SlideShare a Scribd company logo
GIÁO TRÌNH LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Page 8
Hoặc có thể các chữ số để biểu diễn giá trị của điện trở và chữ cái để biểu
diễn dung sai. Khi đó chữ số cuối cùng biểu diễn số chữ số 0 (bậc của lũy thừa
10).
Ví dụ: 4703G: R=470K Ω; δ=2%
b. Biểu diễn bằng các vạch màu
Đối với các điện trở có kích thước nhỏ không thể ghi trực tiếp các thông số
khi đó người ta thường vẽ các vòng màu lên thân điện trở.
 3 vòng màu:
 2 vòng đầu biểu diễn 2 chữ số có nghĩa thực
 Vòng thứ 3 biểu diễn số chữ số 0 (bậc của lũy thừa 10)
 Sai số δ=20%
 4 vòng màu
 2 vòng đầu biểu diễn 2 chữ số có nghĩa thực
 Vòng thứ 3 biểu diễn số chữ số 0 (bậc của lũy thừa 10)
 Vòng thứ 4 biểu diễn dung sai (tráng nhũ)
 5 vòng màu:
 3 vòng đầu biểu diễn 3 chữ số có nghĩa thực
 Vòng thứ 4 biểu diễn số chữ số 0 (bậc của lũy thừa 10)
 Vòng thứ 5 biểu diễn dung sai (tráng nhũ)
Bảng quy ước mã vạch màu
Màu Trị số Sai số
Đen 0
Nâu 1 1%
Đỏ 2 2%
Cam 3
Vàng 4
Lục 5
Lam 6

More Related Content

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai16
Vsf 473 lect_13_bonsai16Vsf 473 lect_13_bonsai16
Vsf 473 lect_13_bonsai16
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai15
Vsf 473 lect_13_bonsai15Vsf 473 lect_13_bonsai15
Vsf 473 lect_13_bonsai15
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai14
Vsf 473 lect_13_bonsai14Vsf 473 lect_13_bonsai14
Vsf 473 lect_13_bonsai14
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai13
Vsf 473 lect_13_bonsai13Vsf 473 lect_13_bonsai13
Vsf 473 lect_13_bonsai13
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai12
Vsf 473 lect_13_bonsai12Vsf 473 lect_13_bonsai12
Vsf 473 lect_13_bonsai12
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai11
Vsf 473 lect_13_bonsai11Vsf 473 lect_13_bonsai11
Vsf 473 lect_13_bonsai11
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai10
Vsf 473 lect_13_bonsai10Vsf 473 lect_13_bonsai10
Vsf 473 lect_13_bonsai10
Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 
Vsf 473 lect_13_bonsai16
Vsf 473 lect_13_bonsai16Vsf 473 lect_13_bonsai16
Vsf 473 lect_13_bonsai16
 
Vsf 473 lect_13_bonsai15
Vsf 473 lect_13_bonsai15Vsf 473 lect_13_bonsai15
Vsf 473 lect_13_bonsai15
 
Vsf 473 lect_13_bonsai14
Vsf 473 lect_13_bonsai14Vsf 473 lect_13_bonsai14
Vsf 473 lect_13_bonsai14
 
Vsf 473 lect_13_bonsai13
Vsf 473 lect_13_bonsai13Vsf 473 lect_13_bonsai13
Vsf 473 lect_13_bonsai13
 
Vsf 473 lect_13_bonsai12
Vsf 473 lect_13_bonsai12Vsf 473 lect_13_bonsai12
Vsf 473 lect_13_bonsai12
 
Vsf 473 lect_13_bonsai11
Vsf 473 lect_13_bonsai11Vsf 473 lect_13_bonsai11
Vsf 473 lect_13_bonsai11
 
Vsf 473 lect_13_bonsai10
Vsf 473 lect_13_bonsai10Vsf 473 lect_13_bonsai10
Vsf 473 lect_13_bonsai10
 

Giao trinh linh kien dien tu gtvt08

  • 1. GIÁO TRÌNH LINH KIỆN ĐIỆN TỬ Page 8 Hoặc có thể các chữ số để biểu diễn giá trị của điện trở và chữ cái để biểu diễn dung sai. Khi đó chữ số cuối cùng biểu diễn số chữ số 0 (bậc của lũy thừa 10). Ví dụ: 4703G: R=470K Ω; δ=2% b. Biểu diễn bằng các vạch màu Đối với các điện trở có kích thước nhỏ không thể ghi trực tiếp các thông số khi đó người ta thường vẽ các vòng màu lên thân điện trở.  3 vòng màu:  2 vòng đầu biểu diễn 2 chữ số có nghĩa thực  Vòng thứ 3 biểu diễn số chữ số 0 (bậc của lũy thừa 10)  Sai số δ=20%  4 vòng màu  2 vòng đầu biểu diễn 2 chữ số có nghĩa thực  Vòng thứ 3 biểu diễn số chữ số 0 (bậc của lũy thừa 10)  Vòng thứ 4 biểu diễn dung sai (tráng nhũ)  5 vòng màu:  3 vòng đầu biểu diễn 3 chữ số có nghĩa thực  Vòng thứ 4 biểu diễn số chữ số 0 (bậc của lũy thừa 10)  Vòng thứ 5 biểu diễn dung sai (tráng nhũ) Bảng quy ước mã vạch màu Màu Trị số Sai số Đen 0 Nâu 1 1% Đỏ 2 2% Cam 3 Vàng 4 Lục 5 Lam 6