Trabalho no âmbito da disciplina de Educação Comparada..
Elaborado por Rubina Vieira, Carina Reis e Vânia Fernandes.
2º ano de Ciencias da Educação.
Universidade da Madeira
Trabalho no âmbito da disciplina de Educação Comparada..
Elaborado por Rubina Vieira, Carina Reis e Vânia Fernandes.
2º ano de Ciencias da Educação.
Universidade da Madeira
1. BẢNG GIÁ QUỐC NỘI VIETNAM AIRLINES
HANH TRINH Hạng CH Hạng C Hạng D Hạng KH Hạng K Hạng L Hạng M Hạng O Hạng R Hạng Q Hạng E Hạng P
Buôn Ma Thuột
- - - - 1,496,000 1,364,000 1,254,000 1,144,000 1,034,000 924,000 759,000 594,000
Pleiku (PXU)
Đà Nẵng Hải Phòng (HPH) 2,904,000 2,464,000 1,452,000 1,254,000 1,089,000 902,000 704,000
(DAD) Đà Lạt (DLI) - -
- - 2,002,000 1,804,000 1,639,000
Cần Thơ (VCA) - - - - -
2,904,000 2,464,000
Nha Trang (NHA)
Đà Nẵng (DAD)
Huế (HUI) - 2,904,000 2,464,000 - 2,002,000 1,804,000 1,639,000 1,452,000 1,254,000 1,089,000 902,000 704,000
Tam Kì (TMK)
Buôn Ma Thuột
Tuy Hòa (TBB) - 4,444,000 3,784,000 - 2,860,000 2,574,000 2,354,000 2,134,000 1,914,000 1,694,000 1,419,000 1,199,000
Đà Lạt (DLI)
Hà Nội Điện Biên (DIN) - -
(HAN) Đồng Hới (VDH) - - 1,496,000 1,364,000 1,254,000 1,144,000 1,034,000 924,000 759,000 594,000
2.244.000 1.914.000
Vinh (VII)
Nha Trang (NHA) - 5,104,000 4,444,000 - 2,860,000 2,574,000 2,354,000 2,134,000 1,914,000 1,694,000 1,419,000 1,199,000
Pleiku (PXU)
- 4,004,000 3,564,000 - 2,574,000 2,354,000 2,189,000 1,969,000 1,804,000 1,639,000 1,419,000 1,199,000
Qui Nhơn (UIH)
Tp. HCM (SGN) 5,544,000 5,104,000 4,444,000 2,860,000 2,860,000 2,574,000 2,354,000 2,134,000 1,914,000 1,694,000 1,419,000 1,199,000
Cần Thơ (VCA) 5,544,000 5,104,000 4,444,000 3,509,000 3,509,000 3,069,000 2,794,000 2,519,000 2,244,000 1,969,000 1,694,000 1,499,000
Cần Thơ Côn Đảo (VCS) - - - - -
- - - - 1,188,000 979,000 759,000
(VCA) Phú Quốc (PQC) 1,089,000 869,000 649,000 539,000 484,000
Rạch Giá Phú Quốc (PQC) - - - - 1,177,000 1,078,000 968,000 858,000 748,000 638,000 528,000 473,000
Buôn Ma Thuột
Pleiku (PXU) 2,464,000 2,244,000 1,914,000 1,496,000 1,496,000 1,364,000 1,254,000 1,144,000 1,034,000 924,000 759,000 594,000
Qui Nhơn (UIH)
Cà Mau (CAH)
Tuy Hòa (TBB) - - - - 1,496,000 - 1,254,000 - 1,034,000 - - 759,000
Côn Đảo (VCS)
Đà Nẵng (DAD)
3,234,000 2,904,000 2,464,000 2,002,000 2,002,000 1,804,000 1,639,000 1,452,000 1,254,000 1,089,000 902,000 704,000
Tp.HCM Huế (HUI)
(SGN) Nha Trang (NHA)
- 2,244,000 1,914,000 - 1,496,000 1,364,000 1,254,000 1,144,000 1,034,000 924,000 759,000 594,000
Đà Lạt (DLI)
Hải Phòng (HPH)
4,884,000 4,444,000 3,784,000 2,860,000 2,860,000 2,574,000 2,354,000 2,134,000 1,914,000 1,694,000 1,419,000 1,199,000
Vinh (VII)
Phú Quốc (PQC) - - - - 1,496,000 1,364,000 1,254,000 1,144,000 1,034,000 924,000 759,000 594,000
Tam Kì (TMK) - - - - 2,002,000 - 1,639,000 - 1,254,000 - - 902,000
Đồng Hới (VDH) 4,224,000 4,004,000 3,564,000 2,574,000 2,574,000 2,354,000 2,189,000 1,969,000 1,804,000 1,639,000 1,419,000 1,199,000
Rạch Giá (VKG) - - - - 1,188,000 1,089,000 979,000 869,000 759,000 649,000 539,000 484,000
Giá này là giá đã có VAT và thuế sân bay. Hạng thương gia là các hạng C,CH,D
* Giá vé hạng CH , KH : được phép đổi không thu phí , hoàn vé mất phí 650.000 vnd/ vé. Được phép đổi hành trình mới cùng loại giá. Nếu htrình mới không có giá CH/KH tương ứng. Yêu cầu khách
hoàn vé cũ và xuất lại vé mới cho hành trình mới .
2. *Giá ve hạng C , D, J , K : được phép đổi không thu phí , phí hoàn vé là 300.000/vé. Nhưng nếu đổi ngày khởi hành mới rơi vào mùa cao điểm bắt buộc phải reissue lại vé mới thu chênh lệch nếu có
.
* Giá vé hạng L, R, M, Q = được phép đổi và hoàn vé :+Báo trước ngày bay :MẤT PHÍ 300.0000/ vé
+Báo vào ngày bay / sau ngay bay : phí 550.000 / vé
*Giá hạng E , P : không được phép đổi và không được phép hòan
vé đi mùa cao điễm : SGN-HAN/DAD/HUI/VII/UIH/HPH/PXU/BMV hoac VCA-HAN (tu 20/01/2011 -- 06/02/2011 & 07/01/2012 -- 26/01/2012)
vé đi mùa cao điễm : HAN/DAD/HUI/VII/UIH/HPH/PXU/BMV-SGN hoac HAN-VCA (tu 05/02/2011 -- 20/02/2011 & 25/01/2012 -- 07/02/2012)