SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
• CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
Đường 308, Mê Linh, Hà Nội
• MR TƯỚC:0977.277.505
http://daumocongnghiep.vn
Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng
dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
• Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò
sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu max.3200
C
Nhiệt độ màng dầu max.3400
C
Ưu điểm kỹ thuật
• Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
• Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
• Áp suất hơi thấp
• Không ăn mòn, không độc hại
• Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều
năm
Sức khoẻ & An toàn
Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui
định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn
và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ môi trường
Chỉ đổ dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay
nguồn nước.
Chỉ tiêu kỹ thuật
ISO 6743 - 12 Family Q
DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình
Shell Thermia B
Độ nhớt động học, cSt
ở 40°C
100°C
200°C
25
4,7
1,2
Tỉ trọng ở 15°C, kg/l 0,868
Điểm chớp cháy kín , °C 220
Điểm bùng cháy, °C 255
Điểm đông đặc, °C -12
Điểm sôi, °C > 355
Nhiệt độ tự bốc cháy,°C 360
Hệ số dãn nở nhiệt,
trên 1°C
0,0008
Độ trung hoà,mg KOH/g 0,05
o
Ăn mòn đồng , 3h/100 C
Class 1
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell
có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.

More Related Content

Viewers also liked

1 サーブレットJSPによるWebアプリケーション開発 第5章 MVCプログラミング(1)-MVCの概要と実装
1 サーブレットJSPによるWebアプリケーション開発 第5章 MVCプログラミング(1)-MVCの概要と実装1 サーブレットJSPによるWebアプリケーション開発 第5章 MVCプログラミング(1)-MVCの概要と実装
1 サーブレットJSPによるWebアプリケーション開発 第5章 MVCプログラミング(1)-MVCの概要と実装
Enpel
 
02 channel concept
02 channel concept02 channel concept
02 channel concept
Tempus Telcosys
 
Probe mines presentation_may 28, 2013
Probe mines presentation_may 28, 2013Probe mines presentation_may 28, 2013
Probe mines presentation_may 28, 2013
Adnet Communications
 

Viewers also liked (7)

White rose
White roseWhite rose
White rose
 
Parenting from the Heart by Mr.Wuryanano
Parenting from the Heart by Mr.WuryananoParenting from the Heart by Mr.Wuryanano
Parenting from the Heart by Mr.Wuryanano
 
Creación de comunidades digitales de aprendizaje
Creación de comunidades digitales de aprendizaje Creación de comunidades digitales de aprendizaje
Creación de comunidades digitales de aprendizaje
 
1 サーブレットJSPによるWebアプリケーション開発 第5章 MVCプログラミング(1)-MVCの概要と実装
1 サーブレットJSPによるWebアプリケーション開発 第5章 MVCプログラミング(1)-MVCの概要と実装1 サーブレットJSPによるWebアプリケーション開発 第5章 MVCプログラミング(1)-MVCの概要と実装
1 サーブレットJSPによるWebアプリケーション開発 第5章 MVCプログラミング(1)-MVCの概要と実装
 
1. inicio
1. inicio1. inicio
1. inicio
 
02 channel concept
02 channel concept02 channel concept
02 channel concept
 
Probe mines presentation_may 28, 2013
Probe mines presentation_may 28, 2013Probe mines presentation_may 28, 2013
Probe mines presentation_may 28, 2013
 

More from Tước Nguyễn

More from Tước Nguyễn (17)

Dầu máy nén lạnh
Dầu máy nén lạnhDầu máy nén lạnh
Dầu máy nén lạnh
 
Dầu truyền nhiệt total seriola 1510
Dầu truyền nhiệt total seriola 1510Dầu truyền nhiệt total seriola 1510
Dầu truyền nhiệt total seriola 1510
 
Dầu tải nhiệt
Dầu tải nhiệtDầu tải nhiệt
Dầu tải nhiệt
 
Shell heat transfer oil s2
Shell heat transfer oil s2Shell heat transfer oil s2
Shell heat transfer oil s2
 
Shell clavus 46
Shell clavus 46Shell clavus 46
Shell clavus 46
 
Dầu thuỷ lưc chống cháy castrol anvol wg 46
Dầu thuỷ lưc chống cháy castrol anvol wg 46Dầu thuỷ lưc chống cháy castrol anvol wg 46
Dầu thuỷ lưc chống cháy castrol anvol wg 46
 
Dầu rãnh trượt shell tonna t 68
Dầu rãnh trượt shell tonna t 68Dầu rãnh trượt shell tonna t 68
Dầu rãnh trượt shell tonna t 68
 
Dầu tuần hoàn bp
Dầu tuần hoàn bpDầu tuần hoàn bp
Dầu tuần hoàn bp
 
Dầu thủy lực castrol hyspin
Dầu thủy lực castrol hyspinDầu thủy lực castrol hyspin
Dầu thủy lực castrol hyspin
 
Mỡ bôi trơn total
Mỡ bôi trơn totalMỡ bôi trơn total
Mỡ bôi trơn total
 
Shell clavus 68
Shell clavus 68Shell clavus 68
Shell clavus 68
 
Dầu máy nén khí total dacnis vs 46
Dầu máy nén khí total dacnis vs 46Dầu máy nén khí total dacnis vs 46
Dầu máy nén khí total dacnis vs 46
 
Shell clavus 46,68
Shell clavus 46,68Shell clavus 46,68
Shell clavus 46,68
 
Dầu truyền nhiệt bp transcal
Dầu truyền nhiệt bp transcalDầu truyền nhiệt bp transcal
Dầu truyền nhiệt bp transcal
 
Dầu máy nén khí total dacnis vs 46
Dầu máy nén khí total dacnis vs 46Dầu máy nén khí total dacnis vs 46
Dầu máy nén khí total dacnis vs 46
 
Dầu tuần hoàn total cirkan
Dầu tuần hoàn total cirkanDầu tuần hoàn total cirkan
Dầu tuần hoàn total cirkan
 
Dầu truyền nhiệt bp
Dầu truyền nhiệt bpDầu truyền nhiệt bp
Dầu truyền nhiệt bp
 

Dầu truyền nhiệt

  • 1. • CÔNG TY TNHH VINAFUJICO Đường 308, Mê Linh, Hà Nội • MR TƯỚC:0977.277.505 http://daumocongnghiep.vn Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2) Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2) Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp. Sử dụng • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu ) Nhiệt độ bể dầu max.3200 C Nhiệt độ màng dầu max.3400 C Ưu điểm kỹ thuật • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
  • 2. Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao • Áp suất hơi thấp • Không ăn mòn, không độc hại • Tuổi thọ của dầu cao Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm Sức khoẻ & An toàn Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng. Bảo vệ môi trường Chỉ đổ dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay nguồn nước. Chỉ tiêu kỹ thuật ISO 6743 - 12 Family Q DIN 51522 Tính chất vật lý điển hình Shell Thermia B Độ nhớt động học, cSt ở 40°C 100°C 200°C 25 4,7 1,2 Tỉ trọng ở 15°C, kg/l 0,868 Điểm chớp cháy kín , °C 220 Điểm bùng cháy, °C 255 Điểm đông đặc, °C -12
  • 3. Điểm sôi, °C > 355 Nhiệt độ tự bốc cháy,°C 360 Hệ số dãn nở nhiệt, trên 1°C 0,0008 Độ trung hoà,mg KOH/g 0,05 o Ăn mòn đồng , 3h/100 C Class 1 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.