Thiết bị tưới nhỏ giọt, phun sương cho Thuỷ canh - nhà kính Rivulis gồm đầu nhỏ giọt Katif, Supertif, E1000, đầu phun sương Rondo, FLF, que cắm nhỏ giọt...
1. NHÀ KÍNH & THUỶ CANH
IrrigationRivulis asiasales@rivulis.com
www.Rivulis.com.au | www.Rivulis.com
NK & PP bởi Nhà Bè Agri || www.nhabeagri.com
...giải pháp tưới tiêu với hiệu suất cao
Loại đầu tưới nhỏ
giọt
Katif E1000 Supertif Supertif ND Supertif NDH Supertif ND MOP
Điều tiết dòng chảy
Chống rỉ nước
(áp suất đóng kín
cao)
(áp suất đóng kín
trung bình)
Lưu lượng (lph)
được tính dựa trên
áp suất 1.0 bar
2.30, 3.75, 8.40 2.0, 4.0, 8.0
2.2, 3.85, 7.8, 12.0,
25.0
1.1, 2.2, 3.85, 7.8 1.6, 3.1, 8.0, 11.0 1.1, 2.2, 3.85, 5.3, 8.0
Loại đầu ra
Mặt trên hoặc mặt
bên
Nhiều lựa chọn,
có thể dùng với
ống hoặc thiết bị
chia nhánh
Núm tròn - dùng với các thiết bị nối ống chia nhánh
SLB (tuỳ cấu hình) đầu ra thẳng có gờ dùng nối ống 3 x 5 mm
SOL (tuỳ cấu hình) đầu ra góc 90° có gờ dùng nối ống 3 x 5 mm
Chức năng
Mặt trên đầu tưới
mỏng, gắn chặt
với thành ống
Đầu tưới gồm 2
bộ phận có thể
tách rời để rễ lau
chùi
Cơ chế tự kích
hoạt tự làm sạch
Cơ chế tự kích hoạt tự làm sạch và chức năng chống rỉ nước
sau khi nguồn nước đã đượcngắt
SƠ LƯỢC CÁC LOẠI ĐẦU TƯỚI NHỎ GIỌT
2. Dễ làm sạch
Đi kèm với mỗi gói gồm 1.000 đầu tưới là một thiết bị tháo đôi đầu tưới. Cây cờ lê
này được thiết kế đặc biệt cho phép bạn có thể dễ dàng tách rời đầu tưới một cách
dễ dàng. Sau khi tách rời, bạn có thể dễ dàng rửa sạch mạng chảy rối và làm sạch
đầu tưới.
Cổng đa năng
Có thể được dùng riêng lẻ hoặc gắn vào một thiết bị chia
nhiều cổng để tưới nhiều chậu cây.
ĐẦU TƯỚI E1000
Áp suất (bar)
E1000 2.0
lph
E1000 4.0
lph
E1000 8.0
lph
0.80 1.83 3.59 7.19
1.00 2.03 4.01 8.02
1.20 2.21 4.38 8.78
1.40 2.39 4.74 9.48
1.60 2.54 5.06 10.13
1.80 2.69 5.37 10.74
2.00 2.83 5.66 11.33
Lưu lượng (lph) và Áp suất (bar)
Mô tả sản phẩm Loại đầu ra Màu đầu ra
Lưu lượng (lph)
ở 1.00 bar
Mã số sản
phẩm
Đầu tưới E1000 | 2.00 lph
Đầu ra đa năng - dùng với
các thiết bị nối ống chia 1,
2 hoặc 4 nhánh
Nâu 2.00 201013383
Đầu tưới E1000 | 4.00 lph Đen 4.00 201013385
Đầu tưới E1000 | 8.00 lph Xanh lá cây 8.00 201013386
Lưu lượng được tính ở áp suất: 1.00 bar
Phạm vi áp suất hoạt động: 0.80 - 2.00 bar
Lắp đặt với thiết bị đục lỗ 2.0 mm
Đầu tưới Katif cung cấp chức năng điều tiết dòng chảy, và có mặt trên thấp giúp đầu tưới
bám sát với ống LDPE. Vì vậy, đây là lựa chọn lý tưởng trong trường hợp bạn muốn có đầu
tưới trong vườn nhưng các đầu tưới có nguy cơ bị vướng vào các vật dụng khác khi ống LDPE bị dịch
chuyển.
ĐẦU TƯỚI KATIF
Mô tả sản phẩm Loại đầu ra Màu đầu ra
Lưu lượng
(lph)
Mã số sản
phẩm
Katif | 2.30 lph (đầu ra mặt bên) Mặt bên Đen 2.30 201000052
Katif | 3.75 lph (đầu ra mặt bên) Mặt bên Đỏ 3.75 201000053
Katif | 2.30 lph (đầu ra ở mặt trên) Mặt trên Đen 2.30 101003179
Katif | 3.75 lph (đầu ra ở mặt trên) Mặt trên Đỏ 3.75 201000055
Katif | 8.40 lph (đầu ra ở mặt trên) Mặt trên Xanh lá cây 8.40 201000056
Katif | 8.40 lph (đầu ra ở mặt trên và mặt bên) Mặt trên & bên Xanh lá cây 8.40 201000054
www.nhabeagri.com | page 2
3. SUPERTIF
Giải thích về cọc cắm định vị trong tưới nhỏ giọt (que cắm nhỏ giọt)
Nếu bạn dùng nhiều hơn một cọc và ống tưới cho một đầu tưới, chúng tôi xin khuyên bạn
sử dụng loại cọc cắm có sẵn chức năng tự điều tiết dòng chảy. Bởi khi một cọc thấp hơn so
với các cọc còn lại, chiếc cọc này sẽ để thoát nhiều nước hơn so với các cọc khác. Vì vậy, khi
sử dụng nhiều cọc cho một đầu tưới, hãy sử dụng DriPeg hoặc Polytif - cả hai loại cọc này
đều có sẵn chức năng điều tiết dòng chảy. Ngược lại sử dụng BarPeg, Snapeg khi dùng một
cọc với một đầu nhỏ giọt.
Supertif là đầu tưới bạn cần có cho việc làm vườn chuyên sâu. Được tin cậy toàn
cầu về hiệu suất và tính linh hoạt, mỗi đầu tưới được trang bị bởi cơ chế tự làm sạch
để đạt độ tin cậy tối đa. Từ việc điều chỉnh lưu lượng đến chức năng chống rỉ nước
và các tính năng khác như áp suất đóng kín cao, Supertif là giải pháp tưới tiêu cho
bạn.
ĐẦU TƯỚI SUPERTIF
Mô tả sản phẩm Loại đầu ra Màu đầu ra
Lưu lượng
(lph)
Màu nền
Mã số sản
phẩm
Đầu tưới Supertif | 2.20 lph (Đầu ra nối trơn)
Nối trơn - dùng với các
thiết bị nối ống chia 1, 2
hoặc 4 nhánh
Nâu 2.20
Đen
201000058
Đầu tưới Supertif | 3.85 lph (Đầu ra nối trơn) Đen 3.85 201000242
Đầu tưới Supertif | 8.00 lph (Đầu ra nối trơn) Xanh lá cây 8.00 201000059
Đầu tưới Supertif | 12.00 lph (Đầu ra nối trơn) Đỏ 12.00 201000060
Đầu tưới Supertif | 25.00 lph (Đầu ra nối trơn) Da cam 25.00 101003183
Đầu tưới Supertif | 2.20 lph (Đầu ra SLB - nối gờ)
SLB - Đầu ra thẳng có gờ
dùng nối ống 3 x 5mm
Nâu 2.20 201000240
Tự bù áp suất
Phạm vi áp suất hoạt động: 0.60-3.50 bar (mẫu 25 lph: 1.25-3.50 bar)
Lắp đặt với thiết bị đục lỗ 2.0 mm
Các loại đầu ra
Đầu ra trơn (Conic)
Đầu ra góc 900
có gờ (SOL)
Đầu ra thẳng có gờ (SLB)
ĐẦU TƯỚI SUPERTIF ND
Mô tả sản phẩm Loại đầu ra Màu đầu ra
Lưu lượng
(lph)
Màu nền
Mã số sản
phẩm
Đầu tưới Supertif ND | 1.10 lph (Đầu ra nối trơn)
Nối trơn - dùng với các
thiết bị nối ống chia 1, 2
hoặc 4 nhánh
Xám nhẹ 1.10
Nâu
201000066
Đầu tưới Supertif ND | 2.20 lph (Đầu ra nối trơn) Nâu 2.20 201000061
Đầu tưới Supertif ND | 3.85 lph (Đầu ra nối trơn) Đen 3.85 201000062
Đầu tưới Supertif ND | 8.00 lph (Đầu ra nối trơn) Xanh lá cây 8.00 201000064
Đầu tưới Supertif ND | 2.20 lph (Đầu ra SLB)
SLB - Đầu ra thẳng có gờ
dùng cho ống 3 x 5mm
Nâu 2.20 201000241
Đầu tưới Supertif ND | 2.20 lph (Đầu ra SOL)
SOL - đầu ra góc 90° có gờ
dùng cho ống 3 x 5 mm
Nâu 2.20 101003191
Tự bù áp suất, chống rỉ nước
Phạm vi áp suất hoạt động: 0.70 - 3.50 bar
Áp suất đóng kín: 0.15 bar
Áp suất mở: 0.30 bar
Lắp đặt với thiết bị đục lỗ 2.0 mm
www.nhabeagri.com | page 3
4. ĐẦU TƯỚI SUPERTIF ND-H
Mô tả sản phẩm Loại đầu ra Màu đầu ra
Lưu lượng
(lph)
Màu nền
Mã số sản
phẩm
Đầu tưới Supertif NDH | 1.60 lph (Đầu ra nối trơn)
Nối trơn - dùng với các
thiết bị nối ống chia 1, 2
hoặc 4 nhánh
Xám đậm 1.60
Nâu
101011749
Đầu tưới Supertif NDH | 3.10 lph (Đầu ra nối trơn) Xanh lam 3.10 101011750
Đầu tưới Supertif NDH | 8.00 lph (Đầu ra nối trơn) Xanh lá cây nhạt 8.00 101011752
Đầu tưới Supertif NDH | 11.00 lph (Đầu ra nối trơn) Đỏ 11.00 101011753
Đầu tưới NDH | 3.10 lph (Đầu ra SLB)
SLB - Đầu ra thẳng có gờ
dùng nối ống 3 x 5mm
Xanh lam 3.10 101011754
Đầu tưới Supertif NDH | 1.60 lph (Đầu ra SOL) SOL - đầu ra góc 90° có gờ
dùng nối ống 3 x 5 mm
Xám đậm 1.60 101011756
Đầu tưới Supertif NDH | 3.10 lph (Đầu ra SOL) Xanh lam 3.10 101011757
Tự bù áp suất, chống rỉ nước, áp suất đóng kín cao
Phạm vi áp suất hoạt động: 1.20-3.50 bar
Áp suất đóng kín: 0.35 bar
Áp suất mở: 0.50 bar
Lắp đặt với thiết bị đục lỗ 2.0 mm
ĐẦU TƯỚI SUPERTIF ND-MOP & NDH-MOP
Mô tả sản phẩm Loại đầu ra Màu đầu ra
Lưu lượng
(lph)
Màu nền
Mã số sản
phẩm
Đầu tưới Supertif ND MOP | 1.10 lph (Đầu ra SOL) SOL - đầu ra góc
90° có gờ dùng nối
ống 3 x 5 mm
Xám nhạt 1.10
Xanh lam
nhạt
101003189
Đầu tưới Supertif ND MOP | 2.20 lph (Đầu ra SOL) Nâu 2.20 101018411
Đầu tưới Supertif ND MOP | 3.85 (Đầu ra SOL) Đen 3.85 101003196
Đầu tưới Supertif NDH MOP | 1.60 lph (Đầu ra nối trơn)
Nối trơn - dùng với
các thiết bị chia 1,
2 hoặc 4 nhánh
Xám đậm 1.60
Xanh lam
201000067
Đầu tưới Supertif NDH MOP | 3.10 lph (Đầu ra nối trơn) Xanh lam 3.10 101003180
Đầu tưới Supertif NDH MOP | 5.30 lph (Đầu ra nối trơn) Tím 5.30 101003181
Đầu tưới Supertif NDH MOP | 8.00 lph (Đầu ra nối trơn)
Xanh lá cây
nhạt
8.00 201000063
Đầu tưới Supertif NDH MOP | 1.60 lph (Đầu ra SOL) SOL - đầu ra góc
90° có gờ dùng nối
ống 3 x 5 mm
Xám đậm 1.60 101003185
Đầu tưới Supertif NDH MOP | 3.10 lph (Đầu ra SOL) Xanh lam 3.10 101003193
Tự bù áp suất, chống rỉ nước, áp suất đóng kín trung bình
Phạm vi áp suất hoạt động: 1.30 - 3.50 bar
Áp suất đóng kín: 0.20 bar
Áp suất mở: 0.70 bar
Lắp đặt với thiết bị đục lỗ 2.0 mm
Mô tả sản phẩm Thông tin sản
phẩm
Mã số sản
phẩm
Thiết bị nối ống
Nối ống đầu
Phù hợp để dùng
cho ống 3 x 5
101003297
Nối ống chia 1 nhánh (đầu
có gờ)
201000237
Nối ống chia 1 nhánh (đầu
có ren)
201000073
Nối ống chia 2 nhánh (đầu
có gờ)
101003301
Nối ống chia 2 nhánh (đầu
có ren)
201000246
Nối ống chia 4 nhánh (đầu
có gờ)
101003302
Nối ống chia 4 nhánh (đầu
có ren)
201000074
Cọc gắn cố định (que tưới)
DriPeg - cọc với chức năng
cân bằng dòng chảy (xám)
Cho đầu tưới có
nhiều đầu ra
201000248
SnaPeg - cọc bẻ cong 30°
chéo (xám)
Cho đầu tưới có
một đầu ra
201000247
BarPeg - cọc bẻ cong 30°
chéo (xám)
Cho đầu tưới có
một đầu ra
101008233
Polytif - cọc với chức năng
cân bằng dòng chảy (xám)
Cho đầu tưới có
nhiều đầu ra
201000076
Mô tả sản phẩm Thông tin sản
phẩm
Mã số sản
phẩm
Ống
Cuộn ống 3x5mm (đường kính trong 3mm, ngoài 5mm)
Đầu bịt ống
Đầu bịt ống | 2.00 mm 101003314
Đầu bịt ống Katif | 2.80 mm 101003311
Dụng cụ
Cờ lê E1000
Để tháo rời các
đầu tưới E1000
một cách dễ dàng
101043997
Dụng cụ đục lỗ 2.00 mm
Dùng cho đầu
tưới E1000 và
Supertif
101001967
Dụng cụ đục lỗ 2.80 mm
cỡ nhỏ Dùng cho tất
cả các đầu tưới
Katif
101003347
Dụng cụ đục lỗ 2.80 mm 101001880
PHỤ KIỆN CHO ĐẦU TƯỚI
www.nhabeagri.com | page 4
5. BÉC TƯỚI TREO NGƯỢC RONDO VÀ PHUN
SƯƠNG CHO NHÀ KÍNH
Loại đầu tưới nhỏ giọt
Béc tưới xoay treo
ngược Rondo
Béc xoay treo ngược
Rondo có điều chỉnh
dòng nước
Đầu phun sương lưu
lượng thấp FLF
Đầu phun sương treo
Rondo Mist Spray
Phân loại Tưới treo cỡ nhỏ Tưới treo cỡ nhỏ Tưới phun sương treo Tưới phun sương treo
Điều tiết dòng chảy
Lưu lượng (lph)
được tính dựa trên áp suất hoạt động
51, 75, 102, 132 22, 30, 41, 53, 70, 95 5.40, 10.50 47, 61
Đầu vào
Nối trơn trong (female)
và 3/8‘‘ THM
3/8‘‘ THM (ren ngoài
3/8”)
Nối trơn trong (female) Nối trơn trong (female)
Các lựa chọn/Mẫu mã Bộ van chống rò rỉ Bộ van chống rò rỉ
Các mẫu có một, hai
hoặc 4 đường phun
Bộ van chống rò rỉ
Bộ van chống rò rỉ
ĐẦU PHUN SƯƠNG TREO
RONDO MIST SPRAY
Mô tả sản phẩm
Lưu lượng ở áp
suất 3.00 bar
Màu vòi
Đường kính tưới (m)
2 m trên mặt đất ở áp
suất 3.00 bar
Mã số sản
phẩm
Đầu phun sương nhẹ Rondo | 47 lph 47 Đen 2 201000281
Đầu phun sương nhẹ Rondo | 61 lph 61 Xanh lam 2 101022981
Phạm vi áp suất hoạt động: 2.5 - 4.0 bar
Lưu lượng được tính ở áp suất 3.0 bar
Đầu vào: Núm chụp
www.nhabeagri.com | page 5
6. PHỤ KIỆN CHO RONDO
Mô tả sản phẩm
Mã số sản
phẩm
Van chống rò rỉ (Nối trơn x ren ngoài) - phù hợp cho đầu tưới ngược Rondo 201000202
Van chống rò rỉ cỡ nhỏ (Nối gờ x ren ngoài) - phù hợp cho máy tưới ngược Rondo 201000204
Van chống rò rỉ với áp suất cao, cỡ nhỏ (Nối trơn x ren ngoài) - phù hợp cho đầu
phun sương FLF
201000236
Van chống rò rỉ với áp suất cao, cỡ nhỏ (Nỗi gờ x ren ngoài) - phù hợp cho đầu phun
sương FLF
201000832
Quả cân cho ống treo 101003723
Bộ ống 35 cm, quả cân và ỗng 4x7mm, Nối trơn 201000260
Bộ ống 60 cm, quả cân và ỗng 4x7mm, Nối trơn 101003694
Thiết bị nối ống Meteor (3/8"F x 4/7) được gắn sẵn với 20cm ống 4/7 và thiết bị nối WT14855
ĐẦU TƯỚI NGƯỢC RONDO
Mô tả sản phẩm
Lưu lượng (lph) ở áp
suất 2.0 bar cho các
mẫu không tự điều
tiết dòng chảy
Máy quay Họng tưới
Tự điều tiết
dòng chảy
Đường kính tưới
(m) ở 2m trên mặt
đất với áp suất
2.00 bar
Mã số sản
phẩm
Đầu tưới ngược Rondo 51
lph | Máy quay xanh lam
51.0
Xanh lam
(Quỹ đạo
phẳng)
Xanh lam 7.4 101011800
Đầu tưới ngược Rondo 75
lph | Máy quay xanh lam
75.0 Xanh lá cây 8 201000123
Đầu tưới ngược Rondo
102 lph | Máy quay xanh lam
102.0 Đỏ 8.6 101011801
Đầu tưới ngược Rondo
132 lph | Máy quay xanh lam
132.0 Trắng 8.6 201000124
Đầu tưới ngược Rondo
51 lph | Máy quay xanh lá cây
51.0
Xanh lá cây
(Quỹ đạo
lồi)
Xanh lam 8.6 101011803
Đầu tưới ngược Rondo
75 lph | Máy quay xanh lá cây
75.0 Xanh lá cây 9.8 201000126
Đầu tưới ngược Rondo
102 lph | Máy quay xanh lá cây
102.0 Đỏ 10.6 101011804
Đầu tưới ngược Rondo
132 lph | Máy quay xanh lá cây
132.0 Trắng 10.8 101011805
Đầu tưới ngược Rondo
23 lph | Máy quay đỏ tự điều
tiết dòng chảy
23.0
Đỏ
Đen 5 101003454
Đầu tưới ngược Rondo
30 lph | Máy quay đỏ tự điều
tiết dòng chảy
30.0 Xanh lam 5.5 201003440
Đầu tưới ngược Rondo
41 lph | Máy quay đỏ tự điều
tiết dòng chảy
41.0
Xanh lam
đậm
6.5 101003455
Đầu tưới ngược Rondo
53 lph | Máy quay đỏ tự điều
tiết dòng chảy
53.0 Xanh lá cây 7 201003441
Đầu tưới ngược Rondo
70 lph | Máy quay đỏ tự điều
tiết dòng chảy
70.0 Đỏ 7.5 101011812
Đầu tưới ngược Rondo
95 lph | Máy quay đỏ tự điều
tiết dòng chảy
98.0 Trắng 7.6 101018433
Phạm vi áp suất hoạt động: 1.50-3.00 bar
Lưu lượng được tính ở áp suất 2.00 bar
Đường kính tưới: 5.0-10.8 m tuỳ vào cỡ họng và đầu béc xoay
Đầu vào: Núm chụp hoặc 3/8" THM (ren ngoài 3/8”) tuỳ vào sản phẩm
www.nhabeagri.com | page 6
7. Bộ lắp ráp FLF
Bộ lắp ráp FLF là một giải pháp dễ dàng và đơn giản cho
hệ thống phun sương đặc của bạn. Mỗi một bộ lắp ráp
bao gồm 35cm ống với thiết bị nối ống và một quả cân.
Bạn chỉ cần xem xét là mình cần bộ lắp ráp cho 1 đầu ra
hay cho 2 hoặc 4 đầu ra.
Một dãy đầu phun sương đơn gắn trên ống
Một dãy đầu phun sương với hai đầu ra
Một dãy đầu phun sương với bốn đầu ra
ĐẦU PHUN SƯƠNG FLF
Mô tả Thông tin sản phẩm
Mã số sản
phẩm
Bộ phụ kiện phun sương 1 đầu ra gồm: ống
PE 35cm, thiết bị nối ống, quả cân, thiết bị
gắn đầu phun sương
Dùng với đầu FLF với một đầu
ra (nối trơn)
101022996
Bộ phụ kiện phun sương FLF với 2 hoặc 4 đầu
ra - Ống 35 cm, thiết bị nối ống, quả cân, thiết
bị gắn đầu phun sương
Dùng với máy FLF với 2 hoặc
4 đầu ra
201000260
Nên sử dụng đầu phun sương FLF cùng với van chống rò rỉ với áp suất cao (không đi kèm trong bộ lắp ráp).
BỘ LẮP RÁP FLF
Mô tả
Lưu lượng ở
từng đầu ra
(lph)
Đầu vào Màu
Van chống
rò rỉ
Mã số sản
phẩm
Đầu phun sương FLF - Một
đầu ra 5.4 lph (nối gờ), có van
chống rò rỉ
5.40
Nối gờ
Xanh lam
nhạt
201000197
Đầu phun sương FLF - Một
đầu ra 10.5 lph (nối gờ), có van
chống rò rỉ
10.50
Xanh lam
đậm
101003674
Đầu phun sương FLF - Một
đầu ra 5.4 lph (nối trơn), có van
chống rò rỉ
5.40
Nối trơn
(male)
Xanh lam
nhạt
101003679
Máy phun sương đặc FLF - Một
đầu ra 10.5 lph (nối trơn), có
van chống rò rỉ
10.50
Xanh lam
đậm
101003680
Máy phun sương đặc FLF - Hai đầu
ra 5.4 lph (Nối trơn)
5.40
Nối trơn
(felmale)
Xanh lam
nhạt
101008234
Máy phun sương đặc FLF -
Hai đầu ra 10.5 lph (nối trơn)
10.50
Xanh lam
đậm
101009818
Máy phun sương đặc FLF -
Bốn đầu ra 5.4 lph (Nối trơn)
5.40
Xanh lam
nhạt
101003664
Máy phun sương đặc FLF
- Bốn đầu ra 10.5 lph (Nối
trơn)
10.50
Xanh lam
đậm
101009819
Phạm vi áp suất hoạt động: 3.50 - 5.00 bar
Lưu lượng được tính ở áp suất 3.50 bar
Đầu vào: nối trơn hoặc nối gờ
www.nhabeagri.com | page 7
8. KHÔNG CHỈ LÀ NHỮNG SẢN PHẨM TUYỆT VỜI...
asiasales@rivulis.com
www.Rivulis.com.au | www.Rivulis.com
NK & PP bởi Nhà Bè Agri || www.nhabeagri.com
IrrigationRivulis
RIV_DS_Greenhouse_AS_EN_201608
Tài liệu này được biên soạn để được lưu hành toàn thế giới và các lời diễn tả, ảnh và thông tin chỉ được dùng cho mục
đích chung. Xin hãy tham khảo ý kiến chuyên gia thuỷ lợi và thu thập đủ các thông số kỹ thuật để sử dụng đúng sản
phẩm. Một số sản phẩm sẽ không có sẵn ở mọi vùng, xin vui lòng liên hệ đại lý địa phương của bạn để biết thêm chi tiết.
Rivulis Irrigation có mọi quyền thay đổi thông số kỹ thuật và thiết kế của mọi sản phẩm mà không cần thông báo trước.
Tại Việt Nam vui lòng liên hệ Nhà Bè Agri: 08 3781 77 87
Tại Rivulis, chúng tôi muốn giữ mọi thứ khá đơn giản — sản phẩm chất lượng, đúng giờ và có giá trị tốt.
Dù bạn cần công cụ tưới tiêu cho mục đích nông nghiệp, cảnh quan hoặc nhà kính, chúng tôi đều có thể hỗ trợ! Ngoài những sản
phẩm chất lượng, chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ tưới tiêu tuyệt vời khác. Chúng tôi có thể cho bạn những lời khuyên về
tưới tiêu và nông học, và hỗ trợ bạn về các mặt như thiết kế thuỷ lợi, giám sát độ ẩm và lập kế hoạch dự án.
LỌNG MÀNG F6400
LÀM SẠCH BÁN TỰ ĐỘNG
Cơ chế vận hành:
Cảm biến chênh lệch áp suất sẽ báo khi nào bộ lọc cần được làm sạch. Vì hệ thống đã có áp suất sẵn, bạn chỉ cần mở van xả,
xoay tay cầm một vài lần, và sau đó đóng van lại.Với động tác này, tất cả các cặn bẩn trong lọc sẽ được đẩy ra ngoài qua van xả.
Gợi ý sử dụng:
Dùng lọc màng F6400 trong hệ thống tưới cỡ nhỏ hoặc như hệ thống lọc
phụ trong những dự án tưới lớn.
Cơ chế bán tự động giúp công đoạn làm sạch trở nên dễ dàng, cho bạn có
thêm thời gian để làm các công việc khác trong trang trại.
Kẹp thép không gỉ
Tay quay xả cặn bán tự động
Cám biến chênh lệch áp suất
(Chỉ số tắc nghẽn)
Hướng dẫn làm sạch
Màng lọc thép (thép 316)