SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Download to read offline
Nguyễn Lý Hữu Huấn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Họ và tên thí sinh: ……….
ĐẠI HỌC HUẾ Số báo danh: ……….
----------
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2007
Môn thi: Ngôn ngữ lập trình
(Dành cho Cao học)
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1: Cho chương trình con sau:
Function F(k, n: byte): longint;
Begin
If (k-0) or (k=n) then F:=1
Else F:=F(k-1, n-1) + F(k, n-1);
End;
a). Tính F(4, 8).
b). Viết lại chương trình con trên bằng phương pháp khử đệ quy.
c). Xác định độ phức tạp tính toán của chương trình con trong câu trên (sử dụng
phương pháp khử đệ quy).
Câu 2: Để quản lý phần Help các tên hàm của một ứng dụng, người ta sử dụng một
danh sách liên kết đơn có nút đầu được trỏ bởi biến con trỏ F (gọi tắt là danh sách F).
Mỗi nút của danh sách F là một bản ghi gồm các trường:
Name: Lưu tên hàm (là trường khóa của danh sách F và được sắp xếp theo thứ
tự tăng dần),
Description: Lưu lời giải thích về cách sử dụng hàm này,
Next: Lưu địa chỉ của nút tiếp theo trong danh sách F,
SeeAlso: Lưu địa chỉ nút đầu của một danh sách khác gồm các hàm có liên
quan đến hàm đó (gọi là danh sách hàm liên quan). Mỗi nút của danh sách hàm
liên quan là một bản ghi gồm các trường:
TenHLQ: Tên của hàm liên quan
Tiep: Lưu địa chỉ của nút tiếp theo trong danh sách hàm liên quan.
Cho khai báo của cấu trúc dữ liệu nói trên như sau:
Type St10 = String[10];
TroHLQ = ^HLQ;
HLQ = Record
TenHLQ: St10;
Tiep: TroHLQ;
End;
TroHam = ^Ham;
Ham = Record
Name: St10;
Nguyễn Lý Hữu Huấn
Description: String;
Next: TroHam;
SeeAlso: TroHLQ;
End;
Var F: TroHam;
a). Viết hàm Addr(F: TroHam; TH: St10): TroHam trả về địa chỉ của nút thuộc
danh sách F có giá trị trường Name là TH, hoặc trả về giá trị nil nếu không có nút nào
thỏa mãn điều kiện này.
b). Sử dụng danh sách F, viết thủ tục Add_SeeAlso(F: TroHam; TH1, TH2: St10)
nhằm bổ sung một tên hàm liên quan mới TH2 vào cuối danh sách hàm liên quan với
hàm TH1, và bổ sung một tên hàm liên quan mới TH1 vào cuối danh sách hàm liên
quan với hàm TH2, với điều kiện các tên hàm TH1 và TH2 là đã có trong danh sách F.
Câu 3: Cho một cây nhị phân T (nút gốc trỏ bởi T) có khai báo như sau:
Type TroNut = ^Nut;
Nut = Record
Muc: Byte; {lưu mức của nút trên cây T}
Left, Right: TroNut; {lưu địa chỉ nút con trái và phải}
End;
Var T: TroNut;
a). Viết thủ tục TinhMuc(T: TroNut) nhằm thay thế giá trị trường Muc của mỗi nút
trên cây T bằng mức tương ứng của nút đó trên cây này.
b). Giả sử giá trị trường Muc của tất cả các nút trên cây T đã được xác định. Viết hàm
DemSoNut(T: TroNut; Level: Byte): Integer cho kết quả là số nút của cây T có giá
trị trường Muc bằng Level.
Câu 4:
a). Viết thủ tục sắp xếp một mảng số nguyên theo kiểu lựa chọn bằng ngôn ngữ lập
trình Pascal.
b). Tại sao thời gian thực hiện của thuật toán sắp xếp lựa chọn độc lập với dữ liệu đang
được sắp xếp?
c). Cho dãy số 4, 3, 8, 22, 1, 5. Khi sử dụng thuật toán sắp xếp lựa chọn, hãy cho biết
kết quả biến đổi của dãy số này sau lần hoán vị đầu tiên.
d). Trong trường hợp nào thì việc sử dụng thuật toán sắp xếp theo kiểu nổi bọt sẽ tốt
hơn thuật toán sắp xếp theo kiểu lựa chọn?
----------------------------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

More Related Content

What's hot

Ctdl C05
Ctdl C05Ctdl C05
Ctdl C05giang
 
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ nataliej4
 
Tóm tắt các hàm chuẩn của c
Tóm tắt các hàm chuẩn của cTóm tắt các hàm chuẩn của c
Tóm tắt các hàm chuẩn của cHồ Lợi
 
Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con.
Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con.Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con.
Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con.Sân Ngoài Còn Lá
 
Ctdl C01
Ctdl C01Ctdl C01
Ctdl C01giang
 
Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11HaBaoChau
 
Ctdl C02
Ctdl C02Ctdl C02
Ctdl C02giang
 
Phan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangPhan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangLy hai
 
Bai19 chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11
Bai19  chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11Bai19  chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11
Bai19 chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11Bich Tuyen
 
Ctdl C04
Ctdl C04Ctdl C04
Ctdl C04giang
 
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conCác ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conNhungoc Phamhai
 

What's hot (19)

Ctdl 1999
Ctdl   1999Ctdl   1999
Ctdl 1999
 
Chuong trinh con
Chuong trinh conChuong trinh con
Chuong trinh con
 
Ctdl C05
Ctdl C05Ctdl C05
Ctdl C05
 
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ
Bài Giảng Ngôn Ngữ Lập Trình CC++ - Con Trỏ Và Số Học Địa Chỉ
 
Lesson05
Lesson05Lesson05
Lesson05
 
Lesson05
Lesson05Lesson05
Lesson05
 
Session 13
Session 13Session 13
Session 13
 
Tóm tắt các hàm chuẩn của c
Tóm tắt các hàm chuẩn của cTóm tắt các hàm chuẩn của c
Tóm tắt các hàm chuẩn của c
 
Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con.
Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con.Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con.
Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con.
 
Ctdl C01
Ctdl C01Ctdl C01
Ctdl C01
 
Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11
 
Ctdl C02
Ctdl C02Ctdl C02
Ctdl C02
 
Bai 18 tiet 1
Bai 18  tiet 1Bai 18  tiet 1
Bai 18 tiet 1
 
Phan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangPhan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mang
 
Bai19 chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11
Bai19  chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11Bai19  chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11
Bai19 chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11
 
Ctdl C04
Ctdl C04Ctdl C04
Ctdl C04
 
Bai 18 tiet 2
Bai 18  tiet 2Bai 18  tiet 2
Bai 18 tiet 2
 
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conCác ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
 
Lab4
Lab4Lab4
Lab4
 

Viewers also liked

LinkedIN Guide to Social Selling Success - Tips from 33 Social Selling Experts
LinkedIN Guide to Social Selling Success - Tips from 33 Social Selling ExpertsLinkedIN Guide to Social Selling Success - Tips from 33 Social Selling Experts
LinkedIN Guide to Social Selling Success - Tips from 33 Social Selling ExpertsChris Heffer
 
Edad moderna
Edad modernaEdad moderna
Edad modernalygobu78
 
Funciones de la admon y tipos de gerentes
Funciones de la admon y tipos de gerentesFunciones de la admon y tipos de gerentes
Funciones de la admon y tipos de gerentesalexaroldo
 
Angulos mediante el uso de escuadras
Angulos mediante el uso de escuadrasAngulos mediante el uso de escuadras
Angulos mediante el uso de escuadrasTonatiuh Herrera
 
Actividad trabajo colaborativo ♥
Actividad trabajo colaborativo ♥Actividad trabajo colaborativo ♥
Actividad trabajo colaborativo ♥alejacelis
 
Ctdl 2005 chuong 4
Ctdl 2005 chuong 4Ctdl 2005 chuong 4
Ctdl 2005 chuong 4Hồ Lợi
 
Ctdl 2005 - dap an
Ctdl   2005 - dap anCtdl   2005 - dap an
Ctdl 2005 - dap anHồ Lợi
 
Ctdl 2005 chuong 2
Ctdl 2005 chuong 2Ctdl 2005 chuong 2
Ctdl 2005 chuong 2Hồ Lợi
 
Woocommerce google ecommerce tracking
Woocommerce  google ecommerce trackingWoocommerce  google ecommerce tracking
Woocommerce google ecommerce trackingEtietop Demas
 
Krista schoellhorn digital portfolio
Krista schoellhorn   digital portfolioKrista schoellhorn   digital portfolio
Krista schoellhorn digital portfolioSchoellhorn Krista
 
Ctdl 2005 chuong 1
Ctdl 2005 chuong 1Ctdl 2005 chuong 1
Ctdl 2005 chuong 1Hồ Lợi
 

Viewers also liked (16)

LinkedIN Guide to Social Selling Success - Tips from 33 Social Selling Experts
LinkedIN Guide to Social Selling Success - Tips from 33 Social Selling ExpertsLinkedIN Guide to Social Selling Success - Tips from 33 Social Selling Experts
LinkedIN Guide to Social Selling Success - Tips from 33 Social Selling Experts
 
Jenga
JengaJenga
Jenga
 
Edad moderna
Edad modernaEdad moderna
Edad moderna
 
Ctdl 2006
Ctdl   2006Ctdl   2006
Ctdl 2006
 
Funciones de la admon y tipos de gerentes
Funciones de la admon y tipos de gerentesFunciones de la admon y tipos de gerentes
Funciones de la admon y tipos de gerentes
 
Angulos mediante el uso de escuadras
Angulos mediante el uso de escuadrasAngulos mediante el uso de escuadras
Angulos mediante el uso de escuadras
 
Actividad trabajo colaborativo ♥
Actividad trabajo colaborativo ♥Actividad trabajo colaborativo ♥
Actividad trabajo colaborativo ♥
 
Ctdl 2005 chuong 4
Ctdl 2005 chuong 4Ctdl 2005 chuong 4
Ctdl 2005 chuong 4
 
Diap. infor.
Diap. infor.Diap. infor.
Diap. infor.
 
Ctdl 2005 - dap an
Ctdl   2005 - dap anCtdl   2005 - dap an
Ctdl 2005 - dap an
 
Ctdl 2005 chuong 2
Ctdl 2005 chuong 2Ctdl 2005 chuong 2
Ctdl 2005 chuong 2
 
Exposicion
ExposicionExposicion
Exposicion
 
Woocommerce google ecommerce tracking
Woocommerce  google ecommerce trackingWoocommerce  google ecommerce tracking
Woocommerce google ecommerce tracking
 
Krista schoellhorn digital portfolio
Krista schoellhorn   digital portfolioKrista schoellhorn   digital portfolio
Krista schoellhorn digital portfolio
 
Ctdl 2005
Ctdl   2005Ctdl   2005
Ctdl 2005
 
Ctdl 2005 chuong 1
Ctdl 2005 chuong 1Ctdl 2005 chuong 1
Ctdl 2005 chuong 1
 

Similar to Ctdl 2007-1

Ch tin dhhue2005
Ch tin dhhue2005Ch tin dhhue2005
Ch tin dhhue2005Hồ Lợi
 
Ch tin dhhue2006
Ch tin dhhue2006Ch tin dhhue2006
Ch tin dhhue2006Hồ Lợi
 
Ch tin dhhue2004
Ch tin dhhue2004Ch tin dhhue2004
Ch tin dhhue2004Hồ Lợi
 
Gia_tri_khac_nhau.pdf
Gia_tri_khac_nhau.pdfGia_tri_khac_nhau.pdf
Gia_tri_khac_nhau.pdfHunhngHn
 
Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sởHajunior9x
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.comBài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.commai_non
 
Bai tapep ctunglop
Bai tapep ctunglopBai tapep ctunglop
Bai tapep ctunglopHồ Lợi
 
New microsoft power point presentation
New microsoft power point presentationNew microsoft power point presentation
New microsoft power point presentationdoanchitrung
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Tran Trung Dung
 
Ch tin dhhue2002
Ch tin dhhue2002Ch tin dhhue2002
Ch tin dhhue2002Hồ Lợi
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhTunAnh346
 

Similar to Ctdl 2007-1 (20)

Ch tin dhhue2005
Ch tin dhhue2005Ch tin dhhue2005
Ch tin dhhue2005
 
Ch tin dhhue2006
Ch tin dhhue2006Ch tin dhhue2006
Ch tin dhhue2006
 
Ctdl 2004
Ctdl   2004Ctdl   2004
Ctdl 2004
 
Ch tin dhhue2004
Ch tin dhhue2004Ch tin dhhue2004
Ch tin dhhue2004
 
Đệ quy và quay lui
Đệ quy và quay luiĐệ quy và quay lui
Đệ quy và quay lui
 
Gia_tri_khac_nhau.pdf
Gia_tri_khac_nhau.pdfGia_tri_khac_nhau.pdf
Gia_tri_khac_nhau.pdf
 
Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sở
 
Cpl test1
Cpl test1Cpl test1
Cpl test1
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
 
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.comBài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.com
 
Bai tapep ctunglop
Bai tapep ctunglopBai tapep ctunglop
Bai tapep ctunglop
 
New microsoft power point presentation
New microsoft power point presentationNew microsoft power point presentation
New microsoft power point presentation
 
Bai 18
Bai 18Bai 18
Bai 18
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1
 
Ltc 6
Ltc 6Ltc 6
Ltc 6
 
Chg2 danh sach
Chg2 danh sachChg2 danh sach
Chg2 danh sach
 
Ch tin dhhue2002
Ch tin dhhue2002Ch tin dhhue2002
Ch tin dhhue2002
 
Ctdl 2002
Ctdl   2002Ctdl   2002
Ctdl 2002
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinh
 
Ctdl 1994 - 1
Ctdl   1994 - 1Ctdl   1994 - 1
Ctdl 1994 - 1
 

More from Hồ Lợi

Lect04 functions
Lect04 functionsLect04 functions
Lect04 functionsHồ Lợi
 
Ky thuatkhudequy
Ky thuatkhudequyKy thuatkhudequy
Ky thuatkhudequyHồ Lợi
 
Itt epc assignment
Itt epc assignmentItt epc assignment
Itt epc assignmentHồ Lợi
 
Huong danontapc
Huong danontapcHuong danontapc
Huong danontapcHồ Lợi
 
H hai epc_baitap
H hai epc_baitapH hai epc_baitap
H hai epc_baitapHồ Lợi
 
Giaotrinhbaitapkythuatlaptrinh
GiaotrinhbaitapkythuatlaptrinhGiaotrinhbaitapkythuatlaptrinh
GiaotrinhbaitapkythuatlaptrinhHồ Lợi
 
Giao trinh ky thuat lap trinh 2
Giao trinh ky thuat lap trinh 2Giao trinh ky thuat lap trinh 2
Giao trinh ky thuat lap trinh 2Hồ Lợi
 
Giao trinh c c++
Giao trinh c c++Giao trinh c c++
Giao trinh c c++Hồ Lợi
 
Epc assignment
Epc assignmentEpc assignment
Epc assignmentHồ Lợi
 
Epc test practical
Epc test practicalEpc test practical
Epc test practicalHồ Lợi
 
De thic++ --th
De thic++ --thDe thic++ --th
De thic++ --thHồ Lợi
 

More from Hồ Lợi (20)

Xu ly chuoi
Xu ly chuoiXu ly chuoi
Xu ly chuoi
 
T4
T4T4
T4
 
Nguyen lyoop
Nguyen lyoopNguyen lyoop
Nguyen lyoop
 
Lect04 functions
Lect04 functionsLect04 functions
Lect04 functions
 
Ky thuatkhudequy
Ky thuatkhudequyKy thuatkhudequy
Ky thuatkhudequy
 
Itt epc assignment
Itt epc assignmentItt epc assignment
Itt epc assignment
 
Huong danontapc
Huong danontapcHuong danontapc
Huong danontapc
 
H hai epc_baitap
H hai epc_baitapH hai epc_baitap
H hai epc_baitap
 
Gtrinh oop
Gtrinh oopGtrinh oop
Gtrinh oop
 
Giaotrinhbaitapkythuatlaptrinh
GiaotrinhbaitapkythuatlaptrinhGiaotrinhbaitapkythuatlaptrinh
Giaotrinhbaitapkythuatlaptrinh
 
Giao trinh ky thuat lap trinh 2
Giao trinh ky thuat lap trinh 2Giao trinh ky thuat lap trinh 2
Giao trinh ky thuat lap trinh 2
 
Giao trinh c c++
Giao trinh c c++Giao trinh c c++
Giao trinh c c++
 
File trong c_
File trong c_File trong c_
File trong c_
 
Epc assignment
Epc assignmentEpc assignment
Epc assignment
 
Epc test practical
Epc test practicalEpc test practical
Epc test practical
 
De thic++ --th
De thic++ --thDe thic++ --th
De thic++ --th
 
Dethi c++ -lt
Dethi c++ -ltDethi c++ -lt
Dethi c++ -lt
 
Debug trong c
Debug trong cDebug trong c
Debug trong c
 
D05 stl
D05 stlD05 stl
D05 stl
 
Cpl test3
Cpl test3Cpl test3
Cpl test3
 

Ctdl 2007-1

  • 1. Nguyễn Lý Hữu Huấn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Họ và tên thí sinh: ………. ĐẠI HỌC HUẾ Số báo danh: ………. ---------- ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2007 Môn thi: Ngôn ngữ lập trình (Dành cho Cao học) Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1: Cho chương trình con sau: Function F(k, n: byte): longint; Begin If (k-0) or (k=n) then F:=1 Else F:=F(k-1, n-1) + F(k, n-1); End; a). Tính F(4, 8). b). Viết lại chương trình con trên bằng phương pháp khử đệ quy. c). Xác định độ phức tạp tính toán của chương trình con trong câu trên (sử dụng phương pháp khử đệ quy). Câu 2: Để quản lý phần Help các tên hàm của một ứng dụng, người ta sử dụng một danh sách liên kết đơn có nút đầu được trỏ bởi biến con trỏ F (gọi tắt là danh sách F). Mỗi nút của danh sách F là một bản ghi gồm các trường: Name: Lưu tên hàm (là trường khóa của danh sách F và được sắp xếp theo thứ tự tăng dần), Description: Lưu lời giải thích về cách sử dụng hàm này, Next: Lưu địa chỉ của nút tiếp theo trong danh sách F, SeeAlso: Lưu địa chỉ nút đầu của một danh sách khác gồm các hàm có liên quan đến hàm đó (gọi là danh sách hàm liên quan). Mỗi nút của danh sách hàm liên quan là một bản ghi gồm các trường: TenHLQ: Tên của hàm liên quan Tiep: Lưu địa chỉ của nút tiếp theo trong danh sách hàm liên quan. Cho khai báo của cấu trúc dữ liệu nói trên như sau: Type St10 = String[10]; TroHLQ = ^HLQ; HLQ = Record TenHLQ: St10; Tiep: TroHLQ; End; TroHam = ^Ham; Ham = Record Name: St10;
  • 2. Nguyễn Lý Hữu Huấn Description: String; Next: TroHam; SeeAlso: TroHLQ; End; Var F: TroHam; a). Viết hàm Addr(F: TroHam; TH: St10): TroHam trả về địa chỉ của nút thuộc danh sách F có giá trị trường Name là TH, hoặc trả về giá trị nil nếu không có nút nào thỏa mãn điều kiện này. b). Sử dụng danh sách F, viết thủ tục Add_SeeAlso(F: TroHam; TH1, TH2: St10) nhằm bổ sung một tên hàm liên quan mới TH2 vào cuối danh sách hàm liên quan với hàm TH1, và bổ sung một tên hàm liên quan mới TH1 vào cuối danh sách hàm liên quan với hàm TH2, với điều kiện các tên hàm TH1 và TH2 là đã có trong danh sách F. Câu 3: Cho một cây nhị phân T (nút gốc trỏ bởi T) có khai báo như sau: Type TroNut = ^Nut; Nut = Record Muc: Byte; {lưu mức của nút trên cây T} Left, Right: TroNut; {lưu địa chỉ nút con trái và phải} End; Var T: TroNut; a). Viết thủ tục TinhMuc(T: TroNut) nhằm thay thế giá trị trường Muc của mỗi nút trên cây T bằng mức tương ứng của nút đó trên cây này. b). Giả sử giá trị trường Muc của tất cả các nút trên cây T đã được xác định. Viết hàm DemSoNut(T: TroNut; Level: Byte): Integer cho kết quả là số nút của cây T có giá trị trường Muc bằng Level. Câu 4: a). Viết thủ tục sắp xếp một mảng số nguyên theo kiểu lựa chọn bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. b). Tại sao thời gian thực hiện của thuật toán sắp xếp lựa chọn độc lập với dữ liệu đang được sắp xếp? c). Cho dãy số 4, 3, 8, 22, 1, 5. Khi sử dụng thuật toán sắp xếp lựa chọn, hãy cho biết kết quả biến đổi của dãy số này sau lần hoán vị đầu tiên. d). Trong trường hợp nào thì việc sử dụng thuật toán sắp xếp theo kiểu nổi bọt sẽ tốt hơn thuật toán sắp xếp theo kiểu lựa chọn? ---------------------------------------- Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.