1. Giải phẫu và các vấn đề liên quan: Trẻ em ko phải người lớn thu nhỏ?
Câu 1: Hầu họng TE có đặc điểm (Đ/S):
A. Ngắn
B. Thẳng đứng
C. Hình phễu rộng
Câu 2: Đặc điểm GP nào của màng phổi TE khiến nó dễ bị.:
A. Bám lỏng lẻo với thành ngực
B. Dễ bị tràn dịch tràn khí
C. Dễ làm lung lay trung thất
Câu 3: Giải phẫu phổi ở trẻ nhỏ: (4 câu) (Đ/S)
A. Sợi cơ nhẵn
B. Giàu mạch máu
C. Giàu bạch huyết
D. Đàn hồi tốt
Câu 4: Đặc điểm thanh khí phế quản của trẻ em: (Đ/S)
A. Hẹp
B. Tổ chức đàn hồi phát triển
C. Niêm mạc nhiều mạch máu
D. Sụn mềm
Câu 5: Đặc điểm họng –hầu trẻ nhỏ: (Đ/S)
A. Hẹp
B. VA phát triển
C. Thẳng đứng
D. Sụn mềm, nhẵn
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo cơ của trẻ?
Câu 7: Đặc điểm nào của da trẻ làm dễ bị nhiễm khuẩn?
Câu 8: Đặc điểm giải phẫu đường hô hấp của trẻ?
Câu 9: Đặc điểm sinh lý hệ thận tiết niệu của trẻ?
Câu 10: Đặc điểm sinh máu của trẻ em?
2. Câu 11: Đặc điểm màng phổi của trẻ em?
Câu 12: Thể tích dịch não tủy của trẻ sơ sinh
Câu 13: Mũi TE có đặc điểm (Đ/S) :
A. Lỗ mũi nhỏ
B. It bạch huyết
C. Niêm mạc thô
D. Giàu mạch
Câu 14: Dịch não tủy ở trẻ 1 tuổi là bao nhiêu
Câu 15: Số đo vòng đầu trẻ sơ sinh
Câu 16: Đặc điểm nào của da dễ gây nhiễm khuẩn ở trẻ em
A. Bề mặt da so với trọng lượng cơ thể lớn
B. Miễn dịch tại chỗ yếu
Câu 17: Kích thước gốc phế quản tăng gấp 2 lần khi:
A. 1 tuổi
B. 2 tuổi
C. 4 tuổi
D. 6 tuổi
Câu 18: Đặc điểm mũi trẻ em: Đ-S
A. Hẹp ngắn
B. Niêm mạc mỏng, thô
C. Nhiều mạch máu
D. Nhiều mạch bạch huyết
Câu 19: Đặc điểm họng trẻ em Đ-S
A. Hẹp, ngắn
B. Hướng thẳng đứng
C. Hình phễu hẹp
D. Sụn mềm nhẵn
3. Câu 20: Lượng dichj não tủy ở trẻ 1 tuổi là:
A. 15-20ml
B. 35ml
C. 50ml
Câu 21: VA phát triển mạnh nhất vào?
Câu 22: Bệnh nào thuộc viêm đường hô hấp dưới; viêm PQ, mềm sụn TQ, TDMP,…
Câu 23:Thận hoạt động từ thời kì nào?
Câu 24: Tiểu động mạch đến lớn gấp 2 lần tiểu động mạch đi
Câu 25: Đặc điểm tiêu hóa: đại tràng tương đối dài, hạch phát triển chưa đầy đủ, niêm
mạc ít mạch máu,…
Câu 26: Lứa tuổi nào số phế nang gấp 10 lần:
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 8 tuổi
D. 9 tuổi
Câu 27: Đặc điểm giải phẫu phổi ở trẻ em :
A. It tổ chức đàn hồi, nhiều mạch máu, mạch bạch huyết
B. Ít tổ chức đàn hồi, ít mạch máu
C. ..
D. ..
Câu 28: Đặc điểm thanh khí phế quản trẻ em :
A. tương đối rộng
B. tổ chức đàn hồi kém phát triển
C. vòng sụn mềm
D. niêm mạc nhiều mạch máu
A. a + b +c
B. b +c + d
C. a +c+d
D. a+b+d
Câu 29: Các bệnh sau thuộc nhiễm khuẩn hô hấp dưới, TRỪ :
4. A. Mềm sụn thanh quản
B. Tràn dịch màng phổi
C. Viêm phế quản phổi
D. Viêm tiểu phế quản
Câu 30: Thành phần nào của thận tăng lên theo tuổi, TRỪ:
A. Nephron
Câu 31: Các chức năng sinh lý của thận:
Câu 32: Sự myelin hóa hoàn thiện khi nào:
A. 4 tuổi
B. 6 tháng
C. 6 tuổi
D. 4 tháng
Câu 33: Trẻ dưới 1 tuổi khối lượng máu chiếm bn % trọng lượng cơ thể:
A. 14%
B. 11%
C. 7-8%
D. 5%
Câu 34: Trẻ liền thóp vào :
A. Thóp trước chậm nhất tháng 15, thóp sau trước 3 tháng
B. Thóp trước chậm nhất tháng 18, thóp sau trước 3 tháng
C. Thóp trước chậm nhất lúc 1 tuổi, thóp sau trước 6 tháng
D. ..