2. 在 他 长大 了 也 懂事 了 。 ) ( 现在 他 懂事 了 , 长大 了 。 ) 哥哥 姐 常回来
吧 ? 替 我 问候 他们 吧 。/ ! 有 什么 活儿 就让 他们 干 , 自己 孩子 有 什么 客
气 的 。
爸爸 妈妈 多保重 身体 , 不要 让 儿子 放心不下 。 今年 春节 我 一定 回家 ,
好 了 , 先 写到 这儿 吧 。/ !
此致
敬礼
敬礼
Xiànzài gōngzuò hěn máng ba? Shēntǐ hǎo ma? Wǒ xiànzài zài guǎngzhōu tǐng hǎo
de, bà bà māmā bùyòng tài qiānguà. Suīrán wǒ hěn shǎo xiě xìn, qíshí wǒ hěn xiǎng
jiā. Bàba měitiān dōushàngbān ma? Shēntǐ bù hǎo jiù bùyào qùle./ ! Qiānle yībèizi
gōngzuò yě gāi xiē xiēle. Wǒ mǎile yī jiàn máoyī gěi māmā, bié hé bùdé chuān
shàng ba! Yǐqián érzi bù tài tīnghuà, xiànzài dǒngshì tā zhǎng dàle. “Xiànzài tā
zhǎng dàle yě dǒngshìle. ) (Xiànzài tā dǒngshìle, zhǎng dàle. ) Gēgē jiě huílái ba? Tì
wǒ wènhòu tāmen ba./ ! Yǒu shénme huó er jiù ràng tāmen gàn, zìjǐ háizi yǒu
shénme kèqì de. Bàba māmā duō bǎozhòng shēntǐ, bùyào ràng érzi fàngxīn bùxià.
Jīnnián chūnjié wǒ yīdìnghuí jiā, hǎole, xiān xiě dào zhè'er ba./ ! Cǐzhì jìnglǐ】
Hiện tại con có bận đi làm không, concó khỏe không, conở Quảng Châu hiện tại rất
ổn, bố mẹ không cần quá lo lắng. Dù ít viết thư nhưng thực sự tôi rất nhớ nhà. Bố có
đi làm hàng ngày không, bố sức khỏe yếu thì conkhông muốn đi. /! Đã đến lúc phải
nghỉ làm cả đời. Tôimua áo len cho mẹ, mặc không vừa! Con trai tôi trước đây
không ngoan lắm, nhưng giờ nó đã lớn khôn. "Bây giờ anh ấy đã trưởng thành và
nhạy bén. ) (Bây giờ anh ấy đã nhạy cảm và đã trưởng thành.) Chị ơi, anh ơi, chị sẽ
quay lại chứ? Hãy chào họ dùm em. /! Cứ để họ làm gì thì làm, concủa mình thì tốt
bụng gì. Bố mẹ hãy giữ gìn sức khỏe và đừng để con trai phải lo lắng nhé. Tôi chắc
chắn sẽ về nhà trong lễ hội mùa xuân năm nay. Được rồi, chúng ta hãy dừng lại ở
đây trước. /! Trân trọng
3.
4.
5.
6. 1 互相 trt lẫn nhau, với nhau
发现 đt phát hiện, tìm ra
爱面子 tt sĩ diện
任何 đại từ
bất kỳ
2 便条 biantiao dt giấy nhắn tin
偷 tou đt, trt ăn trộm
条件 dt điều kiện
锋利 fengli tt sắc bén
7. 下决心
3 犹豫不决
起劲儿 tt hăng say
加倍 jiabei trt gấp bội
道歉 đt xin thứlỗi
4 一无所获 yiwusuohuo không có gì
悄悄 trt lặng lẽ
工夫 dt thời gian, công sức, người làm thuê
居然 trt, lại có thể
5 惊奇 tt jingqi kinh ngạc
输赢
得意 tt dắc ý
无话可说 hết nói
II
6 丢面子 đt mất mặt
哭笑不得 tt dở khoc dở cười
微笑 đt weixiao cười mỉm
告辞 đdong tu gaoci cao tu
7 如此 dai tu ruci nhu vay
路过 dong tu di qua
缺乏 dong tu quefa thieu hut
8. 依然 trt nhu cu
8 使劲儿 dong tu gang suc
蜘蛛 danh tu con nhen
艰难 tt jiannan kho khan
定做 dong tu lam theo yeu cau
9.适合 dong tu phu hop
举棋不定 dong tu juqibuding do du, c
犹豫不决
懂事 tt hieu biet
10.影响 danh tu, dong tu anh huong
鸟巢 niaochao to chim
犹豫
意犹未尽 Yìyóuwèijìn chuaxong
11.优秀 tt youxiu uu tu
空前 tt chua tung co
目前 状况
12.歇 一辈子 舍不得 保重