Hiện tại, công ty cổ phẩn công bố chất lượng Vietq đang thực hiện dịch vụ mua bán công thức phân bón, chuyển giao chuyển nhượng, chuyển quyền sở hữu công thức phân bón. Để xem thông tin hàm lượng, thành phầm công thức phân bón cần mua bán, chuyển giao chuyển nhượng vui long truy cập
web: http://hopquyphanvoco.blogspot.com/2014/09/chuyen-giao-chuyen-nhuong-cong-thuc.html
các công ty, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh phân bón có nhu câu mua bán công thức phân bón vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp cụ thể.
Mọi thông tin chi tiết về mua bán công thức phân bón, chuyển giao chuyển nhượng công thức phân bón vui lòng liên hệ
Hotline: 0935.60.77.00
Công ty cổ phần công bố chất lượng VIETQ xin gửi đến quý khách hàng dịch vụ bán công thức phân bón.
Mọi thông tin về bán công thức phân bón vui lòng liên hệ : 0935.60.77.00 ( Mr.Lĩnh)
Web: congbochatluong.org
Hiện tại, công ty cổ phẩn công bố chất lượng Vietq đang thực hiện dịch vụ mua bán công thức phân bón, chuyển giao chuyển nhượng, chuyển quyền sở hữu công thức phân bón. Để xem thông tin hàm lượng, thành phầm công thức phân bón cần mua bán, chuyển giao chuyển nhượng vui long truy cập
web: http://hopquyphanvoco.blogspot.com/2014/09/chuyen-giao-chuyen-nhuong-cong-thuc.html
các công ty, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh phân bón có nhu câu mua bán công thức phân bón vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp cụ thể.
Mọi thông tin chi tiết về mua bán công thức phân bón, chuyển giao chuyển nhượng công thức phân bón vui lòng liên hệ
Hotline: 0935.60.77.00
Công ty cổ phần công bố chất lượng VIETQ xin gửi đến quý khách hàng dịch vụ bán công thức phân bón.
Mọi thông tin về bán công thức phân bón vui lòng liên hệ : 0935.60.77.00 ( Mr.Lĩnh)
Web: congbochatluong.org
1. CÔNG THỨC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU
I. Phân hữu cơ sinh học:
Thời gian: Vĩnh Viễn
STT Tên Phân bón Đơn vị Thành phần hàm lượng đăng ký
01
Hỗn hợp – Hữu cơ
trộn lân
(Đã chuyển nhượng)
% Nts-P2O5hh:1-7; HC: 28; Độ ẩm: 20
02
Hỗn hợp hữu cơ
(Đã chuyển nhượng)
%
Nts-P2O5hh-K2Ohh: 2,5-1,2-1,5
Độ ẩm: 20;HC: 28;Axit humic: 2,5
03 Phân hữu cơ sinh học
%
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Mg:
0,002; Độ ẩm: 20
Ppm B: 50; Cu: 30; Zn: 80; Mn: 20
pH: 6,5
II. Phân hữu cơ khoáng
Thời gian: Vĩnh Viễn
STT Tên phân bón Đơn vị Thành phần, hàm lượng
04
Phân hữu cơ
khoáng
(đã chuyển
nhượng)
% HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 25
ppm B: 70; Zn: 40; Cu: 50; Mn: 30; Fe: 30
05
Phân hữu cơ sinh
học
%
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
2,5-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,5; Độ ẩm: 25
ppm
Fe: 150;Cu: 150; Zn: 200; B: 500;Mn:
100
2. 06
Phân hữu cơ
khoáng
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm:
20
III. Phân bón lá.
Thời gian Vĩnh Viễn
STT Tên phân bón ĐVT Thành phần hàm lượng
07
Phân bón lá
% Axit fulvic: 5; P2O5-K2O: 9-26; SiO2:
3,6; Độ ẩm: 12
08
Phân bón lá 10-55-
10+TE
% N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 12
ppm Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn:
50
09
Phân bón lá 7-5-44+
TE
% N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 12
Ppm Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn:
50
10
Phân bón lá
% N: 5; Mg0: 0,31; Ca0: 2,3; S: 0,4
Ppm B: 80; Cl-: 12,1; Mn: 4; Zn: 34; Fe: 81;
Cu: 2; Mo: 2
pH: 5,1; Tỷ trọng: 1,05-1,15
11
Phân bón lá chuyên
lúa 1
% Axit humic: 4, axit fulgavic:0,05; P2O5:
5 ; K2O: 45; B2O3: 10; CuO:1;
Chitosan: 0,002.
ppm Fe: 60; Si: 400;; Mn: 10; Zn: 200; Mg:
400, Mo:5
12
Phân bón lá chuyên
lúa 2
% N: 5; P2O5: 10 ; K2O: 8; MgO:1;
CaO:1; Axit Alginic:0,5; NAA:0,002;
GA 3: 0,008.
4. IV.Phân hữu cơ vi sinh: Thời gian Vĩnh Viễn
STT Tên phân bón Đơn vị Thành phần hàm lượng đăng ký
19 Phân hữu cơ vi sinh
(Đã chuyển nhượng)
% HC: 18; Mg: 0,002; Độ ẩm: 20
Cfu/g Trichoderma spp, Bacillus sp:
1x106
mỗi loại
ppm B: 50; Cu: 30; Zn: 80; Mn: 20
V. Phân hữu cơ vi sinh vật chức năng: Thời gian 05 năm
STT Tên thương mại Đơn vị Thành phần hàm lượng đăng ký
20
Phân hữu cơ vi sinh
vật chức năng
%
Nts-P2O5hh-K2Ohh: 1-1-1; Độ ẩm: 20;
HC:15
Cfu/g
VSV (N): 1x106
; VSV (P):
1x106
; Bacillus: 1x106
VI. Phân bón lá Cao cấp
21
Phân bón lá 25-
20-10+TE
%
N-P2O5-K2O: 25-20-10; S:0,05; CaO: 0,01; MgO: 0,01;
Độ ẩm: 12
Ppm Fe: 100; Cu: 50; Zn: 100, Mn: 100; B: 100
22
Phân bón lá 13-45-
13+TE
%
N-P2O5-K2O: 13-45-13; S:0,05; CaO: 0,01; MgO: 0,01;
Độ ẩm: 12
Ppm Fe: 100; Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; B: 100
23
Phân bón lá 7-5-
47+TE
% N-P2O5-K2O: 7-5-47; Độ ẩm : 12
Ppm Fe: 100; Cu: 20; Zn: 100; Mn: 100; B: 100
5. VII. Phân vi sinh vật
24
Phân vi sinh vật
cố định đạm và
phân giải lân
(Đã chuyển
nhượng)
Cfu/g Azospirillium lipoferum; Pseudomonas spp.:
1x108
25 Phân bón lá
% N-P2O5-K2O: 1,2-0,2-0,3; CaO: 1,6; S: 0,2; SiO2:
0,4; MgO: 1; Axit amin (Lysine; Histidine;
Aspartic axit; Asparagine; Threonine; Serine;
Valine; Glutamic axit; Proline; Alanine;
Methionine; Isoleucine; Leucine; Tyrosine;
Hydroxyproline; Phenylalanine; Tryptophan): 4,8
Ppm Cu: 120; Bo: 6049; Fe: 110; Mn: 180; Zn: 120;
VitaminC: 150; Vitamin B1: 150 Vitamin B6: 150
pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2
VIII. Phân hữu cơ sinh học
26
Phân hữu cơ
sinh học
%
HC: 22; N-P2O5-K2O: 2,5-0,1-0,2; CaO: 2,4; SiO2:
0,05; S: 0,3; MgO: 1; Axit amin (Lysine;
Histidine; Aspartic axit; Asparagine; Threonine;
Serine; Valine; Glutamic axit; Proline; Alanine;
Methionine; Isoleucine; Leucine; Tyrosine;
Hydroxyproline; Phenylalanine; Tryptophan): 4,8
Ppm
Bo: 6049; Cu: 140; Fe: 110; Mn: 180; Zn: 120;
Vitamin C: 250; Vitamin B1: 250; Vitamin B6:
250
pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2
6. 27
Phân hữu cơ
sinh học
%
HC: 22; N: 3; Axit amin (Lysine; Histidine;
Aspartic axit; Asparagine; Threonine; Serine;
Valine; Glutamic axit; Proline; Alanine;
Methionine; Isoleucine; Leucine; Tyrosine;
Hydroxyproline; Phenylalanine; Tryptophan): 3,3;
Độ ẩm: 25
Ppm
Myo Inositol: 250; Vitamin C: 50; Vitamin B1:
50; Vitamin E: 20
Cfu/g
Metarhizium anisopliae; Beauveria bassiana;
Mycorrhizae: 1x106
mỗi loại
IX. Phân hữu cơ vi sinh
28
Phân hữu cơ vi
sinh
% HC: 15; CaO: 4; MgO: 1; S: 0,2; Độ ẩm: 30
Cfu/g
Trichoderma sp sp; Azotobacter sp; Bacillus sp;
Metarhizium anisopliae; Beauveria basiana:
1x106
mỗi loại
29
Phân hữu cơ vi
sinh
% HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30
Cfu/g
Bacillus megaterium var phosphorin; Azotobacter
chlococcum; Trichoderma sp: 1x106
mỗi loại
30
Phân hữu cơ vi
sinh
% HC: 20; N-P2O5-K2O: 2-3-2; Ẩm độ: 30
Cfu/g
Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var
phosphorin; Trichoderma sp: 1x106
mỗi loại
X.Phân bón lá
STT Tên Phân bón ĐVT Thành phần hàm lượng
31 Phân bón lá % P2O5: 0,08; Mg: 0,006
7. ppm Mn: 12; Fe: 13; Cu: 14; Zn: 15; Ethephon: 4500
pH: 3-5; Tỷ trọng: 1,1-1,3
32 Phân bón lá
% N-P2O5-K2O: 2-2-2; Mg: 0,022
ppm
Mn: 55; Cu: 64; B: 200; Zn: 65; Mo: 55; NAA:
2222; GA3: 98
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2
Phân bón lá
% N-P2O5-K2O: 1-2-3; MgO: 0,006; Độ ẩm: 5
ppm Mn: 120; Fe: 130; Cu: 140; Zn: 150; GA3: 2200
33 Phân bón lá
% Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 5-5-5
ppm Zn: 200; Fe: 200; Cu: 200; Mn: 200
pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,15-1,25
XI.Phân bón lá
STT Tên phân bón ĐVT Thành phần hàm lượng
34 Phân bón lá
%
Axit Humic: 50; N-P2O5-K2O: 5-2-10; Leucine:
0,9; Phenylalanine: 0,6; Histidine: 0,3; Tryptophan:
0,1; Isoleucine: 0,4; Tyosine: 0,3; Valine: 0,6;
Arginine: 1,6; Độ ẩm: 10
ppm B:2000
35 Phân bón lá
%
N-K2O: 11-34; Mg: 5; Axit Amino (Alanine;
Glycine Valine; Leucine; Isolecine: 0,11; Threonine;
Serine; Proline; Aspartic axit; Glutamic axit..): 0,9;
Độ ẩm: 10
ppm B2O3: 1500; ZnO: 300
36 Phân bón lá g/l B2O3: 360
8. pH: 11,5-12,5; Tỷ trọng: 1,2-1,5
37 Phân bón lá
% Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 5-10-5; GA3: 0,1
Ppm Zn: 30000; B: 500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250
pH: 9,5-10; Tỷ trọng: 1,05-1,15
Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG VIETQ
Điện thoại: 0935 60 77 00 Mail: thanhlinh.vietq@gmail.com
Website:
http://vietq.org/
http://congbochatluong.org/
http://chungnhanvietq.com/
Đơn vị chúng tôi chuyên: + Khảo nghiệm phân bón
+ Đăng ký vào danh mục
+ Mua bán công thức phân hữu cơ, phân đa trung vi
lượng,phân NPK
+ Chứng nhận hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
+ Chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi
+ Chứng nhận ISO, VIETGAP, hợp quy thuốc thú y
+ Công Bố Sản Phẩm Mỹ Phẩm, hợp quy thức ăn
thủy sản