ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
Liệt kê các Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Doanh Nghiệp Tư Nhân, 9 Điểm
1. DANH SÁCH 200 ĐỀ TÀI BÁO CÁO THỰC TẬP
LUẬT DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, 9 ĐIỂM
Hỗ trợ viết báo cáo thực tập trọn gói giá sinh viên
ZALO: 0973287149
Website: LUANVANMASTER.COM
Dưới đây là một danh sách 200 đề tài báo cáo thực tập về Luật Doanh nghiệp Tư nhân mà bạn có thể
tham khảo:
1. Tổ chức và quản lý doanh nghiệp tư nhân.
2. Tầm quan trọng của giấy phép kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.
3. Phân loại doanh nghiệp tư nhân theo quy định pháp luật Việt Nam.
4. Thủ tục thành lập doanh nghiệp tư nhân.
5. Nghiệp vụ kế toán và báo cáo tài chính của doanh nghiệp tư nhân.
6. Điều kiện và hạn chế của doanh nghiệp tư nhân.
7. Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tư nhân.
8. Chuyển nhượng cổ phần và vốn góp tại doanh nghiệp tư nhân.
9. Thay đổi và chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp tư nhân.
10. Trách nhiệm của chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân.
11. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông trong doanh nghiệp tư nhân.
12. Quản lý và điều hành doanh nghiệp tư nhân.
13. Luật lao động áp dụng đối với doanh nghiệp tư nhân.
14. Luật bảo vệ người tiêu dùng và doanh nghiệp tư nhân.
15. Đối tác liên doanh và hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp tư nhân.
16. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp trong doanh nghiệp tư nhân.
17. Doanh nghiệp tư nhân trong hoạt động thương mại điện tử.
18. Quản lý rủi ro và đảm bảo an toàn cho doanh nghiệp tư nhân.
19. Phát triển bền vững cho doanh nghiệp tư nhân.
20. Luật bảo vệ môi trường và doanh nghiệp tư nhân.
21. Doanh nghiệp tư nhân trong kinh doanh dịch vụ.
22. Đối tác kinh doanh quốc tế với doanh nghiệp tư nhân.
23. Doanh nghiệp tư nhân và thuế.
2. 24. Quyền sở hữu trí tuệ trong doanh nghiệp tư nhân.
25. Điều lệ và quy chế hoạt động của doanh nghiệp tư nhân.
26. Quản lý và sử dụng đất cho doanh nghiệp tư nhân.
27. Tài trợ và hỗ trợ cho doanh nghiệp tư nhân.
28. Luật cạnh tranh và doanh nghiệp tư nhân.
29. Thực trạng và giải pháp phát triển doanh nghiệp tư nhân tại Việt Nam.
30. Thủ tục đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân.
31. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp tư nhân.
32. Doanh nghiệp tư nhân và quản trị rủi ro.
33. Luật quản lý và sử dụng tài sản công do doanh nghiệp tư nhân.
34. Thực trạng vi phạm pháp luật trong doanh nghiệp tư nhân.
35. Doanh nghiệp tư nhân và quản lý vốn đầu tư.
36. Chính sách hỗ trợ và khuyến khích doanh nghiệp tư nhân.
37. Nâng cao năng lực quản trị và chuyên môn trong doanh nghiệp tư nhân.
38. Doanh nghiệp tư nhân và quản lý tài chính.
39. Luật bảo vệ quyền lợi người lao động tại doanh nghiệp tư nhân.
40. Nghiệp vụ pháp lý trong doanh nghiệp tư nhân.
41. Quản lý và sử dụng vốn đầu tư nước ngoài tại doanh nghiệp tư nhân.
42. Luật chống tham nhũng và doanh nghiệp tư nhân.
43. Phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp tư nhân.
44. Doanh nghiệp tư nhân và quản lý chất lượng sản phẩm.
45. Luật quảng cáo và doanh nghiệp tư nhân.
46. Kinh doanh và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong doanh nghiệp tư nhân.
47. Quản lý văn hóa doanh nghiệp tư nhân.
48. Thực trạng và giải pháp phát triển thương hiệu doanh nghiệp tư nhân.
49. Luật kiểm soát xuất khẩu, nhập khẩu và doanh nghiệp tư nhân.
50. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế xanh.
51. Thực trạng và giải pháp quản lý rủi ro tín dụng trong doanh nghiệp tư nhân.
52. Luật quản lý và sử dụng tài sản cơ sở hạ tầng công cho doanh nghiệp tư nhân.
53. Doanh nghiệp tư nhân và cơ chế kiểm soát tại chỗ.
3. 54. Nghiệp vụ quản lý hậu cần trong doanh nghiệp tư nhân.
55. Luật đấu thầu và doanh nghiệp tư nhân.
56. Sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý doanh nghiệp tư nhân.
57. Đối tượng và phạm vi áp dụng luật doanh nghiệp tư nhân.
58. Quản lý nguồn lực con người trong doanh nghiệp tư nhân.
59. Luật quản lý và sử dụng tài sản nhà nước thuộc sở hữu của doanh nghiệp tư nhân.
60. Thực trạng và giải pháp quản lý công nợ trong doanh nghiệp tư nhân.
61. Luật quản lý và sử dụng tài nguyên thiên nhiên cho doanh nghiệp tư nhân.
62. Doanh nghiệp tư nhân và chính sách bảo vệ doanh nghiệp trong nước.
63. Quản lý tài chính và tài sản của doanh nghiệp tư nhân.
64. Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động trong doanh nghiệp tư nhân.
65. Luật quản lý và sử dụng tài sản công cộng cho doanh nghiệp tư nhân.
66. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển nông thôn.
67. Điều kiện và hạn chế về vốn đầu tư cho doanh nghiệp tư nhân.
68. Luật quản lý và sử dụng tài sản nước ngoài cho doanh nghiệp tư nhân.
69. Quản lý nợ và tín dụng tại doanh nghiệp tư nhân.
70. Doanh nghiệp tư nhân và quy chế đấu thầu công trình xây dựng.
71. Luật quản lý và sử dụng tài sản quốc gia thuộc sở hữu của doanh nghiệp tư nhân.
72. Đối tác kinh doanh đối nội và doanh nghiệp tư nhân.
73. Chính sách tài chính đối với doanh nghiệp tư nhân.
74. Doanh nghiệp tư nhân và chính sách bảo vệ doanh nghiệp nước ngoài.
75. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai thuộc sở hữu của doanh nghiệp tư nhân.
76. Quản lý rủi ro về thương hiệu và danh tiếng của doanh nghiệp tư nhân.
77. Quản lý nguồn lực về con người tại doanh nghiệp tư nhân.
78. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng sâu, vùng xa.
79. Luật quản lý và sử dụng tài sản thuộc sở hữu của tổ chức đại chúng cho doanh nghiệp tư nhân.
80. Quản lý quỹ tài chính và đầu tư tại doanh nghiệp tư nhân.
81. Doanh nghiệp tư nhân và quản lý môi trường kinh doanh.
82. Luật quản lý và sử dụng tài sản nhà nước được đầu tư cho doanh nghiệp tư nhân.
83. Đánh giá hiệu quả công việc và quản lý nhân sự tại doanh nghiệp tư nhân.
4. 84. Quản lý rủi ro về thị trường và giá cả tại doanh nghiệp tư nhân.
85. Doanh nghiệp tư nhân và chính sách bảo vệ người tiêu dùng.
86. Luật quản lý và sử dụng tài sản nhà nước được đầu tư xây dựng cho doanh nghiệp tư nhân.
87. Quản lý vốn đầu tư và tài chính tại doanh nghiệp tư nhân.
88. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế biển.
89. Luật quản lý và sử dụng tài sản quốc gia được giao cho doanh nghiệp tư nhân.
90. Quản lý cung ứng hàng hóa và dịch vụ tại doanh nghiệp tư nhân.
91. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế đồng bằng sông Cửu Long.
92. Luật quản lý và sử dụng tài sản nhà nước được giao cho đơn vị sự nghiệp cho doanh nghiệp tư
nhân.
93. Chính sách quản lý nghiệp vụ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân.
94. Quản lý đầu tư và hợp tác với doanh nghiệp tư nhân.
95. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế Đông Nam Bộ.
96. Luật quản lý và sử dụng tài sản nhà nước cho hộ gia đình cho doanh nghiệp tư nhân.
97. Quản lý và sử dụng nguồn lực công nghệ thông tin trong doanh nghiệp tư nhân.
98. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế Đông Bắc Bộ.
99. Luật quản lý và sử dụng tài sản nhà nước được cơ sở khởi nghiệp cho doanh nghiệp tư nhân.
100. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính tại doanh nghiệp tư nhân.
101. Quản lý và sử dụng nguồn lực nhân lực trong doanh nghiệp tư nhân.
102. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế Tây Nguyên.
103. Luật quản lý và sử dụng tài sản của người nước ngoài đầu tư vào doanh nghiệp tư nhân.
104. Quản lý và sử dụng công nghệ trong sản xuất kinh doanh doanh nghiệp tư nhân.
105. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế Tây Bắc.
106. Luật quản lý và sử dụng tài sản thuộc quyền sở hữu của cộng đồng dân cư đối với doanh
nghiệp tư nhân.
107. Quản lý và sử dụng nguồn lực vật chất tại doanh nghiệp tư nhân.
108. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế Trung du và miền núi phía Bắc.
109. Luật quản lý và sử dụng tài sản của tổ chức đại chúng đối với doanh nghiệp tư nhân.
110. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động sản xuất kinh doanh doanh
nghiệp tư nhân.
111. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế Trung du và miền núi phía Trung.
5. 112. Luật quản lý và sử dụng tài sản của hộ gia đình đối với doanh nghiệp tư nhân.
113. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ doanh nghiệp
tư nhân.
114. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế Trung du và miền núi phía Nam.
115. Luật quản lý và sử dụng tài sản của hợp tác xã đối với doanh nghiệp tư nhân.
116. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh xuất khẩu của doanh
nghiệp tư nhân.
117. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế Đồng bằng sông Hồng.
118. Luật quản lý và sử dụng tài sản của tổ chức kinh tế đặc biệt đối với doanh nghiệp tư
nhân.
119. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh thương mại của
doanh nghiệp tư nhân.
120. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long.
121. Luật quản lý và sử dụng tài sản công ích đối với doanh nghiệp tư nhân.
122. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch của
doanh nghiệp tư nhân.
123. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế khu vực ven biển.
124. Luật quản lý và sử dụng tài sản công cộng đối với doanh nghiệp tư nhân.
125. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh sản xuất nông nghiệp
của doanh nghiệp tư nhân.
126. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng trung du và miền núi phía Bắc.
127. Luật quản lý và sử dụng tài sản quốc gia cho doanh nghiệp tư nhân.
128. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh năng lượng của
doanh nghiệp tư nhân.
129. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng trung du và miền núi phía Trung.
130. Luật quản lý và sử dụng tài sản quốc gia thuộc sở hữu của doanh nghiệp tư nhân.
131. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh công nghệ thông tin
của doanh nghiệp tư nhân.
132. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng trung du và miền núi phía Nam.
133. Luật quản lý và sử dụng tài sản quốc gia được giao cho doanh nghiệp tư nhân.
134. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh thương mại điện tử
của doanh nghiệp tư nhân.
135. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng Đông Nam Bộ.
6. 136. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai đối với doanh nghiệp tư nhân.
137. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
của doanh nghiệp tư nhân.
138. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng Đông Bắc Bộ.
139. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai của hộ gia đình đối với doanh nghiệp tư nhân.
140. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh thương mại ngành
hàng hóa của doanh nghiệp tư nhân.
141. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng duyên hải miền Trung.
142. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai của tổ chức kinh tế đặc biệt đối với doanh nghiệp
tư nhân.
143. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh thương mại ngành
dịch vụ của doanh nghiệp tư nhân.
144. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng ven biển.
145. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai công ích đối với doanh nghiệp tư nhân.
146. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh thương mại ngành
công nghiệp của doanh nghiệp tư nhân.
147. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng.
148. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia cho doanh nghiệp tư nhân.
149. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ văn hóa, giáo
dục của doanh nghiệp tư nhân.
150. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long.
151. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia thuộc sở hữu của doanh nghiệp tư nhân.
152. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch, vui
chơi giải trí của doanh nghiệp tư nhân.
153. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Mê Kông.
154. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia được giao cho doanh nghiệp tư nhân.
155. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ y tế, chăm
sóc sức khỏe của doanh nghiệp tư nhân.
156. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng duyên hải miền Nam.
157. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia thuộc sở hữu của doanh nghiệp tư nhân.
158. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ giao thông,
vận tải của doanh nghiệp tư nhân.
159. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng miền núi phía Bắc.
7. 160. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp tư
nhân.
161. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ bất động sản
của doanh nghiệp tư nhân.
162. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng miền núi phía Trung.
163. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai thuộc sở hữu của cộng đồng dân cư đối với doanh
nghiệp tư nhân.
164. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ công nghệ
thông tin của doanh nghiệp tư nhân.
165. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng miền núi phía Nam.
166. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai của hộ gia đình đối với doanh nghiệp tư nhân.
167. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ xuất khẩu,
nhập khẩu của doanh nghiệp tư nhân.
168. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng duyên hải miền Trung.
169. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai của tổ chức kinh tế đặc biệt đối với doanh nghiệp
tư nhân.
170. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ thương mại
điện tử của doanh nghiệp tư nhân.
171. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng duyên hải miền Nam.
172. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai công ích đối với doanh nghiệp tư nhân.
173. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ngành hàng
hóa của doanh nghiệp tư nhân.
174. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng.
175. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia cho doanh nghiệp tư nhân.
176. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ngành dịch
vụ của doanh nghiệp tư nhân.
177. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long.
178. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia được giao cho doanh nghiệp tư nhân.
179. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch, vui
chơi giải trí của doanh nghiệp tư nhân.
180. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Mê Kông.
181. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia thuộc sở hữu của doanh nghiệp tư nhân.
182. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ y tế, chăm
sóc sức khỏe của doanh nghiệp tư nhân.
8. 183. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng duyên hải miền Nam.
184. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia thuộc sở hữu của doanh nghiệp tư nhân.
185. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ giao thông,
vận tải của doanh nghiệp tư nhân.
186. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng miền núi phía Bắc.
187. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp tư
nhân.
188. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ bất động sản
của doanh nghiệp tư nhân.
189. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng miền núi phía Trung.
190. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai của hộ gia đình đối với doanh nghiệp tư nhân.
191. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ xuất khẩu,
nhập khẩu của doanh nghiệp tư nhân.
192. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng miền núi phía Nam.
193. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai của tổ chức kinh tế đặc biệt đối với doanh nghiệp
tư nhân.
194. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ công nghệ
thông tin của doanh nghiệp tư nhân.
195. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng duyên hải miền Trung.
196. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai công ích đối với doanh nghiệp tư nhân.
197. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ thương mại
điện tử của doanh nghiệp tư nhân.
198. Doanh nghiệp tư nhân và phát triển kinh tế vùng duyên hải miền Nam.
199. Luật quản lý và sử dụng tài sản đất đai quốc gia cho doanh nghiệp tư nhân.
200. Quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ngành hàng
hóa của doanh nghiệp tư nhân.
Chúc bạn thành công trong việc chọn đề tài phù hợp và thực hiện báo cáo thực tập về Luật Doanh nghiệp
Tư nhân!