?

 A. Có.
 B. Không.

Câu 28: Công nghệ ATM là viết tắt của chữ gì?

 A. Automated Teller Machine.
 B. Asynchronous Tranfer Mode.

Câu 29: VPI và VCI trong quá trình chuyển mạch thì có bao nhiêu bit trong giao
diên khách hàng-mạng (UNI) ?

 A.VPI 8bit và VCI 16bit.

 B.VPI có 16bit và VCI 8bit.

Câu 30: VPI và VCI trong quá trình chuyển mạch thì có bao nhiêu bit trong giao
diện mạng-mạng (NNI) ?

 A. VPI có 12bit và VCI 16bit.
 B. VPI có 16bit và VCI 12bit.
1.Khimột packets đitừ host nàyđến host kia, mộtgói tin (packet)
cóthểgặpcácvấnđề:
A. Delay

B. Jitter

C. Loss

D. A,B,Cđềuđúng

2.Giátrị DSCP giátrị 46 tươngứngvớitênlà:
A. EF
B. AF43
C.AF42
D.AF41

3. DSCP giátrị 24 tươngứngvớitênlàgì ?
A.CS3
B.CS2
C.CS1
D.AF43


4.Trong 64 giátrịcủatrường DSCP được chia thànhcácloại ?
A.AF
B.CS
C.EF
D.Tấtcảđềuđúng.

5.Ánh xạtừ DSCP sang EXP là ?
A.Ánhxạtheo E_LSP
B.Ánhxạtheo L_LSP
C.Cả 2 câutrênđềusai
D.Cả 2 câutrênđềuđúng

6.Ánh xạE_LSP ,DSCPgiátrị EF tươngứngvới EXP làgì?
A.5
B.4
C.3
D.2
7.Giữa giátrị EF và AF31độưutiênnàocaohơn?
A.EF
B.AF31
8.DSCP 10 tươngứngvớigiá tri bes-effort default la baonhiêu?
A.AF 11
B.AF 10
C.EF
D.AF9
9.Trường DSCP đượctạoratừđâu ?
A.IP precedent
B. TrườngTos
c.TrườngQos

   •     D.Tấtcảcáccâutrên

         10.Việc đánhdấuđượcthựchiệnnhưthếnào ?
         A.Saukhiđượcphânloại
         B.Trướckhiphânloại
         C.Cả 2 câutrên
         D.Khôngcâunào
         11.Các bộ định tuyến sẽ làm gì khi nhận gói dữ liệu với giá trị DSCP ?
         A.Mỗi thiết bị định tuyến sẽ lưu giữ một bảng ánh xạ giá trị DSCP của gói với giá trị PHB, từđó xác
         định phương thức xử lý gói
         B.Nósẽđánhđấu
         C.Khônglàmgì
         12.Chuyển tiếp nhanh EFlàgì?
         A.gói dữ liệu có giá trị này sẽcó thời gian trễnhỏ nhất và độ mất gói thấp nhất
         B.tương đương với yêu cầu nỗ lực tối đa.
         13.Class-Selector PHBcótấtcảcácgiátrịlà ?
         A.CS1, CS2, CS3, CS4, CS5, CS6, CS7
         B. CS1,CS2
         C. CS3
         D.CS4
         14. 2 bítcuốicủa DSCP làgì?
A.6-7
     B.1-2
     C.5-6
     D.7-8
     15. 2 bítcuốicùngcủa DSCP dùngđểlàmgì?
     A. Dùngđểchốngnghẽn
     B.Tạmthờikhôngsửdụng
     16.Việc marking trong DSCP làm ở lớpmấy ?
     A.lớp 1
     B.Lớp 2
     C.Lớp 3
     D. Cả A và B
     17.




1. Lợithếlớncủa Frame Relay qua ISDN làgì?

A. Chi phírẻhơn.

B. Dễcấuhình.

C. Ítphítrên router.

D. Kiểmsoáthoàntoànmọithiếtbịtrongđườngdẫn.



2. Thiếtbịnàythườngtạonênmộtđámmây Frame Relay?

A. Frame Relay switch (DCEs)

B. Frame Relay switch (DTEs)

C. Frame Relay router (DCEs)

D. Frame Relay router (DTEs)
3. Thuậtngữmôtảsốlượngbăngthôngsẽđượccungcấpchokhách
hàngcủamộtnhàcungcấp frame relay?

A. DC

B. CIR (Committed Information Rate)
làsốtiềntốithiểubăngthôngcủacácnhàcungcấpdịchvụchuyểntiếpkhung
đảmbảochokháchhàngcủamình.

C. BA

D. DE

E. BE

F. DE

4. Nhữnggìgiátrịphụcvụnhưlàmộtkeepalivechomạch frame
relay?

A. FECN

B. LMI Giaodiệnquảnlýđịaphương (LMI)
làkeepalivechomộtmạch frame
relay. Khimộtsốlượngnhấtđịnhcủa LMIS đượcbỏ qua,
cácmạchsẽđượcsửdụngđược.

C. BECN

D. ANSI

E. DE

F. Cisco

G. CIR

H. DLCI
5. Bạnchạy "Serial0 giaodiệnhiểnthị" trênmột
router. Giaodiệnđiềukhiểncáckếtquảđầurasauđâychothấymột
LMI cóthểkhôngphùhợp?

A. Serial0 làlên, đườnggiaothứclàlên.

B. Serial0 làhànhchínhxuống, đườnggiaothứclàxuống.

C. Serial0 làxuống,
đườnggiaothứclàxuống.Bấtcứkhinàobạnthấy "Serial0 làlên,
đườnggiaothứclàxuống",
điềunàycónghĩarằnggiaodiệncóthểchấttốt,
nhưngcómộtvấnđềhợplý
(thườnglàvớikeepalives). Kểtừkhitiếpsóngkhungđangchạy ở
đây, LMI rấtcóthểlàvấnđề.

D. Serial0 là up, line protocol làxuống.

E. Serial0 là up, line protocol làhànhchínhxuống.



6. Frame relay LMI loạilàgì?

A. ppp

B. cisco

C. HDLC

D. ansi

E. dot1q

F. q933a

G. isl

H. DLCI
7. Chọnbáocáomôtảchínhxác LMI Tựđộng.

A. DTE gửiba LMI tin nhắn, và DCE trảlờivớimột.

B. DCE gửiba LMI tin nhắn, và DTE phảnứngvớimột.

C. Mộtkhicácloại LMI đượcpháthiện,
nóphảiđượcmãhóacứngvàocấuhình DTE.

D. LMI autosense khôngyêucầuloại LMI
pháthiệnđượccấuhìnhvàocấuhìnhcủa DTE hoặc DCE.



8. Nhữngbáocáolàthựcsựcủabộtiếpsóngkhung LMI?

A. Cisco làloạimặcđịnh LMI.

B. Ansilàloạimặcđịnh LMI.

C. dot1q làloạimặcđịnh LMI.

D. LMI phảicósựthoảthuậncủa DTE và DCE.

E. Cácloại LMI phảiđượcthỏathuậngiữahai DTEs
thamgiatronggiaotiếp.



9. Xácđịnhcáctùychọnkhungđónggóichuyểntiếp.

A. IETF (mặcđịnh)

B. IETF

C. Cisco (mặcđịnh)

D. Cisco

E. LMI

F. dot1q
G. ANSI

H. Q933A



10. Xácđịnhhaithiếtbịphảiđồng ý
vềloạikhungđónggóichuyểntiếp.

A. Cảhai DTEs.

B. All DCEs.

C. DTE và DCE gần DTE.

D. Khôngcónhững.



11. Haithiếtbịđịnhtuyếntrongmạngcủabạnđangchạy Frame
Relay vàđangsửdụng DLCIs giốnghệtnhau. Vấnđề (s)
điềunàysẽgâyra?

A. Khôngcó - điềunàythựcsựlà okay đểlàm.

B. Bạnsẽnhậnđượcmộtthôngbáolỗitrên router
nóivớibạnrằngbạnđãsửdụngrằng DLCI ở
nhữngnơikháctrongmạngcủabạn (tươngtựnhưmột tin nhắnđịachỉ IP
trùnglặptrênmáytính).

C. Nósẽlàmviệctốtvớiánhxạtĩnh,
nhưngsẽkhôngchophépánhxạnăngđộng.

D.
Nósẽlàmviệctốtvớiánhxạnăngđộngnhưngsẽkhôngchophépánhxạtĩnh.

12.
Màcủaacrynymssauđâymôtảsốlượngbăngthôngcósẵnchomộtk
háchhàngcụthểcủamộtnhàcungcấp frame relay?

A.BA
B.DE

C.DC

D.CIR

E.LA

F.NWA

13. ________
Làmộtmạchảomạngdiệnrộngđãđượcthiếtkếđểđápứngnhucầuchomộtloại
mớicủa WAN cuốinhữngnăm 1980 vàđầunhữngnăm 1990.

A) X.25

B) Frame Relay

C) ATM

D) khôngcó ở trên

14. Frame Relay cungcấp ________.

A) PVC

B) SVCs

C) hoặclà (a) hoặc (b)

D) không (a) cũngkhông (b)

15. VCIs trong Frame Relay đượcgọilà ______.

A) PVC

B) SVC
C) DLCIs

D) khôngcó ở trên

16. Trong Frame Relay, khi _____ đượcchọn,
cácmụcnhậpbảngtươngứngđượcghinhậnchotấtcảcácthiếtbịchuyểnmạchb
ởingườiquảntrị

A) PVC

B) SVC

C) hoặclà (a) hoặc (b)

D) không (a) cũngkhông (b)

17. Trong Frame Relay, khinào. ______ Đượcchọn,
nóđòihỏiphảithiếtlậpvàchấmdứtgiaiđoạn

A) PVC

B) SVC

C) hoặclà (a) hoặc (b)

D) không (a) cũngkhông (b)

18. Frame Relay có _______.

A) chỉcólớpvậtlý

B) chỉcócácliênkếtdữliệu

C) cáclớpvậtlývàliênkếtdữliệu
D), dữliệuvậtlýliênkết, vàcáclớpmạng

19.Trong Frame Relay, mộtđịachỉcóthểđược byte ________.

A) chỉcó 2

B) 23

C) 24

D) khôngcó ở trên

20. Trong Frame Relay, lĩnhvực EA xácđịnhsố byte, nólà _____ trong byte
cuốicùngcủađịachỉ.

A) 0

B) 1

C) 2

D) 3

21. Đểxửlýcáckhunghìnhđếntừcácgiaothứckhác, Frame Relay
sửdụngmộtthiếtbịđượcgọilà _________.

A) VOFR

B) Frad

C) MUX

D) khôngcó ở trên

22. Khunghìnhmạng relay cungcấpmộttùychọngọilà ______________
gửigiọngnói qua mạng.
A) VOFR

B) Frad

C) MUX

D) khôngcó ở trên

23. ________ Làcuộcrướcđuốc di
độnggiaothứcđượcthiếtkếbởiDiễnđàntươngứngvàđượcthông qua bởi
ITU-T.

A) X.25

B) Frame Relay

C) ATM
D) khôngcó ở trên

24. _______ Đượcđịnhnghĩalàmộtkhốinhỏkíchthướccốđịnh, thông tin.

A) khung

B) gói

C), tếbào

D) khôngcó ở trên

25. ATM, mộtkếtnốiảođượcđịnhnghĩabởi _________.

A) VPI

B) VCI
C) DLCI

D) sựkếthợpcủa (a) và (b)

26. ATM Cáctiêuchuẩnxácđịnhlớp ______.

A) hai

B) ba

C) bốn

D) năm

27. VPI của UNI là bit _______ dài.

A) 8

B) 12

C) 16

D) 24

28. VPI củamột NNI là bit _______ dài.

A) 8

B) 12

C) 16

D) 24

29. ATM dữliệugóilàmộttếbàobaogồmcác byte ______.
A) 40

B) 50

C) 52

D) 53

30. ______ Loạibỏcáclầnchậmtrễkhácnhauliênquanđếncácgói tin
cókíchthướckhácnhau.

A) X.25

B) Frame Relay

C) ATM

D) Tấtcảcácbêntrên




   1) IDS LÀ CHỮVIẾT TẮT CỦ CỤ TỪ:
                           A M
      A) INFORMATION DATA SYSTEM
      B) INFORMATION DATA SERVICE
C) Intrusion Detection System *
      D) A VÀ C ĐỀU ĐÚNG

   2) IDS LÀ HỆ THỐNG:

      A) PHẰN CỨNG

      B) PHẦN MỀM

      C) A & B ĐỀU ĐÚNG

   D) A & B ĐỀU SAI




II. Câu hỏi trắc nghiệm

    1.              ?
              a. Chuyển mạch nhãn đa giao thức (MPLS - Multiprotocol Label Switching)
                 là một công nghệ lai kết hợp những đặc điểm tốtnhất giữa định tuyếnlớp
                 3 (layer 3 routing) và chuyển mạch lớp 2 (layer 2 switching) cho phép
                 chuyển tải cácgói rấtnhanhtrongmạnglõi (core) và định tuyến tốt ở các
                 mạng biên (edge) bằng cách dựa vào nhãn (label).

              b. Chuyểnmạchnhãnđơngiaothức (MPLS - Multiprotocol Label Switching)
                 làmộtcôngnghệlai kết hợp những đặc điểm tốt nhất giữa định tuyếnlớp 2
                 (layer 2 routing) vàchuyểnmạchlớp 3 (layer 3 switching)
                 chophépchuyểntảicácgóirấtnhanhtrongmạnglõi (core) vàđịnhtuyếntốt ở
                 cácmạngbiên (edge) bằngcáchdựavàonhãn (label).

              c. Chuyển mạch nhãn 2 giaothức (MPLS - Multiprotocol Label Switching) là
                 một công nghệ laikếthợpnhữngđặcđiểmtốtnhấtgiữađịnhtuyếnlớp 3 (layer 3
                 routing) vàchuyểnmạchlớp 2 (layer 2 switching)
                 chophépchuyểntảicácgóirấtnhanhtrongmạnglõi (core) vàđịnhtuyếntốt ở
                 cácmạngbiên (edge) bằngcáchdựavàonhãn (label).

    2. Chuyễn mạch (Switching) là gì:
       a.   Thiết lập đường đi tối ưu cho gói tin
b.   Chạy các giao thức định tuyến đễ xác định đường đi tối ưu nhất đến một đích đến
            nào đó
         c.   Di chuyển một gói tin từ interface này qua interface kia của thiết bị.
     3. Cấu trúc của thiết bị Router gồm :…………………………………

         a. Control Plane.

         b. Data Plane.

         c. a và b

     4. Qos được sử dụng ỡ trường nào trong gói nhãn.

         a. trường Label

     b. trường COS/EXP (experimental)

        c.trường S (Bottom Stack)

       d. trường TTL ( time to live)

5. MPLS hoạt động ỡ lớp mấy trong sơ đồ OSI:

       a.lơp 1

       b.lớp 2

       c. lơp3

       d. giữa lớp 2 và 3 ( lớp 2.5)

6. Router Cisco cho phép gán nhãn tối đa là bao nhiêu nhãn trên 1 router:

      a. Từ 1 đến 100 nhãn

      b. Từ 16 đến 100 nhãn

      c. Từ 16 đến 10000 nhãn

      d. Từ 16 đến 100000 nhãn

7. Bảng LIB–Label Information Base trong SLR có chức năng gì

      a. lưu thông tin định tuyến

      b.lưu thông tin gói tin

      c.lưu tất cả các nhãn cũa router và nhãn của router láng giềng
d. tất cả câu trên đúng

8. Bảng LIB–Label Information Base sẽ tra thông tin của bảng nào đễ chọn ra nhãn thích hợp
cho chuyễn mạch:

     a. FiB

     b. LFIB

     c. a và b sai

9. Các Router trong MPLS được gọi là:

    a. Label Switch Router (LSR)

    b. Forwading Equivalence Class (FEC).

    c. Label-switch path (LSP)

    d. tất cà sai

10. Tất cả các LSR trong mạng MPLS đều tra thông tin bản định tuyến khi gán nhãn cho gói tin

   a. đúng

   b. sai

11. Trong MPLS Label Distribution Protoco (LDP) có chức năng:

   a. lưu thông tin nhãn

   b. chuyễn mạch

   c. giúp trao đỗi nhãn giữa các LSR ( giao thức trao đỗi nhãn)

   d. tất cả sai



     12.Multiprotocol Laber Switching (MPLS) được chuẩn hóa bở
     đây?


                   a.   RFC 302
                   b.   RFC 303
                   c.   RFC 304
                   d.   RFC 301
                   e.   RFC 103
13.Phần header của MPLS gồm baon hiêu bit?

         a.   32 bit
         b.   64 bit
         c.   16 bit
         d.   8 bit
         e.   128 bit
                                             ?

         a.   10 bit
         b.   20 bit
         c.   30 bit
         d.   40 bit
         e.   60 bit
                                                            ..?
         a.
         b.
    16. Công nghệ MPLS được phát triển để chuyển các loại lưu lượ
                                      ?
         a.
         b. Sai

                                       ệm vụ    ?
         a. Chuyễn tiếp các gói tin được gán nhãn.
         b.             tin.
         c.
         d.                .
                                        ?

         a. Không có MPLS API, cũng không cóthànhphầngiaothứcphía host.
         b. MPLS chỉ nằm trên các router.
         c. MPLS là giao thức độc lập nên không thể hoạt động cùng với giao thức
            khác IP như IPX, ATM ,Frame relay…



 19. Bộ định tuyến chuyển mạch nhãn ở                               –
            ?
a. Gỡ bỏ các nhãn có sẵn và them vào một nhãn mới, sau đó thông báo cho
               chặng kế tiếp để biết để chuyển tiếp gói tin
            b.                              tin.
            c.                  .
            d.    3 câu trên
        –                                       ?

            a. Xác định đường đi của gói tin MPLS.
            b.                      .
            c.                                 .
            d.   3 câu trên      .
                                                    :

            a. Hop by hop signal LSP – xác định đưòng đi khả thi nhất theo kiểu best effort.
            b. Explicit route signal LSP – xác địnhđườngđitừnút gốc.
            c.                  .
            d.              .
 22.Công thức để gán nhãn gói tin là :

         a.   Network Layer Packet + MPLS Label Stack.
         b.   LSP + MPLS Label Stack.
         c.   Network Layer Packet + LSP.
         d.   3 câutrênsai.


                            :

         a. Label Stack.
         b. Network Layer Packet,
         c. Label Swapping.
         d.               .
24. Các LSR thực hiệ            ức năng cơ bả           :

         a. Trao đổi thông tin định tuyến
         b. Trao đổi nhãn (insert, swap, remove)
         c. Vận chuyển các gói tin.
         d.    3 câu trên.
25. LFIB –Label Forwarding InformationBase trong LSR cóa chức năng.

         a. bảng CSDL chứa thông tin các nhãn

         b. bảng chứa thông tin kết quả chuyễn mạch nhãn cuối cùng.
c. a và b sai

    26. Điều nào nói Sai về Forwading Equivalence Class (FEC).

              a. các gói tin được truyền tải theo các lớp ưu tiên khác nhau

             b. Các gói tin trong cùng 1 FEC được truyền trên cùng một đường và cùng được
đặt một mức ưu tiên như nhau.

            c. Việc phân loại FEC cho mỗi gói tin chỉ thực hiện một lần tại điểm vào của mạng
MPLS, tại LSR biên

            d. Các gói tin trong cùng 1 FEC được truyền trên nhiều đường và được đặt
nhiều mức ưu tiên như nhau.

   27. Các LSP có thể được thiết lập bằng phương thức:

               a.Cấu hình tĩnh các nhãn và các thông số LSP trên từng chặng. Không cần tới các
giao thức báo hiệu.

               b.Thiết lập tự động băng các giao thức báo hiệu: LDP, RSVP

               c. a và b đúng

               d. a và b sai

  28. Các giao thức báo hiệu của MPLS thực hiện các chức năng

               a.Trao đổi thông tin xây dựng và duy trì bảng nhãn giữa các LSR trên toàn tuyến,
               thiết lập các LSP.
               b.Theo dõi và duy trì trạng thái của các LSP.
               c.Thiết lập băng thông cho LSP (optional).
               d.Thiết lập các thông sô QoS (optional).
               e. tất cả đúng
29. Label Distribution Protoco (LDP) hoạt động dựa vào:

                 a. các router gữi cho nhau các gói thông điệp hello chạy trên nền UDP.

                 b.các router trao đỗi nhãn với nhau dựa trên nền TCP

                 c. a và b đúng

30. Chuyển mạch IP gồm các công nghệ

                 a. Process Switching.
b. Fast Switching.

          c. CEF - Cisco Express Forwarding

          d. a,b và c đúng




                         Câuhỏiopmanager
1. Opmanagersửdụnggiaothứcnàođểgiámsát?
     a. SNMP v1 & v2.
     b. SNMP v3.
     c. SNMP v1.
     d. SNMP v2.
2. WAN Round Trip Time làgiámsátgì?
     a. IP Address.
     b. VoIP.
     c. Bandwidth.
     d. POP3, SMTP.
3. Chọncâusai: Giámsát server baogồm ?
     a. Giámsát active directory.
     b. Giámsát process.
     c. Giámsát website.
     d. Giámsát switch.
4. Chọncâuhỏiđúngnhất: Giámsát server giámsátnhững HĐH nào?
     a. Linux.
     b. Vmware.
     c. Windows.
     d. Cả 3 câutrên.
5. MụcđíchgiámsátVmwarelà?
a. Cảnhbáokhitàinguyêniêuthụvượtquágiớihạn.
       b. Báocáovềmáychủ ESX đangchạythiếutàinguyên.
       c. Xácđịnhmáyảođóitàinguyên.
       d. Cả 3 câutrên.
6. Trường PDU trong SNMP v2 baogồm ?
       a. GetRequest, GetNextRequest.
       b. SetRequesr, GetRespone
       c. GetBulkReques, InformRequest.
       d. Cả 3 ý trên.
7. Opmanagerhỗtrợxửlýbaonhiêu SNMP trap mỗigiây?
       a. 100.
       b. 200.
       c. 300.
       d. 400.
8. Ngoài SNMP opmanagercònsửdụnggiaothứcnàođểgiámsát?
       a. ICMP, CLI.
       b. Oracle, Trap.
       c. WMI, CLI.
       d. NTP, WMI.
9. Opmanagergiámsátcácdịchvụnàocủa windows?
       a. DNS, Web, IAS.
       b. IMAP, FTP, IIS.
       c. SQL, SMTP/POP, DHCP.
       d. Cả 3 câutrên.
10. SNMP baogồmnhữngphầnchínhnào ?
       a. Jitter, MOS, RTT.
       b. MIB, Managerment, Agent.
       c. Oracle, Sap, ERP,ISS.
       d. ESX, Rack, cache.
11. SNMP làgì?
       a. Giaothứcbáohiệucuộcgọi.
       b. Giaothứckếtthúccuộcgọi.
       c. Giaothứcquảnlýđơngiản.
12. Giámsát folder gồmnhữnggì ?
       a. Kíchthước folder.
       b. Dạng file trong folder.
       c. Sựtồntạicủa file.
       d. Cả 3 ý trên.
13. 30 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỀ TÀI PPPOE & PPPOA
14. 1. ADSL cungcấpmộtbăngthôngkhôngđốixứ       ngtrênmộtđoạndây. Thuật ngữ
    không đối xứ ở đây chỉ sựkhông cân bằng trong đóng gói dữliệu :
                 ng
15. A .Download ( tải xuống) = Upload ( tải lên)
16. B. Download ( tải xuống) < Upload ( tải lên)
17. C. Download ( tải xuống) > Upload ( tải lên)
18. D. Tất cả phương án trên
19. 2. Modem hoạtđộng ởchếđộ router, xácthự      clên BRAS theokiểuPPPoE. Gói tin
    PADI do loạithiếtbị nàosauđâygử i?
20. A. PC
21. B. Modem
22. C. Aggswitch
23. D. BRAS
24. 3. Đèn Power sáng, đèn LAN/ Ethernet trên modem tắtthìphảikiểmtra?
25. A. Kiểmtracápkếtnốigiữa PC và modem
26. B. Kiểmtrakếtnốitừspliterđến modem
27. C. Kiểmtra card mạngcóhoạtđộngkhông
28. D. Kiểmtracôngtắcnguồncủa modem
29. 4.Khiquên password đăngnhậpvào modem phảilàmgì?
30. A. Tắtbậtnguồn
31. B. Telnet vào modem
32. C. Đổidâycáptừmáytínhtới modem
33. D. Reset cứng
34. 5. Sựkhácnhaugiữ  acôngnghệchuyểnmạchgóivàchuyểnmạchkênh?
35. A. Chuyểnmạchgóilàkếtnốicóđị nhhướng,
    chuyểnmạchkênhlàkếtnốikhôngcóđị nhhướng
36. B. Chuyểnmạchgóilàkếtnốikhôngcóđị nhhướng,
    chuyểnmạchkênhlàkếtnốicóđị nhhướng
37. C. Chuyểnmạchkênhkhông chia sẻbăngthông, chuyểnmạchgóicó chia
38. 6. Cóthểthự chiệncấuhìnhchoDSLAMbằngcáchnào?
39. A. Qua cổng Console
40. B. Qua cổng Ethernet-M
41. C. Qua Hyper Teminal
42. D. Qua Modem
43. E. Qua cổng Console, Qua Hyper Teminal
44. F. Qua cổng Console, Qua Hyper Teminal, Quacổng Ethernet-M
45. 7. Côngnghệnàođư     ợcsửdụngtrong DSLAM?
46. A. IP
47. B. ATM
48. C. Tấtcảcácphươngánđềuđúng
49. 8. Chứ               ớ
           cnăngnàodư iđâylàcủa splitter?
50. A. Chia 1 đường ADSL thànhnhiềuđườngracácmáytính
51. B. Táchtínhiệuthoạivớitínhiệu ADSL
52. C. Chia 1 line thoạiranhiềumáyđiệnthoại
                  ớ
53. 9. Câunàodư iđâyđúngvớ chvụ ADSL?
                               idị
54. A. Nhanhhơntrên 100 lần modem 56 Kbps
55. B. Chậmhơn 4 lần VDSL
56. C. Tấtcảcácphươngánđềuđúng
                                     ở
57. 10. Thamsốnàosauđâygâyảnhhư ngđếndị chvụxDSL?
58. A. Suyhaotínhiệu
59. B. Tạpâmtrắng
60. C. Xuyênâm
61. D. Nhiễutầnsốvôtuyến
62. E. Cấutrúcđườngdây
63. F. Tấtcảcácphươngánđềuđúng
64. 11. DSLAM làthiếtbị gì?
65. A. Dùngđểxácthực account ADSL
66. B. Tậptrungcáckếtnối ADSL
67. C. Dùngđểchuyểnđổitínhiệutươngtự sang tínhiệusốvàngượclại
68. D. Dùngđểtáchtínhiệuthoạivàdữliệu
69. 12. Ngoàithông tin username/password còncầnthêmthông tin
    gìnữ ađểxácthự   ctàikhoảncủakháchhàng ADSL?
70. A. Đị achỉ MAC của modem kháchhàng
71. B. Đị achỉ MAC của modem
72. C. Đị nhdanh port trên DSLAM
73. D. Option DHCP 80
74.        13. Thựchiệncấuhình ADSL Router đểkếtnối Internet,
    nhữngthôngsốcơbảncầnthiếtlậplà?

75.     a.VCI/VPI; LAN IP Address,
   Tàikhoảnkếtnốiđếnnhàcungcấpdịchvụ (User, passwd)
76.    b.DHCP Service

77.    c.Câu a và b đúng

78.    d.Tấtcảcáccâutrênđềusai

79.     14.Nhữngkhẳngđịnhnàosauđâylàđúngkhinóivềcácmôhìnhkếtnố
   iADSL :

80.    a.MôhìnhPPPoA (Point to Point over ATM)

81.    b.MôhìnhPPPoE (Point to Point over Ethernet) RFC 2516

82.    c.Môhình IP over ATM (RFC 1483R)

83.    d.Tấtcảđềuđúng

84.    15. PPPoEđượcđịnhnghĩatrongRFC :

85.    a, RFC 1483

86.    b,RFC 2516

87.    c,RFC 1433

88.    d, RFC 3160

89.    16. PPPoAđượcđịnhnghĩatrongRFC :

90.    a, RFC 1483

91.    b,RFC 2516

92.    c,RFC 1433

93.    d, RFC 3160

94.    17. Kiểukếtnốinàotừ modem tới BRASS làsai ?
95.    a-PPPoE .
96.    b-Static IP .
97.    c-PPLP .
98.    d-PPTP .
99.    18.Côngnghệ ATM sửdụngtrong ?
100.     a.Mạng LAN, WAN,mạngkếtnốicóhướng
101.     b.Mạng LAN,WAN,WLAN .
102.     c.Mạng WAN,WLAN, mạngkếtnốicóhướng .
103.     d.Cả 3 câutrênđềuđúng .
104.     19.Sơđồ logic nàosauđâylàđúng ?
105.     a.Users’s PC—Modem ADSL--DSLAM--BRAS—Radius Server--ISP—
   Internet .
106.     b.Users’s PC—Modem ADSL—Radius Server--BRAS--DSLAM—ISP—
   Internet .
107.     c.Cả 2 câua,bđềuđúng .
108.     d.Cả 2 câua,bđềusai .
109.     20. BRAS đượcviếttắttừcụmtừ ?
110.     a.Broadband random access server .
111.     b.Broadband Remote access server .
112.     c.Broadband random access service .

113.     d.Cả 3 câutrênđềusai

114.     21 - ATM cótốcđộtraođổithông tin từ:
115.     A. 2 Mbps đến 8 Mbps
116.     B. 155 Mbps đến 1 Gbps
117.     C. 100 Mbps đến 155 Mbps
118.     D. 155 Mbps đến 622 Mbps
119.     22. Mộtgói tin củaPPPoEgiớ  ihạntrongbaonhiêuOctect
120.     a, 65535 octect
121.     b,1492 octect
122.     c,5000 octect
123.     d,1484 octect
124.     23. Tronggói PADS ( PPPoE Active Discovery Session-Comfimartion) ,
   nếutên Access Concentrator khônggiống Service-Name trong PADR (
                                          ờ
   PPPoEacticve discovery request ) thìtrư ng Session ID códạngnào
125.     a, 1x0000
126.     b,1x0101
127.     c,0x0000
128.     d,0x0001
129.            ờ
         24. Trư ng CPCS-PDU payload chứ   athông tin gì
130.    a, Độdàigói tin
131.    b,Thông tin ngườidùng
132.    c, Đị achỉ đích
133.    d, Thông tin giámsáthệthống
134.
135.
136.    25.Côngnghệnàosauđâycóđộđàicủakhungdữliệucốđịnh:
137.    a. Ethernet
138.     b. ATM
139.    c. Cả 2 đápántrên
140.    26. Độdàicủakhungdữliệucủa ATM là....
141.    a. 53 byte
142.    b.64 byte
143.    c.32 byte
144.    d. khôngcóđánánnàođúng
145.    27.GiaothứcnàolàđúngvớimạngADSL ?
146.    A .MôhìnhPPPoE .
147.    b .MôhìnhPPPoA .
148.    c .Môhình IP over ATM .
149.    d .Tấtcảđềuđúng .
150.    e .Tấtcảđềusai .
151.    28. DSLAM đượcviếttắttừcụmtừ ?
152.    a.Digital service line access multimedia .
153.    b. Digital subscriber link access multiplexer .
154.    c. Digital subscriber line access multiplexer .
155.    d.Digital system link access multimedia .
156.    29. BRAS sẽlấynhiềuthamsốtrongđócó 2
   thamsốchínhdùngđểxácthựctừ modem ( PPPoE Client ) chínhlà :
157.    a, kiểuđónggói
158.    b, địachỉnguồnvàđịachỉđích
159.    c, username và password
160.    d, Tấtcảđềusai
161.    30.PPP hổ trợ 3 loại chứng thực giao thức người dùng dành
   cho các cấp độ bảo mật khác nhauđólànhữnggiaothứcnào?
162.    a, PAP
163.    b,PAPvà CHAP
164.         c,CHAPvà EAP
165.         d, PAP , CHAP , EAP



                                     Câu hỏi trắc nghiệm ATM

1. ATM là viết tắt của:
A. Amateur Telescope Makers
B. Asynchronous Transfer Mode
C. Automated Teller Machine
D. Asymmetrical Transfer Mode
2. Độ dài của khung dữ liệu của ATM là:
A. 53 byte
B. 128 byte
C. 512 byte
D. 1500 byte
3. ………….. Là các tế bào mạng thông tin dị ch vụ sửdụng cho các dị ch vụ lớ ATM.
                                                                          p
     A. tế bào rỗng
     B. tế bào hợp lệ
     C. tế bào không hợp lệ
     D. tế bào được gán
     E. tế bào không được gán


4.   Công nghệ nào sau đây có độ dài của khung dữ liệu cố định:
A.   X25
B.   Frame Relay
C.   ISDN
D.   ATM
5.   Lớp thấp nhất trong giao thức ATM là gì?
A.   ATM Adaptation layer
B.   Convergence layer
C.   ATM layer
A.   Physical layer
                             ợ
6. ………………..là tế bào không đư c sửdụng, không mang thông tin dị ch vụ. Tế bào
     đư c gán và tế bào không đư c gán là các tế bào ởlớ ATM.
       ợ                        ợ                       p
        A.   tế bào rỗng
        B.   tế bào hợp lệ
        C.   tế bào không hợp lệ
        D.   tế bào được gán
        E.   tế bào không được gán
7. Điều gì làm cho ATM hoạt động nhanh?
A. Cell Transmissions
B. Asynchronous switching
C. Synchronous multiplexing
D. T-3 Multiplexing
8. ATM hoạt động ở tầng nào?
A. Data link layer
B. Network layer
C. Physical layer
D. Cả 3 tầng
9. Tốc độ của ATM phổ biến hiện nay là:
A. 155 megabits
B. 1.5 megabits
C. 64 megabits
D. 10 megabits
10. Tốc độ tối đa cho ATM là:
B. 100 megabits
C. 622 megabits
D. 155 megabits
E. 600 megabits
11. Chị u trách nhiệm thiết lập, giải phóng và giám sát các kết nối là đặc tính của
       A. Mặt phẳng người sử dụng (User Plane)
       B. Mặt phẳng điều khiển (Control Plane)
       C. Mặt phẳng quản lý (Management Plane).
       D. Mặt khác


12. Những loại dịch vụ mà ATM cung cấp:
A. Constant Bit Rate (CBR)
B. Variable Bit Rate–Real Time (VBR–RT)
C. Variable Bit Rate–Non-Real Time (VBR-NRT)
D. Unspecified Bit Rate (UBR)
E. Available Bit Rate (ABR)
F. Tất cả dịch vụ kể trên.
13. Giao thức ATM tham chiếu mô hình có những lớp nào:
A. Physical layer
B. ATM layer
C. ATM Adaptation layer
D. Cả 3 lớp trên
14. Số nhóm của thích ứng AAL là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
ờ
15. …………………… hỗ trợviệc truyền thong tin cho ngư i dung. mặt phẳng này còn có
    các chứ năng nhưsử lỗi truyền dẫn, điều khiển tắc nghẽn, giám sát dòng dữ
           c            a
    liệu
        A. Mặt phẳng người sử dụng (User Plane)
        B. Mặt phẳng điều khiển (Control Plane)
        C. Mặt phẳng quản lý (Management Plane).
        D. Mặt khác


16. Chức năng của trường Header Error Control (HEC) trong một tế bào ATM là gì?
A. Bảo vệ dữ liệu người dùng
B. Sửa dữ liệu của người dùng
C. Để chỉ ra sự xuất hiện của bất kỳ lỗi có thể trong tiêu đề tế bào
D. Để chỉ ra sự xuất hiện của một số loại lỗi trong tiêu đề tế bào
17. Lớp tạo ra các tiêu đề tế bào ATM 5-byte?
A. ATM layer
B. Physical layer
C. ATM Adaptation layer
D. Convergence layer
18. ATM sử dụng các đấu nối ảo để vận chuyển thông tin và được chia ở mức nào?
A. Kênh ảo VC(Virtual Channel)
B. Đường ảo VP(Virtual Path)
C. Cả A và B
19. Lớp ATM nào chịu trách nhiệm cho việc cung cấp một giao diện cho giao thức lớp
cao hơn?
A. Physical layer
B. Convergence layer
C. ATM layer
D. ATM Adaptation layer
20. Lớp ứng dụng ATM nào yêu cầu phải có timing relationship, variable bit rate, và
loại kết nối connection-oriented?
A. Class A
B. Class B
C. Class C
D. Class D
21. Lớp ứng dụng của ATM Adaptation layer:
A. AAL1
B. AAL2
C. AAL3/4
D. AAL5
E. Cả 4 ứng dụng trên.
22. Loại ATM Adaptation layer nào được thiết kế để vận chuyển dữ liệu bitrate (CRR)
liên tục?
A. AAL1
B. AAL2
C. AAL3
D. AAL4
23. Dịch vụ Continuous Bit Rate và Variable Bit Rate–Real Time tương ứng với lớp
nào:
A. Class A và Class B
B. Class C và Class D
C. Không có câu nào đúng.
24.   Trong trường PT của tế bào ATM,bit thứ 2 có ý nghĩa:
A.    Mang thông tin quản lý mạng OAM
B.    Báo hiệu tắc nghẽn trên mạng
C.    Báo hiệu cho lớp tương thích ATM AAL
D.    Không mang ý nghĩa gì
25.   Trường GFC(Generic Flow Control) có trong giao diện
A.    UNI
B.    NNI
C.    Cả A & B
26.                                             a ợ
      ………….. Là tế bào có nhiều lỗi không thể sử đư c (bị loại bỏ tại lớ vật lý). Tế bào rỗng, tế
                                                                        p
      bào hợ lệ và tế bào không hợ lệ chỉ tồn tại ởlớ vật lý.
            p                       p                p
         A. tế bào rỗng
         B. tế bào hợp lệ
         C. tế bào không hợp lệ
         D. tế bào được gán
         E. tế bào không được gán



                          ợ
27. …………………dị ch vụ này đư c đư ra nhằm khai thác tối đa khả năng của mạng
                               a
      ATM. Dị ch vụ này vào trong mạng không phụ thuộc vào trạng thái của mạng do
      dị ch vụ này không quan tân đến mất tế bào hay các thông số QoS khác.
A. CBR (Constant Bit Rate)
B. VBR (Variable Bit Rate)
C. ABR (Available Bit Rate)
D. UBR (Unspecifed Bit Rate)



28.   Header tại giao diện tế bào NNI có bao nhiêu trường:
A.    3
B.    4
C.    5
D.    6
29.   Chữ nào sau đây viết tắt cho ISDN:
A.    Integrated Sevices Data Network
B.    Integrated Switching Data Networ
C.   Integrated Sevices Digital Network
D.    Integrated Switching Digital Network

30. Đại diện cho một nối của đường dẫn ảo giữa các thiết bị chuyển mạch:
A. Virtual Path Connection
B. Virtual Channel Connection
C. Virtual LAN
D. Virtual link
                                             ợ                        ợ
31. …………….là kết nối trong đó luồng tế bào đư c khở tạo từnút nguồn đư c phân chia đến hai
                                                   i
    hoặc nhiều điểm kết nối khác
       A. Kết nối điểm - điểm
       B. Kết nối điểm – đa điểm
       C. Kết nối đa điểm- điểm
       D. Kết nối đa điểm-đa điểm


32. Dịch vụ Unspecified Bit Rate và Available Bit Rate tương ứng với lớp nào:
A. Class A và Class B
B. Class B và Class C
C. Class C và Class D
D. Class D và Class A
33. Dị ch vụ ……………..trong dị ch vụ này, tốc độ truyền của các tế bào là không thay
                                      ờ
     đổi nhưdị ch vụ thoại, video: thư ng dị ch vụ này yêu cầu tỷ lệ mất tế bào thấp,
     trễ nhỏ.
A. CBR (Constant Bit Rate)
B. VBR (Variable Bit Rate)
C. ABR (Available Bit Rate)
D. UBR (Unspecifed Bit Rate)


34. Trường VCI có tổng cộng bao nhiêu bytes:
A.   2
B.   3
C.   4
D.   16
35. Bit CLP có tác dụng xác định độ ưu tiên gửi các tế bào trong trường hợp các tài nguyên
    trong mạng không còn tối ưu nữa.vậy bit CLP=0 có nghĩa:
A. Độ ưu tiên cao
B. Độ ưu tiên thấp
C. Độ ưu tiên trung bình
D. Không có ưu tiên
36. Điều nào sau đây được định nghĩa là một kết nối giữa hai trạm kết thúc:
A. Virtual path
B. Virtual Channel Connection
C. Virtual link
D. Virtual LAN
37. Dị ch vụ ……………..: dị ch vụ này chỉ có trong mạng ATM. Tỷ lệ mất tế bào và sựthay đổi trễ
                   ợ                                        u ợ
    truyền không đư c chuẩn hoá. Căn cứvào các trạng thái lư lư ng mạng ATM sẽ cho phép
        ờ
    ngư i sửdụng truyền vớ tốc độ không thấp hơ tốc độ tối thiểu đã đăng ký vớ mạng.
                           i                     n                             i
A. CBR (Constant Bit Rate)
B. VBR (Variable Bit Rate)
C. ABR (Available Bit Rate)
D. UBR (Unspecifed Bit Rate)
                                           ợ
38. ……………….là kết nối trong đó thông tin đư c khở tạo và trao đổi đồng thờ giữ một nhóm
                                                 i                        i a
    nhiều khách hàng
        A. Kết nối điểm - điểm
        B. Kết nối điểm – đa điểm
        C. Kết nối đa điểm- điểm
        D. Kết nối đa điểm-đa điểm


39. AAL được chia làm bao nhiu lớp con
A.   1
B.   2
C.   3
D.   4
                         ợ p
40. ………………tế bào đư c lớ vật lý xen vào/tách ra để luồng tế bào danh giớ giữ lớ ATM và lớ
                                                                        i a p            p
                                            ờ
    vật lý có tốc độ phù hợ vớ tốc độ của đư ng truyền
                           p i
        A. tế bào rỗng
        B. tế bào hợp lệ
        C. tế bào không hợp lệ
        D. tế bào được gán
        E. tế bào không được gán



41. Phát biểu “Dữ liệu được truyền dưới dạng các tế bào ATM (ATM cell) có kích thước
     nhỏ và cố định là 53 Bytes. Việc truyền tin với tốc độ cao cùng các tế bào nhỏ làm
     tăng trễ truyền dẫn đáp ứng cho các dịch vụ thời gian thực” đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
42. Dị ch vụ ……………trong dị ch vụ này tốc độ truyền tế bào thay đổi, các dị ch vụ VBR
     ợ
   đư c chia làm hai loại : VBR yêu cầu thờ gian thự và VBR không yêu cầu thờ gian
                                           i        c                        i
   thực.
A. CBR (Constant Bit Rate)
B. VBR (Variable Bit Rate)
C. ABR (Available Bit Rate)
D. UBR (Unspecifed Bit Rate)
43. Mô hình tham chiếu của ATM …………………..vớ mô hình OSI.
                                          i
       A. không tương thích hoàn toàn
       B. tương thích hoàn toàn

       ờ
44. Trư ng đị a chỉ trong phần tiêu đề của tế bào ATM có ý nghĩa nhưlớ thứ
                                                                      p   ……….của mô hình
    OSI
        A. 1
        B. 2
        C. 3
        D. 4
                                            c             ờ
45. …………………………liên quan đến các chứ năng thông thư ng của lớ vật lý nhưkhả năng truyền
                                                                   p
    dẫn các bits, mã hoá, giải mã, biến đổi quang điện
        A. Lớp đường truyền vật lý (PM)
        B. Lớp con hội tụ truyền (TC)

46. Lớ ATM là thành phần chủ yếu của mạng ATM, nó nằm trên lớ vật lý, các dị ch vụ chính của
      p                                                            p
    mạng đều có thể tìm thấy ởlớ này. Các chứ năng của lớ ATM…………………với các chứ năng
                                   p           c              p                           c
                     ới
    của lớp vật lý dư nó
        A. Có mối liên kết
        B. hoàn toàn độc lập
        C. còn tùy vào từng trường hợp
47. Theo đị nh nghĩa của ITU-T: là sựmóc nối của các liên kết kênh ảo giữ hai điểm truy nhập vào
                                                                         a
      p ơ
    lớ tư ng thích ATM
        A. VCC
        B. VPC
        C. VC
        D. VP
                                                                           ợ a i
48. ……………….: Là các tế bào có mào đầu không có lỗi hoặc có lỗi đơ đã đư c sử bở chu trình
                                                                    n
    sử lỗi HEC
      a
        A. tế bào rỗng
        B. tế bào hợp lệ
        C. tế bào không hợp lệ
D. tế bào được gán
       E. tế bào không được gán
49. Trong ATM có hai thiết bị thự hiện các chứ năng chuyển mạch các tế bào, đó là chuyển
                                  c           c
    mạch:
       A. VP và VC
       B. VPC
       C. VCC
       D. Cả A,B,C
                            ợ
50. ……………….. là kết nối đư c thiết lập giữ hai đầu cuối.
                                          a
       A. Kết nối điểm - điểm
       B. Kết nối điểm – đa điểm
       C. Kết nối đa điểm- điểm
       D. Kết nối đa điểm-đa điểm
51. ……………….thự hiện các chứ năng nhưchèn hoặc tách các tế bào trống, tạo và xử
                 c              c
   lý mã điều khiển lỗi tiêu đề, nhận biết giớ hạn tế bào, khuôn dạng tế bào, phối
                                              i
                                                                 ợ
   hợ tốc độ tải trọng của các khuôn dạng vận chuyển khác nhau đư c sửdụng tại
     p
   lớ vật lý.
     p
       A. Lớp đường truyền vật lý (PM)
       B. Lớp con hội tụ truyền (TC)



                                          ợ                                          ợ i i
52. ………….: là kết nối trong đó tín hiệu đư c khở tạo từnhiều nút khác nhau và cùng đư c gử tớ
                                                i
    một điểm cuối
       A. Kết nối điểm - điểm
       B. Kết nối điểm – đa điểm
       C. Kết nối đa điểm- điểm
       D. Kết nối đa điểm-đa điểm

53. Sửdụng giao thứ TCP,độ tin cậy cao,khả năng mất gói thấp,sửdụng các dị ch vụ mail,http,…là
                    c
    đặc trư của
           ng
        A. Chuyển mạch kênh
        B. Chuyển mạch gói
        C. Cả 2 điều đúng
        D. Cả 2 điều sai
54. Ghép nhiều tín hiệu thành một tín hiệu để truyền đi xa nhằm tiết kiệm tài nguyên mạng là đặc
    tính của
        A. Multiplexer
        B. Demultiplexer

55. Mặt phẳng này có hai chứ năng là quản lý mặt phẳng và quản lý lớ
                            c                                       p???
A. Mặt phẳng người sử dụng (User Plane)
         B. Mặt phẳng điều khiển (Control Plane)
         C. Mặt phẳng quản lý (Management Plane).
         D. Mặt khác
  56. Tốc độ của Broadband??
         A. 64Kbp/s
         B. Dưới 64Kbp/s
         C. Trên 1000Kbp/s
         D. Trên 128Kbp/s
  57. Tốc độ Narowdband?
         A. 64Kbp/s
         B. Dưới 64Kbp/s
         C. Trên 1000Kbp/s
         D. Trên 128Kbp/s
                  ợ
  58. ATM đã đư c tổ chứ     c………………………khuyến nghị sửdụng trong mạng B-ISDN
      A. ITU-T(International Telecommunication Union - Telecommunication Standardization Sector)
      B. TIU-T(Telecommunication InternationalUnion-Telecommunication Standardization Sector)
        C. UIT-T(UnionInternational Telecommunication-Telecommunication Standardization Sector)
        D. IUT-T(International Union Telecommunication-Telecommunication Standardization Sector)
  59.   Sắp xếp tốc độ cho phù hợ vớ các công nghệ mạng:Frame-relay,X.25,ATM
                                 p i
            A. 64Kbps;1,54Mbits;1,2Gbits
            B. 1,54Mbits;64Kbps;1.2Gbits
            C. 1,54Mbits;64Kbps;1.4Gbits
            D. 64Kbps;1,54Mbits;1,4Gbits
  60.                                   ớ
        ATM network là…………………..:trư c khi truyền fải gử 1 message để tạo kết nối,sau đó các cells
                                                         i
                         ờ
        sẽ theo cùng 1 đư ng để đến đích
  A.    connection-oriented
  B.    connectionless
  C.    A&B



                   Câu hỏi trắc nghiệm về translator and mixer

Câu 1: Tầng giao vận là gì?

        A. Tầng giao vận là tầng chuyển giao thong tin
        B. Là một mạng chung và một phương thức giao nhận
C. Là tầng dung để giao thông tin
     D. Là tang nhận thông tin

Câu 2: Thế nào là translator?

     A. Là truyền tải giúp cả hai phía giao nhận xác đị nh nguồn gửi
     B. Chuyển tiếp các gói RTP mà không thay đổi đị nh danh của
        chúng
     C. Tạo mã giúp cho bên nhận thấy thông tin của bên giao
     D. Truyền tải dữ liệu từ bên giao qua bên nhận

Câu 3: Thế nào là mixer?

     A. Là thiết bị   nhận các gói RTP từ một nguồn
     B. Là thiết bị   nhận các gói RTP từ một hay nhiều nguồn
     C. Là thiết bị   nhận các gói RTP từ các nguồn khác nhau theo nhãn
        thời gian
     D. Là thiết bị   nhận các gói RTP từ các nguồn theo dạng khác nhau

Câu 4: Tránh vòng lặp thì translator và mixer không được mắc như thế
nào?

     A. Mắc song song
     B. Mắc nối tiếp
     C. Mắc hỗn hợp
     D. A và B đúng

Câu 5: khi chuyển các gói RTP qua các translator phía nhận xác đị nh
được nguồn gửi nhờ ?

     A. Do translator gắn nhãn thời gian và mã hóa dữ liệu
     B. Do translator truyền tải nguyên vẹn các gói RTP
     C. Do translator ko thay đổi đị nh danh của RTP
D. Do translator tạo số thứ tự cho các gói đầu ra

Câu 6:translator khi truyền gói dữ liệu có thể thay đổi dạng mã hóa
phần tải và nhãn thời gian đính kèm của gói RTP hay không?

     A. Có
     B. Không

Câu 7: Vai trò của mixer là gì?

     A. Truyền nhận dữ liệu
     B. Nhận dữ liệu từ nhiều nguồn, thay đổi đị nh dạng tải, kết hợp
        để truyền đi
     C. Thay đổi đị nh dang để truyền tải dữ liệu nhanh hơn
     D. Như là một nguồn đồng bộ SC

Câu 8: Hạn chế của mixer là gì?

     A. Bị giới hạn dải bang thông
     B. Đầu ra bang thông hẹp
     C. Không tải hết được thông tin đầu vào
     D. Không điều khiển được nguồn phát trước

Câu 9: Các gói chính được truyền trong translator gồm có mấy gói?

     A. 1
     B. 2
     C. 3
     D. 4

Câu 10: Các gói tin truyền trong trananslator là gì?

     A. SR, RR, SDES, BYE, APP
     B. SDES, CNAME, RTCP, RTP
C. RTP, SDES, RTP, APP
     D. RTP, APP, SEDS, CNAME

Câu 11: Timestamp có được thay đổi hay không nếu như translator thay
đổi nhãn thời gian trong gói RTP?

     A. Có
     B. Không

Câu 12: Với các gói packet loss khi bị mất thì các translator thực hiện gì
để nhận dạng lại các gói tin đó?

     A. Ghép các gói RTP đầu ra lại với nhau
     B. Ghép các gói RTP đầu nhận lại với nhau
     C. Ghép các gói RTP đầu nhận lại thành một và thay đổi số thứ tự
     D. Ghép các gói RTP đầu ra lại thành một và thay đổi lại số thứ thứ
        tự

Câu 13: Khi không có cách nào hiệu quả chuyển đổi các bản tin báo
nhận, thì trainslator làm sao để chuyển bản tin nhận?

     A. Làm một bản báo cái gửi đi
     B. Tìm lại quá trình chuyển đổi để gửi đi báo cáo
     C. Tổng hợp bản tin từ toàn bộ lại rồi gửi báo cáo
     D. Tổng hợp bản tin báo nhận toàn bộ rồi mới gửi báo cáo

Câu 14:chức năng của gói ssrc trong translator?

     A. Dùng để truyền tải thông tin truyền
     B. Dùng để báo tin nhận tới điểm nhận
     C. Dùng để truyền tải các gói báo tin báo nhận
     D. Dùng để kiểm tra gói tin nhận
Câu 15: khi băng thông trong translator bị hạn chế thì gói tin gì sẽ bị
translator chặn lại?

     A. SDES
     B. BYE
     C. SR
     D. RR

Cấu 16:trong khi truyền tải các gói tin thì translator lun phải chuyển liên
tục một gói tin đó là gói tin gì?

     A. Các gói tin BYE
     B. Các gói tin CNAME-SDES
     C. Các gói tin CNAME-RR
     D. Các gói tin CNAME

Câu 17: để xác đị nh được xung đột SSRC trong mạng thì translator gửi
đi gói tin nào?

     A. Các gói tin BYE
     B. Các gói tin CNAME-SDES
     C. Các gói tin CNAME-RR
     D. Các gói tin CNAME

Câu 18: để dừng việc chuyển tiếp gói tin RTP/RCTP thì translator gửi đi
gói tin nào?

     A. Gói tin BYE
     B. Gói tin SDES
     C. Gói tin RR
     D. Gói tin CNAME
Câu 19: có một gói tin không bị thay đổi mà luôn được chuyển tiếp
hoàn toàn đó là gói tin nào?

     A. APP
     B. BYE
     C. SDES
     D. CNAME

Câu 20: gói tin SR được gửi trong translator là gói tin gì?

     A. SR được truyền tải từ người gửi
     B. Do translator tự tạo ra cho riêng nó
     C. Nhận gói tin SR từ đám mây tầng giao vận và truyền tới đám
        mây khác
     D. Dùng để thay đôi thông tin người gởi

Câu 21:gói tin SR được chuyển đi có bị thay đổi đặc tính của nguồn hay
không:

     A. Có
     B. Không

Câu 22: Khi được đồng bộ bởi mixer thì làm sao đầu ra nhận dạng được
gói tin SR khi đã bị mixer thay đổi?

     A. Do mixer đóng vai trog nguồn đồng bộ nên nó tạo ra gói SR
        riêng thông báo cho đầu ra
     B. Mixer gắn nhãn mới chó gói tin đó để đầu ra hiểu được
     C. Mixer tạo thêm gói tin khác gắn mã cho nó để đầu ra hiểu được
     D. Mixer trộn lại rồi thay đôi thông tin cho phù hợp với đầu nhận

Câu 23:bản báo tin nhận của mixer khác với trananslator ở chỗ nào?
A. Mixer tạo bản báo nhận mới tương ứng với nơi gủi, translator
        thì chỉ truyền từ chỗ này chỗ này chỗ khác
     B. Mixer chuyển thành gói tin mới còn translator thì gửi bản gốc
     C. Mixer tạo thành gói CNAME để chuyển đi còn translator
        chuyển gói RR
     D. Mixer truyền tải trực tiếp còn translator chuyển đổi rồi mới gửi

Câu 24: gói tin nào không bị thay đổi khi mixer truyền tải từ cloud này
đến cloud khác?

     A. Gói SDES
     B. Gói BYE
     C. Gói SR
     D. Gói APP

Câu 25:trong trường hợp băng thông bị hạn chế thì mixer sẽ hạn chế
truyền gói tin nào?

     A. Gói SDES
     B. Gói BYE
     C. Gói SR
     D. Gói APP

Câu 26:các đị nh danh của dung một gói tin ssrc khi được mixer truyền
đi có thể bị xung đột với giá trị của nó ở hệ thống cuối hay không?

     A. Có
     B. không

Câu 27: Các gói SDES-CNAME được mixer dùng để làm gì?

     A. Truy tìm tên
     B. Truy tim mạng
C. Tránh xung đột mạng
     D. Xác đị nh xung đột mạng

Câu 28:khi mixer không chuyển tiếp thẳng các gói tin SR,RR thì mixer có
chức năng làm gì?

     A. Phân tích các gói SDES tối thiểu hóa tạo thành gói SDES đơn
     B. Phân tích các gói CNAME của SDES xem có bị nghẽn mạng hay
        không
     C. Phân tích các gói SDES để có thể truyền các gói RTCP nhanh
        hơn
     D. Phân tích các gói tin SR,RR để chất lượng truyền tải tốt hơn

Câu 29:Khi mixer muốn rời khỏi phiên làm việc mixer phải gửi đi gói tin
nào?

     A. Gói SDES
     B. Gói BYE
     C. Gói SR
     D. Gói APP

Câu 30:Khi rời phiên làm việc mixer gởi gói tin BYTE tới các loud có kết
nối, trong gói tin đó chứa thông tin gì?

     A. Chứa tin về các gói đã gửi
     B. Chứa đị nh danh SSRC của các nguồn đã truyền tải qua
     C. Chứa các thông tin về gói tin SR và RR
     D. Chứa đị nh danh SSRC của bản thân mixer và thông tin kết thúc
        chuyển giao



        30 câu trắc nghiệm về Giao Thức BGP
1 .BGP là gì ?

a. một hệ thống giao thức định tuyến liên mạng, để trao đổi thông tin reachability
mạng với các BGP speaker

b. là một hệ thống giao thức định tuyến giống như OSPF

c. kết nối các mạng rất lớn hoặc các Autonomous-System

d. a và c đều đúng

2. BGP sử dụng giao thức nào ? port bao nhiêu ?

a. UDP/179

b. TCP/179

c .UDP/178

d. TCP/178

3. Tính chất của BGP ?

a. thông tin liên lạc không đảm bảo ,truyền không an toàn

b. chọn lựa đường đi tốt nhất thông thường dựa trên một tập hợp các thuộc tính
được gọi là ATTRIBUTE

c. đảm bảo thông tin liên lạc giữa các AS, trao đổi thông tin định tuyến giữa các
AS, cung cấp thông tin về trạm kế cho mỗi đích đến

d. b & c đều đúng

4. BGP gồm bao nhiêu thông điệp ?

a. 4 thông điệp ( Open , KeepAlive , Update , Notification )

b. 3 thông điệp ( Open , KeepAlive , Update )

c. 2 thông điệp ( Open , KeepAlive )

d. 1 thông điệp ( Open )

5. Hoạt động của BGP ?

a. cập nhật bảng định tuyến
b. Thiết lập mối quan hệ Neighbor

c. a & b sai

d. a & b đúng

6. Tính năng của thuộc tính Origin ?

a. Học từ các giao thức định tuyến IGP

b. Học từ giao thức EGP

c. Không biết nguồn gốc của tuyến

d. Cả 3 câu trên đều đúng

7. Thuộc tính Next-Hop được chia làm mấy loại ?

a. 1 Loại (IBGP)

b. 2 loại (EBGP,IBGP)

c. 3 loại (EBGP ,IBGP ,EGP)

d. 4 loại ( EBGP ,IBGP , EBP, IBP)

8. Thuộc tính Local Preference ?

a. Cho phép chọn đường mong muốn khi ra khỏi 1 AS .Được biểu diễn bằng một
con số và được so sánh để tìm đường đi tới đích.

b. Không được phân quyền để chọn đường đi

c. Chọn đường đi ra khỏi 1 AS bằng những giá trị thấp

d. b & c đúng

9. Thuộc tính Weight ?

a. thuộc tính này là bắt buộc phải tồn tại trong các bản tin cập nhật và được công
nhận bởi tất cả các router BGP

b. Ưu tiên sử dụng route có giá trị weight cao hơn và có ý nghĩa trong nội bộ 1
router chứ không gửi thông tin cho những router xung quanh.
c. Ưu tiên sử dụng route có giá trị weight thấp hơn và không có ý nghĩa trong nội
bộ 1 router chứ không gửi thông tin cho những router xung quanh.

d. thuộc tính này không tồn tại trong các bản tin cập nhật và được công nhận bởi
tất cả các router BGP.

10. Thuộc tính Multi_Exit_DISC ?

a. Có ý nghĩa dùng 1 AS khác chọn đường đi đến một đích nào đó trong 1 AS
đang tham chiếu, Đường nào có mectric thấp hơn sẽ được chọn

b. Có ý nghĩa dùng chính AS của nó chọn đường đi đến một đích trong 1 AS
đang tham chiếu, Đường nào có metric cao hơn sẽ được chọn

c. a & b sai

d. a & b đúng

11. Thuộc tính quan trọng trong BGP được chia làm mấy loại ?

a. 1 Loại

b. 2 Loại

c. 3 Loại

d. 4 Loại

12. Khi nào thì dùng BGP ?

a. Khi một mạng công ty kết nối đến nhiều ISP hoặc các AS khác và đang dùng
các kết nối này ,nhằm mục đích dự phòng.

b. Chỉ dùng duy nhất cho những mạng dễ xây dựng và quản lý

c. Chỉ khi mạng của mình là ISP và hệ thống mạng này cho phép các traffic khác
đi qua AS của mình và sẽ hoạt động như một transit domain.

d. a & c đúng

13. Thông điệp Open trong BGP ?

a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi.
b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra
kết nối bị ngắt

c. Đườc dùng để kết nối với các router khác.

d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi

14. Thông điệp Notification trong BGP ?

a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi.

b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra
kết nối bị ngắt

c. Đườc dùng để kết nối với các router khác.

d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi

15. Thông điệp Update trong BGP ?

a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi.

b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra
kết nối bị ngắt

c. Đườc dùng để kết nối với các router khác.

d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi

16. Thông điệp KeepAlive trong BGP ?

a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi.

b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra
kết nối bị ngắt

c. Đườc dùng để kết nối với các router khác.

d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi

17. Thuật ngữ Aggergation ?

a. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau .

b. Là quá trình tóm tắt cá Route
c. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

d. Định nghĩa mạng của một tổ chức

18. Thuật ngữ Attribute ?

a. Tương tự như metric. Các biến này sẽ mô tả các đặc điểm của đường đi tới
một địa chỉ đích nào đó. Khi được định nghĩa, các đặc điểm này có thể được
dùng để ra quyết định về nên đi theo đường đi nào.

b. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là
láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một
AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS

c. Là AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác

d. Một client là một router có một TCP session với một router khác hoạt động
như một route-reflector-server. Client không cần thiết phải thiết lập peer với các
client khác.

19. Thuật ngữ Autonomous System ?

a. Đây là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ
chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc
tính này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ
chính nó, router đó sẽ bỏ qua update đó.

b. Cơ chế này cho phép người quản trị lập trình giao thức định tuyến bằng cách
định nghĩa traffic sẽ được route như thế nào. Đây là một dạng của định tuyến
tĩnh. PBR độc lập với các giao thức định tuyến và dùng route-map để tạo ra các
quá trình riêng lẽ để áp đặt các quyết định định tuyến.

c. Định nghĩa mạng của một tổ chức. Trong một AS, các router sẽ có cùng giao
thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và
được cung cấp bởi các ủy ban Internet.

d. Cả 3 câu trên đều đúng

20. Thuật ngữ Exterior Gateway Protocol (EGP) ?

a. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau. Cũng
có một giao thức có tên là EGP là tiền thân của BGP
b. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

c. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là
láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một
AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS.

d. Là quá trình tóm tắt các route.

21. Thuật ngữ EBGP ?

a. Là AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác.

b. Một cluster là một nhóm bao gồm một route-reflector và clients. Có thể có
nhiều hơn một route-reflector server trong một cluster.

c. được dùng như một thay thế cho distribute-list để kiểm soát BGP học hoặc
quảng bá các cập nhật như thế nào. Prefix-list thì nhanh hơn, uyển chuyển hơn
và ít tốn tài nguyên của hệ thống hơn.

d. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

22. Thuật ngữ Interior Gateway Protocol (IGP) ?

a. Đây là các giao thức định tuyến chạy bên trong một AS. Trong quá khứ, thuật
ngữ gateway thường được dùng để định nghĩa một router.

b. Định nghĩa mạng của một tổ chức. Trong một AS, các router sẽ có cùng giao
thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và
được cung cấp bởi các ủy ban Internet.

c. Tương tự như metric. Các biến này sẽ mô tả các đặc điểm của đường đi tới
một địa chỉ đích nào đó. Khi được định nghĩa, các đặc điểm này có thể được
dùng để ra quyết định về nên đi theo đường đi nào.

d. Là quá trình tóm tắt các route

23. Thuật ngữ IBGP ?

a. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

b. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là
láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một
AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS.
c. Đây là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ
chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc
tính này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ
chính nó, router đó sẽ bỏ qua update đó

d. Cả 3 câu trên đều sai

24. Thuật ngữ Orinator-ID ?

a. là các giao thức định tuyến chạy bên trong một AS. Trong quá khứ, thuật ngữ
gateway thường được dùng để định nghĩa một router.

b. là một router có một TCP session với một router khác hoạt động như một
route-reflector-server. Client không cần thiết phải thiết lập peer với các client
khác

c. là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa
giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc tính
này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ chính
nó, router đó sẽ bỏ qua update đó.

d. là một nhóm bao gồm một route-reflector và clients. Có thể có nhiều hơn một
route-reflector server trong một cluster.

25. Thuật ngữ Policy-Based routing ?

a. Cơ chế này cho phép người quản trị lập trình giao thức định tuyến bằng cách
định nghĩa traffic sẽ được route như thế nào. Đây là một dạng của định tuyến
tĩnh. PBR độc lập với các giao thức định tuyến và dùng route-map để tạo ra các
quá trình riêng lẽ để áp đặt các quyết định định tuyến.

b. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau. Cũng
có một giao thức có tên là EGP là tiền thân của BGP

c. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là
láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một
AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS.

d. b & c đúng

26. Thuật ngữ Prefix List ?
a. là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router
đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc tính này là ngăn ngừa routing
loop. Nếu một router nhận được một update từ chính nó, router đó sẽ bỏ qua
update đó.

b. là các giao thức định tuyến chạy bên trong một AS. Trong quá khứ, thuật ngữ
gateway thường được dùng để định nghĩa một router

c. Prefix list được dùng như một thay thế cho distribute-list để kiểm soát BGP
học hoặc quảng bá các cập nhật như thế nào. Prefix-list thì nhanh hơn, uyển
chuyển hơn và ít tốn tài nguyên của hệ thống hơn.

d. Là quá trình tóm tắt các route

27. Thuật ngữ Route-Reflector ?

a. là router được cấu hình để chuyển các routes từ các router iBGP khác. Khi
cấu hình route-reflector, các iBGP không cần phải fully-mesh nữa. Một mạng
fully-mesh thì không có khả năng mở rộng.

b. là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa
giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó.

c. cho phép người quản trị lập trình giao thức định tuyến bằng cách định nghĩa
traffic sẽ được route như thế nào. Đây là một dạng của định tuyến tĩnh.

d. b & c đúng

28. Thuật ngữ Route-Reflector Clustor ?

a. Trong một AS, các router sẽ có cùng giao thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra
Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và được cung cấp bởi các ủy ban
Internet.

b. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau

c. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

d. Một cluster là một nhóm bao gồm một route-reflector và clients. Có thể có
nhiều hơn một route-reflector server trong một cluster.

29. Thuật ngữ Route-Reflector Client ?
a. các đặc điểm này có thể được dùng để ra quyết định về nên đi theo đường đi
nào.

b. các router sẽ có cùng giao thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số
AS này phải là duy nhất và được cung cấp bởi các ủy ban Internet.

c. là một router có một TCP session với một router khác hoạt động như một
route-reflector-server. Client không cần thiết phải thiết lập peer với các client
khác

d. a & b đúng

30. Thuật Ngữ Transit Autonomous System ?

a. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

b. Là quá trình tóm tắt các route

c. Là AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác.

d. cả 3 câu trên đều đúng




                30 câu trả lời về giao thức BGP
1.d

2.b

3.d

4.a

5.d

6.d

7.b

8.a

9.b
10.a

11.b

12.d

13.c

14.b

15.a

16.d

17.b

18.a

19.c

20.a

21.d

22.a

23.b

24.c

25.a

26.c

27.a

28.d

29.a

30.c
Câu hỏi đề tài Multimedia - RTSP
Streaming Server sẽ truyền tải dữ liệu đến Client theo phương thức nào sau đây?
       A. Unicast
       B. Multicast
       C. Broadcast
       D. cả Unicast và Multicast


RTSP là giao thức điều khiển ở tầng nào trong mô hình OSI?
       A. Tầng Ứng dụng (Application)
       B. Tầng Trình diễn (Presentation)
       C. Tầng Vận chuyển (Transport)
       D. Tầng Mạng (Network)


Video theo yêu cầu (Video on Demand) là?
       A. Yêu cầu phim gì thì được coi phim đó
       B. Lựa bất cứ phim nào trong danh sách mà server cấp để xem
       C. Một số đông Client yêu cầu coi phim gì thì phải coi phim nấy
       D. Yêu cầu server cần có phim gì thì trong tương lai sẽ có phim đó


Chuẩn nén nào sau đây phải là chuẩn nén của video?
       A. MP4
       B. M4A
       C. H.264
       D. MPEG-4


Băng thông tối thiểu để truy nhập vào mạng multimedia là?
       A. 32 Kb/s
       B. 64 Kb/s
       C. 6 Mb/s
       D. 7.2 Mb/s


Các loại dữ liệu nào sau đây là dữ liệu “nén” sẽ được stream qua mạng?
       A. MKV, MP4, FLV
       B. M4A, MP3, AVI
       C. M4A, MPEG-1, WAV
       D. FLAC, MP4, H.264
Streaming Stored Audio/Video…….
       A. Không thể tua nhanh để xem/nghe trước một đoạn
       B. Không thể dừng hoặc tua lại khi quá trình truyền đang diễn ra
       C. Nhận hết đầy đủ dữ liệu media trước khi phát A/V
       D. Có thể phát A/V trước khi nhận hết dữ liệu


Media Player không có chức năng nào sau đây?
       A. Jitter Removal (Loại bỏ Jitter)
       B. Compression (Nén dữ liệu)
       C. Decompression (Giải nén dữ liệu)
       D. Error Correction (Sửa lỗi)


Client Buffering có thể ……
       A. Loại bỏ Jitter và giải nén dữ liệu trong thời gian chờ trước khi phát A/V
       B. Phát ngay A/V khi nhận được dữ liệu từ Server
       C. Lưu tất cả dữ liệu media được nhận từ Server để phát lần khác cho client
       D. Kiểm tra dữ liệu A/V để chắc chắn rằng dữ liệu không bị lỗi


RTSP không thực hiện tùy chọn nào sau đây? (Chọn 2)
       A. Xây dựng và kiểm soát phiên truyền thông giữa các thiết bị đầu cuối
       B. Cho phép điều khiển dòng truyền như tạm dừng, quay lại, xem trước,…
       C. Định nghĩa việc đóng gói tin như thế nào (RTP, HTTP,…)
       D. Chọn 1 port khác với port truyền tải dữ liệu để truyềntín hiệu điều khiển
       E. Xác định các lưu lượng Audio/Video sẽ truyền theo TCP hay UDP


Phương thức (method) nào sau đây có chức năng cấp phát tài nguyên và khởi tạo phiên cho
người dùng? (Chọn 1)
       A. DESCRIBE
       B. OPTIONS
       C. SETUP
       D. ANNOUCE
       E. PLAY


Để có được Presentation Description (PD) File thì ta ……
       A. Sử dụng Media Player liên lạc trực tiếp với Streaming Server
       B. Sử dụng Web Browser liên lạc với Web Server có cung cấp PD file đó
       C. Đánh địa chỉ “rtsp://…” của Streaming Server đó để tải file về
D. Đáp án A và B đều đúng


RTSP hoạt động trên port nào?
       A. 551
       B. 552
       C. 553
       D. 554


Trong quá trình streaming media, RTSP đóng vai trò gì?
       A. Là giao thức báo hiệu
       B. Tạo giao tiếp giữa client và streaming server
       C. Vận chuyển dữ liệu Audio/Video
       D. không có chức năng gì


RTSP được sử dụng trong loại ứng dụng nào sau đây?
       A. Streaming stored Audio/Video
       B. Streaming live Audio/Video
       C. Real-Time Interactive Audio/Video
       D. Cả A & B đúng


RTSP định nghĩa các chuẩn nén Video nào?
       A. FLV
       B. MP4
       D. MPG
       D. không định nghĩa


RTSP có khả năng gì?
       A. Control playback
       B. Streaming Audio/Video giữa client và server
       C. khởi tạo kết nối giữa client và server
       D. Cả A & C đúng


Các đặc điểm nào sau đây mà RTSP không có:
       A. Quản lí bộ nhớ đệm
       B. Tham gia truyền dữ liệu
       C. Quản lí băng thông
       D. Cả 3 ý trên
Tại sao TCP lại được dùng nhiều trong streaming stored hơn UDP?
       A. Tin cậy, chất lượng Audio/Video cao hơn
       B. Tốc độ truyền nhanh hơn
       C. Không bị block bởi firewall
       D. Cả A & C đúng


Metafile và Presentation Description file có đặc điểm?
       A. Lưu trữ URL và kiểu encode của Audio/Video
       B. Được đóng gói trong bản tin trả lời của server dưới dạng HTTP
       C. Dùng để cung cấp thông tin về Audio/Video cho chương trình media player
       D. Cả 3 ý trên


Lưu lượng HTTP có điểm gì khác so với RTP?
       A. Nhanh hơn
       B. Tin cậy hơn
       C. Thường không bị chặn bởi firewall
       D. B & C


Giả sử trong quá trình truyền dữ liệu media, đường truyền của user gặp trục trặc thì .....
       A. Server sẽ tự động chuyển đổi định dạng nén chất lượng thấp hơn cho user
       B. User có thể chọn định dạng nén chất lượng thấp hơn để phù hợp với đường truyền
       C. Huỷ kết nối do đường truyền không thể xem định dạng nén hiện tại
       D. Màn hình phát media của user sẽ đứng lại


Truyền tải thời gian thực (Real Time) là gì?
       A. Truyền tải dữ liệu với độ trễ thấp
       B. Truyền tải dữ liệu với độ trễ cao
       C. Truyền tải dữ liệu không có độ trễ


                   Câu hỏi trắc nghiệm về translator and mixer

Câu 1: Tầng giao vận là gì?

       E. Tầng giao vận là tầng chuyển giao thong tin
       F. Là một mạng chung và một phương thức giao nhận
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm

More Related Content

What's hot

Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật tấn công mạng LAN và giải pháp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật tấn công mạng LAN và giải pháp, HAYĐề tài: Nghiên cứu kỹ thuật tấn công mạng LAN và giải pháp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật tấn công mạng LAN và giải pháp, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đĐề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Hệ thống giám sát mạng dựa trên phần mềm Zabbix, 9đ
Đề tài: Hệ thống giám sát mạng dựa trên phần mềm Zabbix, 9đĐề tài: Hệ thống giám sát mạng dựa trên phần mềm Zabbix, 9đ
Đề tài: Hệ thống giám sát mạng dựa trên phần mềm Zabbix, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tínhNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
kakalaxaxa
 
Hướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxHướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxNguyễn Duy Nhân
 
Bài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhBài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhHa Nguyen
 
Ttq1
Ttq1Ttq1
Chuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmChuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmLinh Dinh
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Mã đường truyền
Mã đường truyềnMã đường truyền
Mã đường truyền
Toản Lê Văn
 
Tn dđ 2014
Tn dđ 2014Tn dđ 2014
Tn dđ 2014
tkatku
 
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động, HAY
Luận văn: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động, HAYLuận văn: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động, HAY
Luận văn: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêmTrắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
PTIT HCM
 
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
hanhha12
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiUDCNTT
 
TS BÙI QUANG XUÂN. VIỆT NAM - CÔNG NGHỆ 5G
TS BÙI QUANG XUÂN. VIỆT NAM - CÔNG NGHỆ 5G TS BÙI QUANG XUÂN. VIỆT NAM - CÔNG NGHỆ 5G
TS BÙI QUANG XUÂN. VIỆT NAM - CÔNG NGHỆ 5G
Bùi Quang Xuân
 
Tấn công ARP Cache Poisoning (Man In The Middle) Attacks
Tấn công ARP Cache Poisoning (Man In The Middle) AttacksTấn công ARP Cache Poisoning (Man In The Middle) Attacks
Tấn công ARP Cache Poisoning (Man In The Middle) Attacks
tiktiktc
 
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngBáo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
jackjohn45
 

What's hot (20)

Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật tấn công mạng LAN và giải pháp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật tấn công mạng LAN và giải pháp, HAYĐề tài: Nghiên cứu kỹ thuật tấn công mạng LAN và giải pháp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật tấn công mạng LAN và giải pháp, HAY
 
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đĐề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
 
Đề tài: Hệ thống giám sát mạng dựa trên phần mềm Zabbix, 9đ
Đề tài: Hệ thống giám sát mạng dựa trên phần mềm Zabbix, 9đĐề tài: Hệ thống giám sát mạng dựa trên phần mềm Zabbix, 9đ
Đề tài: Hệ thống giám sát mạng dựa trên phần mềm Zabbix, 9đ
 
Chuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmnChuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmn
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tínhNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
 
Hướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxHướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học Linux
 
Bài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhBài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tính
 
Ttq1
Ttq1Ttq1
Ttq1
 
Chuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmChuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsm
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Mã đường truyền
Mã đường truyềnMã đường truyền
Mã đường truyền
 
Tn dđ 2014
Tn dđ 2014Tn dđ 2014
Tn dđ 2014
 
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
 
Luận văn: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động, HAY
Luận văn: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động, HAYLuận văn: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động, HAY
Luận văn: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động, HAY
 
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêmTrắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
 
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
 
TS BÙI QUANG XUÂN. VIỆT NAM - CÔNG NGHỆ 5G
TS BÙI QUANG XUÂN. VIỆT NAM - CÔNG NGHỆ 5G TS BÙI QUANG XUÂN. VIỆT NAM - CÔNG NGHỆ 5G
TS BÙI QUANG XUÂN. VIỆT NAM - CÔNG NGHỆ 5G
 
Tấn công ARP Cache Poisoning (Man In The Middle) Attacks
Tấn công ARP Cache Poisoning (Man In The Middle) AttacksTấn công ARP Cache Poisoning (Man In The Middle) Attacks
Tấn công ARP Cache Poisoning (Man In The Middle) Attacks
 
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngBáo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
 

Similar to Trắc nghiệm

09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtmĐức Thiên Lê
 
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtmĐức Thiên Lê
 
Cau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvtCau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvtHuan Tran
 
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469Huan Tran
 
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dongcau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
Huynh MVT
 
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệmĐề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Ngananh Saodem
 
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinhNgan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
Tuan Anh Dang
 
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-anCau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Huynh MVT
 
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Hà Nguyễn
 
Cau hoi on tap isdn
Cau hoi on tap isdnCau hoi on tap isdn
Cau hoi on tap isdnHuan Tran
 
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
PHMHUI
 
Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1
uhohhoo
 
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
startover123
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tính
Hưởng Nguyễn
 

Similar to Trắc nghiệm (18)

09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
 
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
 
Cau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvtCau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvt
 
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469
 
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dongcau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
 
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệmĐề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
 
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinhNgan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
 
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-anCau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
 
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
 
Cau hoi on tap isdn
Cau hoi on tap isdnCau hoi on tap isdn
Cau hoi on tap isdn
 
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
 
Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1
 
Mang co ban
Mang co banMang co ban
Mang co ban
 
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
 
Tu2 2
Tu2 2Tu2 2
Tu2 2
 
Tu2
Tu2Tu2
Tu2
 
De mmt sv
De mmt svDe mmt sv
De mmt sv
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tính
 

Trắc nghiệm

  • 1. 1) MTU làgì ? a) Làđơnvịtruyềndẫntốiđatrongmộtgiaothức b) Làđơnvịtruyềndẫntrongmộtmss c) Làđơnvịtruyềndẫntốithiểutrongmộtgiaothức d) Cả 3 câuđềuđúng 2) Chứcnăngcủa MTU? a) Xácđịnhkíchthướccủagói tin cóthểtruyềnđi b) Xácđịnhkíchthướctốiđacủagói tin cóthểtruyềnđi c) Xácđịnhkíchthướctốithiểucủagói tin cóthểtruyềnđi d) Cả 3 câutrênđềusai 3) Cóthểđiềuchỉnhkíchthướccủa MTU đượckhông? a) Không b) Có c) Còntùythuộcvàomoderm d) Câu B và C đềuđúng 4) Giá tri MTU củagiaothứcmạng Ethernet làbaonhiêu? a) 1460 b) 1485 c) 1500 d) 1449 5) Giátrị MTU củagiaothứcmạng Token Ring làbaonhiêu? a) 4464 b) 4465 c) 4466 d) 4467 6) Khimộtgói tin IP đượctruyểnmộtmạngcó MTU lớnhơn sang mộtmạngcó MTU nhỏhơnthìgói tin nàysẽbịgì? a) Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏvàtấtcảnhữngthànhphầnphânmảnhsẽđượcghéplạitạiđíchđếnc ủagói tin b) Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏvàđượcđánhsốthứtựvàchuyểnđi c) Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏcókíchthướckhôngđồngđềuvàđượcchuyểnđi
  • 2. d) Cả 3 câutrênđềusai 7) Giữa MTUlớnvà MTU nhỏ MTU nàosẽhiệuquảhơn? a) MTU nhỏcóhiệuquảhơnvìgói tin sẽđượcphânranhiềumảnhnhỏhơn so với MTU lớnvàviệctruyềndẫnsẽdễhơn b) MTU lớncóhiệuquảhơnvìmỗigóimangthông tin dữliệucủangườidùngnhiềuhơn c) MTU lớnhiệuquảhơnvì MTU lớncóbăngthôngrộnghơn d) Câu B và C đúng 8) DF Bit làgì? a) Làmột flag trongphần header nếu flag nàybậtlênthìgói tin sẽbịphânmảnh b) Làmột flag trongphần header nếu flag nàybậtlênthìgói tin sẽkhôngbịphânmảnh c) Làmộtphầntrong header cótácdụngđánhsốthứtựcácgói tin bịphânmảnh d) Tấtcảđềusai 9) Fragment Offset cóchứcnănggì? a) Thôngbáochobênnhậnvịtrí offset củacácphânmảnh so vớigói tin gốcđểcóthểghéplạithànhmộtgói tin hoànchỉnhkhiđếnđích b) Thôngbáochobênnhậnvịtrí offset củacácphânmảnh so vớigói tin gốc c) Làmộtphầntronggói tin d) Tấtcảđềusai 10) Giátrịcủa Fragment Offset trongcấutrúcgói tin làbaonhiêu? a) 10 b) 11 c) 12 d) 13 11) Phânmảnhlàgì? a) Phânmảnhlàviệccắtnhỏcácgói tin rồigửichúngđi b) Phânmảnhlàtạoracáctiêuđềphânmảnhvàsaochépdữliệugốcvàocácmảnhvỡ c) Cả A và B đềusai d) Cả A và B đềuđúng 12) Quátrình Reassembly làgì?
  • 3. a) Làquátrìnhlắprápđộdàigói tin trongquátrìnhvậnchuyển b) Làquátrìnhchuyểnvànhậncácphânmảnh c) Làquátrìnhphânmảnhgói tin d) Cả A,B,C đềusai 13) Gói tin đượclắpráphoànchỉnhkhinào? a) Khiđếnvịtrínhận b) Trongquátrìnhchuyểngiao c) Khicácgói tin đượctruyềnhếtvàđếnvịtrínhận d) Câu A,B đúng 14) Router làmRassemblychọnbộnhớđệmlớnnhấtlàbaonhiêu ? a) 16k b) 18k c) 20k d) 22k 15) Path MTU Discovery làgì ? a) Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnhkíchthước MTU b) Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnhkíchthước MTUs c) Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnh MTU d) Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnh MTUs 16) MSS tốiđalàbaonhiêu ? a) 65494k b) 65495k c) 65496k d) 65497k 17) Packetization Layer Path MTU Discovery la gì ? a) Làmộtphươngphápchogiaothức TCP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTU bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn b) Làmộtphươngphápchogiaothức UDP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTU bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn c) Làmộtphươngphápchogiaothức TCP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTUs bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
  • 4. d) Làmộtphươngphápchogiaothức UDP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTUs bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn 18) Tăng MTU đểlàmgì? a) Tăngtốcđộđườngtruyền b) Tăngbăngthôngtổngthể c) Giảmviệc drop gói tin d) A,B,C đềuđúng 19) MTU củagiaothức TCP/IP làbaonhiêu ? a) 573byte b) 574byte c) 576byte d) 577byte 20) Path MTU Discovery hoạtđộngbằngcáchthiếtlập bit nàotrong IP Header ? a) Don’t fragment bit b) Fragment bit c) Reserved bit d) Cả A,B,C đềusai 21) Router cóbaonhiêuvaitrò PMUTD khácnhaukhinó ở cuốiđườnghầm ? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 22) MSS làgì ? a) Kíchthướcphânđoạntốiđa b) Kíchthướcphânđoạntốithiểu c) Kíchthướcphânđoạntốiưu d) Cả A,B,C đềuđúng 23) Chiềudàicủamổiphânmảnhlàbaonhiêu ? a) Bộisốcủa 8, Trừphânmảnhcuốicùng b) Bộisốcủa 8, Cộngphânmảnhcuốicùng
  • 5. c) Bộisốcủa 8, Nhânphânmảnhcuốicùng d) Bộisốcủa 8, Chia phânmảnhcuốicùng 24) IP sửdụngkỹthuậtphânmảnhđểgiảiquyếtvấnđểcủa ? a) MTU b) MTUS c) Don’t fagment d) More fagment 25) CóthểđiềuChỉnhkíchthướccủa MTU hay không ? a) Có b) Không c) Thayđổitùythuộcvào Router d) A,C đềuđúng 26) MTU Củamạng X.25 làbaonhiêu ? a) 574 byte b) 575 byte c) 576 byte d) 577 byte 27) Gói tin cuốiMF(More fagment)=0 có ý nghĩagì ? a) Khôngcònphânmảnhnàonữa b) Tiếptụcphânmảnh c) Bắtđầuphânmảnh d) A,B,C đềusai 28) Mộtmáychủhoặcbộđịnhtuyếnsửdụng …………………..đểtínhtoáncóbaonhiêumảnhvởđượcyêucầu a) MTU b) Kíchthướcgói tin Header c) Cả A,B d) MTUS 29) Packetization Layer Path MTU Discovery đượcsửdụngvớimụcđíchgì ? a) Khámphá MTU
  • 6. b) Khámphá MTUs c) Khámphá PATH MTU d) Khámphá fragment 30) Mổihướnglưulượngcóthểsửdụng MSS……………….. a) Khácnhau b) Giốngnhau c) A,B đềusai 1. : A. Software queue B. Hardware queue C. Software queue & Hardware queue D. 2. a hardware : A. FIFO B. Priority queue C. Custom queue D. Low latency queue 3. ngkhi: A. ng B. C. D. 4. ngcho : A. FIFO B. Priority queue C. Custom queue D. Weight fair queuing 5. : A. FIFO B. Priority queue
  • 7. C. Custom queue D. Weight fair queuing 6. : A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 7. baonhiêu queue? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 8. ? A. High B. Medium C. Normal D. Low 9. clưutrong : A. 20 B. 40 C. 60 D. 80 10. : A. 20 B. 40 C. 60 D. 80 11. : A. 20 B. 40
  • 8. C. 60 D. 80 12. : A. 20 B. 40 C. 60 D. 80 13. : A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 14. : A. FIFO B. Round-Robin C. SJF D. 15. i : A. Priority queue B. Custom queue C. Low latency queuing D. A&C 16. : A. Tail-drop B. Modified Tail-drop C. Weight Random Early Detection D. 17. : A. Tail-drop B. Modified Tail-drop
  • 9. C. Weight Random Early Detection D. 18. : A. Tail-drop B. Modified Tail-drop C. Weight Random Early Detection D. 19. t drop : A. Tail-drop B. Modified Tail-drop C. Weight Random Early Detection D. 20. : A. ưutiên B. a queue C. D. 21. : A. 8 B. 16 C. 32 D. 64 22. : A. 64 B. 128 C. 256 D. 512 23. : A. 4960 B. 4690
  • 10. C. 4069 D. 4096 24. : A. Custom queue B. Class based weight fair queue C. Low latency queue D. 25. : A. Custom queue B. Class based weight fair queue C. Low latency queue D. 26. : A. High B. Medium C. Normal D. Low 27. c RSVP A. 100 B. 200 C. 500 D. 1000 28. : A. 32384/(IPP+1) B. 32525/(IPP+1) C. 62000/(IPP+1) D. 16000(IPP+1) 29. : A. 25% B. 50%
  • 11. C. 75% D. 100% 30. ? A. FIFO queue B. Custom queue C. Weight fair queue D. Low latency queue Câu hỏi: 1 ) Profile có những dạng nào? a. Local profile b. Domain local profile c. Roaming profile d. Mandatory profile e. Cả a,b,c,d đều đúng. 2 ) Profile có 2 loại là Network profile và Local profile. Vậy Network profile có những loại nào? Tên gì? a. Roaming profile b. Mandatory profile c. Group profile d. Câu a và b 3 ) Roaming profile cho phép lưu profile của user trên đâu?
  • 12. a. PC b. Server c. Client d. Câu b và c 4) Trên roaming profile, hồ sơ chuyển người dùng của người dùng có thể dễ dàng được giảm kích thước là bao nhiêu? a. > 20Mb b. < 20Mb c. >= 20Mb d. <=20Mb 5) Có bao nhiêu loại chuyển vùng trong Roaming: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 6) Có rất nhiều loại chuyển vùng quốc tế. Vậy loại chuyển vùng quốc tế nào đang được sử dụng rộng rãi nhất: a. GSM b. CDMA2000 c. EMS d. CDMA 7) Khái niệm nào sau đây đúng về Chuyển vùng thường trực (Permanent Roaming):
  • 13. a. Là loại chuyển vùng đề cập đến khả năng di chuyển đến 1 mạng lưới cung cấp dịch vụ nước ngoài. b. Là loại chuyển vùng liên quan đến khách hàng mua dịch vụ với 1 nhà điều hành mạng. c. Là loại chuyển vùng liên quan đến khả năng di chuyển từ vùng này sang vùng khác trong phạm vi bảo hiểm quốc gia của các nhà điều hành mạng. d. Là loại chuyển vùng để cập đến khả năng di chuyển từ các nhà điều hành mạng khác nhau trong cùng 1 quốc gia. 8) Công ty của bạn đặt các máy tính ở các vị trí khác nhau trong tòa nhà để cho nhân viêncó thể truy cập thông tin của công ty từ bất kỳ máy tính nào. Bạn muốn khi ngườidùng thay đổi thiết lập màn hình ở một máy tính thì sang máy tính khác cũng sẽ nhậnđược thiết lập màn hình đó. Bạn nên làm gì? a. Cấu hình một mandatory profile và gán nó cho mỗi người dùng trong miền. b. Cấu hình một mandatory profile và gán nó cho mỗi máy tính. c. Cấu hình một roaming profile và gán nó cho mỗi người dùng trong miền. d. Cấu hình một roaming profile và gán nó cho mỗi máy tính. 9) Công ty của bạn đặt 35 máy tính tại các vị trí khác nhau trong một tòa nhà vàcho phép truy nhập vào các thông tin của Công ty khi nhân viên không ở trong phòng làmviệc. Các máy tính này dùng để kiểm tra e-mail, đọc các tin tức của Công ty và truy nhập các thông tin về chính sách trong mạng nội bộ của Công ty. Bạn muốn mọi người sử dụng trên các máy tính
  • 14. này có thể thay đổi các thiết lập trên màn hình nền của họ, và cácthay đổi này có tác dụng trên cả các máy tính khác nữa. Bạn sẽ phải làm gì? a. Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng người sử dụng trong domain. b. Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng máy tính ở trên. c. Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng người sử dụng trong domain. d. Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng máy tính ở trên. 10) Bạn là quản trị mạng của Công ty ABC, John là một nhân viên trong công tythông báo cho bạn biết Profile của John không thực hiện Roaming khi John đăng nhập vào các máy tính khác nhau. Profile của những người sử dụng khác vẫn thực hiện được Roaming. Bạn kiểm tra lại đường dẫn đến Profile của John đang được đặt là D:ProfileJohn. Bạn cũng tìm thấy thư mục John đặt tại ổ D:Profile của Server01 (đây là máy chủ lưu trữ profile của các người sử dụng trong mạng). Thư mục Profile này được chia sẻ với tên là Profile. Bạn phải làm thế nào để sửa được lỗi ở trên? a. Đặt Home Directory của John là D:Profile%User Name% b. Đặt đường dẫn Profile của John là Server01Profile%User Name% c. Copy Profile John muốn sử dụng vào thư mục D:ProfileJohn trên Server01 d. Đặt lại Password của John.
  • 15. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA CAO ĐẲNG THỰC HÀNH CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐỀ TÀI MPLS MÔN : MẠNG LÕI INTERNET Giáo Viên Hướng Dẫn : Nguyễn Đức Quang Các Sinh Viên Thực Hiện
  • 16. Họ và tên MSSV Lớp Ngô Nhật Đan 1122060035 C11QM11 Ngô Kim Khánh 1122060063 C11QM11 Nguyễn Tân Nam 1122060354 C11QM11 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 09-2012 1/Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS là công nghệ lai kết nối giữa các tầng nào trong mô hình OSI a/Định tuyến lớp 3-chuyển mạch lớp 2 b/Định tuyến lớp 2-chuyển mạch lớp 3 c/Định tuyến lớp 4-chuyển mạch lớp 5 d/Định tuyến lớp 7-chuyển mạch lớp 8 2/Cisco cho phép sử dụng nhãn có giá trị trong khoảng nào a/16-100000 b/10-100000 c/20-200000 d/15-100000 3/Trong LSR bảng Control plane gồm những bảng nào a/Routing Protocol b/RIB
  • 17. c/LDP d/Cả 3 đều đúng 4/Trong LSR bảng Data Plane gồm nhửng bảng nào a/FIB b/LFIB c/Cả 2 đều sai d/Cả 2 đều đúng 5/LDP là giao thức gì a/Giao thức định tuyến b/Giao thức chuyển mạch c/Giao thức phân bố nhãn d/Cả 3 đều sai 6/LDP chạy trên giao thức nào a/TCP b/UDP c/TCP/UDP d/Cả 3 đều sai 7/LDP sử dụng TCP port bao nhiêu a/80 b/1024 c/646 d/640 8/Thứ tự các thông điệp của LDP
  • 18. a/Sersion-Notification-Adventisement-Discovery b/Discovery-Adventisement-Sersion-Notification c/Discovery-Session-Adventisement-Notification d/Adventisement-Discovery-Sersion-Notification 9/LDP sau khi gom nhãn sẽ phân bố vào bảng nào a/RIB b/FIB c/LFIB d/Cả 3 đều đúng 10/Giá trị sử nhãn trong MPLS được quy định trong khoảng nào a/0->220-1 b/4->220-1 c/8->220-1 d/16->220-1 11/Chuyển mạch IP nào là của Cisco a/CEF b/Process Switching c/Fast Switching d/Cả 3 đều đúng 12/Nhãn dài bao nhiêu bit a/5 bit b/10 bit c/15 bit
  • 19. d/20 bit 13/TTL có độ dài bao nhiêu bit a/2 b/4 c/6 d/8 14/Tại sao MPLS được gọi là đa giao thức a/Dễ cấu hình b/Trong môi trường nào cũng sử dụng được c/Chạy trên nền TCP d/Chỉ quan tâm đến nhãn phù hợp khi chuyển mạch 15/Trong CEF gói tin trả ở đâu trước khi chuyển mạch a/RIB b/FIB c/LFIB d/Routing Protocol 16/Công việc của Control Plane là gì a/Định tuyến b/Chuyển mạch c/a và b đều đúng d/a và b đều sai 17/Công việc của Data Plane là gì a/Định tuyến
  • 20. b/Chuyển mạch c/a và b đều đúng d/a và b đều sai 18/LSP được chia làm máy loại a/2 b/4 c/6 d/8 19/Network Layer Packet + MPLS Label Stack là công thức gì a/Tính đường đi gói tin b/Tính số lượng nhãn c/Tính độ tin cậy d/Đễ dán nhãn 20/MPLS là giao thức được kết hợp giữa 2 giao thức nào a/ATM-IP b/IP-PPP c/ATM-IPX d/Frame Relay-ATM 21/MPLS có thể hoạt động trực tiếp với tầng nào trong mô hình OSI a/Data Link b/Application c/Session d/Transport
  • 21. 22/MPLS tập trung vào quá trình nào a/Hoán đổi nhãn b/Định tuyến c/Chuyển mạch d/Cả 3 đều sai 23/Giao thức định tuyến nào được sử dụng trong MPLS a/OSPF b/BGP c/EIGRP d/a và b đều đúng 24/EXP (Experimetai) dùng cho dịch vụ nào a/MPLS-Qos b/MPLS-VPN c/MPLS-Trafic Engimeen d/MPLS Unicost / Multicast IP Routing 25/MPLS hỗ trợ bao nhiêu dạng dịnh tuyến a/2 b/4 c/6 d/8 26/Chọn đáp án đúng nhất về đặc điểm của MPLS a/Chỉ hoạt động trên các router b/Là một giao thức độc lập
  • 22. c/Đơn giản hóa quá trình định tuyến d/a,b,c đều đúng 27/Router Cisco chạy trên giao thức nhãn nào a/LDP b/TPP c/LDP/TPP d/Cả 3 đều sai 28/MPLS gồm những thành phần nào a/Định tuyến b/Chuyển mạch c/Gán nhãn d/Cả 3 đều đúng 29/chuyển mạch nhãn đa giao thức viết tắt là gì a/MPLS b/MBLS c/NPLS d/MPAS 30/MPLS được sử dụng trong mạng nào a/Lan b/Wan c/Core d/Edge
  • 23. Câu 1: Công nghệ ATM(Asynchronuos Tranfer Mode) dựa trên kiểu truyền nào? A.Kiểu truyền đồng bộ B.Kiểu truyền không đồng bộ Câu 2: VCI(Virtual Chanel Identifer) được định nghĩa như thế nào? A.Điều khiển dòng tổng quát B.Phần tử định danh đường ảo C.Phần tử định danh kênh ảo D.Bộ chỉ thị tải-thuê Câu 3: VPI(Virtual Path Identifier) được hiểu như thế nào? A.Điều khiển dòng tổng quát B.Phần tử định danh đường ảo C.Phần tử định danh kênh ảo D.Bộ chỉ thị tải-thuê Câu 4: Các dịch vụ trong mạng ATM ? A. CBR(Constant Bit Rate) và rt-VBR(real time –Variable Bit Rate). B. Nrt-VBR(non real time –Variable Bit Rate) và ABR (Avalible Bit Rate) và UBR (Unspecial Bit Rate) C. A và B đều đúng. Câu 5:Công nghệ ATM gồm những tầng nào? A.Tầng vật lý, tầng ATM, tầng thích nghi ATM B.Tầng vật lý, tầng giao diện, tầng quản lý C.Tầng ATM, tầng thích nghi, tầng quản lý D.Tầng giao diện, tầng quản lý, tầng ATM Câu 6: Tầng vật lý được hiểu như thế nào?
  • 24. A. Là giao diện điện tử hoặc vật lý, các tốc độ đường truyền và những đặc tính vật lý khác B. Là định nghĩa định dạng cell, cách thức các cell đường truyền và cách xử lý tắc nghẽn. C. Là quy trình chuyển đổi thông tin từ những tầng cao hơn thành các ATMcell. Câu 7: Tầng ATM được hiểu như thế nào? A. Là giao diện điện tử hoặc vật lý, các tốc độ đường truyền và những đặc tính vật lý khác. B. Là định nghĩa định dạng cell, cách thức các cell đường truyền và cách xử lý tắc nghẽn. C. Là quy trình chuyển đổi thông tin từ những tầng cao hơn thành các ATMcell. Câu 8: Cách để kết nối vào mạng ATM? A.UNI(User Network Interface) B.FUNI(Frame UNI) C.NNI(Network-to-Network Interface) D.ICI(Intercarrier Interface) E.Tất cả các cách trên. Câu 9: UNI( User Network Interface) được hiểu là gì? A. Giao diện mạng người dùng. B. Giao diện mạng-đến-mạng. C. Giao diện giữa các hãng truyền thông. D. Giao diện dữ liệu trao đổi. Câu 10: FUNI(Frame UNI) được hiểu là gì? A.Đường truyền đến các khung mạng. B. Giao diện mạng-đến-mạng. C.Giao diện giữa các hãng truyền thông.
  • 25. D. Giao diện dữ liệu trao đổi. Câu 11: NNI(Network-to-Network Interface) được hiểu là gì? A.Giao diện mạng đến mạng. B.Giao diện giữa các hãng truyền tải. C.Giao diện trao đổi dữ liệu. D. Tất cả các câu trên. Câu 12: Công nghệ ATM khi mở rộng thì có tốc độ đến bao nhiêu? A. 20 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec. B. 25 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec. C. 30 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec. D. 35 mbits.sec đến 2.46 Gbits/sec. Câu 13: Công nghệ ATM có thể được dùng để xây dựng mạng riêng hay không? A. Có. B. Không. Câu 14: Công nghệ ATM có các đặc điểm nào? A. Chuyển mạch lớp 2 trong mô hình OSI. B. Chuyển tiếp gói tin theo coi chế định hướng kết nối. C. Kích thước gói tin cell nhỏ, cố định chuyển mạch nhanh. D. Truyền tải các đặc điểm nhạy thep thời gian: tiếng nói, dữ liệu, video và đa phương tiện. E. Tất các câu trên. Câu 15: Công nghệ ATM có các đặc điểm quan trọng nào? A. Sử dụng gói có kích thước nhỏ, cố định và khả năng nhóm các kênh ảo thành một đường ảo. B. Sử dụng gói có kích thước lớn và có thể thay đổi giúp dễ dàng định tuyến.
  • 26. Câu 16: Công nghệ ATM là một trong những giao thức chuyển mạch ứng dụng trong mạng nào? A. Mạng LAN. B. Mạng WAN. Câu 17: Công nghệ ATM là sự kết hợp của hai công nghệ nào qua mạng giao tiếp? A. Công nghệ truyền dẫn và công nghệ chuyển mạch. B. Công nghệ truyền dẫn và công nghệ truyền tin. C. Công nghệ chuyển mạch và công nghệ truyền tin. Câu 18: Tế bào ATM cố định có bao nhiêu Bytes? A.50. B.51. C.52. D.53. Câu 19: Trong tế bào cố định ATM có bao nhiêu Bytes tiêu đề và bao nhiêu bytes dữ liệu? A. 3 Bytes tiêu đề và 50 bytes dữ liệu. B. 50 bytes tiêu đề và 3 bytes dữ liệu. C. 5 bytes tiêu đề và 48 bytes dữ liệu. D. 48 bytes tiêu đề và 5 bytes dữ liệu. Câu 20: ATM là nền tảng của công nghệ nào trong tương lai? A.ADSL. B.B-ISDN. Câu 21: Dịch vụ của ATM là gì? A.Dịch vụ truyền thông và dịch vụ phân phối. B.Dịch vụ thông tin và dịch vụ truyền tin.
  • 27. Câu 22: Các dịch vụ của ATM có thể dưới dạng nào? A. Văn bản B. Âm thanh và hình ảnh C. Video D. Tất cả câu trên Câu 23: Công nghệ ATM được áp dụng vào ngành nào? A. Giáo dục. B. Khoa học. C. Mua bán. D. Tất cả các ngành. Câu 24: Những yêu cầu chung của ATM là gì? A.Xử lý tốc độ cao B.Xử lý tốc độ cao, dung lượng lớn. C.Xử lý tốc độ cao, dung lượng lớn, chất lượng truy nhập cao. D. Xử lý tốc độ cao, dung lượng lớn, chất lượng truy nhập cao, việc điều khiển chuyển mạch dễ dàng và đơn giản. Câu 25: B-ISDN là tiêu chuẩn mạng viễn thông số công cộng mạng gì: A.Công cộng. B.Cá nhân. Câu 26: Các ATM cell là những gói thông tin nào? A.Thông tin dữ liệu. B.Thông tin tiêu đề. C.Thông tin tiêu đề và thông tin dữ liệu. D.Thông tin dữ liệu và thông tin đường truyền.
  • 28. Câu 27: Mạng LAN có cung cấp đầy đủ cho việc khả năng kết nối ATM xuyên suốt không? A. Có. B. Không. Câu 28: Công nghệ ATM là viết tắt của chữ gì? A. Automated Teller Machine. B. Asynchronous Tranfer Mode. Câu 29: VPI và VCI trong quá trình chuyển mạch thì có bao nhiêu bit trong giao diên khách hàng-mạng (UNI) ? A.VPI 8bit và VCI 16bit. B.VPI có 16bit và VCI 8bit. Câu 30: VPI và VCI trong quá trình chuyển mạch thì có bao nhiêu bit trong giao diện mạng-mạng (NNI) ? A. VPI có 12bit và VCI 16bit. B. VPI có 16bit và VCI 12bit.
  • 29. 1.Khimột packets đitừ host nàyđến host kia, mộtgói tin (packet) cóthểgặpcácvấnđề: A. Delay B. Jitter C. Loss D. A,B,Cđềuđúng 2.Giátrị DSCP giátrị 46 tươngứngvớitênlà: A. EF B. AF43 C.AF42 D.AF41 3. DSCP giátrị 24 tươngứngvớitênlàgì ? A.CS3 B.CS2
  • 30. C.CS1 D.AF43 4.Trong 64 giátrịcủatrường DSCP được chia thànhcácloại ? A.AF B.CS C.EF D.Tấtcảđềuđúng. 5.Ánh xạtừ DSCP sang EXP là ? A.Ánhxạtheo E_LSP B.Ánhxạtheo L_LSP C.Cả 2 câutrênđềusai D.Cả 2 câutrênđềuđúng 6.Ánh xạE_LSP ,DSCPgiátrị EF tươngứngvới EXP làgì? A.5 B.4 C.3 D.2 7.Giữa giátrị EF và AF31độưutiênnàocaohơn? A.EF B.AF31 8.DSCP 10 tươngứngvớigiá tri bes-effort default la baonhiêu? A.AF 11 B.AF 10 C.EF D.AF9 9.Trường DSCP đượctạoratừđâu ? A.IP precedent B. TrườngTos c.TrườngQos • D.Tấtcảcáccâutrên 10.Việc đánhdấuđượcthựchiệnnhưthếnào ? A.Saukhiđượcphânloại B.Trướckhiphânloại C.Cả 2 câutrên D.Khôngcâunào 11.Các bộ định tuyến sẽ làm gì khi nhận gói dữ liệu với giá trị DSCP ? A.Mỗi thiết bị định tuyến sẽ lưu giữ một bảng ánh xạ giá trị DSCP của gói với giá trị PHB, từđó xác định phương thức xử lý gói B.Nósẽđánhđấu C.Khônglàmgì 12.Chuyển tiếp nhanh EFlàgì? A.gói dữ liệu có giá trị này sẽcó thời gian trễnhỏ nhất và độ mất gói thấp nhất B.tương đương với yêu cầu nỗ lực tối đa. 13.Class-Selector PHBcótấtcảcácgiátrịlà ? A.CS1, CS2, CS3, CS4, CS5, CS6, CS7 B. CS1,CS2 C. CS3 D.CS4 14. 2 bítcuốicủa DSCP làgì?
  • 31. A.6-7 B.1-2 C.5-6 D.7-8 15. 2 bítcuốicùngcủa DSCP dùngđểlàmgì? A. Dùngđểchốngnghẽn B.Tạmthờikhôngsửdụng 16.Việc marking trong DSCP làm ở lớpmấy ? A.lớp 1 B.Lớp 2 C.Lớp 3 D. Cả A và B 17. 1. Lợithếlớncủa Frame Relay qua ISDN làgì? A. Chi phírẻhơn. B. Dễcấuhình. C. Ítphítrên router. D. Kiểmsoáthoàntoànmọithiếtbịtrongđườngdẫn. 2. Thiếtbịnàythườngtạonênmộtđámmây Frame Relay? A. Frame Relay switch (DCEs) B. Frame Relay switch (DTEs) C. Frame Relay router (DCEs) D. Frame Relay router (DTEs)
  • 32. 3. Thuậtngữmôtảsốlượngbăngthôngsẽđượccungcấpchokhách hàngcủamộtnhàcungcấp frame relay? A. DC B. CIR (Committed Information Rate) làsốtiềntốithiểubăngthôngcủacácnhàcungcấpdịchvụchuyểntiếpkhung đảmbảochokháchhàngcủamình. C. BA D. DE E. BE F. DE 4. Nhữnggìgiátrịphụcvụnhưlàmộtkeepalivechomạch frame relay? A. FECN B. LMI Giaodiệnquảnlýđịaphương (LMI) làkeepalivechomộtmạch frame relay. Khimộtsốlượngnhấtđịnhcủa LMIS đượcbỏ qua, cácmạchsẽđượcsửdụngđược. C. BECN D. ANSI E. DE F. Cisco G. CIR H. DLCI
  • 33. 5. Bạnchạy "Serial0 giaodiệnhiểnthị" trênmột router. Giaodiệnđiềukhiểncáckếtquảđầurasauđâychothấymột LMI cóthểkhôngphùhợp? A. Serial0 làlên, đườnggiaothứclàlên. B. Serial0 làhànhchínhxuống, đườnggiaothứclàxuống. C. Serial0 làxuống, đườnggiaothứclàxuống.Bấtcứkhinàobạnthấy "Serial0 làlên, đườnggiaothứclàxuống", điềunàycónghĩarằnggiaodiệncóthểchấttốt, nhưngcómộtvấnđềhợplý (thườnglàvớikeepalives). Kểtừkhitiếpsóngkhungđangchạy ở đây, LMI rấtcóthểlàvấnđề. D. Serial0 là up, line protocol làxuống. E. Serial0 là up, line protocol làhànhchínhxuống. 6. Frame relay LMI loạilàgì? A. ppp B. cisco C. HDLC D. ansi E. dot1q F. q933a G. isl H. DLCI
  • 34. 7. Chọnbáocáomôtảchínhxác LMI Tựđộng. A. DTE gửiba LMI tin nhắn, và DCE trảlờivớimột. B. DCE gửiba LMI tin nhắn, và DTE phảnứngvớimột. C. Mộtkhicácloại LMI đượcpháthiện, nóphảiđượcmãhóacứngvàocấuhình DTE. D. LMI autosense khôngyêucầuloại LMI pháthiệnđượccấuhìnhvàocấuhìnhcủa DTE hoặc DCE. 8. Nhữngbáocáolàthựcsựcủabộtiếpsóngkhung LMI? A. Cisco làloạimặcđịnh LMI. B. Ansilàloạimặcđịnh LMI. C. dot1q làloạimặcđịnh LMI. D. LMI phảicósựthoảthuậncủa DTE và DCE. E. Cácloại LMI phảiđượcthỏathuậngiữahai DTEs thamgiatronggiaotiếp. 9. Xácđịnhcáctùychọnkhungđónggóichuyểntiếp. A. IETF (mặcđịnh) B. IETF C. Cisco (mặcđịnh) D. Cisco E. LMI F. dot1q
  • 35. G. ANSI H. Q933A 10. Xácđịnhhaithiếtbịphảiđồng ý vềloạikhungđónggóichuyểntiếp. A. Cảhai DTEs. B. All DCEs. C. DTE và DCE gần DTE. D. Khôngcónhững. 11. Haithiếtbịđịnhtuyếntrongmạngcủabạnđangchạy Frame Relay vàđangsửdụng DLCIs giốnghệtnhau. Vấnđề (s) điềunàysẽgâyra? A. Khôngcó - điềunàythựcsựlà okay đểlàm. B. Bạnsẽnhậnđượcmộtthôngbáolỗitrên router nóivớibạnrằngbạnđãsửdụngrằng DLCI ở nhữngnơikháctrongmạngcủabạn (tươngtựnhưmột tin nhắnđịachỉ IP trùnglặptrênmáytính). C. Nósẽlàmviệctốtvớiánhxạtĩnh, nhưngsẽkhôngchophépánhxạnăngđộng. D. Nósẽlàmviệctốtvớiánhxạnăngđộngnhưngsẽkhôngchophépánhxạtĩnh. 12. Màcủaacrynymssauđâymôtảsốlượngbăngthôngcósẵnchomộtk háchhàngcụthểcủamộtnhàcungcấp frame relay? A.BA
  • 36. B.DE C.DC D.CIR E.LA F.NWA 13. ________ Làmộtmạchảomạngdiệnrộngđãđượcthiếtkếđểđápứngnhucầuchomộtloại mớicủa WAN cuốinhữngnăm 1980 vàđầunhữngnăm 1990. A) X.25 B) Frame Relay C) ATM D) khôngcó ở trên 14. Frame Relay cungcấp ________. A) PVC B) SVCs C) hoặclà (a) hoặc (b) D) không (a) cũngkhông (b) 15. VCIs trong Frame Relay đượcgọilà ______. A) PVC B) SVC
  • 37. C) DLCIs D) khôngcó ở trên 16. Trong Frame Relay, khi _____ đượcchọn, cácmụcnhậpbảngtươngứngđượcghinhậnchotấtcảcácthiếtbịchuyểnmạchb ởingườiquảntrị A) PVC B) SVC C) hoặclà (a) hoặc (b) D) không (a) cũngkhông (b) 17. Trong Frame Relay, khinào. ______ Đượcchọn, nóđòihỏiphảithiếtlậpvàchấmdứtgiaiđoạn A) PVC B) SVC C) hoặclà (a) hoặc (b) D) không (a) cũngkhông (b) 18. Frame Relay có _______. A) chỉcólớpvậtlý B) chỉcócácliênkếtdữliệu C) cáclớpvậtlývàliênkếtdữliệu
  • 38. D), dữliệuvậtlýliênkết, vàcáclớpmạng 19.Trong Frame Relay, mộtđịachỉcóthểđược byte ________. A) chỉcó 2 B) 23 C) 24 D) khôngcó ở trên 20. Trong Frame Relay, lĩnhvực EA xácđịnhsố byte, nólà _____ trong byte cuốicùngcủađịachỉ. A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 21. Đểxửlýcáckhunghìnhđếntừcácgiaothứckhác, Frame Relay sửdụngmộtthiếtbịđượcgọilà _________. A) VOFR B) Frad C) MUX D) khôngcó ở trên 22. Khunghìnhmạng relay cungcấpmộttùychọngọilà ______________ gửigiọngnói qua mạng.
  • 39. A) VOFR B) Frad C) MUX D) khôngcó ở trên 23. ________ Làcuộcrướcđuốc di độnggiaothứcđượcthiếtkếbởiDiễnđàntươngứngvàđượcthông qua bởi ITU-T. A) X.25 B) Frame Relay C) ATM D) khôngcó ở trên 24. _______ Đượcđịnhnghĩalàmộtkhốinhỏkíchthướccốđịnh, thông tin. A) khung B) gói C), tếbào D) khôngcó ở trên 25. ATM, mộtkếtnốiảođượcđịnhnghĩabởi _________. A) VPI B) VCI
  • 40. C) DLCI D) sựkếthợpcủa (a) và (b) 26. ATM Cáctiêuchuẩnxácđịnhlớp ______. A) hai B) ba C) bốn D) năm 27. VPI của UNI là bit _______ dài. A) 8 B) 12 C) 16 D) 24 28. VPI củamột NNI là bit _______ dài. A) 8 B) 12 C) 16 D) 24 29. ATM dữliệugóilàmộttếbàobaogồmcác byte ______.
  • 41. A) 40 B) 50 C) 52 D) 53 30. ______ Loạibỏcáclầnchậmtrễkhácnhauliênquanđếncácgói tin cókíchthướckhácnhau. A) X.25 B) Frame Relay C) ATM D) Tấtcảcácbêntrên 1) IDS LÀ CHỮVIẾT TẮT CỦ CỤ TỪ: A M A) INFORMATION DATA SYSTEM B) INFORMATION DATA SERVICE
  • 42. C) Intrusion Detection System * D) A VÀ C ĐỀU ĐÚNG 2) IDS LÀ HỆ THỐNG: A) PHẰN CỨNG B) PHẦN MỀM C) A & B ĐỀU ĐÚNG D) A & B ĐỀU SAI II. Câu hỏi trắc nghiệm 1. ? a. Chuyển mạch nhãn đa giao thức (MPLS - Multiprotocol Label Switching) là một công nghệ lai kết hợp những đặc điểm tốtnhất giữa định tuyếnlớp 3 (layer 3 routing) và chuyển mạch lớp 2 (layer 2 switching) cho phép chuyển tải cácgói rấtnhanhtrongmạnglõi (core) và định tuyến tốt ở các mạng biên (edge) bằng cách dựa vào nhãn (label). b. Chuyểnmạchnhãnđơngiaothức (MPLS - Multiprotocol Label Switching) làmộtcôngnghệlai kết hợp những đặc điểm tốt nhất giữa định tuyếnlớp 2 (layer 2 routing) vàchuyểnmạchlớp 3 (layer 3 switching) chophépchuyểntảicácgóirấtnhanhtrongmạnglõi (core) vàđịnhtuyếntốt ở cácmạngbiên (edge) bằngcáchdựavàonhãn (label). c. Chuyển mạch nhãn 2 giaothức (MPLS - Multiprotocol Label Switching) là một công nghệ laikếthợpnhữngđặcđiểmtốtnhấtgiữađịnhtuyếnlớp 3 (layer 3 routing) vàchuyểnmạchlớp 2 (layer 2 switching) chophépchuyểntảicácgóirấtnhanhtrongmạnglõi (core) vàđịnhtuyếntốt ở cácmạngbiên (edge) bằngcáchdựavàonhãn (label). 2. Chuyễn mạch (Switching) là gì: a. Thiết lập đường đi tối ưu cho gói tin
  • 43. b. Chạy các giao thức định tuyến đễ xác định đường đi tối ưu nhất đến một đích đến nào đó c. Di chuyển một gói tin từ interface này qua interface kia của thiết bị. 3. Cấu trúc của thiết bị Router gồm :………………………………… a. Control Plane. b. Data Plane. c. a và b 4. Qos được sử dụng ỡ trường nào trong gói nhãn. a. trường Label b. trường COS/EXP (experimental) c.trường S (Bottom Stack) d. trường TTL ( time to live) 5. MPLS hoạt động ỡ lớp mấy trong sơ đồ OSI: a.lơp 1 b.lớp 2 c. lơp3 d. giữa lớp 2 và 3 ( lớp 2.5) 6. Router Cisco cho phép gán nhãn tối đa là bao nhiêu nhãn trên 1 router: a. Từ 1 đến 100 nhãn b. Từ 16 đến 100 nhãn c. Từ 16 đến 10000 nhãn d. Từ 16 đến 100000 nhãn 7. Bảng LIB–Label Information Base trong SLR có chức năng gì a. lưu thông tin định tuyến b.lưu thông tin gói tin c.lưu tất cả các nhãn cũa router và nhãn của router láng giềng
  • 44. d. tất cả câu trên đúng 8. Bảng LIB–Label Information Base sẽ tra thông tin của bảng nào đễ chọn ra nhãn thích hợp cho chuyễn mạch: a. FiB b. LFIB c. a và b sai 9. Các Router trong MPLS được gọi là: a. Label Switch Router (LSR) b. Forwading Equivalence Class (FEC). c. Label-switch path (LSP) d. tất cà sai 10. Tất cả các LSR trong mạng MPLS đều tra thông tin bản định tuyến khi gán nhãn cho gói tin a. đúng b. sai 11. Trong MPLS Label Distribution Protoco (LDP) có chức năng: a. lưu thông tin nhãn b. chuyễn mạch c. giúp trao đỗi nhãn giữa các LSR ( giao thức trao đỗi nhãn) d. tất cả sai 12.Multiprotocol Laber Switching (MPLS) được chuẩn hóa bở đây? a. RFC 302 b. RFC 303 c. RFC 304 d. RFC 301 e. RFC 103
  • 45. 13.Phần header của MPLS gồm baon hiêu bit? a. 32 bit b. 64 bit c. 16 bit d. 8 bit e. 128 bit ? a. 10 bit b. 20 bit c. 30 bit d. 40 bit e. 60 bit ..? a. b. 16. Công nghệ MPLS được phát triển để chuyển các loại lưu lượ ? a. b. Sai ệm vụ ? a. Chuyễn tiếp các gói tin được gán nhãn. b. tin. c. d. . ? a. Không có MPLS API, cũng không cóthànhphầngiaothứcphía host. b. MPLS chỉ nằm trên các router. c. MPLS là giao thức độc lập nên không thể hoạt động cùng với giao thức khác IP như IPX, ATM ,Frame relay… 19. Bộ định tuyến chuyển mạch nhãn ở – ?
  • 46. a. Gỡ bỏ các nhãn có sẵn và them vào một nhãn mới, sau đó thông báo cho chặng kế tiếp để biết để chuyển tiếp gói tin b. tin. c. . d. 3 câu trên – ? a. Xác định đường đi của gói tin MPLS. b. . c. . d. 3 câu trên . : a. Hop by hop signal LSP – xác định đưòng đi khả thi nhất theo kiểu best effort. b. Explicit route signal LSP – xác địnhđườngđitừnút gốc. c. . d. . 22.Công thức để gán nhãn gói tin là : a. Network Layer Packet + MPLS Label Stack. b. LSP + MPLS Label Stack. c. Network Layer Packet + LSP. d. 3 câutrênsai. : a. Label Stack. b. Network Layer Packet, c. Label Swapping. d. . 24. Các LSR thực hiệ ức năng cơ bả : a. Trao đổi thông tin định tuyến b. Trao đổi nhãn (insert, swap, remove) c. Vận chuyển các gói tin. d. 3 câu trên. 25. LFIB –Label Forwarding InformationBase trong LSR cóa chức năng. a. bảng CSDL chứa thông tin các nhãn b. bảng chứa thông tin kết quả chuyễn mạch nhãn cuối cùng.
  • 47. c. a và b sai 26. Điều nào nói Sai về Forwading Equivalence Class (FEC). a. các gói tin được truyền tải theo các lớp ưu tiên khác nhau b. Các gói tin trong cùng 1 FEC được truyền trên cùng một đường và cùng được đặt một mức ưu tiên như nhau. c. Việc phân loại FEC cho mỗi gói tin chỉ thực hiện một lần tại điểm vào của mạng MPLS, tại LSR biên d. Các gói tin trong cùng 1 FEC được truyền trên nhiều đường và được đặt nhiều mức ưu tiên như nhau. 27. Các LSP có thể được thiết lập bằng phương thức: a.Cấu hình tĩnh các nhãn và các thông số LSP trên từng chặng. Không cần tới các giao thức báo hiệu. b.Thiết lập tự động băng các giao thức báo hiệu: LDP, RSVP c. a và b đúng d. a và b sai 28. Các giao thức báo hiệu của MPLS thực hiện các chức năng a.Trao đổi thông tin xây dựng và duy trì bảng nhãn giữa các LSR trên toàn tuyến, thiết lập các LSP. b.Theo dõi và duy trì trạng thái của các LSP. c.Thiết lập băng thông cho LSP (optional). d.Thiết lập các thông sô QoS (optional). e. tất cả đúng 29. Label Distribution Protoco (LDP) hoạt động dựa vào: a. các router gữi cho nhau các gói thông điệp hello chạy trên nền UDP. b.các router trao đỗi nhãn với nhau dựa trên nền TCP c. a và b đúng 30. Chuyển mạch IP gồm các công nghệ a. Process Switching.
  • 48. b. Fast Switching. c. CEF - Cisco Express Forwarding d. a,b và c đúng Câuhỏiopmanager 1. Opmanagersửdụnggiaothứcnàođểgiámsát? a. SNMP v1 & v2. b. SNMP v3. c. SNMP v1. d. SNMP v2. 2. WAN Round Trip Time làgiámsátgì? a. IP Address. b. VoIP. c. Bandwidth. d. POP3, SMTP. 3. Chọncâusai: Giámsát server baogồm ? a. Giámsát active directory. b. Giámsát process. c. Giámsát website. d. Giámsát switch. 4. Chọncâuhỏiđúngnhất: Giámsát server giámsátnhững HĐH nào? a. Linux. b. Vmware. c. Windows. d. Cả 3 câutrên. 5. MụcđíchgiámsátVmwarelà?
  • 49. a. Cảnhbáokhitàinguyêniêuthụvượtquágiớihạn. b. Báocáovềmáychủ ESX đangchạythiếutàinguyên. c. Xácđịnhmáyảođóitàinguyên. d. Cả 3 câutrên. 6. Trường PDU trong SNMP v2 baogồm ? a. GetRequest, GetNextRequest. b. SetRequesr, GetRespone c. GetBulkReques, InformRequest. d. Cả 3 ý trên. 7. Opmanagerhỗtrợxửlýbaonhiêu SNMP trap mỗigiây? a. 100. b. 200. c. 300. d. 400. 8. Ngoài SNMP opmanagercònsửdụnggiaothứcnàođểgiámsát? a. ICMP, CLI. b. Oracle, Trap. c. WMI, CLI. d. NTP, WMI. 9. Opmanagergiámsátcácdịchvụnàocủa windows? a. DNS, Web, IAS. b. IMAP, FTP, IIS. c. SQL, SMTP/POP, DHCP. d. Cả 3 câutrên. 10. SNMP baogồmnhữngphầnchínhnào ? a. Jitter, MOS, RTT. b. MIB, Managerment, Agent. c. Oracle, Sap, ERP,ISS. d. ESX, Rack, cache. 11. SNMP làgì? a. Giaothứcbáohiệucuộcgọi. b. Giaothứckếtthúccuộcgọi. c. Giaothứcquảnlýđơngiản. 12. Giámsát folder gồmnhữnggì ? a. Kíchthước folder. b. Dạng file trong folder. c. Sựtồntạicủa file. d. Cả 3 ý trên. 13. 30 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỀ TÀI PPPOE & PPPOA
  • 50. 14. 1. ADSL cungcấpmộtbăngthôngkhôngđốixứ ngtrênmộtđoạndây. Thuật ngữ không đối xứ ở đây chỉ sựkhông cân bằng trong đóng gói dữliệu : ng 15. A .Download ( tải xuống) = Upload ( tải lên) 16. B. Download ( tải xuống) < Upload ( tải lên) 17. C. Download ( tải xuống) > Upload ( tải lên) 18. D. Tất cả phương án trên 19. 2. Modem hoạtđộng ởchếđộ router, xácthự clên BRAS theokiểuPPPoE. Gói tin PADI do loạithiếtbị nàosauđâygử i? 20. A. PC 21. B. Modem 22. C. Aggswitch 23. D. BRAS 24. 3. Đèn Power sáng, đèn LAN/ Ethernet trên modem tắtthìphảikiểmtra? 25. A. Kiểmtracápkếtnốigiữa PC và modem 26. B. Kiểmtrakếtnốitừspliterđến modem 27. C. Kiểmtra card mạngcóhoạtđộngkhông 28. D. Kiểmtracôngtắcnguồncủa modem 29. 4.Khiquên password đăngnhậpvào modem phảilàmgì? 30. A. Tắtbậtnguồn 31. B. Telnet vào modem 32. C. Đổidâycáptừmáytínhtới modem 33. D. Reset cứng 34. 5. Sựkhácnhaugiữ acôngnghệchuyểnmạchgóivàchuyểnmạchkênh? 35. A. Chuyểnmạchgóilàkếtnốicóđị nhhướng, chuyểnmạchkênhlàkếtnốikhôngcóđị nhhướng 36. B. Chuyểnmạchgóilàkếtnốikhôngcóđị nhhướng, chuyểnmạchkênhlàkếtnốicóđị nhhướng 37. C. Chuyểnmạchkênhkhông chia sẻbăngthông, chuyểnmạchgóicó chia 38. 6. Cóthểthự chiệncấuhìnhchoDSLAMbằngcáchnào? 39. A. Qua cổng Console 40. B. Qua cổng Ethernet-M 41. C. Qua Hyper Teminal 42. D. Qua Modem 43. E. Qua cổng Console, Qua Hyper Teminal 44. F. Qua cổng Console, Qua Hyper Teminal, Quacổng Ethernet-M
  • 51. 45. 7. Côngnghệnàođư ợcsửdụngtrong DSLAM? 46. A. IP 47. B. ATM 48. C. Tấtcảcácphươngánđềuđúng 49. 8. Chứ ớ cnăngnàodư iđâylàcủa splitter? 50. A. Chia 1 đường ADSL thànhnhiềuđườngracácmáytính 51. B. Táchtínhiệuthoạivớitínhiệu ADSL 52. C. Chia 1 line thoạiranhiềumáyđiệnthoại ớ 53. 9. Câunàodư iđâyđúngvớ chvụ ADSL? idị 54. A. Nhanhhơntrên 100 lần modem 56 Kbps 55. B. Chậmhơn 4 lần VDSL 56. C. Tấtcảcácphươngánđềuđúng ở 57. 10. Thamsốnàosauđâygâyảnhhư ngđếndị chvụxDSL? 58. A. Suyhaotínhiệu 59. B. Tạpâmtrắng 60. C. Xuyênâm 61. D. Nhiễutầnsốvôtuyến 62. E. Cấutrúcđườngdây 63. F. Tấtcảcácphươngánđềuđúng 64. 11. DSLAM làthiếtbị gì? 65. A. Dùngđểxácthực account ADSL 66. B. Tậptrungcáckếtnối ADSL 67. C. Dùngđểchuyểnđổitínhiệutươngtự sang tínhiệusốvàngượclại 68. D. Dùngđểtáchtínhiệuthoạivàdữliệu 69. 12. Ngoàithông tin username/password còncầnthêmthông tin gìnữ ađểxácthự ctàikhoảncủakháchhàng ADSL? 70. A. Đị achỉ MAC của modem kháchhàng 71. B. Đị achỉ MAC của modem 72. C. Đị nhdanh port trên DSLAM 73. D. Option DHCP 80 74. 13. Thựchiệncấuhình ADSL Router đểkếtnối Internet, nhữngthôngsốcơbảncầnthiếtlậplà? 75. a.VCI/VPI; LAN IP Address, Tàikhoảnkếtnốiđếnnhàcungcấpdịchvụ (User, passwd)
  • 52. 76. b.DHCP Service 77. c.Câu a và b đúng 78. d.Tấtcảcáccâutrênđềusai 79. 14.Nhữngkhẳngđịnhnàosauđâylàđúngkhinóivềcácmôhìnhkếtnố iADSL : 80. a.MôhìnhPPPoA (Point to Point over ATM) 81. b.MôhìnhPPPoE (Point to Point over Ethernet) RFC 2516 82. c.Môhình IP over ATM (RFC 1483R) 83. d.Tấtcảđềuđúng 84. 15. PPPoEđượcđịnhnghĩatrongRFC : 85. a, RFC 1483 86. b,RFC 2516 87. c,RFC 1433 88. d, RFC 3160 89. 16. PPPoAđượcđịnhnghĩatrongRFC : 90. a, RFC 1483 91. b,RFC 2516 92. c,RFC 1433 93. d, RFC 3160 94. 17. Kiểukếtnốinàotừ modem tới BRASS làsai ? 95. a-PPPoE . 96. b-Static IP . 97. c-PPLP . 98. d-PPTP . 99. 18.Côngnghệ ATM sửdụngtrong ?
  • 53. 100. a.Mạng LAN, WAN,mạngkếtnốicóhướng 101. b.Mạng LAN,WAN,WLAN . 102. c.Mạng WAN,WLAN, mạngkếtnốicóhướng . 103. d.Cả 3 câutrênđềuđúng . 104. 19.Sơđồ logic nàosauđâylàđúng ? 105. a.Users’s PC—Modem ADSL--DSLAM--BRAS—Radius Server--ISP— Internet . 106. b.Users’s PC—Modem ADSL—Radius Server--BRAS--DSLAM—ISP— Internet . 107. c.Cả 2 câua,bđềuđúng . 108. d.Cả 2 câua,bđềusai . 109. 20. BRAS đượcviếttắttừcụmtừ ? 110. a.Broadband random access server . 111. b.Broadband Remote access server . 112. c.Broadband random access service . 113. d.Cả 3 câutrênđềusai 114. 21 - ATM cótốcđộtraođổithông tin từ: 115. A. 2 Mbps đến 8 Mbps 116. B. 155 Mbps đến 1 Gbps 117. C. 100 Mbps đến 155 Mbps 118. D. 155 Mbps đến 622 Mbps 119. 22. Mộtgói tin củaPPPoEgiớ ihạntrongbaonhiêuOctect 120. a, 65535 octect 121. b,1492 octect 122. c,5000 octect 123. d,1484 octect 124. 23. Tronggói PADS ( PPPoE Active Discovery Session-Comfimartion) , nếutên Access Concentrator khônggiống Service-Name trong PADR ( ờ PPPoEacticve discovery request ) thìtrư ng Session ID códạngnào 125. a, 1x0000 126. b,1x0101 127. c,0x0000 128. d,0x0001 129. ờ 24. Trư ng CPCS-PDU payload chứ athông tin gì
  • 54. 130. a, Độdàigói tin 131. b,Thông tin ngườidùng 132. c, Đị achỉ đích 133. d, Thông tin giámsáthệthống 134. 135. 136. 25.Côngnghệnàosauđâycóđộđàicủakhungdữliệucốđịnh: 137. a. Ethernet 138. b. ATM 139. c. Cả 2 đápántrên 140. 26. Độdàicủakhungdữliệucủa ATM là.... 141. a. 53 byte 142. b.64 byte 143. c.32 byte 144. d. khôngcóđánánnàođúng 145. 27.GiaothứcnàolàđúngvớimạngADSL ? 146. A .MôhìnhPPPoE . 147. b .MôhìnhPPPoA . 148. c .Môhình IP over ATM . 149. d .Tấtcảđềuđúng . 150. e .Tấtcảđềusai . 151. 28. DSLAM đượcviếttắttừcụmtừ ? 152. a.Digital service line access multimedia . 153. b. Digital subscriber link access multiplexer . 154. c. Digital subscriber line access multiplexer . 155. d.Digital system link access multimedia . 156. 29. BRAS sẽlấynhiềuthamsốtrongđócó 2 thamsốchínhdùngđểxácthựctừ modem ( PPPoE Client ) chínhlà : 157. a, kiểuđónggói 158. b, địachỉnguồnvàđịachỉđích 159. c, username và password 160. d, Tấtcảđềusai 161. 30.PPP hổ trợ 3 loại chứng thực giao thức người dùng dành cho các cấp độ bảo mật khác nhauđólànhữnggiaothứcnào? 162. a, PAP 163. b,PAPvà CHAP
  • 55. 164. c,CHAPvà EAP 165. d, PAP , CHAP , EAP Câu hỏi trắc nghiệm ATM 1. ATM là viết tắt của: A. Amateur Telescope Makers B. Asynchronous Transfer Mode C. Automated Teller Machine D. Asymmetrical Transfer Mode 2. Độ dài của khung dữ liệu của ATM là: A. 53 byte B. 128 byte C. 512 byte D. 1500 byte 3. ………….. Là các tế bào mạng thông tin dị ch vụ sửdụng cho các dị ch vụ lớ ATM. p A. tế bào rỗng B. tế bào hợp lệ C. tế bào không hợp lệ D. tế bào được gán E. tế bào không được gán 4. Công nghệ nào sau đây có độ dài của khung dữ liệu cố định: A. X25 B. Frame Relay C. ISDN D. ATM 5. Lớp thấp nhất trong giao thức ATM là gì? A. ATM Adaptation layer B. Convergence layer C. ATM layer A. Physical layer ợ 6. ………………..là tế bào không đư c sửdụng, không mang thông tin dị ch vụ. Tế bào đư c gán và tế bào không đư c gán là các tế bào ởlớ ATM. ợ ợ p A. tế bào rỗng B. tế bào hợp lệ C. tế bào không hợp lệ D. tế bào được gán E. tế bào không được gán
  • 56. 7. Điều gì làm cho ATM hoạt động nhanh? A. Cell Transmissions B. Asynchronous switching C. Synchronous multiplexing D. T-3 Multiplexing 8. ATM hoạt động ở tầng nào? A. Data link layer B. Network layer C. Physical layer D. Cả 3 tầng 9. Tốc độ của ATM phổ biến hiện nay là: A. 155 megabits B. 1.5 megabits C. 64 megabits D. 10 megabits 10. Tốc độ tối đa cho ATM là: B. 100 megabits C. 622 megabits D. 155 megabits E. 600 megabits 11. Chị u trách nhiệm thiết lập, giải phóng và giám sát các kết nối là đặc tính của A. Mặt phẳng người sử dụng (User Plane) B. Mặt phẳng điều khiển (Control Plane) C. Mặt phẳng quản lý (Management Plane). D. Mặt khác 12. Những loại dịch vụ mà ATM cung cấp: A. Constant Bit Rate (CBR) B. Variable Bit Rate–Real Time (VBR–RT) C. Variable Bit Rate–Non-Real Time (VBR-NRT) D. Unspecified Bit Rate (UBR) E. Available Bit Rate (ABR) F. Tất cả dịch vụ kể trên. 13. Giao thức ATM tham chiếu mô hình có những lớp nào: A. Physical layer B. ATM layer C. ATM Adaptation layer D. Cả 3 lớp trên 14. Số nhóm của thích ứng AAL là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  • 57. ờ 15. …………………… hỗ trợviệc truyền thong tin cho ngư i dung. mặt phẳng này còn có các chứ năng nhưsử lỗi truyền dẫn, điều khiển tắc nghẽn, giám sát dòng dữ c a liệu A. Mặt phẳng người sử dụng (User Plane) B. Mặt phẳng điều khiển (Control Plane) C. Mặt phẳng quản lý (Management Plane). D. Mặt khác 16. Chức năng của trường Header Error Control (HEC) trong một tế bào ATM là gì? A. Bảo vệ dữ liệu người dùng B. Sửa dữ liệu của người dùng C. Để chỉ ra sự xuất hiện của bất kỳ lỗi có thể trong tiêu đề tế bào D. Để chỉ ra sự xuất hiện của một số loại lỗi trong tiêu đề tế bào 17. Lớp tạo ra các tiêu đề tế bào ATM 5-byte? A. ATM layer B. Physical layer C. ATM Adaptation layer D. Convergence layer 18. ATM sử dụng các đấu nối ảo để vận chuyển thông tin và được chia ở mức nào? A. Kênh ảo VC(Virtual Channel) B. Đường ảo VP(Virtual Path) C. Cả A và B 19. Lớp ATM nào chịu trách nhiệm cho việc cung cấp một giao diện cho giao thức lớp cao hơn? A. Physical layer B. Convergence layer C. ATM layer D. ATM Adaptation layer 20. Lớp ứng dụng ATM nào yêu cầu phải có timing relationship, variable bit rate, và loại kết nối connection-oriented? A. Class A B. Class B C. Class C D. Class D 21. Lớp ứng dụng của ATM Adaptation layer: A. AAL1 B. AAL2 C. AAL3/4 D. AAL5 E. Cả 4 ứng dụng trên. 22. Loại ATM Adaptation layer nào được thiết kế để vận chuyển dữ liệu bitrate (CRR) liên tục? A. AAL1
  • 58. B. AAL2 C. AAL3 D. AAL4 23. Dịch vụ Continuous Bit Rate và Variable Bit Rate–Real Time tương ứng với lớp nào: A. Class A và Class B B. Class C và Class D C. Không có câu nào đúng. 24. Trong trường PT của tế bào ATM,bit thứ 2 có ý nghĩa: A. Mang thông tin quản lý mạng OAM B. Báo hiệu tắc nghẽn trên mạng C. Báo hiệu cho lớp tương thích ATM AAL D. Không mang ý nghĩa gì 25. Trường GFC(Generic Flow Control) có trong giao diện A. UNI B. NNI C. Cả A & B 26. a ợ ………….. Là tế bào có nhiều lỗi không thể sử đư c (bị loại bỏ tại lớ vật lý). Tế bào rỗng, tế p bào hợ lệ và tế bào không hợ lệ chỉ tồn tại ởlớ vật lý. p p p A. tế bào rỗng B. tế bào hợp lệ C. tế bào không hợp lệ D. tế bào được gán E. tế bào không được gán ợ 27. …………………dị ch vụ này đư c đư ra nhằm khai thác tối đa khả năng của mạng a ATM. Dị ch vụ này vào trong mạng không phụ thuộc vào trạng thái của mạng do dị ch vụ này không quan tân đến mất tế bào hay các thông số QoS khác. A. CBR (Constant Bit Rate) B. VBR (Variable Bit Rate) C. ABR (Available Bit Rate) D. UBR (Unspecifed Bit Rate) 28. Header tại giao diện tế bào NNI có bao nhiêu trường: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 29. Chữ nào sau đây viết tắt cho ISDN:
  • 59. A. Integrated Sevices Data Network B. Integrated Switching Data Networ C. Integrated Sevices Digital Network D. Integrated Switching Digital Network 30. Đại diện cho một nối của đường dẫn ảo giữa các thiết bị chuyển mạch: A. Virtual Path Connection B. Virtual Channel Connection C. Virtual LAN D. Virtual link ợ ợ 31. …………….là kết nối trong đó luồng tế bào đư c khở tạo từnút nguồn đư c phân chia đến hai i hoặc nhiều điểm kết nối khác A. Kết nối điểm - điểm B. Kết nối điểm – đa điểm C. Kết nối đa điểm- điểm D. Kết nối đa điểm-đa điểm 32. Dịch vụ Unspecified Bit Rate và Available Bit Rate tương ứng với lớp nào: A. Class A và Class B B. Class B và Class C C. Class C và Class D D. Class D và Class A 33. Dị ch vụ ……………..trong dị ch vụ này, tốc độ truyền của các tế bào là không thay ờ đổi nhưdị ch vụ thoại, video: thư ng dị ch vụ này yêu cầu tỷ lệ mất tế bào thấp, trễ nhỏ. A. CBR (Constant Bit Rate) B. VBR (Variable Bit Rate) C. ABR (Available Bit Rate) D. UBR (Unspecifed Bit Rate) 34. Trường VCI có tổng cộng bao nhiêu bytes: A. 2 B. 3 C. 4 D. 16 35. Bit CLP có tác dụng xác định độ ưu tiên gửi các tế bào trong trường hợp các tài nguyên trong mạng không còn tối ưu nữa.vậy bit CLP=0 có nghĩa: A. Độ ưu tiên cao B. Độ ưu tiên thấp C. Độ ưu tiên trung bình D. Không có ưu tiên
  • 60. 36. Điều nào sau đây được định nghĩa là một kết nối giữa hai trạm kết thúc: A. Virtual path B. Virtual Channel Connection C. Virtual link D. Virtual LAN 37. Dị ch vụ ……………..: dị ch vụ này chỉ có trong mạng ATM. Tỷ lệ mất tế bào và sựthay đổi trễ ợ u ợ truyền không đư c chuẩn hoá. Căn cứvào các trạng thái lư lư ng mạng ATM sẽ cho phép ờ ngư i sửdụng truyền vớ tốc độ không thấp hơ tốc độ tối thiểu đã đăng ký vớ mạng. i n i A. CBR (Constant Bit Rate) B. VBR (Variable Bit Rate) C. ABR (Available Bit Rate) D. UBR (Unspecifed Bit Rate) ợ 38. ……………….là kết nối trong đó thông tin đư c khở tạo và trao đổi đồng thờ giữ một nhóm i i a nhiều khách hàng A. Kết nối điểm - điểm B. Kết nối điểm – đa điểm C. Kết nối đa điểm- điểm D. Kết nối đa điểm-đa điểm 39. AAL được chia làm bao nhiu lớp con A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ợ p 40. ………………tế bào đư c lớ vật lý xen vào/tách ra để luồng tế bào danh giớ giữ lớ ATM và lớ i a p p ờ vật lý có tốc độ phù hợ vớ tốc độ của đư ng truyền p i A. tế bào rỗng B. tế bào hợp lệ C. tế bào không hợp lệ D. tế bào được gán E. tế bào không được gán 41. Phát biểu “Dữ liệu được truyền dưới dạng các tế bào ATM (ATM cell) có kích thước nhỏ và cố định là 53 Bytes. Việc truyền tin với tốc độ cao cùng các tế bào nhỏ làm tăng trễ truyền dẫn đáp ứng cho các dịch vụ thời gian thực” đúng hay sai? A. Sai B. Đúng
  • 61. 42. Dị ch vụ ……………trong dị ch vụ này tốc độ truyền tế bào thay đổi, các dị ch vụ VBR ợ đư c chia làm hai loại : VBR yêu cầu thờ gian thự và VBR không yêu cầu thờ gian i c i thực. A. CBR (Constant Bit Rate) B. VBR (Variable Bit Rate) C. ABR (Available Bit Rate) D. UBR (Unspecifed Bit Rate) 43. Mô hình tham chiếu của ATM …………………..vớ mô hình OSI. i A. không tương thích hoàn toàn B. tương thích hoàn toàn ờ 44. Trư ng đị a chỉ trong phần tiêu đề của tế bào ATM có ý nghĩa nhưlớ thứ p ……….của mô hình OSI A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 c ờ 45. …………………………liên quan đến các chứ năng thông thư ng của lớ vật lý nhưkhả năng truyền p dẫn các bits, mã hoá, giải mã, biến đổi quang điện A. Lớp đường truyền vật lý (PM) B. Lớp con hội tụ truyền (TC) 46. Lớ ATM là thành phần chủ yếu của mạng ATM, nó nằm trên lớ vật lý, các dị ch vụ chính của p p mạng đều có thể tìm thấy ởlớ này. Các chứ năng của lớ ATM…………………với các chứ năng p c p c ới của lớp vật lý dư nó A. Có mối liên kết B. hoàn toàn độc lập C. còn tùy vào từng trường hợp 47. Theo đị nh nghĩa của ITU-T: là sựmóc nối của các liên kết kênh ảo giữ hai điểm truy nhập vào a p ơ lớ tư ng thích ATM A. VCC B. VPC C. VC D. VP ợ a i 48. ……………….: Là các tế bào có mào đầu không có lỗi hoặc có lỗi đơ đã đư c sử bở chu trình n sử lỗi HEC a A. tế bào rỗng B. tế bào hợp lệ C. tế bào không hợp lệ
  • 62. D. tế bào được gán E. tế bào không được gán 49. Trong ATM có hai thiết bị thự hiện các chứ năng chuyển mạch các tế bào, đó là chuyển c c mạch: A. VP và VC B. VPC C. VCC D. Cả A,B,C ợ 50. ……………….. là kết nối đư c thiết lập giữ hai đầu cuối. a A. Kết nối điểm - điểm B. Kết nối điểm – đa điểm C. Kết nối đa điểm- điểm D. Kết nối đa điểm-đa điểm 51. ……………….thự hiện các chứ năng nhưchèn hoặc tách các tế bào trống, tạo và xử c c lý mã điều khiển lỗi tiêu đề, nhận biết giớ hạn tế bào, khuôn dạng tế bào, phối i ợ hợ tốc độ tải trọng của các khuôn dạng vận chuyển khác nhau đư c sửdụng tại p lớ vật lý. p A. Lớp đường truyền vật lý (PM) B. Lớp con hội tụ truyền (TC) ợ ợ i i 52. ………….: là kết nối trong đó tín hiệu đư c khở tạo từnhiều nút khác nhau và cùng đư c gử tớ i một điểm cuối A. Kết nối điểm - điểm B. Kết nối điểm – đa điểm C. Kết nối đa điểm- điểm D. Kết nối đa điểm-đa điểm 53. Sửdụng giao thứ TCP,độ tin cậy cao,khả năng mất gói thấp,sửdụng các dị ch vụ mail,http,…là c đặc trư của ng A. Chuyển mạch kênh B. Chuyển mạch gói C. Cả 2 điều đúng D. Cả 2 điều sai 54. Ghép nhiều tín hiệu thành một tín hiệu để truyền đi xa nhằm tiết kiệm tài nguyên mạng là đặc tính của A. Multiplexer B. Demultiplexer 55. Mặt phẳng này có hai chứ năng là quản lý mặt phẳng và quản lý lớ c p???
  • 63. A. Mặt phẳng người sử dụng (User Plane) B. Mặt phẳng điều khiển (Control Plane) C. Mặt phẳng quản lý (Management Plane). D. Mặt khác 56. Tốc độ của Broadband?? A. 64Kbp/s B. Dưới 64Kbp/s C. Trên 1000Kbp/s D. Trên 128Kbp/s 57. Tốc độ Narowdband? A. 64Kbp/s B. Dưới 64Kbp/s C. Trên 1000Kbp/s D. Trên 128Kbp/s ợ 58. ATM đã đư c tổ chứ c………………………khuyến nghị sửdụng trong mạng B-ISDN A. ITU-T(International Telecommunication Union - Telecommunication Standardization Sector) B. TIU-T(Telecommunication InternationalUnion-Telecommunication Standardization Sector) C. UIT-T(UnionInternational Telecommunication-Telecommunication Standardization Sector) D. IUT-T(International Union Telecommunication-Telecommunication Standardization Sector) 59. Sắp xếp tốc độ cho phù hợ vớ các công nghệ mạng:Frame-relay,X.25,ATM p i A. 64Kbps;1,54Mbits;1,2Gbits B. 1,54Mbits;64Kbps;1.2Gbits C. 1,54Mbits;64Kbps;1.4Gbits D. 64Kbps;1,54Mbits;1,4Gbits 60. ớ ATM network là…………………..:trư c khi truyền fải gử 1 message để tạo kết nối,sau đó các cells i ờ sẽ theo cùng 1 đư ng để đến đích A. connection-oriented B. connectionless C. A&B Câu hỏi trắc nghiệm về translator and mixer Câu 1: Tầng giao vận là gì? A. Tầng giao vận là tầng chuyển giao thong tin B. Là một mạng chung và một phương thức giao nhận
  • 64. C. Là tầng dung để giao thông tin D. Là tang nhận thông tin Câu 2: Thế nào là translator? A. Là truyền tải giúp cả hai phía giao nhận xác đị nh nguồn gửi B. Chuyển tiếp các gói RTP mà không thay đổi đị nh danh của chúng C. Tạo mã giúp cho bên nhận thấy thông tin của bên giao D. Truyền tải dữ liệu từ bên giao qua bên nhận Câu 3: Thế nào là mixer? A. Là thiết bị nhận các gói RTP từ một nguồn B. Là thiết bị nhận các gói RTP từ một hay nhiều nguồn C. Là thiết bị nhận các gói RTP từ các nguồn khác nhau theo nhãn thời gian D. Là thiết bị nhận các gói RTP từ các nguồn theo dạng khác nhau Câu 4: Tránh vòng lặp thì translator và mixer không được mắc như thế nào? A. Mắc song song B. Mắc nối tiếp C. Mắc hỗn hợp D. A và B đúng Câu 5: khi chuyển các gói RTP qua các translator phía nhận xác đị nh được nguồn gửi nhờ ? A. Do translator gắn nhãn thời gian và mã hóa dữ liệu B. Do translator truyền tải nguyên vẹn các gói RTP C. Do translator ko thay đổi đị nh danh của RTP
  • 65. D. Do translator tạo số thứ tự cho các gói đầu ra Câu 6:translator khi truyền gói dữ liệu có thể thay đổi dạng mã hóa phần tải và nhãn thời gian đính kèm của gói RTP hay không? A. Có B. Không Câu 7: Vai trò của mixer là gì? A. Truyền nhận dữ liệu B. Nhận dữ liệu từ nhiều nguồn, thay đổi đị nh dạng tải, kết hợp để truyền đi C. Thay đổi đị nh dang để truyền tải dữ liệu nhanh hơn D. Như là một nguồn đồng bộ SC Câu 8: Hạn chế của mixer là gì? A. Bị giới hạn dải bang thông B. Đầu ra bang thông hẹp C. Không tải hết được thông tin đầu vào D. Không điều khiển được nguồn phát trước Câu 9: Các gói chính được truyền trong translator gồm có mấy gói? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Các gói tin truyền trong trananslator là gì? A. SR, RR, SDES, BYE, APP B. SDES, CNAME, RTCP, RTP
  • 66. C. RTP, SDES, RTP, APP D. RTP, APP, SEDS, CNAME Câu 11: Timestamp có được thay đổi hay không nếu như translator thay đổi nhãn thời gian trong gói RTP? A. Có B. Không Câu 12: Với các gói packet loss khi bị mất thì các translator thực hiện gì để nhận dạng lại các gói tin đó? A. Ghép các gói RTP đầu ra lại với nhau B. Ghép các gói RTP đầu nhận lại với nhau C. Ghép các gói RTP đầu nhận lại thành một và thay đổi số thứ tự D. Ghép các gói RTP đầu ra lại thành một và thay đổi lại số thứ thứ tự Câu 13: Khi không có cách nào hiệu quả chuyển đổi các bản tin báo nhận, thì trainslator làm sao để chuyển bản tin nhận? A. Làm một bản báo cái gửi đi B. Tìm lại quá trình chuyển đổi để gửi đi báo cáo C. Tổng hợp bản tin từ toàn bộ lại rồi gửi báo cáo D. Tổng hợp bản tin báo nhận toàn bộ rồi mới gửi báo cáo Câu 14:chức năng của gói ssrc trong translator? A. Dùng để truyền tải thông tin truyền B. Dùng để báo tin nhận tới điểm nhận C. Dùng để truyền tải các gói báo tin báo nhận D. Dùng để kiểm tra gói tin nhận
  • 67. Câu 15: khi băng thông trong translator bị hạn chế thì gói tin gì sẽ bị translator chặn lại? A. SDES B. BYE C. SR D. RR Cấu 16:trong khi truyền tải các gói tin thì translator lun phải chuyển liên tục một gói tin đó là gói tin gì? A. Các gói tin BYE B. Các gói tin CNAME-SDES C. Các gói tin CNAME-RR D. Các gói tin CNAME Câu 17: để xác đị nh được xung đột SSRC trong mạng thì translator gửi đi gói tin nào? A. Các gói tin BYE B. Các gói tin CNAME-SDES C. Các gói tin CNAME-RR D. Các gói tin CNAME Câu 18: để dừng việc chuyển tiếp gói tin RTP/RCTP thì translator gửi đi gói tin nào? A. Gói tin BYE B. Gói tin SDES C. Gói tin RR D. Gói tin CNAME
  • 68. Câu 19: có một gói tin không bị thay đổi mà luôn được chuyển tiếp hoàn toàn đó là gói tin nào? A. APP B. BYE C. SDES D. CNAME Câu 20: gói tin SR được gửi trong translator là gói tin gì? A. SR được truyền tải từ người gửi B. Do translator tự tạo ra cho riêng nó C. Nhận gói tin SR từ đám mây tầng giao vận và truyền tới đám mây khác D. Dùng để thay đôi thông tin người gởi Câu 21:gói tin SR được chuyển đi có bị thay đổi đặc tính của nguồn hay không: A. Có B. Không Câu 22: Khi được đồng bộ bởi mixer thì làm sao đầu ra nhận dạng được gói tin SR khi đã bị mixer thay đổi? A. Do mixer đóng vai trog nguồn đồng bộ nên nó tạo ra gói SR riêng thông báo cho đầu ra B. Mixer gắn nhãn mới chó gói tin đó để đầu ra hiểu được C. Mixer tạo thêm gói tin khác gắn mã cho nó để đầu ra hiểu được D. Mixer trộn lại rồi thay đôi thông tin cho phù hợp với đầu nhận Câu 23:bản báo tin nhận của mixer khác với trananslator ở chỗ nào?
  • 69. A. Mixer tạo bản báo nhận mới tương ứng với nơi gủi, translator thì chỉ truyền từ chỗ này chỗ này chỗ khác B. Mixer chuyển thành gói tin mới còn translator thì gửi bản gốc C. Mixer tạo thành gói CNAME để chuyển đi còn translator chuyển gói RR D. Mixer truyền tải trực tiếp còn translator chuyển đổi rồi mới gửi Câu 24: gói tin nào không bị thay đổi khi mixer truyền tải từ cloud này đến cloud khác? A. Gói SDES B. Gói BYE C. Gói SR D. Gói APP Câu 25:trong trường hợp băng thông bị hạn chế thì mixer sẽ hạn chế truyền gói tin nào? A. Gói SDES B. Gói BYE C. Gói SR D. Gói APP Câu 26:các đị nh danh của dung một gói tin ssrc khi được mixer truyền đi có thể bị xung đột với giá trị của nó ở hệ thống cuối hay không? A. Có B. không Câu 27: Các gói SDES-CNAME được mixer dùng để làm gì? A. Truy tìm tên B. Truy tim mạng
  • 70. C. Tránh xung đột mạng D. Xác đị nh xung đột mạng Câu 28:khi mixer không chuyển tiếp thẳng các gói tin SR,RR thì mixer có chức năng làm gì? A. Phân tích các gói SDES tối thiểu hóa tạo thành gói SDES đơn B. Phân tích các gói CNAME của SDES xem có bị nghẽn mạng hay không C. Phân tích các gói SDES để có thể truyền các gói RTCP nhanh hơn D. Phân tích các gói tin SR,RR để chất lượng truyền tải tốt hơn Câu 29:Khi mixer muốn rời khỏi phiên làm việc mixer phải gửi đi gói tin nào? A. Gói SDES B. Gói BYE C. Gói SR D. Gói APP Câu 30:Khi rời phiên làm việc mixer gởi gói tin BYTE tới các loud có kết nối, trong gói tin đó chứa thông tin gì? A. Chứa tin về các gói đã gửi B. Chứa đị nh danh SSRC của các nguồn đã truyền tải qua C. Chứa các thông tin về gói tin SR và RR D. Chứa đị nh danh SSRC của bản thân mixer và thông tin kết thúc chuyển giao 30 câu trắc nghiệm về Giao Thức BGP
  • 71. 1 .BGP là gì ? a. một hệ thống giao thức định tuyến liên mạng, để trao đổi thông tin reachability mạng với các BGP speaker b. là một hệ thống giao thức định tuyến giống như OSPF c. kết nối các mạng rất lớn hoặc các Autonomous-System d. a và c đều đúng 2. BGP sử dụng giao thức nào ? port bao nhiêu ? a. UDP/179 b. TCP/179 c .UDP/178 d. TCP/178 3. Tính chất của BGP ? a. thông tin liên lạc không đảm bảo ,truyền không an toàn b. chọn lựa đường đi tốt nhất thông thường dựa trên một tập hợp các thuộc tính được gọi là ATTRIBUTE c. đảm bảo thông tin liên lạc giữa các AS, trao đổi thông tin định tuyến giữa các AS, cung cấp thông tin về trạm kế cho mỗi đích đến d. b & c đều đúng 4. BGP gồm bao nhiêu thông điệp ? a. 4 thông điệp ( Open , KeepAlive , Update , Notification ) b. 3 thông điệp ( Open , KeepAlive , Update ) c. 2 thông điệp ( Open , KeepAlive ) d. 1 thông điệp ( Open ) 5. Hoạt động của BGP ? a. cập nhật bảng định tuyến
  • 72. b. Thiết lập mối quan hệ Neighbor c. a & b sai d. a & b đúng 6. Tính năng của thuộc tính Origin ? a. Học từ các giao thức định tuyến IGP b. Học từ giao thức EGP c. Không biết nguồn gốc của tuyến d. Cả 3 câu trên đều đúng 7. Thuộc tính Next-Hop được chia làm mấy loại ? a. 1 Loại (IBGP) b. 2 loại (EBGP,IBGP) c. 3 loại (EBGP ,IBGP ,EGP) d. 4 loại ( EBGP ,IBGP , EBP, IBP) 8. Thuộc tính Local Preference ? a. Cho phép chọn đường mong muốn khi ra khỏi 1 AS .Được biểu diễn bằng một con số và được so sánh để tìm đường đi tới đích. b. Không được phân quyền để chọn đường đi c. Chọn đường đi ra khỏi 1 AS bằng những giá trị thấp d. b & c đúng 9. Thuộc tính Weight ? a. thuộc tính này là bắt buộc phải tồn tại trong các bản tin cập nhật và được công nhận bởi tất cả các router BGP b. Ưu tiên sử dụng route có giá trị weight cao hơn và có ý nghĩa trong nội bộ 1 router chứ không gửi thông tin cho những router xung quanh.
  • 73. c. Ưu tiên sử dụng route có giá trị weight thấp hơn và không có ý nghĩa trong nội bộ 1 router chứ không gửi thông tin cho những router xung quanh. d. thuộc tính này không tồn tại trong các bản tin cập nhật và được công nhận bởi tất cả các router BGP. 10. Thuộc tính Multi_Exit_DISC ? a. Có ý nghĩa dùng 1 AS khác chọn đường đi đến một đích nào đó trong 1 AS đang tham chiếu, Đường nào có mectric thấp hơn sẽ được chọn b. Có ý nghĩa dùng chính AS của nó chọn đường đi đến một đích trong 1 AS đang tham chiếu, Đường nào có metric cao hơn sẽ được chọn c. a & b sai d. a & b đúng 11. Thuộc tính quan trọng trong BGP được chia làm mấy loại ? a. 1 Loại b. 2 Loại c. 3 Loại d. 4 Loại 12. Khi nào thì dùng BGP ? a. Khi một mạng công ty kết nối đến nhiều ISP hoặc các AS khác và đang dùng các kết nối này ,nhằm mục đích dự phòng. b. Chỉ dùng duy nhất cho những mạng dễ xây dựng và quản lý c. Chỉ khi mạng của mình là ISP và hệ thống mạng này cho phép các traffic khác đi qua AS của mình và sẽ hoạt động như một transit domain. d. a & c đúng 13. Thông điệp Open trong BGP ? a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi.
  • 74. b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra kết nối bị ngắt c. Đườc dùng để kết nối với các router khác. d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi 14. Thông điệp Notification trong BGP ? a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi. b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra kết nối bị ngắt c. Đườc dùng để kết nối với các router khác. d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi 15. Thông điệp Update trong BGP ? a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi. b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra kết nối bị ngắt c. Đườc dùng để kết nối với các router khác. d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi 16. Thông điệp KeepAlive trong BGP ? a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi. b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra kết nối bị ngắt c. Đườc dùng để kết nối với các router khác. d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi 17. Thuật ngữ Aggergation ? a. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau . b. Là quá trình tóm tắt cá Route
  • 75. c. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau d. Định nghĩa mạng của một tổ chức 18. Thuật ngữ Attribute ? a. Tương tự như metric. Các biến này sẽ mô tả các đặc điểm của đường đi tới một địa chỉ đích nào đó. Khi được định nghĩa, các đặc điểm này có thể được dùng để ra quyết định về nên đi theo đường đi nào. b. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS c. Là AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác d. Một client là một router có một TCP session với một router khác hoạt động như một route-reflector-server. Client không cần thiết phải thiết lập peer với các client khác. 19. Thuật ngữ Autonomous System ? a. Đây là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc tính này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ chính nó, router đó sẽ bỏ qua update đó. b. Cơ chế này cho phép người quản trị lập trình giao thức định tuyến bằng cách định nghĩa traffic sẽ được route như thế nào. Đây là một dạng của định tuyến tĩnh. PBR độc lập với các giao thức định tuyến và dùng route-map để tạo ra các quá trình riêng lẽ để áp đặt các quyết định định tuyến. c. Định nghĩa mạng của một tổ chức. Trong một AS, các router sẽ có cùng giao thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và được cung cấp bởi các ủy ban Internet. d. Cả 3 câu trên đều đúng 20. Thuật ngữ Exterior Gateway Protocol (EGP) ? a. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau. Cũng có một giao thức có tên là EGP là tiền thân của BGP
  • 76. b. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau c. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS. d. Là quá trình tóm tắt các route. 21. Thuật ngữ EBGP ? a. Là AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác. b. Một cluster là một nhóm bao gồm một route-reflector và clients. Có thể có nhiều hơn một route-reflector server trong một cluster. c. được dùng như một thay thế cho distribute-list để kiểm soát BGP học hoặc quảng bá các cập nhật như thế nào. Prefix-list thì nhanh hơn, uyển chuyển hơn và ít tốn tài nguyên của hệ thống hơn. d. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau 22. Thuật ngữ Interior Gateway Protocol (IGP) ? a. Đây là các giao thức định tuyến chạy bên trong một AS. Trong quá khứ, thuật ngữ gateway thường được dùng để định nghĩa một router. b. Định nghĩa mạng của một tổ chức. Trong một AS, các router sẽ có cùng giao thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và được cung cấp bởi các ủy ban Internet. c. Tương tự như metric. Các biến này sẽ mô tả các đặc điểm của đường đi tới một địa chỉ đích nào đó. Khi được định nghĩa, các đặc điểm này có thể được dùng để ra quyết định về nên đi theo đường đi nào. d. Là quá trình tóm tắt các route 23. Thuật ngữ IBGP ? a. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau b. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS.
  • 77. c. Đây là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc tính này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ chính nó, router đó sẽ bỏ qua update đó d. Cả 3 câu trên đều sai 24. Thuật ngữ Orinator-ID ? a. là các giao thức định tuyến chạy bên trong một AS. Trong quá khứ, thuật ngữ gateway thường được dùng để định nghĩa một router. b. là một router có một TCP session với một router khác hoạt động như một route-reflector-server. Client không cần thiết phải thiết lập peer với các client khác c. là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc tính này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ chính nó, router đó sẽ bỏ qua update đó. d. là một nhóm bao gồm một route-reflector và clients. Có thể có nhiều hơn một route-reflector server trong một cluster. 25. Thuật ngữ Policy-Based routing ? a. Cơ chế này cho phép người quản trị lập trình giao thức định tuyến bằng cách định nghĩa traffic sẽ được route như thế nào. Đây là một dạng của định tuyến tĩnh. PBR độc lập với các giao thức định tuyến và dùng route-map để tạo ra các quá trình riêng lẽ để áp đặt các quyết định định tuyến. b. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau. Cũng có một giao thức có tên là EGP là tiền thân của BGP c. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS. d. b & c đúng 26. Thuật ngữ Prefix List ?
  • 78. a. là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc tính này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ chính nó, router đó sẽ bỏ qua update đó. b. là các giao thức định tuyến chạy bên trong một AS. Trong quá khứ, thuật ngữ gateway thường được dùng để định nghĩa một router c. Prefix list được dùng như một thay thế cho distribute-list để kiểm soát BGP học hoặc quảng bá các cập nhật như thế nào. Prefix-list thì nhanh hơn, uyển chuyển hơn và ít tốn tài nguyên của hệ thống hơn. d. Là quá trình tóm tắt các route 27. Thuật ngữ Route-Reflector ? a. là router được cấu hình để chuyển các routes từ các router iBGP khác. Khi cấu hình route-reflector, các iBGP không cần phải fully-mesh nữa. Một mạng fully-mesh thì không có khả năng mở rộng. b. là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. c. cho phép người quản trị lập trình giao thức định tuyến bằng cách định nghĩa traffic sẽ được route như thế nào. Đây là một dạng của định tuyến tĩnh. d. b & c đúng 28. Thuật ngữ Route-Reflector Clustor ? a. Trong một AS, các router sẽ có cùng giao thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và được cung cấp bởi các ủy ban Internet. b. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau c. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau d. Một cluster là một nhóm bao gồm một route-reflector và clients. Có thể có nhiều hơn một route-reflector server trong một cluster. 29. Thuật ngữ Route-Reflector Client ?
  • 79. a. các đặc điểm này có thể được dùng để ra quyết định về nên đi theo đường đi nào. b. các router sẽ có cùng giao thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và được cung cấp bởi các ủy ban Internet. c. là một router có một TCP session với một router khác hoạt động như một route-reflector-server. Client không cần thiết phải thiết lập peer với các client khác d. a & b đúng 30. Thuật Ngữ Transit Autonomous System ? a. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau b. Là quá trình tóm tắt các route c. Là AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác. d. cả 3 câu trên đều đúng 30 câu trả lời về giao thức BGP 1.d 2.b 3.d 4.a 5.d 6.d 7.b 8.a 9.b
  • 81. Câu hỏi đề tài Multimedia - RTSP Streaming Server sẽ truyền tải dữ liệu đến Client theo phương thức nào sau đây? A. Unicast B. Multicast C. Broadcast D. cả Unicast và Multicast RTSP là giao thức điều khiển ở tầng nào trong mô hình OSI? A. Tầng Ứng dụng (Application) B. Tầng Trình diễn (Presentation) C. Tầng Vận chuyển (Transport) D. Tầng Mạng (Network) Video theo yêu cầu (Video on Demand) là? A. Yêu cầu phim gì thì được coi phim đó B. Lựa bất cứ phim nào trong danh sách mà server cấp để xem C. Một số đông Client yêu cầu coi phim gì thì phải coi phim nấy D. Yêu cầu server cần có phim gì thì trong tương lai sẽ có phim đó Chuẩn nén nào sau đây phải là chuẩn nén của video? A. MP4 B. M4A C. H.264 D. MPEG-4 Băng thông tối thiểu để truy nhập vào mạng multimedia là? A. 32 Kb/s B. 64 Kb/s C. 6 Mb/s D. 7.2 Mb/s Các loại dữ liệu nào sau đây là dữ liệu “nén” sẽ được stream qua mạng? A. MKV, MP4, FLV B. M4A, MP3, AVI C. M4A, MPEG-1, WAV D. FLAC, MP4, H.264
  • 82. Streaming Stored Audio/Video……. A. Không thể tua nhanh để xem/nghe trước một đoạn B. Không thể dừng hoặc tua lại khi quá trình truyền đang diễn ra C. Nhận hết đầy đủ dữ liệu media trước khi phát A/V D. Có thể phát A/V trước khi nhận hết dữ liệu Media Player không có chức năng nào sau đây? A. Jitter Removal (Loại bỏ Jitter) B. Compression (Nén dữ liệu) C. Decompression (Giải nén dữ liệu) D. Error Correction (Sửa lỗi) Client Buffering có thể …… A. Loại bỏ Jitter và giải nén dữ liệu trong thời gian chờ trước khi phát A/V B. Phát ngay A/V khi nhận được dữ liệu từ Server C. Lưu tất cả dữ liệu media được nhận từ Server để phát lần khác cho client D. Kiểm tra dữ liệu A/V để chắc chắn rằng dữ liệu không bị lỗi RTSP không thực hiện tùy chọn nào sau đây? (Chọn 2) A. Xây dựng và kiểm soát phiên truyền thông giữa các thiết bị đầu cuối B. Cho phép điều khiển dòng truyền như tạm dừng, quay lại, xem trước,… C. Định nghĩa việc đóng gói tin như thế nào (RTP, HTTP,…) D. Chọn 1 port khác với port truyền tải dữ liệu để truyềntín hiệu điều khiển E. Xác định các lưu lượng Audio/Video sẽ truyền theo TCP hay UDP Phương thức (method) nào sau đây có chức năng cấp phát tài nguyên và khởi tạo phiên cho người dùng? (Chọn 1) A. DESCRIBE B. OPTIONS C. SETUP D. ANNOUCE E. PLAY Để có được Presentation Description (PD) File thì ta …… A. Sử dụng Media Player liên lạc trực tiếp với Streaming Server B. Sử dụng Web Browser liên lạc với Web Server có cung cấp PD file đó C. Đánh địa chỉ “rtsp://…” của Streaming Server đó để tải file về
  • 83. D. Đáp án A và B đều đúng RTSP hoạt động trên port nào? A. 551 B. 552 C. 553 D. 554 Trong quá trình streaming media, RTSP đóng vai trò gì? A. Là giao thức báo hiệu B. Tạo giao tiếp giữa client và streaming server C. Vận chuyển dữ liệu Audio/Video D. không có chức năng gì RTSP được sử dụng trong loại ứng dụng nào sau đây? A. Streaming stored Audio/Video B. Streaming live Audio/Video C. Real-Time Interactive Audio/Video D. Cả A & B đúng RTSP định nghĩa các chuẩn nén Video nào? A. FLV B. MP4 D. MPG D. không định nghĩa RTSP có khả năng gì? A. Control playback B. Streaming Audio/Video giữa client và server C. khởi tạo kết nối giữa client và server D. Cả A & C đúng Các đặc điểm nào sau đây mà RTSP không có: A. Quản lí bộ nhớ đệm B. Tham gia truyền dữ liệu C. Quản lí băng thông D. Cả 3 ý trên
  • 84. Tại sao TCP lại được dùng nhiều trong streaming stored hơn UDP? A. Tin cậy, chất lượng Audio/Video cao hơn B. Tốc độ truyền nhanh hơn C. Không bị block bởi firewall D. Cả A & C đúng Metafile và Presentation Description file có đặc điểm? A. Lưu trữ URL và kiểu encode của Audio/Video B. Được đóng gói trong bản tin trả lời của server dưới dạng HTTP C. Dùng để cung cấp thông tin về Audio/Video cho chương trình media player D. Cả 3 ý trên Lưu lượng HTTP có điểm gì khác so với RTP? A. Nhanh hơn B. Tin cậy hơn C. Thường không bị chặn bởi firewall D. B & C Giả sử trong quá trình truyền dữ liệu media, đường truyền của user gặp trục trặc thì ..... A. Server sẽ tự động chuyển đổi định dạng nén chất lượng thấp hơn cho user B. User có thể chọn định dạng nén chất lượng thấp hơn để phù hợp với đường truyền C. Huỷ kết nối do đường truyền không thể xem định dạng nén hiện tại D. Màn hình phát media của user sẽ đứng lại Truyền tải thời gian thực (Real Time) là gì? A. Truyền tải dữ liệu với độ trễ thấp B. Truyền tải dữ liệu với độ trễ cao C. Truyền tải dữ liệu không có độ trễ Câu hỏi trắc nghiệm về translator and mixer Câu 1: Tầng giao vận là gì? E. Tầng giao vận là tầng chuyển giao thong tin F. Là một mạng chung và một phương thức giao nhận