SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Chương 4
Sản xuất và tăng trưởng
Tham khảo: chương 15, giáo
trình Kinh tế học tập 2
Mục tiêu của chương
 Xem xét số liệu quốc tế về GDP thực bình
quân đầu người.
 Tìm hiểu khái niệm và cách thức đo lường
tăng trưởng kinh tế.
 Tìm hiểu các nguồn lực tăng trưởng kinh
tế
 Phân tích các chính sách thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế trên thế giới
 Animation: The World’s 10 Largest Economies
by GDP (1960-2017)
https://www.visualcapitalist.com/animation-the-worlds-10-largest-
economies-by-gdp-1960-today/?fbclid=IwAR0VAklcE8EmKZ-
B66d_2SftAdBRnyDUfV6CFiiIjV6NKnnX1VuKygKsvgA
 Mức sống ở các quốc gia trong cùng khoảng
thời gian có sự khác biệt lớn.
 Thu nhập bình quân của mỗi nước có sự thay
đổi mạnh mẽ theo thời gian.
0
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
180,000
200,000
China
USA
0
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
180,000
200,000
China
USA
2039
What if the current growth paths continue…
Hot Debate: How likely will this happen? What will make it happen?
What drives economic growth?
Tăng trưởng kinh tế của một số nước
trên thế giới
Nước Thời kỳ
GDP thực tế
bình quân
đầu kỳ ($)
GDP thực tế
bình quân
cuối kỳ ($)
Tỷ lệ
tăng trưởng
hàng năm (%)
Japan 1890-1997 1,196 23,400 2.82
Brazil 1900-1990 619 6,240 2.41
Mexico 1900-1997 922 8,120 2.27
Germany 1870-1997 1,738 21,300 1.99
Canada 1870-1997 1,890 21,860 1,95
China 1900-1997 570 3,570 1.91
Argentina 1900-1997 1,824 9,950 1.76
United States 1870-1997 3,188 28,740 1.75
Indonesia 1900-1997 708 3,450 1.65
United Kingdom 1870-1997 3,826 20,520 1.33
India 1900-1997 537 1,950 1.34
Pakistan 1900-1997 587 1,590 1.03
Bangladesh 1900-1997 495 1,050 0.78
Mục tiêu của chương
 Tìm hiểu khái niệm và cách thức đo lường
tăng trưởng kinh tế.
 Xem xét số liệu quốc tế về GDP thực tế
bình quân đầu người.
 Tìm hiểu các nguồn lực tăng trưởng kinh
tế
 Nghiên cứu các mô hình tăng trưởng kinh
tế thông qua các lý thuyết về tăng trưởng.
 Phân tích các chính sách thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế
1. Các yếu tố quyết định tăng
trưởng kinh tế
Vai trò của năng suất đối với tăng trưởng
kinh tế
- Năng suất đóng vai trò quyết định mức
sống của một nước.
- Năng suất phản ánh lượng hàng hóa và
dịch vụ mà một công nhân sản xuất ra
trong một giờ lao động
1. Các yếu tố quyết định tăng
trưởng kinh tế
Các nhân tố quyết định năng suất
 Hàm sản xuất
 
, , ,
Y AF K L H N

 
,1, ,N
Y K H
AF
L L L L

 
, ,
y AF k h n

 Hàm sản xuất
- Hàm sản xuất có hiệu suất không đổi theo
quy mô: nếu tăng toàn bộ đầu vào lên x
lần thì đầu ra sẽ tăng x lần.
hoặc tăng gấp đôi đầu vào thì đầu ra sẽ
tăng gấp đôi.
- Hàm sản xuất có hiệu suất tăng theo quy
mô
- Hàm sản xuất có hiệu suất giảm theo quy
mô
1. Các yếu tố quyết định tăng
trưởng kinh tế
Các nhân tố quyết định năng suất
- Vốn vật chất
- Vốn con người
- Tài nguyên thiên nhiên
- Tri thức công nghệ
1. Các yếu tố quyết định tăng
trưởng kinh tế
Các nhân tố quyết năng suất
 Vốn vật chất (physical capital)
- Là một nhân tố sản xuất được sản xuất ra: là đầu
vào của quá trình sản xuất hiện tại nhưng là đầu ra
của quá trình sản xuất khác trong quá khứ.
- Là số lượng máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng
được sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hóa,
dịch vụ.
1. Các yếu tố quyết định tăng
trưởng kinh tế
Các nhân tố quyết định năng suất
 Vốn con người (human capital)
- Phản ánh kiến thức và kĩ năng mà người
lao động có được thông qua giáo dục, đào
tạo và kinh nghiệm làm việc.
1. Các yếu tố quyết định tăng
trưởng kinh tế
Các nhân tố quyết định năng suất
 Tài nguyên thiên nhiên (natural resources)
- Là những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất
do thiên nhiên mang lại như đất đai, sông ngòi,
khoáng sản…
- Là nhân tố quan trọng nhưng không có vai trò
quyết định trong việc nâng cao năng suất.
1. Các yếu tố quyết định tăng
trưởng kinh tế
Các nhân tố quyết định năng suất
 Tri thức công nghệ (technology)
- Sự hiểu biết của xã hội về cách thức tốt nhất để
sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
- Thay đổi công nghệ là những thay đổi trong quá
trình sản xuất hoặc đưa ra những sản phẩm mới
để tạo ra nhiều sản phẩm hơn và cải tiến hơn
với cùng một lượng đầu vào.
2. Tăng trưởng kinh tế và chính
sách công
Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư trong
nước.
- Một cách để tăng năng suất trong tương
lai là đầu tư nguồn lực hiện có nhiều hơn
vào sản xuất tư bản.
Chính sách thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế
Tốc độ tăng trưởng 1960- 1991 Đầu tư 1960-1991
South Korea
Singapore
Japan
Israel
Canada
Brazil
West Germany
Mexico
United Kingdom
Nigeria
United States
India
Bangladesh
Chile
Rwanda
% tăng trưởng
0 1 2 3 4 5 6 7
South Korea
Singapore
Japan
Israel
Canada
Brazil
West Germany
Mexico
United Kingdom
Nigeri
a
United States
India
Bangladesh
Chile
Rwanda
Đầu tư, % GDP
0 10 20 30 40
2. Tăng trưởng kinh tế và chính
sách công
Lợi suất giảm dần và hiệu ứng bắt kịp
• Khi lượng vốn tăng, sản lượng tăng thêm khi sử dụng
thêm một đơn vị vốn giảm; đặc tính này được gọi là lợi
suất biên giảm dần của vốn.
• Do lợi suất giảm dần, sự gia tăng của tỷ lệ tiết kiệm (đầu
tư) chỉ tạm thời làm tăng tăng trưởng.
• Trong dài hạn, tỷ lệ tiết kiệm cao hơn dẫn đến mức năng
suất và thu nhập cao hơn, nhưng không làm tăng tốc độ
tăng trưởng của chúng.
2. Tăng trưởng kinh tế và chính
sách công
 Hiệu ứng bắt kịp phản ánh đặc tính các nước nghèo
có xu hướng tăng trưởng nhanh hơn những nước
giàu.
 Trong điều kiện các yếu tố khác như nhau, những
nước nghèo có lượng vốn thấp hơn, và do vậy là năng
suất biên của vốn cao hơn (Y/  K), sẽ đạt được tốc
độ tăng trưởng nhanh hơn những nước giàu.
2. Tăng trưởng kinh tế và chính
sách công
Thu hút đầu tư nước ngoài
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
+ Khoản đầu tư tư bản thuộc quyền sở hữu
và điều hành bởi tổ chức nước ngoài.
- Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FII):
+ Khoản đầu tư bằng tiền nước ngoài
nhưng được điều hành bởi người dân
trong nước.
2. Tăng trưởng kinh tế và chính
sách công
Giáo dục
- Đối với tăng trưởng dài hạn, đầu tư vào
giáo dục đóng vai trò quan trọng như đầu
tư vào tư bản hiện vật.
- Vốn nhân lực hàm chứa ngoại ứng tích
cực.
2. Tăng trưởng kinh tế và chính
sách công
Quyền sở hữu tài sản và ổn định chính trị
- Một tiền đề quan trọng để hệ thống giá cả
hoạt động linh hoạt là sự tôn trọng quyền
sở hữu tài sản trên toàn bộ nền kinh tế.
- Sự thịnh vượng của nền kinh tế một phần
phụ thuộc vào sự thịnh vượng về chính trị.
2. Tăng trưởng kinh tế và chính
sách công
Tự do hóa thương mại
- Thương mại quốc tế cải thiện phúc lợi
kinh tế của công dân một nước khi tham
gia vào quá trình thương mại.
- Một nước tháo dỡ các rào cản thương mại
sẽ tăng trưởng kinh tế giống như nó đạt
được tiến bộ công nghệ.
2. Tăng trưởng kinh tế và chính
sách công
Nghiên cứu triển khai công nghệ mới
- Tiến bộ công nghệ mang đến mức sống
cao hơn cho xã hội.
- Chính phủ có vai trò khuyến khích nghiên
cứu và triển khai công nghệ mới thông
qua tài trợ, giảm thuế, hệ thống bản
quyền…
2. Tăng trưởng kinh tế và chính
sách công
Kiểm soát dân số
- Sự gia tăng dân số chi phối một phần
năng suất và mức sống của một nước.
- Mức gia tăng dân số cao làm giảm GDP
bình quân đầu người.
giao trinh chuong 4 san xuat va tang truong
giao trinh chuong 4 san xuat va tang truong

More Related Content

Similar to giao trinh chuong 4 san xuat va tang truong

Luận văn thạc sĩ phát triển kinh tế tư nhân tại Nghệ An_Nhận làm luận văn Mis...
Luận văn thạc sĩ phát triển kinh tế tư nhân tại Nghệ An_Nhận làm luận văn Mis...Luận văn thạc sĩ phát triển kinh tế tư nhân tại Nghệ An_Nhận làm luận văn Mis...
Luận văn thạc sĩ phát triển kinh tế tư nhân tại Nghệ An_Nhận làm luận văn Mis...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ
TS. BÙI QUANG XUÂN - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾTS. BÙI QUANG XUÂN - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ
TS. BÙI QUANG XUÂN - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾBùi Quang Xuân
 
Nội dung học thuyết chủ nghĩa tự do mới và khả năng vận dùng vào việt nam
Nội dung học thuyết chủ nghĩa tự do mới và khả năng vận dùng vào việt namNội dung học thuyết chủ nghĩa tự do mới và khả năng vận dùng vào việt nam
Nội dung học thuyết chủ nghĩa tự do mới và khả năng vận dùng vào việt namhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
LSHTKT Chủ nghĩa tự do mới
LSHTKT Chủ nghĩa tự do mớiLSHTKT Chủ nghĩa tự do mới
LSHTKT Chủ nghĩa tự do mớiQuy Moke
 
Vi_BG Macro 1_Chuong 4_ San xuat va Tang truong (4).ppt
Vi_BG Macro 1_Chuong 4_ San xuat va Tang truong (4).pptVi_BG Macro 1_Chuong 4_ San xuat va Tang truong (4).ppt
Vi_BG Macro 1_Chuong 4_ San xuat va Tang truong (4).pptleducminh981
 
Chuong 6 nhung nen tang cua tang truong
Chuong 6   nhung nen tang cua tang truongChuong 6   nhung nen tang cua tang truong
Chuong 6 nhung nen tang cua tang truongLe Thuy Hanh
 
Chuong 6 nhung nen tang cua tang truong
Chuong 6   nhung nen tang cua tang truongChuong 6   nhung nen tang cua tang truong
Chuong 6 nhung nen tang cua tang truongDat Nguyen
 
Bai 3 tang truong trong dai han
Bai 3   tang truong trong dai hanBai 3   tang truong trong dai han
Bai 3 tang truong trong dai hantuyenngon95
 
Ktpt phan1
Ktpt phan1Ktpt phan1
Ktpt phan1thuyhr
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMrTrnhChNhn
 
Nguồn lực KHCN với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)
Nguồn lực KHCN với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)Nguồn lực KHCN với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)
Nguồn lực KHCN với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)Kien Thuc
 
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Phát triển kinh tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bìn...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Phát triển kinh tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bìn...Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Phát triển kinh tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bìn...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Phát triển kinh tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bìn...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 

Similar to giao trinh chuong 4 san xuat va tang truong (20)

Luận văn thạc sĩ phát triển kinh tế tư nhân tại Nghệ An_Nhận làm luận văn Mis...
Luận văn thạc sĩ phát triển kinh tế tư nhân tại Nghệ An_Nhận làm luận văn Mis...Luận văn thạc sĩ phát triển kinh tế tư nhân tại Nghệ An_Nhận làm luận văn Mis...
Luận văn thạc sĩ phát triển kinh tế tư nhân tại Nghệ An_Nhận làm luận văn Mis...
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ
TS. BÙI QUANG XUÂN - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾTS. BÙI QUANG XUÂN - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ
TS. BÙI QUANG XUÂN - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ
 
Nội dung học thuyết chủ nghĩa tự do mới và khả năng vận dùng vào việt nam
Nội dung học thuyết chủ nghĩa tự do mới và khả năng vận dùng vào việt namNội dung học thuyết chủ nghĩa tự do mới và khả năng vận dùng vào việt nam
Nội dung học thuyết chủ nghĩa tự do mới và khả năng vận dùng vào việt nam
 
LSHTKT Chủ nghĩa tự do mới
LSHTKT Chủ nghĩa tự do mớiLSHTKT Chủ nghĩa tự do mới
LSHTKT Chủ nghĩa tự do mới
 
chương 1.pptx
chương 1.pptxchương 1.pptx
chương 1.pptx
 
Vi_BG Macro 1_Chuong 4_ San xuat va Tang truong (4).ppt
Vi_BG Macro 1_Chuong 4_ San xuat va Tang truong (4).pptVi_BG Macro 1_Chuong 4_ San xuat va Tang truong (4).ppt
Vi_BG Macro 1_Chuong 4_ San xuat va Tang truong (4).ppt
 
Chuong 6 nhung nen tang cua tang truong
Chuong 6   nhung nen tang cua tang truongChuong 6   nhung nen tang cua tang truong
Chuong 6 nhung nen tang cua tang truong
 
Chuong 6 nhung nen tang cua tang truong
Chuong 6   nhung nen tang cua tang truongChuong 6   nhung nen tang cua tang truong
Chuong 6 nhung nen tang cua tang truong
 
Bai 3 tang truong trong dai han
Bai 3   tang truong trong dai hanBai 3   tang truong trong dai han
Bai 3 tang truong trong dai han
 
Ktpt phan1
Ktpt phan1Ktpt phan1
Ktpt phan1
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
 
Nguồn lực KHCN với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)
Nguồn lực KHCN với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)Nguồn lực KHCN với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)
Nguồn lực KHCN với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)
 
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân ở thị xã An Khê, Gia Lai, 9đ
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân ở thị xã An Khê, Gia Lai, 9đLuận văn: Phát triển kinh tế tư nhân ở thị xã An Khê, Gia Lai, 9đ
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân ở thị xã An Khê, Gia Lai, 9đ
 
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân tại tp Đông Hà, Quảng Trị
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân tại tp Đông Hà, Quảng TrịLuận văn: Phát triển kinh tế tư nhân tại tp Đông Hà, Quảng Trị
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân tại tp Đông Hà, Quảng Trị
 
Ch2 dluong ptrien
Ch2 dluong ptrienCh2 dluong ptrien
Ch2 dluong ptrien
 
Luân Văn Phân Tích Chất Lƣợng Tăng Trƣởng Kinh Tế Quảng Nam.doc
Luân Văn Phân Tích Chất Lƣợng Tăng Trƣởng Kinh Tế Quảng Nam.docLuân Văn Phân Tích Chất Lƣợng Tăng Trƣởng Kinh Tế Quảng Nam.doc
Luân Văn Phân Tích Chất Lƣợng Tăng Trƣởng Kinh Tế Quảng Nam.doc
 
Phát triển kinh tế tư nhân tại Thành phố Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị.doc
Phát triển kinh tế tư nhân tại Thành phố Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị.docPhát triển kinh tế tư nhân tại Thành phố Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị.doc
Phát triển kinh tế tư nhân tại Thành phố Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị.doc
 
Luan Văn Phát triển kinh tế huyện Đakrông Tỉnh Quảng Trị.doc
Luan Văn Phát triển kinh tế huyện Đakrông Tỉnh Quảng Trị.docLuan Văn Phát triển kinh tế huyện Đakrông Tỉnh Quảng Trị.doc
Luan Văn Phát triển kinh tế huyện Đakrông Tỉnh Quảng Trị.doc
 
Bài mẫu Tiểu luận Mô hình phát triển toàn diện ở Hàn Quốc, HAY
Bài mẫu Tiểu luận Mô hình phát triển toàn diện ở Hàn Quốc, HAYBài mẫu Tiểu luận Mô hình phát triển toàn diện ở Hàn Quốc, HAY
Bài mẫu Tiểu luận Mô hình phát triển toàn diện ở Hàn Quốc, HAY
 
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Phát triển kinh tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bìn...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Phát triển kinh tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bìn...Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Phát triển kinh tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bìn...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Phát triển kinh tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bìn...
 

giao trinh chuong 4 san xuat va tang truong

  • 1. Chương 4 Sản xuất và tăng trưởng Tham khảo: chương 15, giáo trình Kinh tế học tập 2
  • 2. Mục tiêu của chương  Xem xét số liệu quốc tế về GDP thực bình quân đầu người.  Tìm hiểu khái niệm và cách thức đo lường tăng trưởng kinh tế.  Tìm hiểu các nguồn lực tăng trưởng kinh tế  Phân tích các chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
  • 3. Tăng trưởng kinh tế trên thế giới  Animation: The World’s 10 Largest Economies by GDP (1960-2017) https://www.visualcapitalist.com/animation-the-worlds-10-largest- economies-by-gdp-1960-today/?fbclid=IwAR0VAklcE8EmKZ- B66d_2SftAdBRnyDUfV6CFiiIjV6NKnnX1VuKygKsvgA  Mức sống ở các quốc gia trong cùng khoảng thời gian có sự khác biệt lớn.  Thu nhập bình quân của mỗi nước có sự thay đổi mạnh mẽ theo thời gian.
  • 4. 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 180,000 200,000 China USA 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 180,000 200,000 China USA 2039 What if the current growth paths continue… Hot Debate: How likely will this happen? What will make it happen? What drives economic growth?
  • 5. Tăng trưởng kinh tế của một số nước trên thế giới Nước Thời kỳ GDP thực tế bình quân đầu kỳ ($) GDP thực tế bình quân cuối kỳ ($) Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm (%) Japan 1890-1997 1,196 23,400 2.82 Brazil 1900-1990 619 6,240 2.41 Mexico 1900-1997 922 8,120 2.27 Germany 1870-1997 1,738 21,300 1.99 Canada 1870-1997 1,890 21,860 1,95 China 1900-1997 570 3,570 1.91 Argentina 1900-1997 1,824 9,950 1.76 United States 1870-1997 3,188 28,740 1.75 Indonesia 1900-1997 708 3,450 1.65 United Kingdom 1870-1997 3,826 20,520 1.33 India 1900-1997 537 1,950 1.34 Pakistan 1900-1997 587 1,590 1.03 Bangladesh 1900-1997 495 1,050 0.78
  • 6. Mục tiêu của chương  Tìm hiểu khái niệm và cách thức đo lường tăng trưởng kinh tế.  Xem xét số liệu quốc tế về GDP thực tế bình quân đầu người.  Tìm hiểu các nguồn lực tăng trưởng kinh tế  Nghiên cứu các mô hình tăng trưởng kinh tế thông qua các lý thuyết về tăng trưởng.  Phân tích các chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
  • 7. 1. Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế Vai trò của năng suất đối với tăng trưởng kinh tế - Năng suất đóng vai trò quyết định mức sống của một nước. - Năng suất phản ánh lượng hàng hóa và dịch vụ mà một công nhân sản xuất ra trong một giờ lao động
  • 8. 1. Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế Các nhân tố quyết định năng suất  Hàm sản xuất   , , , Y AF K L H N    ,1, ,N Y K H AF L L L L    , , y AF k h n 
  • 9.  Hàm sản xuất - Hàm sản xuất có hiệu suất không đổi theo quy mô: nếu tăng toàn bộ đầu vào lên x lần thì đầu ra sẽ tăng x lần. hoặc tăng gấp đôi đầu vào thì đầu ra sẽ tăng gấp đôi. - Hàm sản xuất có hiệu suất tăng theo quy mô - Hàm sản xuất có hiệu suất giảm theo quy mô
  • 10. 1. Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế Các nhân tố quyết định năng suất - Vốn vật chất - Vốn con người - Tài nguyên thiên nhiên - Tri thức công nghệ
  • 11. 1. Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế Các nhân tố quyết năng suất  Vốn vật chất (physical capital) - Là một nhân tố sản xuất được sản xuất ra: là đầu vào của quá trình sản xuất hiện tại nhưng là đầu ra của quá trình sản xuất khác trong quá khứ. - Là số lượng máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng được sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
  • 12. 1. Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế Các nhân tố quyết định năng suất  Vốn con người (human capital) - Phản ánh kiến thức và kĩ năng mà người lao động có được thông qua giáo dục, đào tạo và kinh nghiệm làm việc.
  • 13. 1. Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế Các nhân tố quyết định năng suất  Tài nguyên thiên nhiên (natural resources) - Là những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất do thiên nhiên mang lại như đất đai, sông ngòi, khoáng sản… - Là nhân tố quan trọng nhưng không có vai trò quyết định trong việc nâng cao năng suất.
  • 14. 1. Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế Các nhân tố quyết định năng suất  Tri thức công nghệ (technology) - Sự hiểu biết của xã hội về cách thức tốt nhất để sản xuất hàng hóa, dịch vụ. - Thay đổi công nghệ là những thay đổi trong quá trình sản xuất hoặc đưa ra những sản phẩm mới để tạo ra nhiều sản phẩm hơn và cải tiến hơn với cùng một lượng đầu vào.
  • 15. 2. Tăng trưởng kinh tế và chính sách công Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư trong nước. - Một cách để tăng năng suất trong tương lai là đầu tư nguồn lực hiện có nhiều hơn vào sản xuất tư bản.
  • 16. Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Tốc độ tăng trưởng 1960- 1991 Đầu tư 1960-1991 South Korea Singapore Japan Israel Canada Brazil West Germany Mexico United Kingdom Nigeria United States India Bangladesh Chile Rwanda % tăng trưởng 0 1 2 3 4 5 6 7 South Korea Singapore Japan Israel Canada Brazil West Germany Mexico United Kingdom Nigeri a United States India Bangladesh Chile Rwanda Đầu tư, % GDP 0 10 20 30 40
  • 17. 2. Tăng trưởng kinh tế và chính sách công Lợi suất giảm dần và hiệu ứng bắt kịp • Khi lượng vốn tăng, sản lượng tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị vốn giảm; đặc tính này được gọi là lợi suất biên giảm dần của vốn. • Do lợi suất giảm dần, sự gia tăng của tỷ lệ tiết kiệm (đầu tư) chỉ tạm thời làm tăng tăng trưởng. • Trong dài hạn, tỷ lệ tiết kiệm cao hơn dẫn đến mức năng suất và thu nhập cao hơn, nhưng không làm tăng tốc độ tăng trưởng của chúng.
  • 18. 2. Tăng trưởng kinh tế và chính sách công  Hiệu ứng bắt kịp phản ánh đặc tính các nước nghèo có xu hướng tăng trưởng nhanh hơn những nước giàu.  Trong điều kiện các yếu tố khác như nhau, những nước nghèo có lượng vốn thấp hơn, và do vậy là năng suất biên của vốn cao hơn (Y/  K), sẽ đạt được tốc độ tăng trưởng nhanh hơn những nước giàu.
  • 19. 2. Tăng trưởng kinh tế và chính sách công Thu hút đầu tư nước ngoài - Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI): + Khoản đầu tư tư bản thuộc quyền sở hữu và điều hành bởi tổ chức nước ngoài. - Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FII): + Khoản đầu tư bằng tiền nước ngoài nhưng được điều hành bởi người dân trong nước.
  • 20. 2. Tăng trưởng kinh tế và chính sách công Giáo dục - Đối với tăng trưởng dài hạn, đầu tư vào giáo dục đóng vai trò quan trọng như đầu tư vào tư bản hiện vật. - Vốn nhân lực hàm chứa ngoại ứng tích cực.
  • 21. 2. Tăng trưởng kinh tế và chính sách công Quyền sở hữu tài sản và ổn định chính trị - Một tiền đề quan trọng để hệ thống giá cả hoạt động linh hoạt là sự tôn trọng quyền sở hữu tài sản trên toàn bộ nền kinh tế. - Sự thịnh vượng của nền kinh tế một phần phụ thuộc vào sự thịnh vượng về chính trị.
  • 22. 2. Tăng trưởng kinh tế và chính sách công Tự do hóa thương mại - Thương mại quốc tế cải thiện phúc lợi kinh tế của công dân một nước khi tham gia vào quá trình thương mại. - Một nước tháo dỡ các rào cản thương mại sẽ tăng trưởng kinh tế giống như nó đạt được tiến bộ công nghệ.
  • 23. 2. Tăng trưởng kinh tế và chính sách công Nghiên cứu triển khai công nghệ mới - Tiến bộ công nghệ mang đến mức sống cao hơn cho xã hội. - Chính phủ có vai trò khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ mới thông qua tài trợ, giảm thuế, hệ thống bản quyền…
  • 24. 2. Tăng trưởng kinh tế và chính sách công Kiểm soát dân số - Sự gia tăng dân số chi phối một phần năng suất và mức sống của một nước. - Mức gia tăng dân số cao làm giảm GDP bình quân đầu người.