Tài liệu tiếng việt đồnghồ nhiệt nx series hanyoung
1. NX series
Bộ điều khiển nhiệt NX
Tài liệu HDSD
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI
ADI’s Support
4/9/2013
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
2. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 1
Lời nói đầu
Công ty cổ phần thương mại và Tự động hóa ADI xin kính chào quý khách!
Công ty ADI chúng tôi là một công ty chuyên hoạt động trong lĩnh vực Đo lường,
Điều khiển và Tự động hóa.
Với triết lý kinh doanh “ADI, cùng nâng tầm trí tuệ Việt” và phương châm hoạt
động: “Ứng dụng-Phát triển-Sáng tạo”, toàn thể đội ngũ nhân viên trong công ty
luôn nỗ lực phấn đấu, cùng nhau tạo ra những giá trị mang hàm lượng chất xám cao
để phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất. Cùng với đó, công ty ADI luôn chú
trọng việc phối hợp chặt chẽ với khách hàng cũng như các đối tác nước ngoài để vừa
có thể đảm bảo chất lượng phục vụ tốt nhất, vừa cập nhật công nghệ tiên tiến nhanh
chóng. Từ đó công ty ADI luôn mang lại cho khách hàng những sản phẩm chất lượng
tốt , chi phí thấp và hiện đại.
Công ty ADI cũng là Đại lý phân phối chính thức sản phẩm Tự động hóa của nhiều
hãng tên tuổi như: HanyoungNux (Hàn Quốc), ALIA (Mĩ), Delta (Đài Loan), ABB
(Thụy Sĩ), TOFAMA (Ba Lan), Siemens (Đức).
Công ty ADI đảm nhận các dịch vụ: Tư vấn - Thiết kế - Cung cấp - Lắp đặt - Bảo
trì tất cả các hệ thống đo lường, điều khển và giám sát, các hệ PLC, SCADA, HMI
hay các hệ thống cân tàu, oto-băng tải...
Quý khách có thể tìm hiểu chi tiết hơn về Công ty cổ phần Thương mại và Tự động
hóa ADI chúng tôi tại website: http://adi-jsc.com.vn/
Văn phòng công ty :
Địa chỉ : Số 2 - 20 /331 Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà nội
Tel: (04) 3972 3761, Fax: 04 3972 3350
Công ty ADI xin kính chúc quý khách an khang thịnh vượng!
Giám đốc
Lê Hồng Quyết
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
3. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 2
Mục Lục
1. Thông tin mã hàng........................................................................................3
2. Các đặc tính kĩ thuật.....................................................................................4
3. Bảng các loại đầu vào...................................................................................5
4. Kích thước....................................................................................................5
5. Sơ đồ chân đấu .............................................................................................7
6. Ví dụ đấu nối với thiết bị..............................................................................8
7. Bảng cấu trúc cài đặt ...................................................................................10
8. Giao diện hiển thị .........................................................................................13
9. Phương thức cài đặt .....................................................................................14
10. Nhóm điều khiển (G. control) .....................................................................16
11. Cài đặt nhóm đầu vào (G.input)..................................................................17
12. Cài đặt nhóm đầu ra (G.out)........................................................................19
13. Cài đặt nhóm giá trị SV (G. SV).................................................................19
14. Cài đặt nhóm tự động điều chỉnh (G. AT)...................................................20
15. Cài đặt nhóm PID (G. PID).........................................................................21
16. Cài đặt nhóm HBA .....................................................................................21
17. Cài đặt nhóm cảnh báo (G.Alarm) ..............................................................22
18. Cài đặt nhóm hồi tiếp (G.RET)...................................................................24
19. Cài đặt nhóm truyền thông (G. COMM) .....................................................24
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
4. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 3
1. Thông tin mã hàng
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
5. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 4
2.Các đặc tính kĩ thuật.
- Nguồn cấp: 100~240VAC, 24VAC/VDC, 50~60Hz
- Công suất: Tối đa 10VA
-Hỗ trợ hầu hết các loại đầu vào thông dụng: can nhiệt, nhiệt điện trở, điện áp DC (1~5V,
-10~20mV, 0~100mV) và dòng DC (4~20mA).
- Chu kì quét: 250ms
- Sai số: ±0.5%
- Đối với đầu vfao là nhiệt điện trở (RTD): điện trở tối đa trên mỗi dây là 10Ω và phải bằng nhau ở cả
3 dây.
- Nhiệt độ môi trường: 0~50ºC
- Độ ẩm: 20~90% RH
- Cấp bảo vệ: IP65
- Điện trở cách điện: tối thiểu 20MΩ tại 500 VDC
- Khả năng chịu sock điện: tối đa 2300VAC trong 1 phút
- Nguồn cấp cho cảm biến: tối đa 12VDC, 20mA (ko áp dụng cho đầu ra hồi tiếp)
+ Đầu ra cảnh báo:
- Role: 240 VAC-1A, 30VDC-1A
- HBA: 1~50 AC, dải chờ 0~100% giới hạn lớn nhất
+ Đầu ra Hồi tiếp:
- Dòng điện: giới hạn đầu ra từ 4~20mA, trở tải tối đa 600Ω, chu kì quét 250ms.
+ Đầu ra điều khiển:
- Role: 240 VAC-3A, 30 VDC-3A. Điều khiển kiểu cân bằng hay ON/OFF, chu kì cân bằng từ
1~1000s.
- SSR (xung điện áp): điện áp ON (với NX 2,3,4,7,9) tối thiểu 12VDC; điện áp OFF: 0.1VDC.
Giới hạn đầu ra: mức cao/thấp, đặt từ 0~100% giới hạn lớn nhất của đầu vào.
- Dòng điện: giới hạn 4~20mA, trở tải tối đa là 600Ω, điều khiển PID.
Giới hạn đầu ra: mức cao/ thấp, đặt từ -5~105% giới hạn đầu vào.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
6. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 5
3.Bảng các loại đầu vào
4.Kích thước.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
7. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 6
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
8. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 7
5.Sơ đồ chân đấu.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
9. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 8
6.Ví dụ đấu nối với thiết bị.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
10. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 9
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
11. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 10
7.Bảng cấu trúc cài đặt
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
12. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 11
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
13. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 12
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
14. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 13
8.Giao diện hiển thị
Bộ phận hiển thị:
Tên Chức năng
1. Giá trị quá trình PV Hiển thị giá trị nhiệt hiện tại
2. Giá trị đặt SV HIển thị giá trị đặt, các tham số cài đặt
3,4. Đèn hiển thị các giá trị SV Sáng khi giá trị SV2 hay SV3 được hiển thị
5. Đèn chỉ thị đầu ra Sáng khi đầu ra ở trạng thái ON
6. Đèn chỉ thị Auto tuning Sáng khi chạy tự động điều chỉnh
7. Đèn chỉ thị đầu ra cảnh báo 1 Sáng khi cảnh báo Alarm1 hoạt động
8. Đèn chỉ thị đầu ra cảnh báo 2 Sáng khi cảnh báo Alarm2 hoạt động
Phím điều khiển
Phím Chức năng
Chuyển đổi giữa các chế độ cài đặt, lựa chọn và xác nhận giá trị cài đặt
Chuyển đổi giữa các số digital
Giảm giá trị được chọn và chế độ cài đặt
Tăng giá trị được chọn và chế độ cài đặt
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
15. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 14
9. Phương thức cài đặt
Sau khi cấp nguồn, đầu tiên sẽ hiển thị phiên bản của bộ NX, tiếp đó là giá trị PV và SV.
- Để lựa chọn cấp độ cài đặt các tham số (có 3 cấp và cấp thứ 3 là mặc định, cho phép người dùng có thể
truy cập vào cài đặt tất cả các tham số), nhấn đồng thời 2 phím vaf trong 3s khi đó màn hình
sẽ hiển thị . Sau khi chọn xong cấp độ cài đặt thì nhấn tiếp phím để hiển thị các chế
độ cài đặt (Các chế độ này hiển thị hay ko là tùy vào việc lựa chọn cấp độ cài đặt).
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
16. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 15
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
17. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 16
10. Nhóm điều khiển
Hiển thị Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc định
Hiển thị nhóm
điều khiển
Lựa chọn miền
điều khiển Zone
OFF/ON Luôn hiện OFF
Chức năng Fuzzy Điều khiển PID
Gia nhiệt ban đầu OFF/EUS
(0~100%)
Luôn hiện
Giảm nhiệt ban
đầu
Đơn vị thời gian Giờ/phút Giờ
Lựa chọn đầu vào
công tắc điều
khiển bên ngoài
OFF/ON OFF
* Giải thích các tham số:
Miền điều khiển Zone: chức năng này hữu ích khi phải điều khiển nhiệt trong 1 phạm vi rộng.
Chức năng điều khiển mờ Fuzzy: chỉ áp dụng chức năng àny khi kiểu điều khiển là PID. Nó
giúp cho việc điều khiển nhiệt trở nên chĩnh xác hơn .
Gia nhiệt ban đầu:
- Ví dụ nhiệt độ hiện tại là 20o
C, nhiệt độ đặt SV là 100o
C và tỉ lệ gia nhiệt là 20o
C/phút thì ở
tham sô Up.rt đặt là 100o
C, đơn vị thời gian đặt là min (phút). Khi đó, sau 4 phút thì giá trị
nhiệt sẽ được đạt tới nhiệt độ mong muốn là 100o
C.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
18. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 17
11. Cài đặt nhóm đầu vào
Chọn loại đầu vào: - Cần đặt cấp độ cài đặt là 3 mới có thể truy cập vào nhóm này.
- Khi đó, người dùng chọn loại đầu vào phù hợp (sử dụng các phím và .
- Chú ý cần phải cài đặt cho loại đầu vào và đầu ra trước khi thực hiện cài đặt các tham số khác.
ĐƠn vị: có thể chọn là o
C hay o
F
Cài đặt giới hạn trên và dưới: tùy theo loại đầu vào
Hệ số lọc PV: khi giá trị bị thay đổi do nhiễu, người dùng có thể tăng giá trị này để giá trị hiển thị
được ổn định hơn. Có thể đặu từ 1~120s. Nếu chọn OFF tức là ko dùng chức năng này.
Hệ số bù (BIAS): sử dụng tham số này để bù vào giá trị PV nhằm đạt được nhiệt độ đo sát với
thực tế nhất. Dùng trong trường hợp mà đầu đo ko thể đặt đúng vị trí cần đo hay bị sai lệch bởi
nhiễu. Dải cài đặt từ -100~100%
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
19. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 18
Hiển thị Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc định
Nhóm đầu vào
Chọn loại đầu vào Xem chi tiết phần sau Luôn hiện
ĐƠn vị oC, oF Nhiệt điện trở/ Cặp
nhiệt điện
oC
Giới hạn trên Tùy loại đầu vào Luôn hiện 1370
Giới hạn dưới -200
Dấu thập phân 0~3 Đầu vào điện áp 1
Tỉ lệ trên -1999~9999, SLH>SLL 100
Tỉ lệ dưới 0
Hệ số lọc PV 1~129s, OFF Luôn hiện OFF
Hệ số bù -100~100% EUS 0%
Burn-out OFF/UP/DOWN UP
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
20. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 19
12. Cài đặt nhóm đầu ra
Hiển thị Tên Mô tả Điều kiện
hiển thị
Mặc định
Nhóm đầu ra
Kiểu đầu ra Xem chi tiết phần sau Luôn hiện
Hoạt động đầu ra REV: làm nóng
DIR: làm lạnh
Mã đầu ra:
1~3
REV
Chu kì mẫu 1~1000s Role/SSR 30s
Chu kì mẫu cho đầu ra
làm lạnh
Mã đầu ra:
4~12
30s
Độ trễ cho kiểu chung 0~100% EUS Điều khiển
ON/OFF
EUS 0.5%
ĐỘ trễ cho kiểu làm
nóng/lạnh
0~10% Làm
nóng/lạnh
0.5%
Đại lượng đầu ra Out1
khi đầu vào bị ngắt
Kiểu chung: -5~105%
Kiểu nóng/lạnh: 0~105%
Luôn hiện 0
Đại lượng đầu ra Out2
khi đầu vào bị ngắt
0~105% Làm
nóng/lạnh
0
Giá trị đầu ra lớn nhất Kiểu chung:
OLL+1digit~105%
Kiểu nóng/lạnh: 0~105%
Điều khiển
PID
100%
Giá trị đầu ra nhỏ nhất Kiểu chung:
-0.5%~105-OLH
0
Kiểu nóng/lạnh: 0~105% 100%
13. Cài đặt nhóm giá trị SV
Sau khi cài đặt 3 giá trị SV tại nhóm này, người dùng có thể lựa chọn cho bộ NX hoạt động ở giá trị SV
nào bằng cách điều khiển qua công tác bên ngoài.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
21. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 20
Hiển thị Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc định
Nhóm giá trị đặt SV
Chọn số lượng giá
trị SV
1~3 Luôn hiện 1
Đặt giá trị SV 1 EUS 0~100% EUS 0~100%
Đặt giá trị SV 2
Đặt giá trị SV 3
14. Cài đặt nhóm tự động điều chỉnh (Auto tuning)
+ Chú ý KO DÙNG Auto tuning trong những trường hợp sau:
- Điều khiển mà quá trình hồi đáp nhanh (điều khiển lưu lượng, áp suất…)
- Quá tình điều khiển sử dụng đầu ra ON/OFF
- Quá trình điều khiển với tải nặng và
+ Có 2 hình thức tự động điều chỉnh là : kiểu chuẩn (standar) và kiểu giá trị chu trình mức thấp (Low
PV). Với kiểu Standar thì bộ điều khiển sẽ bắt đầu thực hiện AT với giá trị SV, còn kiểu Low PV thì thực
hiện AT với giá trị chỉ bằng (SV-10%)
- Quá tình AT có thể được kích hoạt bất cứ khi nào (sau khi cấp nguồn, nhiệt độ đang tăng và điều khiển
ổn định)
Hiển thị Tên Mô tả Điều kiện
hiển thị
Mặc
định
Nhóm tự động điều
chỉnh
Kiểu AT Standar hay Low PV ABS STD
Bắt đầu AT OFF/1~3>/Auto OFF
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
22. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 21
15. Nhóm PID
Hiển thị Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc
định
Nhóm PID
Chống reset windup Auto/ 50~200% Điều khiển PID Auto
Chọn nhóm PID 0/1~3 Luôn hiện 0
n. Dải cân bằng P 0.1 (Kiểu nóng/lạnh:
0)~999.9%
Điều khiển PID 5%
n. Hệ số tích phân I OFF/ 1~6000s Luôn hiện 240s
n. Hệ số vi phân D Luôn hiện 60s
n. manual reset -5~105% Thời gian tihcs
phân I=OFF
50%
n. Dải cân bằng của
sườn làm lạnh
0 (ON/OFF), 0.1~999.9 Kiểu làm nóng/lạnh 5%
n. Hệ số tích phân I của
sườn làm lạnh
OFF/ 1~6000s 240s
n. Hệ số vi phân D của
sườn làm lạnh
60s
ĐỘ trễ -100~50% 3%
Điểm Zone EU 0<1.RP<2.RP< EU
100%
ZONE=ON EUS
100%
16. Nhóm HBA (Cảnh báo ngắt bộ gia nhiệt)
- Dùng với biến dòng CT-50N.giới hạn đo 1~50A
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
23. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 22
Hiển thị Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc định
Nhóm HBA
Cài đặt dòng điện OFF, 1~50A Lựa chọn OFF
Cài đặt độ trễ EUS 0~100% EUS 0.5%
Hiển thị giá trị
dòng đo được
Hiển thị 0~50A
17. Nhóm cảnh báo
Hiển thị Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc định
Nhóm cảnh báo
Kiểu cảnh báo cho
Alarm1
OFF/ 1~22 (mã cụ
thể xem phần sau)
Luôn hiện 1
Kiểu cảnh báo cho
Alarm1
2
Dải chờ cho
Alarm 2
EUS 0~100% EUS 0.5%
Dải chờ cho
Alarm 2
Giá trị bật Alarm
1
Cảnh báo PV,
cảnh báo tương
đối (EU -
100~!00%)
EU 100%
Giá trị bật Alarm
2
EU 0%
- Bảng các kiêu và mã cảnh báo:
- Chú ý: Đèn báo Alarm sẽ bật ON khi trạng thái đầu ra là OFF trong trường hợp chọn kiểu cảnh báo đảo
ngược.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
24. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 23
Mã Kiểu cảnh báo Minh họa
1 Mức cao tuyệt đối
2 Mức thấp tuyệt đối
3 Mức cao tương đối
4 Mức thấp tương đối
5 Mức cao tương đối (đảo ngược)
6 Mức thấp tương đối (đảo ngược)
7 Ngoài khoảng tương đối
8 Trong khoảng
9 Mức cao tuyệt đối (đảo ngược)
10 Mức thấp tuyệt đối (đảo ngược)
11 Mức cao tuyệt đối có giữ
12 Mức thấp tuyệt đối có giữ
13 Mức cao tương đối có giữ
14 Mức thấp tương đối có giữ
15 Mức cao tương đối có giữ (đảo ngược)
16 Mức thấp tương đối có giữ (đảo ngược)
17 Ngoài khoảng tương đối có giữ
18 Trong khoảng có giữ
19 Mức cao tuyệt đối có giữ (đảo ngược)
20 Mức thấp tuyệt đối có giữ (đảo ngược)
21 Cảnh báo ngắt bộ gia nhiệt
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
25. Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI NX series
Adi-jsc.com.vn 24
18. Nhóm hồi tiếp
Hiển thị Tên Mô tả Điều kiện
hiển thị
Mặc
định
Nhóm hồi tiếp
Kiểu hồi tiếp hay nguồn
cấp cho cảm biến
PV/SV/MV hay SPS (nguồn cấp
cho cảm biến)
Lựa chọn PV
Giới hạn mức cao của hồi
tiếp
Nhiệt điện trở/Cặp nhiệt điện:
FR-H~FR-L
Điện áp: SL-H~SL-L (với
RET.H>RET.L)
PV/SV
Giới hạn mức thấp của
hồi tiếp
19. Nhóm truyền thông
Hiển thị Tên Mô tả Mặc định
Nhóm truyền thông
Giao thức RS485/422 0: PC LINK 2: Modbus ASCII
1: PC LINK SUM 3: Modbus RTU
0
Tốc độ truyền thông 2: 2400 5:14400
3:4800 6: 19200
4: 9600
4
Ưu tiên 0: KO ưu tiên
1: ưu tiên bit chẵn 2: ưu tiên bit lẻ
1
Bit dừng 1: 1 bit
2: 2 bit
1
Độ dài dữ liệu 7: 7bit
8: 8 bit
8
Địa chỉ 1~99. Max là 31thiết bị 1
Thời gian hồi đáp 0~10 0
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)