SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH Dành cho các lớp  Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin
Đề cương bài giảng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Nội dung môn học ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Tổng quan ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Các thành phần của  chương trình C
Ví dụ chương trình C /*VIDU.CPP*/ #include <stdio.h> int main() { printf(“Nhap mon lap trinh&quot;); printf(“Vi du don gian&quot;); return 0; } Nhap mon lap trinh Vi du don gian Thư viện nhập xuất chuẩn Ghi chú Báo CT kết thúc cho HĐH Hàm main
Một số lưu ý từ ví dụ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ 2 #include <stdio.h> int main(void) { int a, b; printf(“Nhap 2 so ngguyen: &quot;); scanf(&quot;%i %i&quot;, &a, &b); printf(&quot;%i - %i = %i&quot;, a, b, a - b); return 0; } Khai báo 2 biến số nguyên, “a” và “b” Nhập 2 số nguyên vào a và b Viết các biểu thức “a”, “b” và “a-b” theo định dạng %i Nhap 2 so nguyen:  21 17 21 - 17 = 4
Biến – Variable ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Lệnh xuất - printf ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Lệnh nhập - scanf ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Kiểu dữ liệu cơ sở trong C
Các kiểu số nguyên của C ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ về số nguyên #include <stdio.h> #include <limits.h> int main() { unsigned long big = ULONG_MAX; printf(&quot;minimum int = %i, &quot;, INT_MIN); printf(&quot;maximum int = %i&quot;, INT_MAX); printf(&quot;maximum unsigned = %u&quot;, UINT_MAX); printf(&quot;maximum long int = %li&quot;, LONG_MAX); printf(&quot;maximum unsigned long = %lu&quot;, big); return 0; } minimum int = -32768, maximum int = 32767 maximum unsigned = 65535 maximum long int = 2147483647 maximum unsigned long = 4294967295
Ví dụ kiểu ký tự #include <stdio.h> #include <limits.h> int main() { char lower_a = 'a'; char lower_m = 'm'; printf(&quot;minimum char = %i, &quot;, CHAR_MIN); printf(&quot;maximum char = %i&quot;, CHAR_MAX); printf(“Sau '%c' la '%c'&quot;, lower_a, lower_a + 1); printf(“Ky tu in hoa '%c'&quot;, lower_m - 'a' + 'A'); return 0; } minimum char = -128, maximum char = 127 Sau 'a' la 'b' Ky tu in hoa 'M' In ra mã ASCII của ký tự Trong NNLT C,  ký tự  chính là  số nguyên
Số nguyên trong các cơ số khác ,[object Object],Số  0 : số octal 0x : số hexadecimal #include <stdio.h> int main(void) { int dec = 20, oct = 020, hex = 0x20; printf(&quot;dec=%d, oct=%d, hex=%d&quot;, dec, oct, hex); printf(&quot;dec=%d, oct=%o, hex=%x&quot;, dec, oct, hex); return 0; } dec=20, oct=16, hex=32 dec=20, oct=20, hex=20
Số thực ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ số thực: #include <stdio.h> #include <float.h> int main(void) { double f = 3.1416, g = 1.2e-5, h = 5000000000.0; printf(&quot;f=%lfg=%lfh=%lf&quot;, f, g, h); printf(&quot;f=%leg=%leh=%le&quot;, f, g, h); printf(&quot;f=%lgg=%lgh=%lg&quot;, f, g, h); printf(&quot;f=%7.2lfg=%.2leh=%.4lg&quot;, f, g, h); return 0; } f=3.141600 g=0.000012 h=5000000000.000000 f=3.141600e+00 g=1.200000e-05 h=5.000000e+09 f=3.1416 g=1.2e-05 h=5e+09 f=  3.14 g=1.20e-05 h=5e+09
Hằng – Constant ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ về hằng ,[object Object],#include <stdio.h> int main(void) { const long double pi = 3.141592653590L; const int days_in_week = 7; const sunday = 0; days_in_week = 5; return 0; } Lỗi
Hằng xử lý trước biên dịch ,[object Object],[object Object],[object Object],#include <stdio.h> #define PI 3.141592653590L #define DAYS_IN_WEEK 7 #define SUNDAY 0 int day = SUNDAY; long flag = USE_API; Tìm từ “ PI ”, thay bằng 3.1415.... Không thay thế “ PI ” Lưu ý: không có “=” và “;”
Toán tử trong C
Toán tử trong C ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Toán tử số học ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ về toán tử chia “/” ,[object Object],int  main(void) { int i = 5,  j = 4,  k; double f = 5.0, g = 4.0, h; k = i / j; h = f / g; h = i / j; return 0; } “ i”, “j” kiểu int, “/” là phép chia lấy nguyên    k nhận giá trị 1 “ f”, “g” kiểu double, “/” là phép chia số thực    h nhận giá trị 1.25 Phép chia nguyên, bất kể “h” có kiểu double.  Kết quả là 1.00000
Ép kiểu ,[object Object],int main(void) { int i = 5, j = 4; double f; f = (double)i / j; f = i / (double)j; f = (double)i / (double)j; f = (double)(i / j); return 0; } Phép chia số nguyên được thực hiện, kết quả, 1, được đổi sang kiểu double, 1.00000
Phép tăng (giảm)  1 ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],int i = 5, j = 4; i ++; -- j; ++ i; “ i”    6 “ j”    3 “ i”    7
Trước hay sau ? ,[object Object],#include <stdio.h> int main(void) { int i, j = 5; i = ++j; printf(&quot;i=%d, j=%d&quot;, i, j); j = 5; i = j++; printf(&quot;i=%d, j=%d&quot;, i, j); return 0; } i=6, j=6 i=5, j=6 Tương đương: 1. j++; 2. i = j; Tương đương: 1. i = j; 2. j++;
Kiểu luận lý trong C ,[object Object],[object Object],[object Object]
Các toán tử so sánh ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Toán tử luận lý ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],int i, j = 10, k = 28; i = ((j > 5) && (k < 100)) || (k > 24);
Toán tử luận lý ,[object Object],[object Object],if(i < 10 && a[i] > 0) printf(&quot;%i&quot;, a[i]); “ i < 10” được kiểm tra trước, nếu không đúng giá trị của biểu thức sẽ là 0 và “a[i] > 0” sẽ không được tính if((i < 10) && (a[i] > 0)) printf(&quot;%i&quot;, a[i]); Nên viết Không nên: (a < b < c) Nên: ((a < b) && (b< c)
Toán tử trên bit ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ về các toán tử trên bit #include <stdio.h> int main(void) { short a = 0x6eb9; short b = 0x5d27; unsigned short c = 7097; printf(&quot;0x%x, &quot;, a & b); printf(&quot;0x%x, &quot;, a | b); printf(&quot;0x%x&quot;, a ^ b); printf(&quot;%u, &quot;, c << 2); printf(&quot;%u&quot;, c >> 1); return 0; } 0x4c21, 0x7fbf, 0x339e 28388, 3548 0x6eb9  0110 1110 1011 1001 0x5d27  0101 1101 0010 0111 0x4c21  0100 1100 0010 0001 0x6eb9  0110 1110 1011 1001 0x5d27  0101 1101 0010 0111 0x7fbf  0111 1111 1011 1111 0x6eb9  0110 1110 1011 1001 0x5d27  0101 1101 0010 0111 0x339e  0 0 11  00 11 10 0 1 111 0 7097  0001 1011 1011 1001 28388  0110 1110 1110 0100 7097  0001 1011 1011 1001 3548  0000 1101 1101 1100
Phép gán ,[object Object],[object Object],int  i, j, k, l, m, n; i = j = k = l = m = n = 22; printf(&quot;%i&quot;, j = 93); “ n = 22” gán trước, lại gán “n” cho “m”,  “m” cho “l”, …    i, j, k, l, m, n đều nhận giá trị 22. “ j” được gán 93, giá trị 93 sẽ được in ra màn hình
[object Object],[object Object],[object Object],Phép gán #include <stdio.h> int main(void) { int i = 0; if(i = 0) printf(&quot;i nhan gia tri khong&quot;); else printf(“i khac khong&quot;); return 0; } i khac khong
Một số phép gán đặc biệt ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],a += 27; a = a + 27; f /= 9.2; f = f / 9.2; i *= j + 2; i = i * (j + 2);
Toán tử  sizeof ,[object Object],[object Object],#include <stdio.h> int main(void) { long big; printf(&quot;amp;quot;bigamp;quot; is %u bytes&quot;, sizeof(big)); printf(&quot;a short is %u bytes&quot;, sizeof(short)); printf(&quot;a double is %u bytes&quot;, sizeof (double)); return 0; } &quot;big&quot; is 4 bytes a short is 2 bytes a double is 8 bytes
Biểu thức chọn theo điều kiện ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],int i, j = 100, k = -1; i = (j > k) ? j : k; int i, j = 100, k = -1; i = (j < k) ? j : k; Nếu (j > k) i = j; Ngược lại i = k;   Nếu (j < k) i = j; Ngược lại i = k;
Độ ưu tiên của toán tử ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],#include <stdio.h> int main(void) { int  j = 3 * 4 + 48 / 7; printf(&quot;j = %i&quot;, j); return 0; } j = 18
Bảng thứ tự thực hiện các toán tử Toán tử Thứ tự  (nếu cùng ĐƯT) () [] -> .  ! ++ -- - + (cast) * & sizeof    * / %    + -    << >>    < <= >= >    == !=    &    |    ^    &&    ||    ?:  = += -= *= /= %=   …   
Luyện tập #include <stdio.h> int main(void) { int  i = 0, j, k = 7, m = 5, n; j = m += 2; printf(&quot;j = %d&quot;, j); j = k++ > 7; printf(&quot;j = %d&quot;, j); j = i == 0 & k; printf(&quot;j = %d&quot;, j); n = !i > k >> 2; printf(&quot;n = %d&quot;, n); return 0; }
Tóm lược ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]

More Related Content

What's hot

Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sởHajunior9x
 
LAP TRINH C - SESSION 2
LAP TRINH C - SESSION 2LAP TRINH C - SESSION 2
LAP TRINH C - SESSION 2pnanhvn
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiHuynh MVT
 
Huong dan su dung va debug voi dev c++
Huong dan su dung va debug voi dev c++Huong dan su dung va debug voi dev c++
Huong dan su dung va debug voi dev c++tuandong_ptit
 
Phong cach lap trinh c++
Phong cach lap trinh c++Phong cach lap trinh c++
Phong cach lap trinh c++ptquang160492
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Congdat Le
 
Các cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong CCác cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong Cpnanhvn
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhHuy Rùa
 
3 Function
3 Function3 Function
3 FunctionCuong
 
Hàm và Chuỗi
Hàm và ChuỗiHàm và Chuỗi
Hàm và Chuỗipnanhvn
 
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.comBài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.commai_non
 
Giao trinh c++ aptech
Giao trinh c++ aptechGiao trinh c++ aptech
Giao trinh c++ aptechTấn Nhật
 
Code và sơ đồ khối môn Phương pháp số và lập trình Fortran
Code và sơ đồ khối môn Phương pháp số và lập trình FortranCode và sơ đồ khối môn Phương pháp số và lập trình Fortran
Code và sơ đồ khối môn Phương pháp số và lập trình FortranLee Ein
 
Huong danontapc
Huong danontapcHuong danontapc
Huong danontapcHồ Lợi
 
Ky thuat lap trinh c++
Ky thuat lap trinh c++Ky thuat lap trinh c++
Ky thuat lap trinh c++ptquang160492
 
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiển
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiểnLập trình C cơ bản cho vi điều khiển
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiểnMr Giap
 

What's hot (18)

Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sở
 
LAP TRINH C - SESSION 2
LAP TRINH C - SESSION 2LAP TRINH C - SESSION 2
LAP TRINH C - SESSION 2
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansi
 
Huong dan su dung va debug voi dev c++
Huong dan su dung va debug voi dev c++Huong dan su dung va debug voi dev c++
Huong dan su dung va debug voi dev c++
 
Phong cach lap trinh c++
Phong cach lap trinh c++Phong cach lap trinh c++
Phong cach lap trinh c++
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++
 
Các cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong CCác cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong C
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
 
3 Function
3 Function3 Function
3 Function
 
Debug trong c
Debug trong cDebug trong c
Debug trong c
 
Hàm và Chuỗi
Hàm và ChuỗiHàm và Chuỗi
Hàm và Chuỗi
 
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.comBài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng Lập trình cơ bản - truongkinhtethucpham.com
 
Giao trinh c++ aptech
Giao trinh c++ aptechGiao trinh c++ aptech
Giao trinh c++ aptech
 
Code và sơ đồ khối môn Phương pháp số và lập trình Fortran
Code và sơ đồ khối môn Phương pháp số và lập trình FortranCode và sơ đồ khối môn Phương pháp số và lập trình Fortran
Code và sơ đồ khối môn Phương pháp số và lập trình Fortran
 
Huong danontapc
Huong danontapcHuong danontapc
Huong danontapc
 
Ky thuat lap trinh c++
Ky thuat lap trinh c++Ky thuat lap trinh c++
Ky thuat lap trinh c++
 
ưU tiên trong c
ưU tiên trong cưU tiên trong c
ưU tiên trong c
 
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiển
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiểnLập trình C cơ bản cho vi điều khiển
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiển
 

Similar to 1 Gioi Thieu Chung

Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co SoNmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co SoCuong
 
1 de cuong c
1 de cuong c1 de cuong c
1 de cuong cPhú Syd
 
Bài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiBài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiTrung Thanh Nguyen
 
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conCác ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conNhungoc Phamhai
 
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08xcode_esvn
 
3 Function
3 Function3 Function
3 FunctionCuong
 
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdfchapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdfNguyenDiem50
 
CáC KiểU Dữ LiệU
CáC KiểU Dữ LiệUCáC KiểU Dữ LiệU
CáC KiểU Dữ LiệULe Van Huynh
 
4 Pointer String Struct
4 Pointer String  Struct4 Pointer String  Struct
4 Pointer String StructCuong
 
Nmlt C06 Ham
Nmlt C06 HamNmlt C06 Ham
Nmlt C06 HamCuong
 

Similar to 1 Gioi Thieu Chung (20)

Session 06
Session 06Session 06
Session 06
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++
 
Thdc 07
Thdc 07Thdc 07
Thdc 07
 
T4
T4T4
T4
 
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co SoNmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
 
1 de cuong c
1 de cuong c1 de cuong c
1 de cuong c
 
Bài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiBài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giải
 
Chuyen doi he so
Chuyen doi he soChuyen doi he so
Chuyen doi he so
 
Chuong1 c
Chuong1 c Chuong1 c
Chuong1 c
 
Control structure in C
Control structure in CControl structure in C
Control structure in C
 
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conCác ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
 
Ontap ltc
Ontap ltcOntap ltc
Ontap ltc
 
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
 
3 Function
3 Function3 Function
3 Function
 
Ctdl lab01
Ctdl lab01Ctdl lab01
Ctdl lab01
 
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdfchapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
 
CáC KiểU Dữ LiệU
CáC KiểU Dữ LiệUCáC KiểU Dữ LiệU
CáC KiểU Dữ LiệU
 
4 Pointer String Struct
4 Pointer String  Struct4 Pointer String  Struct
4 Pointer String Struct
 
Nmlt C06 Ham
Nmlt C06 HamNmlt C06 Ham
Nmlt C06 Ham
 
Lesson08
Lesson08Lesson08
Lesson08
 

More from Cuong

Nmlt C08 Mang2 Chieu
Nmlt C08 Mang2 ChieuNmlt C08 Mang2 Chieu
Nmlt C08 Mang2 ChieuCuong
 
Nmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky TuNmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky TuCuong
 
Nmlt C07 Mang1 Chieu
Nmlt C07 Mang1 ChieuNmlt C07 Mang1 Chieu
Nmlt C07 Mang1 ChieuCuong
 
Nmlt C05 Cau Lenh Lap
Nmlt C05 Cau Lenh LapNmlt C05 Cau Lenh Lap
Nmlt C05 Cau Lenh LapCuong
 
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re Nhanh
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re NhanhNmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re Nhanh
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re NhanhCuong
 
Nmlt C02 GioiThieuNNLTC
Nmlt C02 GioiThieuNNLTCNmlt C02 GioiThieuNNLTC
Nmlt C02 GioiThieuNNLTCCuong
 
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap TrinhNmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap TrinhCuong
 
5 Array
5 Array5 Array
5 ArrayCuong
 
2 Cau Truc Dieu Khien
2 Cau Truc Dieu Khien2 Cau Truc Dieu Khien
2 Cau Truc Dieu KhienCuong
 

More from Cuong (9)

Nmlt C08 Mang2 Chieu
Nmlt C08 Mang2 ChieuNmlt C08 Mang2 Chieu
Nmlt C08 Mang2 Chieu
 
Nmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky TuNmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky Tu
 
Nmlt C07 Mang1 Chieu
Nmlt C07 Mang1 ChieuNmlt C07 Mang1 Chieu
Nmlt C07 Mang1 Chieu
 
Nmlt C05 Cau Lenh Lap
Nmlt C05 Cau Lenh LapNmlt C05 Cau Lenh Lap
Nmlt C05 Cau Lenh Lap
 
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re Nhanh
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re NhanhNmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re Nhanh
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re Nhanh
 
Nmlt C02 GioiThieuNNLTC
Nmlt C02 GioiThieuNNLTCNmlt C02 GioiThieuNNLTC
Nmlt C02 GioiThieuNNLTC
 
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap TrinhNmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
 
5 Array
5 Array5 Array
5 Array
 
2 Cau Truc Dieu Khien
2 Cau Truc Dieu Khien2 Cau Truc Dieu Khien
2 Cau Truc Dieu Khien
 

1 Gioi Thieu Chung

  • 1. NHẬP MÔN LẬP TRÌNH Dành cho các lớp Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5. Các thành phần của chương trình C
  • 6. Ví dụ chương trình C /*VIDU.CPP*/ #include <stdio.h> int main() { printf(“Nhap mon lap trinh&quot;); printf(“Vi du don gian&quot;); return 0; } Nhap mon lap trinh Vi du don gian Thư viện nhập xuất chuẩn Ghi chú Báo CT kết thúc cho HĐH Hàm main
  • 7.
  • 8. Ví dụ 2 #include <stdio.h> int main(void) { int a, b; printf(“Nhap 2 so ngguyen: &quot;); scanf(&quot;%i %i&quot;, &a, &b); printf(&quot;%i - %i = %i&quot;, a, b, a - b); return 0; } Khai báo 2 biến số nguyên, “a” và “b” Nhập 2 số nguyên vào a và b Viết các biểu thức “a”, “b” và “a-b” theo định dạng %i Nhap 2 so nguyen: 21 17 21 - 17 = 4
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12. Kiểu dữ liệu cơ sở trong C
  • 13.
  • 14. Ví dụ về số nguyên #include <stdio.h> #include <limits.h> int main() { unsigned long big = ULONG_MAX; printf(&quot;minimum int = %i, &quot;, INT_MIN); printf(&quot;maximum int = %i&quot;, INT_MAX); printf(&quot;maximum unsigned = %u&quot;, UINT_MAX); printf(&quot;maximum long int = %li&quot;, LONG_MAX); printf(&quot;maximum unsigned long = %lu&quot;, big); return 0; } minimum int = -32768, maximum int = 32767 maximum unsigned = 65535 maximum long int = 2147483647 maximum unsigned long = 4294967295
  • 15. Ví dụ kiểu ký tự #include <stdio.h> #include <limits.h> int main() { char lower_a = 'a'; char lower_m = 'm'; printf(&quot;minimum char = %i, &quot;, CHAR_MIN); printf(&quot;maximum char = %i&quot;, CHAR_MAX); printf(“Sau '%c' la '%c'&quot;, lower_a, lower_a + 1); printf(“Ky tu in hoa '%c'&quot;, lower_m - 'a' + 'A'); return 0; } minimum char = -128, maximum char = 127 Sau 'a' la 'b' Ky tu in hoa 'M' In ra mã ASCII của ký tự Trong NNLT C, ký tự chính là số nguyên
  • 16.
  • 17.
  • 18. Ví dụ số thực: #include <stdio.h> #include <float.h> int main(void) { double f = 3.1416, g = 1.2e-5, h = 5000000000.0; printf(&quot;f=%lfg=%lfh=%lf&quot;, f, g, h); printf(&quot;f=%leg=%leh=%le&quot;, f, g, h); printf(&quot;f=%lgg=%lgh=%lg&quot;, f, g, h); printf(&quot;f=%7.2lfg=%.2leh=%.4lg&quot;, f, g, h); return 0; } f=3.141600 g=0.000012 h=5000000000.000000 f=3.141600e+00 g=1.200000e-05 h=5.000000e+09 f=3.1416 g=1.2e-05 h=5e+09 f= 3.14 g=1.20e-05 h=5e+09
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34. Ví dụ về các toán tử trên bit #include <stdio.h> int main(void) { short a = 0x6eb9; short b = 0x5d27; unsigned short c = 7097; printf(&quot;0x%x, &quot;, a & b); printf(&quot;0x%x, &quot;, a | b); printf(&quot;0x%x&quot;, a ^ b); printf(&quot;%u, &quot;, c << 2); printf(&quot;%u&quot;, c >> 1); return 0; } 0x4c21, 0x7fbf, 0x339e 28388, 3548 0x6eb9 0110 1110 1011 1001 0x5d27 0101 1101 0010 0111 0x4c21 0100 1100 0010 0001 0x6eb9 0110 1110 1011 1001 0x5d27 0101 1101 0010 0111 0x7fbf 0111 1111 1011 1111 0x6eb9 0110 1110 1011 1001 0x5d27 0101 1101 0010 0111 0x339e 0 0 11 00 11 10 0 1 111 0 7097 0001 1011 1011 1001 28388 0110 1110 1110 0100 7097 0001 1011 1011 1001 3548 0000 1101 1101 1100
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41. Bảng thứ tự thực hiện các toán tử Toán tử Thứ tự (nếu cùng ĐƯT) () [] -> .  ! ++ -- - + (cast) * & sizeof  * / %  + -  << >>  < <= >= >  == !=  &  |  ^  &&  ||  ?:  = += -= *= /= %= … 
  • 42. Luyện tập #include <stdio.h> int main(void) { int i = 0, j, k = 7, m = 5, n; j = m += 2; printf(&quot;j = %d&quot;, j); j = k++ > 7; printf(&quot;j = %d&quot;, j); j = i == 0 & k; printf(&quot;j = %d&quot;, j); n = !i > k >> 2; printf(&quot;n = %d&quot;, n); return 0; }
  • 43.