SlideShare a Scribd company logo
So sánh công thức tính toán diện tích cốt thép cho dầm tiết diện chữ nhật bố trí
cốt đơn theo BS: 8110-97 và TCVN: 356-2005; và đưa ra hệ số quy đổi để áp
dụng trong ETABS.
Hồ Việt Hùng
- Công thức tính toán cốt thép đơn theo TCVN: 356-2005
2
0.. hbR
M
b
=a (1)
( )mag .211.5,0 -+= (2)
0.. hR
M
A
s
s
g
= (3)
- Công thức tính toán cốt thép đơn theo BS: 8110-97
2
0.. hbf
M
K
cu
= (4)
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
-+=
9,0
25,05,0.0
K
hZ (5)
Zf
M
A
y
s
..95,0
= (6)
So sánh (1), (2), (3) và (4), (5), (6) ta thấy có những điểm chung giữa các phương trình xác
định các thông số tính toán. Do đó, nếu sử dụng các hệ số để quy đổi cường độ tính toán của
vật liệu, có thể đem đến các công thức tương đương nhau.
Đặt fcu = l1.Rb, thay vào (4) và (5) ta có:
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
-+=
9,0....
25,05,0. 2
01
0
hbR
M
hZ
bl
(7)
Thay 2
0.. hbR
M
b
m =a vào (7) ta có:
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
-+= mhZ a
l
.
9,0.
1
25,05,0.
1
0 (8)
® ÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
-+= mhZ a
l
.2.
9,0..2
1
25,05,0.
1
0 (9)
® ÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
-+= mhZ al
l
.29,0..2.25,0.
9,0..2
1
5,0. 1
1
0 (10)
Giả thiết
67,0
5,1
1 =l , thay vào (10) ta có:
(Chú ý: l1 được giải thiết bằng giá trị như trên là do cường độ tính toán của bê tông theo
BS:8110-97 được lấy bằng:
m
cuf
g
.67,0 , trong đó gm = 1,5)
÷
÷
÷
÷
÷
ø
ö
ç
ç
ç
ç
ç
è
æ
-+= mhZ a.29,0.
67,0
5,1
.2.25,0.
9,0.
67,0
5,1
.2
1
5,0.0 (11)
® ( )mhZ a.2007,1.498,05,0.0 -+= (12)
® ( )mhZ a.2115,0.0 -+» (13)
Thay ( )mag .211.5,0 -+= vào (13) ta có: Z = h0.g
Thay Z vào (6) ta có:
0
s
...95,0 hf
M
A
y g
= (14)
Đặt fy = l2.Rs, thay vào (14) ta có:
02 ..
.
.95,0
1
hR
M
A
s
s
gl
= (15)
Giải thiết l2 = 1,05; thay vào (15) và chú ý: 0,95.1,05 = 0,9975 » 1 ta có:
(Chú ý: l2 được giải thiết bằng giá trị như trên là do cường độ tính toán của cốt thép theo
BS:8110-97 được lấy bằng:
m
yf
g
, trong đó gm = 1,05)
0.. hR
M
A
s
s
g
= = (3)
Kết luận:
Giữa công thức tính toán cốt thép đơn theo BS:8110-97 và TCVN:356-2005 có những sự
tương đồng, nếu đặt fcu = l1.Rb và fy = l2.Rs thì ta có thể quy đổi công thức giữa hai tiêu
chuẩn về tương đương nhau khi
67,0
5,1
1 =l và l2 = 1,05.
Kết quả trên đã được thử nghiệm trong Etabs và khi so sánh cho các giá trị sai lệch không
quá 0,5% đối với trường hợp tính toán thép dầm cho các trường hợp thông thường.
Đối với việc tính toán cốt thép cột, khi sử dụng các giá trị quy đổi trên vào Etabs, so sánh
cho cùng một tiết diện thấy biểu đồ do Etabs lập và biểu đồ lập theo quy định của
TCVN:356-2005 trùng khít lên nhau. Tuy nhiên, do cách tính toán hiệu ứng uốn dọc giữa hai
tiêu chuẩn là khác nhau nên kết quả tính toán thép giữa BS:8110-97 và TCVN:356-2005 có
những giá trị khác biệt.
Kiến nghị sử dụng các giá trị quy đổi
67,0
5,1
1 =l cho cường độ bê tông và l2 = 1,05 cho
cường độ cốt thép khi khai báo vật liệu để áp dụng tính toán cốt thép dầm trong Etabs khi sử
dụng BS:8110-97.
Bảng kiến nghị các giá trị quy đổi của fcu và fy khi khai báo vật liệu trong Etabs (MPa)
B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 AII AIII
Rb 8,5 11,5 14,5 17 19,5 22 25
fcu (quy đổi) 19,03 25,75 32,46 38,06 43,66 49,25 55,97
Rs 280 365
fy (quy đổi) 294 383,25

More Related Content

Viewers also liked

Kiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsKiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng Etabs
Hồ Việt Hùng
 
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVNTính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Hồ Việt Hùng
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
Vương Hữu
 
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
Kiến Trúc KISATO
 
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hồ Việt Hùng
 
Tài liệu tự học Revit Structure phần 2
Tài liệu tự học Revit Structure phần 2Tài liệu tự học Revit Structure phần 2
Tài liệu tự học Revit Structure phần 2
Nguyen Manh Tuan
 
Tài liệu tự học Revit Structure phần 1
Tài liệu tự học Revit Structure phần 1Tài liệu tự học Revit Structure phần 1
Tài liệu tự học Revit Structure phần 1
Nguyen Manh Tuan
 

Viewers also liked (7)

Kiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsKiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng Etabs
 
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVNTính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
 
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
 
Tài liệu tự học Revit Structure phần 2
Tài liệu tự học Revit Structure phần 2Tài liệu tự học Revit Structure phần 2
Tài liệu tự học Revit Structure phần 2
 
Tài liệu tự học Revit Structure phần 1
Tài liệu tự học Revit Structure phần 1Tài liệu tự học Revit Structure phần 1
Tài liệu tự học Revit Structure phần 1
 

So sanh bs8110_va_tcvn356

  • 1. So sánh công thức tính toán diện tích cốt thép cho dầm tiết diện chữ nhật bố trí cốt đơn theo BS: 8110-97 và TCVN: 356-2005; và đưa ra hệ số quy đổi để áp dụng trong ETABS. Hồ Việt Hùng - Công thức tính toán cốt thép đơn theo TCVN: 356-2005 2 0.. hbR M b =a (1) ( )mag .211.5,0 -+= (2) 0.. hR M A s s g = (3) - Công thức tính toán cốt thép đơn theo BS: 8110-97 2 0.. hbf M K cu = (4) ÷ ÷ ø ö ç ç è æ -+= 9,0 25,05,0.0 K hZ (5) Zf M A y s ..95,0 = (6) So sánh (1), (2), (3) và (4), (5), (6) ta thấy có những điểm chung giữa các phương trình xác định các thông số tính toán. Do đó, nếu sử dụng các hệ số để quy đổi cường độ tính toán của vật liệu, có thể đem đến các công thức tương đương nhau. Đặt fcu = l1.Rb, thay vào (4) và (5) ta có: ÷ ÷ ø ö ç ç è æ -+= 9,0.... 25,05,0. 2 01 0 hbR M hZ bl (7) Thay 2 0.. hbR M b m =a vào (7) ta có:
  • 2. ÷ ÷ ø ö ç ç è æ -+= mhZ a l . 9,0. 1 25,05,0. 1 0 (8) ® ÷ ÷ ø ö ç ç è æ -+= mhZ a l .2. 9,0..2 1 25,05,0. 1 0 (9) ® ÷ ÷ ø ö ç ç è æ -+= mhZ al l .29,0..2.25,0. 9,0..2 1 5,0. 1 1 0 (10) Giả thiết 67,0 5,1 1 =l , thay vào (10) ta có: (Chú ý: l1 được giải thiết bằng giá trị như trên là do cường độ tính toán của bê tông theo BS:8110-97 được lấy bằng: m cuf g .67,0 , trong đó gm = 1,5) ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø ö ç ç ç ç ç è æ -+= mhZ a.29,0. 67,0 5,1 .2.25,0. 9,0. 67,0 5,1 .2 1 5,0.0 (11) ® ( )mhZ a.2007,1.498,05,0.0 -+= (12) ® ( )mhZ a.2115,0.0 -+» (13) Thay ( )mag .211.5,0 -+= vào (13) ta có: Z = h0.g Thay Z vào (6) ta có: 0 s ...95,0 hf M A y g = (14) Đặt fy = l2.Rs, thay vào (14) ta có: 02 .. . .95,0 1 hR M A s s gl = (15) Giải thiết l2 = 1,05; thay vào (15) và chú ý: 0,95.1,05 = 0,9975 » 1 ta có:
  • 3. (Chú ý: l2 được giải thiết bằng giá trị như trên là do cường độ tính toán của cốt thép theo BS:8110-97 được lấy bằng: m yf g , trong đó gm = 1,05) 0.. hR M A s s g = = (3) Kết luận: Giữa công thức tính toán cốt thép đơn theo BS:8110-97 và TCVN:356-2005 có những sự tương đồng, nếu đặt fcu = l1.Rb và fy = l2.Rs thì ta có thể quy đổi công thức giữa hai tiêu chuẩn về tương đương nhau khi 67,0 5,1 1 =l và l2 = 1,05. Kết quả trên đã được thử nghiệm trong Etabs và khi so sánh cho các giá trị sai lệch không quá 0,5% đối với trường hợp tính toán thép dầm cho các trường hợp thông thường. Đối với việc tính toán cốt thép cột, khi sử dụng các giá trị quy đổi trên vào Etabs, so sánh cho cùng một tiết diện thấy biểu đồ do Etabs lập và biểu đồ lập theo quy định của TCVN:356-2005 trùng khít lên nhau. Tuy nhiên, do cách tính toán hiệu ứng uốn dọc giữa hai tiêu chuẩn là khác nhau nên kết quả tính toán thép giữa BS:8110-97 và TCVN:356-2005 có những giá trị khác biệt. Kiến nghị sử dụng các giá trị quy đổi 67,0 5,1 1 =l cho cường độ bê tông và l2 = 1,05 cho cường độ cốt thép khi khai báo vật liệu để áp dụng tính toán cốt thép dầm trong Etabs khi sử dụng BS:8110-97. Bảng kiến nghị các giá trị quy đổi của fcu và fy khi khai báo vật liệu trong Etabs (MPa) B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 AII AIII Rb 8,5 11,5 14,5 17 19,5 22 25 fcu (quy đổi) 19,03 25,75 32,46 38,06 43,66 49,25 55,97 Rs 280 365 fy (quy đổi) 294 383,25