SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông  Đại Học Cần Thơ BiỂU THỨC CHƯƠNG 2: (EXPRESSION)
Biểu Thức ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Chương 2
Khái Niệm Cơ Bản ,[object Object],[object Object]
Toán Tử Toán Học & Luận Lý 13  %  3  // cho 1 Lấy phần dư % 9  /  2.0  // cho 4.5 Chia / 2  *  3.4  // cho 6.8 Nhân * 3.98  -  4  // cho -0.02 Trừ - 12  +  4.9  // cho 16.9 Cộng + Ví dụ Tên Toán tử 6.3  >=  5  // cho 1 So sánh lớn hơn hoặc bằng  >= 5  >  5.5  // cho 0 So sánh lớn hơn > 5  <=  5  // cho 1 So sánh nhỏ hơn hoặc bằng <= 5  <  5.5  // cho 1 So sánh nhỏ hơn < 5  !=  5  // cho 0 So sánh không bằng != 5  ==  5  // cho 1 So sánh bằng == Ví dụ Tên Toán tử
Toán Tử Luận Lý & Trên Bit 0 : SAI (false) Khác 0 : ĐÚNG (true) 5 < 6  ||  6 < 5 // được 1 Hoặc luận lý || 5 < 6  &&  6 < 6 // được 0 Và luận lý && ! (5 == 5) // được 0 Phủ định luận lý ! Ví dụ Tên Toán tử '11'  >>  2   // được '02' Dịch phải bit >> '11'  <<  2   // được '44' Dịch trái bit << '11'  ^  '27‘  // được '36' Hoặc exclusive bit ^ '11'  |  '27‘  // được '37' Hoặc bit | '11'  &  '27‘  // được '01' Và bit & ~ '11'   // được '66' Phủ Định Bit ~ Ví dụ Tên Toán tử
Toán Tử Tăng/Giảm & Khởi Tạo k-- + 10   //  được   15 Giảm một (hậu tố) -- --k + 10   //  được  14 Giảm một (tiền tố) -- k++ + 10   //  được  15 Tăng một (hậu tố) ++ ++k + 10   //  được  16 Tăng một (tiền tố) ++ Ví dụ Tên Toán Tử n = n >> 4 n >>= 4 >>= n = n << 4 n <<= 4 <<= n = n % 25 n %= 25 %= n = n / 25 n /= 25 /= n = n * 25 n *= 25 *= n = n – 25 n -= 25 -= n = n + 25 n += 25 += n = 25 = Tương đương với Ví dụ Toán Tử
Toán Tử Điều Kiện, Phẩy & Lấy Kích Thước  min = (m < n  ?  m++  :  n++);   min = (m < n ? mCount++ ,  m : nCount++ ,  n); cout << &quot;float  size = &quot; <<  sizeof (float) << &quot; bytes&quot;;   Toán tử điều kiện Toán tử phẩy Toán tử lấy kích thước
Độ Ưu Tiên Của Các Toán Tử Trái tới phải Hai ngôi , Thấp nhất Phải tới trái Hai ngôi <<= >>= &= |= ^= %= *= /= += -= = Trái tới phải Ba ngôi ? : Trái tới phải Hai ngôi || Trái tới phải Hai ngôi && Trái tới phải Hai ngôi | Trái tới phải Hai ngôi ^ Trái tới phải Hai ngôi & Trái tới phải Hai ngôi != == Trái tới phải Hai ngôi >= > <= < Trái tới phải Hai ngôi >> << Trái tới phải Hai ngôi - + Trái tới phải Hai ngôi % / * Trái tới phải Hai ngôi .* ->* Phải tới trái Một ngôi sizeof () new delete * & ! ~ ++ -- + - Trái tới phải Hai ngôi . -> [] () Cả hai Một ngôi :: Cao nhất Thứ tự Loại Toán tử Mức

More Related Content

Viewers also liked (10)

Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
 
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson07
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson07Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson07
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson07
 
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson01
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson01Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson01
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson01
 
Gtrinh oop
Gtrinh oopGtrinh oop
Gtrinh oop
 
Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2
 
Pplthdt c01 mot_sovandetronglaptrinh_v13.09a
Pplthdt c01 mot_sovandetronglaptrinh_v13.09aPplthdt c01 mot_sovandetronglaptrinh_v13.09a
Pplthdt c01 mot_sovandetronglaptrinh_v13.09a
 
Pplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09a
Pplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09aPplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09a
Pplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09a
 
Lap trinh c++ có lời giải 1
Lap trinh c++ có lời giải 1Lap trinh c++ có lời giải 1
Lap trinh c++ có lời giải 1
 
Lap trinh c++ có lời giải 3
Lap trinh c++ có lời giải 3Lap trinh c++ có lời giải 3
Lap trinh c++ có lời giải 3
 
Bài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiBài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giải
 

Similar to Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson02 (13)

Lesson02
Lesson02Lesson02
Lesson02
 
Php Csdlweb06
Php Csdlweb06Php Csdlweb06
Php Csdlweb06
 
1 Gioi Thieu Chung
1 Gioi Thieu Chung1 Gioi Thieu Chung
1 Gioi Thieu Chung
 
Chuong 02 bieu thuc
Chuong 02 bieu thucChuong 02 bieu thuc
Chuong 02 bieu thuc
 
Session 04 Sua
Session 04 SuaSession 04 Sua
Session 04 Sua
 
Session 04 Sua
Session 04 SuaSession 04 Sua
Session 04 Sua
 
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
 
Thdc 07
Thdc 07Thdc 07
Thdc 07
 
Ctdl C04
Ctdl C04Ctdl C04
Ctdl C04
 
Giotrnhcfulltingvit 131128201133-phpapp02
Giotrnhcfulltingvit 131128201133-phpapp02Giotrnhcfulltingvit 131128201133-phpapp02
Giotrnhcfulltingvit 131128201133-phpapp02
 
Các toán tử trong c
Các toán tử trong cCác toán tử trong c
Các toán tử trong c
 
Ctdl 2001
Ctdl   2001Ctdl   2001
Ctdl 2001
 
Ch tin dhhue2001
Ch tin dhhue2001Ch tin dhhue2001
Ch tin dhhue2001
 

Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson02

  • 1. Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông Đại Học Cần Thơ BiỂU THỨC CHƯƠNG 2: (EXPRESSION)
  • 2.
  • 3.
  • 4. Toán Tử Toán Học & Luận Lý 13 % 3 // cho 1 Lấy phần dư % 9 / 2.0 // cho 4.5 Chia / 2 * 3.4 // cho 6.8 Nhân * 3.98 - 4 // cho -0.02 Trừ - 12 + 4.9 // cho 16.9 Cộng + Ví dụ Tên Toán tử 6.3 >= 5 // cho 1 So sánh lớn hơn hoặc bằng >= 5 > 5.5 // cho 0 So sánh lớn hơn > 5 <= 5 // cho 1 So sánh nhỏ hơn hoặc bằng <= 5 < 5.5 // cho 1 So sánh nhỏ hơn < 5 != 5 // cho 0 So sánh không bằng != 5 == 5 // cho 1 So sánh bằng == Ví dụ Tên Toán tử
  • 5. Toán Tử Luận Lý & Trên Bit 0 : SAI (false) Khác 0 : ĐÚNG (true) 5 < 6 || 6 < 5 // được 1 Hoặc luận lý || 5 < 6 && 6 < 6 // được 0 Và luận lý && ! (5 == 5) // được 0 Phủ định luận lý ! Ví dụ Tên Toán tử '11' >> 2 // được '02' Dịch phải bit >> '11' << 2 // được '44' Dịch trái bit << '11' ^ '27‘ // được '36' Hoặc exclusive bit ^ '11' | '27‘ // được '37' Hoặc bit | '11' & '27‘ // được '01' Và bit & ~ '11' // được '66' Phủ Định Bit ~ Ví dụ Tên Toán tử
  • 6. Toán Tử Tăng/Giảm & Khởi Tạo k-- + 10 // được 15 Giảm một (hậu tố) -- --k + 10 // được 14 Giảm một (tiền tố) -- k++ + 10 // được 15 Tăng một (hậu tố) ++ ++k + 10 // được 16 Tăng một (tiền tố) ++ Ví dụ Tên Toán Tử n = n >> 4 n >>= 4 >>= n = n << 4 n <<= 4 <<= n = n % 25 n %= 25 %= n = n / 25 n /= 25 /= n = n * 25 n *= 25 *= n = n – 25 n -= 25 -= n = n + 25 n += 25 += n = 25 = Tương đương với Ví dụ Toán Tử
  • 7. Toán Tử Điều Kiện, Phẩy & Lấy Kích Thước min = (m < n ? m++ : n++); min = (m < n ? mCount++ , m : nCount++ , n); cout << &quot;float size = &quot; << sizeof (float) << &quot; bytes&quot;; Toán tử điều kiện Toán tử phẩy Toán tử lấy kích thước
  • 8. Độ Ưu Tiên Của Các Toán Tử Trái tới phải Hai ngôi , Thấp nhất Phải tới trái Hai ngôi <<= >>= &= |= ^= %= *= /= += -= = Trái tới phải Ba ngôi ? : Trái tới phải Hai ngôi || Trái tới phải Hai ngôi && Trái tới phải Hai ngôi | Trái tới phải Hai ngôi ^ Trái tới phải Hai ngôi & Trái tới phải Hai ngôi != == Trái tới phải Hai ngôi >= > <= < Trái tới phải Hai ngôi >> << Trái tới phải Hai ngôi - + Trái tới phải Hai ngôi % / * Trái tới phải Hai ngôi .* ->* Phải tới trái Một ngôi sizeof () new delete * & ! ~ ++ -- + - Trái tới phải Hai ngôi . -> [] () Cả hai Một ngôi :: Cao nhất Thứ tự Loại Toán tử Mức