7. L.23-28-読解
かんじ
ÂM HÁN VIỆT
ÂM NHẬT
NGHĨA
中間試験
ちゅうかんしけ ん
大阪
Đại phản
おおさか
給料
きゅうりょう
必ず
かならず
(nhất thiết) (adv)
昔
むかし
Ngày xưa
船
Thuyền
ふね
大勢
Đại thế
おおぜい
Đông người
世紀
せいき
#世界:せかい
汽車
Khí xa
きしゃ
Xe lửa, tàu hỏa
汽船
Khí thuyền
きせん
Thuyền (đ/c hơi nước)
兄弟
きょうだい
空
そら
宇宙
Tự trụ (từ xưa đến nay)
うちゅう
Vũ trụ
地球
ちきゅう
Địa cầu
珍しい
trân
めずらし
Quý hiếm
夢
mông
ゆめ
Ước mơ
谷
Cốc
たに
Thung lũng
愛
ái
あい
Tình yêu
貯金
Trữ kim
ちょきん
Sự tiết kiệm
下の階
Shita no kai
Mức độ thấp hơn
伝統的
Truyền thống đích
でんとうてき
例えば
Lệ (thí dụ)
たとえば
Ví dụ (conj)
韓国
Hàn quốc
かんこく
西洋化
せいようか
葬式
táng
そうしき
Lễ tang
成人式
Thành nhân thức
せいじんしき
Lễ thành nhân
正月
しょうがつ
Tết