30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Tiểu luận công nghệ sinh học.
1. Ti u lu n
ể ậ
CÔNG NGH SINH H C
Ệ Ọ
TRONG CH N T O GI NG CÂY TR NG
Ọ Ạ Ố Ồ
Đ tài:
ề
Detection of RAPD Polymorphisms in Gladiolus Cultivars
With Differing Sensitivities to Fusarium oxysporum f. sp.
Gladioli
Đa hình RAPD các gi ng Hoa Lay n c m ng khác nhau
ở ố ơ ả ứ
v i Fusarium oxysporum f. sp. Gladioli
ớ
bai bao fusarium.pdf
Sinh viên: Nông th Quỳnh Anh
ị
L p:
ớ CNSH K52
2. M c l c
ụ ụ
References
Results and Discussion
Materials and Methods
Introduction
Abstract
3. Abstract
• Fusarium oxysporum Schlecht.Cha. F.
sp. gladioli (FOG)
là tác nhân gây b nh cây lay n
ệ ơ
quan tr ng nh t.
ọ ấ
• M t trong nh ng ph ng pháp
ộ ữ ươ
thân thi n môi tr ng nh t đ
ệ ườ ấ ể
ki m soát lây lan c a nó là s
ể ủ ử
d ng gi ng cây tr ng nh y c m
ụ ố ồ ạ ả
ít nh t v i tác nhân gây b nh.
ấ ớ ệ
4. • T i v trí mô n m g c thân trong nhi u
ạ ị ằ ở ố ề
gi ng kháng đã sinh ra các l p suberin c
ố ớ ứ
ch s tăng tr ng s i n m.
ế ự ưở ợ ấ
• S d ng ch th phân t RAPD phân tích b
ử ụ ỉ ị ử ộ
gen t 9 cây lay n l a ch n là kháng và
ừ ơ ự ọ
nh y c m v i FOG, ti n hành xác minh m c
ạ ả ớ ế ứ
đ đa hình DNA.
ộ
• Nucleic acid t ng s khai thác đ c th c
ổ ố ượ ự
hi n v i ph ng pháp s d ng DNA chi t
ệ ớ ươ ử ụ ế
tách t mô cây theo ph ng pháp
ừ ươ
chloroform-phenol 3 giai đo n sinh
ở ạ
tr ng.
ưở
• th c hi n thí nghi m b ng cách s d ng 14
ự ệ ệ ằ ử ụ
m i v i Taq polymerase và n ng đ m i
ồ ớ ồ ộ ồ
khác nhau.
5. • 5 trong nh ng đo n m i đ c th
ữ ạ ồ ượ ử
nghi m không cho đa hình, 5 m i
ệ ồ
cho đa hình. Thông qua đó xac đ nh
ị
đ c m t hoăc nhi u tính kháng.
ươ ộ ề
Các test cho k t qu l p lai c 3
ế ả ặ ở ả
giai đoan sinh tr ng.
ưở
• Nhân dòng các đo n DNA đa hình
ạ
quan tâm s cho th y s hi n di n
ẽ ấ ự ệ ệ
khác nhau c a các gen đ c tr ng
ủ ặ ư
liên quan đ n tính kháng FOG cây
ế ở
lay n.
ơ
Introduction
6. Introduction
• Cây lay n là m t hoa kinh t quan tr ng,
ơ ộ ế ọ
canh tác trên toàn th gi i nh là m t cây
ế ớ ư ộ
tr ng trong v n ho c cho s n xu t hoa
ồ ườ ặ ả ấ
c t. Các lo i n m soilborne, Fusarium
ắ ạ ấ
oxysporum Schlecht: Fr.. F. sp. gladioli
(Massey) Snyd. Và Hans. (FOG) (Massey,
1926;. Nelson và c ng s , 1981), gây vàng
ộ ự
và th i thân và c , là chính. Nó làm gi m
ố ủ ả
ch t l ng cành và hoa th ng ph m.
ấ ượ ươ ẩ
N m này đ c tìm th y trên toàn th gi i
ấ ượ ấ ế ớ
và đ c lan truy n qua v t li u nhân
ượ ề ậ ệ
gi ng, (et al Garcia-Jimenez, 1986.).
ố
7. Introduction
• Đ ki m soát và s lây lan c a
ể ể ự ủ
lo i n m này, các gi ng cây ít
ạ ấ ố
nh y c m v i tác nhân gây b nh,
ạ ả ớ ệ
và các hóa ch t đ c đ a vào thí
ấ ượ ư
nghi m.
ệ
• Đi u quan tr ng là tìm đ c
ề ọ ượ
nh ng gi ng cây phù h p nh y
ữ ố ợ ạ
c m hay kháng đ xác đ nh s
ả ể ị ự
hi n di n c a gen liên quan đ n
ệ ệ ủ ế
s bi u hi n tính kháng.
ự ể ệ
8. Introduction
• M t lo t các xét nghi m kháng FOG, ch
ộ ạ ệ ủ
y u d a vào xét nghi m sinh h c đã đ c
ế ự ệ ọ ượ
báo cáo b i (Palmer và Pryor, 1958; Jones
ở
và Jenkins, 1975; Dallavalle và Zechini
D'Aulerio năm 1994; Löffler và c ng s ,
ộ ự
1997; Straathof et al, 1998)... Tuy nhiên, các
c ch kháng v n ch a đ c hi u rõ
ơ ế ẫ ư ượ ể
• (Remotti và Loffler, 1996). đã quan sát cơ
ch xâm nh p c a s i n m FOG vào cây và
ế ậ ủ ợ ấ
mô ch qua các chu bì thân , ch y u là
ỉ ủ ế ở
g c qua các đ t thân, và v t th ng
ố ố ế ươ
(Dallavalle và Pisi, 1993).
• Các mô c a nhi u m u cây đem thí nghi m
ủ ề ẫ ệ
th hi n kháng qua vi c ph n ng v i
ể ệ ệ ả ứ ớ
suberization t bào, t o thành rào c n ngăn
ế ạ ả
ch n các tác nhân n m.
ặ ấ
9. Introduction
• Dùng ch th RAPD phân tích
ỉ ị
b gen c a 9 m u gi ng cây
ộ ủ ẫ ố
lay n v i m c đ kháng, m n
ơ ớ ứ ộ ẫ
c m khác nhau v i FOG đã
ả ớ
đ c th c hi n đ xác đ nh
ượ ự ệ ể ị
kh năng áp d ng ph ng
ả ụ ươ
pháp sàng l c ADN phân bi t
ọ ệ
m c đ nh y c m và kháng
ứ ộ ạ ả ở
cây lay n.
ơ
10. Materials and Methods
• S d ng mô cây lay n
ử ụ ơ ở
đ nh ng n l y m t ng hay
ỉ ọ ấ ắ ủ
ch i 3 kho ng cm, lá t cây
ồ ả ừ
cao 30 cm
• Cây m đ c tr ng trong m t
ẹ ượ ồ ộ
nhà kính ch ng côn trùng
ố
trong đ t ti t trùng.
ấ ệ