Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordTeddo Teddo
Bạn biết gì về Microsoft Word?
Bạn đã thông thạo các kỹ năng về soạn thảo, chỉnh sửa văn bản?
Những thông tin cơ bản nhất về Microsoft Word sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan sẽ được trình bày rõ ràng dưới đây.
Hy vọng rằng những thông tin này sẽ thật sự hữu ích đối với bạn!!!
Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
Đây là bài giảng Word 2010, nằm trong bộ giáo trình Tin học Văn Phòng của Trung tâm Tin học Thực hành VT. Bài giảng có nội dung ngắn gọn nhưng đầy đủ hầu hết các tính năng của Word 2010.
LH: 0913.505024
Website: http://daytinhoc.net
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordTeddo Teddo
Bạn biết gì về Microsoft Word?
Bạn đã thông thạo các kỹ năng về soạn thảo, chỉnh sửa văn bản?
Những thông tin cơ bản nhất về Microsoft Word sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan sẽ được trình bày rõ ràng dưới đây.
Hy vọng rằng những thông tin này sẽ thật sự hữu ích đối với bạn!!!
Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
Đây là bài giảng Word 2010, nằm trong bộ giáo trình Tin học Văn Phòng của Trung tâm Tin học Thực hành VT. Bài giảng có nội dung ngắn gọn nhưng đầy đủ hầu hết các tính năng của Word 2010.
LH: 0913.505024
Website: http://daytinhoc.net
1. Tin học đại cương B
2022 version
Chương 3. Kỹ năng soạn thảo văn bản
và thuyết trình
GV: Nguyễn Thị Hương Lý
2. Nội dung
Kỹ năng soạn thảo văn bản
1
Kỹ năng trình chiếu
2
3 Bài tập thực hành
3. Kỹ năng soạn thảo văn bản
❑Các thao tác cơ bản với MS Word 2013
❑Các thao tác soạn thảo văn bản.
❑Định dạng văn bản.
❑Trang trí văn bản.
❑Một số chức năng hỗ trợ soạn thảo.
❑In ấn và trộn thư.
4. Các thao tác cơ bản
❑Khởi động:
❖Cách 1: D_Click trên Desktop
❖Cách 2: Kích hoạt thông qua Start Menu
• Start Menu →All Apps → [Microsoft Office 2013] → Word 2013
❖Cách 3: Dùng Cortana: Word 2013 (tìm kiếm)
❖…
6. Các thao tác cơ bản - Cửa sổ làm việc của Word 2013
6
7. Các thao tác cơ bản - Thoát khỏi MS Word
❑C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
❑C2: Click nút Close (thanh tiêu đề)
❑C3: FILE/Close
❑C4: D_Click hộp điều khiển.
❑Lưu ý: Nếu chưa lưu tập tin vào ổ đĩa thì xuất hiện thông báo, chọn:
❖Save: lưu lại tập tin trước khi thoát,
❖Don’tSave: thoát không lưu tập tin,
❖Cancel: huỷ lệnh thoát.
8. Các thao tác cơ bản - Mở một tập tin trống (New)
❑Thực hiện:
❖C1: Click biểu tượng New trên thanh công cụ nhanh (Quick Access Toolbar).
❖C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N
❖C3: FILENew
9. Các thao tác cơ bản - Mở một tập tin có sẵn
❑Thực hiện:
❖C1: Nút Open .
❖C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O
❖C3: FILE/Open…
9
1. Chọn nơi chứa tập tin
2. Chọn tập tin/thư mục chứa
tập tin cần mở
Hủy lệnh mở
10. Các thao tác cơ bản - Lưu tập tin (Save)
❑Thực hiện:
❖C1:
❖C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S
❖C3: FILE/Save
❖Lưu ý:
• Nếu lưu tập tin lần đầu: xuất hiện hộp thoại Save As
• Nếu lưu tập tin từ lần thứ 2 trở đi thì lần ghi tập tin hiện tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước
(có cảm giác là Word không thực hiện việc gì).
1. Chọn nơi lưu
2. Gõ tên cho tập tin
11. Các thao tác cơ bản - Lưu tập tin với tên khác (Save as)
❑Khi lưu tâp tin với 1 tên khác thì tập tin cũ vẫn tồn tại, tập tin mới được
tạo ra có cùng nội dung với tập tin cũ.
❑Thực hiện:
❖C1:
❖C2: F12
❖FILE/Save As...
1. Chọn nơi lưu
2. Gõ tên mới cho tập tin
12. Các thao tác soạn thảo văn bản
❑Sử dụng bàn phím
❑Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo
❑Thao tác soạn thảo.
13. Sử dụng bàn phím
❑Hai ngón trỏ bắt đầu từ chữ F và J các ngón sau đặt lần lượt trên các
phím tiếp, ngón cái để trên dấu cách (Space).
14. Sử dụng bàn phím ..
❑Làm chủ bàn phím với 10 ngón tay:
15. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo
❑Hầu hết các phiên bản của hệ điều hành Windows không hỗ trợ tiếng Việt
→ cài đặt thêm các font chữ tiếng Việt và phần mềm gõ tiếng Việt (Applet
Font trong Control Panel)
❑Các phần mềm gõ tiếng Việt thông dụng: Vietkey, Unikey, ABC,
Vietware,…
16. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Font chữ và Bảng mã
❖Font ↔ bảng mã: bảng mã phù hợp với font chữ sử dụng, nếu chọn không đúng thì
các từ nhập vào sẽ không được hiển thị như ý muốn.
17. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Font chữ và Bảng mã
❖Font ↔ bảng mã: bảng mã phù hợp với font chữ sử dụng, nếu chọn không đúng thì
các từ nhập vào sẽ không được hiển thị như ý muốn.
• Bảng mã VNI Windows : hỗ trợ font bắt đầu bằng chữ VNI (VNI-Times, ….)
• Bảng mã TCVN3: hỗ trợ font chữ bắt đầu bằng ký tự "." (dấu chấm) (.VNTime, .VNTimeH, …)
• Bảng mã Unicode: hỗ trợ font chữ chuẩn của nhiều nước trên thế giới (Times New Roman, Arial,
Tahoma, ...)
18. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Font chữ và Bảng mã
❖Font ↔ bảng mã: bảng mã phù hợp với font chữ sử dụng, nếu chọn không đúng thì
các từ nhập vào sẽ không được hiển thị như ý muốn.
• Bảng mã VNI Windows : hỗ trợ font bắt đầu bằng chữ VNI (VNI-Times, ….)
• Bảng mã TCVN3: hỗ trợ font chữ bắt đầu bằng ký tự "." (dấu chấm) (.VNTime, .VNTimeH, …)
• Bảng mã Unicode: hỗ trợ font chữ chuẩn của nhiều nước trên thế giới (Times New Roman, Arial,
Tahoma, ...)
❑Kiểu gõ
❖Bàn phím không có sẵn các ký tự tiếng Việt (ô, ư, ê…) →sử dụng các tổ hợp phím.
❖Kiểu gõ Telex và VNI.
19. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Kiểu gõ
❖Qui tắc gõ kí tự tiếng việt và dấu cho kiểu gõ Telex và VNI :
Kí tự Telex VNI
â aa a6
ê ee e6
ô oo o6
ơ ow o7
ư uw/w u7
ă aw a8
đ dd d9
Dấu Telex VNI
Sắc s 1
Huyền f 2
Hỏi r 3
Ngã x 4
Nặng j 5
20. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Kiểu gõ
❖Ví dụ: gõ chữ Khánh Hòa
• Kiểu Telex: Khanhs Hoaf hoặc Khasnh Hofa hoặc Khansh Hoaf
• Kiểu VNI : Khanh1 Hoa2 hoặc Kha1nh Ho2a hoặc …
❖Ví dụ: gõ chữ Microsoft
• Kiểu Telex: Micrrosoft
❖Ghi chú:
• Có thể bỏ dấu liền sau nguyên âm hoặc bỏ dấu sau khi đã nhập xong một từ.
• Nếu bỏ dấu sai thì chỉ cần bỏ dấu lại chứ không cần phải xóa từ mới nhập.
• Với kiểu gõ Telex gõ z thôi bỏ dấu
21. Vấn đề tiếng Việt trong soạn thảo ..
❑Khởi động bộ gõ TV – Unikey:
❖Tự động khởi động cùng Windows (sẵn trên Taskbar).
22. Nhập nội dung văn bản
❑Các nhóm kí tự dùng khi soạn thảo:
❖Chữ cái: a … z
❖Số từ: 0 … 9
❖Các phím dấu và kí tự đặc biệt: ` - = [ ] ; ‘ , . / : ~ ! @ # $ % ^ & * ( ) _ + {} | : “ <
> ?
❖Spacebar: tạo 1 khoảng trắng giữa các từ
❖Enter: kết thúc đoạn văn và xuống dòng.
❖Shift+Enter: xuống dòng và không kết thúc đoạn
❖Ctrl+Enter: kết thúc trang (sang trang mới)
❖Tab: tạo khoảng trống dòng đầu tiên của đoạn
23. Nhập nội dung văn bản ..
❑Chèn kí tự đặc biệt:
❖Nhiều ký tự muốn đưa vào văn bản nhưng không có trên bàn phím?
❖Đặt con trỏ chuột tại nơi muốn chèn.
❖INSERT→Symbols
1. Chọn font
(Symbol, Windings)
2. Chọn ký tự
đặc biệt
3. Ấn nút Insert
để chèn
24. Nhập nội dung văn bản ..
❑Quy tắc soạn thảo văn bản:
❖Giữa các từ chỉ dùng một dấu trắng để phân cách. Không sử dụng dấu trắng đầu
dòng cho việc căn chỉnh lề.
❖Không dùng phím Enter để điều khiển xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn.
❖Các kí tự cách trước, liền sau: ( { [ “ ‘
❖Các kí tự liền trước, cách sau: ) } ] “ ‘ , . ? ; : !
❖Các kí tự liền trước, liền sau:/ @ &
❖Các kí tự cách trước, cách sau: + - * = < >
❖Ví dụ:
• Hôm nay (thứ 7) là sinh nhật của Trang.
• Ta có công thức a = b + c
• Địa chỉ email: minhbth2011@yahoo.com
25. Nhập nội dung văn bản ..
❑Một số phím hỗ trợ soạn thảo:
❖Caps Lock: bật/tắt chế độ gõ chữ hoa.
❖Shift:
• Shift + phím ký tự chữ →chữ in hoa
• Shift + phím có 2 ký tự →ký tự ở trên.
• Shift + phím di chuyển (→ ..) sẽ bôi đen (chọn) đoạn văn bản.
❖Delete: xoá 1 ký tự đứng sau con trỏ
❖Back Space: xoá 1 ký tự đứng trước con trỏ.
➢→: Di chuyển con trỏ.
➢Home: đưa con trỏ về đầu dòng.
26. Nhập nội dung văn bản ..
❑Một số phím hỗ trợ soạn thảo:
❖End: đưa con trỏ về cuối dòng.
❖Page Up/Page Down: lên/xuống một cửa sổ.
❖Ctlr+Page Up/Ctrl+Page Down: đưa con trỏ về đầu trang trên/dưới.
❖Ctrl+Home: đưa con trỏ về đầu văn bản
❖Ctrl+End: đưa con trỏ về cuối văn bản
❖Enter: xuống dòng để gõ đoạn văn bản mới.
❖Shift+Enter: xuống dòng nhưng chưa kết thúc đoạn.
❖Ctrl+Enter: ngắt trang bắt buộc (sang trang mới)
❖…
27. Các thao tác soạn thảo văn bản
❑Thao tác chọn (bôi đen) đoạn văn bản:
❖Bằng chuột:
• Click vào điểm bắt đầu và drag đến điểm cuối.
28. Các thao tác soạn thảo văn bản ..
❑Thao tác chọn (bôi đen) đoạn văn bản:
❖Bằng chuột:
• Đặt chuột tại vị trí khối cần chọn:
• D_Click: chọn từ chứa tại vị trí trỏ chuột.
• Ctrl+Click: chọn câu chứa tại vị trí trỏ chuột.
• Tripple Click: chọn đoạn tại vị trí trỏ chuột.
• Di chuyển chuột về lề trái văn bản:
• Click: chọn cả dòng.
• D_Click: chọn cả đoạn văn.
• Tripple Click (Ctrl+Click): chọn toàn bộ văn bản.
29. Các thao tác soạn thảo văn bản ..
❑Thao tác chọn (bôi đen) đoạn văn bản:
❖Bằng bàn phím:
• Đưa trỏ chuột đến vị trí bắt đầu (→, End, Home, Ctrl+End, Ctrl+Home, Ctrl+→ ).
• Shift + phím điều khiển (→, End, Home, Ctrl+End, Ctrl+Home, …) để chọn nơi kết thúc.
• Ctrl+A: chọn toàn bộ văn bản
❖ Bằng chuột + bàn phím
• Click vào điểm bắt đầu, bấm Shift + click chuột vào điểm cuối.
Chú ý: Giữ phím Ctrl trong khi chọn khối không liền nhau (bôi cách quãng).
30. 30 www.themegallery.com
❑ Sao chép/di chuyển văn bản:
❖ Chọn đoạn văn bản cần sao chép/chuyển (nguồn)
• Nếu sao chép: Ấn tổ hợp Ctrl+C (bấm nút Copy Menu
Edit/Copy, R_Click → Copy)
• Nếu di chuyển: Ấn tổ hợp Ctrl+X (bấm nút Cut ,Menu
Edit/Cut, R_Click → Cut)
❖ Đặt con trỏ tại nơi muốn dán văn bản
• Ấn tổ hợp Ctrl+V (bấm nút Paste , Menu Edit/Paste, R_Click
→ Paste)
❖ Lưu ý: có thể tiến hành di chuyển (sao chép) nhanh bằng
cách kéo thả (Ctrl + kéo thả).
Các thao tác soạn thảo văn bản ..
31. 31 www.themegallery.com
❑ Sao chép định dạng:
❖ Chọn vùng văn bản chứa định dạng cần sao chép (nguồn).
❖ Nhấn nút Format Painter.
(Ctrl+Shift+C)
❖ Đánh dấu chọn (quét) văn bản muốn áp dụng định dạng
(đích). Khi thả chuột, vùng văn bản vừa quét được định
dạng theo bản gốc (nguồn).
(Ctrl+Shift+V)
Các thao tác soạn thảo văn bản ..
VD
32. 32 www.themegallery.com
❑ Tìm kiếm, thay thế:
❖ Tìm kiếm: HOMENhóm EdittingNút
(Ctrl+F)
CÁC THAO TÁC SOẠN THẢO VĂN BẢN
Nhập từ cần tìm
Đánh dấu từ
tìm thấy
Phân biệt hoa
thường
Thực hiện lệnh tìm
Huỷ bỏ lệnh tìm
Hướng tìm
33. 33 www.themegallery.com
❑ Tìm kiếm, thay thế:
❖ Tìm kiếm và thay thế:
• HOMEEditting →Find (Ctrl+F)→Chọn tab Replace
• HOMEEditting →Nút (Ctrl+H)
CÁC THAO TÁC SOẠN THẢO VĂN BẢN
Nhập từ cần tìm
Phân biệt hoa
thường
Nhập từ thay thế
Huỷ bỏ lệnh
Thay thế từ
ngay vị trí
tìm thấy
Thay thế tất
cả từ tìm thấy
Tìm từ kế tiếp
34. Các thao tác soạn thảo văn bản ..
❑ Xoá khối văn bản:
❖ Chọn đoạn văn bản cần xóa
❖ Bấm Delete.
❑Undo/Redo:
❖Chức năng Undo (Ctrl+Z): MS-Word cho phép thao tác Undo nhiều
lần để trả lại một trạng thái cũ đã qua nhiều bước thực hiện.
❖Chức năng Redo (Ctrl+Y), cho phép trả lại trạng thái đã có trước
đó của Undo.
www.themegallery.com 34
35. Các thao tác soạn thảo văn bản ..
❑ Hiển thị văn bản trên màn hình:
❖ Thay đổi chế độ hiển thị văn bản:
• VIEWZoom →Nút lệnh
• Thanh trạng thái
www.themegallery.com 35
36. 36 www.themegallery.com
❑Để mở một tập tin trống trong MS.Word 2013, ta sử
dụng?
A. Nút lệnh
B. Tổ hợp phím Ctrl+O
C. FILE→ Open
D. Cả ba cách trên
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
37. 37 www.themegallery.com
❑Để lưu một tập tin MS.Word 2013 vào bộ nhớ ngoài,
ta sử dụng lệnh Save trong thẻ nào dưới đây:
A. HOME
B. REFERENCES
C. DESIGN
D. Không có đáp án.
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
38. 38 www.themegallery.com
❑Để thoát khỏi môi trường MS. Word 2013, ta sử
dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+F4
B. Alt+F4
C. Shift+F4
D. Không có đáp án nào đúng.
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
39. 39 www.themegallery.com
❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2003 với font
chữ .VNArial thì bảng mã tương ứng phải dùng là?
A. .VNArial
B. Unicode
C. VNI Windows
D.TCVN3
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
40. 40 www.themegallery.com
❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2013, ta sử
dụng tổ hợp phím/phím nào để ngắt trang bắt
buộc sang trang mới:
………………………………
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
41. 41 www.themegallery.com
❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2013, ta sử
dụng tổ hợp phím/phím nào để tạo chỉ số (ví dụ
x3):…………………………………..
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
43. 43 www.themegallery.com
❑Khi soạn thảo văn bản với MS.Word 2013, ta sử
dụng tổ hợp phím/phím nào sau đây để di chuyển
con trỏ đến trang cuối của văn bản đang mở:
A. End
B. Shift+End
C. Alt+End
D. Ctrl+End
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
44. 44 www.themegallery.com
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
❑ Trong khi làm việc với Word 2013, tổ hợp phím
nào cho phép chọn tất cả văn bản:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
45. 45 www.themegallery.com
❑ Trong khi làm việc với Word 2013, để mở hộp thoại tìm
kiếm và thay thế kí tự trong văn bản ta thực hiện tổ hợp
giữa Ctrl và kí tự nào?
A. P
B. H
C. F
D. T
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
46. 46 www.themegallery.com
❑ Trong khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím
Shift+Ctrl+End dùng để:
A. Di chuyển con trỏ về cuối dòng.
B. Di chuyển con trỏ về cuối văn bản
C. Bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản.
D. Khôn có tổ hợp phím này.
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
47. 47 www.themegallery.com
❑ Trong Word 2013, để hiển ẩn thanh thước kẻ
(Ruler) ta dùng lệnh nào:……………..
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
48. 48 www.themegallery.com
❑ Trong Word 2013, hãy cho biết nút lệnh tương
đương với tổ hợp lệnh nào dưới đây:
A. Ctrl + C
B. Ctrl + P
C. Ctrl +Alt + C
D. Ctrl + Shift + C
BÀI TẬP KIỂM TRA NHANH
50. Định dạng văn bản – Các định dạng
1. Định dạng kí tự
2. Định dạng đoạn văn
3. Định dạng DropCap
4. Định dạng khung, nền
5. Định dạng chia cột
6. Định dạng Tab
7. Định dạng Bullets & Numbering
8. Định dạng trang
Kí tự
Đoạn
Trang
51. Định dạng kí tự
Thay đổi thuộc tính
của kí tự (diện mạo)
52. Định dạng kí tự ..
❑Gồm: Font, Size, Color, B, I, U,...
❑Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn chứa kí tự cần định dạng.
❖Bước 2:
• C1: Sử dụng Thanh Ribbon (HOMENhóm Font):
• C2: Sử dụng thanh công cụ định dạng nhanh
53. Định dạng kí tự ..
❑Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn chứa kí tự cần định dạng.
❖Bước 2:
• C3: Sử dụng Tổ hợp phím tắt
• Tăng/giảm kích thước chữ Ctrl+]/Ctrl+[ (1 pointer)
• Chữ in đậm (Ctrl+B)
• Chữ in nghiêng (Ctrl+I)
• Chữ gạch chân (Ctrl+U)
• Tạo chỉ số trên x2 (Ctr+Shift+=) và dưới x2 (Ctrl+=)
54. Định dạng kí tự ..
❑Cách thực hiện:
❖Bước 2:
• C4: Sử dụng hộp thoại font
Chọn font chữ
Chọn kích thước chữ
Chọn màu chữ
Chọn dáng chữ
(bình thường, đậm,
nghiêng, đậm
nghiêng)
58. Định dạng đoạn ..
❑Gồm: canh lề, giãn dòng, giãn đoạn, …
❑Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạng.
❖Bước 2:
• C1: Sử dụng Ribbon (HOMEParagraph)
58 www.themegallery.com
59. Định dạng đoạn ..
❑Gồm: canh lề, giãn dòng, giãn đoạn, …
❑Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạng.
❖Bước 2:
• C2: Sử dụng Tổ hợp phím tắt
59
Căn lề trái
(Ctrl+L)
Căn giữa
(Ctrl+E)
Căn lề phải
(Ctrl+R)
Căn đều 2 lề
(Ctrl+J)
60. Định dạng đoạn ..
❑Cách thực hiện:
❖Bước 2:
▪ C3: Sử dụng hộp thoại Paragraph…
Chọn cách căn lề
Khoảng cách tính từ
lề trái/phải → đoạn
Khoảng cách
giữa các dòng
Khoảng cách với
đoạn trước và sau
Khung xem trước
định dạng
Chọn dòng thụt lề
62. Định dạng đoạn ..
❑Cách thực hiện:
❖Bước 2:
▪ C4: Sử dụng các nút canh lề trên thanh Ruler ngang
62 www.themegallery.com
Tăng/giảm lề trái/phải
63. Định dạng đoạn ..
❑Cách thực hiện:
❖Bước 2:
▪ C5: Sử dụng Ribbon (PAGE LAYOUTNhóm Paragraph)
63 www.themegallery.com
64. VÍ DỤ - Định dạng Drop Cap
64 www.themegallery.com
65. Tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop cap)
65 www.themegallery.com
66. Tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop cap) ..
❑Thực hiện:
❖Bước 1: Đặt con trỏ trên đoạn cần tạo chữ cái
lớn đầu đoạn.
❖Bước 2: INSERT→Text → Add a Drop Cap
66
67. Tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop cap) ..
❑Sử dụng hộp thoại DropCap
❖Position: Chọn vị trí: Dropped và In
Margin.
❖Font: Chọn font chữ.
❖Line to drop: Thiết lập số dòng văn
bản làm chiều cao cho chữ.
❖Distance from text: Khoảng cách từ
drop cap đến ký tự tiếp theo nó.
❖Nhấn OK.
www.themegallery.com 67
69. 69
Định dạng khung/nền
A. Định dạng màu nền cho đoạn văn bản:
▪ Bước 1: Chọn đoạn văn bản.
▪ Bước 2:
• C1: HOMEFont → (Text Highlight Color)
• C2: HOMEParagraph→ (Shading)
• C3: HOMEParagraph→ (Borders) → Borders
and Shading…
70. 70
Định dạng khung/nền ..
A. Định dạng màu nền cho đoạn văn bản:
Chọn chức năng tô màu nền
Chọn màu tô
Chọn mẫu tô
Chọn phạm
vi tô màu
(text,
paragraph)
Chọn màu cho
đường kẻ
trong mẫu tô
71. Định dạng khung/nền ..
B. Định dạng kẻ khung cho đoạn văn bản
▪ Bước 1: Chọn đoạn văn bản.
▪ Bước 2: HOMEParagraph (Borders)
[Borders&Shading]
Chọn kiểu
khung kẻ
Chọn kiểu
đường kẻ
khung
Chọn màu cho
đường kẻ
khung
Chọn chức
năng kẻ khung
Độ dày của đường
kẻ khung
73. Định dạng khung/nền ..
C. Định dạng kẻ khung cho trang in:
▪ HOMEParagraph (Borders) [Borders&Shading]
73
Chọn kiểu
khung kẻ
Chọn chức
năng kẻ khung
76. Định dạng chia cột
❑ Chia đoạn văn bản thành nhiều cột (nên tiến hành sau khi đã nhập
xong văn bản).
❑ Cách thực hiện:
❖ Bước 1: Chọn khối văn bản.
❖ Bước 2: PAGELAYOUTPage Setup→
76
77. Định dạng chia cột ..
77
Xác định dạng chia
cột theo mẫu
Xác định dạng số cột
cần chia
Xác định chiều rộng
và khoảng cách giữa
các cột
Có hay không đường
kẻ giữa các cột
Khung hiển thị kết
quả
Chú ý: Có thể tiến hành ngắt cột bằng cách:
•Đặt con trỏ trước vị trí muốn ngắt cột.
•PAGELAYOUTPage Settup→ → Column hoặc Ctrl+Shift+Enter
Chọn/bỏ tiêu chí độ
rộng các cột bằng
nhau
Phạm vi áp dụng chia
cột
78. VÍ DỤ - Định dạng Tab
Dóng/định vị nội dung các hàng trong văn bản theo cột
tại một hay nhiều vị trí khác nhau.
80. Định dạng Tab – cách thực hiện
❑Bước 1: Xác định số điểm dừng cần dóng dữ liệu trong văn bản (số Tab).
Với mỗi điểm dừng xác định dữ liệu được canh về phía nào so với điểm
dừng.
80
81. Định dạng Tab – cách thực hiện ..
❑ Bước 2: Lặp thao tác chọn loại Tab cho từng điểm dừng rồi đặt Tab tại
các vị trí tương ứng trên thanh Ruler ngang.
❖ Tab trái : dóng văn bản về phía bên phải vị trí đặt dấu Tab.
❖ Tab phải : dóng văn bản bên trái vị trí đặt dấu Tab.
❖ Tab giữa : dóng văn bản ở giữa so với vị trí đặt dấu Tab.
❖ Tab thập phân : dóng văn bản theo kí hiệu phân tách phần nguyên và thập
phân của con số.
81 www.themegallery.com
82. Định dạng Tab – cách thực hiện ..
82 www.themegallery.com
82
83. Định dạng Tab – cách thực hiện ..
❑ Bước 3: Định dạng kí hiệu Tab
Sử dụng hộp thoại Tab
(Hộp thoại Paragraph hoặc
D_Click tab bất kỳ trên Ruler)
Chọn vị trí Tab cần
định dạng
Chọn kí hiệu cho
Tab
Ghi nhận việc thiết
lập cho Tab
Xoá Tab
84. Định dạng Tab – cách thực hiện ..
❑ Bước 4: Nhập dữ liệu
❖ Nội dung 1 TAB nội dung 2 TAB ….
❑ Bước 5: Hiệu chỉnh
❖Có thể thay đổi vị trí Tab bằng cách kéo các Tab trên Ruler.
❖Bỏ Tab bằng cách kéo các Tab từ Ruler xuống vùng văn bản (Hoặc Clear/Clear All
trong hộp thoại Tab)
85. 85 www.themegallery.com
VÍ DỤ - Định dạng Bullets and Numbering
Điền tự động kí tự đặc biệt, số thứ tự hoặc kí tự
Alphabet ở đầu dòng các đoạn.
Bullet
Numbering
86. Định dạng Bullets and Numbering
86
Điền tự động kí tự đặc biệt, số thứ tự hoặc kí tự Alphabet
ở đầu dòng các đoạn.
Bullet
Numbering
87. Định dạng Bullets and Numbering ..
❑ Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn định dạng
❖Bước 2:
• Nút Bullets ,nút Numbering (HOMEParagraph hoặc trên thanh thao tác
nhanh)
• Nút Bullets
88. Định dạng Bullets and Numbering ..
Chọn Font
Chọn kí tự
khác
Chọn hình ảnh
khác làm bullets
Khung hiển thị
kết quả
89. Định dạng Bullets and Numbering ..
❑ Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn định dạng
❖Bước 2:
• Nút Numbering
90. Định dạng Bullets and Numbering ..
❑ Cách thực hiện:
❖Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn định dạng
❖Bước 2:
• Nút Numbering
90
Chọn Font
Chọn kiểu đánh số
Khung hiển thị kết
quả
Chú ý:
Có thể thay đổi lại các Bullets & Numbering sau khi đã định dạng
Xác định vị trí Bullets & Numbering bằng cách:
▪ kéo các trên Ruler
▪ hoặc các nút trên thanh Formatting
100. Chèn hình ảnh ..
❑Cách chèn hình:
❖INSERTInllustrations →
101. Hiệu chỉnh hình ảnh chèn
❑Di chuyển, xoá hình.
❑Thay đổi kích thước.
❑Thay đổi màu sắc.
❑Định dạng cách trình bày.
❑Cắt/xén hình, xoay hình.
❑….
→ FORMAT
102. Tạo chữ nghệ thuật Word Art
102 www.themegallery.com
103. Tạo chữ nghệ thuật Word Art
❑Cách làm:
❖Đặt con trỏ tại nơi muốn chèn.
❖INSERTText→
103 www.themegallery.com
104. Hiệu chỉnh WordArt
❑Di chuyển, xoá.
❑Thay đổi kích thước.
❑Định dạng cách trình bày.
❑Xoay.
❑Thay đổi màu sắc, chế độ hiển thị 3D/bóng 2D
❑….
→ FORMAT
122. Tạo bảng biểu ..
❑Cách tạo:
❖Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng.
❖INSERTTables→
123. Tạo bảng biểu ..
❑Nhập nội dung vào bảng, chỉnh sửa nội dung
❖Nhấn chuột vào ô bất kỳ để nhập nội dung.
❖Muốn di chuyển giữa các ô, dùng phím Tab, và các phím mũi tên
❑Sử dụng DESGN và LAYOUT
128. Một số chức năng hỗ trợ soạn thảo
1. Tạo mục lục tự động.
2. Tạo dòng ghi chú.
3. AutoCorrect.
4. Trộn thư.
128 www.themegallery.com
129. Tạo mục lục tự động – Minh họa
129 www.themegallery.com
130. ▪ Trong văn bản chính, các mục (tiêu đề) xuất hiện trong mục
lục phải được định dạng theo các Style chuẩn.
▪ Đặt con trỏ tại nơi tạo mục lục.
▪ REFERENCESTable Of Contents →
Tạo mục lục tự động ..
130 www.themegallery.com
Để cập nhật các thay đổi
của mục lục:
131. Tạo mục lục tự động ..
131 www.themegallery.com
Heading1
Heading 2
Heading 3
Tên gọi các Style
cho tiêu đề các cấp
Heading 4
132. Tạo mục lục tự động ..
132 www.themegallery.com
Xây dựng các Slyte cho tiêu đề các cấp (HOMEStyles).
Heading 1:
Định dạng kí tự: Font: Times New Roman, Size: 15, B
Định dạng đoạn: canh giữa, giãn dòng, giãn đoạn
Định dạng Numbering: đánh số thứ tự tự động cho chương
Heading 2:
Định dạng kí tự: Font: Times New Roman, Size: 13, B
Định dạng đoạn: canh 2 bên, giãn dòng, giãn đoạn
Định dạng Numbering: đánh số thứ tự tự động theo chương
133. Tạo dòng ghi chú – Ví dụ
133 www.themegallery.com
134. Tạo dòng ghi chú ..
▪ Đặt trỏ chuột vào cụm từ cần tạo ghi chú.
▪ REFERENCESFootnotes→
134 www.themegallery.com
Tạo ghi chú
cuối trang
Tạo ghi chú
cuối văn bản
135. Auto correct
▪ Tự động sửa lỗi nhập văn bản.
▪ Cách làm:
o FILEOptionsProofingAutocorrect Options…
▪ Cách dùng
o Gõ tên tắt → space bar
AUTOCORRECT
Từ cần
sửa
Từ thay thế
Thêm từ vào
danh sách
136. Trộn thư
❑Mục đích:
❖Tạo một loạt văn bản có cùng nội dung đến nhiều người: giấy thông báo, giấy báo
họp, giấy báo thi, giấy mời,…
137. Trộn thư ..
❑Công cụ Mail Merge:
❖Trộn nội dung thư với danh sách thông tin khác nhau: Họ tên, địa chỉ,
…
❑Thực hiện:
❖Bước 1: chuẩn bị.
❖Bước 2: trộn thư.
137 www.themegallery.com
138. Trộn thư ..
❑Bước chuẩn bị:
❖Tạo tập tin chính: mẫu của văn bản chứa nội dung chung.
❖Tạo tập tin dữ liệu chứa các trường nội dung cần trộn vào tập tin chính
139. Trộn thư ..
❑Bước trộn thư:
❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư
❖MAILINGS
▪ Step 1: Chọn mẫu thư (Letter)
▪ Step 2: Chọn tập tin chứa mẫu thư
140. Trộn thư ..
❑Bước trộn thư:
❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư
❖MAILINGS
▪ Step 3: Chỉ đường dẫn đến tập tin
chứa thông tin danh sách người gởi
141. Trộn thư ..
❑Bước trộn thư:
❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư
❖MAILINGS
▪ Step 4: Đưa thông tin vào mẫu thư
142. Trộn thư ..
❑Bước trộn thư:
❖Đặt con trỏ trên tập tin mẫu thư
❖MAILINGS
▪ Step 5: Xem trước kết quả trộn thư
▪ Step 6: Thực hiện trộn