SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
Chuẩn bị
 Cài đặt offices 2010 hoặc 2013
 Cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 hoặc 10 Chú ý: Nêu máy
chưa cài office khi cài đặt Adobe presenter sẽ báo lỗi
 Sau khi cài đặt trên menu powerpoint xuất hiện tab Adobe
Presenter
1
YÊU CẦU CẤU HÌNH CÀI ĐẶT
 Phần cứng: đa số đáp ứng được
 Phần mềm: Hệ điều hành
Win XP SP3 trở lên, Win 7,8,9,10
 Xem máy tính đang sử dụng HĐH gì?
Click chuột phải vào My Computer
Chọn peroperties
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT
 Chạy file setup.exe trong đĩa DVD Microsoft Office
2010
 Lựa chọn phiên bản Microsoft Office 2010
Standard Continue
 Chọn Install now Đợi…
 Hoàn thành chọn Close
NHẬP KEY VÀ KÍCH HOẠT SẢN PHẨM
 Yêu cầu : Máy tính phải được kết nối Internet để Active
Online
 Chạy một trong các ứng dụng của bộ Office 2010 :
Microsoft Word, Excel …..
 Vào File -> Help chọn Change Product Key
 Nhập key: W76D6-2D8DV-VMG3G-44YFX-6WDM2
được cung cấp theo sản phẩm, chọn Continue Install
now
 Kết thúc quá trình cấu hình sản phẩm chọn Close
HD cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0
1. Tắt mạng
2. Cài đặt ứng dụng Adobe
 1. Mở thư mục Adobe presenter 9.0 Chạy file setup.exe Chọn On Install (I have purchased)
 2. Chọn Sign in (đảm bảo mạng của bạn không được kết nối)  Chọn Connect Later
 3. Chấp nhận mã đăng ký: 1346-1006-8523-3346-0501-2543
 4. Đợi… "Please connect to the internet and retry" hiển thị, chọn Connect later Install
3. Chạy Powerpoint, chọn Tab Adobe presenter, chọn Settings yêu cầu lưu xuất hiện và thông
báo đăng ký
 1. Chọn "Having trouble connecting to the internet ?“  Chọn Offline Activation
 2. Chọn Generate a requets Code (tạo ra mã)
 3. Chạy file disable_activation rồi chạy xf-apscc.exe; trong thư mục Crack_by_XForce_21
 4. Copy mã cài ban đầu (2.3) vào mục Serial, mã được tạo ra ở mục 3.2 vào mục requets Code 
chọn gennerate để tạo ra mã kích hoạt trong mục Activation, Copy nó trở lại cửa sổ đăng ký và
chọn Activate
 5. Chọn Launch hoặc Close để thoát ứng dụng 5
E-LEARNING
Lê Minh Chung
leminhchung@quangtri.edu.vn
0913.866.377
II. Phân biệt bài giảng Elearning và bài giảng
điện tử:
 Bài giảng điện tử: toàn bộ nội dung, kiến thức, kế hoạch
lên lớp của một bài dạy được Multimedia hóa và được
sử dụng cho giáo viên thực hiện trên lớp, có sự tương
tác trực tiếp giữa người dạy và người học
 Bài giảng Elearning: là bài giảng phục vụ cho việc tự
học mà không cần đến vai trò của giáo viên giảng dạy.
* Truy cập địa chỉ http://e-learning.hanoiedu.vn/ vào mục
kho tài liệu Bài giảng E-learning
7
Adobe presenter 9.0
8
Sử dụng để soạn giáo án E-learning
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
 Yeu biet sao cho dem dai
 Phần mềm này như là một add-in tích hợp với MS
PowerPoint
 Đáp ứng được các tiêu chí của Cục CNTT – Bộ
GD&ĐT đặt ra trong việc thiết kế bài giảng điện tử
9
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
 Ưu điểm
 Tận dụng được bài trình chiếu từ Powerpoint
 Dễ sử dụng (vì phần lớn dùng môi trường Powerpoint)
 Hỗ trợ đa dạng mẫu trắc nghiệm và dễ dàng tạo các mẫu
trắc nghiệm với nhiều tính năng
 Khả năng đồng bộ âm thanh (lời giảng) giữa các slide tốt
 Đóng gói thành bài giảng e-Learrning dễ dàng
10
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
 Nhược điểm
Khả năng đồng bộ video (hình giáo viên giảng bài)
chưa tốt
Thể hiện các hiệu ứng trình diễn không thuận lợi như
Powerpoint
11
Giao diện Adobe Presenter trong office 1997,
2000, 2003, xp là như nhau
 Office 2003
12
Giao diện Adobe Presenter trong office 2007,
2010, 2013:
 Powerpoint 2007, 2010, 2013
13
II. Các bước sử dụng Adobe Presenter
 Bước 1: Tạo bài trình chiếu bằng PowerPoint
 Có thể tận dụng bài trình chiếu đã có (có thể chèn thêm Logo
của trường vào, hình ảnh tác giả, chỉnh lại màu sắc,…)
 Bước 2: Biên tập
 Chèn video và âm thanh (ví dụ âm thanh thuyết minh bài giảng
 Chèn các tệp flash
 Chèn câu hỏi tương tác (quizze), câu hỏi khảo sát
 Đồng bộ âm thanh, video 14
II. Các bước soạn giáo án E-learning với
Adobe Presenter
 Bước 3: Xuất bản bài giảng
Đóng gói bài giảng (theo các chuẩn SCORM, AICC)
Đưa lên mạng hoặc trình chiếu dạy học
Upload nội dung bài giảng lên Adobe connect để
được bài giảng trực tuyến (Ví dụ
http://hop.moet.edu.vn/quangtri do cục CNTT cung
cấp)
15
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
1. Thiết lập thông tin bài dạy, giáo viên,…:
 Chọn tab Adobe Presenter  Settimgs
 Đặt tiêu đề: chọn Appearance  gõ tiệu đề
 Thiết đặt chế độ trình chiếu: chọn playback
 Auto play on start (tự động chạy khi trình chiếu)
 Loop presentation (lặp lại bài trình chiếu)
 Include slide numbers in outline (đánh mục lục các slide ở viền ngoài)
 Pause after each animation (tạm dừng sau mỗi hoạt động)
 Use PPTX slide time: thời gian trình chiếu theo thời gian slide powerpoint
 Default slide duration (thời gian chạy slide không có video, audio)
* Restore Defaults: khôi phục thiết lập mặc định
16
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
Chọn chất lượng âm thanh và hình ảnh: chọn Quality
Nên để ở chế độ mặc định
Đính kèm tập văn bản, bảng tính,…từ máy hoặc tài
nguyên trên internet: chọn Attachments
Chọn Add
Chọn kiểu tài nguyên (file, link)
Chọn đường dẫn
17
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
 Thiết đặt thông tin tác giả (giáo viên)
 Chọn Presenters
 Chọn Add gõ các thông tin, chèn ảnh, logo,…
 Thay tác giả bài trình chiếu: Slide manager Presenter by:…
2. Thiết lập giao diện trình chiếu:
 Adobe Presenter  Theme
 Có thể thiết kế giao diện riêng bằng cách thực hiện các lựa chọn ở
mục customize, Appearance Save as đặt tên
18
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
3. Việt hóa giao diện:
 Chọn mục Theme Modify TextLables…
 Nháy đúp chuột vào mục Custom Text để nhập nội dung
bằng tiếng Việt (xem bảng sau)
19
20
21
IV. Xem trước sản phẩm
 Chọn Preview
Preview Presentation: xem toàn bộ
Preview Current Slide: xem slide hiện hành
Preview From Curent Slide: xem từ slide hiện hành
đến hết
Preview Next (n) Slide: xem n slide kế tiếp (n được
thiết lập ở mục Settings Preview)
22
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
1. Quản lý bộ câu hỏi:
 Chọn (Quiz) Manage
 Tab Quizzes: quản lý các câu hỏi có trong bài giảng
 Tab Output Option: tùy chọn hiển thị các nội dung liên
quan đến câu hỏi
 Tab Report: hỗ trợ gửi thống kê, báo cáo (chỉ sử dụng
được khi bài giảng được gửi lên mạng)
 Tab Default label: quản lý các nhãn thông báo mặc định
 Tab Appearance: thiết lập kiểu chữ, cỡ chữ,.. Cho câu hỏi,
câu trả lời, nút lệnh, thông báo,… 23
 Bộ câu hỏi
 Nhóm câu hỏi 1
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi …
 Nhóm câu hỏi 2
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi …
 Nhóm câu hỏi …
 Câu hỏi 1
 Câu hỏi 2
 Câu hỏi … 24
Tab Quizzes:
Add Quiz: tạo bộ câu hỏi mới (mỗi bộ câu hỏi
được tạo trên các slide liên tiếp)
Add Question Group: tạo nhóm câu hỏi (mỗi
nhóm câu hỏi có nhiều câu, có thể lấy ra ngẫu
nhiên 1 số câu hỏi)
* Mỗi bộ câu hỏi có thể có nhiều nhóm
Add Question: thêm câu hỏi (câu hỏi có thể thuộc
nhóm hoặc thuộc bộ câu hỏi) 25
 Tab Output Option:
Display question list in quiz pane: hiển thị danh sách câu hỏi tại
phần outline
Display score for each question: hiển thị điếm mỗi câu hỏi
Display question attempts as tooltips: hiển thị số lần được trả lời
câu hỏi
Display current score: hiển thị số điểm đang có
Display passing and maximum score: hiển thị số điểm cần đạt và
điểm tối đa
Display quiz attempts: hiển thị số lần trả lời câu hỏi 26
 Tab Default Label:
 Submit button text: tên nút lệnh Submit (chọn/ nộp bài)
 Clear button text: tên nút lệnh Clear (xóa)
 Correct message: thông điệp khi trả lời đúng
 Incorrect message: thông điệp khi trả lời sai
 Retry message: thông điệp nhắc làm lại (Thử làm lại)
 Incomplete message: Cần hoàn thành câu hỏi
27
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
2. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác, vấn đáp:
Adobe presenter  Quiz Manage
Thêm bộ câu hỏi  chọn Add quiz
 Quiz settings: (cài đặt các thuộc tính cho bộ câu hỏi)
 Name: tên loại câu hỏi
 Required: phản ứng khi trả lời: có thể bỏ qua, phải trả lời,
phải hoàn thành, phải trả lời đúng tất cả các câu hỏi…)
 Settings: ý nghĩa theo thứ tự: 28
 Bộ câu hỏi 1
Nhóm câu hỏi 1
Câu hỏi
Nhóm câu hỏi 2
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
 Bộ câu hỏi 1
Nhóm câu hỏi 1
Câu hỏi
Nhóm câu hỏi 2
Câu hỏi
29
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Settings: ý nghĩa theo thứ tự:
 Cho phép làm lại
 Cho phép xem lại câu hỏi
 Cho xem các slide hướng dẫn
 Hiện thị kết quả khi làm xong
 Hiện thị câu hỏi trong danh mục
 Trộn câu hỏi
 Trộn câu trả lời
30
 Pass or fail Options: thiết lập yêu cầu cho bộ câu hỏi
Pass/Fail: tỉ lệ % câu đúng hoặc nhập số điểm yêu
câu hoàn thành bộ câu hỏi
If passing grade: khi hoàn thành bộ câu hỏi
Action: Go to next slide, Go to slide, Open Url
If failing grade:
Allow user: số lần cho phép làm bài Attempts
Infinite attempts: không giới hạn 31
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Thêm câu hỏi  Add quesion
Ý nghĩa
Câu hỏi lựa chọn
Câu hỏi đúng/sai
Điền vào chỗ khuyết
Trả lời ngắn với ý kiến của mình.
Ghép đôi
Đánh giá mức độ, thăm dò ý kiến.
Sắp xếp đúng thứ tự
Câu hỏi định vị
Câu hỏi kéo thả 32
1+1=?
33
Chưa đúng, lớn hơn 0.
Đúng rồi sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
Co gang lai
bạn phai tra loi Trả lời Xóa
A) 0
B) 1
C) 2
D) 3
E) 4
1+1=2
34
Đúng rồi sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
bạn phai tra loi Trả lời Xóa
A) True
B) False
hay dien vao cho trong cho thich hop.
35
Đúng rồi sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
bạn phai tra loi Trả lời Xóa
gi dep bang sen La
Trong
bong trang len chen nhi vang
Viet thuoc khu vuc nao?
36
Đúng rồi sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
bạn phai tra loi Trả lời Xóa
Chon dap an phu hop o hai cot
37
Cột A Cột B
A. 2
B. 4
C. 3
A 1+1=
C 1+2=
B 1+3=
Đúng rồi sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
bạn phai tra loi Trả lời Xóa
ban ha biet y kien:
38
Trả lời Xóa
Ban co thich hoc Vat Li ko?
Hay sap xep theo thu tu tang
39
A)
B)
C)
D)
Đúng rồi sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
bạn phai tra loi Trả lời Xóa
Hay chon so do dung:
40
Đúng rồi sai rồi
You did not answer this question
completely
bạn phai tra loi Trả lời Xóa
Hot Spot 1 Hot Spot 2 Hot Spot 3 Hot Spot 4 Hot Spot 5
Drag Drop
41
Đúng rồi sai rồi
You answered this correctly!
You did not answer this question
completely
bạn phai tra loi Trả lời Xóa
Bộ câu hỏi Ôn tập
42
Số điểm của bạn {score}
Số điểm lớn nhât {max-score}
Số lần trả lời {total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Review
Quiz
Continue
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Chèn câu hỏi dạng lựa chọn
 Multiple choice
Tab Question:
 Name: tên câu hỏi
 Question: nội dung
 Score: điểm
 Add: thêm đáp án
 Delete: xóa đáp án
 Type: một hoặc nhiều ĐA
 Shuffle Answers: trộn ĐA
43
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Để thể hiện tốt tính tương tác thì ngay mỗi lựa chọn trả
lời, cần bổ sung những thông tin phản hồi tương ứng.
Giúp người học nhận ra họ trả lời đúng là vì sao?
Chọn nút Advanced… nhập đáp án, nội dung phản
hồi cho từng lựa chọn
44
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Tab Option:
 Type: dạng câu hỏi
Graded – câu hỏi phân loại, bắt buộc trả lời đúng hoặc sai
Survey: câu hỏi dạng thăm dò, khảo sát, điều tra
 If correct answer
Action: chuyển đến slide tiếp hoặc 1 lide nào đó hoặc 1 website
 If wrong answer
Allow user [] attempts: số lần cho phép trả lời; Infinite attempts:
không giới hạn số lần trả lời
Action: 45
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Chèn câu hỏi dạng đúng/sai: tương tự
Adobe presenterQuiz ManageAdd question 
True/False
46
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Chèn câu hỏi dạng điền khuyết:
 Add question  Fill in the blank
 Description: mô tả (hoàn thành câu trả lời bằng cách điền vào ô
trống)
 Nhập đầy đủ nộ dung vào ô Phrase
 Bôi đen từ ở vị trí cần tạo chỗ trống Add Blank…
Type: gõ câu trả lời
Select: chọn câu trả lời
Add: để thêm đáp án
47
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Chèn câu hỏi dạng trả lời ngắn:
 Là loại câu hỏi mà người học có thể trả lời với ý kiến
của mình. Trong đó người soạn câu hỏi có thể tạo ra
những câu trả lời có thể chấp nhận.
Add question  Short answer
Acceptable answer: thêm các câu trả lời có thể
chấp nhận
48
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Chèn câu hỏi dạng ghép đôi (nối cặp):
 Là loại câu hỏi có sự ghép giữa hai nhóm đối tượng
để cho ra kết quả đúng nhất.
 Add question  Matching
 Nhập nội dung vào 2 cột (Column 1, Column 2)
 Chọn nội dung từ cột thứ nhất, kéo sang cột thứ 2
tại đáp án tương ứng
49
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Chèn câu hỏi dạng thăm dò, điều tra, đánh giá:
 Là loại câu hỏi thăm dò ý kiến của người học. Không có câu trả
lời nào là sai trong này. Người học đưa ra các quan điểm của
mình trong từng nội dung mà người soạn thảo câu hỏi đưa ra.
 Add question  likert
 Nhập phần mô tả, phần câu hỏi
 Đánh dấu chọn các mục cần hiển thị (có thể sửa nội dung cho
phú hợp)
• Không đồng ý- Disagree
• Một vài chỗ không đồng ý- Somewhat Disagree
• Bình thường- Neutral
50
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Chèn câu hỏi dạng sắp xếp đúng thứ tự:
 Add question  Sequence
 Chọn Add để thêm câu hỏi theo thứ tự đúng
 Style:
• Drag drop: kéo thả
• Drop Down list: chọn từ danh sách
51
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Chèn câu hỏi định vị (hot spot): ví dụ như xác định logo
đúng, hình ảnh phù hợp,…
 Add question  Hot spot
 Nhập nội dung câu hỏi nhập số điểm cần định
vị (hot spots)
 Đánh dấu tick vào vị trí đáp án OK
 Trở về Slide powerpoint điều chỉnh, chèn hình
ảnh/sơ đồ tương ứng vào vị trí hot spot 52
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
 Chèn câu hỏi kéo thả
Add question Drag drop
Chọn nền: Background image
Thêm đối tượng kéo thả (image hoặc text): Drag
item
Thêm đối tượng thả vào (image hoặc text): Drop
target
Chọn nút Arrange (>>) để sang bước kế tiếp 53
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
3. Chỉnh sửa câu hỏi đã tạo:
 Chọn manage
 Chọn câu hỏi cần chỉnh sửa
 Chọn Edit để sửa, Delete để xóa
54
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
4. Tạo nhóm câu hỏi:
 Manage Add Question Group
Name: đặt tên cho nhóm câu hỏi
Sore: Số điểm câu hỏi
Include: Số câu hỏi được lấy trong nhóm (mới tạo
mặc định 0)
Shuffle question: hoán đổi thư tự câu hỏi
Ok
Chọn nhóm Add question (để them câu hỏi cho
nhóm)
55
VI. Chèn các công cụ tương tác
 Chỉnh sửa công cụ tương tác:
Interaction Manage interaction
Chọn đối tượng cần chỉnh sửa Edit
56
57
58
VII. Chèn hoạt cảnh tương tác
 Interaction Insert Scenario Interaction
Chọn hoạt cảnh cần chèn
Click chọn tình huống muốn sử dụng
Chọn số tình huống xảy ra trong hoạt cảnh: Number of
Options
Chọn tình huống đúng: Correct Option
Chọn Preview để xem trước
OK
Chọn các slide vưa được tạo ra, nhập nội dung theo ý muốn 59
VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio
 Chèn video (mỗi file video gắn với 1 slide):
 Chèn: Adobe Presenter  video import
 Chọn Slide chèn vào: Import on (mặc định slide hiện
hành)
 Chọn Slide video: video chèn vào giữa slide powerpoint
 Slidebar video: chèn vào slidebar
 Chỉnh sửa: Adobe Presenter  video edit
60
VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio
 Chèn audio:
(Audio) import chọn Slide chọn Browse để chọn
âm thanh
 Sửa: Chọn (Audio) Edit
 Đồng bộ hóa âm thanh và hiệu ứng
Chọn sync Chọn nút sync để đồng bộ và phát âm
thanh
Bấm nút next animation khi cần chạy hiệu ứng
Sau khi xong chọn Save hoặc Discard để hủy bỏ
61
IX. Đóng gói sản phẩm
Xuất bản sản phẩm:
 Chọn mục Publish
Chọn My Computer: nếu muốn lưu thành sản phẩm
hoàn chỉnh tại máy tính của mình
Adobe Connect: xuất bài giảng trực tiếp lên mạng (có
tài khoản)
Adobr PDF: xuất thành file PDF
* Có thể chỉnh sửa thông tin: chọn settings, Slide
Manager
62
IX. Đóng gói sản phẩm
2. Đóng gói sản phẩm: toàn bộ bài giảng, tài nguyên đi
kèm được đóng gói.
 Chọn Package:
 Chọn thư mục lưu
* Sản phẩm đóng gói có biểu tượng của chương trình
Adobe Presenter
63
64

More Related Content

Similar to csience.pptx a document of technology design

51 cach soan_bai_giang_dien_tu_e
51 cach soan_bai_giang_dien_tu_e51 cach soan_bai_giang_dien_tu_e
51 cach soan_bai_giang_dien_tu_eTuan Nguyen
 
Slide hướng dẫn sử dụng phần mềm Adobe Presenter. Bản mới cập nhật
Slide hướng dẫn sử dụng phần mềm Adobe Presenter. Bản mới cập nhậtSlide hướng dẫn sử dụng phần mềm Adobe Presenter. Bản mới cập nhật
Slide hướng dẫn sử dụng phần mềm Adobe Presenter. Bản mới cập nhậtBùi Việt Hà
 
Phan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoesPhan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoesĐăng Khôi
 
Articulate quizmaker
Articulate quizmakerArticulate quizmaker
Articulate quizmakerTrung Trẻo
 
Cách soạn bài giảng điện tử e
Cách soạn bài giảng điện tử eCách soạn bài giảng điện tử e
Cách soạn bài giảng điện tử eTrần Kỳ
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringHằng Lê
 
Thietkebaigiangdt_Nhận làm slide thuyết trình Miss 0984990180
Thietkebaigiangdt_Nhận làm slide thuyết trình Miss 0984990180Thietkebaigiangdt_Nhận làm slide thuyết trình Miss 0984990180
Thietkebaigiangdt_Nhận làm slide thuyết trình Miss 0984990180Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updatedSlide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updatedBùi Việt Hà
 
Tài-liệu-hướng-dẫn-sử-dụng-Canvas-dành-cho-sinh-viên.pdf
Tài-liệu-hướng-dẫn-sử-dụng-Canvas-dành-cho-sinh-viên.pdfTài-liệu-hướng-dẫn-sử-dụng-Canvas-dành-cho-sinh-viên.pdf
Tài-liệu-hướng-dẫn-sử-dụng-Canvas-dành-cho-sinh-viên.pdfAstirLe
 
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoes
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoesHuong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoes
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoesnickaopccc
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringHằng Lê
 
Lecturemaker
LecturemakerLecturemaker
LecturemakerTrang Thu
 
ứng dụng cntt qltb-truongmamnon
ứng dụng cntt qltb-truongmamnonứng dụng cntt qltb-truongmamnon
ứng dụng cntt qltb-truongmamnonxuan thanh
 
Thiết kế bài giảng điện tử elearning
Thiết kế bài giảng điện tử elearningThiết kế bài giảng điện tử elearning
Thiết kế bài giảng điện tử elearningBùi Việt Hà
 
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tửSlide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tửBùi Việt Hà
 
Lớp học lập trình android tại hà đông
Lớp học lập trình android tại hà đôngLớp học lập trình android tại hà đông
Lớp học lập trình android tại hà đôngEnter Focus
 
Thiết kế bài giảng điện tử. Dành cho GV Tiểu học, THCS, THPT
Thiết kế bài giảng điện tử. Dành cho GV Tiểu học, THCS, THPTThiết kế bài giảng điện tử. Dành cho GV Tiểu học, THCS, THPT
Thiết kế bài giảng điện tử. Dành cho GV Tiểu học, THCS, THPTBùi Việt Hà
 

Similar to csience.pptx a document of technology design (20)

51 cach soan_bai_giang_dien_tu_e
51 cach soan_bai_giang_dien_tu_e51 cach soan_bai_giang_dien_tu_e
51 cach soan_bai_giang_dien_tu_e
 
Presenter
PresenterPresenter
Presenter
 
Slide hướng dẫn sử dụng phần mềm Adobe Presenter. Bản mới cập nhật
Slide hướng dẫn sử dụng phần mềm Adobe Presenter. Bản mới cập nhậtSlide hướng dẫn sử dụng phần mềm Adobe Presenter. Bản mới cập nhật
Slide hướng dẫn sử dụng phần mềm Adobe Presenter. Bản mới cập nhật
 
Articulate quizmaker
Articulate quizmakerArticulate quizmaker
Articulate quizmaker
 
Lythuyet thi
Lythuyet thiLythuyet thi
Lythuyet thi
 
Phan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoesPhan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoes
 
Articulate quizmaker
Articulate quizmakerArticulate quizmaker
Articulate quizmaker
 
Cách soạn bài giảng điện tử e
Cách soạn bài giảng điện tử eCách soạn bài giảng điện tử e
Cách soạn bài giảng điện tử e
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispring
 
Thietkebaigiangdt_Nhận làm slide thuyết trình Miss 0984990180
Thietkebaigiangdt_Nhận làm slide thuyết trình Miss 0984990180Thietkebaigiangdt_Nhận làm slide thuyết trình Miss 0984990180
Thietkebaigiangdt_Nhận làm slide thuyết trình Miss 0984990180
 
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updatedSlide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
 
Tài-liệu-hướng-dẫn-sử-dụng-Canvas-dành-cho-sinh-viên.pdf
Tài-liệu-hướng-dẫn-sử-dụng-Canvas-dành-cho-sinh-viên.pdfTài-liệu-hướng-dẫn-sử-dụng-Canvas-dành-cho-sinh-viên.pdf
Tài-liệu-hướng-dẫn-sử-dụng-Canvas-dành-cho-sinh-viên.pdf
 
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoes
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoesHuong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoes
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoes
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispring
 
Lecturemaker
LecturemakerLecturemaker
Lecturemaker
 
ứng dụng cntt qltb-truongmamnon
ứng dụng cntt qltb-truongmamnonứng dụng cntt qltb-truongmamnon
ứng dụng cntt qltb-truongmamnon
 
Thiết kế bài giảng điện tử elearning
Thiết kế bài giảng điện tử elearningThiết kế bài giảng điện tử elearning
Thiết kế bài giảng điện tử elearning
 
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tửSlide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử
 
Lớp học lập trình android tại hà đông
Lớp học lập trình android tại hà đôngLớp học lập trình android tại hà đông
Lớp học lập trình android tại hà đông
 
Thiết kế bài giảng điện tử. Dành cho GV Tiểu học, THCS, THPT
Thiết kế bài giảng điện tử. Dành cho GV Tiểu học, THCS, THPTThiết kế bài giảng điện tử. Dành cho GV Tiểu học, THCS, THPT
Thiết kế bài giảng điện tử. Dành cho GV Tiểu học, THCS, THPT
 

csience.pptx a document of technology design

  • 1. Chuẩn bị  Cài đặt offices 2010 hoặc 2013  Cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 hoặc 10 Chú ý: Nêu máy chưa cài office khi cài đặt Adobe presenter sẽ báo lỗi  Sau khi cài đặt trên menu powerpoint xuất hiện tab Adobe Presenter 1
  • 2. YÊU CẦU CẤU HÌNH CÀI ĐẶT  Phần cứng: đa số đáp ứng được  Phần mềm: Hệ điều hành Win XP SP3 trở lên, Win 7,8,9,10  Xem máy tính đang sử dụng HĐH gì? Click chuột phải vào My Computer Chọn peroperties
  • 3. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT  Chạy file setup.exe trong đĩa DVD Microsoft Office 2010  Lựa chọn phiên bản Microsoft Office 2010 Standard Continue  Chọn Install now Đợi…  Hoàn thành chọn Close
  • 4. NHẬP KEY VÀ KÍCH HOẠT SẢN PHẨM  Yêu cầu : Máy tính phải được kết nối Internet để Active Online  Chạy một trong các ứng dụng của bộ Office 2010 : Microsoft Word, Excel …..  Vào File -> Help chọn Change Product Key  Nhập key: W76D6-2D8DV-VMG3G-44YFX-6WDM2 được cung cấp theo sản phẩm, chọn Continue Install now  Kết thúc quá trình cấu hình sản phẩm chọn Close
  • 5. HD cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 1. Tắt mạng 2. Cài đặt ứng dụng Adobe  1. Mở thư mục Adobe presenter 9.0 Chạy file setup.exe Chọn On Install (I have purchased)  2. Chọn Sign in (đảm bảo mạng của bạn không được kết nối)  Chọn Connect Later  3. Chấp nhận mã đăng ký: 1346-1006-8523-3346-0501-2543  4. Đợi… "Please connect to the internet and retry" hiển thị, chọn Connect later Install 3. Chạy Powerpoint, chọn Tab Adobe presenter, chọn Settings yêu cầu lưu xuất hiện và thông báo đăng ký  1. Chọn "Having trouble connecting to the internet ?“  Chọn Offline Activation  2. Chọn Generate a requets Code (tạo ra mã)  3. Chạy file disable_activation rồi chạy xf-apscc.exe; trong thư mục Crack_by_XForce_21  4. Copy mã cài ban đầu (2.3) vào mục Serial, mã được tạo ra ở mục 3.2 vào mục requets Code  chọn gennerate để tạo ra mã kích hoạt trong mục Activation, Copy nó trở lại cửa sổ đăng ký và chọn Activate  5. Chọn Launch hoặc Close để thoát ứng dụng 5
  • 7. II. Phân biệt bài giảng Elearning và bài giảng điện tử:  Bài giảng điện tử: toàn bộ nội dung, kiến thức, kế hoạch lên lớp của một bài dạy được Multimedia hóa và được sử dụng cho giáo viên thực hiện trên lớp, có sự tương tác trực tiếp giữa người dạy và người học  Bài giảng Elearning: là bài giảng phục vụ cho việc tự học mà không cần đến vai trò của giáo viên giảng dạy. * Truy cập địa chỉ http://e-learning.hanoiedu.vn/ vào mục kho tài liệu Bài giảng E-learning 7
  • 8. Adobe presenter 9.0 8 Sử dụng để soạn giáo án E-learning
  • 9. I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0  Yeu biet sao cho dem dai  Phần mềm này như là một add-in tích hợp với MS PowerPoint  Đáp ứng được các tiêu chí của Cục CNTT – Bộ GD&ĐT đặt ra trong việc thiết kế bài giảng điện tử 9
  • 10. I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0  Ưu điểm  Tận dụng được bài trình chiếu từ Powerpoint  Dễ sử dụng (vì phần lớn dùng môi trường Powerpoint)  Hỗ trợ đa dạng mẫu trắc nghiệm và dễ dàng tạo các mẫu trắc nghiệm với nhiều tính năng  Khả năng đồng bộ âm thanh (lời giảng) giữa các slide tốt  Đóng gói thành bài giảng e-Learrning dễ dàng 10
  • 11. I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0  Nhược điểm Khả năng đồng bộ video (hình giáo viên giảng bài) chưa tốt Thể hiện các hiệu ứng trình diễn không thuận lợi như Powerpoint 11
  • 12. Giao diện Adobe Presenter trong office 1997, 2000, 2003, xp là như nhau  Office 2003 12
  • 13. Giao diện Adobe Presenter trong office 2007, 2010, 2013:  Powerpoint 2007, 2010, 2013 13
  • 14. II. Các bước sử dụng Adobe Presenter  Bước 1: Tạo bài trình chiếu bằng PowerPoint  Có thể tận dụng bài trình chiếu đã có (có thể chèn thêm Logo của trường vào, hình ảnh tác giả, chỉnh lại màu sắc,…)  Bước 2: Biên tập  Chèn video và âm thanh (ví dụ âm thanh thuyết minh bài giảng  Chèn các tệp flash  Chèn câu hỏi tương tác (quizze), câu hỏi khảo sát  Đồng bộ âm thanh, video 14
  • 15. II. Các bước soạn giáo án E-learning với Adobe Presenter  Bước 3: Xuất bản bài giảng Đóng gói bài giảng (theo các chuẩn SCORM, AICC) Đưa lên mạng hoặc trình chiếu dạy học Upload nội dung bài giảng lên Adobe connect để được bài giảng trực tuyến (Ví dụ http://hop.moet.edu.vn/quangtri do cục CNTT cung cấp) 15
  • 16. III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử 1. Thiết lập thông tin bài dạy, giáo viên,…:  Chọn tab Adobe Presenter  Settimgs  Đặt tiêu đề: chọn Appearance  gõ tiệu đề  Thiết đặt chế độ trình chiếu: chọn playback  Auto play on start (tự động chạy khi trình chiếu)  Loop presentation (lặp lại bài trình chiếu)  Include slide numbers in outline (đánh mục lục các slide ở viền ngoài)  Pause after each animation (tạm dừng sau mỗi hoạt động)  Use PPTX slide time: thời gian trình chiếu theo thời gian slide powerpoint  Default slide duration (thời gian chạy slide không có video, audio) * Restore Defaults: khôi phục thiết lập mặc định 16
  • 17. III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử Chọn chất lượng âm thanh và hình ảnh: chọn Quality Nên để ở chế độ mặc định Đính kèm tập văn bản, bảng tính,…từ máy hoặc tài nguyên trên internet: chọn Attachments Chọn Add Chọn kiểu tài nguyên (file, link) Chọn đường dẫn 17
  • 18. III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử  Thiết đặt thông tin tác giả (giáo viên)  Chọn Presenters  Chọn Add gõ các thông tin, chèn ảnh, logo,…  Thay tác giả bài trình chiếu: Slide manager Presenter by:… 2. Thiết lập giao diện trình chiếu:  Adobe Presenter  Theme  Có thể thiết kế giao diện riêng bằng cách thực hiện các lựa chọn ở mục customize, Appearance Save as đặt tên 18
  • 19. III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử 3. Việt hóa giao diện:  Chọn mục Theme Modify TextLables…  Nháy đúp chuột vào mục Custom Text để nhập nội dung bằng tiếng Việt (xem bảng sau) 19
  • 20. 20
  • 21. 21
  • 22. IV. Xem trước sản phẩm  Chọn Preview Preview Presentation: xem toàn bộ Preview Current Slide: xem slide hiện hành Preview From Curent Slide: xem từ slide hiện hành đến hết Preview Next (n) Slide: xem n slide kế tiếp (n được thiết lập ở mục Settings Preview) 22
  • 23. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra 1. Quản lý bộ câu hỏi:  Chọn (Quiz) Manage  Tab Quizzes: quản lý các câu hỏi có trong bài giảng  Tab Output Option: tùy chọn hiển thị các nội dung liên quan đến câu hỏi  Tab Report: hỗ trợ gửi thống kê, báo cáo (chỉ sử dụng được khi bài giảng được gửi lên mạng)  Tab Default label: quản lý các nhãn thông báo mặc định  Tab Appearance: thiết lập kiểu chữ, cỡ chữ,.. Cho câu hỏi, câu trả lời, nút lệnh, thông báo,… 23
  • 24.  Bộ câu hỏi  Nhóm câu hỏi 1 Câu hỏi 1 Câu hỏi 2 Câu hỏi …  Nhóm câu hỏi 2 Câu hỏi 1 Câu hỏi 2 Câu hỏi …  Nhóm câu hỏi …  Câu hỏi 1  Câu hỏi 2  Câu hỏi … 24
  • 25. Tab Quizzes: Add Quiz: tạo bộ câu hỏi mới (mỗi bộ câu hỏi được tạo trên các slide liên tiếp) Add Question Group: tạo nhóm câu hỏi (mỗi nhóm câu hỏi có nhiều câu, có thể lấy ra ngẫu nhiên 1 số câu hỏi) * Mỗi bộ câu hỏi có thể có nhiều nhóm Add Question: thêm câu hỏi (câu hỏi có thể thuộc nhóm hoặc thuộc bộ câu hỏi) 25
  • 26.  Tab Output Option: Display question list in quiz pane: hiển thị danh sách câu hỏi tại phần outline Display score for each question: hiển thị điếm mỗi câu hỏi Display question attempts as tooltips: hiển thị số lần được trả lời câu hỏi Display current score: hiển thị số điểm đang có Display passing and maximum score: hiển thị số điểm cần đạt và điểm tối đa Display quiz attempts: hiển thị số lần trả lời câu hỏi 26
  • 27.  Tab Default Label:  Submit button text: tên nút lệnh Submit (chọn/ nộp bài)  Clear button text: tên nút lệnh Clear (xóa)  Correct message: thông điệp khi trả lời đúng  Incorrect message: thông điệp khi trả lời sai  Retry message: thông điệp nhắc làm lại (Thử làm lại)  Incomplete message: Cần hoàn thành câu hỏi 27
  • 28. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra 2. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác, vấn đáp: Adobe presenter  Quiz Manage Thêm bộ câu hỏi  chọn Add quiz  Quiz settings: (cài đặt các thuộc tính cho bộ câu hỏi)  Name: tên loại câu hỏi  Required: phản ứng khi trả lời: có thể bỏ qua, phải trả lời, phải hoàn thành, phải trả lời đúng tất cả các câu hỏi…)  Settings: ý nghĩa theo thứ tự: 28
  • 29.  Bộ câu hỏi 1 Nhóm câu hỏi 1 Câu hỏi Nhóm câu hỏi 2 Câu hỏi 1 Câu hỏi 2  Bộ câu hỏi 1 Nhóm câu hỏi 1 Câu hỏi Nhóm câu hỏi 2 Câu hỏi 29
  • 30. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra Settings: ý nghĩa theo thứ tự:  Cho phép làm lại  Cho phép xem lại câu hỏi  Cho xem các slide hướng dẫn  Hiện thị kết quả khi làm xong  Hiện thị câu hỏi trong danh mục  Trộn câu hỏi  Trộn câu trả lời 30
  • 31.  Pass or fail Options: thiết lập yêu cầu cho bộ câu hỏi Pass/Fail: tỉ lệ % câu đúng hoặc nhập số điểm yêu câu hoàn thành bộ câu hỏi If passing grade: khi hoàn thành bộ câu hỏi Action: Go to next slide, Go to slide, Open Url If failing grade: Allow user: số lần cho phép làm bài Attempts Infinite attempts: không giới hạn 31
  • 32. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra Thêm câu hỏi  Add quesion Ý nghĩa Câu hỏi lựa chọn Câu hỏi đúng/sai Điền vào chỗ khuyết Trả lời ngắn với ý kiến của mình. Ghép đôi Đánh giá mức độ, thăm dò ý kiến. Sắp xếp đúng thứ tự Câu hỏi định vị Câu hỏi kéo thả 32
  • 33. 1+1=? 33 Chưa đúng, lớn hơn 0. Đúng rồi sai rồi You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely Co gang lai bạn phai tra loi Trả lời Xóa A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 E) 4
  • 34. 1+1=2 34 Đúng rồi sai rồi You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely bạn phai tra loi Trả lời Xóa A) True B) False
  • 35. hay dien vao cho trong cho thich hop. 35 Đúng rồi sai rồi You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely bạn phai tra loi Trả lời Xóa gi dep bang sen La Trong bong trang len chen nhi vang
  • 36. Viet thuoc khu vuc nao? 36 Đúng rồi sai rồi You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely bạn phai tra loi Trả lời Xóa
  • 37. Chon dap an phu hop o hai cot 37 Cột A Cột B A. 2 B. 4 C. 3 A 1+1= C 1+2= B 1+3= Đúng rồi sai rồi You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely bạn phai tra loi Trả lời Xóa
  • 38. ban ha biet y kien: 38 Trả lời Xóa Ban co thich hoc Vat Li ko?
  • 39. Hay sap xep theo thu tu tang 39 A) B) C) D) Đúng rồi sai rồi You answered this correctly! Your answer: The correct answer is: You did not answer this question completely bạn phai tra loi Trả lời Xóa
  • 40. Hay chon so do dung: 40 Đúng rồi sai rồi You did not answer this question completely bạn phai tra loi Trả lời Xóa Hot Spot 1 Hot Spot 2 Hot Spot 3 Hot Spot 4 Hot Spot 5
  • 41. Drag Drop 41 Đúng rồi sai rồi You answered this correctly! You did not answer this question completely bạn phai tra loi Trả lời Xóa
  • 42. Bộ câu hỏi Ôn tập 42 Số điểm của bạn {score} Số điểm lớn nhât {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Review Quiz Continue
  • 43. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Chèn câu hỏi dạng lựa chọn  Multiple choice Tab Question:  Name: tên câu hỏi  Question: nội dung  Score: điểm  Add: thêm đáp án  Delete: xóa đáp án  Type: một hoặc nhiều ĐA  Shuffle Answers: trộn ĐA 43
  • 44. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Để thể hiện tốt tính tương tác thì ngay mỗi lựa chọn trả lời, cần bổ sung những thông tin phản hồi tương ứng. Giúp người học nhận ra họ trả lời đúng là vì sao? Chọn nút Advanced… nhập đáp án, nội dung phản hồi cho từng lựa chọn 44
  • 45. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Tab Option:  Type: dạng câu hỏi Graded – câu hỏi phân loại, bắt buộc trả lời đúng hoặc sai Survey: câu hỏi dạng thăm dò, khảo sát, điều tra  If correct answer Action: chuyển đến slide tiếp hoặc 1 lide nào đó hoặc 1 website  If wrong answer Allow user [] attempts: số lần cho phép trả lời; Infinite attempts: không giới hạn số lần trả lời Action: 45
  • 46. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Chèn câu hỏi dạng đúng/sai: tương tự Adobe presenterQuiz ManageAdd question  True/False 46
  • 47. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Chèn câu hỏi dạng điền khuyết:  Add question  Fill in the blank  Description: mô tả (hoàn thành câu trả lời bằng cách điền vào ô trống)  Nhập đầy đủ nộ dung vào ô Phrase  Bôi đen từ ở vị trí cần tạo chỗ trống Add Blank… Type: gõ câu trả lời Select: chọn câu trả lời Add: để thêm đáp án 47
  • 48. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Chèn câu hỏi dạng trả lời ngắn:  Là loại câu hỏi mà người học có thể trả lời với ý kiến của mình. Trong đó người soạn câu hỏi có thể tạo ra những câu trả lời có thể chấp nhận. Add question  Short answer Acceptable answer: thêm các câu trả lời có thể chấp nhận 48
  • 49. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Chèn câu hỏi dạng ghép đôi (nối cặp):  Là loại câu hỏi có sự ghép giữa hai nhóm đối tượng để cho ra kết quả đúng nhất.  Add question  Matching  Nhập nội dung vào 2 cột (Column 1, Column 2)  Chọn nội dung từ cột thứ nhất, kéo sang cột thứ 2 tại đáp án tương ứng 49
  • 50. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Chèn câu hỏi dạng thăm dò, điều tra, đánh giá:  Là loại câu hỏi thăm dò ý kiến của người học. Không có câu trả lời nào là sai trong này. Người học đưa ra các quan điểm của mình trong từng nội dung mà người soạn thảo câu hỏi đưa ra.  Add question  likert  Nhập phần mô tả, phần câu hỏi  Đánh dấu chọn các mục cần hiển thị (có thể sửa nội dung cho phú hợp) • Không đồng ý- Disagree • Một vài chỗ không đồng ý- Somewhat Disagree • Bình thường- Neutral 50
  • 51. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Chèn câu hỏi dạng sắp xếp đúng thứ tự:  Add question  Sequence  Chọn Add để thêm câu hỏi theo thứ tự đúng  Style: • Drag drop: kéo thả • Drop Down list: chọn từ danh sách 51
  • 52. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Chèn câu hỏi định vị (hot spot): ví dụ như xác định logo đúng, hình ảnh phù hợp,…  Add question  Hot spot  Nhập nội dung câu hỏi nhập số điểm cần định vị (hot spots)  Đánh dấu tick vào vị trí đáp án OK  Trở về Slide powerpoint điều chỉnh, chèn hình ảnh/sơ đồ tương ứng vào vị trí hot spot 52
  • 53. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra  Chèn câu hỏi kéo thả Add question Drag drop Chọn nền: Background image Thêm đối tượng kéo thả (image hoặc text): Drag item Thêm đối tượng thả vào (image hoặc text): Drop target Chọn nút Arrange (>>) để sang bước kế tiếp 53
  • 54. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra 3. Chỉnh sửa câu hỏi đã tạo:  Chọn manage  Chọn câu hỏi cần chỉnh sửa  Chọn Edit để sửa, Delete để xóa 54
  • 55. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra 4. Tạo nhóm câu hỏi:  Manage Add Question Group Name: đặt tên cho nhóm câu hỏi Sore: Số điểm câu hỏi Include: Số câu hỏi được lấy trong nhóm (mới tạo mặc định 0) Shuffle question: hoán đổi thư tự câu hỏi Ok Chọn nhóm Add question (để them câu hỏi cho nhóm) 55
  • 56. VI. Chèn các công cụ tương tác  Chỉnh sửa công cụ tương tác: Interaction Manage interaction Chọn đối tượng cần chỉnh sửa Edit 56
  • 57. 57
  • 58. 58
  • 59. VII. Chèn hoạt cảnh tương tác  Interaction Insert Scenario Interaction Chọn hoạt cảnh cần chèn Click chọn tình huống muốn sử dụng Chọn số tình huống xảy ra trong hoạt cảnh: Number of Options Chọn tình huống đúng: Correct Option Chọn Preview để xem trước OK Chọn các slide vưa được tạo ra, nhập nội dung theo ý muốn 59
  • 60. VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio  Chèn video (mỗi file video gắn với 1 slide):  Chèn: Adobe Presenter  video import  Chọn Slide chèn vào: Import on (mặc định slide hiện hành)  Chọn Slide video: video chèn vào giữa slide powerpoint  Slidebar video: chèn vào slidebar  Chỉnh sửa: Adobe Presenter  video edit 60
  • 61. VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio  Chèn audio: (Audio) import chọn Slide chọn Browse để chọn âm thanh  Sửa: Chọn (Audio) Edit  Đồng bộ hóa âm thanh và hiệu ứng Chọn sync Chọn nút sync để đồng bộ và phát âm thanh Bấm nút next animation khi cần chạy hiệu ứng Sau khi xong chọn Save hoặc Discard để hủy bỏ 61
  • 62. IX. Đóng gói sản phẩm Xuất bản sản phẩm:  Chọn mục Publish Chọn My Computer: nếu muốn lưu thành sản phẩm hoàn chỉnh tại máy tính của mình Adobe Connect: xuất bài giảng trực tiếp lên mạng (có tài khoản) Adobr PDF: xuất thành file PDF * Có thể chỉnh sửa thông tin: chọn settings, Slide Manager 62
  • 63. IX. Đóng gói sản phẩm 2. Đóng gói sản phẩm: toàn bộ bài giảng, tài nguyên đi kèm được đóng gói.  Chọn Package:  Chọn thư mục lưu * Sản phẩm đóng gói có biểu tượng của chương trình Adobe Presenter 63
  • 64. 64