SlideShare a Scribd company logo
1 of 98
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
KHOA Ô TÔ
NGÂN HÀNG
CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Chẩn đoán, sửa chữa hệ thống Điện – Điện tử trên
động cơ
Mã học phần: 0101082394
Bộ môn biên soạn: Công nghệ Kỹ thuật Ô-tô
Hà Nội, năm 2022
1
BM.TTKT.01.05 NHCH
TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG
Khoa: Ô-tô
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên học phần: Chẩn đoán, sửa chữa hệ thống
Điện – Điện tử trên động cơ
- Hình thức thi: Trắc nghiệm
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- Tổng số câu hỏi: 268 câu
Mã học phần: 0101082394
Số tín chỉ: 2 TC
Hình thức đào tạo: Chính quy/VLVH
Chuyên ngành: Công nghệ Ô tô
Áp dụng từ khoá: K43
II. BẢNG TỔNG HỢP
NỘI DUNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI
GHI
CHÚ
Chương
Số
tiết
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 TỔNG
Chương 1:Các vấn đề chung về
chẩn đoán và sửa chữa các hệ
thống cơ, điện tử ô tô.
04 29 18 13 0 60
Chương 2: Chẩn đoán và sửa chữa
hệ thống cung cấp điện 03 14 6 5 0 25
Chương 3: Chẩn đoán và sửa chữa
hệ thống khởi động 03 12 10 8 0 30
2
BM.TTKT.01.05 NHCH
Chương 4: Chẩn đoán và sửa chữa
hệ thống đánh lửa 03 14 10 8 0 32
Chương 5: Chẩn đoán và sửa chữa
hệ thống phun xăng điện tử 06 28 23 7 0 58
Chương 6: Chẩn đoán và sửa chữa
hệ thống điều khiển pha phối khí
và xuppáp
03 14 5 4 0 23
Chương 7: Chẩn đoán và sửa chữa
các hệ thống điều khiển nhiên liệu
động cơ diesel
07 22 11 7 0 40
Mức độ: Bậc 1: Nhớ, hiểu; Bậc 2: Vận dụng; Bậc 3: Phân tích, đánh giá; Bậc 4: Sáng tạo
III. NGÂN HÀNG CÂU HỎI
Số
TT
Mã Nội dung câu hỏi
Đ/A
đúng
Ghi chú
1 I.1
Triệu chứng hư hỏng của xe là gì?
A. Là những hư hỏng phát ra bên ngoài
B. Là những biểu hiện của hư hỏng được phát ra
bên ngoài mà ta có thể nhận biểt được
C. Là những trạng thái được phát ra bên ngoài mà
ta có thể nhận biểt được
D. Là những triệu chứng của hư hỏng được phát
ra bên ngoài mà ta chưa thể nhận biểt được
B
2 I.2
Một loại hình tác động kỹ thuật vào quá trình khai
thác sử dụng dự bào kịp thời các tình trạng kỹ
thuật ô tô được gọi là gì?
A. Hệ thống chẩn đoán
B. Công cụ chẩn đoán
C. Đối tượng chẩn đoán
D. Chẩn đoán kỹ thuật
D
3
BM.TTKT.01.05 NHCH
3 I.3
Các tổ chức tạo nên bởi công cụ chẩn đoán và đối
tượng chẩn đoán để xác định tình trạng kỹ thuật
của đối tượng chẩn đoán được gọi là gì?
A. Hệ thống chẩn đoán
B. Công cụ chẩn đoán
C. Đối tượng chẩn đoán
D. Chẩn đoán kỹ thuật
A
4 I.4
Tập hợp các trang bị kỹ thuật, phương pháp và
trình tự tiến hành đo đạc, phân tích và đánh giá
tình trạng kỹ thuật được gọi là gì?
A. Hệ thống chẩn đoán
B. Công cụ chẩn đoán
C. Đối tượng chẩn đoán
D. Chẩn đoán kỹ thuật
B
5 I.5
Tập hợp các đặc tính bên trong tại một thời điểm
được biểu thị khả năng thực hiện chức năng yêu
cầu của đối tượng trong điều kiện sử dụng xác
định được gọi là?
A. Hệ thống chẩn đoán
B. Công cụ chẩn đoán
C. Đối tượng chẩn đoán
D. Tình trạng kỹ thuật của đối tượng
C
6 I.6
Kết cấu được đánh giá bằng các thông số kết cấu
và tại một thời điểm nhất định được gọi là gì?
A. Hệ thống chẩn đoán
B. Công cụ của chẩn đoán kết cấu
C. Đối tượng của chẩn đoán kết cấu
D. Thông số trạng thái kỹ thuật của kết cấu
D
7 I.7
Thông số biểu thị các quá trình lý hoá, phản ảnh
tình trạng kỹ thuật bên trong của đối tượng khảo
sát được gọi là gì?
B
4
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Thông số chẩn đoán
B. Thông số biểu hiện kết cấu
C. Thông số biểu hiện tình trạng của đối tượng
D. Thông số hiển thị máy chẩn đoán
8 I.8
Hãy cho biết thông số công suất động cơ, tốc độ ô
tô được gọi là gì?
A. Thông số chẩn đoán
B. Thông số biểu hiện kết cấu
C. Thông số kết cấu
D. Thông số cấu tạo
B
9 I.9
Thông số sự tăng khe hở trong mối lắp ghép trục
và ổ đỡ của động cơ được gọi là?
A. Thông số chẩn đoán
B. Thông số biểu hiện kết cấu
C. Thông số kết cấu
D. Thông số cấu tạo
C
10 I.10
Hãy cho biết thông số nào sau đây được gọi là
thông số biểu hiện kết cấu?
A. Điện áp của bình điện tăng
B. Tăng nồng độ dung dịch điện phân
C. Giảm nồng độ dung dịch điện phân
D. Điện áp của bình điện giảm
D
11 I.11
Hãy cho biết thông số nào sau đây được gọi là
thông số biểu hiện kết cấu?
A. Tăng khe hở piston-xylanh-vòng găng
B. Tăng khe hở bạc trục và trục cổ chính
C. Quãng đường phanh tăng
D. Tất cả các thông số trên
C
12 I.12
Hãy cho biết thông số nào sau đây được gọi là
thông số kết cấu?
?
5
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Áp suất chân không sau cổ hút giảm
B. Áp suất dầu bôi trơn giảm
C. Điện áp của bình điện phân giảm
D. Tất cả các thông số trên
13 I.13
Mã chẩn đoán được ký hiệu là gì?
A. DTC
B. TC
C. DLC 3
D. TE
A
14 I.14
Mã sự cố trong chẩn đoán chủ yếu gồm 2 loại nào
sau?
A. 2 chữ số và 3 chữ số
B. 3 chữ số và 4 chữ số
C. 2 chữ số và 5 chữ số
D. 2 chữ số và 6 chữ số
C
15 I.15
Phương pháp chẩn đoán sử dụng đèn check là loại
có bao nhiêu chữ số?
A. 1 chữ số
B. 2 chữ số
C. 3 chữ số
D. 4 chữ số
B
16 I.16
Khi bật khoá điện ở vị trí ON, động cơ không chạy
nếu đèn check sáng rồi tắt có nghĩa là hệ thống
chẩn đoán phát hiện xe gặp sự cố gì?
A. Hệ thống phát hiện ra một hoạt động sai chức
năng
B. Hư hỏng trong hệ thống
C. Đèn báo hỏng
D. Hệ thống hoạt động bình thường
17 I.17
Để có được việc đưa ra mã chẩn đoán không cần
có điều kiện nào sau đây?
B
6
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Điện áp acquy lớn hơn 11 vol
B. Điện áp ắc quy nhỏ hơn 10 vol
C. Cảm biến bướm ga đóng ở cực IDL
D. Số tự động bật công tắc vị trí số không
18 I.18
Để có được việc đưa ra mã chẩn đoán cần có điều
kiện nào sau đây?
A. Các công tắc phụ khác ở vị trí ON
B. Động cơ đạt đến nhiệt độ hoạt động bình
thường
C. Bật công tắc đánh lửa ở vị trí OFF. Không khởi
động động cơ
C
19 I.19
Hình vẽ sau thực hiện công việc nào để tự chẩn
đoán?
A. Bật công tắc đánh lửa ON
B. Bật công tắc vị trí số tự động
C. Nối ngắn cực T và cự E1 của check connector
D. Nối ngắn cực TC và cự CG của check
connector
C
20 I.20
Khi kiểm tra đèn báo lỗi động cơ có trạng thái
nháy sáng liên tục mỗi lần 0.25 giây hệ thống phát
hiện lỗi gì?
A. Hệ thống bị lỗi mã 25
B. Hệ thống bị lỗi mã 52
C. Hệ thống bị lỗi mã 45
D. Hệ thống không bị lỗi
D
7
BM.TTKT.01.05 NHCH
21 I.21
Đọc đoạn mã lỗi sau:
A. 21
B. 25
C. Không lỗi
D. 45
C
22 I.22
Đọc đoạn mã lỗi 2 chữ số sau:
A. 21 và 25
B. 21 và 32
C. 35 và 3
D. 2 và 1
B
23 I.23
Khi báo hết các lỗi đèn check có bao nhiêu thời
gian chờ đề hệ thống báo lại?
A. 0.25 giây
B. 0.5 giây
C. 2.5 giây
D. 4.5 giây
D
24 I.24
Khoảng cách mỗi lỗi báo của đèn check thời gian
chờ bao lâu?
A. 1.25 giây
B. 2.5 giây
C. 3.5 giây
D. 4.5 giây
B
8
BM.TTKT.01.05 NHCH
25 I.25
Thời gian của một xung khi có lỗi là bao nhiêu?
A. 0.25 giây
B. 0.5 giây
C. 2.5 giây
D. 4.5 giây
B
26 I.26
Thời gian nghỉ giữa một chữ số của một mã lỗi là
bao nhiêu?
A.
B. 1.2 giây
C. 1.25 giây
D. 1.5 giây
E. 4.5 giây
D
27 I.27
Trong sơ đồ quy luật xung báo loại 2 chữ số đoạn
T trong hình vẽ được gọi là gì?
A. Qui luật xung báo
B. Thời gian báo lỗi
C. Chu kỳ báo lỗi
D. Cả ba nội dung trên.
A
28 I.28
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán OBD 2 gồm 5 ký tự, ký tự thứ nhất thể
hiện gì?
C
9
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Thể hiện lỗi đó được thống nhất giữa các loại
xe
B. Thể hiện lỗi đó chỉ có ở sản phẩm của từng nhà
sản xuất
C. Thể hiện bộ phận được chẩn đoán
D. Tín hiệu điều khiển(nhiên liệu hoặc không khí)
29 I.29
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ P thể hiện gì?
A. Phần thân ô tô
B. Phần gầm ô tô
C. Phần động cơ
D. Phần mạng lưới
C
30 I.30
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ B thể hiện gì?
A. Phần thân ô tô
B. Phần gầm ô tô
C. Phần động cơ
A
10
BM.TTKT.01.05 NHCH
D. Phần mạng lưới
31 I.31
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ C thể hiện gì?
A. Phần thân ô tô
B. Phần gầm ô tô
C. Phần động cơ
D. Phần mạng lưới
B
32 I.32
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ U thể hiện gì?
A. Phần thân ô tô
B. Phần gầm ô tô
C. Phần động cơ
D. Phần mạng lưới
D
33 I.33
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ số 0 thể hiện gì?
A. Thể hiện lỗi đó chỉ có ở sản phẩn của từng nhà
sản xuất
B
11
BM.TTKT.01.05 NHCH
B. Thể hiện lỗi đó được thống nhất giữa các loại
xe
C. Thể hiện lỗi do SEA chỉ định
D. Thể hiện lỗi mã phân chia giữa SEA và nhà sản
xuất
34 I.34
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ số 1 trong dãy P0137 thể hiện
A. Lỗi mạch kim phun
B. Lỗi đánh lửa hoặc bỏ máy
C. Tín hiệu điều khiển nhiên liệu hoặc không khí
D. Hệ thống kiểm soát khí thải
C
35 I.35
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ số 37 trong dãy P0137 thể hiện
A. Thể hiện bộ phận được
B. Thể hiện lỗi đó thống nhất giữa các loại xe
C. Khu vực của hư hỏng
D. Vị trí của hư hỏng
D
36 I.36
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ số 8 trong dãy C0837 thể hiện gì?
A. Lỗi vận tốc xe và điều khiển không tải
B. Lỗi máy tính và mạch xuất tín hiệu
C. Lỗi hộp số
D. Lỗi phát tín hiệu điều khiển
C
37 I.37
Đọc mã lỗi P1100 trên dòng xe con huyndai
A. Lỗi (hở/ngắn mạch) cảm biến MAP
B. Lỗi điện áp cảm biến MAP thấp
C. Lỗi điện áp cảm biến MAP cao
D. Lỗi sensor 1 cảm biến vị trí bàn đạp ga
A
38 I.38
Đọc mã lỗi P1121 (Throttel postion sensor signal
malfuntion from ECM to TCM) trên dòng xe con
Kia
B
12
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Lỗi tín hiệu nhiệt độ động cơ từ ECM đến
TCM
B. Lỗi hiệu cảm biến bướm ga
C. Lỗi cảm biến oxy trước
D. Lỗi tín hiệu cảm biến gia tốc
39 I.39
Cổng kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại
nào?
A. DLC1
B. DLC2
C. DLC3
D. DLC4
B
40 I.40
Cổng kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại
nào?
A. DLC1
B. DLC2
C. DLC3
D. DLC4
A
41 I.41
Công kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại
nào?
C
13
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. DLC1
B. DLC2
C. DLC3
D. DLC4
42 I.42
Trên hình vẽ vị trí số 2 là gì?
A. Sensor
B. DLC
C. Actuator
D. Đèn báo lỗi động cơ
D
43 I.43
Điền bước thiếu trong sơ đồ quy trình kiểm tra xe
sau?
A. Kiểm tra thông tin về mã chẩn đoán
B. Kiểm tra triệu chứng hư hỏng
C. Xác định chính xác hư hỏng và thực hiện sửa
chữa
D
14
BM.TTKT.01.05 NHCH
D. Thực hiện các câu hỏi
44 I.44
Trong quy trình kiểm tra xe và biểu điều tra bước
nào sau đây kiểm tra thông tin về mã chẩn đoán?
A. Thực hiện câu hỏi
B. Xác định triệu chứng
C. Kiểm tra hư hỏng bằng các máy chẩn đoán
D. Dự đoán khu vực hư hỏng
C
45 I.45
Trong quy trình kiểm tra xe và biểu điều tra bước
nào sau đây thận trọng lắng nghe và ghi lại những
mô tả và khiếu nại của khách hàng?
A. Thực hiện câu hỏi
B. Xác định triệu chứng
C. Kiểm tra hư hỏng bằng các máy chẩn đoán
D. Dự đoán khu vực hư hỏng
A
46 I.46
Nguyên lý hình thành hệ thống tự chẩn đoán dựa
trên cơ sở các hệ thống tự động điều chỉnh trên
các hệ thống tự động điều chỉnh đã có các thành
phần cơ bản nào sau đây?
A. Cảm biến đo tín hiệu,
B. Bộ điều khiển trung tâm (ECU)
C. Cơ cấu thừa hành
D. Cả 3 đáp án trên
D
47 I.47
Yêu cầu cơ bản nào sau đây của thiết bị tự chẩn
đoán?
A. Cảm biến đo các giá trị thông số chẩn đoán
tức thời,
B. Bộ lưu trữ thông tin trị thông số chẩn đoán
tức thời,
C. Đèn thông báo trị thông số chẩn đoán tức
thời
D. Cả 3 đáp án trên
D
15
BM.TTKT.01.05 NHCH
48 I.48
Trong sơ đồ ghép nối tổng quát bộ phận nào sau
đây được dùng chung?
A. Bộ điều khiển trung tâm ECU
B. Tín hiệu thông báo chẩn đoán
C. Cảm biến
D. Các cơ cấu thừa hành
C
49 I.49
Trong só đồ ghép nối tổng quát bộ phận nào sau
đây được ghép liền?
A. Bộ điều khiển trung tâm ECU với Tín hiệu
thông báo chẩn đoán
B. Bộ điều khiển trung tâm ECU với Bộ xử lý
thông tin
C. Bộ xử lý thông tin với tín hiệu thông báo chẩn
đoán
D. Bộ điều khiển trung tâm ECU với cảm biến
B
50 I.50
Hệ thống tự chẩn đoán có ưu điểm cơ bản nào sau
đây?
A. Sửa chữa kịp thời các hư hỏng của xe
D
16
BM.TTKT.01.05 NHCH
B. Tăng cường chức năng hoạt động của hệ thống
trong xe
C. Xác định được vị trí chính xác các hư hỏng của
xe
D. Phát hiện ngay các sự cố và thông báo kịp thời,
ngay cả khi xe đang hoạt động
51 I.51
Trong kiến thức cơ bản về khắc phục hệ thống
điện trên xe ô tô việc kiểm tra xem có tiếp mát có
tốt không thực hiện trước bước nào sau đây?
A. Kiểm tra nguồn điện có tốt không
B. Kiểm tra xem có điện áp ở các cực không
C. Kiểm tra xem các thiết bị điện trong mạch có
hoạt động bình thường không
D. Kiểm tra việc nối mạch có đúng không
A
52 I.52
Trong việc kiểm tra triệu chứng và điều tra trước
chẩn đoán, được tuân theo mấy giai đoạn?
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
b
53 I.53
Trong việc kiểm tra triệu chứng và điều tra trước
chẩn đoán, sơ đồ sau đây thuộc giai đoạn nào?
A. Giai đoạn 2
B. Giai đoạn 3
B
17
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. Giai đoạn 4
D. Giai đoạn 5
54 I.54
Sơ đồ sau đây được gọi là gì?
A. Sơ đồ khối quy trình chẩn đoán
B. Sơ đồ tư duy
C. Sơ đồ khối các giai đoạn chẩn đoán
D. Sơ đồ khối quy trình khắc phục hư hỏng
D
55 I.55
Dụng cụ được làm sạch ngay sau khi sử dụng
thuộc các nguyên tắc cơ bản nào sau đây?
A. Tìm hiểu chức năng của dụng cụ và thiết bị
B. Tìm hiểu cách sử dụng đúng các thiết bị
C. Lựa chọn chính xác
D. Quản lý và bảo quản dụng cụ nghiêm ngặt
D
56 I.56
Dụng cụ dùng để sử dụng kiểm tra mạch điện như
hình vẽ được gọi là gì?
B
18
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Bút thử điện
B. Bút điện test light
C. Bút đo điện áp
D. Bút đo dòng điện
57 I.57
Hình vẽ sau đây là thiết bị chẩn đoán loại nào?
A. ECUCARMANSCAN VG
B. ODB I
C. OBD II & CAN Deluxe Scan Tool
D. U581 CAN OBDII/EOBDII Memo
Scanner(live data
A
58 I.58
Trên hình vẽ các thiết bị kết nối máy chẩn đoán
cầm tay cáp số 1 là gì?
B
19
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Cáp DLC3 cho châu âu và thị trường
chung(MOBD)
B. Cáp DLC3 dùng cho bắc mỹ(OBDII)
C. Cáp DLC1
D. Cáp DLC2
59 I.59
Trên hình vẽ các thiết bị kết nối máy chẩn đoán
cầm tay cáp số 2 là gì?
A. Cáp DLC3 cho châu âu và thị trường
chung(MOBD)
B. Cáp DLC3 dùng cho bắc mỹ(OBDII)
C. Cáp DLC1
20
BM.TTKT.01.05 NHCH
D. Cáp DLC2
60 I.60
Trên hình vẽ các thiết bị kết nối máy chẩn đoán
cầm tay cáp số 3 là gì?
A. Cáp DLC3 cho châu âu và thị trường
chung(MOBD)
B. Cáp DLC3 dùng cho bắc mỹ(OBDII)
C. Cáp DLC1
D. Cáp DLC2
A
61
II.1
Khi hệ thống cung cấp điện trên ô tô có sự cố. Ta
căn cứ vào thông tin sau đây để nhận biết nhanh
nhất?
A. Điện áp máy phát thấp.
B. Điện áp ắc quy thấp.
C. Khi động cơ hoạt động thì đèn báo nạp sáng.
D. Khi động cơ hoạt động thì đèn báo nạp tắt.
C
62
II.2
Khi hệ thống cung cấp điện trên ô tô hoạt động ổn
định. Ta căn cứ vào thông tin sau đây để nhận biết
nhanh nhất?
A. Điện áp máy ổn định.
B. Điện áp ắc quy ổn định.
C. Khi động cơ hoạt động thì đèn báo nạp
sáng.
D
21
BM.TTKT.01.05 NHCH
D. Khi động cơ hoạt động thì đèn báo nạp tắt.
63
II.3
Khi đèn báo nạp nhấp nháy liên tục. Khi đó, hệ thống
Cung cấp điện đã gặp phải hư hỏng nào sau đây?
A. Điện áp máy phát không ổn định.
B. Điện áp máy phát thấp hơn tiêu chuẩn
C. Điện áp máy phát cao hơn tiêu chuẩn
D. Cả 3 loại hư hỏng trên.
A
64
II.4
Khi cuộn dây Rotor của máy phát điện xoay chiều
bị đứt. Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ có hiện
tượng gì sau đây?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
A
65
II.5
Khi cuộn dây Rotor của máy phát điện xoay chiều
bị chạm mass. Khi đó, máy phát điện xoay chiều
sẽ có hiện tượng gì sau đây?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
66
II.6
Khi các cuộn dây Stator của máy phát điện xoay
chiều bị đứt. Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ
có hiện tượng gì sau đây?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
67
II.7
Khi các cuộn dây Stator của máy phát điện xoay
chiều bị chạm mass. Khi đó, máy phát điện xoay
chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
68
Khi cuộn dây Rotor của máy phát điện xoay chiều
bị ngắn mạch (chập các vòng dây). Khi đó, máy
phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
22
BM.TTKT.01.05 NHCH
II.8 B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn tiêu chuẩn.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
69 II.9
Khi các cuộn dây Stator của máy phát điện xoay
chiều bị ngắn mạch (chập các vòng dây). Khi đó,
máy phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau
đây?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
70
II.10
Khi DIOD chỉnh lưu của máy phát điện xoay chiều
bị hỏng. Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ có
hiện tượng gì sau đây?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
71
II.11
Khi 1 trong 3 cuộn dây pha Stator của máy phát
điện xoay chiều bị đứt. Máy phát điện khi làm việc
sẽ sảy ra hiện tượng gì?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Máy phát làm việc có tiếng ồn.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
72
II.12 Khi chổi than của máy phát điện xoay chiều bị
mòn hết. Máy phát điện khi làm việc sẽ sảy ra hiện
tượng gì?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Máy phát làm việc có tiếng ồn.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
73
II.13
Khi chổi than của máy phát điện xoay chiều tiếp
xúc không tốt với cổ góp. Máy phát điện khi làm
việc sẽ sảy ra hiện tượng gì?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Máy phát làm việc có tiếng ồn.
C. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
23
BM.TTKT.01.05 NHCH
74
II.14
Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì khi kiểm
tra chi tiết máy phát điện xoay chiều?
A. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor.
B. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor
C. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator
D. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator
B
75
II.15
Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì khi kiểm
tra chi tiết máy phát điện xoay chiều?
A. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor.
B. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor
C. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator
D. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator
A
76 II.16
Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì khi kiểm
tra chi tiết máy phát điện xoay chiều?
D
24
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor.
B. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor
C. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator
D. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator
77
II.17 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì khi kiểm
tra chi tiết máy phát điện xoay chiều?
A. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor.
B. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor
C. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator
D. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator
C
78
II.18
Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì khi kiểm
tra chi tiết máy phát điện xoay chiều?
A. Kiểm tra chạm mass bộ DIOD chỉnh lưu.
B. Kiểm tra thông mạch bộ DIOD chỉnh lưu.
C. Kiểm tra chất lượng các DIOD chỉnh lưu.
D. Kiểm tra điện áp cực B+ của máy phát
C
79
II.19
Khi kiểm tra DIOD chỉnh lưu. Kết quả nào sau
đây khẳng định DIOD vẫn hoạt động bình
thường?
A. Đo cực dương và âm, đồng hồ hiển thị thông
mạch. Đảo đầu que đo, đồng hồ không hiển thị
thông mạch.
A
25
BM.TTKT.01.05 NHCH
B. Đo cực dương và âm, đồng hồ hiển thị thông
mạch. Đảo đầu que đo, đồng hồ hiển thị thông
mạch.
C. Đo cực dương và âm, đồng hồ không hiển thị
thông mạch. Đảo đầu que đo, đồng hồ hiển thị
thông mạch.
D. Cả 3 kết quả trên.
80
II.20
Khi đo kiểm tra chổi than của máy phát điện, ta
thực hiện thế nào là đúng?
A. Đo chiều dài toàn bộ chổi than.
B. Đo chiều rộng chổi than.
C. Đo chiều dài phần nhô ra của chổi than.
D. Đo chiều rộng phần nhô ra của chổi than.
D
81
II.21
Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không
bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong
trường hợp cuộn Rotor (cuộn kích từ) bị đứt (hở
mạch)?
A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC mở bóng Tr2
để đèn báo nạp sáng.
B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào cực F, mạch
M.IC đóng Tr1 để bảo vệ mạch, mở Tr2 để
đèn báo nạp sang.
A
26
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. Mạch M.IC nhận thấy không có tín hiệu vào
từ cực S sẽ mở Tr2 bật đèn báo nạp,đồng thời
sẽ lấy điện áp cực B để thay cho cực S làm
điện áp điều chỉnh.
D. Mạch M.IC sẽ điều chỉnh để ắc quy không
được nạp,đồng thời mở Tr2 bật đèn báo nạp
và điều chỉnh dòng kích từ để giảm điện áp
cực B để bảo vệ máy phát và bộ tiết chế IC.
82
II.22
Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không
bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong
trường hợp cuộn Rotor (cuộn kích từ) bị chập
(ngắn mạch)?
A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC mở bóng
Tr2 để đèn báo nạp sáng.
B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào cực F,
mạch M.IC đóng Tr1 để bảo vệ mạch, mở
Tr2 để đèn báo nạp sáng.
C. Mạch M.IC nhận thấy không có tín hiệu
vào từ cực S sẽ mở Tr2 bật đèn báo
nạp,đồng thời sẽ lấy điện áp cực B để
thay cho cực S làm điện áp điều chỉnh.
D. Mạch M.IC sẽ điều chỉnh để ắc quy không
được nạp,đồng thời mở Tr2 bật đèn báo
nạp và điều chỉnh dòng kích từ để giảm
điện áp cực B để bảo vệ máy phát và bộ
tiết chế IC.
B
83
II.23
Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không
bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong
trường hợp cực S bị mất điện?
C
27
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC mở
bóng Tr2 để đèn báo nạp sáng.
B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào cực F,
mạch M.IC đóng Tr1 để bảo vệ mạch,
mở Tr2 để đèn báo nạp sáng.
C. Mạch M.IC nhận thấy không có tín
hiệu vào từ cực S sẽ mở Tr2 bật đèn
báo nạp,đồng thời sẽ lấy điện áp cực
B để thay cho cực S làm điện áp điều
chỉnh.
D. Mạch M.IC sẽ điều chỉnh để ắc quy
không được nạp,đồng thời mở Tr2 bật
đèn báo nạp và điều chỉnh dòng kích
từ để giảm điện áp cực B để bảo vệ
máy phát và bộ tiết chế IC.
84
II.24
Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không
bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong
trường hợp cực B bị ngắt?
A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC mở
bóng Tr2 để đèn báo nạp sáng.
B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào cực
F, mạch M.IC đóng Tr1 để bảo vệ
mạch, mở Tr2 để đèn báo nạp sáng.
D
28
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. Mạch M.IC nhận thấy không có tín
hiệu vào từ cực S sẽ mở Tr2 bật
đèn báo nạp,đồng thời sẽ lấy điện
áp cực B để thay cho cực S làm
điện áp điều chỉnh.
D. Mạch M.IC sẽ điều chỉnh để ắc quy
không được nạp,đồng thời mở Tr2
bật đèn báo nạp và điều chỉnh dòng
kích từ để giảm điện áp cực B để
bảo vệ máy phát và bộ tiết chế IC.
85
II.25
Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không
bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong
trường hợp cực F và E bị ngắn mạch?
A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC
mở bóng Tr2 để đèn báo nạp
sáng.
B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào
cực F, mạch M.IC đóng Tr1 để
bảo vệ mạch, mở Tr2 để đèn
báo nạp sáng.
C. Mạch M.IC nhận thấy không có
tín hiệu vào từ cực S sẽ mở Tr2
bật đèn báo nạp,đồng thời sẽ
lấy điện áp cực B để thay cho
cực S làm điện áp điều chỉnh.
D. Điện áp ở cực B sẽ được nối
mát (cực E) thông qua cuộn dây
kích từ mà không qua Tr1.Kết
quả là điện áp ra của máy phát
trở lên rất lớn vì dòng kích từ
không được đóng ngắt theo Tr1
D
29
BM.TTKT.01.05 NHCH
86
III.1
Sơ đồ nguyên lý dưới đây thể hiện máy khởi động
đang ở trạng thái làm việc nào?
A. Hút vào.
B. Giữ chặt.
C. Nhả về.
D. Cả 3 trạng thái trên
87
III.2
Sơ đồ nguyên lý dưới đây thể hiện máy khởi động
đang ở trạng thái làm việc nào?
A. Hút vào.
B. Giữ chặt.
C. Nhả về.
D. Cả 3 trạng thái trên
88
III.3
Sơ đồ nguyên lý dưới đây thể hiện máy khởi động
đang ở trạng thái làm việc nào?
30
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Hút vào.
B. Giữ chặt.
C. Nhả về.
D. Cả 3 trạng thái trên
89
III.4
Theo sơ đồ nguyên lý dưới đây, dòng điện nào làm
cho máy khởi động bắt đầu quay?
A. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → máy khởi
động → mass.
B. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → cuộn hút →
máy khởi động → mass.
C. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → cuộn
giữ → máy khởi động → mass.
D. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → tiếp
điểm công tắc từ → máy khởi động → mass.
90
III.5
Theo sơ đồ nguyên lý dưới đây, dòng điện nào làm
cho máy khởi động quay đủ để khởi động động cơ?
31
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → máy khởi
động → mass.
B. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → cuộn hút →
máy khởi động → mass.
C. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → cuộn
giữ → máy khởi động → mass.
D. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → tiếp
điểm công tắc từ → máy khởi động → mass.
91 III.6
Kí hiệu cực 30 trong máy khởi động bằng điện thể
hiện vị trí đấu dây nào?
A. Đấu trực tiếp với + ắc quy thông qua dây cáp.
B. Đấu công tắc từ với chổi than + của máy khởi
động.
C. Đấu mass cho máy khởi động
D. Đấu với rơle bảo vệ.
A
92
III.7
Kí hiệu cực 50 trong máy khởi động bằng điện thể
hiện vị trí đấu dây nào?
A. Đấu trực tiếp với + ắc quy thông qua dây
cáp.
B. Đấu công tắc từ với chổi than + của máy
khởi động.
C. Đấu mass cho máy khởi động
D. Đấu với rơle bảo vệ.
B
93
III.8
Ở cụm công tắc từ (rơ le khởi động) có 1 cực đấu
dây với rơ le bảo vệ dùng để:
A. Nhận tín hiệu khởi động từ rơ le bảo vệ cấp
cho cuộn hút.
B. Nhận tín hiệu khởi động từ rơ le bảo vệ cấp
cho cuộn giữ.
C. Cấp mass cho công tắc từ.
D. Cấp nguồn cho máy khởi động.
32
BM.TTKT.01.05 NHCH
94
III.9
Ở cụm công tắc từ (rơ le khởi động), khi kết thúc
khởi động. Chi tiết nào có tác dụng ngắt 2 tiếp
điểm chính của công tắc từ?
A. Lò xo dẫn động.
B. Lò xo hồi.
C. Piston.
D. Cuộn hút và cuộn giữ.
95
III.10
Ở cụm công tắc từ (rơ le khởi động), lò xo dẫn
động có tác dụng gì?
A. Hồi vị 2 tiếp điểm công tắc chính.
B. Giảm va đập cho 2 tiếp điểm công tắc
chính.
C. Dẫn động cho piston.
D. Dẫn động cho trục piston.
96
III.11
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
33
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor máy
khởi động.
B. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor máy
khởi động.
C. Kiểm tra chạm mạch các cuộn dây Rotor máy
khởi động.
D. Cả 3 công việc trên.
97
III.12
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor máy
khởi động.
B. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor máy
khởi động.
C. Kiểm tra chạm mạch các cuộn dây Rotor
máy khởi động.
D. Cả 3 công việc trên.
34
BM.TTKT.01.05 NHCH
98
III.13
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator máy
khởi động.
B. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator máy
khởi động.
C. Cả 2 công việc trên.
99
III.14
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator máy
khởi động.
35
BM.TTKT.01.05 NHCH
B. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator máy
khởi động.
C. Cả 2 công việc trên.
100
III.15
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Kiểm tra độ dài chổi than của máy khởi động.
B. Kiểm tra độ rộng chổi than của máy khởi
động.
C. Cả 2 công việc trên.
101
III.16
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Kiểm tra độ dẫn điện chổi của than máy khởi
động.
B. Kiểm tra độ cách điện của chổi than dương
máy khởi động.
36
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. Kiểm tra độ cách điện của chổi than âm máy
khởi động.
D. Cả 3 công việc trên.
102
III.17
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Đo điện áp tiêu chuẩn của ắc quy.
B. Đo cường độ dòng điện của ắc quy.
C. Đo sụt điện áp của ắc quy khi khởi động.
D. Cả 3 công việc trên.
103
III.18
Khi thực hiện khởi động. Điện áp của ắc quy sụt
còn bao nhiêu là ắc quy bình thường?
A. 5V ÷ 7V.
B. 8V ÷ 9V.
C. 12V ÷ 13,8V.
D. Không nhỏ hơn 9,6V.
37
BM.TTKT.01.05 NHCH
104
III.19
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Đo độ tiếp mass của máy khởi động.
B. Đo cường độ dòng điện phóng qua máy khởi
động.
C. Đo sụt điện áp khi khởi động.
D. Cả 3 công việc trên.
105
III.20
Khi thực hiện khởi động. Điện áp tại cực 30 sụt còn
bao nhiêu là bình thường?
A. Không nhỏ hơn 8V
B. 12V ÷ 13,8V.
C. 5V ÷ 7V.
106
III.21
Khi thực hiện khởi động. Điện áp tại cực 30 sụt còn
dưới mức tiêu chuẩn là do nguyên nhân nào?
38
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Máy khởi động bị hỏng.
B. Công tắc từ (rơ le khởi động) bị hỏng.
C. Dây cáp bị lão hóa hoặc điểm nối tiếp xúc
không tốt.
D. Cả 3 nguyên nhân trên.
107
III.22
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Đo độ tiếp mass của máy khởi động.
B. Đo cường độ dòng điện phóng qua máy khởi
động.
C. Đo sụt điện áp qua công tắc từ khi khởi động.
D. Cả 3 công việc trên.
108
III.23
Khi thực hiện khởi động. Điện áp tại cực 50 sụt còn
bao nhiêu là bình thường?
39
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Không nhỏ hơn 8V
B. 12V ÷ 13,8V.
C. . 5V ÷ 7V.
109
III.24
Khi thực hiện khởi động. Điện áp tại cực 50 sụt còn
dưới mức tiêu chuẩn là do nguyên nhân nào?
A. Máy khởi động bị hỏng.
B. Công tắc từ (rơ le khởi động) bị hỏng.
C. Dây cáp bị lão hóa hoặc điểm nối tiếp xúc
không tốt.
D. Cả 3 nguyên nhân trên.
110
III.25
Đối với công tắc từ (rơ le khởi động). Chi tiết nào
dễ sảy ra hư hỏng nhất?
40
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Cuộn hút.
B. Cuộn giữ.
C. Piston.
D. Công tắc chính
111
III.26
Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau:
Bật khóa khởi động, công tắc từ vẫn làm việc
nhưng máy khởi động không quay. Ta chọn
khoanh vùng nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng?
A. Ắc quy.
B. Rơ le bảo vệ.
C. Công tắc từ.
D. Máy khởi động
112
III.27
Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau:
Bật khóa khởi động, công tắc từ không làm việc
do không có nguồn cấp vào. Ta chọn khoanh
vùng nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng?
A. Khớp 1 chiều.
B. Rơ le bảo vệ.
C. Công tắc từ.
D. Máy khởi động
113
III.28 Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau:
Bật khóa khởi động, công tắc từ vẫn làm việc
nhưng máy khởi động quay yếu. Ta chọn khoanh
vùng nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng?
A. Bộ giảm tốc.
B. Rơ le bảo vệ.
C. Công tắc từ.
D. Khớp 1 chiều.
114 III.29
Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau:
Bật khóa khởi động, bánh răng máy khởi có ăn
khớp với vành răng bánh đà, nhưng máy khởi
động quay trơn. Ta chọn khoanh vùng nghi ngờ
bộ phận nào bị hỏng?
A. Mô tơ điện.
B. Rơ le bảo vệ.
C. Công tắc từ.
D. Khớp 1 chiều.
115
III.30 Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau:
Bật khóa khởi động, bánh răng máy khởi động
không ăn khớp với vành răng bánh đà, máy khởi
41
BM.TTKT.01.05 NHCH
động quay tự do. Ta chọn khoanh vùng nghi ngờ
bộ phận nào bị hỏng?
A. Mô tơ điện.
B. Rơ le bảo vệ.
C. Công tắc từ.
D. Khớp 1 chiều.
116
IV.1
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực
hiện kiểm tra biến áp (Bô bin) đánh lửa?
A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp
B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp
C. Kiểm tra điện trở cuộn sơ cấp
D. Kiểm tra điện trở cuộn thứ cấp
117
IV.2
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực
hiện kiểm tra biến áp (Bô bin) đánh lửa?
A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp
B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp
C. Kiểm tra điện trở cuộn sơ cấp
D. Kiểm tra điện trở cuộn thứ cấp
118
IV.3
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực
hiện kiểm tra biến áp (Bô bin) đánh lửa?
42
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp
B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp
C. Kiểm tra mạch điện nguồn cấp cho cuộn sơ cấp
D. Kiểm tra mạch điện nguồn cấp cho cuộn thứ
cấp
119
IV.4
Trong hệ thống đánh lửa dưới đây. Tín hiệu NE là
tín hiệu của cảm biến nào?
A. Cảm biến tốc độ trục khuỷu.
B. Cảm biến đánh lửa.
C. Cảm biến tốc độ trục cam.
D. Cảm biến vị trí trục cam.
120
IV.5
Trong hệ thống đánh lửa dưới đây. Tín hiệu G1 là
tín hiệu của cảm biến nào?
A. Cảm biến tốc độ trục khuỷu.
B. Cảm biến đánh lửa.
C. Cảm biến tốc độ trục cam.
D. Cảm biến vị trí trục cam.
43
BM.TTKT.01.05 NHCH
121
IV.6
Trong hệ thống đánh lửa dưới đây. Tín hiệu NE
dùng để làm gì?
A. Điều chỉnh góc đánh lửa sớm.
B. Tín hiệu điều khiển nguồn đánh lửa.
C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa cơ bản.
D. Tín hiệu cấp nguồn cho ECU.
122
IV.7
Trong hệ thống đánh lửa dưới đây. Tín hiệu G
dùng để làm gì?
A. Điều chỉnh góc đánh lửa sớm.
B. Tín hiệu điều khiển nguồn đánh lửa.
C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa cơ bản.
D. Tín hiệu cấp nguồn cho ECU.
123
IV.8
Trong hệ thống đánh lửa dưới đây. Tín hiệu IGT
và IGF dùng để làm gì?
A. Điều chỉnh góc đánh lửa sớm.
B. Tín hiệu điều khiển nguồn đánh lửa.
44
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa cơ bản.
D. Tín hiệu cấp nguồn cho ECU.
125
IV.9
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực
hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA?
A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp
B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp
C. Kiểm tra điện trở cuộn sơ cấp
D. Kiểm tra điện trở cuộn thứ cấp
126
IV.10
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực
hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA?
A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp
B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp
C. Kiểm tra điện trở cuộn sơ cấp
D. Kiểm tra điện trở cuộn thứ cấp
127
IV.11
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực
hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA?
45
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp
B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp
C. Kiểm tra điện điện áp nguồn
D. Kiểm tra Tranzitor nguồn
128
IV.12
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực
hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA?
A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp
B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp
C. Kiểm tra điện điện áp nguồn
D. Kiểm tra Tranzitor nguồn
129
IV.13
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực
hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA?
A. Kiểm tra khe hở bộ phát tín hiệu
B. Kiểm tra điện trở cuộn tín hiệu
C. Kiểm tra điện điện áp nguồn
D. Kiểm tra Tranzitor nguồn
130
IV.14 Khe hở tiêu chuẩn của bộ phát tín hiệu trong bộ
chia điện hợp nhất IIA là bao nhiêu?
46
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. 0,2  0,4 mm
B. 0,5  0,7 mm
C. 0,8  1 mm
D. 1,2  1,4 mm
131
IV.15 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực
hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA?
A. Kiểm tra khe hở bộ phát tín hiệu
B. Kiểm tra điện trở cuộn tín hiệu
C. Kiểm tra điện điện áp nguồn
D. Kiểm tra Tranzitor nguồn
132
IV.16
Điện trở tiêu chuẩn của bộ phát tín hiệu trong bộ
chia điện hợp nhất IIA của động cơ 1RZ là bao
nhiêu?
A. 140  180 
B. 80  100 
C. 100  120 
47
BM.TTKT.01.05 NHCH
D. 180  200 
133
IV.17
Cảm biến đánh lửa dưới đây là loại cảm biến
nào?
A. Loại từ điện.
B. Loại hiệu ứng Hall.
C. Loại quang điện.
D. Cả 3 loại trên.
134
IV.18
Cảm biến đánh lửa dưới đây là loại cảm biến
nào?
A. Loại từ điện.
B. Loại hiệu ứng Hall.
C. Loại quang điện.
D. Cả 3 loại trên.
135
IV.19 Cảm biến đánh lửa dưới đây là loại cảm biến
nào?
48
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Loại từ điện.
B. Loại hiệu ứng Hall.
C. Loại quang điện.
D. Cả 3 loại trên.
136
IV.20
Quan sát sơ đồ chẩn đoán dưới đây. Hãy cho biết
việc thực hiện chẩn đoán chi tiết nào trong hệ
thống đánh lửa?
A. Chẩn đoán cấp nguồn.
B. Chẩn đoán Bô bin.
C. Chẩn đoán bóng TR.
D. Chẩn đoán điện trở R.
137
IV.21
Quan sát sơ đồ chẩn đoán dưới đây. Hãy cho biết
việc thực hiện chẩn đoán chi tiết nào trong hệ
thống đánh lửa?
49
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Chẩn đoán cấp nguồn.
B. Chẩn đoán Bô bin.
C. Chẩn đoán hộp IC.
D. Chẩn đoán Bugi.
138
IV.22
Quan sát sơ đồ chẩn đoán dưới đây. Hãy cho biết
việc thực hiện chẩn đoán chi tiết nào trong hệ
thống đánh lửa?
A. Chẩn đoán cấp nguồn.
B. Chẩn đoán ECU.
C. Chẩn đoán hộp IC.
D. Chẩn đoán các tín hiệu.
139
IV.23 Trong bộ chia điện của hệ thống đánh lửa sau
đây. Nếu lò xo ly tâm bị gãy sẽ gây ra hiện tượng
nào?
50
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Mất tia lửa cao áp.
B. Tia lửa cao áp không chia đến các Bugi.
C. Góc đánh lửa sớm bị sai.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
140
IV.24
Trong hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu điện trở bị
đứt sẽ gây ra hiện tượng nào?
A. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa.
B. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa từ chân IG
của khóa điện.
C. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa từ chân ST
của khóa điện.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
141
IV.25 Trong hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu bộ vít lửa
bị hỏng sẽ gây ra hiện tượng nào?
51
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa.
B. Không đóng ngắt được điện áp sơ cấp qua
cuộn đánh lửa.
C. Làm sai lệch góc đánh lửa sớm.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
142
IV.26
Trong hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu tụ điện bị
hỏng sẽ gây ra hiện tượng nào?
A. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa.
B. Không đóng ngắt được điện áp sơ cấp qua
cuộn đánh lửa.
C. Cặp vít lửa nhanh hỏng.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
143
IV.27 Trong hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu bộ tạo tín
hiệu bị hỏng sẽ gây ra hiện tượng nào?
52
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa.
B. Không có tín hiệu về IC đánh lửa.
C. IC đánh lửa nhanh hỏng.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
144 IV.28
Trong hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu không có
tín hiệu từ các cảm biến đưa về ECU sẽ gây ra
hiện tượng nào?
A. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa.
B. Không xác định được góc đánh lửa.
C. ECU nhanh hỏng.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
145
IV.29 Trong sơ đồ điều khiển hệ thống đánh lửa sau
đây. Tín hiệu IGT có chức năng gì?
53
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Tín hiệu điều khiển đánh lửa.
B. Tín hiệu xác định góc đánh lửa sớm.
C. Tín hiệu phản hồi.
146
IV.30 Trong sơ đồ điều khiển hệ thống đánh lửa sau
đây. Tín hiệu IGF có chức năng gì?
A. Tín hiệu điều khiển đánh lửa.
B. Tín hiệu xác định góc đánh lửa sớm.
C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa ban đầu.
D. Tín hiệu phản hồi.
147
IV.31
Trong sơ đồ điều khiển hệ thống đánh lửa sau
đây. Tín hiệu cảm biến vị trí trục cam đưa về
ECU có chức năng gì?
54
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Tín hiệu điều khiển đánh lửa.
B. Tín hiệu xác định góc đánh lửa sớm.
C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa ban đầu.
D. Tín hiệu phản hồi.
148
IV.32
Trong sơ đồ điều khiển hệ thống đánh lửa sau
đây. Tín hiệu cảm biến vị trí trục khuỷu đưa về
ECU có chức năng gì?
A. Tín hiệu điều khiển đánh lửa.
B. Tín hiệu xác định góc đánh lửa sớm.
C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa ban đầu.
D. Tín hiệu phản hồi.
55
BM.TTKT.01.05 NHCH
149
V.1 Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là
loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng
điện tử?
A. Cảm biến tốc độ trục khuỷu.
B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
C. Cảm biến kích nổ.
D. Cảm biến Oxy.
150
V.2
Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là
loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng
điện tử?
A. Cảm biến vị trí trục cam.
B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
C. Cảm biến kích nổ.
D. Cảm biến Oxy.
151
V.3
Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là
loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng
điện tử?
A. Cảm biến vị trí bướm ga.
B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
C. Cảm biến kích nổ.
D. Cảm biến Oxy.
152
V.4
Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là
loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng
điện tử?
A. Cảm biến đo gió.
B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
C. Cảm biến kích nổ.
D. Cảm biến Oxy.
153
V.5
Quan sát hình vẽ dưới đây và hãy cho biết: Đây
là cảm biến đo lưu lượng khí nạp loại nào?
A. Kiểu cánh gạt.
B. Kiểu gió xoáy quang học.
C. Kiểu dây sấy
154
V.6 Quan sát hình vẽ dưới đây và hãy cho biết: Đây
là cảm biến đo lưu lượng khí nạp loại nào?
56
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Kiểu cánh gạt.
B. Kiểu gió xoáy quang học.
C. Kiểu dây sấy
155
V.7
Quan sát hình vẽ dưới đây và hãy cho biết: Đây
là cảm biến đo lưu lượng khí nạp loại nào?
A. Kiểu cánh gạt.
B. Kiểu gió xoáy quang học.
C. Kiểu dây sấy
156
V.8
Quan sát kết cấu bơm xăng điện dưới đây và cho
biết: Chi tiết số 2 là:
A. Van giới hạn áp suất.
B. Van chặn.
C. Rotor bơm.
D. Con lăn.
57
BM.TTKT.01.05 NHCH
157
V.9 Quan sát kết cấu bơm xăng điện dưới đây và cho
biết: Chi tiết số 5 là:
A. Van giới hạn áp suất.
B. Van chặn.
C. Rotor bơm.
D. Con lăn.
158
V.10 Khi đo kiểm tra áp suất bơm xăng điện, áp suất
tiêu chuẩn phải đạt được là:
A. 2,7  3,1 kG/cm²
B. 1,7  2,5 kG/cm²
C. 3,7  4,1 kG/cm²
D. 5  61 kG/cm²
159
V.11 Khi đo kiểm tra điện trở bơm xăng điện, điện trở
tiêu chuẩn phải đạt được là:
A.0,5  3.
B.3,5  5.
C.5  7.
D.7,5  9.
160 V.12
Khi đo kiểm tra điện trở vòi phun xăng loại điện
trở thấp, điện trở tiêu chuẩn phải đạt được là:
A. 2  3.
B. 3,5  5.
C. 5  7.
D. 7,5  9.
161
V.13 Khi đo kiểm tra điện trở vòi phun xăng loại điện
trở cao, điện trở tiêu chuẩn phải đạt được là:
A. 13  13,8.
B. 3,5  5.
C. 5  7.
D. 7,5  9.
58
BM.TTKT.01.05 NHCH
162
V.14
Đối với vòi phun xăng điện từ. Khi lò xo (4) bị
gãy sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Vòi phun bị kẹt, không mở được.
B. Vòi phun đóng không kín.
C. Vòi phun phun sai thời điểm.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
163
V.15
Đối với vòi phun xăng điện từ. Khi cuộn dây điện
từ bị chập (ngắn mạch) sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Vòi phun bị kẹt, không mở được.
B. Vòi phun đóng không kín.
C. Lượng xăng phun ra bị giảm.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
59
BM.TTKT.01.05 NHCH
164
V.16
Đối với vòi phun xăng điện từ. Khi cuộn dây điện
từ bị đứt (đoản mạch) sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Vòi phun bị kẹt, không mở được.
B. Vòi phun đóng không kín.
C. Lượng xăng phun ra bị giảm.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
165
V.17 Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm
dưới đây. Chân PSW dùng để:
A. Xác định vị trí không tải.
B. Xác định vị trí tải lớn.
C. Chân mass của cảm biến.
166 V.18
Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm
dưới đây. Chân IDL dùng để:
60
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Xác định vị trí không tải.
B. Xác định vị trí tải lớn.
C. Chân mass của cảm biến.
167
V.19
Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm
dưới đây. Chân E2 dùng để:
A. Xác định vị trí không tải.
B. Xác định vị trí tải lớn.
C. Chân mass của cảm biến.
168
V.20
Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm
dưới đây. Khi ở chế độ không tải (bướm ga mở
nhỏ) thì điện áp cực IDL sẽ có giá trị là:
A. Điện áp cực IDL = 0v
B. Điện áp cực IDL = 5v
C. Điện áp cực IDL < 5v
D. Điện áp cực IDL > 5v
169
V.21 Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm
dưới đây. Khi ở chế độ tải trung bình thì điện áp
cực IDL sẽ có giá trị là:
A. Điện áp cực IDL = 0v
B. Điện áp cực IDL = 5v
61
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. Điện áp cực IDL < 5v
D. Điện áp cực IDL > 5v
170
V.22
Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm
dưới đây. Khi ở chế độ tải lớn thì điện áp cực
PSW sẽ có giá trị là:
A. Điện áp cực PSW = 0v
B. Điện áp cực PSW = 5v
C. Điện áp cực PSW < 5v
D. Điện áp cực PSW > 5v
171
V.23
Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu tuyến tính.
Điện áp cấp vào cực VC từ ECU có giá trị là:
A. Điện áp cực PSW = 0v
B. Điện áp cực PSW = 5v
C. Điện áp cực PSW < 5v
D. Điện áp cực PSW > 5v
172
Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu tuyến tính.
Khi bướm ga đóng thì điện áp cấp vào cực IDL
có giá trị là:
62
BM.TTKT.01.05 NHCH
V.24
A. Điện áp cực IDL = 0v
B. Điện áp cực IDL = 5v
C. Điện áp cực IDL < 5v
D. Điện áp cực IDL > 5v
173
V.25 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu tuyến tính.
Khi bướm ga mở thì tín hiệu điện áp cực VTA có
giá trị là:
A. Điện áp cực VTA = 0v
B. Điện áp cực VTA = 5v
C. Tín hiệu điện áp cực VTA tăng theo độ mở
của bướm ga
D. Tín hiệu điện áp cực VTA giảm theo độ mở
của bướm ga
174
V.26 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu hiệu ứng
Hall. Khi kiểm tra cực VC thì tín hiệu điện có giá
trị là:
63
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Điện áp cực VC = 0v
B. Điện áp cực VC = 5v
C. Điện áp cực VC < 5v
D. Điện áp cực VC > 5v
175
V.27
Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu hiệu ứng
Hall. Khi kiểm tra cực E2 thì tín hiệu điện có giá
trị là:
A. Điện áp cực E2 = 0v
B. Điện áp cực E2 = 5v
C. Điện áp cực E2 < 5v
D. Điện áp cực E2 > 5v
176
V.28 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu hiệu ứng
Hall. Khi bướm ga mở thì tại cực VTA1 tín hiệu
điện có giá trị như thế nào:
64
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Điện áp cực VTA1 = 0v
B. Điện áp cực VTA1 = 5v
C. Tín hiệu điện áp cực VTA1 tăng theo độ mở
của bướm ga
D. Tín hiệu điện áp cực VTA1 giảm theo độ mở
của bướm ga
177
V.29 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu hiệu ứng
Hall. Khi bướm ga mở thì tại cực VTA2 tín hiệu
điện có giá trị như thế nào:
A. Điện áp cực VTA2 = 0v
B. Điện áp cực VTA2 = 5v
C. Tín hiệu điện áp cực VTA2 tăng theo độ mở
của bướm ga
D. Tín hiệu điện áp cực VTA2 giảm theo độ mở
của bướm ga
178
V.30 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp (loại điện áp
giảm) thì điện áp từ ECU cấp đến cực VC có giá
trị là:
65
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Điện áp cực VC = 0v
B. Điện áp cực VC = 5v
C. Điện áp cực VC < 5v
D. Điện áp cực VC > 5v
179
V.31 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp sau đây, khi
lưu lượng khí nạp tăng lên thì tín hiệu điện áp
cực VS có giá trị là:
A. Điện áp cực VS = 0v
B. Điện áp cực VS = 5v
C. Tín hiệu điện áp cực VS tăng lên
D. Tín hiệu điện áp cực VS giảm xuống
180
V.32 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp (loại điện áp
tăng) thì điện áp cấp đến cực VB có giá trị là:
66
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Điện áp cực VB = điện áp ắc quy
B. Điện áp cực VB = 5v
C. Điện áp cực VB < 5v
D. Điện áp cực VB > 5v
181
V.33 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp sau đây, khi
lưu lượng khí nạp tăng lên thì tín hiệu điện áp
cực VC có giá trị là:
A. Điện áp cực VC = 0v
B. Điện áp cực VC = 5v
C. Tín hiệu điện áp cực VC tăng lên
D. Tín hiệu điện áp cực VC giảm xuống
182
V.34 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp sau đây, tín
hiệu điện áp cực THA dùng để:
67
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Xác định nhiệt độ khí nạp.
B. Xác định áp suất khí nạp.
C. Xác định lưu lượng khí nạp.
D. Xác định áp suất bơm nhiên liệu.
183
V.35 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dòng
xoáy Karman thì điện áp từ ECU cấp đến cực
VC có giá trị là:
A. Điện áp cực VC = 0v
B. Điện áp cực VC = 5v
C. Điện áp cực VC < 5v
D. Điện áp cực VC > 5v
184
V.36 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dòng
xoáy Karman khi thể tích khí nạp tăng (bướm ga
mở lớn) lên thì tín hiệu xung ở cực KS là:
A. Tín hiệu xung ổn định.
B. Tín hiệu xung có tần số thấp
C. Tín hiệu xung có tần số cao
185
V.37 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dòng
xoáy Karman khi thể tích khí nạp giảm (bướm ga
mở nhỏ) lên thì tín hiệu xung ở cực KS là:
68
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Tín hiệu xung ổn định.
B. Tín hiệu xung có tần số thấp
C. Tín hiệu xung có tần số cao
186
V.38 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dây sấy
thì điện áp cực VG có giá trị là:
A. Điện áp cực VG biến đổi.
B. Điện áp cực VG = 5v
C. Điện áp cực VG < 5v
D. Điện áp cực VG > 5v
187
V.39 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dây sấy,
khi bướm ga mở lớn nhất thì điện áp cực VG có
giá trị là:
69
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Điện áp cực VG biến đổi.
B. Điện áp cực VG = 5v
C. Điện áp cực VG < 5v
D. Điện áp cực VG > 5v
188
V.40 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dây sấy,
khi bướm ga mở nhỏ nhất thì điện áp cực VG có
giá trị là:
A. Điện áp cực VG nhỏ nhất.
B. Điện áp cực VG = 5v
C. Điện áp cực VG < 5v
D. Điện áp cực VG > 5v
189
V.41 Khi chẩn đoán cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu
dây sấy (khóa điện bật ON), điện áp đo tại cực +B
có giá trị là:
70
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Điện áp cực +B = 0v.
B. Điện áp cực +B = 12v
C. Điện áp cực +B < 12v
D. Điện áp cực +B > 12v
190
V.42 Khi chẩn đoán cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu
dây sấy (khóa điện bật ON), điện áp đo tại cực
VG có giá trị là:
A. Điện áp cực VG = 0,6v.
B. Điện áp cực VG = 5v
C. Điện áp cực VG < 5v
D. Điện áp cực VG > 5v
191
V.43 Khi chẩn đoán cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu
dây sấy (khóa điện bật ON), bướm ga mở thì điện
áp đo tại cực VG có giá trị là:
A. Điện áp cực VG = 0,6v.
71
BM.TTKT.01.05 NHCH
B. Điện áp cực VG = 5v
C. Điện áp cực VG tăng dần
D. Điện áp cực VG giảm dần
192
V.44 Trong cảm biến nhiệt độ khí nạp, điện áp cực E2
có giá trị là:
A. Điện áp cực E2 = 0v
B. Điện áp cực E2 = 5v
C. Điện áp cực VG < 5v
D. Điện áp cực VG > 5v
193
V.45 Trong cảm biến nhiệt độ khí nạp, điện áp cực
THA có giá trị là:
A. Điện áp cực THA biến đổi theo nhiệt độ
B. Điện áp cực THA = 5v
C. Điện áp cực THA < 0v
D. Điện áp cực THA > 5v
72
BM.TTKT.01.05 NHCH
194
V.46 Trong cảm biến nhiệt độ khí nạp, nhiệt độ chuẩn
làm việc của cảm biến là:
A. 20ºC
B. 30ºC
C. 40ºC
D. 50ºC
195
V.47 Trong cảm biến nhiệt độ khí nạp, ở nhiệt độ
chuẩn làm việc thì điện trở tiêu chuẩn của cảm
biến là:
A. 1KΩ – 1.6 KΩ
B. 2KΩ – 3KΩ
C. 3KΩ – 4KΩ
D. 4KΩ – 5KΩ
73
BM.TTKT.01.05 NHCH
196
V.48 Trong cảm biến nhiệt độ khí nước làm mát, ở
trạng thái nhiệt độ chuẩn thì điện áp cực THW –
E2 có giá trị là:
A. Điện áp cực THW – E2 thay đổi đổi theo
nhiệt độ
B. Điện áp cực THW – E2 = 5v
C. Điện áp cực THW – E2 < 0v
D. Điện áp cực THW – E2 > 5v
197
V.49 Trong cảm biến nhiệt độ khí nước làm mát, thì
điện áp cực THW – E2 có giá trị là:
A. Điện áp cực THW – E2 thay đổi đổi theo
nhiệt độ
B. Điện áp cực THW – E2 = 5v
C. Điện áp cực THW – E2 < 0v
D. Điện áp cực THW – E2 > 5v
198 V.50 Trong cảm biến Oxy, đặc tính làm việc đúng là:
74
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Khi lượng Oxy trong khí thải lớn, điện áp
tại 2 điện cực sẽ thấp.
B. Khi lượng Oxy trong khí thải nhỏ, điện áp
tại 2 điện cực sẽ cao.
C. Khi lượng Oxy trong khí thải lớn hoặcnhỏ,
điện áp tại 2 điện cực sẽ không thay đổi.
D. Cả 3 đặc tính trên đều đúng
199
V.51 Trong cảm biến Oxy, ở điều kiện nhiệt độ làm việc
(trên 350ºC), cảm biến sẽ tạo ra 1 tín hiệu điện
áp nằm trong khoảng:
:
A. 1v ÷ 9v.
B. 0,1v ÷ 0;9v.
C. 1v ÷ 5v.
D. 1v ÷ 3v.
200
V.52 Trong cảm biến kích nổ, khi động cơ hoạt động ổn
định. Tín hiệu xung của cảm biến sẽ tạo ra là:
75
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. 6kHz.
B. Nhỏ hơn 6kHz.
C. Lớn hơn 6kHz.
201
V.53 Trong cảm biến kích nổ, khi động cơ có hiện tượng
bị kích nổ. Tín hiệu xung của cảm biến sẽ tạo ra
là:
A. 3 ÷ 5kHz.
B. 6 ÷ 13kHz.
C. 13 ÷ 15kHz.
D. 15 ÷ 17kHz.
202
V.54 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm
biến MAP) khi khóa điện bật ON thì tín hiệu điện
áp đo tại cực PIM là:
76
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. 3,8v.
B. 5v.
C. 0v
D. 12v
203
V.55 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm
biến MAP) khi động cơ hoạt động thì tín hiệu
điện áp đo tại cực PIM là:
A. 1,6v ÷ 1,8v.
B. 2v ÷ 5v.
C. 3v ÷ 5v.
D. 5v ÷ 9v.
204
V.56 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm
biến MAP) khi động cơ hoạt động thì tín hiệu
điện áp đo tại cực PIM là:
77
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. 1,6v ÷ 1,8v.
B. 2v ÷ 5v.
C. 3v ÷ 5v.
D. 5v ÷ 9v.
205
V.57 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm
biến MAP) tín hiệu điện áp đo tại cực VC là:
A. 6v.
B. 5v.
C. 9v.
D. 12v.
206
V.58 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm
biến MAP), khi độ mở của bướm ga tăng dần thì
tín hiệu điện áp đo tại cực PIM là:
78
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Điện áp cực PIM tăng dần.
B. Điện áp cực PIM giảm dần.
C. Điện áp cực PIM luôn ổn định.
207
VI.1 Trong hệ thống VVT-i. Chi tiết số 1 là:
A. Cảm biến vị trí trục cam.
B. Cảm biến vị trí trục khuỷu.
C. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
D. Bộ điều khiển VVT-i
208 VI.2 Trong hệ thống VVT-i. Chi tiết số 2 là:
79
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Cảm biến vị trí trục cam.
B. Cảm biến vị trí trục khuỷu.
C. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
D. Bộ điều khiển VVT-i
209
VI.3 Trong hệ thống VVT-i. Chi tiết số 3 là:
A. Cảm biến vị trí trục cam.
B. Cảm biến vị trí trục khuỷu.
C. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
D. Bộ điều khiển VVT-i
210 VI.4 Trong hệ thống VVT-i. Chi tiết số 4 là:
80
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Cảm biến vị trí trục cam.
B. Cảm biến vị trí trục khuỷu.
C. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
D. Bộ điều khiển VVT-i
211
VI.5 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 1 là:
A. Thân bộ VVT-i.
B. Chốt khóa.
C. Cánh quạt.
D. Trục cam.
212
VI.6 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 2 là:
A. Thân bộ VVT-i.
B. Chốt khóa.
C. Cánh quạt.
81
BM.TTKT.01.05 NHCH
D. Trục cam.
213
VI.7 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 3 là:
A. Thân bộ VVT-i.
B. Chốt khóa.
C. Cánh quạt.
D. Trục cam.
214
VI.8 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 4 là:
A. Thân bộ VVT-i.
B. Chốt khóa.
C. Cánh quạt.
D. Trục cam.
215
VI.9 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có
kí hiệu a là:
A. Lò xo van.
B. Vỏ van.
82
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. Thân van.
D. Piston.
216
VI.10 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có
kí hiệu b là:
A. Lò xo van.
B. Vỏ van.
C. Thân van.
D. Piston.
217
VI.11 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có
kí hiệu c là:
A. Lò xo van.
B. Vỏ van.
C. Thân van.
D. Piston.
218
VI.12 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có
kí hiệu j là:
83
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Lò xo van.
B. Vỏ van.
C. Thân van.
D. Piston.
219
VI.13 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có
kí hiệu h là:
A. Cuộn dây điện từ.
B. Vỏ van.
C. Thân van.
D. Piston.
220
VI.14 Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết: Bộ điều
khiển VVT-i đang hoạt động ở trạng thái nào?
A. Điều khiển sớm pha phối khí.
B. Điều khiển muộn pha phối khí.
84
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. Điều khiển giữ pha phối khí.
221
VI.15 Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết: Bộ điều
khiển VVT-i đang hoạt động ở trạng thái nào?
A. Điều khiển sớm pha phối khí.
B. Điều khiển muộn pha phối khí.
C. Điều khiển giữ pha phối khí.
222
VI.16 Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết: Bộ điều
khiển VVT-i đang hoạt động ở trạng thái nào?
A. Điều khiển sớm pha phối khí.
B. Điều khiển muộn pha phối khí.
C. Điều khiển giữ pha phối khí.
223
VI.17 Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết: Đang thực
hiện công việc gì?
A. Đo điện trở cuộn dây bộ van điều khiển
VVT-i.
85
BM.TTKT.01.05 NHCH
B. Đo điện áp cấp cho cuộn dây bộ van điều
khiển VVT-i.
C. Đo dòng cấp cho điện cuộn dây bộ van điều
khiển VVT-i.
D. Đo tín hiệu xung cuộn dây bộ van điều khiển
VVT-i.
224
VI.18 Điện trở tiêu chuẩn của cuộn dây bộ van điều
khiển VVT-i là:
A. 6,9 ÷ 7,9Ω.
B. 7,9 ÷ 8,9Ω.
C. 4,9 ÷ 5,9Ω.
D. 2,9 ÷ 3,9Ω.
225
VI.19 Điện áp tiêu chuẩn cấp cho cuộn dây bộ van điều
khiển VVT-i là:
A. 12v.
B. 7v.
C. 5v.
D. 9v.
226
VI.20 Theo sơ đồ mạch dưới đây. Nguồn điện điều
khiển van VVT-i là:
A. Từ: +Ăc quy → Rơ le → hộp ECM → van.
B. Từ: +Ăc quy → hộp ECM → Rơ le → van.
C. Từ: +Ăc quy → Rơ le → van → hộp ECM.
86
BM.TTKT.01.05 NHCH
227
VI.21 Trong khi hoạt động. Nếu dầu bôi trơn động cơ
bị cặn bẩn sẽ ảnh hưởng thế nào tới hệ thống
VVT-i?
A. Không ảnh hưởng.
B. Van điều khiển có thể bị kẹt.
C. Mất áp suất dầu.
D. Tăng áp suất dầu.
228
VI.22 Trong khi hoạt động. Nếu mức dầu bôi trơn động
cơ thấp sẽ ảnh hưởng thế nào tới hệ thống VVT-
i?
A. Không ảnh hưởng.
B. Van điều khiển có thể bị kẹt.
C. Ảnh hưởng đến việc xoay cánh gạt.
D. Tăng áp suất dầu.
229
VI.23 Trong khi hoạt động. Nếu áp suất dầu bôi trơn
động cơ thấp sẽ ảnh hưởng thế nào tới hệ thống
VVT-i?
A. Không ảnh hưởng.
B. Van điều khiển có thể bị kẹt.
C. Ảnh hưởng đến việc xoay cánh gạt.
D. Tăng áp suất dầu.
Chương 7: Chẩn đoán và sửa chữa các hệ thống
điều khiển nhiên liệu động cơ diesel
230
VII.1 Trong bơm cao áp loại VE điện tử. Van SPV có
nhiệm vụ gì?
A. Điều khiển lượng phun.
B. Điều khiển thời điểm phun
C. Điều khiển áp suất thấp áp
D. Điều khiển áp suất cao áp
231
VII.2 Trong bơm cao áp loại VE điện tử. Có thể chẩn
đoán nhanh hoạt động của van SPV bằng cách
nào?
A. Đo điện trở của van.
B. Đo điện áp cấp cho van
C. Cảm nhận âm thanh và rung động của van
D. Đo áp suất đóng, mở van
232
VII.3 Trong bơm cao áp loại VE điện tử. Van TCV có
nhiệm vụ gì?
A. Điều khiển lượng phun.
B. Điều khiển thời điểm phun
87
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. Điều khiển áp suất thấp áp
D. Điều khiển áp suất cao áp
233
VII.4 Trong bơm cao áp loại VE điện tử. Có thể chẩn
đoán nhanh hoạt động của van TCV bằng cách
nào?
A. Đo điện trở của van.
B. Đo điện áp cấp cho van
C. Cảm nhận âm thanh và rung động của van
D. Đo áp suất đóng, mở van
234
VII.5 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện
tử (loại piston hướng trục, điều khiển ga điện từ).
Áp suất phun có thể đạt:
A. 70 Mpa
B. 80 Mpa
C. 90 Mpa
D. 100 MPa
235
VII.6 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện
tử (loại piston hướng trục, điều khiển van xả áp).
Áp suất phun có thể đạt:
A. 90 Mpa
B. 100 Mpa
C. 110 Mpa
D. 130 MPa
236
VII.7 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện
tử (loại piston hướng trục, điều khiển van xả áp).
Bơm điều khiển lượng phun nhiên liệu bằng cách
nào:
A. Điều khiển bằng quả ga cơ khí
B. Điều khiển bằng cơ cấu ga điện.
C. Điều khiển bằng van xả áp thông khoang
xilanh với khoang bơm
D. Điều khiển bằng van xả áp trực tiếp.
237
VII.8 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện
tử (loại piston hướng kính, điều khiển van xả áp).
Bơm điều khiển lượng phun nhiên liệu bằng cách
nào:
A. Điều khiển bằng quả ga cơ khí
B. Điều khiển bằng cơ cấu ga điện.
C. Điều khiển bằng van xả áp thông khoang
xilanh với khoang bơm
88
BM.TTKT.01.05 NHCH
D. Điều khiển bằng van xả áp trực tiếp.
238
VII.9 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện
tử (loại piston hướng trục, điều khiển van xả áp).
Bơm điều khiển góc phun nhiên liệu bằng cách
nào:
A. Điều khiển bằng cơ cấu ly tâm
B. Điều khiển bằng cơ cấu ga điện.
C. Điều khiển bằng quả ga cơ khí
D. Điều khiển bằng van TCV.
239
VII.10 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện
tử (loại piston hướng kính, điều khiển van xả áp).
Bơm điều khiển góc phun nhiên liệu bằng cách
nào:
A. Điều khiển bằng cơ cấu ly tâm
B. Điều khiển bằng cơ cấu ga điện.
C. Điều khiển bằng quả ga cơ khí
D. Điều khiển bằng van xả áp trực tiếp.
240
VII.11 Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu DIESEL
COMMON RAIL. Ngoài tín hiệu Ne và G, các cảm
biến khác là cảm biến nào?
A. Cảm biến vị trí bàn đạp ga.
B. Cảm biến nhiệt độ khí nạp.
C. Cảm biến lưu lượng khí nạp.
D. Cả 3 loại cảm biến trên.
241
VII.12 Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu DIESEL
COMMON RAIL. Hộp EDU có nhiệm vụ gì?
89
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Ổn định tín hiệu điện cấp cho vòi phun.
B. Tạo xung điện cấp cho vòi phun.
C. Chống quá tải cho cuộn dây của vòi phun.
D. Khuếch đại công suất cấp cho vòi phun.
242
VII.13 Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu DIESEL
COMMON RAIL. Áp suất phun có thể đạt tới.
A. 180 ÷ 190 MPa.
B. 100 ÷ 120 MPa.
C. 80 ÷ 130 MPa.
D. 250 ÷ 300 MPa.
243
VII.14 Van EGR của động cơ DIESEL có nhiệm vụ gì?
A. Điều khiển lượng khí nạp.
B. Điều khiển tăng áp.
C. Điều khiển nhiệt độ khí nạp.
D. Điều khiển luân hồi khí xả.
244
VII.15 Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu DIESEL
COMMON RAIL. Van SCV của bơm cao áp có
nhiệm vụ gì?
90
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Ổn định áp suất ống phân phối.
B. Giới hạn áp suất ống phân phối.
C. Điều khiển nhiên liệu hồi.
D. Cả 3 nhiệm vụ trên.
245
VII.16 Đối với cảm biến áp suất nhiên liệu trên ống phân
phối (ống RAIL), điện áp được ECU cấp cho cảm
biến là:
A. 5v.
B. 7v.
C. 9v.
D. 12v
246
VII.17 Lựa chọn thao tác đúng khi muốn kiểm tra áp
suất nhiên liệu trong ống RAIL:
91
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Tháo cảm biến áp suất và lắp đồng hồ đo áp
suất.
B. Đo điện áp cấp cho cảm biến.
C. Đo điện áp ra của cảm biến và so sánh với
tiêu chuẩn.
D. Cả 3 thao tác trên đều đúng
247
VII.18 Lựa chọn thao tác đúng khi muốn xả áp suất
nhiên liệu trong ống RAIL:
A. Tháo cảm biến áp suất.
B. Tháo bộ hạn chế áp suất.
C. Cấp nguồn điện cho van xả áp suất.
D. Tháo van xả áp suất
248
VII.19 Lựa chọn thao tác đúng khi muốn chẩn đoán
nhanh trạng thái hoạt động của vòi phun trong
hệ thống COMMON RAIL:
A. Nới ống dẫn dầu đến vòi phun cần chẩn đoán.
B. Đo xung điện vòi phun cần chẩn đoán.
C. Rút giắc điện đến vòi phun cần chẩn đoán.
D. Đo điện áp cấp đến vòi phun cần chẩn đoán.
249
VII.20 Lựa chọn phương pháp đúng khi muốn thay vòi
phun trong hệ thống COMMON RAIL:
A. Tháo vòi phun cũ, thay vòi phun mới đúng
chủng loại.
92
BM.TTKT.01.05 NHCH
B. Xóa mã vòi phun cũ và nhập mã vòi phun
mới.
C. Nếu vòi phun cũ là loại 2 cực thì coa thể thay
bằng vòi phun mới loại 4 cực.
D. Nếu vòi phun cũ là loại 4 cực thì coa thể thay
bằng vòi phun mới loại 2 cực.
250
VII.21 Lựa chọn phương pháp đúng khi muốn thay vòi
phun trong hệ thống COMMON RAIL:
A. Tháo vòi phun cũ, thay vòi phun mới đúng
chủng loại.
B. Vòi phun loại 4 cực thì ECU tự nhận biết.
C. Nếu vòi phun cũ là loại 2 cực thì coa thể thay
bằng vòi phun mới loại 4 cực.
D. Nếu vòi phun cũ là loại 4 cực thì coa thể thay
bằng vòi phun mới loại 2 cực.
251
VII.22 Khi kiểm tra áp suất của bơm thấp áp kiểu con
lăn. Áp suất tiêu chuẩn phải đạt được là:
A. 1,5 ÷ 3 bar.
B. 4 ÷ 6 bar.
C. 0 ÷ 1 bar.
252
VII.23 Khi kiểm tra áp suất của bơm thấp áp kiểu con
lăn. Áp suất đạt được 1,5 ÷ 3 bar thì:
A. Bơm hoạt động bình thường.
B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc.
C. Bơm bị hỏng hoặc nhiên liệu bị rò rỉ.
253
VII.24 Khi kiểm tra áp suất của bơm thấp áp kiểu con
lăn. Áp suất đạt được 4 ÷ 6 bar. thì:
A. Bơm hoạt động bình thường.
B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc.
C. Bơm bị hỏng hoặc nhiên liệu bị rò rỉ.
254
VII.25 Khi kiểm tra áp suất của bơm thấp áp kiểu con
lăn. Áp suất đạt được 0 ÷ 1 bar thì:
A. Bơm hoạt động bình thường.
B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc.
C. Bơm bị hỏng hoặc nhiên liệu bị rò rỉ.
255
VII.26 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh
răng (Bơm hút). Áp suất tiêu chuẩn phải đạt
được là:
93
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. 8 ÷ 19 cmHg.
B. 20 ÷ 60 cmHg.
C. 0 ÷ 2 cmHg.
256
VII.27 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh
răng (Bơm hút). Áp suất đạt được 8 ÷ 19 cmHg
thì:
A. Bơm hoạt động bình thường.
B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc.
C. Bơm bị hỏng hoặc lọt khí vào hệ thống.
257
VII.28 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh
răng (Bơm hút). Áp suất đạt được 20 ÷ 60 cmHg
thì:
A. Bơm hoạt động bình thường.
B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc.
C. Bơm bị hỏng hoặc lọt khí vào hệ thống.
258
VII.29 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh
răng (Bơm hút). Áp suất đạt được 0 ÷ 2 cmHg
thì:
A. Bơm hoạt động bình thường.
B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc.
C. Bơm bị hỏng hoặc lọt khí vào hệ thống.
259
VII.30 Để kiểm tra sự đồng đều lượng phun nhiên liệu
của các vòi phun, ta thực hiện bằng cách nào?
A. Ngắt giắc cấp điện của từng vòi phun.
B. Đo điện áp cấp cho các vòi phun.
C. Đo xung điện của các vòi phun.
D. Đo lượng dầu hồi của các vòi phun.
260
VII.31 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Kiểm tra van điều áp.
B. Kiểm tra cảm biến áp suất PCV.
94
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. Kiểm tra áp suất bơm cao áp.
D. Kiểm tra áp suất bơm thấp áp.
261
VII.32 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Kiểm tra van điều áp.
B. Kiểm tra rò rỉ áp suất cao.
C. Kiểm tra áp suất bơm cao áp.
D. Kiểm tra áp suất bơm thấp áp.
262
VII.33 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Kiểm tra rò rỉ của vòi phun ở trạng thái tĩnh.
B. Kiểm tra rò rỉ áp suất cao.
C. Kiểm tra áp suất bơm cao áp.
D. Kiểm tra van PCV.
263
VII.34 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì?
95
BM.TTKT.01.05 NHCH
A. Xả nhiên liệu trong ống RAIL.
B. Kiểm tra rò rỉ áp suất cao.
C. Kiểm tra áp suất bơm cao áp.
D. Kiểm tra van PCV.
264
VII.35 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Xả nhiên liệu trong ống RAIL.
B. Xả nhiên liệu và cặn bẩn trong ống RAIL và
vòi phun.
C. Xả cặn bẩn trong bơm cao áp.
D. Xả cặn bẩn trong bơm cao áp.
265
VII.36 Tiêu chuẩn áp suất cao trong ống RAIL của
hãng BOSCH là:
A. 1000 ÷ 1500 bar.
B. 500 ÷ 700 bar.
C. 600 ÷ 800 bar.
D. 700 ÷ 900 bar.
266
VII.37 Tiêu chuẩn áp suất cao trong ống RAIL của
hãng DELPHI là:
A. 1050 ÷ 1600 bar.
B. 500 ÷ 700 bar.
96
BM.TTKT.01.05 NHCH
C. 600 ÷ 800 bar.
D. 700 ÷ 900 bar.
267
VII.38 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì?
A. Kiểm tra rò rỉ của vòi phun ở trạng thái tĩnh.
B. Kiểm tra rò rỉ áp suất cao.
C. Kiểm tra áp suất bơm cao áp.
D. Kiểm tra van PCV.
268
VII.39 Khi khiểm tra chất lượng van PCV. Van phải đạt
được tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Rò rỉ nhiên liệu thấp hơn 10cc/5s, áp suất đạt
1000 bar trở lên.
B. Rò rỉ nhiên liệu thấp hơn 10cc/5s, áp suất đạt
800 bar.
C. Rò rỉ nhiên liệu hơn 10cc/5s, áp suất đạt 1200
bar.
D. Rò rỉ nhiên liệu hơn 10cc/5s, áp suất đạt 800
bar.
269
VII.40 Kiểm tra lượng dầu hồi của còi phun khi quay
động cơ (tốc độ quay 200v/p, thời gian quay 5
giây). Lượng dầu hồi tiêu chuẩn của vòi phun là:
A. Nhỏ hơn 10cc.
B. Nhỏ hơn 15cc.
C. Nhỏ hơn 20cc.
97
BM.TTKT.01.05 NHCH
D. Nhỏ hơn 25cc.
TRƯỞNG KHOA
Nguyễn Công Thuật
TRƯỞNG BỘ MÔN
Nguyễn Văn Bằng
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
Nguyễn Văn Hiển

More Related Content

Similar to Đề thi chẩn đoán, SC, Điện - Điện tư Đ. Cơ.docx

Hướng dẫn cài đặt trên phần mềm mach3
Hướng dẫn cài đặt trên phần mềm mach3Hướng dẫn cài đặt trên phần mềm mach3
Hướng dẫn cài đặt trên phần mềm mach3Vuong Do
 
20. bộ câu hỏi điện
20. bộ câu hỏi điện20. bộ câu hỏi điện
20. bộ câu hỏi điệnQuangThinTrn1
 
Đồ án Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051
Đồ án Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051Đồ án Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051
Đồ án Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051Vida Stiedemann
 
DTOT_CHUONG I.docx
DTOT_CHUONG I.docxDTOT_CHUONG I.docx
DTOT_CHUONG I.docxinhThTLoan
 
Design of Automated Optical Inspection Machine
Design of Automated Optical Inspection MachineDesign of Automated Optical Inspection Machine
Design of Automated Optical Inspection MachineMinh Chien Tran
 
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬNguynVnHiu71
 
Kiểm tra công nghệ 8 hki
Kiểm tra công nghệ 8 hkiKiểm tra công nghệ 8 hki
Kiểm tra công nghệ 8 hkiHang Nguyen
 
Đề cương ôn tập Khí cụ điện - Năm 2019
Đề cương ôn tập Khí cụ điện - Năm 2019Đề cương ôn tập Khí cụ điện - Năm 2019
Đề cương ôn tập Khí cụ điện - Năm 2019Man_Ebook
 
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayKiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayViệt Nguyễn
 
Đề kiểm tra định kì KTĐK Thuỷ khí, lần 2
Đề kiểm tra định kì KTĐK Thuỷ khí, lần 2Đề kiểm tra định kì KTĐK Thuỷ khí, lần 2
Đề kiểm tra định kì KTĐK Thuỷ khí, lần 2Man_Ebook
 
Hệ thống bãi giữ xe ô tôt tự động ( pdf)
Hệ thống bãi giữ xe ô tôt tự động ( pdf)Hệ thống bãi giữ xe ô tôt tự động ( pdf)
Hệ thống bãi giữ xe ô tôt tự động ( pdf)Nguyễn Quang Đạo
 
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdf
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdfBài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdf
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdfMan_Ebook
 
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdf
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdfBài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdf
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdfMan_Ebook
 
250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.docPhanKimNgn6
 
250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdfLinhLinh232341
 
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệuHệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệuantonlethinh
 

Similar to Đề thi chẩn đoán, SC, Điện - Điện tư Đ. Cơ.docx (20)

Hướng dẫn cài đặt trên phần mềm mach3
Hướng dẫn cài đặt trên phần mềm mach3Hướng dẫn cài đặt trên phần mềm mach3
Hướng dẫn cài đặt trên phần mềm mach3
 
20. bộ câu hỏi điện
20. bộ câu hỏi điện20. bộ câu hỏi điện
20. bộ câu hỏi điện
 
Đồ án Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051
Đồ án Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051Đồ án Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051
Đồ án Đo và điều khiển tốc độ động cơ dùng 8051
 
Htttkt
HtttktHtttkt
Htttkt
 
DTOT_CHUONG I.docx
DTOT_CHUONG I.docxDTOT_CHUONG I.docx
DTOT_CHUONG I.docx
 
Design of Automated Optical Inspection Machine
Design of Automated Optical Inspection MachineDesign of Automated Optical Inspection Machine
Design of Automated Optical Inspection Machine
 
Obd
ObdObd
Obd
 
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
 
Kiểm tra công nghệ 8 hki
Kiểm tra công nghệ 8 hkiKiểm tra công nghệ 8 hki
Kiểm tra công nghệ 8 hki
 
Đề cương ôn tập Khí cụ điện - Năm 2019
Đề cương ôn tập Khí cụ điện - Năm 2019Đề cương ôn tập Khí cụ điện - Năm 2019
Đề cương ôn tập Khí cụ điện - Năm 2019
 
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayKiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
 
Đề kiểm tra định kì KTĐK Thuỷ khí, lần 2
Đề kiểm tra định kì KTĐK Thuỷ khí, lần 2Đề kiểm tra định kì KTĐK Thuỷ khí, lần 2
Đề kiểm tra định kì KTĐK Thuỷ khí, lần 2
 
Hệ thống bãi giữ xe ô tôt tự động ( pdf)
Hệ thống bãi giữ xe ô tôt tự động ( pdf)Hệ thống bãi giữ xe ô tôt tự động ( pdf)
Hệ thống bãi giữ xe ô tôt tự động ( pdf)
 
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdf
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdfBài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdf
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdf
 
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdf
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdfBài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdf
Bài giảng Điều khiển thủy khí và lập trình PLC.pdf
 
Thiết kế bộ điều khiển cho mô hình phun xăng điện tử động cơ ô tô
Thiết kế bộ điều khiển cho mô hình phun xăng điện tử động cơ ô tôThiết kế bộ điều khiển cho mô hình phun xăng điện tử động cơ ô tô
Thiết kế bộ điều khiển cho mô hình phun xăng điện tử động cơ ô tô
 
250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc
 
250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf
 
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệuHệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
 

Đề thi chẩn đoán, SC, Điện - Điện tư Đ. Cơ.docx

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG KHOA Ô TÔ NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: Chẩn đoán, sửa chữa hệ thống Điện – Điện tử trên động cơ Mã học phần: 0101082394 Bộ môn biên soạn: Công nghệ Kỹ thuật Ô-tô Hà Nội, năm 2022
  • 2. 1 BM.TTKT.01.05 NHCH TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG Khoa: Ô-tô CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG - Tên học phần: Chẩn đoán, sửa chữa hệ thống Điện – Điện tử trên động cơ - Hình thức thi: Trắc nghiệm - Trình độ đào tạo: Đại học - Ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Tổng số câu hỏi: 268 câu Mã học phần: 0101082394 Số tín chỉ: 2 TC Hình thức đào tạo: Chính quy/VLVH Chuyên ngành: Công nghệ Ô tô Áp dụng từ khoá: K43 II. BẢNG TỔNG HỢP NỘI DUNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI GHI CHÚ Chương Số tiết Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 TỔNG Chương 1:Các vấn đề chung về chẩn đoán và sửa chữa các hệ thống cơ, điện tử ô tô. 04 29 18 13 0 60 Chương 2: Chẩn đoán và sửa chữa hệ thống cung cấp điện 03 14 6 5 0 25 Chương 3: Chẩn đoán và sửa chữa hệ thống khởi động 03 12 10 8 0 30
  • 3. 2 BM.TTKT.01.05 NHCH Chương 4: Chẩn đoán và sửa chữa hệ thống đánh lửa 03 14 10 8 0 32 Chương 5: Chẩn đoán và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử 06 28 23 7 0 58 Chương 6: Chẩn đoán và sửa chữa hệ thống điều khiển pha phối khí và xuppáp 03 14 5 4 0 23 Chương 7: Chẩn đoán và sửa chữa các hệ thống điều khiển nhiên liệu động cơ diesel 07 22 11 7 0 40 Mức độ: Bậc 1: Nhớ, hiểu; Bậc 2: Vận dụng; Bậc 3: Phân tích, đánh giá; Bậc 4: Sáng tạo III. NGÂN HÀNG CÂU HỎI Số TT Mã Nội dung câu hỏi Đ/A đúng Ghi chú 1 I.1 Triệu chứng hư hỏng của xe là gì? A. Là những hư hỏng phát ra bên ngoài B. Là những biểu hiện của hư hỏng được phát ra bên ngoài mà ta có thể nhận biểt được C. Là những trạng thái được phát ra bên ngoài mà ta có thể nhận biểt được D. Là những triệu chứng của hư hỏng được phát ra bên ngoài mà ta chưa thể nhận biểt được B 2 I.2 Một loại hình tác động kỹ thuật vào quá trình khai thác sử dụng dự bào kịp thời các tình trạng kỹ thuật ô tô được gọi là gì? A. Hệ thống chẩn đoán B. Công cụ chẩn đoán C. Đối tượng chẩn đoán D. Chẩn đoán kỹ thuật D
  • 4. 3 BM.TTKT.01.05 NHCH 3 I.3 Các tổ chức tạo nên bởi công cụ chẩn đoán và đối tượng chẩn đoán để xác định tình trạng kỹ thuật của đối tượng chẩn đoán được gọi là gì? A. Hệ thống chẩn đoán B. Công cụ chẩn đoán C. Đối tượng chẩn đoán D. Chẩn đoán kỹ thuật A 4 I.4 Tập hợp các trang bị kỹ thuật, phương pháp và trình tự tiến hành đo đạc, phân tích và đánh giá tình trạng kỹ thuật được gọi là gì? A. Hệ thống chẩn đoán B. Công cụ chẩn đoán C. Đối tượng chẩn đoán D. Chẩn đoán kỹ thuật B 5 I.5 Tập hợp các đặc tính bên trong tại một thời điểm được biểu thị khả năng thực hiện chức năng yêu cầu của đối tượng trong điều kiện sử dụng xác định được gọi là? A. Hệ thống chẩn đoán B. Công cụ chẩn đoán C. Đối tượng chẩn đoán D. Tình trạng kỹ thuật của đối tượng C 6 I.6 Kết cấu được đánh giá bằng các thông số kết cấu và tại một thời điểm nhất định được gọi là gì? A. Hệ thống chẩn đoán B. Công cụ của chẩn đoán kết cấu C. Đối tượng của chẩn đoán kết cấu D. Thông số trạng thái kỹ thuật của kết cấu D 7 I.7 Thông số biểu thị các quá trình lý hoá, phản ảnh tình trạng kỹ thuật bên trong của đối tượng khảo sát được gọi là gì? B
  • 5. 4 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Thông số chẩn đoán B. Thông số biểu hiện kết cấu C. Thông số biểu hiện tình trạng của đối tượng D. Thông số hiển thị máy chẩn đoán 8 I.8 Hãy cho biết thông số công suất động cơ, tốc độ ô tô được gọi là gì? A. Thông số chẩn đoán B. Thông số biểu hiện kết cấu C. Thông số kết cấu D. Thông số cấu tạo B 9 I.9 Thông số sự tăng khe hở trong mối lắp ghép trục và ổ đỡ của động cơ được gọi là? A. Thông số chẩn đoán B. Thông số biểu hiện kết cấu C. Thông số kết cấu D. Thông số cấu tạo C 10 I.10 Hãy cho biết thông số nào sau đây được gọi là thông số biểu hiện kết cấu? A. Điện áp của bình điện tăng B. Tăng nồng độ dung dịch điện phân C. Giảm nồng độ dung dịch điện phân D. Điện áp của bình điện giảm D 11 I.11 Hãy cho biết thông số nào sau đây được gọi là thông số biểu hiện kết cấu? A. Tăng khe hở piston-xylanh-vòng găng B. Tăng khe hở bạc trục và trục cổ chính C. Quãng đường phanh tăng D. Tất cả các thông số trên C 12 I.12 Hãy cho biết thông số nào sau đây được gọi là thông số kết cấu? ?
  • 6. 5 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Áp suất chân không sau cổ hút giảm B. Áp suất dầu bôi trơn giảm C. Điện áp của bình điện phân giảm D. Tất cả các thông số trên 13 I.13 Mã chẩn đoán được ký hiệu là gì? A. DTC B. TC C. DLC 3 D. TE A 14 I.14 Mã sự cố trong chẩn đoán chủ yếu gồm 2 loại nào sau? A. 2 chữ số và 3 chữ số B. 3 chữ số và 4 chữ số C. 2 chữ số và 5 chữ số D. 2 chữ số và 6 chữ số C 15 I.15 Phương pháp chẩn đoán sử dụng đèn check là loại có bao nhiêu chữ số? A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số B 16 I.16 Khi bật khoá điện ở vị trí ON, động cơ không chạy nếu đèn check sáng rồi tắt có nghĩa là hệ thống chẩn đoán phát hiện xe gặp sự cố gì? A. Hệ thống phát hiện ra một hoạt động sai chức năng B. Hư hỏng trong hệ thống C. Đèn báo hỏng D. Hệ thống hoạt động bình thường 17 I.17 Để có được việc đưa ra mã chẩn đoán không cần có điều kiện nào sau đây? B
  • 7. 6 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Điện áp acquy lớn hơn 11 vol B. Điện áp ắc quy nhỏ hơn 10 vol C. Cảm biến bướm ga đóng ở cực IDL D. Số tự động bật công tắc vị trí số không 18 I.18 Để có được việc đưa ra mã chẩn đoán cần có điều kiện nào sau đây? A. Các công tắc phụ khác ở vị trí ON B. Động cơ đạt đến nhiệt độ hoạt động bình thường C. Bật công tắc đánh lửa ở vị trí OFF. Không khởi động động cơ C 19 I.19 Hình vẽ sau thực hiện công việc nào để tự chẩn đoán? A. Bật công tắc đánh lửa ON B. Bật công tắc vị trí số tự động C. Nối ngắn cực T và cự E1 của check connector D. Nối ngắn cực TC và cự CG của check connector C 20 I.20 Khi kiểm tra đèn báo lỗi động cơ có trạng thái nháy sáng liên tục mỗi lần 0.25 giây hệ thống phát hiện lỗi gì? A. Hệ thống bị lỗi mã 25 B. Hệ thống bị lỗi mã 52 C. Hệ thống bị lỗi mã 45 D. Hệ thống không bị lỗi D
  • 8. 7 BM.TTKT.01.05 NHCH 21 I.21 Đọc đoạn mã lỗi sau: A. 21 B. 25 C. Không lỗi D. 45 C 22 I.22 Đọc đoạn mã lỗi 2 chữ số sau: A. 21 và 25 B. 21 và 32 C. 35 và 3 D. 2 và 1 B 23 I.23 Khi báo hết các lỗi đèn check có bao nhiêu thời gian chờ đề hệ thống báo lại? A. 0.25 giây B. 0.5 giây C. 2.5 giây D. 4.5 giây D 24 I.24 Khoảng cách mỗi lỗi báo của đèn check thời gian chờ bao lâu? A. 1.25 giây B. 2.5 giây C. 3.5 giây D. 4.5 giây B
  • 9. 8 BM.TTKT.01.05 NHCH 25 I.25 Thời gian của một xung khi có lỗi là bao nhiêu? A. 0.25 giây B. 0.5 giây C. 2.5 giây D. 4.5 giây B 26 I.26 Thời gian nghỉ giữa một chữ số của một mã lỗi là bao nhiêu? A. B. 1.2 giây C. 1.25 giây D. 1.5 giây E. 4.5 giây D 27 I.27 Trong sơ đồ quy luật xung báo loại 2 chữ số đoạn T trong hình vẽ được gọi là gì? A. Qui luật xung báo B. Thời gian báo lỗi C. Chu kỳ báo lỗi D. Cả ba nội dung trên. A 28 I.28 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn đoán OBD 2 gồm 5 ký tự, ký tự thứ nhất thể hiện gì? C
  • 10. 9 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Thể hiện lỗi đó được thống nhất giữa các loại xe B. Thể hiện lỗi đó chỉ có ở sản phẩm của từng nhà sản xuất C. Thể hiện bộ phận được chẩn đoán D. Tín hiệu điều khiển(nhiên liệu hoặc không khí) 29 I.29 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn đoán chữ P thể hiện gì? A. Phần thân ô tô B. Phần gầm ô tô C. Phần động cơ D. Phần mạng lưới C 30 I.30 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn đoán chữ B thể hiện gì? A. Phần thân ô tô B. Phần gầm ô tô C. Phần động cơ A
  • 11. 10 BM.TTKT.01.05 NHCH D. Phần mạng lưới 31 I.31 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn đoán chữ C thể hiện gì? A. Phần thân ô tô B. Phần gầm ô tô C. Phần động cơ D. Phần mạng lưới B 32 I.32 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn đoán chữ U thể hiện gì? A. Phần thân ô tô B. Phần gầm ô tô C. Phần động cơ D. Phần mạng lưới D 33 I.33 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn đoán chữ số 0 thể hiện gì? A. Thể hiện lỗi đó chỉ có ở sản phẩn của từng nhà sản xuất B
  • 12. 11 BM.TTKT.01.05 NHCH B. Thể hiện lỗi đó được thống nhất giữa các loại xe C. Thể hiện lỗi do SEA chỉ định D. Thể hiện lỗi mã phân chia giữa SEA và nhà sản xuất 34 I.34 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn đoán chữ số 1 trong dãy P0137 thể hiện A. Lỗi mạch kim phun B. Lỗi đánh lửa hoặc bỏ máy C. Tín hiệu điều khiển nhiên liệu hoặc không khí D. Hệ thống kiểm soát khí thải C 35 I.35 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn đoán chữ số 37 trong dãy P0137 thể hiện A. Thể hiện bộ phận được B. Thể hiện lỗi đó thống nhất giữa các loại xe C. Khu vực của hư hỏng D. Vị trí của hư hỏng D 36 I.36 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn đoán chữ số 8 trong dãy C0837 thể hiện gì? A. Lỗi vận tốc xe và điều khiển không tải B. Lỗi máy tính và mạch xuất tín hiệu C. Lỗi hộp số D. Lỗi phát tín hiệu điều khiển C 37 I.37 Đọc mã lỗi P1100 trên dòng xe con huyndai A. Lỗi (hở/ngắn mạch) cảm biến MAP B. Lỗi điện áp cảm biến MAP thấp C. Lỗi điện áp cảm biến MAP cao D. Lỗi sensor 1 cảm biến vị trí bàn đạp ga A 38 I.38 Đọc mã lỗi P1121 (Throttel postion sensor signal malfuntion from ECM to TCM) trên dòng xe con Kia B
  • 13. 12 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Lỗi tín hiệu nhiệt độ động cơ từ ECM đến TCM B. Lỗi hiệu cảm biến bướm ga C. Lỗi cảm biến oxy trước D. Lỗi tín hiệu cảm biến gia tốc 39 I.39 Cổng kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại nào? A. DLC1 B. DLC2 C. DLC3 D. DLC4 B 40 I.40 Cổng kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại nào? A. DLC1 B. DLC2 C. DLC3 D. DLC4 A 41 I.41 Công kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại nào? C
  • 14. 13 BM.TTKT.01.05 NHCH A. DLC1 B. DLC2 C. DLC3 D. DLC4 42 I.42 Trên hình vẽ vị trí số 2 là gì? A. Sensor B. DLC C. Actuator D. Đèn báo lỗi động cơ D 43 I.43 Điền bước thiếu trong sơ đồ quy trình kiểm tra xe sau? A. Kiểm tra thông tin về mã chẩn đoán B. Kiểm tra triệu chứng hư hỏng C. Xác định chính xác hư hỏng và thực hiện sửa chữa D
  • 15. 14 BM.TTKT.01.05 NHCH D. Thực hiện các câu hỏi 44 I.44 Trong quy trình kiểm tra xe và biểu điều tra bước nào sau đây kiểm tra thông tin về mã chẩn đoán? A. Thực hiện câu hỏi B. Xác định triệu chứng C. Kiểm tra hư hỏng bằng các máy chẩn đoán D. Dự đoán khu vực hư hỏng C 45 I.45 Trong quy trình kiểm tra xe và biểu điều tra bước nào sau đây thận trọng lắng nghe và ghi lại những mô tả và khiếu nại của khách hàng? A. Thực hiện câu hỏi B. Xác định triệu chứng C. Kiểm tra hư hỏng bằng các máy chẩn đoán D. Dự đoán khu vực hư hỏng A 46 I.46 Nguyên lý hình thành hệ thống tự chẩn đoán dựa trên cơ sở các hệ thống tự động điều chỉnh trên các hệ thống tự động điều chỉnh đã có các thành phần cơ bản nào sau đây? A. Cảm biến đo tín hiệu, B. Bộ điều khiển trung tâm (ECU) C. Cơ cấu thừa hành D. Cả 3 đáp án trên D 47 I.47 Yêu cầu cơ bản nào sau đây của thiết bị tự chẩn đoán? A. Cảm biến đo các giá trị thông số chẩn đoán tức thời, B. Bộ lưu trữ thông tin trị thông số chẩn đoán tức thời, C. Đèn thông báo trị thông số chẩn đoán tức thời D. Cả 3 đáp án trên D
  • 16. 15 BM.TTKT.01.05 NHCH 48 I.48 Trong sơ đồ ghép nối tổng quát bộ phận nào sau đây được dùng chung? A. Bộ điều khiển trung tâm ECU B. Tín hiệu thông báo chẩn đoán C. Cảm biến D. Các cơ cấu thừa hành C 49 I.49 Trong só đồ ghép nối tổng quát bộ phận nào sau đây được ghép liền? A. Bộ điều khiển trung tâm ECU với Tín hiệu thông báo chẩn đoán B. Bộ điều khiển trung tâm ECU với Bộ xử lý thông tin C. Bộ xử lý thông tin với tín hiệu thông báo chẩn đoán D. Bộ điều khiển trung tâm ECU với cảm biến B 50 I.50 Hệ thống tự chẩn đoán có ưu điểm cơ bản nào sau đây? A. Sửa chữa kịp thời các hư hỏng của xe D
  • 17. 16 BM.TTKT.01.05 NHCH B. Tăng cường chức năng hoạt động của hệ thống trong xe C. Xác định được vị trí chính xác các hư hỏng của xe D. Phát hiện ngay các sự cố và thông báo kịp thời, ngay cả khi xe đang hoạt động 51 I.51 Trong kiến thức cơ bản về khắc phục hệ thống điện trên xe ô tô việc kiểm tra xem có tiếp mát có tốt không thực hiện trước bước nào sau đây? A. Kiểm tra nguồn điện có tốt không B. Kiểm tra xem có điện áp ở các cực không C. Kiểm tra xem các thiết bị điện trong mạch có hoạt động bình thường không D. Kiểm tra việc nối mạch có đúng không A 52 I.52 Trong việc kiểm tra triệu chứng và điều tra trước chẩn đoán, được tuân theo mấy giai đoạn? A. 3 giai đoạn B. 4 giai đoạn C. 5 giai đoạn D. 6 giai đoạn b 53 I.53 Trong việc kiểm tra triệu chứng và điều tra trước chẩn đoán, sơ đồ sau đây thuộc giai đoạn nào? A. Giai đoạn 2 B. Giai đoạn 3 B
  • 18. 17 BM.TTKT.01.05 NHCH C. Giai đoạn 4 D. Giai đoạn 5 54 I.54 Sơ đồ sau đây được gọi là gì? A. Sơ đồ khối quy trình chẩn đoán B. Sơ đồ tư duy C. Sơ đồ khối các giai đoạn chẩn đoán D. Sơ đồ khối quy trình khắc phục hư hỏng D 55 I.55 Dụng cụ được làm sạch ngay sau khi sử dụng thuộc các nguyên tắc cơ bản nào sau đây? A. Tìm hiểu chức năng của dụng cụ và thiết bị B. Tìm hiểu cách sử dụng đúng các thiết bị C. Lựa chọn chính xác D. Quản lý và bảo quản dụng cụ nghiêm ngặt D 56 I.56 Dụng cụ dùng để sử dụng kiểm tra mạch điện như hình vẽ được gọi là gì? B
  • 19. 18 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Bút thử điện B. Bút điện test light C. Bút đo điện áp D. Bút đo dòng điện 57 I.57 Hình vẽ sau đây là thiết bị chẩn đoán loại nào? A. ECUCARMANSCAN VG B. ODB I C. OBD II & CAN Deluxe Scan Tool D. U581 CAN OBDII/EOBDII Memo Scanner(live data A 58 I.58 Trên hình vẽ các thiết bị kết nối máy chẩn đoán cầm tay cáp số 1 là gì? B
  • 20. 19 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Cáp DLC3 cho châu âu và thị trường chung(MOBD) B. Cáp DLC3 dùng cho bắc mỹ(OBDII) C. Cáp DLC1 D. Cáp DLC2 59 I.59 Trên hình vẽ các thiết bị kết nối máy chẩn đoán cầm tay cáp số 2 là gì? A. Cáp DLC3 cho châu âu và thị trường chung(MOBD) B. Cáp DLC3 dùng cho bắc mỹ(OBDII) C. Cáp DLC1
  • 21. 20 BM.TTKT.01.05 NHCH D. Cáp DLC2 60 I.60 Trên hình vẽ các thiết bị kết nối máy chẩn đoán cầm tay cáp số 3 là gì? A. Cáp DLC3 cho châu âu và thị trường chung(MOBD) B. Cáp DLC3 dùng cho bắc mỹ(OBDII) C. Cáp DLC1 D. Cáp DLC2 A 61 II.1 Khi hệ thống cung cấp điện trên ô tô có sự cố. Ta căn cứ vào thông tin sau đây để nhận biết nhanh nhất? A. Điện áp máy phát thấp. B. Điện áp ắc quy thấp. C. Khi động cơ hoạt động thì đèn báo nạp sáng. D. Khi động cơ hoạt động thì đèn báo nạp tắt. C 62 II.2 Khi hệ thống cung cấp điện trên ô tô hoạt động ổn định. Ta căn cứ vào thông tin sau đây để nhận biết nhanh nhất? A. Điện áp máy ổn định. B. Điện áp ắc quy ổn định. C. Khi động cơ hoạt động thì đèn báo nạp sáng. D
  • 22. 21 BM.TTKT.01.05 NHCH D. Khi động cơ hoạt động thì đèn báo nạp tắt. 63 II.3 Khi đèn báo nạp nhấp nháy liên tục. Khi đó, hệ thống Cung cấp điện đã gặp phải hư hỏng nào sau đây? A. Điện áp máy phát không ổn định. B. Điện áp máy phát thấp hơn tiêu chuẩn C. Điện áp máy phát cao hơn tiêu chuẩn D. Cả 3 loại hư hỏng trên. A 64 II.4 Khi cuộn dây Rotor của máy phát điện xoay chiều bị đứt. Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây? A. Điện áp phát ra bằng 0. B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V. C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V. D. Cả 3 hiện tượng trên. A 65 II.5 Khi cuộn dây Rotor của máy phát điện xoay chiều bị chạm mass. Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây? A. Điện áp phát ra bằng 0. B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V. C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V. D. Cả 3 hiện tượng trên. 66 II.6 Khi các cuộn dây Stator của máy phát điện xoay chiều bị đứt. Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây? A. Điện áp phát ra bằng 0. B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V. C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V. D. Cả 3 hiện tượng trên. 67 II.7 Khi các cuộn dây Stator của máy phát điện xoay chiều bị chạm mass. Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây? A. Điện áp phát ra bằng 0. B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V. C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V. D. Cả 3 hiện tượng trên. 68 Khi cuộn dây Rotor của máy phát điện xoay chiều bị ngắn mạch (chập các vòng dây). Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây? A. Điện áp phát ra bằng 0.
  • 23. 22 BM.TTKT.01.05 NHCH II.8 B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V. C. Điện áp phát ra lớn hơn tiêu chuẩn. D. Cả 3 hiện tượng trên. 69 II.9 Khi các cuộn dây Stator của máy phát điện xoay chiều bị ngắn mạch (chập các vòng dây). Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây? A. Điện áp phát ra bằng 0. B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V. C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V. D. Cả 3 hiện tượng trên. 70 II.10 Khi DIOD chỉnh lưu của máy phát điện xoay chiều bị hỏng. Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây? A. Điện áp phát ra bằng 0. B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V. C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V. D. Cả 3 hiện tượng trên. 71 II.11 Khi 1 trong 3 cuộn dây pha Stator của máy phát điện xoay chiều bị đứt. Máy phát điện khi làm việc sẽ sảy ra hiện tượng gì? A. Điện áp phát ra bằng 0. B. Máy phát làm việc có tiếng ồn. C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V. D. Cả 3 hiện tượng trên. 72 II.12 Khi chổi than của máy phát điện xoay chiều bị mòn hết. Máy phát điện khi làm việc sẽ sảy ra hiện tượng gì? A. Điện áp phát ra bằng 0. B. Máy phát làm việc có tiếng ồn. C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V. D. Cả 3 hiện tượng trên. 73 II.13 Khi chổi than của máy phát điện xoay chiều tiếp xúc không tốt với cổ góp. Máy phát điện khi làm việc sẽ sảy ra hiện tượng gì? A. Điện áp phát ra bằng 0. B. Máy phát làm việc có tiếng ồn. C. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V. D. Cả 3 hiện tượng trên.
  • 24. 23 BM.TTKT.01.05 NHCH 74 II.14 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì khi kiểm tra chi tiết máy phát điện xoay chiều? A. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor. B. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor C. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator D. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator B 75 II.15 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì khi kiểm tra chi tiết máy phát điện xoay chiều? A. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor. B. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor C. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator D. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator A 76 II.16 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì khi kiểm tra chi tiết máy phát điện xoay chiều? D
  • 25. 24 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor. B. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor C. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator D. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator 77 II.17 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì khi kiểm tra chi tiết máy phát điện xoay chiều? A. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor. B. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor C. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator D. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator C 78 II.18 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì khi kiểm tra chi tiết máy phát điện xoay chiều? A. Kiểm tra chạm mass bộ DIOD chỉnh lưu. B. Kiểm tra thông mạch bộ DIOD chỉnh lưu. C. Kiểm tra chất lượng các DIOD chỉnh lưu. D. Kiểm tra điện áp cực B+ của máy phát C 79 II.19 Khi kiểm tra DIOD chỉnh lưu. Kết quả nào sau đây khẳng định DIOD vẫn hoạt động bình thường? A. Đo cực dương và âm, đồng hồ hiển thị thông mạch. Đảo đầu que đo, đồng hồ không hiển thị thông mạch. A
  • 26. 25 BM.TTKT.01.05 NHCH B. Đo cực dương và âm, đồng hồ hiển thị thông mạch. Đảo đầu que đo, đồng hồ hiển thị thông mạch. C. Đo cực dương và âm, đồng hồ không hiển thị thông mạch. Đảo đầu que đo, đồng hồ hiển thị thông mạch. D. Cả 3 kết quả trên. 80 II.20 Khi đo kiểm tra chổi than của máy phát điện, ta thực hiện thế nào là đúng? A. Đo chiều dài toàn bộ chổi than. B. Đo chiều rộng chổi than. C. Đo chiều dài phần nhô ra của chổi than. D. Đo chiều rộng phần nhô ra của chổi than. D 81 II.21 Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong trường hợp cuộn Rotor (cuộn kích từ) bị đứt (hở mạch)? A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC mở bóng Tr2 để đèn báo nạp sáng. B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào cực F, mạch M.IC đóng Tr1 để bảo vệ mạch, mở Tr2 để đèn báo nạp sang. A
  • 27. 26 BM.TTKT.01.05 NHCH C. Mạch M.IC nhận thấy không có tín hiệu vào từ cực S sẽ mở Tr2 bật đèn báo nạp,đồng thời sẽ lấy điện áp cực B để thay cho cực S làm điện áp điều chỉnh. D. Mạch M.IC sẽ điều chỉnh để ắc quy không được nạp,đồng thời mở Tr2 bật đèn báo nạp và điều chỉnh dòng kích từ để giảm điện áp cực B để bảo vệ máy phát và bộ tiết chế IC. 82 II.22 Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong trường hợp cuộn Rotor (cuộn kích từ) bị chập (ngắn mạch)? A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC mở bóng Tr2 để đèn báo nạp sáng. B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào cực F, mạch M.IC đóng Tr1 để bảo vệ mạch, mở Tr2 để đèn báo nạp sáng. C. Mạch M.IC nhận thấy không có tín hiệu vào từ cực S sẽ mở Tr2 bật đèn báo nạp,đồng thời sẽ lấy điện áp cực B để thay cho cực S làm điện áp điều chỉnh. D. Mạch M.IC sẽ điều chỉnh để ắc quy không được nạp,đồng thời mở Tr2 bật đèn báo nạp và điều chỉnh dòng kích từ để giảm điện áp cực B để bảo vệ máy phát và bộ tiết chế IC. B 83 II.23 Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong trường hợp cực S bị mất điện? C
  • 28. 27 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC mở bóng Tr2 để đèn báo nạp sáng. B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào cực F, mạch M.IC đóng Tr1 để bảo vệ mạch, mở Tr2 để đèn báo nạp sáng. C. Mạch M.IC nhận thấy không có tín hiệu vào từ cực S sẽ mở Tr2 bật đèn báo nạp,đồng thời sẽ lấy điện áp cực B để thay cho cực S làm điện áp điều chỉnh. D. Mạch M.IC sẽ điều chỉnh để ắc quy không được nạp,đồng thời mở Tr2 bật đèn báo nạp và điều chỉnh dòng kích từ để giảm điện áp cực B để bảo vệ máy phát và bộ tiết chế IC. 84 II.24 Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong trường hợp cực B bị ngắt? A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC mở bóng Tr2 để đèn báo nạp sáng. B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào cực F, mạch M.IC đóng Tr1 để bảo vệ mạch, mở Tr2 để đèn báo nạp sáng. D
  • 29. 28 BM.TTKT.01.05 NHCH C. Mạch M.IC nhận thấy không có tín hiệu vào từ cực S sẽ mở Tr2 bật đèn báo nạp,đồng thời sẽ lấy điện áp cực B để thay cho cực S làm điện áp điều chỉnh. D. Mạch M.IC sẽ điều chỉnh để ắc quy không được nạp,đồng thời mở Tr2 bật đèn báo nạp và điều chỉnh dòng kích từ để giảm điện áp cực B để bảo vệ máy phát và bộ tiết chế IC. 85 II.25 Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong trường hợp cực F và E bị ngắn mạch? A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC mở bóng Tr2 để đèn báo nạp sáng. B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào cực F, mạch M.IC đóng Tr1 để bảo vệ mạch, mở Tr2 để đèn báo nạp sáng. C. Mạch M.IC nhận thấy không có tín hiệu vào từ cực S sẽ mở Tr2 bật đèn báo nạp,đồng thời sẽ lấy điện áp cực B để thay cho cực S làm điện áp điều chỉnh. D. Điện áp ở cực B sẽ được nối mát (cực E) thông qua cuộn dây kích từ mà không qua Tr1.Kết quả là điện áp ra của máy phát trở lên rất lớn vì dòng kích từ không được đóng ngắt theo Tr1 D
  • 30. 29 BM.TTKT.01.05 NHCH 86 III.1 Sơ đồ nguyên lý dưới đây thể hiện máy khởi động đang ở trạng thái làm việc nào? A. Hút vào. B. Giữ chặt. C. Nhả về. D. Cả 3 trạng thái trên 87 III.2 Sơ đồ nguyên lý dưới đây thể hiện máy khởi động đang ở trạng thái làm việc nào? A. Hút vào. B. Giữ chặt. C. Nhả về. D. Cả 3 trạng thái trên 88 III.3 Sơ đồ nguyên lý dưới đây thể hiện máy khởi động đang ở trạng thái làm việc nào?
  • 31. 30 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Hút vào. B. Giữ chặt. C. Nhả về. D. Cả 3 trạng thái trên 89 III.4 Theo sơ đồ nguyên lý dưới đây, dòng điện nào làm cho máy khởi động bắt đầu quay? A. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → máy khởi động → mass. B. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → cuộn hút → máy khởi động → mass. C. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → cuộn giữ → máy khởi động → mass. D. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → tiếp điểm công tắc từ → máy khởi động → mass. 90 III.5 Theo sơ đồ nguyên lý dưới đây, dòng điện nào làm cho máy khởi động quay đủ để khởi động động cơ?
  • 32. 31 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → máy khởi động → mass. B. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → cuộn hút → máy khởi động → mass. C. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → cuộn giữ → máy khởi động → mass. D. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → tiếp điểm công tắc từ → máy khởi động → mass. 91 III.6 Kí hiệu cực 30 trong máy khởi động bằng điện thể hiện vị trí đấu dây nào? A. Đấu trực tiếp với + ắc quy thông qua dây cáp. B. Đấu công tắc từ với chổi than + của máy khởi động. C. Đấu mass cho máy khởi động D. Đấu với rơle bảo vệ. A 92 III.7 Kí hiệu cực 50 trong máy khởi động bằng điện thể hiện vị trí đấu dây nào? A. Đấu trực tiếp với + ắc quy thông qua dây cáp. B. Đấu công tắc từ với chổi than + của máy khởi động. C. Đấu mass cho máy khởi động D. Đấu với rơle bảo vệ. B 93 III.8 Ở cụm công tắc từ (rơ le khởi động) có 1 cực đấu dây với rơ le bảo vệ dùng để: A. Nhận tín hiệu khởi động từ rơ le bảo vệ cấp cho cuộn hút. B. Nhận tín hiệu khởi động từ rơ le bảo vệ cấp cho cuộn giữ. C. Cấp mass cho công tắc từ. D. Cấp nguồn cho máy khởi động.
  • 33. 32 BM.TTKT.01.05 NHCH 94 III.9 Ở cụm công tắc từ (rơ le khởi động), khi kết thúc khởi động. Chi tiết nào có tác dụng ngắt 2 tiếp điểm chính của công tắc từ? A. Lò xo dẫn động. B. Lò xo hồi. C. Piston. D. Cuộn hút và cuộn giữ. 95 III.10 Ở cụm công tắc từ (rơ le khởi động), lò xo dẫn động có tác dụng gì? A. Hồi vị 2 tiếp điểm công tắc chính. B. Giảm va đập cho 2 tiếp điểm công tắc chính. C. Dẫn động cho piston. D. Dẫn động cho trục piston. 96 III.11 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
  • 34. 33 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor máy khởi động. B. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor máy khởi động. C. Kiểm tra chạm mạch các cuộn dây Rotor máy khởi động. D. Cả 3 công việc trên. 97 III.12 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì? A. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Rotor máy khởi động. B. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Rotor máy khởi động. C. Kiểm tra chạm mạch các cuộn dây Rotor máy khởi động. D. Cả 3 công việc trên.
  • 35. 34 BM.TTKT.01.05 NHCH 98 III.13 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì? A. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator máy khởi động. B. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator máy khởi động. C. Cả 2 công việc trên. 99 III.14 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì? A. Kiểm tra thông mạch cuộn dây Stator máy khởi động.
  • 36. 35 BM.TTKT.01.05 NHCH B. Kiểm tra chạm mass cuộn dây Stator máy khởi động. C. Cả 2 công việc trên. 100 III.15 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì? A. Kiểm tra độ dài chổi than của máy khởi động. B. Kiểm tra độ rộng chổi than của máy khởi động. C. Cả 2 công việc trên. 101 III.16 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì? A. Kiểm tra độ dẫn điện chổi của than máy khởi động. B. Kiểm tra độ cách điện của chổi than dương máy khởi động.
  • 37. 36 BM.TTKT.01.05 NHCH C. Kiểm tra độ cách điện của chổi than âm máy khởi động. D. Cả 3 công việc trên. 102 III.17 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì? A. Đo điện áp tiêu chuẩn của ắc quy. B. Đo cường độ dòng điện của ắc quy. C. Đo sụt điện áp của ắc quy khi khởi động. D. Cả 3 công việc trên. 103 III.18 Khi thực hiện khởi động. Điện áp của ắc quy sụt còn bao nhiêu là ắc quy bình thường? A. 5V ÷ 7V. B. 8V ÷ 9V. C. 12V ÷ 13,8V. D. Không nhỏ hơn 9,6V.
  • 38. 37 BM.TTKT.01.05 NHCH 104 III.19 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì? A. Đo độ tiếp mass của máy khởi động. B. Đo cường độ dòng điện phóng qua máy khởi động. C. Đo sụt điện áp khi khởi động. D. Cả 3 công việc trên. 105 III.20 Khi thực hiện khởi động. Điện áp tại cực 30 sụt còn bao nhiêu là bình thường? A. Không nhỏ hơn 8V B. 12V ÷ 13,8V. C. 5V ÷ 7V. 106 III.21 Khi thực hiện khởi động. Điện áp tại cực 30 sụt còn dưới mức tiêu chuẩn là do nguyên nhân nào?
  • 39. 38 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Máy khởi động bị hỏng. B. Công tắc từ (rơ le khởi động) bị hỏng. C. Dây cáp bị lão hóa hoặc điểm nối tiếp xúc không tốt. D. Cả 3 nguyên nhân trên. 107 III.22 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì? A. Đo độ tiếp mass của máy khởi động. B. Đo cường độ dòng điện phóng qua máy khởi động. C. Đo sụt điện áp qua công tắc từ khi khởi động. D. Cả 3 công việc trên. 108 III.23 Khi thực hiện khởi động. Điện áp tại cực 50 sụt còn bao nhiêu là bình thường?
  • 40. 39 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Không nhỏ hơn 8V B. 12V ÷ 13,8V. C. . 5V ÷ 7V. 109 III.24 Khi thực hiện khởi động. Điện áp tại cực 50 sụt còn dưới mức tiêu chuẩn là do nguyên nhân nào? A. Máy khởi động bị hỏng. B. Công tắc từ (rơ le khởi động) bị hỏng. C. Dây cáp bị lão hóa hoặc điểm nối tiếp xúc không tốt. D. Cả 3 nguyên nhân trên. 110 III.25 Đối với công tắc từ (rơ le khởi động). Chi tiết nào dễ sảy ra hư hỏng nhất?
  • 41. 40 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Cuộn hút. B. Cuộn giữ. C. Piston. D. Công tắc chính 111 III.26 Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau: Bật khóa khởi động, công tắc từ vẫn làm việc nhưng máy khởi động không quay. Ta chọn khoanh vùng nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng? A. Ắc quy. B. Rơ le bảo vệ. C. Công tắc từ. D. Máy khởi động 112 III.27 Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau: Bật khóa khởi động, công tắc từ không làm việc do không có nguồn cấp vào. Ta chọn khoanh vùng nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng? A. Khớp 1 chiều. B. Rơ le bảo vệ. C. Công tắc từ. D. Máy khởi động 113 III.28 Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau: Bật khóa khởi động, công tắc từ vẫn làm việc nhưng máy khởi động quay yếu. Ta chọn khoanh vùng nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng? A. Bộ giảm tốc. B. Rơ le bảo vệ. C. Công tắc từ. D. Khớp 1 chiều. 114 III.29 Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau: Bật khóa khởi động, bánh răng máy khởi có ăn khớp với vành răng bánh đà, nhưng máy khởi động quay trơn. Ta chọn khoanh vùng nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng? A. Mô tơ điện. B. Rơ le bảo vệ. C. Công tắc từ. D. Khớp 1 chiều. 115 III.30 Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau: Bật khóa khởi động, bánh răng máy khởi động không ăn khớp với vành răng bánh đà, máy khởi
  • 42. 41 BM.TTKT.01.05 NHCH động quay tự do. Ta chọn khoanh vùng nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng? A. Mô tơ điện. B. Rơ le bảo vệ. C. Công tắc từ. D. Khớp 1 chiều. 116 IV.1 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện kiểm tra biến áp (Bô bin) đánh lửa? A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp C. Kiểm tra điện trở cuộn sơ cấp D. Kiểm tra điện trở cuộn thứ cấp 117 IV.2 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện kiểm tra biến áp (Bô bin) đánh lửa? A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp C. Kiểm tra điện trở cuộn sơ cấp D. Kiểm tra điện trở cuộn thứ cấp 118 IV.3 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện kiểm tra biến áp (Bô bin) đánh lửa?
  • 43. 42 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp C. Kiểm tra mạch điện nguồn cấp cho cuộn sơ cấp D. Kiểm tra mạch điện nguồn cấp cho cuộn thứ cấp 119 IV.4 Trong hệ thống đánh lửa dưới đây. Tín hiệu NE là tín hiệu của cảm biến nào? A. Cảm biến tốc độ trục khuỷu. B. Cảm biến đánh lửa. C. Cảm biến tốc độ trục cam. D. Cảm biến vị trí trục cam. 120 IV.5 Trong hệ thống đánh lửa dưới đây. Tín hiệu G1 là tín hiệu của cảm biến nào? A. Cảm biến tốc độ trục khuỷu. B. Cảm biến đánh lửa. C. Cảm biến tốc độ trục cam. D. Cảm biến vị trí trục cam.
  • 44. 43 BM.TTKT.01.05 NHCH 121 IV.6 Trong hệ thống đánh lửa dưới đây. Tín hiệu NE dùng để làm gì? A. Điều chỉnh góc đánh lửa sớm. B. Tín hiệu điều khiển nguồn đánh lửa. C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa cơ bản. D. Tín hiệu cấp nguồn cho ECU. 122 IV.7 Trong hệ thống đánh lửa dưới đây. Tín hiệu G dùng để làm gì? A. Điều chỉnh góc đánh lửa sớm. B. Tín hiệu điều khiển nguồn đánh lửa. C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa cơ bản. D. Tín hiệu cấp nguồn cho ECU. 123 IV.8 Trong hệ thống đánh lửa dưới đây. Tín hiệu IGT và IGF dùng để làm gì? A. Điều chỉnh góc đánh lửa sớm. B. Tín hiệu điều khiển nguồn đánh lửa.
  • 45. 44 BM.TTKT.01.05 NHCH C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa cơ bản. D. Tín hiệu cấp nguồn cho ECU. 125 IV.9 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA? A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp C. Kiểm tra điện trở cuộn sơ cấp D. Kiểm tra điện trở cuộn thứ cấp 126 IV.10 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA? A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp C. Kiểm tra điện trở cuộn sơ cấp D. Kiểm tra điện trở cuộn thứ cấp 127 IV.11 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA?
  • 46. 45 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp C. Kiểm tra điện điện áp nguồn D. Kiểm tra Tranzitor nguồn 128 IV.12 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA? A. Kiểm tra chạm mass cuộn sơ cấp B. Kiểm tra chạm mass cuộn thứ cấp C. Kiểm tra điện điện áp nguồn D. Kiểm tra Tranzitor nguồn 129 IV.13 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA? A. Kiểm tra khe hở bộ phát tín hiệu B. Kiểm tra điện trở cuộn tín hiệu C. Kiểm tra điện điện áp nguồn D. Kiểm tra Tranzitor nguồn 130 IV.14 Khe hở tiêu chuẩn của bộ phát tín hiệu trong bộ chia điện hợp nhất IIA là bao nhiêu?
  • 47. 46 BM.TTKT.01.05 NHCH A. 0,2  0,4 mm B. 0,5  0,7 mm C. 0,8  1 mm D. 1,2  1,4 mm 131 IV.15 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA? A. Kiểm tra khe hở bộ phát tín hiệu B. Kiểm tra điện trở cuộn tín hiệu C. Kiểm tra điện điện áp nguồn D. Kiểm tra Tranzitor nguồn 132 IV.16 Điện trở tiêu chuẩn của bộ phát tín hiệu trong bộ chia điện hợp nhất IIA của động cơ 1RZ là bao nhiêu? A. 140  180  B. 80  100  C. 100  120 
  • 48. 47 BM.TTKT.01.05 NHCH D. 180  200  133 IV.17 Cảm biến đánh lửa dưới đây là loại cảm biến nào? A. Loại từ điện. B. Loại hiệu ứng Hall. C. Loại quang điện. D. Cả 3 loại trên. 134 IV.18 Cảm biến đánh lửa dưới đây là loại cảm biến nào? A. Loại từ điện. B. Loại hiệu ứng Hall. C. Loại quang điện. D. Cả 3 loại trên. 135 IV.19 Cảm biến đánh lửa dưới đây là loại cảm biến nào?
  • 49. 48 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Loại từ điện. B. Loại hiệu ứng Hall. C. Loại quang điện. D. Cả 3 loại trên. 136 IV.20 Quan sát sơ đồ chẩn đoán dưới đây. Hãy cho biết việc thực hiện chẩn đoán chi tiết nào trong hệ thống đánh lửa? A. Chẩn đoán cấp nguồn. B. Chẩn đoán Bô bin. C. Chẩn đoán bóng TR. D. Chẩn đoán điện trở R. 137 IV.21 Quan sát sơ đồ chẩn đoán dưới đây. Hãy cho biết việc thực hiện chẩn đoán chi tiết nào trong hệ thống đánh lửa?
  • 50. 49 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Chẩn đoán cấp nguồn. B. Chẩn đoán Bô bin. C. Chẩn đoán hộp IC. D. Chẩn đoán Bugi. 138 IV.22 Quan sát sơ đồ chẩn đoán dưới đây. Hãy cho biết việc thực hiện chẩn đoán chi tiết nào trong hệ thống đánh lửa? A. Chẩn đoán cấp nguồn. B. Chẩn đoán ECU. C. Chẩn đoán hộp IC. D. Chẩn đoán các tín hiệu. 139 IV.23 Trong bộ chia điện của hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu lò xo ly tâm bị gãy sẽ gây ra hiện tượng nào?
  • 51. 50 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Mất tia lửa cao áp. B. Tia lửa cao áp không chia đến các Bugi. C. Góc đánh lửa sớm bị sai. D. Cả 3 hiện tượng trên. 140 IV.24 Trong hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu điện trở bị đứt sẽ gây ra hiện tượng nào? A. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa. B. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa từ chân IG của khóa điện. C. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa từ chân ST của khóa điện. D. Cả 3 hiện tượng trên. 141 IV.25 Trong hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu bộ vít lửa bị hỏng sẽ gây ra hiện tượng nào?
  • 52. 51 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa. B. Không đóng ngắt được điện áp sơ cấp qua cuộn đánh lửa. C. Làm sai lệch góc đánh lửa sớm. D. Cả 3 hiện tượng trên. 142 IV.26 Trong hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu tụ điện bị hỏng sẽ gây ra hiện tượng nào? A. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa. B. Không đóng ngắt được điện áp sơ cấp qua cuộn đánh lửa. C. Cặp vít lửa nhanh hỏng. D. Cả 3 hiện tượng trên. 143 IV.27 Trong hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu bộ tạo tín hiệu bị hỏng sẽ gây ra hiện tượng nào?
  • 53. 52 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa. B. Không có tín hiệu về IC đánh lửa. C. IC đánh lửa nhanh hỏng. D. Cả 3 hiện tượng trên. 144 IV.28 Trong hệ thống đánh lửa sau đây. Nếu không có tín hiệu từ các cảm biến đưa về ECU sẽ gây ra hiện tượng nào? A. Mất nguồn cấp cho cuộn đánh lửa. B. Không xác định được góc đánh lửa. C. ECU nhanh hỏng. D. Cả 3 hiện tượng trên. 145 IV.29 Trong sơ đồ điều khiển hệ thống đánh lửa sau đây. Tín hiệu IGT có chức năng gì?
  • 54. 53 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Tín hiệu điều khiển đánh lửa. B. Tín hiệu xác định góc đánh lửa sớm. C. Tín hiệu phản hồi. 146 IV.30 Trong sơ đồ điều khiển hệ thống đánh lửa sau đây. Tín hiệu IGF có chức năng gì? A. Tín hiệu điều khiển đánh lửa. B. Tín hiệu xác định góc đánh lửa sớm. C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa ban đầu. D. Tín hiệu phản hồi. 147 IV.31 Trong sơ đồ điều khiển hệ thống đánh lửa sau đây. Tín hiệu cảm biến vị trí trục cam đưa về ECU có chức năng gì?
  • 55. 54 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Tín hiệu điều khiển đánh lửa. B. Tín hiệu xác định góc đánh lửa sớm. C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa ban đầu. D. Tín hiệu phản hồi. 148 IV.32 Trong sơ đồ điều khiển hệ thống đánh lửa sau đây. Tín hiệu cảm biến vị trí trục khuỷu đưa về ECU có chức năng gì? A. Tín hiệu điều khiển đánh lửa. B. Tín hiệu xác định góc đánh lửa sớm. C. Tín hiệu xác định góc đánh lửa ban đầu. D. Tín hiệu phản hồi.
  • 56. 55 BM.TTKT.01.05 NHCH 149 V.1 Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng điện tử? A. Cảm biến tốc độ trục khuỷu. B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. C. Cảm biến kích nổ. D. Cảm biến Oxy. 150 V.2 Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng điện tử? A. Cảm biến vị trí trục cam. B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. C. Cảm biến kích nổ. D. Cảm biến Oxy. 151 V.3 Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng điện tử? A. Cảm biến vị trí bướm ga. B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. C. Cảm biến kích nổ. D. Cảm biến Oxy. 152 V.4 Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng điện tử? A. Cảm biến đo gió. B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. C. Cảm biến kích nổ. D. Cảm biến Oxy. 153 V.5 Quan sát hình vẽ dưới đây và hãy cho biết: Đây là cảm biến đo lưu lượng khí nạp loại nào? A. Kiểu cánh gạt. B. Kiểu gió xoáy quang học. C. Kiểu dây sấy 154 V.6 Quan sát hình vẽ dưới đây và hãy cho biết: Đây là cảm biến đo lưu lượng khí nạp loại nào?
  • 57. 56 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Kiểu cánh gạt. B. Kiểu gió xoáy quang học. C. Kiểu dây sấy 155 V.7 Quan sát hình vẽ dưới đây và hãy cho biết: Đây là cảm biến đo lưu lượng khí nạp loại nào? A. Kiểu cánh gạt. B. Kiểu gió xoáy quang học. C. Kiểu dây sấy 156 V.8 Quan sát kết cấu bơm xăng điện dưới đây và cho biết: Chi tiết số 2 là: A. Van giới hạn áp suất. B. Van chặn. C. Rotor bơm. D. Con lăn.
  • 58. 57 BM.TTKT.01.05 NHCH 157 V.9 Quan sát kết cấu bơm xăng điện dưới đây và cho biết: Chi tiết số 5 là: A. Van giới hạn áp suất. B. Van chặn. C. Rotor bơm. D. Con lăn. 158 V.10 Khi đo kiểm tra áp suất bơm xăng điện, áp suất tiêu chuẩn phải đạt được là: A. 2,7  3,1 kG/cm² B. 1,7  2,5 kG/cm² C. 3,7  4,1 kG/cm² D. 5  61 kG/cm² 159 V.11 Khi đo kiểm tra điện trở bơm xăng điện, điện trở tiêu chuẩn phải đạt được là: A.0,5  3. B.3,5  5. C.5  7. D.7,5  9. 160 V.12 Khi đo kiểm tra điện trở vòi phun xăng loại điện trở thấp, điện trở tiêu chuẩn phải đạt được là: A. 2  3. B. 3,5  5. C. 5  7. D. 7,5  9. 161 V.13 Khi đo kiểm tra điện trở vòi phun xăng loại điện trở cao, điện trở tiêu chuẩn phải đạt được là: A. 13  13,8. B. 3,5  5. C. 5  7. D. 7,5  9.
  • 59. 58 BM.TTKT.01.05 NHCH 162 V.14 Đối với vòi phun xăng điện từ. Khi lò xo (4) bị gãy sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Vòi phun bị kẹt, không mở được. B. Vòi phun đóng không kín. C. Vòi phun phun sai thời điểm. D. Cả 3 hiện tượng trên. 163 V.15 Đối với vòi phun xăng điện từ. Khi cuộn dây điện từ bị chập (ngắn mạch) sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Vòi phun bị kẹt, không mở được. B. Vòi phun đóng không kín. C. Lượng xăng phun ra bị giảm. D. Cả 3 hiện tượng trên.
  • 60. 59 BM.TTKT.01.05 NHCH 164 V.16 Đối với vòi phun xăng điện từ. Khi cuộn dây điện từ bị đứt (đoản mạch) sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Vòi phun bị kẹt, không mở được. B. Vòi phun đóng không kín. C. Lượng xăng phun ra bị giảm. D. Cả 3 hiện tượng trên. 165 V.17 Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm dưới đây. Chân PSW dùng để: A. Xác định vị trí không tải. B. Xác định vị trí tải lớn. C. Chân mass của cảm biến. 166 V.18 Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm dưới đây. Chân IDL dùng để:
  • 61. 60 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Xác định vị trí không tải. B. Xác định vị trí tải lớn. C. Chân mass của cảm biến. 167 V.19 Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm dưới đây. Chân E2 dùng để: A. Xác định vị trí không tải. B. Xác định vị trí tải lớn. C. Chân mass của cảm biến. 168 V.20 Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm dưới đây. Khi ở chế độ không tải (bướm ga mở nhỏ) thì điện áp cực IDL sẽ có giá trị là: A. Điện áp cực IDL = 0v B. Điện áp cực IDL = 5v C. Điện áp cực IDL < 5v D. Điện áp cực IDL > 5v 169 V.21 Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm dưới đây. Khi ở chế độ tải trung bình thì điện áp cực IDL sẽ có giá trị là: A. Điện áp cực IDL = 0v B. Điện áp cực IDL = 5v
  • 62. 61 BM.TTKT.01.05 NHCH C. Điện áp cực IDL < 5v D. Điện áp cực IDL > 5v 170 V.22 Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm dưới đây. Khi ở chế độ tải lớn thì điện áp cực PSW sẽ có giá trị là: A. Điện áp cực PSW = 0v B. Điện áp cực PSW = 5v C. Điện áp cực PSW < 5v D. Điện áp cực PSW > 5v 171 V.23 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu tuyến tính. Điện áp cấp vào cực VC từ ECU có giá trị là: A. Điện áp cực PSW = 0v B. Điện áp cực PSW = 5v C. Điện áp cực PSW < 5v D. Điện áp cực PSW > 5v 172 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu tuyến tính. Khi bướm ga đóng thì điện áp cấp vào cực IDL có giá trị là:
  • 63. 62 BM.TTKT.01.05 NHCH V.24 A. Điện áp cực IDL = 0v B. Điện áp cực IDL = 5v C. Điện áp cực IDL < 5v D. Điện áp cực IDL > 5v 173 V.25 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu tuyến tính. Khi bướm ga mở thì tín hiệu điện áp cực VTA có giá trị là: A. Điện áp cực VTA = 0v B. Điện áp cực VTA = 5v C. Tín hiệu điện áp cực VTA tăng theo độ mở của bướm ga D. Tín hiệu điện áp cực VTA giảm theo độ mở của bướm ga 174 V.26 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu hiệu ứng Hall. Khi kiểm tra cực VC thì tín hiệu điện có giá trị là:
  • 64. 63 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Điện áp cực VC = 0v B. Điện áp cực VC = 5v C. Điện áp cực VC < 5v D. Điện áp cực VC > 5v 175 V.27 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu hiệu ứng Hall. Khi kiểm tra cực E2 thì tín hiệu điện có giá trị là: A. Điện áp cực E2 = 0v B. Điện áp cực E2 = 5v C. Điện áp cực E2 < 5v D. Điện áp cực E2 > 5v 176 V.28 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu hiệu ứng Hall. Khi bướm ga mở thì tại cực VTA1 tín hiệu điện có giá trị như thế nào:
  • 65. 64 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Điện áp cực VTA1 = 0v B. Điện áp cực VTA1 = 5v C. Tín hiệu điện áp cực VTA1 tăng theo độ mở của bướm ga D. Tín hiệu điện áp cực VTA1 giảm theo độ mở của bướm ga 177 V.29 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu hiệu ứng Hall. Khi bướm ga mở thì tại cực VTA2 tín hiệu điện có giá trị như thế nào: A. Điện áp cực VTA2 = 0v B. Điện áp cực VTA2 = 5v C. Tín hiệu điện áp cực VTA2 tăng theo độ mở của bướm ga D. Tín hiệu điện áp cực VTA2 giảm theo độ mở của bướm ga 178 V.30 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp (loại điện áp giảm) thì điện áp từ ECU cấp đến cực VC có giá trị là:
  • 66. 65 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Điện áp cực VC = 0v B. Điện áp cực VC = 5v C. Điện áp cực VC < 5v D. Điện áp cực VC > 5v 179 V.31 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp sau đây, khi lưu lượng khí nạp tăng lên thì tín hiệu điện áp cực VS có giá trị là: A. Điện áp cực VS = 0v B. Điện áp cực VS = 5v C. Tín hiệu điện áp cực VS tăng lên D. Tín hiệu điện áp cực VS giảm xuống 180 V.32 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp (loại điện áp tăng) thì điện áp cấp đến cực VB có giá trị là:
  • 67. 66 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Điện áp cực VB = điện áp ắc quy B. Điện áp cực VB = 5v C. Điện áp cực VB < 5v D. Điện áp cực VB > 5v 181 V.33 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp sau đây, khi lưu lượng khí nạp tăng lên thì tín hiệu điện áp cực VC có giá trị là: A. Điện áp cực VC = 0v B. Điện áp cực VC = 5v C. Tín hiệu điện áp cực VC tăng lên D. Tín hiệu điện áp cực VC giảm xuống 182 V.34 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp sau đây, tín hiệu điện áp cực THA dùng để:
  • 68. 67 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Xác định nhiệt độ khí nạp. B. Xác định áp suất khí nạp. C. Xác định lưu lượng khí nạp. D. Xác định áp suất bơm nhiên liệu. 183 V.35 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dòng xoáy Karman thì điện áp từ ECU cấp đến cực VC có giá trị là: A. Điện áp cực VC = 0v B. Điện áp cực VC = 5v C. Điện áp cực VC < 5v D. Điện áp cực VC > 5v 184 V.36 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dòng xoáy Karman khi thể tích khí nạp tăng (bướm ga mở lớn) lên thì tín hiệu xung ở cực KS là: A. Tín hiệu xung ổn định. B. Tín hiệu xung có tần số thấp C. Tín hiệu xung có tần số cao 185 V.37 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dòng xoáy Karman khi thể tích khí nạp giảm (bướm ga mở nhỏ) lên thì tín hiệu xung ở cực KS là:
  • 69. 68 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Tín hiệu xung ổn định. B. Tín hiệu xung có tần số thấp C. Tín hiệu xung có tần số cao 186 V.38 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dây sấy thì điện áp cực VG có giá trị là: A. Điện áp cực VG biến đổi. B. Điện áp cực VG = 5v C. Điện áp cực VG < 5v D. Điện áp cực VG > 5v 187 V.39 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dây sấy, khi bướm ga mở lớn nhất thì điện áp cực VG có giá trị là:
  • 70. 69 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Điện áp cực VG biến đổi. B. Điện áp cực VG = 5v C. Điện áp cực VG < 5v D. Điện áp cực VG > 5v 188 V.40 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dây sấy, khi bướm ga mở nhỏ nhất thì điện áp cực VG có giá trị là: A. Điện áp cực VG nhỏ nhất. B. Điện áp cực VG = 5v C. Điện áp cực VG < 5v D. Điện áp cực VG > 5v 189 V.41 Khi chẩn đoán cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dây sấy (khóa điện bật ON), điện áp đo tại cực +B có giá trị là:
  • 71. 70 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Điện áp cực +B = 0v. B. Điện áp cực +B = 12v C. Điện áp cực +B < 12v D. Điện áp cực +B > 12v 190 V.42 Khi chẩn đoán cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dây sấy (khóa điện bật ON), điện áp đo tại cực VG có giá trị là: A. Điện áp cực VG = 0,6v. B. Điện áp cực VG = 5v C. Điện áp cực VG < 5v D. Điện áp cực VG > 5v 191 V.43 Khi chẩn đoán cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dây sấy (khóa điện bật ON), bướm ga mở thì điện áp đo tại cực VG có giá trị là: A. Điện áp cực VG = 0,6v.
  • 72. 71 BM.TTKT.01.05 NHCH B. Điện áp cực VG = 5v C. Điện áp cực VG tăng dần D. Điện áp cực VG giảm dần 192 V.44 Trong cảm biến nhiệt độ khí nạp, điện áp cực E2 có giá trị là: A. Điện áp cực E2 = 0v B. Điện áp cực E2 = 5v C. Điện áp cực VG < 5v D. Điện áp cực VG > 5v 193 V.45 Trong cảm biến nhiệt độ khí nạp, điện áp cực THA có giá trị là: A. Điện áp cực THA biến đổi theo nhiệt độ B. Điện áp cực THA = 5v C. Điện áp cực THA < 0v D. Điện áp cực THA > 5v
  • 73. 72 BM.TTKT.01.05 NHCH 194 V.46 Trong cảm biến nhiệt độ khí nạp, nhiệt độ chuẩn làm việc của cảm biến là: A. 20ºC B. 30ºC C. 40ºC D. 50ºC 195 V.47 Trong cảm biến nhiệt độ khí nạp, ở nhiệt độ chuẩn làm việc thì điện trở tiêu chuẩn của cảm biến là: A. 1KΩ – 1.6 KΩ B. 2KΩ – 3KΩ C. 3KΩ – 4KΩ D. 4KΩ – 5KΩ
  • 74. 73 BM.TTKT.01.05 NHCH 196 V.48 Trong cảm biến nhiệt độ khí nước làm mát, ở trạng thái nhiệt độ chuẩn thì điện áp cực THW – E2 có giá trị là: A. Điện áp cực THW – E2 thay đổi đổi theo nhiệt độ B. Điện áp cực THW – E2 = 5v C. Điện áp cực THW – E2 < 0v D. Điện áp cực THW – E2 > 5v 197 V.49 Trong cảm biến nhiệt độ khí nước làm mát, thì điện áp cực THW – E2 có giá trị là: A. Điện áp cực THW – E2 thay đổi đổi theo nhiệt độ B. Điện áp cực THW – E2 = 5v C. Điện áp cực THW – E2 < 0v D. Điện áp cực THW – E2 > 5v 198 V.50 Trong cảm biến Oxy, đặc tính làm việc đúng là:
  • 75. 74 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Khi lượng Oxy trong khí thải lớn, điện áp tại 2 điện cực sẽ thấp. B. Khi lượng Oxy trong khí thải nhỏ, điện áp tại 2 điện cực sẽ cao. C. Khi lượng Oxy trong khí thải lớn hoặcnhỏ, điện áp tại 2 điện cực sẽ không thay đổi. D. Cả 3 đặc tính trên đều đúng 199 V.51 Trong cảm biến Oxy, ở điều kiện nhiệt độ làm việc (trên 350ºC), cảm biến sẽ tạo ra 1 tín hiệu điện áp nằm trong khoảng: : A. 1v ÷ 9v. B. 0,1v ÷ 0;9v. C. 1v ÷ 5v. D. 1v ÷ 3v. 200 V.52 Trong cảm biến kích nổ, khi động cơ hoạt động ổn định. Tín hiệu xung của cảm biến sẽ tạo ra là:
  • 76. 75 BM.TTKT.01.05 NHCH A. 6kHz. B. Nhỏ hơn 6kHz. C. Lớn hơn 6kHz. 201 V.53 Trong cảm biến kích nổ, khi động cơ có hiện tượng bị kích nổ. Tín hiệu xung của cảm biến sẽ tạo ra là: A. 3 ÷ 5kHz. B. 6 ÷ 13kHz. C. 13 ÷ 15kHz. D. 15 ÷ 17kHz. 202 V.54 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm biến MAP) khi khóa điện bật ON thì tín hiệu điện áp đo tại cực PIM là:
  • 77. 76 BM.TTKT.01.05 NHCH A. 3,8v. B. 5v. C. 0v D. 12v 203 V.55 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm biến MAP) khi động cơ hoạt động thì tín hiệu điện áp đo tại cực PIM là: A. 1,6v ÷ 1,8v. B. 2v ÷ 5v. C. 3v ÷ 5v. D. 5v ÷ 9v. 204 V.56 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm biến MAP) khi động cơ hoạt động thì tín hiệu điện áp đo tại cực PIM là:
  • 78. 77 BM.TTKT.01.05 NHCH A. 1,6v ÷ 1,8v. B. 2v ÷ 5v. C. 3v ÷ 5v. D. 5v ÷ 9v. 205 V.57 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm biến MAP) tín hiệu điện áp đo tại cực VC là: A. 6v. B. 5v. C. 9v. D. 12v. 206 V.58 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm biến MAP), khi độ mở của bướm ga tăng dần thì tín hiệu điện áp đo tại cực PIM là:
  • 79. 78 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Điện áp cực PIM tăng dần. B. Điện áp cực PIM giảm dần. C. Điện áp cực PIM luôn ổn định. 207 VI.1 Trong hệ thống VVT-i. Chi tiết số 1 là: A. Cảm biến vị trí trục cam. B. Cảm biến vị trí trục khuỷu. C. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. D. Bộ điều khiển VVT-i 208 VI.2 Trong hệ thống VVT-i. Chi tiết số 2 là:
  • 80. 79 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Cảm biến vị trí trục cam. B. Cảm biến vị trí trục khuỷu. C. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. D. Bộ điều khiển VVT-i 209 VI.3 Trong hệ thống VVT-i. Chi tiết số 3 là: A. Cảm biến vị trí trục cam. B. Cảm biến vị trí trục khuỷu. C. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. D. Bộ điều khiển VVT-i 210 VI.4 Trong hệ thống VVT-i. Chi tiết số 4 là:
  • 81. 80 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Cảm biến vị trí trục cam. B. Cảm biến vị trí trục khuỷu. C. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. D. Bộ điều khiển VVT-i 211 VI.5 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 1 là: A. Thân bộ VVT-i. B. Chốt khóa. C. Cánh quạt. D. Trục cam. 212 VI.6 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 2 là: A. Thân bộ VVT-i. B. Chốt khóa. C. Cánh quạt.
  • 82. 81 BM.TTKT.01.05 NHCH D. Trục cam. 213 VI.7 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 3 là: A. Thân bộ VVT-i. B. Chốt khóa. C. Cánh quạt. D. Trục cam. 214 VI.8 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 4 là: A. Thân bộ VVT-i. B. Chốt khóa. C. Cánh quạt. D. Trục cam. 215 VI.9 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có kí hiệu a là: A. Lò xo van. B. Vỏ van.
  • 83. 82 BM.TTKT.01.05 NHCH C. Thân van. D. Piston. 216 VI.10 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có kí hiệu b là: A. Lò xo van. B. Vỏ van. C. Thân van. D. Piston. 217 VI.11 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có kí hiệu c là: A. Lò xo van. B. Vỏ van. C. Thân van. D. Piston. 218 VI.12 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có kí hiệu j là:
  • 84. 83 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Lò xo van. B. Vỏ van. C. Thân van. D. Piston. 219 VI.13 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có kí hiệu h là: A. Cuộn dây điện từ. B. Vỏ van. C. Thân van. D. Piston. 220 VI.14 Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết: Bộ điều khiển VVT-i đang hoạt động ở trạng thái nào? A. Điều khiển sớm pha phối khí. B. Điều khiển muộn pha phối khí.
  • 85. 84 BM.TTKT.01.05 NHCH C. Điều khiển giữ pha phối khí. 221 VI.15 Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết: Bộ điều khiển VVT-i đang hoạt động ở trạng thái nào? A. Điều khiển sớm pha phối khí. B. Điều khiển muộn pha phối khí. C. Điều khiển giữ pha phối khí. 222 VI.16 Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết: Bộ điều khiển VVT-i đang hoạt động ở trạng thái nào? A. Điều khiển sớm pha phối khí. B. Điều khiển muộn pha phối khí. C. Điều khiển giữ pha phối khí. 223 VI.17 Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết: Đang thực hiện công việc gì? A. Đo điện trở cuộn dây bộ van điều khiển VVT-i.
  • 86. 85 BM.TTKT.01.05 NHCH B. Đo điện áp cấp cho cuộn dây bộ van điều khiển VVT-i. C. Đo dòng cấp cho điện cuộn dây bộ van điều khiển VVT-i. D. Đo tín hiệu xung cuộn dây bộ van điều khiển VVT-i. 224 VI.18 Điện trở tiêu chuẩn của cuộn dây bộ van điều khiển VVT-i là: A. 6,9 ÷ 7,9Ω. B. 7,9 ÷ 8,9Ω. C. 4,9 ÷ 5,9Ω. D. 2,9 ÷ 3,9Ω. 225 VI.19 Điện áp tiêu chuẩn cấp cho cuộn dây bộ van điều khiển VVT-i là: A. 12v. B. 7v. C. 5v. D. 9v. 226 VI.20 Theo sơ đồ mạch dưới đây. Nguồn điện điều khiển van VVT-i là: A. Từ: +Ăc quy → Rơ le → hộp ECM → van. B. Từ: +Ăc quy → hộp ECM → Rơ le → van. C. Từ: +Ăc quy → Rơ le → van → hộp ECM.
  • 87. 86 BM.TTKT.01.05 NHCH 227 VI.21 Trong khi hoạt động. Nếu dầu bôi trơn động cơ bị cặn bẩn sẽ ảnh hưởng thế nào tới hệ thống VVT-i? A. Không ảnh hưởng. B. Van điều khiển có thể bị kẹt. C. Mất áp suất dầu. D. Tăng áp suất dầu. 228 VI.22 Trong khi hoạt động. Nếu mức dầu bôi trơn động cơ thấp sẽ ảnh hưởng thế nào tới hệ thống VVT- i? A. Không ảnh hưởng. B. Van điều khiển có thể bị kẹt. C. Ảnh hưởng đến việc xoay cánh gạt. D. Tăng áp suất dầu. 229 VI.23 Trong khi hoạt động. Nếu áp suất dầu bôi trơn động cơ thấp sẽ ảnh hưởng thế nào tới hệ thống VVT-i? A. Không ảnh hưởng. B. Van điều khiển có thể bị kẹt. C. Ảnh hưởng đến việc xoay cánh gạt. D. Tăng áp suất dầu. Chương 7: Chẩn đoán và sửa chữa các hệ thống điều khiển nhiên liệu động cơ diesel 230 VII.1 Trong bơm cao áp loại VE điện tử. Van SPV có nhiệm vụ gì? A. Điều khiển lượng phun. B. Điều khiển thời điểm phun C. Điều khiển áp suất thấp áp D. Điều khiển áp suất cao áp 231 VII.2 Trong bơm cao áp loại VE điện tử. Có thể chẩn đoán nhanh hoạt động của van SPV bằng cách nào? A. Đo điện trở của van. B. Đo điện áp cấp cho van C. Cảm nhận âm thanh và rung động của van D. Đo áp suất đóng, mở van 232 VII.3 Trong bơm cao áp loại VE điện tử. Van TCV có nhiệm vụ gì? A. Điều khiển lượng phun. B. Điều khiển thời điểm phun
  • 88. 87 BM.TTKT.01.05 NHCH C. Điều khiển áp suất thấp áp D. Điều khiển áp suất cao áp 233 VII.4 Trong bơm cao áp loại VE điện tử. Có thể chẩn đoán nhanh hoạt động của van TCV bằng cách nào? A. Đo điện trở của van. B. Đo điện áp cấp cho van C. Cảm nhận âm thanh và rung động của van D. Đo áp suất đóng, mở van 234 VII.5 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện tử (loại piston hướng trục, điều khiển ga điện từ). Áp suất phun có thể đạt: A. 70 Mpa B. 80 Mpa C. 90 Mpa D. 100 MPa 235 VII.6 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện tử (loại piston hướng trục, điều khiển van xả áp). Áp suất phun có thể đạt: A. 90 Mpa B. 100 Mpa C. 110 Mpa D. 130 MPa 236 VII.7 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện tử (loại piston hướng trục, điều khiển van xả áp). Bơm điều khiển lượng phun nhiên liệu bằng cách nào: A. Điều khiển bằng quả ga cơ khí B. Điều khiển bằng cơ cấu ga điện. C. Điều khiển bằng van xả áp thông khoang xilanh với khoang bơm D. Điều khiển bằng van xả áp trực tiếp. 237 VII.8 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện tử (loại piston hướng kính, điều khiển van xả áp). Bơm điều khiển lượng phun nhiên liệu bằng cách nào: A. Điều khiển bằng quả ga cơ khí B. Điều khiển bằng cơ cấu ga điện. C. Điều khiển bằng van xả áp thông khoang xilanh với khoang bơm
  • 89. 88 BM.TTKT.01.05 NHCH D. Điều khiển bằng van xả áp trực tiếp. 238 VII.9 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện tử (loại piston hướng trục, điều khiển van xả áp). Bơm điều khiển góc phun nhiên liệu bằng cách nào: A. Điều khiển bằng cơ cấu ly tâm B. Điều khiển bằng cơ cấu ga điện. C. Điều khiển bằng quả ga cơ khí D. Điều khiển bằng van TCV. 239 VII.10 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện tử (loại piston hướng kính, điều khiển van xả áp). Bơm điều khiển góc phun nhiên liệu bằng cách nào: A. Điều khiển bằng cơ cấu ly tâm B. Điều khiển bằng cơ cấu ga điện. C. Điều khiển bằng quả ga cơ khí D. Điều khiển bằng van xả áp trực tiếp. 240 VII.11 Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu DIESEL COMMON RAIL. Ngoài tín hiệu Ne và G, các cảm biến khác là cảm biến nào? A. Cảm biến vị trí bàn đạp ga. B. Cảm biến nhiệt độ khí nạp. C. Cảm biến lưu lượng khí nạp. D. Cả 3 loại cảm biến trên. 241 VII.12 Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu DIESEL COMMON RAIL. Hộp EDU có nhiệm vụ gì?
  • 90. 89 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Ổn định tín hiệu điện cấp cho vòi phun. B. Tạo xung điện cấp cho vòi phun. C. Chống quá tải cho cuộn dây của vòi phun. D. Khuếch đại công suất cấp cho vòi phun. 242 VII.13 Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu DIESEL COMMON RAIL. Áp suất phun có thể đạt tới. A. 180 ÷ 190 MPa. B. 100 ÷ 120 MPa. C. 80 ÷ 130 MPa. D. 250 ÷ 300 MPa. 243 VII.14 Van EGR của động cơ DIESEL có nhiệm vụ gì? A. Điều khiển lượng khí nạp. B. Điều khiển tăng áp. C. Điều khiển nhiệt độ khí nạp. D. Điều khiển luân hồi khí xả. 244 VII.15 Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu DIESEL COMMON RAIL. Van SCV của bơm cao áp có nhiệm vụ gì?
  • 91. 90 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Ổn định áp suất ống phân phối. B. Giới hạn áp suất ống phân phối. C. Điều khiển nhiên liệu hồi. D. Cả 3 nhiệm vụ trên. 245 VII.16 Đối với cảm biến áp suất nhiên liệu trên ống phân phối (ống RAIL), điện áp được ECU cấp cho cảm biến là: A. 5v. B. 7v. C. 9v. D. 12v 246 VII.17 Lựa chọn thao tác đúng khi muốn kiểm tra áp suất nhiên liệu trong ống RAIL:
  • 92. 91 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Tháo cảm biến áp suất và lắp đồng hồ đo áp suất. B. Đo điện áp cấp cho cảm biến. C. Đo điện áp ra của cảm biến và so sánh với tiêu chuẩn. D. Cả 3 thao tác trên đều đúng 247 VII.18 Lựa chọn thao tác đúng khi muốn xả áp suất nhiên liệu trong ống RAIL: A. Tháo cảm biến áp suất. B. Tháo bộ hạn chế áp suất. C. Cấp nguồn điện cho van xả áp suất. D. Tháo van xả áp suất 248 VII.19 Lựa chọn thao tác đúng khi muốn chẩn đoán nhanh trạng thái hoạt động của vòi phun trong hệ thống COMMON RAIL: A. Nới ống dẫn dầu đến vòi phun cần chẩn đoán. B. Đo xung điện vòi phun cần chẩn đoán. C. Rút giắc điện đến vòi phun cần chẩn đoán. D. Đo điện áp cấp đến vòi phun cần chẩn đoán. 249 VII.20 Lựa chọn phương pháp đúng khi muốn thay vòi phun trong hệ thống COMMON RAIL: A. Tháo vòi phun cũ, thay vòi phun mới đúng chủng loại.
  • 93. 92 BM.TTKT.01.05 NHCH B. Xóa mã vòi phun cũ và nhập mã vòi phun mới. C. Nếu vòi phun cũ là loại 2 cực thì coa thể thay bằng vòi phun mới loại 4 cực. D. Nếu vòi phun cũ là loại 4 cực thì coa thể thay bằng vòi phun mới loại 2 cực. 250 VII.21 Lựa chọn phương pháp đúng khi muốn thay vòi phun trong hệ thống COMMON RAIL: A. Tháo vòi phun cũ, thay vòi phun mới đúng chủng loại. B. Vòi phun loại 4 cực thì ECU tự nhận biết. C. Nếu vòi phun cũ là loại 2 cực thì coa thể thay bằng vòi phun mới loại 4 cực. D. Nếu vòi phun cũ là loại 4 cực thì coa thể thay bằng vòi phun mới loại 2 cực. 251 VII.22 Khi kiểm tra áp suất của bơm thấp áp kiểu con lăn. Áp suất tiêu chuẩn phải đạt được là: A. 1,5 ÷ 3 bar. B. 4 ÷ 6 bar. C. 0 ÷ 1 bar. 252 VII.23 Khi kiểm tra áp suất của bơm thấp áp kiểu con lăn. Áp suất đạt được 1,5 ÷ 3 bar thì: A. Bơm hoạt động bình thường. B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc. C. Bơm bị hỏng hoặc nhiên liệu bị rò rỉ. 253 VII.24 Khi kiểm tra áp suất của bơm thấp áp kiểu con lăn. Áp suất đạt được 4 ÷ 6 bar. thì: A. Bơm hoạt động bình thường. B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc. C. Bơm bị hỏng hoặc nhiên liệu bị rò rỉ. 254 VII.25 Khi kiểm tra áp suất của bơm thấp áp kiểu con lăn. Áp suất đạt được 0 ÷ 1 bar thì: A. Bơm hoạt động bình thường. B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc. C. Bơm bị hỏng hoặc nhiên liệu bị rò rỉ. 255 VII.26 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh răng (Bơm hút). Áp suất tiêu chuẩn phải đạt được là:
  • 94. 93 BM.TTKT.01.05 NHCH A. 8 ÷ 19 cmHg. B. 20 ÷ 60 cmHg. C. 0 ÷ 2 cmHg. 256 VII.27 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh răng (Bơm hút). Áp suất đạt được 8 ÷ 19 cmHg thì: A. Bơm hoạt động bình thường. B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc. C. Bơm bị hỏng hoặc lọt khí vào hệ thống. 257 VII.28 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh răng (Bơm hút). Áp suất đạt được 20 ÷ 60 cmHg thì: A. Bơm hoạt động bình thường. B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc. C. Bơm bị hỏng hoặc lọt khí vào hệ thống. 258 VII.29 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh răng (Bơm hút). Áp suất đạt được 0 ÷ 2 cmHg thì: A. Bơm hoạt động bình thường. B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc. C. Bơm bị hỏng hoặc lọt khí vào hệ thống. 259 VII.30 Để kiểm tra sự đồng đều lượng phun nhiên liệu của các vòi phun, ta thực hiện bằng cách nào? A. Ngắt giắc cấp điện của từng vòi phun. B. Đo điện áp cấp cho các vòi phun. C. Đo xung điện của các vòi phun. D. Đo lượng dầu hồi của các vòi phun. 260 VII.31 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì? A. Kiểm tra van điều áp. B. Kiểm tra cảm biến áp suất PCV.
  • 95. 94 BM.TTKT.01.05 NHCH C. Kiểm tra áp suất bơm cao áp. D. Kiểm tra áp suất bơm thấp áp. 261 VII.32 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì? A. Kiểm tra van điều áp. B. Kiểm tra rò rỉ áp suất cao. C. Kiểm tra áp suất bơm cao áp. D. Kiểm tra áp suất bơm thấp áp. 262 VII.33 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì? A. Kiểm tra rò rỉ của vòi phun ở trạng thái tĩnh. B. Kiểm tra rò rỉ áp suất cao. C. Kiểm tra áp suất bơm cao áp. D. Kiểm tra van PCV. 263 VII.34 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì?
  • 96. 95 BM.TTKT.01.05 NHCH A. Xả nhiên liệu trong ống RAIL. B. Kiểm tra rò rỉ áp suất cao. C. Kiểm tra áp suất bơm cao áp. D. Kiểm tra van PCV. 264 VII.35 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì? A. Xả nhiên liệu trong ống RAIL. B. Xả nhiên liệu và cặn bẩn trong ống RAIL và vòi phun. C. Xả cặn bẩn trong bơm cao áp. D. Xả cặn bẩn trong bơm cao áp. 265 VII.36 Tiêu chuẩn áp suất cao trong ống RAIL của hãng BOSCH là: A. 1000 ÷ 1500 bar. B. 500 ÷ 700 bar. C. 600 ÷ 800 bar. D. 700 ÷ 900 bar. 266 VII.37 Tiêu chuẩn áp suất cao trong ống RAIL của hãng DELPHI là: A. 1050 ÷ 1600 bar. B. 500 ÷ 700 bar.
  • 97. 96 BM.TTKT.01.05 NHCH C. 600 ÷ 800 bar. D. 700 ÷ 900 bar. 267 VII.38 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì? A. Kiểm tra rò rỉ của vòi phun ở trạng thái tĩnh. B. Kiểm tra rò rỉ áp suất cao. C. Kiểm tra áp suất bơm cao áp. D. Kiểm tra van PCV. 268 VII.39 Khi khiểm tra chất lượng van PCV. Van phải đạt được tiêu chuẩn nào sau đây? A. Rò rỉ nhiên liệu thấp hơn 10cc/5s, áp suất đạt 1000 bar trở lên. B. Rò rỉ nhiên liệu thấp hơn 10cc/5s, áp suất đạt 800 bar. C. Rò rỉ nhiên liệu hơn 10cc/5s, áp suất đạt 1200 bar. D. Rò rỉ nhiên liệu hơn 10cc/5s, áp suất đạt 800 bar. 269 VII.40 Kiểm tra lượng dầu hồi của còi phun khi quay động cơ (tốc độ quay 200v/p, thời gian quay 5 giây). Lượng dầu hồi tiêu chuẩn của vòi phun là: A. Nhỏ hơn 10cc. B. Nhỏ hơn 15cc. C. Nhỏ hơn 20cc.
  • 98. 97 BM.TTKT.01.05 NHCH D. Nhỏ hơn 25cc. TRƯỞNG KHOA Nguyễn Công Thuật TRƯỞNG BỘ MÔN Nguyễn Văn Bằng GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN Nguyễn Văn Hiển