SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
10 Đức Hạnh (10 VIRTUES)
1. Bảo vệ sự sống Protect Life
2. Sư hào phóng , rộng lượng Generosity
3. Tôn trọng những mối quan hệ Respecting Relationships
4. Nói sự thật Speak Truthfully
5. Mang mọi người đến với nhau Bring People Together
6. Nói một cách tử tế Kind Speech
7. Nói có mục đích Purposeful Speech
8. Vui sướng với may mắn của người khác Being happy for Other's Fortune
9. Đồng cảm với người khác Having Empathy for Others
10. Thế giới quan đúng đắn. Nhớ về cây bút Correct Worldview. Remember PEN
1. BẢO VỆ CUỘC SỐNG - Protect Life
 Chăm sóc người bệnh - Take care of sick people
 Chăm sóc sức khỏe người khác – nước trái cây
Take care of other’s health – juice
 Hướng dẫn trẻ em bảo vệ cuộc sống
Teach children to protect life
 Hướng dẫn và truyền động lực cho người khác để sống khỏe mạnh
- Teach or Motivate others to live healthy
 Không làm tổn thương các loại côn trùng - Don’t hurt insects
 Chăm sóc cho chính bạn – thực hành Yoga
Take care of yourself – do Yoga
LÀM HẠI CUỘC SỐNG - Harming Lives
- Phá thai - Abortion
- Đánh đập ai đó - Beating someone up
- Giết côn trùng - Killing bugs
- Uống rượu và lái xe - Drink & Drive
- Sử dụng điện thoại trong khi lái xe - Use HP while driving
- Hút thuốc - Smoking
- Nghiện rượu - Alcoholism
- Thức khuya - Stay up late
- Không chăm sóc những người xung quanh bạn - Not Taking Care of
People AROUND You
HẬU QUẢ CỦA VIỆC LÀM HẠI CUỘC SỐNG -
Result of harming lives
 Cuộc sống của bạn bị đe dọa
Your Life gets threatened
 Dễ bị tai nạn
Accident prone
 Dễ bị bệnh
Get illness / disease easily
 Các loại thuốc là vô ích với bạn
No medications work for you
 Không ai quan tâm đến bạn khi cần
Nobody cares for you when in need
2. SỰ RỘNG LƯỢNG Generosity
Làm từ thiện, giúp đỡ khi người khác cần - Give donation, help
needy
Hướng dẫn người khác cho đi - Teach others to Give
Mua những đồ vật cho người khác - Buy things for others
Sẵn sàng chia sẻ - Willing to share
Chăm sóc những đồ vật của người khác - Take care of other‘s
things
Dành thời gian – tư vấn/lắng nghe - Give time - advise/listening
ears
TRỘM CẮP - Stealing
• Dạy người khách trộm cắp - Teach others to steal
• Trộm cắp tài sản của người khác– Trốn Thuế - Steal other’s
property – taxes
• Không trả lại những đồ đã mượn - Not return borrowed items
• Lấy đồ mà không hỏi - Taking without asking
• DVD lậu - Pirated DVD
• Keo kiệt - Stinginess, Cheap skate
• Đánh cắp thời gian–đi trễ, Giờ làm việc - Steal time – late, office
hours
• Làm thiệt hại đồ công cộng, nhà vệ sinh - Damage public facility -
Toilet
HẬU QUẢ CỦA TRỘM CẮP - Result of Stealing
 Công việc kinh doanh không chắc chắn
Business uncertain
 Kinh doanh gặp vấn đề về thanh toán
Business default in payment
 Đầu tư thất bại Failed investment
 Không giữ được tài sản
Unable to keep wealth
 Gian lận thương mại,trộm cắp
Commercial fraud, Theft
 Các khoản vay không được trả lại Loan not returned
 Người khác làm lãng phí thời gian của bạn
Others waste your time
3. TÔN TRỌNG NHỮNG MỐI QUAN HỆ -
Respect relationships
 Trung thành với đối tác của bạn
Faithful to your partner
 Tôn trọng mối quan hệ với những người khác - Respect others
relationship
 Tôn trọng người khác giới
Respect the opposite sex
 Vui mừng mối quan hệ của người khác
Rejoice in other’s relationship
Không Tôn Trọng Những mối quan hệ
Not Respecting relationships
• Không chung thủy, có quan hệ ngoài luồng
Marital Affairs
• Lấy khách hàng từ đồng nghiệp
Stealing customers from coworkers
• Tán tỉnh - Flirting
• Quấy rối tình dục - Sexual Harrassment
• Để ý đến đối tác của người khác
Eyeing on other’s partner
• Ý nghĩ dâm đãng - Lustful Thoughts
HẬU QUẢ CỦA KHÔNG TÔN TRỌNG MỐI QUAN HỆ
Result of Not Respecting relationships
•Người khách sẽ lấy kinh doanh của bạn - Others will poach your
Business
•Thấy rất nhiều người không trung thành - Sees a lot of disloyal
people
• Thấy những người không trách nhiệm - Sees irresponsible people
• Bạn đời có mối quan hệ khác - Partner has marital affairs
• Môi trường không trong sạch (ô nhiễm, hôi thối, dơ bẩn)
Unclean Environment (pollution,smelly,dirty)
• Không thể tin tưởng người khác Unable to trust people
4. NÓI SỰ THẬT - Speak truthfully
 Phải có đạo đức kinh doanh Must have Biz moral ethics
 Chọn đối tác có đạo đức Choose ethical partner
 Khuyến khích người khác trung thực(trẻ em)
Encourage others be honest (kids)
 100% trung thực 100% Truthfulness
 Giữ lời hứa của bạn – Keep your promises
 Nói một cách trung thực và thận trọng trong việc chọn từ ngữ
Speak the truth by choosing your words carefully
Nói dối - Lying
• Không trung thực trong việc kiếm tiền
Not honest in making money (Deceit)
• Khuyến khích người khác không trung thực, nói dối
Encourage others be dishonest, Lying, White Lies
•Cố ý làm sai lệch, phóng đại – Lời nói không phù hợp với
những gì bạn biết
Misrepresentation - Said not matching what you know
• Biện hộ cho hành vi sai (trễ)
Making excuses for wrong behavior (late)
• Không giữ lời hứa/ cam kết(gọi lại)
Don‘t keep promises / commitment (return calls)
HẬU QUẢ CỦA NÓI DỐI – Result of lying
 Trầm cảm & tự nghi ngờ,Không thể đưa ra quyết định
Depression & self doubt, Cannot make decisions
 “Thiên tai” – Thời tiết xấu,mất điện,vấn đề về IT
'Acts of God' - bad weather, power shortage, IT problems
 Các chiến lược đã từng hiệu quả không còn làm việc nữa
Strategies that used to work don't work anymore
 Nỗ lực hợp tác không hiệu quả
Cooperative efforts doesn't work out
 Cảm thấy tính liêm chính không liên quan trong kinh doanh
Feel that integrity has no relevance in Business
 Ngay cả khi đó là sự thật mọi người không tin bạn. Không muốn làm việc với
bạn.
Even if its truth nobody trust you. Don’t want to work with you.
 Môi trường gian lận – người khác cũng đánh lừa bạn, không liêm chính
Cheating environment - Others mislead you, also no integrity
5. MANG MỌI NGƯỜI ĐẾN VỚI NHAU -
Bring People Together
 Tạo ra môi trường tích cực – Hỗ trợ/bằng hữu
Create positive environment – Support / Friendship
 Tạo sự hòa hợp giữa mọi người – Sắp xếp gia đình ra ngoài
cùng nhau
Create harmony amongst people - Arrange family
outings
 Khi ai đó nói lời chia rẻ,chuyển chủ đề cuộc nói chuyện
When someone speaks divisively, can change the topic
 Ngừng việc lan truyền tin đồn
Stop spreading of gossips
NÓI LỜI GÂY CHIA RẼ- Divisive speech
 Thêm dầu vào lửa - Add oil to the fire
 Nói lời chia rẽ mọi người - Speech that divides people
 Xa lánh cha mẹ - Parental alienation
 Lan truyền tin đồn của người khác - Spread gossip of others
Ngay cả nếu chúng ta nói sự thật, nhưng ý định là chia rẻ người
khách, đó cũng là hạt giống xấu - Be it what you said is true, if your
intention is to divide others, then it’s a bad seed
HẬU QUẢ CỦA NÓI LỜI GÂY CHIA RẼ -
Result Of divisive speech
Những người xung quanh bạn luôn có xung đột
People around you always have conflict
Người khác nói điều xấu về bạn –
Someone badmouthing you
Bạn luôn có vấn đề với người khác
You always have problems with Others
Luôn luôn nhìn thấy sự bất hòa (đặc biệt là ở nhà)
Always see disharmony (esp at home)
6. NÓI LỜI TỬ TẾ - Kind Speech
 Gạc sang một bên trạng thái của bạn – khiêm tốn Cast aside
your status – be humble
 Hãy rộng lượng nói những từ tử tế – thoải mái & khen ngợi
Be generous with kind words - comfort & praises
 Cẩn thận với lời nói của bạn ảnh hưởng người khác như thế
nào
Careful with how your words affect others
 Chủ động chào hỏi người khác
Send people greetings first
NÓI THÔ LỖ - Harsh speech
Ngạo mạn/ kiêu ngạo – Thiếu kiên nhẫn,Chút giận dữ
Arrogance/pride – impatience, slightest anger
Từ ngữ có ẩn ý – mỉa mai
Words with hidden meaning – sarcasm
Trả đũa – một đổi một
Revenge - tic for tac, an eye for an eye
Không cẩn thận lời nói của bạn ảnh hưởng những người khác
Not careful how your words affect others
Dùng cụm từ thói quen– ‘Chết đi!’‘M*** mày!’
Habitual phrases – ‘Go to Hell!’ ‘F*** off’
HẬU QUẢ CỦA VIỆC NÓI THÔ LỖ
Result of harsh speech
Mất quyền lực/vị trí
Lose authority/position
Dáng vẻ bên ngoài đáng sợ
Terrifying look
Ai đó xúc phạm bạn
Someone insults you
Gặp đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ
Strong Biz competitors
Chỉ trích – dù bạn làm tốt như thế nào
Criticism - no matter how well you do
7. LỜI NÓI CÓ Ý NGHĨA -
Meaningful Speech
 Học cách lắng nghe nhiều hơn – Lắng nghe 100%
Learn to Listen more – 100% listening skills
 Suy nghĩ 5 lần trước khi bạn nói
5 thoughts before you speak
 Chỉ nói mang tính xây dựng
Speak constructively only
 Học im lặng, không bình luận nói chuyện vô nghĩa
Learn to be quiet than useless chatter
 Thảo luận những điều có ý nghĩa
Discuss Meaningful topic
NÓI LỜI VÔ NGHĨA- idle speech
Kế hoạch không hoàn thành – bạn không có kế hoạch để làm, lãng
phí thời gian của người khác
Half bake plans – u don't plan to do, waste others time
Ngồi lê đôi mách – báo lá cải, tạp chí hoặc chương trình
Gossip – tabloids, magazine or programs
Nói chuyện về những việc không thực sự quan trọng(VD Facebook)
Talk on no real importance things (eg. Facebook)
Đùa vớ vẩn, bẩn
Silly or Dirty jokes
Hậu quả của Nói lời vô nghĩa -
resul of idle speech
Không phải thời gian tốt với thị trường, dự án,mua lại
Bad Timing with market, project, Acquisition
Ủy nhiệm nhiệm vụ không hoàn thành
Delegated task not done
Tâm không an – không thể tận hưởng nghỉ ngơi/,kỳ nghỉ, không
thể thiền
Restless mind - Unable to enjoy rest / vacation, cannot
meditate
Không ai tôn trọng những gì bạn nói
No one respects what you say
Cảm thấy thiếu tự tin
Feel lack of confidence
8. VUI VẺ VỚI HẠNH PHÚC CỦA NGƯỜI
KHÁC - Rejoice & happy for others
 Hãy hài lòng và đánh giá cao người khác –
Be contented & Appreciate others
 Vui mừng với thành công của người khác –
Take joy in other’s success
 Hạnh phúc cho họ - Be Happy for them
 Chân thành chúc mừng những người khác -Sincerely congratulate others
 Luôn luôn có ý nghĩ của lòng biết ơn - Always have thoughts of Gratitude
 Nhìn thấy người khác thành công có nghĩa là bạn có những hạt giống của sự thành
công!Hãy vui mừng và nhận 10%số hạt giống!
Seeing others succeed means you have the seeds for it too!
So REJOICE & you get 10% too!!
Ghen Tuông & đố kỵ - Jealousy & Envy
 Đố kỵ với những người giỏi hơn bạn
Envious of people who are better than you
 Ghen tỵ với những gì người khác có
‘sour grapes’ - Jealous of what others have
 Không vui, hạnh phúc trong niềm vui và thành công của người khác
Unhappy & not taking joy in other’s happiness & success
 Ganh tỵ với kết quả của người khác, so sánh
Begrudge other’s results, comparison
 Vô ơn Ingratitude
Hậu quả của ganh tỵ - Result of Jealousy
Tham nhũng(Công ty, chính phvà con người)
Corruption (Biz, Government, Company & people)
Đầu tư thiết bị lỗi thời/không đáng tin cậy – Máy tính. Điện
thoại thiết bị , ô tô…
Outdated/unreliable equipment - PC, HP, equipmment, car
Kế hoạch lúc đầu rất thuận lợi sau đó thất vọng
Project good at first later turn sour/bad
Không thể hưởng thụ tiền bạc VÀ những thứ bạn có
Unable to enjoy money AND the things you have
Cảm thấy không đủ, không hạnh phúc – dù bạn có bao nhiêu
Feeling not enough, unhappy- no matter how much you have
9. ĐỒNG CẢM VỚI NGƯỜI KHÁC
Empathy for others
 Xây dựng sự tử tế và suy nghĩ tích cực cho người người khác
Develop kind & positive thoughts for others
 Đồng cảm với rắc rối của người khác
Empathise others in trouble
 Mong ước người khác thành công (bao gồm đối thủ cạnh tranh)
Wishing others to be successful (including competitors)
 Hãy bước ra giúp đỡ người khác
Take a step out to help others
Hả hê ác ý ill-will
 Vui mừng với vấn đề của người khác(đặc biệt là người mà chúng
ta không thích)
Happy over other's problems (esp people we don’t like)
 Cầu nguyện điều xấu cho người khác – Suy nghĩ xấu
Wishing bad on others – evil thoughts
 Cầu nguyện vấn đề cho người khác
Wish problems on others
 Không đồng cảm với người khác
No empathy for others
Hậu quả của ác ý - Result of ill-will
Không thể kiểm soát nóng giận (ở gia đình,công việc,thời tiết,
giao thông,bất cứ điều gì).
Unable to control temper (at family, at work, weather, traffic,
anything..)
Mọi người đâm sau lưng bạn
People turn around & stab you in the back
Thị trường và môi trường kinh doanh hỗn loạn – không có
nguyên nhân, không thể giải thích
Chaotic market & Biz environment - without cause/logic
Bạn cần sự giúp đỡ và không ai bước ra giúp đỡ bạn.
People not stepping out to help you when you needed it
10.THẾ GIỚI QUAN ĐÚNG ĐẮN -
Correct worldview
 Phản ánh trung thực, mọi thứ đến từ đâu(nhớ về cây bút)
Honest reflection where things are coming from (remember ‘Pen’)
 Luôn nhớ về cách dấu ấn tinh thần vận hành
Always remember how mental imprint works
 Nếu bạn nghĩ “làm việc chăm chỉ = kết quả” (gieo trồng hạt giống sai lầm một lần
nữa)
If you think ‘hardwork = result’ (planting wrong view seeds again)
 Tuân theo quy tắc đạo đức - “hạt tốt nhận kết quả tốt”
Follow Moral law - ‘good deed get good results’
 Thế giới của bạn là từ sự toàn vẹn của bạn
Your world is a creation of your integrity
Thế giới quan sai lầm -Wrong worldview
 Nếu tôi có bằng cấp, làm việc chăm chỉ, tiết kiệm tiền, đầu tư tốt, tôi sẽ giàu có!
If I get a degree, worked hard, save money, invest well, I will be rich!
 Để có bạn trai, tôi cần phải trang điểm, trông xinh đẹp và tham dự buổi tiệc
tùng.
To get a boyfriend, I need to make up, look pretty & go to nice party.
 Để khỏe mạnh tôi phải chạy bộ 5km, bơi lội, và tập gym thường xuyên
To be healthy, I must run 5km, swim, and go gym regularly.
 Tôi giúp anh và thay vào đó là lời trách mắng. Tôi sẽ không giúp người khác
một lần nữa.
I helped him & got a scolding instead. I will not help others again!
 Tôi đã nói dối & tôi đã có dự án 50.000$ !
I told lie & I got that $50,000 project!
Hậu quả của thế giới quan sai lầm -
Result of Wrong worldview
Không thể nắm bắt các khái niệm kinh doanh/ mô hình thị trường/ hệ
thống
Unable to understand business concepts /market patterns/systems
Không thể tập trung trong tình huống khó khăn thử thách
Unable to focus/concentrate in challenging situations
Bạn đặt rất nhiều nỗ lực trong công việc nhưng kết quả vẫn thất bại
You put in a lot of hardwork, but yet things/project failed
Mất kết nối với doanh nghiệp, không thể theo kịp những thay đổi
Lose touch for business & cannot keep up with changes
Cảm thấy không công bằng trong cuộc sống của bạn (Không nhận giúp đỡ
khi bị cáo buộc)
Feeling no justice in your life (cannot get help when accused)

More Related Content

What's hot

class 5 eng TALKATIVE BARBER
class 5 eng TALKATIVE BARBERclass 5 eng TALKATIVE BARBER
class 5 eng TALKATIVE BARBER
Manjula Dubey
 
MU4049 Dissertation 51229076 (FINAL)
MU4049 Dissertation 51229076 (FINAL)MU4049 Dissertation 51229076 (FINAL)
MU4049 Dissertation 51229076 (FINAL)
Eilidh Joanne Fraser
 
Phiên chế chương trinh lứa tuổi 3 4 tuổi mới
Phiên chế chương trinh lứa tuổi 3  4 tuổi mớiPhiên chế chương trinh lứa tuổi 3  4 tuổi mới
Phiên chế chương trinh lứa tuổi 3 4 tuổi mới
Mít Ướt
 
7_A Gift of Chappals
7_A Gift of Chappals7_A Gift of Chappals
7_A Gift of Chappals
NVSBPL
 

What's hot (11)

Midnight visitor, authored by Robert Arthur.
Midnight visitor, authored by Robert Arthur.Midnight visitor, authored by Robert Arthur.
Midnight visitor, authored by Robert Arthur.
 
Colour My World 2013
Colour My World 2013Colour My World 2013
Colour My World 2013
 
class 5 eng TALKATIVE BARBER
class 5 eng TALKATIVE BARBERclass 5 eng TALKATIVE BARBER
class 5 eng TALKATIVE BARBER
 
MU4049 Dissertation 51229076 (FINAL)
MU4049 Dissertation 51229076 (FINAL)MU4049 Dissertation 51229076 (FINAL)
MU4049 Dissertation 51229076 (FINAL)
 
EMRS Recruitment 2023 For 4062 Vacancies.pdf
EMRS Recruitment 2023 For 4062 Vacancies.pdfEMRS Recruitment 2023 For 4062 Vacancies.pdf
EMRS Recruitment 2023 For 4062 Vacancies.pdf
 
Alennusvaihteiden peruskurssi
Alennusvaihteiden peruskurssiAlennusvaihteiden peruskurssi
Alennusvaihteiden peruskurssi
 
Phiên chế chương trinh lứa tuổi 3 4 tuổi mới
Phiên chế chương trinh lứa tuổi 3  4 tuổi mớiPhiên chế chương trinh lứa tuổi 3  4 tuổi mới
Phiên chế chương trinh lứa tuổi 3 4 tuổi mới
 
Krasnodar mk
Krasnodar   mkKrasnodar   mk
Krasnodar mk
 
7_A Gift of Chappals
7_A Gift of Chappals7_A Gift of Chappals
7_A Gift of Chappals
 
Howthecamelgothishumpppt2007
Howthecamelgothishumpppt2007Howthecamelgothishumpppt2007
Howthecamelgothishumpppt2007
 
A question of trust
A question of trustA question of trust
A question of trust
 

Similar to 10_Đức_Hạnh_10_VIRTUES-10 Thiện Nghiệp.pptx

Kynanggiaotiep
 Kynanggiaotiep Kynanggiaotiep
Kynanggiaotiep
huynhloc
 
06 Ky Nang Giao Tiep
06 Ky Nang Giao Tiep06 Ky Nang Giao Tiep
06 Ky Nang Giao Tiep
guestfa5637
 
529 06
529   06529   06
529 06
segovn
 
06 ky-nang-giao-tiep232
06 ky-nang-giao-tiep23206 ky-nang-giao-tiep232
06 ky-nang-giao-tiep232
Ly Phuong
 
06. ky nang giao tiep
06. ky nang giao tiep06. ky nang giao tiep
06. ky nang giao tiep
Tang Tan Dung
 
Ky nang giao_tiep_5685
Ky nang giao_tiep_5685Ky nang giao_tiep_5685
Ky nang giao_tiep_5685
KhuatDuy Thoai
 

Similar to 10_Đức_Hạnh_10_VIRTUES-10 Thiện Nghiệp.pptx (20)

Ky nang giao tiep
Ky nang giao tiepKy nang giao tiep
Ky nang giao tiep
 
Ngonngu
NgonnguNgonngu
Ngonngu
 
LẮNG NGHE VÀ THẤU HIỂU
LẮNG NGHE VÀ THẤU HIỂULẮNG NGHE VÀ THẤU HIỂU
LẮNG NGHE VÀ THẤU HIỂU
 
Giao tiếp kinh doanh 2
Giao tiếp kinh doanh 2Giao tiếp kinh doanh 2
Giao tiếp kinh doanh 2
 
Kynanggiaotiep
 Kynanggiaotiep Kynanggiaotiep
Kynanggiaotiep
 
06 Ky Nang Giao Tiep232
06 Ky Nang Giao Tiep23206 Ky Nang Giao Tiep232
06 Ky Nang Giao Tiep232
 
Ky Nang Giao Tiep
Ky Nang Giao TiepKy Nang Giao Tiep
Ky Nang Giao Tiep
 
06. ky nang_giao_tiep
06. ky nang_giao_tiep06. ky nang_giao_tiep
06. ky nang_giao_tiep
 
06. Ky Nang Giao Tiep
06. Ky Nang Giao Tiep06. Ky Nang Giao Tiep
06. Ky Nang Giao Tiep
 
06 Ky Nang Giao Tiep
06 Ky Nang Giao Tiep06 Ky Nang Giao Tiep
06 Ky Nang Giao Tiep
 
06. kỹ năng giao tiếp
06. kỹ năng giao tiếp06. kỹ năng giao tiếp
06. kỹ năng giao tiếp
 
529 06
529   06529   06
529 06
 
06 ky-nang-giao-tiep232
06 ky-nang-giao-tiep23206 ky-nang-giao-tiep232
06 ky-nang-giao-tiep232
 
Phụ nữ thông minh không ngồi góc văn phòng
Phụ nữ thông minh không ngồi góc văn phòngPhụ nữ thông minh không ngồi góc văn phòng
Phụ nữ thông minh không ngồi góc văn phòng
 
06. ky nang giao tiep
06. ky nang giao tiep06. ky nang giao tiep
06. ky nang giao tiep
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
 
Ky nang giao_tiep_5685
Ky nang giao_tiep_5685Ky nang giao_tiep_5685
Ky nang giao_tiep_5685
 
06. ky nang giao tiep
06. ky nang giao tiep06. ky nang giao tiep
06. ky nang giao tiep
 
06.kynanggiaotiep
06.kynanggiaotiep06.kynanggiaotiep
06.kynanggiaotiep
 

10_Đức_Hạnh_10_VIRTUES-10 Thiện Nghiệp.pptx

  • 1. 10 Đức Hạnh (10 VIRTUES) 1. Bảo vệ sự sống Protect Life 2. Sư hào phóng , rộng lượng Generosity 3. Tôn trọng những mối quan hệ Respecting Relationships 4. Nói sự thật Speak Truthfully 5. Mang mọi người đến với nhau Bring People Together 6. Nói một cách tử tế Kind Speech 7. Nói có mục đích Purposeful Speech 8. Vui sướng với may mắn của người khác Being happy for Other's Fortune 9. Đồng cảm với người khác Having Empathy for Others 10. Thế giới quan đúng đắn. Nhớ về cây bút Correct Worldview. Remember PEN
  • 2. 1. BẢO VỆ CUỘC SỐNG - Protect Life  Chăm sóc người bệnh - Take care of sick people  Chăm sóc sức khỏe người khác – nước trái cây Take care of other’s health – juice  Hướng dẫn trẻ em bảo vệ cuộc sống Teach children to protect life  Hướng dẫn và truyền động lực cho người khác để sống khỏe mạnh - Teach or Motivate others to live healthy  Không làm tổn thương các loại côn trùng - Don’t hurt insects  Chăm sóc cho chính bạn – thực hành Yoga Take care of yourself – do Yoga
  • 3. LÀM HẠI CUỘC SỐNG - Harming Lives - Phá thai - Abortion - Đánh đập ai đó - Beating someone up - Giết côn trùng - Killing bugs - Uống rượu và lái xe - Drink & Drive - Sử dụng điện thoại trong khi lái xe - Use HP while driving - Hút thuốc - Smoking - Nghiện rượu - Alcoholism - Thức khuya - Stay up late - Không chăm sóc những người xung quanh bạn - Not Taking Care of People AROUND You
  • 4. HẬU QUẢ CỦA VIỆC LÀM HẠI CUỘC SỐNG - Result of harming lives  Cuộc sống của bạn bị đe dọa Your Life gets threatened  Dễ bị tai nạn Accident prone  Dễ bị bệnh Get illness / disease easily  Các loại thuốc là vô ích với bạn No medications work for you  Không ai quan tâm đến bạn khi cần Nobody cares for you when in need
  • 5. 2. SỰ RỘNG LƯỢNG Generosity Làm từ thiện, giúp đỡ khi người khác cần - Give donation, help needy Hướng dẫn người khác cho đi - Teach others to Give Mua những đồ vật cho người khác - Buy things for others Sẵn sàng chia sẻ - Willing to share Chăm sóc những đồ vật của người khác - Take care of other‘s things Dành thời gian – tư vấn/lắng nghe - Give time - advise/listening ears
  • 6. TRỘM CẮP - Stealing • Dạy người khách trộm cắp - Teach others to steal • Trộm cắp tài sản của người khác– Trốn Thuế - Steal other’s property – taxes • Không trả lại những đồ đã mượn - Not return borrowed items • Lấy đồ mà không hỏi - Taking without asking • DVD lậu - Pirated DVD • Keo kiệt - Stinginess, Cheap skate • Đánh cắp thời gian–đi trễ, Giờ làm việc - Steal time – late, office hours • Làm thiệt hại đồ công cộng, nhà vệ sinh - Damage public facility - Toilet
  • 7. HẬU QUẢ CỦA TRỘM CẮP - Result of Stealing  Công việc kinh doanh không chắc chắn Business uncertain  Kinh doanh gặp vấn đề về thanh toán Business default in payment  Đầu tư thất bại Failed investment  Không giữ được tài sản Unable to keep wealth  Gian lận thương mại,trộm cắp Commercial fraud, Theft  Các khoản vay không được trả lại Loan not returned  Người khác làm lãng phí thời gian của bạn Others waste your time
  • 8. 3. TÔN TRỌNG NHỮNG MỐI QUAN HỆ - Respect relationships  Trung thành với đối tác của bạn Faithful to your partner  Tôn trọng mối quan hệ với những người khác - Respect others relationship  Tôn trọng người khác giới Respect the opposite sex  Vui mừng mối quan hệ của người khác Rejoice in other’s relationship
  • 9. Không Tôn Trọng Những mối quan hệ Not Respecting relationships • Không chung thủy, có quan hệ ngoài luồng Marital Affairs • Lấy khách hàng từ đồng nghiệp Stealing customers from coworkers • Tán tỉnh - Flirting • Quấy rối tình dục - Sexual Harrassment • Để ý đến đối tác của người khác Eyeing on other’s partner • Ý nghĩ dâm đãng - Lustful Thoughts
  • 10. HẬU QUẢ CỦA KHÔNG TÔN TRỌNG MỐI QUAN HỆ Result of Not Respecting relationships •Người khách sẽ lấy kinh doanh của bạn - Others will poach your Business •Thấy rất nhiều người không trung thành - Sees a lot of disloyal people • Thấy những người không trách nhiệm - Sees irresponsible people • Bạn đời có mối quan hệ khác - Partner has marital affairs • Môi trường không trong sạch (ô nhiễm, hôi thối, dơ bẩn) Unclean Environment (pollution,smelly,dirty) • Không thể tin tưởng người khác Unable to trust people
  • 11. 4. NÓI SỰ THẬT - Speak truthfully  Phải có đạo đức kinh doanh Must have Biz moral ethics  Chọn đối tác có đạo đức Choose ethical partner  Khuyến khích người khác trung thực(trẻ em) Encourage others be honest (kids)  100% trung thực 100% Truthfulness  Giữ lời hứa của bạn – Keep your promises  Nói một cách trung thực và thận trọng trong việc chọn từ ngữ Speak the truth by choosing your words carefully
  • 12. Nói dối - Lying • Không trung thực trong việc kiếm tiền Not honest in making money (Deceit) • Khuyến khích người khác không trung thực, nói dối Encourage others be dishonest, Lying, White Lies •Cố ý làm sai lệch, phóng đại – Lời nói không phù hợp với những gì bạn biết Misrepresentation - Said not matching what you know • Biện hộ cho hành vi sai (trễ) Making excuses for wrong behavior (late) • Không giữ lời hứa/ cam kết(gọi lại) Don‘t keep promises / commitment (return calls)
  • 13. HẬU QUẢ CỦA NÓI DỐI – Result of lying  Trầm cảm & tự nghi ngờ,Không thể đưa ra quyết định Depression & self doubt, Cannot make decisions  “Thiên tai” – Thời tiết xấu,mất điện,vấn đề về IT 'Acts of God' - bad weather, power shortage, IT problems  Các chiến lược đã từng hiệu quả không còn làm việc nữa Strategies that used to work don't work anymore  Nỗ lực hợp tác không hiệu quả Cooperative efforts doesn't work out  Cảm thấy tính liêm chính không liên quan trong kinh doanh Feel that integrity has no relevance in Business  Ngay cả khi đó là sự thật mọi người không tin bạn. Không muốn làm việc với bạn. Even if its truth nobody trust you. Don’t want to work with you.  Môi trường gian lận – người khác cũng đánh lừa bạn, không liêm chính Cheating environment - Others mislead you, also no integrity
  • 14. 5. MANG MỌI NGƯỜI ĐẾN VỚI NHAU - Bring People Together  Tạo ra môi trường tích cực – Hỗ trợ/bằng hữu Create positive environment – Support / Friendship  Tạo sự hòa hợp giữa mọi người – Sắp xếp gia đình ra ngoài cùng nhau Create harmony amongst people - Arrange family outings  Khi ai đó nói lời chia rẻ,chuyển chủ đề cuộc nói chuyện When someone speaks divisively, can change the topic  Ngừng việc lan truyền tin đồn Stop spreading of gossips
  • 15. NÓI LỜI GÂY CHIA RẼ- Divisive speech  Thêm dầu vào lửa - Add oil to the fire  Nói lời chia rẽ mọi người - Speech that divides people  Xa lánh cha mẹ - Parental alienation  Lan truyền tin đồn của người khác - Spread gossip of others Ngay cả nếu chúng ta nói sự thật, nhưng ý định là chia rẻ người khách, đó cũng là hạt giống xấu - Be it what you said is true, if your intention is to divide others, then it’s a bad seed
  • 16. HẬU QUẢ CỦA NÓI LỜI GÂY CHIA RẼ - Result Of divisive speech Những người xung quanh bạn luôn có xung đột People around you always have conflict Người khác nói điều xấu về bạn – Someone badmouthing you Bạn luôn có vấn đề với người khác You always have problems with Others Luôn luôn nhìn thấy sự bất hòa (đặc biệt là ở nhà) Always see disharmony (esp at home)
  • 17. 6. NÓI LỜI TỬ TẾ - Kind Speech  Gạc sang một bên trạng thái của bạn – khiêm tốn Cast aside your status – be humble  Hãy rộng lượng nói những từ tử tế – thoải mái & khen ngợi Be generous with kind words - comfort & praises  Cẩn thận với lời nói của bạn ảnh hưởng người khác như thế nào Careful with how your words affect others  Chủ động chào hỏi người khác Send people greetings first
  • 18. NÓI THÔ LỖ - Harsh speech Ngạo mạn/ kiêu ngạo – Thiếu kiên nhẫn,Chút giận dữ Arrogance/pride – impatience, slightest anger Từ ngữ có ẩn ý – mỉa mai Words with hidden meaning – sarcasm Trả đũa – một đổi một Revenge - tic for tac, an eye for an eye Không cẩn thận lời nói của bạn ảnh hưởng những người khác Not careful how your words affect others Dùng cụm từ thói quen– ‘Chết đi!’‘M*** mày!’ Habitual phrases – ‘Go to Hell!’ ‘F*** off’
  • 19. HẬU QUẢ CỦA VIỆC NÓI THÔ LỖ Result of harsh speech Mất quyền lực/vị trí Lose authority/position Dáng vẻ bên ngoài đáng sợ Terrifying look Ai đó xúc phạm bạn Someone insults you Gặp đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ Strong Biz competitors Chỉ trích – dù bạn làm tốt như thế nào Criticism - no matter how well you do
  • 20. 7. LỜI NÓI CÓ Ý NGHĨA - Meaningful Speech  Học cách lắng nghe nhiều hơn – Lắng nghe 100% Learn to Listen more – 100% listening skills  Suy nghĩ 5 lần trước khi bạn nói 5 thoughts before you speak  Chỉ nói mang tính xây dựng Speak constructively only  Học im lặng, không bình luận nói chuyện vô nghĩa Learn to be quiet than useless chatter  Thảo luận những điều có ý nghĩa Discuss Meaningful topic
  • 21. NÓI LỜI VÔ NGHĨA- idle speech Kế hoạch không hoàn thành – bạn không có kế hoạch để làm, lãng phí thời gian của người khác Half bake plans – u don't plan to do, waste others time Ngồi lê đôi mách – báo lá cải, tạp chí hoặc chương trình Gossip – tabloids, magazine or programs Nói chuyện về những việc không thực sự quan trọng(VD Facebook) Talk on no real importance things (eg. Facebook) Đùa vớ vẩn, bẩn Silly or Dirty jokes
  • 22. Hậu quả của Nói lời vô nghĩa - resul of idle speech Không phải thời gian tốt với thị trường, dự án,mua lại Bad Timing with market, project, Acquisition Ủy nhiệm nhiệm vụ không hoàn thành Delegated task not done Tâm không an – không thể tận hưởng nghỉ ngơi/,kỳ nghỉ, không thể thiền Restless mind - Unable to enjoy rest / vacation, cannot meditate Không ai tôn trọng những gì bạn nói No one respects what you say Cảm thấy thiếu tự tin Feel lack of confidence
  • 23. 8. VUI VẺ VỚI HẠNH PHÚC CỦA NGƯỜI KHÁC - Rejoice & happy for others  Hãy hài lòng và đánh giá cao người khác – Be contented & Appreciate others  Vui mừng với thành công của người khác – Take joy in other’s success  Hạnh phúc cho họ - Be Happy for them  Chân thành chúc mừng những người khác -Sincerely congratulate others  Luôn luôn có ý nghĩ của lòng biết ơn - Always have thoughts of Gratitude  Nhìn thấy người khác thành công có nghĩa là bạn có những hạt giống của sự thành công!Hãy vui mừng và nhận 10%số hạt giống! Seeing others succeed means you have the seeds for it too! So REJOICE & you get 10% too!!
  • 24. Ghen Tuông & đố kỵ - Jealousy & Envy  Đố kỵ với những người giỏi hơn bạn Envious of people who are better than you  Ghen tỵ với những gì người khác có ‘sour grapes’ - Jealous of what others have  Không vui, hạnh phúc trong niềm vui và thành công của người khác Unhappy & not taking joy in other’s happiness & success  Ganh tỵ với kết quả của người khác, so sánh Begrudge other’s results, comparison  Vô ơn Ingratitude
  • 25. Hậu quả của ganh tỵ - Result of Jealousy Tham nhũng(Công ty, chính phvà con người) Corruption (Biz, Government, Company & people) Đầu tư thiết bị lỗi thời/không đáng tin cậy – Máy tính. Điện thoại thiết bị , ô tô… Outdated/unreliable equipment - PC, HP, equipmment, car Kế hoạch lúc đầu rất thuận lợi sau đó thất vọng Project good at first later turn sour/bad Không thể hưởng thụ tiền bạc VÀ những thứ bạn có Unable to enjoy money AND the things you have Cảm thấy không đủ, không hạnh phúc – dù bạn có bao nhiêu Feeling not enough, unhappy- no matter how much you have
  • 26. 9. ĐỒNG CẢM VỚI NGƯỜI KHÁC Empathy for others  Xây dựng sự tử tế và suy nghĩ tích cực cho người người khác Develop kind & positive thoughts for others  Đồng cảm với rắc rối của người khác Empathise others in trouble  Mong ước người khác thành công (bao gồm đối thủ cạnh tranh) Wishing others to be successful (including competitors)  Hãy bước ra giúp đỡ người khác Take a step out to help others
  • 27. Hả hê ác ý ill-will  Vui mừng với vấn đề của người khác(đặc biệt là người mà chúng ta không thích) Happy over other's problems (esp people we don’t like)  Cầu nguyện điều xấu cho người khác – Suy nghĩ xấu Wishing bad on others – evil thoughts  Cầu nguyện vấn đề cho người khác Wish problems on others  Không đồng cảm với người khác No empathy for others
  • 28. Hậu quả của ác ý - Result of ill-will Không thể kiểm soát nóng giận (ở gia đình,công việc,thời tiết, giao thông,bất cứ điều gì). Unable to control temper (at family, at work, weather, traffic, anything..) Mọi người đâm sau lưng bạn People turn around & stab you in the back Thị trường và môi trường kinh doanh hỗn loạn – không có nguyên nhân, không thể giải thích Chaotic market & Biz environment - without cause/logic Bạn cần sự giúp đỡ và không ai bước ra giúp đỡ bạn. People not stepping out to help you when you needed it
  • 29. 10.THẾ GIỚI QUAN ĐÚNG ĐẮN - Correct worldview  Phản ánh trung thực, mọi thứ đến từ đâu(nhớ về cây bút) Honest reflection where things are coming from (remember ‘Pen’)  Luôn nhớ về cách dấu ấn tinh thần vận hành Always remember how mental imprint works  Nếu bạn nghĩ “làm việc chăm chỉ = kết quả” (gieo trồng hạt giống sai lầm một lần nữa) If you think ‘hardwork = result’ (planting wrong view seeds again)  Tuân theo quy tắc đạo đức - “hạt tốt nhận kết quả tốt” Follow Moral law - ‘good deed get good results’  Thế giới của bạn là từ sự toàn vẹn của bạn Your world is a creation of your integrity
  • 30. Thế giới quan sai lầm -Wrong worldview  Nếu tôi có bằng cấp, làm việc chăm chỉ, tiết kiệm tiền, đầu tư tốt, tôi sẽ giàu có! If I get a degree, worked hard, save money, invest well, I will be rich!  Để có bạn trai, tôi cần phải trang điểm, trông xinh đẹp và tham dự buổi tiệc tùng. To get a boyfriend, I need to make up, look pretty & go to nice party.  Để khỏe mạnh tôi phải chạy bộ 5km, bơi lội, và tập gym thường xuyên To be healthy, I must run 5km, swim, and go gym regularly.  Tôi giúp anh và thay vào đó là lời trách mắng. Tôi sẽ không giúp người khác một lần nữa. I helped him & got a scolding instead. I will not help others again!  Tôi đã nói dối & tôi đã có dự án 50.000$ ! I told lie & I got that $50,000 project!
  • 31. Hậu quả của thế giới quan sai lầm - Result of Wrong worldview Không thể nắm bắt các khái niệm kinh doanh/ mô hình thị trường/ hệ thống Unable to understand business concepts /market patterns/systems Không thể tập trung trong tình huống khó khăn thử thách Unable to focus/concentrate in challenging situations Bạn đặt rất nhiều nỗ lực trong công việc nhưng kết quả vẫn thất bại You put in a lot of hardwork, but yet things/project failed Mất kết nối với doanh nghiệp, không thể theo kịp những thay đổi Lose touch for business & cannot keep up with changes Cảm thấy không công bằng trong cuộc sống của bạn (Không nhận giúp đỡ khi bị cáo buộc) Feeling no justice in your life (cannot get help when accused)