10. 1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Đơn vị đo thông tin:
1 Bit=0 hoặc 1
1 Byte=8 Bit
1 Kilobyte (KB)= 210 Byte =1024 Byte
1 Megabyte (MB)= 1024 KB
1 Gigabyte (GB)= 1024 MB
1 Terabyte (TB)= 1024 GB
1 Petabyte (PB)= 1024 TB
10
11. 1.1.2. CÁC LOẠI MÁY TÍNH
Máy tính để bàn
Máy notebook hay laptop
Máy tính bảng
Máy chủ
11
12. 1.1.2. CÁC LOẠI MÁY TÍNH
Thiết bị điện toán di động hay
cầm tay
Thiết bị đa phương tiện hoặc
nghe nhạc
Thiết bị đọc sách điện tử
12
13. 13
1.1.3 SƠ ĐỒ CẤU TRÚC CHUNG CỦA MỘT MÁY TÍNH
Thiết bị
Nhập
(Input)
Bộ xử lý trung ương
CPU (Central Processing Unit)
Thiết bị
Xuất
(Output)
Khối điều khiển
CU (Control Unit)
Khối làm tính
ALU (Arithmetic
Logic Unit)
Các thanh ghi (Registers)
Bộ nhớ trong (ROM + RAM)
Bộ nhớ ngoài (đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD)
14. 1.2 PHẦN CỨNG
1.2.1. BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM (CPU)
Gồm:
Bộ điều khiển (Control Unit – CU)
Bộ số học luận lý (Arithmetic Logic Unit –
ALU)
Thanh ghi (Register)
Đường truyền (BUS)
Đồng hồ (Clock)
14
15. 1.2.2. BỘ NHỚ
Bộ nhớ là thiết bị lưu trữ chương trình và dữ liệu,
gồm 2 loại:
Bộ nhớ trong
Bộ nhớ ngoài
15
16. 1.2.2. BỘ NHỚ
Bộ nhớ trong bao gồm
Thanh ghi (Register)
Bộ nhớ truy xuất nhanh (Cache)
ROM (Read Only Memory)
• PROM
• EPROM
• EEPROM
16
18. 1.2.2. BỘ NHỚ
Bộ nhớ ngoài là loại bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ
liệu lâu dài và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. Dữ liệu
lưu trên bộ nhớ ngoài vẫn còn tồn tại khi nguồn
điện bị gián đoạn.
Ưu điểm: khả năng lưu trữ lớn hơn rất nhiều
và giá thành thấp.
Nhược điểm: tốc độ truy xuất chậm hơn đáng
kể so với bộ nhớ trong.
18
19. 1.2.2. BỘ NHỚ
Bộ nhớ ngoài bao gồm:
Đĩa mềm
Đĩa cứng
Đĩa quang
Bộ nhớ flash
19
20. 1.2.3 THIẾT BỊ NHẬP XUẤT
1.2.3.1 THIẾT BỊ NHẬP
Bàn phím
Thiết bị trỏ
Chuột
Bảng cảm ứng
20
27. 1.2.5 CỔNG GIAO TIẾP
Cổng giao tiếp (port) là các số hiệu được qui
định trên máy tính giúp cho việc giao tiếp, truyền
dữ liệu giữa hai hay nhiều máy tính với nhau
được dễ dàng và chính xác.
Trong hệ thống máy tính có tất cả 65535 cổng và
được chia thành 3 đoạn: Well Known Port (WKP),
Registered Port (RP) và Dynamic/Private Port
(D/PP). WKP gồm các cổng từ 0 đến 1023 và
được giữ cho các ứng dụng phổ biến như web
(port 80), mail (port 25), ftp (port 21)... RP gồm
các cổng từ 1024 đến 49151. Còn D/PP là các
cổng từ 49152 đến 65535.
27
28. 1.3 PHẦN MỀM
Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được
viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo
một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một
số chức năng hoặc giải quyết một bài toán nào
đó bao gồm:
Phần mềm hệ thống
Phần mềm ứng dụng
• Phần mềm hỗ trợ công việc
• Phần mềm giải trí
• Phần mềm tiện ích
28
29. 1.4 MẠNG MÁY TÍNH
1.4.1 KHÁI NIỆM MẠNG MÁY TÍNH
Mạng máy tính là một nhóm gồm hai hay nhiều máy
tính được kết nối với nhau theo cách chúng có thể
giao tiếp, chia sẻ tài nguyên và trao đổi dữ liệu. Các
máy tính được kết nối với nhau có thể trong cùng một
phòng, một tòa nhà, một thành phố hoặc trên phạm vi
toàn cầu. Mạng máy tính bao gồm ba thành phần:
Các máy tính;
Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với
nhau;
Phần mềm cho phép thực hiện việc trao đổi thông
tin giữa các máy tính.
29
30. 30
Mô hình mạng ngang hàng (Peer – to – Peer) Mô hình khách - chủ (Client – Server)
1.4.2 CÁC MÔ HÌNH MẠNG
32. 1.4.2 PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
LAN
Có băng thông lớn, chạy
được các ứng dụng trực
tuyến được kết nối thông
qua mạng như các cuộc
hội thảo, chiếu phim…
Phạm vi kết nối có giới
hạn tương đối nhỏ
Chi phí thấp
Quản trị mạng LAN đơn
giản
WAN
Băng thông thấp vì vậy
kết nối yếu, dễ mất kết nối
phù hợp với các ứng dụng
như E-Mail, Web…
Phạm vi hoạt động rộng
lớn, không giới hạn.
Chi phí rất cao.
Quản trị mạng WAN phức
tạp
32
34. 1.4.2 PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
MAN
Có mức băng thông trung
bình nhằm để chạy các
ứng dụng, dịch vụ thương
mại điện tử, ứng dụng
trong hệ thống Ngân hàng.
Phạm vi kết nối tương đối
lớn.
Chi phí cao
GAN
GAN là mạng được sử
dụng để kết nối các máy
tính với nhau mà không
có sự giới hạn về khoảng
cách giữa chúng.
Phạm vi hoạt động rộng
lớn, không giới hạn.
Chi phí rất cao.
34
36. 1.5 TỔNG QUAN VỀ INTERNET
Internet là một mạng máy
tính khổng lồ, kết nối hàng
triệu máy tính, mạng máy
tính trên khắp thế giới và sử
dụng bộ giao thức truyền
thông TCP/IP
Bộ giao thức TCP/IP là tập
hợp các quy định về khuôn
dạng dữ liệu và phương
thức truyền dữ liệu giữa các
thiết bị trên mạng.
36
37. 1.5 TỔNG QUAN VỀ INTERNET
Các phương thức kết nối
Internet
Sử dụng modem
thông qua đường
truyền điện thoại
Sử dụng đường truyền
riêng (Leased Line)
37
38. 1.5 TỔNG QUAN VỀ INTERNET
Sử dụng đường truyền
ADSL (Asymmetric
Digital Subscriber
Line)
Sử dụng công nghệ
không dây
38
39. 1.6 ỨNG DỤNG CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN – TRUYỀN THÔNG
Ứng dụng trong kinh doanh
Thương mại điện tử
Ngân hàng điện tử
Ứng dụng trong giáo dục
Ứng dụng trong y tế
Ứng dụng trong các dịch vụ công
39
40. 1.7 PHẦN MỀM ĐỘC HẠI VÀ CÁCH PHÒNG CHỐNG
1.7.1 KHÁI NIỆM
Phần mềm độc hại là các chương trình máy tính
do con người tạo ra; khi hoạt động chúng thường
ẩn trong máy tính làm cho người sử dụng khó
phát hiện.
Các chương trình này có khả năng gây tác động
xấu làm ảnh hưởng đến các chương trình khác
trên máy tính. Chúng cũng có khả năng tự nhân
bản để tồn tại và lây lan.
40
41. 1.7.2 PHÂN LOẠI
Virus: Là một chương trình có thể lây lan chính
nó từ máy tính này sang máy tính khác
Worm: Có khả năng tự nhân bản trên chính nó
mà không cần cấy vào một tập tin lưu trữ
Trojan: Không tự tái tạo, không cấy vào một tập
tin như virus, thay vào đó được cài đặt vào hệ
thống bằng cách giả làm một phần mềm hợp lệ
và vô hại sau đó cho phép hacker điều khiển
máy tính từ xa
41
42. 1.7.2 PHÂN LOẠI
Ransomware: Là phần mềm độc hại được thiết
kế để tống tiền nạn nhân, xuất hiện dưới dạng
cửa sổ pop up, liên kết lừa đảo, hoặc trang web
độc hại
42
43. 1.7.3 VIRUS
Virus Bootsector: Khi khởi động máy tính, một
đoạn chương trình virus đặt trong ổ đĩa khởi
động sẽ được thực thi, đoạn chương trình này
thực hiện việc nạp vào hệ điều hành.
Virus Program or File: Là loại virus lây nhiễm vào
những file chương trình, phổ biến là trên hệ điều
hành Windows, thông thường lây nhiễm những
file có tên mở rộng .com, .exe, .bat, .pif, .sys...
43
44. 1.7.3 VIRUS
Virus Macro: Là loại virus lây nhiễm vào những
file văn bản, thông thường là các file của các
chương trình như Microsoft Word, Microsoft
Excel, Microsoft Powerpoint trong bộ Microsoft
Office.
Virus Multipartite: Một loại virus đa phương lây
nhiễm trên nhiều nền tảng hệ điều hành và các
mục tiêu khác nhau
44
45. 1.7.4 CÁCH PHÒNG CHỐNG VÀ NGĂN NGỪA
CÁC PHẦN MỀM ĐỘC HẠI
Phát hiện: Một số dạng virus khi nhiễm vào máy
tính có những biểu hiện nhất định mà người sử
dụng có thể nhận biết được như sau:
Phòng chống: Sử dụng các phần mềm diệt Virus:
Bkav, Kaspersky, Norton, Avast, Avira, Nod32,
AVG, McAfee, …
45
46. 1.8 TÌM HIỂU VỀ BẢN QUYỀN VÀ BẢO VỆ
DỮ LIỆU
Bản quyền phần mềm là quyền tác giả
(copyright) đối với phần mềm.
Giấy phép sử dụng phần mềm
Đối với phần mềm thương mại: Người sử
dụng phải mua bản quyền. Tuỳ vào quy định,
quyền sử dụng sẽ được tính theo khoảng thời
gian hoặc không thời hạn.
46
47. 1.8 TÌM HIỂU VỀ BẢN QUYỀN VÀ BẢO VỆ DỮ
LIỆU
Đối với phần mềm mã nguồn mở: Người sử
dụng dùng miễn phí. Tuy nhiên, việc sử dụng
và phân phối phần mềm mã nguồn mở phải
tuân theo chuẩn giấy phép mà phần mềm
đang áp dụng. Các giấy phép mã nguồn mở
được áp dụng phổ biến là GPL (General
Public License), BSD (Berkeley Software
Distribution), Apache, MIT..
47
49. 1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT
Trang thiết bị nơi làm việc:
Bàn đặt máy vi tính
Ghế ngồi
Màn hình máy vi tính
Bàn phím và chuột
Thùng máy
Các thiết bị hỗ trợ khác như máy in, loa (nếu
có)
49
50. 1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT
50
51. 1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT
Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ khi ngồi làm
việc
A - Góc nhìn thoải mái, 15O - 20O
B - Tầm nhìn thoải mái: 350-600 mm đối với các
văn bản có cỡ phông chữ thường.
C - Cẳng tay và cánh tay ở vị trí vuông góc với
nhau
D - Chỗ tựa lưng có thể điều chỉnh được
E - Chiều cao ghế có thể điều chỉnh được
F - Chỗ để chân chắc chắn, thoải mái
G - Khoảng trống thích hợp cho đầu gối
51
52. 1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT
H - Chỗ để cổ tay nếu cần thiết
I - Màn hình đặt ở vị trí để nhìn trực diện
J - Một bộ phận để (đặt) tài liệu có thể điều
chỉnh được
K - Cổ tay để thẳng hoặc hơi nghiêng
L - Đế đỡ màn hình có thể điều chỉnh quay và
nghiêng
M - Chiều cao bàn có thể điều chỉnh tuỳ ý
N - Mặt ghế ngồi có mép ghế tròn và uốn cong
52
53. CÂU HỎI ÔN TẬP
Sinh viên trả lời các câu hỏi lý thuyết và làm bài
tập thực hành cuối chương trong sách.
Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm lắp
ráp máy tính IT Essentials Virtual Desktop và
thực hiện bài tập 4, 5
53
54. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tên gọi của mạch điện tử mà CPU được
gắn trên đó là gì?
A. Network card B. Sound card
B. C. Motherboard D. Plug-in-card
Câu 2: Thiết bị nào có tốc độ đọc chậm nhất
trong số các thiết bị lưu trữ thông tin dưới đây?
A. Đĩa cứng B. RAM
C. Đĩa DVD D. Thanh ghi
54
55. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Thiết bị nào có tốc độ đọc nhanh nhất
trong số các thiết bị lưu trữ thông tin dưới đây?
A. RAM B. Đĩa DVD C. Đĩa cứng
D. Thanh ghi
Câu 4: Yêu cầu nào sau đây làm gia tăng hiệu
suất (Performance) của máy tính khi làm việc với
nhiều chương trình cùng một thời điểm?
A. Nhiều RAM hơn B. Nhiều ROM
hơn
C. Ổ đĩa CD-ROM nhanh hơn
D. Đĩa mềm nhanh hơn
55
56. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Trong số các thiết bị cho dưới đây, thiết bị nào
có dữ liệu được nạp vào bởi nhà sản xuất và người
sử dụng không thể thay đổi dữ liệu này?
A. USB B. RAM C. HDD D. ROM
Câu 6: Các khối chức năng chính trong cấu trúc
chung của máy tính điện tử gồm có:
A. Bộ nhớ; Bàn phím; Màn hình.
B. Bộ xử lý trung tâm; ROM; RAM.
C. Bộ xử lý trung tâm; Bàn phím và chuột; Màn
hình và máy in.
D. Bộ xử lý trung tâm; Thiết bị nhập/xuất; Bộ nhớ.
56
57. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 7: Đơn vị đo nào sau đây có thể được sử dụng
để đo dung lượng lưu trữ của đĩa cứng?
A. Megahertz (MHz) B. Số xung nhịp/giây
C. Megabyte (MB) D. Số vòng/phút
Câu 8: Hãy chọn khẳng định SAI:
A. Khi tắt nguồn điện, thông tin trong ROM vẫn
còn
B. ROM là viết tắt của Read Only Memory
C. RAM vẫn chứa thông tin khi máy tính tắt
D. RAM là viết tắt của Random Access Memory
.
57
58. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 9: Hai bộ phận chính trong CPU là:
A. CU và ALU B. ALU và RAM
C. Thanh ghi và bộ nhớ ngoài
D. CU và bộ nhớ chính
58
59. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 10: Cấu hình của máy tính nào sau đây có thể
cài đặt được một phần mềm có yêu cầu tối thiểu là:
CPU - 500 MHz, RAM - 128 MB, HDD – 300 MB?
A. CPU - 1 GHz, RAM - 256 MB, HDD – 200 MB
B. CPU - 1 GHz, RAM - 128 MB, HDD – 20 GB
C. CPU - 233 GHz, RAM - 256 MB, HDD – 500
MB
D. CPU - 233 MHz, RAM 128 MB, HDD – 500 MB
59
60. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 11: Phần mềm thường được chia thành 2
loại chính là các loại nào sau đây?
A. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần
mềm quản lý dữ liệu
B. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc
C. Phần mềm ứng dụng và phần mềm diệt
Virus
D. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng
dụng
60
61. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 12: Đơn vị đo nào sau đây có thể được sử
dụng để đo tốc độ xử lý của CPU?
A. Megabit (Mb) B. Megahertz (MHz)
C. Megabyte (MB) D. Gigabyte (GB)
Câu 13: Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm:
A. Đĩa cứng và USB B. Màn hình và bàn
phím
C. RAM và ROM D. Đĩa cứng và RAM
61
62. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 14: Hãy chọn phương án ĐÚNG để điền vào các ô
trống trong hình mô tả cấu trúc cơ bản của một máy tính
dưới đây:
A. (a) Bộ nhớ ngoài, (b) Bộ nhớ trong, (c) Thiết bị ra
B. (a) Bộ nhớ trong, (b) Thiết bị ra, (c) Bộ nhớ ngoài
C. (a) CPU, (b) Bộ nhớ ngoài, (c) Màn hình
D. (a) Bộ nhớ ngoài, (b) USB, (c) Thiết bị ra
62
63. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 15: Lựa chọn nào sau đây là nhóm gồm các
thiết bị xuất?
A. Printer, Monitor, Speaker, Projector
B. Monitor, Printer, Webcam, Speaker
C. Mouse, Keyboard, Monitor, Webcam
D. Scanner, Keyboard, Webcam, Speaker
63
64. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc
điểm của ROM:
A. Khi cúp điện dữ liệu vẫn còn
B. Lưu giữ mã chương trình điều hành và dữ
liệu mặc định của hệ thống
C. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
D. Là bộ nhớ chỉ đọc
64
65. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 17. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết
bị nào dưới đây ?
A. Chuột
B. Máy in
C. Bàn phím
D. Màn hình
65
66. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 18. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có
nghĩa là gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng toàn cầu
C. Mạng diện rộng
D. Mạng toàn cục
66
67. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 19. Đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông
tin là ?
A. Byte
B. Bit
C. Mbit
D. MHz
67