SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
现在 工作 很忙 吧 ? 身体 好吗 ? 我 现在 在 广州 挺好 的 , 爸 爸 妈妈 不用 太
牵挂 。 虽然 我 很少 写信 , 其实 我 很想 家 。 爸爸 每天 都 上班 吗 ? 身体 不
好 就不 要去 了 。/ ! 千 了 一辈子 工作 也 该 歇歇 了 。 我 买 了 一件 毛衣 给
妈妈 , 别 舍 不得 穿上 吧 ! 以前 儿子 不太 听话 , 现在 懂事 他 长大 了 。 《 现
在 他 长大 了 也 懂事 了 。 ) ( 现在 他 懂事 了 , 长大 了 。 ) 哥哥 姐 常回来
吧 ? 替 我 问候 他们 吧 。/ ! 有 什么 活儿 就让 他们 干 , 自己 孩子 有 什么 客
气 的 。
爸爸 妈妈 多保重 身体 , 不要 让 儿子 放心不下 。 今年 春节 我 一定 回家 ,
好 了 , 先 写到 这儿 吧 。/ !
此致
敬礼
敬礼
Xiànzài gōngzuò hěn máng ba? Shēntǐ hǎo ma? Wǒ xiànzài zài guǎngzhōu tǐng hǎo
de, bà bà māmā bùyòng tài qiānguà. Suīrán wǒ hěn shǎo xiě xìn, qíshí wǒ hěn xiǎng
jiā. Bàba měitiān dōushàngbān ma? Shēntǐ bù hǎo jiù bùyào qùle./ ! Qiānle yībèizi
gōngzuò yě gāi xiē xiēle. Wǒ mǎile yī jiàn máoyī gěi māmā, bié hé bùdé chuān
shàng ba! Yǐqián érzi bù tài tīnghuà, xiànzài dǒngshì tā zhǎng dàle. “Xiànzài tā
zhǎng dàle yě dǒngshìle. ) (Xiànzài tā dǒngshìle, zhǎng dàle. ) Gēgē jiě huílái ba? Tì
wǒ wènhòu tāmen ba./ ! Yǒu shénme huó er jiù ràng tāmen gàn, zìjǐ háizi yǒu
shénme kèqì de. Bàba māmā duō bǎozhòng shēntǐ, bùyào ràng érzi fàngxīn bùxià.
Jīnnián chūnjié wǒ yīdìnghuí jiā, hǎole, xiān xiě dào zhè'er ba./ ! Cǐzhì jìnglǐ】
Hiện tại con có bận đi làm không, concó khỏe không, conở Quảng Châu hiện tại rất
ổn, bố mẹ không cần quá lo lắng. Dù ít viết thư nhưng thực sự tôi rất nhớ nhà. Bố có
đi làm hàng ngày không, bố sức khỏe yếu thì conkhông muốn đi. /! Đã đến lúc phải
nghỉ làm cả đời. Tôimua áo len cho mẹ, mặc không vừa! Con trai tôi trước đây
không ngoan lắm, nhưng giờ nó đã lớn khôn. "Bây giờ anh ấy đã trưởng thành và
nhạy bén. ) (Bây giờ anh ấy đã nhạy cảm và đã trưởng thành.) Chị ơi, anh ơi, chị sẽ
quay lại chứ? Hãy chào họ dùm em. /! Cứ để họ làm gì thì làm, concủa mình thì tốt
bụng gì. Bố mẹ hãy giữ gìn sức khỏe và đừng để con trai phải lo lắng nhé. Tôi chắc
chắn sẽ về nhà trong lễ hội mùa xuân năm nay. Được rồi, chúng ta hãy dừng lại ở
đây trước. /! Trân trọng
1 互相 trt lẫn nhau, với nhau
发现 đt phát hiện, tìm ra
爱面子 tt sĩ diện
任何 đại từ
bất kỳ
2 便条 biantiao dt giấy nhắn tin
偷 tou đt, trt ăn trộm
条件 dt điều kiện
锋利 fengli tt sắc bén
下决心
3 犹豫不决
起劲儿 tt hăng say
加倍 jiabei trt gấp bội
道歉 đt xin thứlỗi
4 一无所获 yiwusuohuo không có gì
悄悄 trt lặng lẽ
工夫 dt thời gian, công sức, người làm thuê
居然 trt, lại có thể
5 惊奇 tt jingqi kinh ngạc
输赢
得意 tt dắc ý
无话可说 hết nói
II
6 丢面子 đt mất mặt
哭笑不得 tt dở khoc dở cười
微笑 đt weixiao cười mỉm
告辞 đdong tu gaoci cao tu
7 如此 dai tu ruci nhu vay
路过 dong tu di qua
缺乏 dong tu quefa thieu hut
依然 trt nhu cu
8 使劲儿 dong tu gang suc
蜘蛛 danh tu con nhen
艰难 tt jiannan kho khan
定做 dong tu lam theo yeu cau
9.适合 dong tu phu hop
举棋不定 dong tu juqibuding do du, c
犹豫不决
懂事 tt hieu biet
10.影响 danh tu, dong tu anh huong
鸟巢 niaochao to chim
犹豫
意犹未尽 Yìyóuwèijìn chuaxong
11.优秀 tt youxiu uu tu
空前 tt chua tung co
目前 状况
12.歇 一辈子 舍不得 保重
妈 妈 :
我 看 你 身 体 不 舒 服 , 所 以 我
出 去 给 你 买 药 了 。
范 孟 全
20 20 年 12 月 11 日
美 丽 :
我 今 天 来 给 你 送 电 影 票 , 但 是 你
不 在 , 等 你 回 来 请 联 系 我 。
范 孟 全
20 20 年 12 月 11 日
一 位 教 授 /总 是/ 忘 记 东 西 /放 在 哪 里/, 每 天 /不 是 /丢 了眼 镜/ 就 是
/丢 了 课 本/ 或 者 笔/, 特 别 是 雨 伞 。每 个 月 他 爱 人 都 得 替 他 买 一 把
教 授 感 到 不 好 意 思 了 他 想 以 后 我 一 定 要 小 心 再 也 不 能 丢 东 西 了
一 天 教 授 上 午 出 去 下 午 回 来 非 常 高 兴 地 对 爱 人 说 哎 亲 爱 的 今 天
我 可 没 有 丢 东 西 你 看 我 的 雨 伞 说 着 他 拿 出 一 把 伞 唉 可 是 你 今 天
没 有 带 伞 出 去 呀 妻 子 说
On tap
On tap

More Related Content

What's hot

用最直接的方式打破父子關係
用最直接的方式打破父子關係用最直接的方式打破父子關係
用最直接的方式打破父子關係Off Chung Chung
 
預定60年的鮮花
預定60年的鮮花預定60年的鮮花
預定60年的鮮花lys167
 
本質與迷失
本質與迷失本質與迷失
本質與迷失Jaing Lai
 
開出一朵花故事繪本
開出一朵花故事繪本開出一朵花故事繪本
開出一朵花故事繪本Coffee Elva
 
I don't want to work at home
I don't want to work at homeI don't want to work at home
I don't want to work at homewenling
 
故事9
故事9故事9
故事9dm1314
 
何謂家徒四壁 一貧[1]..
何謂家徒四壁 一貧[1]..何謂家徒四壁 一貧[1]..
何謂家徒四壁 一貧[1]..虛空 鄭
 
小學三年級語文知識工作紙:標點符號(十三)
小學三年級語文知識工作紙:標點符號(十三)小學三年級語文知識工作紙:標點符號(十三)
小學三年級語文知識工作紙:標點符號(十三)miss wong
 
何謂家徒四壁
何謂家徒四壁何謂家徒四壁
何謂家徒四壁Jaing Lai
 
365 mandarin lcwm 1.19
365 mandarin lcwm 1.19365 mandarin lcwm 1.19
365 mandarin lcwm 1.19LEGOO MANDARIN
 
閩南語繪本製作
閩南語繪本製作閩南語繪本製作
閩南語繪本製作emcjohnson
 

What's hot (14)

用最直接的方式打破父子關係
用最直接的方式打破父子關係用最直接的方式打破父子關係
用最直接的方式打破父子關係
 
預定60年的鮮花
預定60年的鮮花預定60年的鮮花
預定60年的鮮花
 
本質與迷失
本質與迷失本質與迷失
本質與迷失
 
本質與迷失
本質與迷失本質與迷失
本質與迷失
 
開出一朵花故事繪本
開出一朵花故事繪本開出一朵花故事繪本
開出一朵花故事繪本
 
ang eng ing ong
ang eng ing ong ang eng ing ong
ang eng ing ong
 
I don't want to work at home
I don't want to work at homeI don't want to work at home
I don't want to work at home
 
P3lesson2
P3lesson2P3lesson2
P3lesson2
 
故事9
故事9故事9
故事9
 
何謂家徒四壁 一貧[1]..
何謂家徒四壁 一貧[1]..何謂家徒四壁 一貧[1]..
何謂家徒四壁 一貧[1]..
 
小學三年級語文知識工作紙:標點符號(十三)
小學三年級語文知識工作紙:標點符號(十三)小學三年級語文知識工作紙:標點符號(十三)
小學三年級語文知識工作紙:標點符號(十三)
 
何謂家徒四壁
何謂家徒四壁何謂家徒四壁
何謂家徒四壁
 
365 mandarin lcwm 1.19
365 mandarin lcwm 1.19365 mandarin lcwm 1.19
365 mandarin lcwm 1.19
 
閩南語繪本製作
閩南語繪本製作閩南語繪本製作
閩南語繪本製作
 

On tap

  • 1. 现在 工作 很忙 吧 ? 身体 好吗 ? 我 现在 在 广州 挺好 的 , 爸 爸 妈妈 不用 太 牵挂 。 虽然 我 很少 写信 , 其实 我 很想 家 。 爸爸 每天 都 上班 吗 ? 身体 不 好 就不 要去 了 。/ ! 千 了 一辈子 工作 也 该 歇歇 了 。 我 买 了 一件 毛衣 给 妈妈 , 别 舍 不得 穿上 吧 ! 以前 儿子 不太 听话 , 现在 懂事 他 长大 了 。 《 现
  • 2. 在 他 长大 了 也 懂事 了 。 ) ( 现在 他 懂事 了 , 长大 了 。 ) 哥哥 姐 常回来 吧 ? 替 我 问候 他们 吧 。/ ! 有 什么 活儿 就让 他们 干 , 自己 孩子 有 什么 客 气 的 。 爸爸 妈妈 多保重 身体 , 不要 让 儿子 放心不下 。 今年 春节 我 一定 回家 , 好 了 , 先 写到 这儿 吧 。/ ! 此致 敬礼 敬礼 Xiànzài gōngzuò hěn máng ba? Shēntǐ hǎo ma? Wǒ xiànzài zài guǎngzhōu tǐng hǎo de, bà bà māmā bùyòng tài qiānguà. Suīrán wǒ hěn shǎo xiě xìn, qíshí wǒ hěn xiǎng jiā. Bàba měitiān dōushàngbān ma? Shēntǐ bù hǎo jiù bùyào qùle./ ! Qiānle yībèizi gōngzuò yě gāi xiē xiēle. Wǒ mǎile yī jiàn máoyī gěi māmā, bié hé bùdé chuān shàng ba! Yǐqián érzi bù tài tīnghuà, xiànzài dǒngshì tā zhǎng dàle. “Xiànzài tā zhǎng dàle yě dǒngshìle. ) (Xiànzài tā dǒngshìle, zhǎng dàle. ) Gēgē jiě huílái ba? Tì wǒ wènhòu tāmen ba./ ! Yǒu shénme huó er jiù ràng tāmen gàn, zìjǐ háizi yǒu shénme kèqì de. Bàba māmā duō bǎozhòng shēntǐ, bùyào ràng érzi fàngxīn bùxià. Jīnnián chūnjié wǒ yīdìnghuí jiā, hǎole, xiān xiě dào zhè'er ba./ ! Cǐzhì jìnglǐ】 Hiện tại con có bận đi làm không, concó khỏe không, conở Quảng Châu hiện tại rất ổn, bố mẹ không cần quá lo lắng. Dù ít viết thư nhưng thực sự tôi rất nhớ nhà. Bố có đi làm hàng ngày không, bố sức khỏe yếu thì conkhông muốn đi. /! Đã đến lúc phải nghỉ làm cả đời. Tôimua áo len cho mẹ, mặc không vừa! Con trai tôi trước đây không ngoan lắm, nhưng giờ nó đã lớn khôn. "Bây giờ anh ấy đã trưởng thành và nhạy bén. ) (Bây giờ anh ấy đã nhạy cảm và đã trưởng thành.) Chị ơi, anh ơi, chị sẽ quay lại chứ? Hãy chào họ dùm em. /! Cứ để họ làm gì thì làm, concủa mình thì tốt bụng gì. Bố mẹ hãy giữ gìn sức khỏe và đừng để con trai phải lo lắng nhé. Tôi chắc chắn sẽ về nhà trong lễ hội mùa xuân năm nay. Được rồi, chúng ta hãy dừng lại ở đây trước. /! Trân trọng
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6. 1 互相 trt lẫn nhau, với nhau 发现 đt phát hiện, tìm ra 爱面子 tt sĩ diện 任何 đại từ bất kỳ 2 便条 biantiao dt giấy nhắn tin 偷 tou đt, trt ăn trộm 条件 dt điều kiện 锋利 fengli tt sắc bén
  • 7. 下决心 3 犹豫不决 起劲儿 tt hăng say 加倍 jiabei trt gấp bội 道歉 đt xin thứlỗi 4 一无所获 yiwusuohuo không có gì 悄悄 trt lặng lẽ 工夫 dt thời gian, công sức, người làm thuê 居然 trt, lại có thể 5 惊奇 tt jingqi kinh ngạc 输赢 得意 tt dắc ý 无话可说 hết nói II 6 丢面子 đt mất mặt 哭笑不得 tt dở khoc dở cười 微笑 đt weixiao cười mỉm 告辞 đdong tu gaoci cao tu 7 如此 dai tu ruci nhu vay 路过 dong tu di qua 缺乏 dong tu quefa thieu hut
  • 8. 依然 trt nhu cu 8 使劲儿 dong tu gang suc 蜘蛛 danh tu con nhen 艰难 tt jiannan kho khan 定做 dong tu lam theo yeu cau 9.适合 dong tu phu hop 举棋不定 dong tu juqibuding do du, c 犹豫不决 懂事 tt hieu biet 10.影响 danh tu, dong tu anh huong 鸟巢 niaochao to chim 犹豫 意犹未尽 Yìyóuwèijìn chuaxong 11.优秀 tt youxiu uu tu 空前 tt chua tung co 目前 状况 12.歇 一辈子 舍不得 保重
  • 9. 妈 妈 : 我 看 你 身 体 不 舒 服 , 所 以 我 出 去 给 你 买 药 了 。 范 孟 全 20 20 年 12 月 11 日 美 丽 : 我 今 天 来 给 你 送 电 影 票 , 但 是 你 不 在 , 等 你 回 来 请 联 系 我 。
  • 10. 范 孟 全 20 20 年 12 月 11 日 一 位 教 授 /总 是/ 忘 记 东 西 /放 在 哪 里/, 每 天 /不 是 /丢 了眼 镜/ 就 是 /丢 了 课 本/ 或 者 笔/, 特 别 是 雨 伞 。每 个 月 他 爱 人 都 得 替 他 买 一 把 教 授 感 到 不 好 意 思 了 他 想 以 后 我 一 定 要 小 心 再 也 不 能 丢 东 西 了 一 天 教 授 上 午 出 去 下 午 回 来 非 常 高 兴 地 对 爱 人 说 哎 亲 爱 的 今 天 我 可 没 有 丢 东 西 你 看 我 的 雨 伞 说 着 他 拿 出 一 把 伞 唉 可 是 你 今 天 没 有 带 伞 出 去 呀 妻 子 说