SlideShare a Scribd company logo
1 of 67
Download to read offline
KỸ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN
http://fit.hufi.edu.vn
http://ittc.edu.vn
NỘI DUNG
2
CHƯƠNG 1: HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NỘI DUNG
3
CHƯƠNG 1: HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NỘI DUNG
4
CHƯƠNG 1: HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NỘI DUNG
5
CHƯƠNG 1: HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
6
1.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY TÍNH
1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
7
1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
8
1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
9
1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Đơn vị đo thông tin:
1 Bit=0 hoặc 1
1 Byte=8 Bit
1 Kilobyte (KB)= 210 Byte =1024 Byte
1 Megabyte (MB)= 1024 KB
1 Gigabyte (GB)= 1024 MB
1 Terabyte (TB)= 1024 GB
1 Petabyte (PB)= 1024 TB
10
1.1.2. CÁC LOẠI MÁY TÍNH
Máy tính để bàn
Máy notebook hay laptop
Máy tính bảng
Máy chủ
11
1.1.2. CÁC LOẠI MÁY TÍNH
Thiết bị điện toán di động hay
cầm tay
Thiết bị đa phương tiện hoặc
nghe nhạc
Thiết bị đọc sách điện tử
12
13
1.1.3 SƠ ĐỒ CẤU TRÚC CHUNG CỦA MỘT MÁY TÍNH
Thiết bị
Nhập
(Input)
Bộ xử lý trung ương
CPU (Central Processing Unit)
Thiết bị
Xuất
(Output)
Khối điều khiển
CU (Control Unit)
Khối làm tính
ALU (Arithmetic
Logic Unit)
Các thanh ghi (Registers)
Bộ nhớ trong (ROM + RAM)
Bộ nhớ ngoài (đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD)
1.2 PHẦN CỨNG
1.2.1. BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM (CPU)
Gồm:
 Bộ điều khiển (Control Unit – CU)
 Bộ số học luận lý (Arithmetic Logic Unit –
ALU)
 Thanh ghi (Register)
 Đường truyền (BUS)
 Đồng hồ (Clock)
14
1.2.2. BỘ NHỚ
Bộ nhớ là thiết bị lưu trữ chương trình và dữ liệu,
gồm 2 loại:
 Bộ nhớ trong
 Bộ nhớ ngoài
15
1.2.2. BỘ NHỚ
Bộ nhớ trong bao gồm
 Thanh ghi (Register)
 Bộ nhớ truy xuất nhanh (Cache)
 ROM (Read Only Memory)
• PROM
• EPROM
• EEPROM
16
1.2.2. BỘ NHỚ
RAM (Random
Access Memory)
Bộ nhớ CMOS
17
1.2.2. BỘ NHỚ
Bộ nhớ ngoài là loại bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ
liệu lâu dài và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. Dữ liệu
lưu trên bộ nhớ ngoài vẫn còn tồn tại khi nguồn
điện bị gián đoạn.
 Ưu điểm: khả năng lưu trữ lớn hơn rất nhiều
và giá thành thấp.
 Nhược điểm: tốc độ truy xuất chậm hơn đáng
kể so với bộ nhớ trong.
18
1.2.2. BỘ NHỚ
Bộ nhớ ngoài bao gồm:
 Đĩa mềm
 Đĩa cứng
 Đĩa quang
 Bộ nhớ flash
19
1.2.3 THIẾT BỊ NHẬP XUẤT
1.2.3.1 THIẾT BỊ NHẬP
Bàn phím
Thiết bị trỏ
 Chuột
 Bảng cảm ứng
20
1.2.3.1 THIẾT BỊ NHẬP
Stylus
Microphone
Máy quét
Webcam
21
 Màn hình
 Máy in
 Máy chiếu
22
1.2.3.2 THIẾT BỊ XUẤT
 Loa
 Tai nghe
23
1.2.3.2 THIẾT BỊ XUẤT
24
1.2.4. THIẾT BỊ MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG
Repeater
Repeater
Access
Point
Hub
Bridge
Nghỉ giải lao 15p
 Modem, Router, Router wifi
 Repeater
 Switch, HUB
25
26
Switch
Router
Gateway
1.2.4. THIẾT BỊ MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG
1.2.5 CỔNG GIAO TIẾP
Cổng giao tiếp (port) là các số hiệu được qui
định trên máy tính giúp cho việc giao tiếp, truyền
dữ liệu giữa hai hay nhiều máy tính với nhau
được dễ dàng và chính xác.
Trong hệ thống máy tính có tất cả 65535 cổng và
được chia thành 3 đoạn: Well Known Port (WKP),
Registered Port (RP) và Dynamic/Private Port
(D/PP). WKP gồm các cổng từ 0 đến 1023 và
được giữ cho các ứng dụng phổ biến như web
(port 80), mail (port 25), ftp (port 21)... RP gồm
các cổng từ 1024 đến 49151. Còn D/PP là các
cổng từ 49152 đến 65535.
27
1.3 PHẦN MỀM
Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được
viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo
một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một
số chức năng hoặc giải quyết một bài toán nào
đó bao gồm:
 Phần mềm hệ thống
 Phần mềm ứng dụng
• Phần mềm hỗ trợ công việc
• Phần mềm giải trí
• Phần mềm tiện ích
28
1.4 MẠNG MÁY TÍNH
1.4.1 KHÁI NIỆM MẠNG MÁY TÍNH
Mạng máy tính là một nhóm gồm hai hay nhiều máy
tính được kết nối với nhau theo cách chúng có thể
giao tiếp, chia sẻ tài nguyên và trao đổi dữ liệu. Các
máy tính được kết nối với nhau có thể trong cùng một
phòng, một tòa nhà, một thành phố hoặc trên phạm vi
toàn cầu. Mạng máy tính bao gồm ba thành phần:
 Các máy tính;
 Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với
nhau;
 Phần mềm cho phép thực hiện việc trao đổi thông
tin giữa các máy tính.
29
30
Mô hình mạng ngang hàng (Peer – to – Peer) Mô hình khách - chủ (Client – Server)
1.4.2 CÁC MÔ HÌNH MẠNG
31
Mô hình dựa trên nền Web
1.4.2 CÁC MÔ HÌNH MẠNG
1.4.2 PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
LAN
 Có băng thông lớn, chạy
được các ứng dụng trực
tuyến được kết nối thông
qua mạng như các cuộc
hội thảo, chiếu phim…
 Phạm vi kết nối có giới
hạn tương đối nhỏ
 Chi phí thấp
 Quản trị mạng LAN đơn
giản
WAN
 Băng thông thấp vì vậy
kết nối yếu, dễ mất kết nối
phù hợp với các ứng dụng
như E-Mail, Web…
 Phạm vi hoạt động rộng
lớn, không giới hạn.
 Chi phí rất cao.
 Quản trị mạng WAN phức
tạp
32
33
1.4.2 PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
1.4.2 PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
MAN
 Có mức băng thông trung
bình nhằm để chạy các
ứng dụng, dịch vụ thương
mại điện tử, ứng dụng
trong hệ thống Ngân hàng.
 Phạm vi kết nối tương đối
lớn.
 Chi phí cao
GAN
 GAN là mạng được sử
dụng để kết nối các máy
tính với nhau mà không
có sự giới hạn về khoảng
cách giữa chúng.
 Phạm vi hoạt động rộng
lớn, không giới hạn.
 Chi phí rất cao.
34
35
1.4.2 PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
1.5 TỔNG QUAN VỀ INTERNET
Internet là một mạng máy
tính khổng lồ, kết nối hàng
triệu máy tính, mạng máy
tính trên khắp thế giới và sử
dụng bộ giao thức truyền
thông TCP/IP
 Bộ giao thức TCP/IP là tập
hợp các quy định về khuôn
dạng dữ liệu và phương
thức truyền dữ liệu giữa các
thiết bị trên mạng.
36
1.5 TỔNG QUAN VỀ INTERNET
Các phương thức kết nối
Internet
 Sử dụng modem
thông qua đường
truyền điện thoại
 Sử dụng đường truyền
riêng (Leased Line)
37
1.5 TỔNG QUAN VỀ INTERNET
 Sử dụng đường truyền
ADSL (Asymmetric
Digital Subscriber
Line)
 Sử dụng công nghệ
không dây
38
1.6 ỨNG DỤNG CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN – TRUYỀN THÔNG
Ứng dụng trong kinh doanh
Thương mại điện tử
Ngân hàng điện tử
 Ứng dụng trong giáo dục
 Ứng dụng trong y tế
 Ứng dụng trong các dịch vụ công
39
1.7 PHẦN MỀM ĐỘC HẠI VÀ CÁCH PHÒNG CHỐNG
1.7.1 KHÁI NIỆM
Phần mềm độc hại là các chương trình máy tính
do con người tạo ra; khi hoạt động chúng thường
ẩn trong máy tính làm cho người sử dụng khó
phát hiện.
Các chương trình này có khả năng gây tác động
xấu làm ảnh hưởng đến các chương trình khác
trên máy tính. Chúng cũng có khả năng tự nhân
bản để tồn tại và lây lan.
40
1.7.2 PHÂN LOẠI
Virus: Là một chương trình có thể lây lan chính
nó từ máy tính này sang máy tính khác
Worm: Có khả năng tự nhân bản trên chính nó
mà không cần cấy vào một tập tin lưu trữ
Trojan: Không tự tái tạo, không cấy vào một tập
tin như virus, thay vào đó được cài đặt vào hệ
thống bằng cách giả làm một phần mềm hợp lệ
và vô hại sau đó cho phép hacker điều khiển
máy tính từ xa
41
1.7.2 PHÂN LOẠI
Ransomware: Là phần mềm độc hại được thiết
kế để tống tiền nạn nhân, xuất hiện dưới dạng
cửa sổ pop up, liên kết lừa đảo, hoặc trang web
độc hại
42
1.7.3 VIRUS
Virus Bootsector: Khi khởi động máy tính, một
đoạn chương trình virus đặt trong ổ đĩa khởi
động sẽ được thực thi, đoạn chương trình này
thực hiện việc nạp vào hệ điều hành.
Virus Program or File: Là loại virus lây nhiễm vào
những file chương trình, phổ biến là trên hệ điều
hành Windows, thông thường lây nhiễm những
file có tên mở rộng .com, .exe, .bat, .pif, .sys...
43
1.7.3 VIRUS
Virus Macro: Là loại virus lây nhiễm vào những
file văn bản, thông thường là các file của các
chương trình như Microsoft Word, Microsoft
Excel, Microsoft Powerpoint trong bộ Microsoft
Office.
Virus Multipartite: Một loại virus đa phương lây
nhiễm trên nhiều nền tảng hệ điều hành và các
mục tiêu khác nhau
44
1.7.4 CÁCH PHÒNG CHỐNG VÀ NGĂN NGỪA
CÁC PHẦN MỀM ĐỘC HẠI
Phát hiện: Một số dạng virus khi nhiễm vào máy
tính có những biểu hiện nhất định mà người sử
dụng có thể nhận biết được như sau:
Phòng chống: Sử dụng các phần mềm diệt Virus:
Bkav, Kaspersky, Norton, Avast, Avira, Nod32,
AVG, McAfee, …
45
1.8 TÌM HIỂU VỀ BẢN QUYỀN VÀ BẢO VỆ
DỮ LIỆU
Bản quyền phần mềm là quyền tác giả
(copyright) đối với phần mềm.
Giấy phép sử dụng phần mềm
 Đối với phần mềm thương mại: Người sử
dụng phải mua bản quyền. Tuỳ vào quy định,
quyền sử dụng sẽ được tính theo khoảng thời
gian hoặc không thời hạn.
46
1.8 TÌM HIỂU VỀ BẢN QUYỀN VÀ BẢO VỆ DỮ
LIỆU
 Đối với phần mềm mã nguồn mở: Người sử
dụng dùng miễn phí. Tuy nhiên, việc sử dụng
và phân phối phần mềm mã nguồn mở phải
tuân theo chuẩn giấy phép mà phần mềm
đang áp dụng. Các giấy phép mã nguồn mở
được áp dụng phổ biến là GPL (General
Public License), BSD (Berkeley Software
Distribution), Apache, MIT..
47
48
1.8 TÌM HIỂU VỀ BẢN QUYỀN VÀ BẢO VỆ DỮ
LIỆU
1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT
Trang thiết bị nơi làm việc:
 Bàn đặt máy vi tính
 Ghế ngồi
 Màn hình máy vi tính
 Bàn phím và chuột
 Thùng máy
 Các thiết bị hỗ trợ khác như máy in, loa (nếu
có)
49
1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT
50
1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT
Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ khi ngồi làm
việc
 A - Góc nhìn thoải mái, 15O - 20O
 B - Tầm nhìn thoải mái: 350-600 mm đối với các
văn bản có cỡ phông chữ thường.
 C - Cẳng tay và cánh tay ở vị trí vuông góc với
nhau
 D - Chỗ tựa lưng có thể điều chỉnh được
 E - Chiều cao ghế có thể điều chỉnh được
 F - Chỗ để chân chắc chắn, thoải mái
 G - Khoảng trống thích hợp cho đầu gối
51
1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT
 H - Chỗ để cổ tay nếu cần thiết
 I - Màn hình đặt ở vị trí để nhìn trực diện
 J - Một bộ phận để (đặt) tài liệu có thể điều
chỉnh được
 K - Cổ tay để thẳng hoặc hơi nghiêng
 L - Đế đỡ màn hình có thể điều chỉnh quay và
nghiêng
 M - Chiều cao bàn có thể điều chỉnh tuỳ ý
 N - Mặt ghế ngồi có mép ghế tròn và uốn cong
52
CÂU HỎI ÔN TẬP
 Sinh viên trả lời các câu hỏi lý thuyết và làm bài
tập thực hành cuối chương trong sách.
Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm lắp
ráp máy tính IT Essentials Virtual Desktop và
thực hiện bài tập 4, 5
53
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tên gọi của mạch điện tử mà CPU được
gắn trên đó là gì?
A. Network card B. Sound card
B. C. Motherboard D. Plug-in-card
Câu 2: Thiết bị nào có tốc độ đọc chậm nhất
trong số các thiết bị lưu trữ thông tin dưới đây?
A. Đĩa cứng B. RAM
C. Đĩa DVD D. Thanh ghi
54
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Thiết bị nào có tốc độ đọc nhanh nhất
trong số các thiết bị lưu trữ thông tin dưới đây?
A. RAM B. Đĩa DVD C. Đĩa cứng
D. Thanh ghi
Câu 4: Yêu cầu nào sau đây làm gia tăng hiệu
suất (Performance) của máy tính khi làm việc với
nhiều chương trình cùng một thời điểm?
A. Nhiều RAM hơn B. Nhiều ROM
hơn
C. Ổ đĩa CD-ROM nhanh hơn
D. Đĩa mềm nhanh hơn
55
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Trong số các thiết bị cho dưới đây, thiết bị nào
có dữ liệu được nạp vào bởi nhà sản xuất và người
sử dụng không thể thay đổi dữ liệu này?
A. USB B. RAM C. HDD D. ROM
Câu 6: Các khối chức năng chính trong cấu trúc
chung của máy tính điện tử gồm có:
A. Bộ nhớ; Bàn phím; Màn hình.
B. Bộ xử lý trung tâm; ROM; RAM.
C. Bộ xử lý trung tâm; Bàn phím và chuột; Màn
hình và máy in.
D. Bộ xử lý trung tâm; Thiết bị nhập/xuất; Bộ nhớ.
56
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 7: Đơn vị đo nào sau đây có thể được sử dụng
để đo dung lượng lưu trữ của đĩa cứng?
A. Megahertz (MHz) B. Số xung nhịp/giây
C. Megabyte (MB) D. Số vòng/phút
Câu 8: Hãy chọn khẳng định SAI:
A. Khi tắt nguồn điện, thông tin trong ROM vẫn
còn
B. ROM là viết tắt của Read Only Memory
C. RAM vẫn chứa thông tin khi máy tính tắt
D. RAM là viết tắt của Random Access Memory
.
57
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 9: Hai bộ phận chính trong CPU là:
A. CU và ALU B. ALU và RAM
C. Thanh ghi và bộ nhớ ngoài
D. CU và bộ nhớ chính
58
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 10: Cấu hình của máy tính nào sau đây có thể
cài đặt được một phần mềm có yêu cầu tối thiểu là:
CPU - 500 MHz, RAM - 128 MB, HDD – 300 MB?
A. CPU - 1 GHz, RAM - 256 MB, HDD – 200 MB
B. CPU - 1 GHz, RAM - 128 MB, HDD – 20 GB
C. CPU - 233 GHz, RAM - 256 MB, HDD – 500
MB
D. CPU - 233 MHz, RAM 128 MB, HDD – 500 MB
59
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 11: Phần mềm thường được chia thành 2
loại chính là các loại nào sau đây?
A. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần
mềm quản lý dữ liệu
B. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc
C. Phần mềm ứng dụng và phần mềm diệt
Virus
D. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng
dụng
60
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 12: Đơn vị đo nào sau đây có thể được sử
dụng để đo tốc độ xử lý của CPU?
A. Megabit (Mb) B. Megahertz (MHz)
C. Megabyte (MB) D. Gigabyte (GB)
Câu 13: Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm:
A. Đĩa cứng và USB B. Màn hình và bàn
phím
C. RAM và ROM D. Đĩa cứng và RAM
61
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 Câu 14: Hãy chọn phương án ĐÚNG để điền vào các ô
trống trong hình mô tả cấu trúc cơ bản của một máy tính
dưới đây:
A. (a) Bộ nhớ ngoài, (b) Bộ nhớ trong, (c) Thiết bị ra
B. (a) Bộ nhớ trong, (b) Thiết bị ra, (c) Bộ nhớ ngoài
C. (a) CPU, (b) Bộ nhớ ngoài, (c) Màn hình
D. (a) Bộ nhớ ngoài, (b) USB, (c) Thiết bị ra
62
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 15: Lựa chọn nào sau đây là nhóm gồm các
thiết bị xuất?
A. Printer, Monitor, Speaker, Projector
B. Monitor, Printer, Webcam, Speaker
C. Mouse, Keyboard, Monitor, Webcam
D. Scanner, Keyboard, Webcam, Speaker
63
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc
điểm của ROM:
A. Khi cúp điện dữ liệu vẫn còn
B. Lưu giữ mã chương trình điều hành và dữ
liệu mặc định của hệ thống
C. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
D. Là bộ nhớ chỉ đọc
64
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 17. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết
bị nào dưới đây ?
A. Chuột
B. Máy in
C. Bàn phím
D. Màn hình
65
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 18. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có
nghĩa là gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng toàn cầu
C. Mạng diện rộng
D. Mạng toàn cục
66
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 19. Đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông
tin là ?
A. Byte
B. Bit
C. Mbit
D. MHz
67

More Related Content

Similar to Chuong 1_Hieu Biet Ve CNTT.pdf

Chuong1 tongquanvehedieuhanh
Chuong1 tongquanvehedieuhanhChuong1 tongquanvehedieuhanh
Chuong1 tongquanvehedieuhanh
luyenshare
 
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.netTin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
Pham Vuong
 
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinhLớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
Heo_Con049
 
Bao caothuctap
Bao caothuctapBao caothuctap
Bao caothuctap
Long Prồ
 
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVERTRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
Bảo Bối
 
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_htttChuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
vo nhan
 
SYSTEM HACKING - TUẦN 2
SYSTEM HACKING - TUẦN 2SYSTEM HACKING - TUẦN 2
SYSTEM HACKING - TUẦN 2
Con Ranh
 
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...
bookbooming1
 
Báo cáo cuối kì
Báo cáo cuối kìBáo cáo cuối kì
Báo cáo cuối kì
Daewoo Han
 

Similar to Chuong 1_Hieu Biet Ve CNTT.pdf (20)

Bài giảng
Bài giảngBài giảng
Bài giảng
 
Chuong1 tongquanvehedieuhanh
Chuong1 tongquanvehedieuhanhChuong1 tongquanvehedieuhanh
Chuong1 tongquanvehedieuhanh
 
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.netTin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
Tin hoc va hoc duong lan 1/2011/ www.BinhSon.net
 
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinhLớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
Lớp 6: Bai 4 may tinh va phan mem may tinh
 
Bai10 bai giang
Bai10 bai giangBai10 bai giang
Bai10 bai giang
 
Baigiangbai10
Baigiangbai10Baigiangbai10
Baigiangbai10
 
Bai10 bai giang
Bai10 bai giangBai10 bai giang
Bai10 bai giang
 
Module 1 Hiểu Biết Về Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản
Module 1   Hiểu Biết Về Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản Module 1   Hiểu Biết Về Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản
Module 1 Hiểu Biết Về Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản
 
Module 1 : Hiểu Biết CNTT Cơ Bản
Module 1 : Hiểu Biết CNTT Cơ BảnModule 1 : Hiểu Biết CNTT Cơ Bản
Module 1 : Hiểu Biết CNTT Cơ Bản
 
Tailieu.vncty.com he dieu hanh
Tailieu.vncty.com   he dieu hanhTailieu.vncty.com   he dieu hanh
Tailieu.vncty.com he dieu hanh
 
Bao caothuctap
Bao caothuctapBao caothuctap
Bao caothuctap
 
Chuong 1. cnpm
Chuong 1. cnpmChuong 1. cnpm
Chuong 1. cnpm
 
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVERTRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
 
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_htttChuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
 
SYSTEM HACKING - TUẦN 2
SYSTEM HACKING - TUẦN 2SYSTEM HACKING - TUẦN 2
SYSTEM HACKING - TUẦN 2
 
SYSTEM HACKING - TUẦN 1
SYSTEM HACKING - TUẦN 1SYSTEM HACKING - TUẦN 1
SYSTEM HACKING - TUẦN 1
 
Báo cáo lần 1
Báo cáo lần 1Báo cáo lần 1
Báo cáo lần 1
 
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...
 
Báo cáo cuối kì
Báo cáo cuối kìBáo cáo cuối kì
Báo cáo cuối kì
 
Báo cáo cuối kì
Báo cáo cuối kìBáo cáo cuối kì
Báo cáo cuối kì
 

Chuong 1_Hieu Biet Ve CNTT.pdf

  • 1. KỸ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN http://fit.hufi.edu.vn http://ittc.edu.vn
  • 2. NỘI DUNG 2 CHƯƠNG 1: HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 3. NỘI DUNG 3 CHƯƠNG 1: HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 4. NỘI DUNG 4 CHƯƠNG 1: HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 5. NỘI DUNG 5 CHƯƠNG 1: HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 6. 6 1.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY TÍNH 1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
  • 7. 7 1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
  • 8. 8 1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
  • 9. 9 1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
  • 10. 1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN Đơn vị đo thông tin: 1 Bit=0 hoặc 1 1 Byte=8 Bit 1 Kilobyte (KB)= 210 Byte =1024 Byte 1 Megabyte (MB)= 1024 KB 1 Gigabyte (GB)= 1024 MB 1 Terabyte (TB)= 1024 GB 1 Petabyte (PB)= 1024 TB 10
  • 11. 1.1.2. CÁC LOẠI MÁY TÍNH Máy tính để bàn Máy notebook hay laptop Máy tính bảng Máy chủ 11
  • 12. 1.1.2. CÁC LOẠI MÁY TÍNH Thiết bị điện toán di động hay cầm tay Thiết bị đa phương tiện hoặc nghe nhạc Thiết bị đọc sách điện tử 12
  • 13. 13 1.1.3 SƠ ĐỒ CẤU TRÚC CHUNG CỦA MỘT MÁY TÍNH Thiết bị Nhập (Input) Bộ xử lý trung ương CPU (Central Processing Unit) Thiết bị Xuất (Output) Khối điều khiển CU (Control Unit) Khối làm tính ALU (Arithmetic Logic Unit) Các thanh ghi (Registers) Bộ nhớ trong (ROM + RAM) Bộ nhớ ngoài (đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD)
  • 14. 1.2 PHẦN CỨNG 1.2.1. BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM (CPU) Gồm:  Bộ điều khiển (Control Unit – CU)  Bộ số học luận lý (Arithmetic Logic Unit – ALU)  Thanh ghi (Register)  Đường truyền (BUS)  Đồng hồ (Clock) 14
  • 15. 1.2.2. BỘ NHỚ Bộ nhớ là thiết bị lưu trữ chương trình và dữ liệu, gồm 2 loại:  Bộ nhớ trong  Bộ nhớ ngoài 15
  • 16. 1.2.2. BỘ NHỚ Bộ nhớ trong bao gồm  Thanh ghi (Register)  Bộ nhớ truy xuất nhanh (Cache)  ROM (Read Only Memory) • PROM • EPROM • EEPROM 16
  • 17. 1.2.2. BỘ NHỚ RAM (Random Access Memory) Bộ nhớ CMOS 17
  • 18. 1.2.2. BỘ NHỚ Bộ nhớ ngoài là loại bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. Dữ liệu lưu trên bộ nhớ ngoài vẫn còn tồn tại khi nguồn điện bị gián đoạn.  Ưu điểm: khả năng lưu trữ lớn hơn rất nhiều và giá thành thấp.  Nhược điểm: tốc độ truy xuất chậm hơn đáng kể so với bộ nhớ trong. 18
  • 19. 1.2.2. BỘ NHỚ Bộ nhớ ngoài bao gồm:  Đĩa mềm  Đĩa cứng  Đĩa quang  Bộ nhớ flash 19
  • 20. 1.2.3 THIẾT BỊ NHẬP XUẤT 1.2.3.1 THIẾT BỊ NHẬP Bàn phím Thiết bị trỏ  Chuột  Bảng cảm ứng 20
  • 21. 1.2.3.1 THIẾT BỊ NHẬP Stylus Microphone Máy quét Webcam 21
  • 22.  Màn hình  Máy in  Máy chiếu 22 1.2.3.2 THIẾT BỊ XUẤT
  • 23.  Loa  Tai nghe 23 1.2.3.2 THIẾT BỊ XUẤT
  • 24. 24 1.2.4. THIẾT BỊ MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG Repeater Repeater Access Point Hub Bridge
  • 25. Nghỉ giải lao 15p  Modem, Router, Router wifi  Repeater  Switch, HUB 25
  • 26. 26 Switch Router Gateway 1.2.4. THIẾT BỊ MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG
  • 27. 1.2.5 CỔNG GIAO TIẾP Cổng giao tiếp (port) là các số hiệu được qui định trên máy tính giúp cho việc giao tiếp, truyền dữ liệu giữa hai hay nhiều máy tính với nhau được dễ dàng và chính xác. Trong hệ thống máy tính có tất cả 65535 cổng và được chia thành 3 đoạn: Well Known Port (WKP), Registered Port (RP) và Dynamic/Private Port (D/PP). WKP gồm các cổng từ 0 đến 1023 và được giữ cho các ứng dụng phổ biến như web (port 80), mail (port 25), ftp (port 21)... RP gồm các cổng từ 1024 đến 49151. Còn D/PP là các cổng từ 49152 đến 65535. 27
  • 28. 1.3 PHẦN MỀM Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một số chức năng hoặc giải quyết một bài toán nào đó bao gồm:  Phần mềm hệ thống  Phần mềm ứng dụng • Phần mềm hỗ trợ công việc • Phần mềm giải trí • Phần mềm tiện ích 28
  • 29. 1.4 MẠNG MÁY TÍNH 1.4.1 KHÁI NIỆM MẠNG MÁY TÍNH Mạng máy tính là một nhóm gồm hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau theo cách chúng có thể giao tiếp, chia sẻ tài nguyên và trao đổi dữ liệu. Các máy tính được kết nối với nhau có thể trong cùng một phòng, một tòa nhà, một thành phố hoặc trên phạm vi toàn cầu. Mạng máy tính bao gồm ba thành phần:  Các máy tính;  Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau;  Phần mềm cho phép thực hiện việc trao đổi thông tin giữa các máy tính. 29
  • 30. 30 Mô hình mạng ngang hàng (Peer – to – Peer) Mô hình khách - chủ (Client – Server) 1.4.2 CÁC MÔ HÌNH MẠNG
  • 31. 31 Mô hình dựa trên nền Web 1.4.2 CÁC MÔ HÌNH MẠNG
  • 32. 1.4.2 PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH LAN  Có băng thông lớn, chạy được các ứng dụng trực tuyến được kết nối thông qua mạng như các cuộc hội thảo, chiếu phim…  Phạm vi kết nối có giới hạn tương đối nhỏ  Chi phí thấp  Quản trị mạng LAN đơn giản WAN  Băng thông thấp vì vậy kết nối yếu, dễ mất kết nối phù hợp với các ứng dụng như E-Mail, Web…  Phạm vi hoạt động rộng lớn, không giới hạn.  Chi phí rất cao.  Quản trị mạng WAN phức tạp 32
  • 33. 33 1.4.2 PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
  • 34. 1.4.2 PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH MAN  Có mức băng thông trung bình nhằm để chạy các ứng dụng, dịch vụ thương mại điện tử, ứng dụng trong hệ thống Ngân hàng.  Phạm vi kết nối tương đối lớn.  Chi phí cao GAN  GAN là mạng được sử dụng để kết nối các máy tính với nhau mà không có sự giới hạn về khoảng cách giữa chúng.  Phạm vi hoạt động rộng lớn, không giới hạn.  Chi phí rất cao. 34
  • 35. 35 1.4.2 PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
  • 36. 1.5 TỔNG QUAN VỀ INTERNET Internet là một mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP  Bộ giao thức TCP/IP là tập hợp các quy định về khuôn dạng dữ liệu và phương thức truyền dữ liệu giữa các thiết bị trên mạng. 36
  • 37. 1.5 TỔNG QUAN VỀ INTERNET Các phương thức kết nối Internet  Sử dụng modem thông qua đường truyền điện thoại  Sử dụng đường truyền riêng (Leased Line) 37
  • 38. 1.5 TỔNG QUAN VỀ INTERNET  Sử dụng đường truyền ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line)  Sử dụng công nghệ không dây 38
  • 39. 1.6 ỨNG DỤNG CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TRUYỀN THÔNG Ứng dụng trong kinh doanh Thương mại điện tử Ngân hàng điện tử  Ứng dụng trong giáo dục  Ứng dụng trong y tế  Ứng dụng trong các dịch vụ công 39
  • 40. 1.7 PHẦN MỀM ĐỘC HẠI VÀ CÁCH PHÒNG CHỐNG 1.7.1 KHÁI NIỆM Phần mềm độc hại là các chương trình máy tính do con người tạo ra; khi hoạt động chúng thường ẩn trong máy tính làm cho người sử dụng khó phát hiện. Các chương trình này có khả năng gây tác động xấu làm ảnh hưởng đến các chương trình khác trên máy tính. Chúng cũng có khả năng tự nhân bản để tồn tại và lây lan. 40
  • 41. 1.7.2 PHÂN LOẠI Virus: Là một chương trình có thể lây lan chính nó từ máy tính này sang máy tính khác Worm: Có khả năng tự nhân bản trên chính nó mà không cần cấy vào một tập tin lưu trữ Trojan: Không tự tái tạo, không cấy vào một tập tin như virus, thay vào đó được cài đặt vào hệ thống bằng cách giả làm một phần mềm hợp lệ và vô hại sau đó cho phép hacker điều khiển máy tính từ xa 41
  • 42. 1.7.2 PHÂN LOẠI Ransomware: Là phần mềm độc hại được thiết kế để tống tiền nạn nhân, xuất hiện dưới dạng cửa sổ pop up, liên kết lừa đảo, hoặc trang web độc hại 42
  • 43. 1.7.3 VIRUS Virus Bootsector: Khi khởi động máy tính, một đoạn chương trình virus đặt trong ổ đĩa khởi động sẽ được thực thi, đoạn chương trình này thực hiện việc nạp vào hệ điều hành. Virus Program or File: Là loại virus lây nhiễm vào những file chương trình, phổ biến là trên hệ điều hành Windows, thông thường lây nhiễm những file có tên mở rộng .com, .exe, .bat, .pif, .sys... 43
  • 44. 1.7.3 VIRUS Virus Macro: Là loại virus lây nhiễm vào những file văn bản, thông thường là các file của các chương trình như Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Powerpoint trong bộ Microsoft Office. Virus Multipartite: Một loại virus đa phương lây nhiễm trên nhiều nền tảng hệ điều hành và các mục tiêu khác nhau 44
  • 45. 1.7.4 CÁCH PHÒNG CHỐNG VÀ NGĂN NGỪA CÁC PHẦN MỀM ĐỘC HẠI Phát hiện: Một số dạng virus khi nhiễm vào máy tính có những biểu hiện nhất định mà người sử dụng có thể nhận biết được như sau: Phòng chống: Sử dụng các phần mềm diệt Virus: Bkav, Kaspersky, Norton, Avast, Avira, Nod32, AVG, McAfee, … 45
  • 46. 1.8 TÌM HIỂU VỀ BẢN QUYỀN VÀ BẢO VỆ DỮ LIỆU Bản quyền phần mềm là quyền tác giả (copyright) đối với phần mềm. Giấy phép sử dụng phần mềm  Đối với phần mềm thương mại: Người sử dụng phải mua bản quyền. Tuỳ vào quy định, quyền sử dụng sẽ được tính theo khoảng thời gian hoặc không thời hạn. 46
  • 47. 1.8 TÌM HIỂU VỀ BẢN QUYỀN VÀ BẢO VỆ DỮ LIỆU  Đối với phần mềm mã nguồn mở: Người sử dụng dùng miễn phí. Tuy nhiên, việc sử dụng và phân phối phần mềm mã nguồn mở phải tuân theo chuẩn giấy phép mà phần mềm đang áp dụng. Các giấy phép mã nguồn mở được áp dụng phổ biến là GPL (General Public License), BSD (Berkeley Software Distribution), Apache, MIT.. 47
  • 48. 48 1.8 TÌM HIỂU VỀ BẢN QUYỀN VÀ BẢO VỆ DỮ LIỆU
  • 49. 1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT Trang thiết bị nơi làm việc:  Bàn đặt máy vi tính  Ghế ngồi  Màn hình máy vi tính  Bàn phím và chuột  Thùng máy  Các thiết bị hỗ trợ khác như máy in, loa (nếu có) 49
  • 50. 1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT 50
  • 51. 1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ khi ngồi làm việc  A - Góc nhìn thoải mái, 15O - 20O  B - Tầm nhìn thoải mái: 350-600 mm đối với các văn bản có cỡ phông chữ thường.  C - Cẳng tay và cánh tay ở vị trí vuông góc với nhau  D - Chỗ tựa lưng có thể điều chỉnh được  E - Chiều cao ghế có thể điều chỉnh được  F - Chỗ để chân chắc chắn, thoải mái  G - Khoảng trống thích hợp cho đầu gối 51
  • 52. 1.9 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT-TT  H - Chỗ để cổ tay nếu cần thiết  I - Màn hình đặt ở vị trí để nhìn trực diện  J - Một bộ phận để (đặt) tài liệu có thể điều chỉnh được  K - Cổ tay để thẳng hoặc hơi nghiêng  L - Đế đỡ màn hình có thể điều chỉnh quay và nghiêng  M - Chiều cao bàn có thể điều chỉnh tuỳ ý  N - Mặt ghế ngồi có mép ghế tròn và uốn cong 52
  • 53. CÂU HỎI ÔN TẬP  Sinh viên trả lời các câu hỏi lý thuyết và làm bài tập thực hành cuối chương trong sách. Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm lắp ráp máy tính IT Essentials Virtual Desktop và thực hiện bài tập 4, 5 53
  • 54. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tên gọi của mạch điện tử mà CPU được gắn trên đó là gì? A. Network card B. Sound card B. C. Motherboard D. Plug-in-card Câu 2: Thiết bị nào có tốc độ đọc chậm nhất trong số các thiết bị lưu trữ thông tin dưới đây? A. Đĩa cứng B. RAM C. Đĩa DVD D. Thanh ghi 54
  • 55. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3: Thiết bị nào có tốc độ đọc nhanh nhất trong số các thiết bị lưu trữ thông tin dưới đây? A. RAM B. Đĩa DVD C. Đĩa cứng D. Thanh ghi Câu 4: Yêu cầu nào sau đây làm gia tăng hiệu suất (Performance) của máy tính khi làm việc với nhiều chương trình cùng một thời điểm? A. Nhiều RAM hơn B. Nhiều ROM hơn C. Ổ đĩa CD-ROM nhanh hơn D. Đĩa mềm nhanh hơn 55
  • 56. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 5: Trong số các thiết bị cho dưới đây, thiết bị nào có dữ liệu được nạp vào bởi nhà sản xuất và người sử dụng không thể thay đổi dữ liệu này? A. USB B. RAM C. HDD D. ROM Câu 6: Các khối chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có: A. Bộ nhớ; Bàn phím; Màn hình. B. Bộ xử lý trung tâm; ROM; RAM. C. Bộ xử lý trung tâm; Bàn phím và chuột; Màn hình và máy in. D. Bộ xử lý trung tâm; Thiết bị nhập/xuất; Bộ nhớ. 56
  • 57. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 7: Đơn vị đo nào sau đây có thể được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ của đĩa cứng? A. Megahertz (MHz) B. Số xung nhịp/giây C. Megabyte (MB) D. Số vòng/phút Câu 8: Hãy chọn khẳng định SAI: A. Khi tắt nguồn điện, thông tin trong ROM vẫn còn B. ROM là viết tắt của Read Only Memory C. RAM vẫn chứa thông tin khi máy tính tắt D. RAM là viết tắt của Random Access Memory . 57
  • 58. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 9: Hai bộ phận chính trong CPU là: A. CU và ALU B. ALU và RAM C. Thanh ghi và bộ nhớ ngoài D. CU và bộ nhớ chính 58
  • 59. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 10: Cấu hình của máy tính nào sau đây có thể cài đặt được một phần mềm có yêu cầu tối thiểu là: CPU - 500 MHz, RAM - 128 MB, HDD – 300 MB? A. CPU - 1 GHz, RAM - 256 MB, HDD – 200 MB B. CPU - 1 GHz, RAM - 128 MB, HDD – 20 GB C. CPU - 233 GHz, RAM - 256 MB, HDD – 500 MB D. CPU - 233 MHz, RAM 128 MB, HDD – 500 MB 59
  • 60. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 11: Phần mềm thường được chia thành 2 loại chính là các loại nào sau đây? A. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm quản lý dữ liệu B. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc C. Phần mềm ứng dụng và phần mềm diệt Virus D. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng 60
  • 61. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 12: Đơn vị đo nào sau đây có thể được sử dụng để đo tốc độ xử lý của CPU? A. Megabit (Mb) B. Megahertz (MHz) C. Megabyte (MB) D. Gigabyte (GB) Câu 13: Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm: A. Đĩa cứng và USB B. Màn hình và bàn phím C. RAM và ROM D. Đĩa cứng và RAM 61
  • 62. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM  Câu 14: Hãy chọn phương án ĐÚNG để điền vào các ô trống trong hình mô tả cấu trúc cơ bản của một máy tính dưới đây: A. (a) Bộ nhớ ngoài, (b) Bộ nhớ trong, (c) Thiết bị ra B. (a) Bộ nhớ trong, (b) Thiết bị ra, (c) Bộ nhớ ngoài C. (a) CPU, (b) Bộ nhớ ngoài, (c) Màn hình D. (a) Bộ nhớ ngoài, (b) USB, (c) Thiết bị ra 62
  • 63. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 15: Lựa chọn nào sau đây là nhóm gồm các thiết bị xuất? A. Printer, Monitor, Speaker, Projector B. Monitor, Printer, Webcam, Speaker C. Mouse, Keyboard, Monitor, Webcam D. Scanner, Keyboard, Webcam, Speaker 63
  • 64. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 16: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của ROM: A. Khi cúp điện dữ liệu vẫn còn B. Lưu giữ mã chương trình điều hành và dữ liệu mặc định của hệ thống C. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên D. Là bộ nhớ chỉ đọc 64
  • 65. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 17. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào dưới đây ? A. Chuột B. Máy in C. Bàn phím D. Màn hình 65
  • 66. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 18. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa là gì? A. Mạng cục bộ B. Mạng toàn cầu C. Mạng diện rộng D. Mạng toàn cục 66
  • 67. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 19. Đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin là ? A. Byte B. Bit C. Mbit D. MHz 67