SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 1

TçN S—C ¼ GIAO THOA çNH SçNG
A. LÝ THUY T
TÁN S C ÁNH SÁNG
* S tán s c ánh sáng
Tán s c ánh sáng là s phân tách m t chùm sáng ph c t p thành
các chùm sáng ñơn s c.
* Ánh sáng ñơn s c, ánh sáng tr ng
ñ
Ánh sáng ñơn s c là ánh sáng không b tán s c khi ñi qua lăng
kính. M i ánh sáng ñơn s c có m t màu nh t ñ nh g i là màu ñơn s c.
M i màu ñơn s c trong m i môi trư ng có m t bư c sóng xác
ñ nh. Chú ý r ng màu s c ñư c qui ñ nh b i t n s sóng ánh sáng và
tím
không ñ i khi truy n ñi trong các môi trư ng khác nhau.
Khi truy n qua các môi trư ng trong su t khác nhau v n t c c a ánh sáng thay ñ i, bư c sóng c a
ánh sáng thay ñ i còn t n s c a ánh sáng thì không thay ñ i.
Ánh sáng tr ng là t p h p c a vô s ánh sáng ñơn s c khác nhau có màu bi n thiên liên t c t ñ ñ n
tím.
D i có màu như c u v ng có có vô s màu nhưng ñư c chia thành 7 nhóm màu chính (mà m t ngư i có
th phân bi t ñư c) là ñ , cam, vàng, l c, lam, chàm, tím, còn g i là quang ph c a ánh sáng tr ng.
Chi t su t c a các ch t l ng trong su t ñ i v i các ánh sáng ñơn s c khác nhau là khác nhau, chi t su t
bi n thiên theo màu s c c a ánh sáng và tăng d n t màu ñ ñ n màu tím: nñ < ncam <. . . . < ntím và v n t c ánh
sáng truy n trong môi trư ng ñó thì ngư c l i: vñ > vcam >. . . . > vtím.
Tính ch t này là tính ch t chung cho m i môi trư ng trong su t . Khi ánh sáng tr ng truy n qua các môi
trư ng trong su t như lư ng ch t ph ng ,b n m t song song , th u kính , lăng kính . . . ñ u x y ra hi n tư ng tán
s c nhưng th hi n rõ nh t khi truy n qua lăng kính. Hi n tư ng tán s c x y ra ñ ng th i v i hi n tư ng khúc x
ánh sáng .
* ng d ng c a s tán s c ánh sáng
Hi n tư ng tán s c ánh sáng ñư c dùng trong máy quang ph ñ phân tích m t chùm sáng ña s c, do các
v t sáng phát ra, thành các thành ph n ñơn s c.
Nhi u hi n tư ng quang h c trong khí quy n, như c u v ng ch ng h n x y ra do s tán s c ánh sáng. ðó là
vì trư c khi t i m t ta, các tia sáng M t Tr i ñã b khúc x và ph n x trong các gi t nư c.
Hi n tư ng tán s c làm cho nh c a m t v t trong ánh sáng tr ng qua th u kính không r nét mà b nhòe,
l i b vi n màu s c (g i là hi n tư ng s c sai).
NHI U X ÁNH SÁNG
Hi n tư ng nhi u x là hi n tư ng ánh sáng không tuân theo ñ nh lu t truy n th ng .
Hi n tư ng nhi u x quan sát ñư c khi ánh sáng truy n qua l nh , ho c g n mép c a nh ng v t trong su t
hay không trong su t .
Hi n tư ng nhi u x gi i thích ñư c khi coi ánh sáng có tính ch t sóng. M i l nh ho c khe h p khi có ánh
sáng truy n qua s tr thành m t ngu n phát sóng ánh sáng th c p.
M i chùm ánh sáng ñơn s c là m t chùm sáng có bư c sóng và t n s xác ñ nh:
c 3.10 8 (m / s )
.
- Trong chân không , bư c sóng xác ñ nh b i công th c : λ (m) = =
f
f ( Hz )
v
c
λ
- Trong môi trư ng trong su t có chi t su t n: λ ' = =
= .
f n. f
n
GIAO THOA ÁNH SÁNG – GIAO THOA ÁNH SÁNG TR NG
* Hi n tư ng giao thoa ánh sáng
Hai chùm sáng k t h p là hai chùm phát ra ánh sáng có cùng t n s và cùng pha ho c có ñ l ch pha
không ñ i theo th i gian.
Khi hai chùm sáng k t h p g p nhau chúng s giao thoa v i nhau: Nh ng ch 2 sóng g p nhau mà cùng
pha v i nhau, chúng tăng cư ng l n nhau t o thành các vân sáng. Nh ng ch hai sóng g p nhau mà ngư c pha
v i nhau, chúng tri t tiêu nhau t o thành các vân t i. N u hai ngu n cùng pha thì vân trung tâm là vân sáng.
Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 2

N u chùm sáng t i g m nhi u b c x thì trê màn thu ñư c là các h th ng vân xen k nhau v i các
kho ng vân khác nhau. T i vân trung tâm có s ch ng ch p c a các h th ng vân và có màu là t ng h p c a các
b c x . T i m t s ñi m trên màn cũng có hi n tư ng ch ng ch p này g là s trùng vân. Kho ng cách gi a hai
vân g n nh t có màu gi ng màu vân trung tâm g i là kho ng trùng vân.
N u dùng ánh sáng tr ng thì h th ng vân giao thoa c a các ánh sáng ñơn s c khác nhau s không trùng
khít v i nhau: chính gi a, vân sáng c a các ánh sáng ñơn s c khác nhau n m trùng v i nhau cho m t vân sáng
tr ng g i là vân tr ng chính gi a. hai bên vân tr ng chính gi a, các vân sáng khác c a các sóng ánh sáng ñơn
s c khác nhau không trùng v i nhau n a, chúng n m k sát bên nhau và cho nh ng quang ph có màu như
c u v ng.
Hi n tư ng giao thoa ánh sáng là b ng ch ng th c nghi m quan tr ng kh ng ñ nh ánh sáng có tính ch t
sóng.
* V trí vân, kho ng vân
λD
+ V trí vân sáng: xs = k
; v i k ∈ Z.
a
λD
+ V trí vân t i: xt = (2k + 1)
; v i k ∈ Z.
2a
+ Kho ng vân là kho ng cách gi a 2 vân sáng (ho c 2 vân t i) liên ti p:
λD
. Gi a n vân sáng liên ti p có (n – 1) kho ng vân.
i=
a

MÁY QUANG PH - CÁC LO I QUANG PH
Máy quang ph :
ð nh nghĩa: Máy quang ph là d ng c dùng ñ phân tích chùm sáng có nhi u thành ph n thành
nh ng thành ph n ñơn s c khác nhau .
Nguyên t c ho t ñ ng: D a vào hi n tư ng tán s c ánh sáng .
C u t o: C u t o g m 3 b ph n chính: ng chu n tr c, h tán s c và bu ng nh

L1

F1

P
L2

F2

E
ng chu n tr c: ng chu n tr c là b ph n có d ng m t cái ng, g m m t th u kính h i t (L1) g n m t
ñ u ng, ñ u còn l i có m t khe h p, tiêu ñi m (F) n m tiêu di n c a th u kính. ng chu n tr c có tác d ng
t o ra chùm tia ló sau th u kính L1 là chùm sáng song song.
H tán s c: H tán s c g m m t ho c vài th u kính (P), có tác d ng tán s c chùm sáng ph c t p truy n t
ng chu n tr c t i lăng kính.
Bu ng nh: Bu ng nh là m t h p kín g m m t th u kính h i t (L2 ) và m t t m kính m ho c kính nh
(E) ñ t t i têu di n c a th u kính. Bu ng nh có tác d ng ghi l i quang ph c a ngu n sáng.
Quang ph liên t c:
ð nh nghĩa: Quang ph liên t c là quang ph g m nhi u dãi màu t ñ ñ n tím , n i li n nhau m t cách
lien t c .
Ngu n phát sinh quang ph liên t c: Các ch t r n , ch t l ng , ch t khí áp su t l n khi b nung nóng s
phát ra quang ph lien t c .
Tính ch t:
- Quang ph liên t c không ph thu c vào b n ch t c a v t phát sáng .
- Quang ph liên t c ph thu c vào nhi t ñ c a v t phát sáng . Khi nhi t ñ tăng d n thì cư ng ñ b c x
càng m nh và mi m quang ph lan d n t b c x có bư c sóng dài sang b c x có bư c sóng ng n.
Quang ph v ch phát x :
Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 3

ð nh nghĩa: Quang ph g m các v ch màu riêng l , ngăn cách nhau b ng nh ng kho ng t i, ñư c g i là
quang ph v ch phát x .
Ngu n phát ra quang ph v ch phát x : Các ch t khí hay hơi áp su t th p phát ra khi b kích thích phát
sáng .
Tính ch t :
- M i nguyên t hoá h c khi b kích thích , phát ra các b c x có bư c sóng xác ñ nh và cho m t quang
ph v ch phát x riêng , ñ c trưng cho nguyên t y .
- Các nguyên t khác nhau , phát ra quang ph v ch khác h n nhau v : s lư ng các v ch , màu s c
các v ch, v trí (t c là bư c sóng)c a các v ch và v cư ng ñ sáng c a các v ch ñó .
Quang ph v ch h p th :
ð nh nghĩa: Quang ph liên t c thi u m t s v ch màu do b ch t khí (hay hơi kim lo i) h p th , ñư c g i
là quang ph v ch h p th . (Như v y: Quang ph v ch h p th là nh ng v ch t i trên n n c a quang ph liên
t c)
Ngu n phát ra quang ph v ch h p th : Chi u ánh sáng t m t ngu n qua kh i khí hay hơi b nung nóng
r i chi u qua máy quang ph , ta s thu ñư c quang ph v ch h p th .
ði u ki n ñ có quang ph v ch h p th là: nhi t ñ c a ngu n sáng ph i l n hơn nhi t ñ c a ñám khí.
Tính ch t:
- Quang ph v ch h p th ph thu c vào b n ch t c a khí h p th . M i ch t khí h p th có m t quang ph
v ch h p th ñ c trưng.
- Trong quang ph v ch có s ñ o s c như sau: m i nguyên t hoá h c ch h p th nh ng b c x nào mà
nó có kh năng phát x , và ngư c l i, nó ch phát b c x nào mà nó có kh năng h p th .
Phân tích quang ph :
- Phân tích quang ph là gì ?
Phân tích quang ph là phương pháp v t lí dùng ñ xác ñ nh thành ph n hoá h c c a m t h p ch t, d a vào
vi c nghiên c u quang ph c a ánh sáng do ch t ñó phát x ho c h p th .
- Phép phân tích quang ph có ưu ñi m như th nào ?
o Cho k t qu nhanh, cùng m t lúc xác ñ nh ñư c s có m t c a nhi u nguyên t .
o ð nh y r t cao, cho phép phát hi n ñư c hàm lư ng r t nh có trong m u nghiên c u.
o Cho phép nghiên c u t xa, như phát hi n thành ph n c u t o c a m t tr i , các ngôi sao. . . .
TIA H NG NGO I – TIA T NGO I – TIA X
Tia h ng ngo i – Tia t ngo i.
* Phát hi n tia h ng ngo i và t ngo i
ngoài quang ph ánh sáng nhìn th y ñư c, c hai ñ u ñ và tím, còn có nh ng b c x mà m t không
nhìn th y, nhưng nh m i hàn c a c p nhi t ñi n (h ng ngo i và t ngo i) và b t huỳnh quang (t ngo i) mà ta
phát hi n ñư c. Các b c x ñó g i là tia h ng ngo i và tia t ngo i.
Tia h ng ngo i và tia t ngo i có cùng b n ch t v i ánh sáng.
Tia h ng ngo i và tia t ngo i cũng tuân theo các ñ nh lu t: truy n th ng, ph n x , khúc x , và cũng gây
ñư c hi n tư ng nhi u x , giao thoa như ánh sáng thông thư ng.
* Tia h ng ngo i
+ Các b c x không nhìn th y có bư c sóng dài hơn 0,76µm ñ n kho ng vài milimét ñư c g i là tia h ng
ngo i.
+ M i v t có nhi t ñ cao hơn nhi t ñ môi trư ng ñ u phát ra tia h ng ngo i. Cơ th ngư i phát ra tia h ng
ngo i có bư c sóng t 9 µm tr lên. Ngu n phát tia h ng ngo i thông d ng là lò than, lò ñi n, ñèn ñi n dây tóc.
+ Tính ch t:
- Tính ch t n i b t nh t c a tia h ng ngo i là tác d ng nhi t: v t h p th tia h ng ngo i s nóng lên.
- Tia h ng ngo i có kh năng gây ra m t s ph n ng hóa h c, có th tác d ng lên m t s lo i phim nh,
như lo i phim h ng ngo i dùng ch p nh ban ñêm.
- Tia h ng ngo i có th ñi u bi n ñư c như sóng ñi n t cao t n.
- Tia h ng ngo i có th gây ra hi u ng quang ñi n trong m t s ch t bán d n.
+ ng d ng:
- Tia h ng ngo i dùng ñ s y khô, sư i m.
- S d ng tia h ng ngo i ñ ch p nh b m t Trái ð t t v tinh.
- Tia h ng ngo i ñư c dùng trong các b ñi u khi n t xa ñ ñi u khi n ho t ñ ng c a tivi, thi t b nghe,
nhìn, …
Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 4

- Tia h ng ngo i có nhi u ng d ng ña d ng trong lĩnh v c quân s : Tên l a t ñ ng tìm m c tiêu d a vào
tia h ng ngo i do m c tiêu phát ra; camera h ng ngo i dùng ñ ch p nh, quay phim ban ñêm; ng nhòm h ng
ngo i ñ quan sát ban ñêm.
* Tia t ngo i
+ Các b c x không nhìn th y có bư c sóng ng n hơn 0,38 µm ñ n c vài nanômét ñư c g i là tia t ngo i.
+ Ngu n phát: Nh ng v t ñư c nung nóng ñ n nhi t ñ cao (trên 20000C) ñ u phát tia t ngo i. Ngu n phát
tia t ngo i ph bi n hơn c là ñèn hơi th y ngân và h quang ñi n.
+ Tính ch t:
- Tác d ng m nh lên phim nh, làm ion hóa không khí và nhi u ch t khí khác.
- Kích thích s phát quang c a nhi u ch t, có th gây m t s ph n ng quang hóa và ph n ng hóa h c.
- Có m t s tác d ng sinh lí: h y di t t bào da, làm da rám n ng, làm h i m t, di t khu n, di t n m m c, …
- Có th gây ra hi n tư ng quang ñi n.
- B nư c, th y tinh… h p th r t m nh nhưng l i có th truy n qua ñư c th ch anh.
+ S h p th tia t ngo i:
Th y tinh h p th m nh các tia t ngo i. Th ch anh, nư c và không khí ñ u trong su t v i các tia có
bư c sóng trên 200 nm, và h p th m nh các tia có bư c sóng ng n hơn.
T ng ôzôn h p th h u h t các tia có bư c sóng dư i 300 nm và là “t m áo giáp” b o v cho ngư i và
sinh v t trên m t ñ t kh i tác d ng h y di t c a các tia t ngo i c a M t Tr i.
+ ng d ng: Thư ng dùng ñ kh trùng nư c, th c ph m và d ng c y t , dùng ch a b nh (như b nh còi
xương), ñ tìm v t n t trên b m t kim lo i, …
Tia X – Thang sóng ñi n t .
* Tia X: Tia X là nh ng sóng ñi n t có bư c sóng t 10-11 m ñ n 10-8 m.
* Cách t o ra tia X: Cho m t chùm tia catôt – t c là m t chùm electron có năng lư ng l n – ñ p vào m t
v t r n thì v t ñó phát ra tia X.
Có th dùng ng Rơn-ghen ho c ng Cu-lít-dơ ñ t o ra tia X.
* Tính ch t c a tia X:
+ Tính ch t ñáng chú ý c a tia X là kh năng ñâm xuyên. Tia X xuyên qua ñư c gi y, v i, g , th m chí c
kim lo i n a. Tia X d dàng ñi xuyên qua t m nhôm dày vài cm, nhưng l i b l p chì vài mm ch n l i. Do ñó
ngư i ta thư ng dùng chì ñ làm các màn ch n tia X. Tia X có bư c sóng càng ng n thì kh năng ñâm xuyên
càng l n; ta nói nó càng c ng.
+ Tia X có tác d ng m nh lên phim nh, làm ion hóa không khí.
+ Tia X có tác d ng làm phát quang nhi u ch t.
+ Tia X có th gây ra hi n tư ng quang ñi n h u h t kim lo i.
+ Tia X có tác d ng sinh lí m nh: h y di t t bào, di t vi khu n, …
* Công d ng c a tia X:
Tia X ñư c s d ng nhi u nh t ñ chi u ñi n, ch p ñi n, ñ ch n ñoán ho c tìm ch xương gãy, m nh
kim lo i trong ngư i…, ñ ch a b nh (ch a ung thư). Nó còn ñư c dùng trong công nghi p ñ ki m tra ch t
lư ng các v t ñúc, tìm các v t n t, các b t khí bên trong các v t b ng kim lo i; ñ ki m tra hành lí c a hành
khách ñi máy bay, nghiên c u c u trúc v t r n...
* Thang sóng ñi n t :
Gi thuy t c a M c – xoen: Ánh sáng là sóng ñi n t có bư c sóng r t ng n so v i sóng vô tuy n , lan
truy n trong không gian ( T c là ánh có b n ch t sóng )
c
M i li n h gi a tính ch t ñi n t v i tính ch t quang c a môi trư ng: = εµ hay n = εµ
v
Trong ñó: ε là h ng s ñi n môi, ε ph thu c vào t n s f c a ánh sáng; µ là ñ t th m .
- Sóng vô tuy n, tia h ng ngo i, ánh sáng nhìn th y, tia t ngo i, tia X, tia gamma ñ u có b n ch t là sóng
ñi n t . Chúng có cách thu, phát khác nhau, có nh ng tính ch t r t khác nhau và gi a chúng không có ranh gi i
rõ r t.
- Nh ng sóng ñi n t có bư c sóng dài thì d quan sát hi n tư ng giao thoa, bư c sóng càng ng n thì tính
ñâm xuyên càng m nh .
- Thang sóng ñi n t ñư c s p x p và phân lo i theo th t bư c sóng gi m d n t trái qua ph i
Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

10

4

10

2

1

10

−2

10

−4

10

P h ö ô n g p h a ùp v o â t u y e án

−6

V a ät
n o ùn g
O Án g
t r e ân
t ia
0
2000 C
X

10

Tia gamma

Söï
p h a ân
ra õ
p h o ùn g x a ï

Tia X

Tia töû ngoaïi

Tia hoàng ngoaïi

Soùng voâ tuyeán ñieän

P h a ùt

C a ùc
n g u o àn
s a ùn g
AÙnh saùng nhìn thaáy

V a ät
n o ùn g
d ö ô ùi
5000C

M a ùy p h a ùt
v o â t u y e án ñ i e än

Trang 5

−8

−10

10

10

−12

P h ö ô n g p h a ùp c h u ïp a ûn h

Thu

P h ö ô n g p h a ù p q u a n g ñ i e än

P h ö ô n g p h a ùp n h i e ät ñ i e än
P h ö ô n g p h a ù p i o n h o ùa

T h a n g s o ùn g ñ i e än t ö ø v a ø c a ù c h t h u , p h a ùt

MiÒn sãng ®iÖn tõ
Sãng v« tuyÕn ®iÖn
Tia hång ngoai

B−íc sãng (m)
3.104 ÷ 10−4
10−3 ÷ 7, 6.10−7

TÇn sè (Hz)
104 ÷ 3.1012
3.1011 ÷ 4.1014

¸nh s¸ng nh×n thÊy
Tia tñ ngo¹i

7, 6.10−7 ÷ 3,8.10−7

4.1014 ÷ 8.1014

3,8.10−7 ÷ 10−9

8.1014 ÷ 3.1017

Tia X
Tia gamma

10−8 ÷ 10−11
D−íi 10-11

3.1016 ÷ 3.1019
Trªn 3.1019

10

−14

λ (m )
Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 6

CH
ï¦ Væ PHóñNG PHçP GIgI TOçN
Phn 1: TŸn sc Ÿnh sŸng
Ch ñ 1: Tán s c ánh sáng qua lăng kính
- Tính góc l ch gi a tia ñ - tia tím trong tán s c ánh sáng qua lăng kính.
- Tính b r ng quang ph thu ñư c trên màn.
Phương pháp gi i
- Khúc x ánh sáng: ni .sini = nr.sinr.
n
- Ph n x toàn ph n: sinigh = 2 ; v i n1  n2.
L
n1
- Các công th c lăng kính:
xñ
Dt
Dñ
- sini1 = n sinr1
∆D
- sini2 = n sinr2
ð
x xt
- A = r1 + r2
- D = i1 + i2 – A
Tím
+ Trư ng h p i và A nh : i1 = nr1; i2 = nr2: D = (n – 1)A
+ Góc l ch c c ti u:
A

r1 = r2 =
Dmin ⇔ 
2 ⇒ Dmin = 2i1 − A
i1 = i2

- Tính góc l ch gi a tia ñ - tia tím trong tán s c ánh sáng qua lăng kính.
N u góc chi t quang A bé (A  100), ta có: Dñ = (nñ – 1)A; Dt = (nt – 1)A ∆D = Dt – Dñ = (nt – nñ)A
N u góc l n (A  100, i1, i2 l n) ta tính D theo công th c D = i1 + i2 – A cho t ng b c x r i tính góc l ch.
- Tính b r ng quang ph thu ñư c trên màn.
+ Cách 1: Áp d ng công th c g n ñúng: tan ∆D = x/L x
+ Cách 2: tan Dñ = xñ/L xñ, tan Dt = xt/L xt. x = xt – xñ.
Chú ý: Chi t su t c a kh i ch t trong su t ñ i v i các ánh sáng ñơn s c khác nhau là khác nhau và l n
nh t ñ i v i tia tím, nh nh t ñ i v i tia ñ . Tích s gi a λ.n = h ng s = c.T
Ch ñ 2: Tán s c ánh sáng qua m t nư c, b n m t song song
- Tính góc l ch gi a tia ñ - tia tím trong tán s c ánh sáng qua m t nư c.
- Tính b r ng quang ph thu ñư c trên ñáy b .
Phương pháp gi i
- Áp d ng ñ nh lu t khúc x ánh sáng: sini = nr.sinr cho tia ñ và tia
i
tím, ta ñư c:
sini = nñ.sinrñ rñ
sini = nt.sinrt rt
rñ
Góc l ch: ∆D = rñ – rt
rt ∆D
- B r ng quang ph thu ñư c trên ñáy b :
tanrñ = xñ/h; tanrt = xt/h x = xñ – xt.
tím ñ
- N u tia t i vuông góc v i b m t phân cách thì không có hi n
tư ng tán s c .
Ch ñ 3: Tán s c ánh sáng qua th u kính
- Xác ñ nh v trí tiêu ñi m c a tia ñ , tia tím, ….
- Tính kho ng cách t tiêu ñi m tia ñ ñ n tiêu ñi m tia tím khi cho chùm sáng tr ng qua th u kính
Phương pháp gi i
 1
1 
1
- Áp d ng công th c th u kính: D =
= (n -1)  +

 R R  . ( n là chi t su t c a ch t làm th u kính
f
2 
 1
ñ i v i môi trư ng ñ t th u kính và R1, R2 là bán kính các m t cong v i qui ư c m t l i R  0, lõm
R  0, ph ng R = 0 ).
Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

-

Trang 7

N u bi t n ta có th tính ñư c f tương ng và tìm ñư c kho ng cách t tiêu ñi m tia ñ ñ n tiêu ñi m
tia tím như yêu c u bài toán.

Ánh sáng tr ng
∗ ð i v i màu ñ :
 1
1
1 
= (n ñ − 1) +

 R R  Quang tr c chính
fñ
 1
2 
∗ ð i v i màu tím :
 1
1
1 
= (nt − 1) +

R R 
ft
2 
 1

Fñ
O

= Kho ng cách gi a hai tiêu ñi m ñ và tím là: x = Ft Fñ = f ñ − f t

tím

Ft
ft
x
fñ

ñ
Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 8

Phn 2: Giao thoa Ÿnh sŸng
Ch ñ 1: Kh o sát hi n tư ng giao thoa.
- Kh o sát hi n tư ng giao thoa v i hai khe Young.
- Thi t l p bi u th c xác ñ nh v trí vân sáng, vân t i. Tính kho ng vân.
- ð t h vân trong môi trư ng chi t su t n. Tính kho ng vân m i.
Phương pháp gi i
M2
- G i kho ng cách t khe S ñ n
M
hai khe S1, S2 l n lư t là d1’ và d2’.
- Chi u qua khe sáng S ánh sáng
S1
d1
x
ñơn s c. Hai khe S1, S2 nh n sóng t
d2
khe S g i ñ n nên thõa mãn ñi u ki n S a I
O
k t h p. K t qu là trên màn E có
D
nh ng ñi m mà hai sóng ánh sáng
S2
cùng pha, tăng cư ng l n nhau và t o
E
thành vân sáng, nh ng ñi m hai sóng
ánh sáng ngư c pha tri t tiêu l n nhau
và t o thành vân t i.
- ð kh o sát tính ch t c a m t ñi m M b t kì trên màn, ta xét hi u ñư ng ñi (còn g i là quang trình) c a
tia sáng theo hai ñư ng ñi SS1M và SS2M:
/
/
δ = ( d 2 + d 2 ) − ( d1 + d1 ) = d 2 − d1
2
a 

d = D +x +  
2  2

2
Ta có:
d − d1 = 2xa ⇔ ( d 2 + d1 )( d 2 − d1 ) = 2xa
2 2
a 

2
d1 = D 2 +  x −  
2 

N u x r t bé so v i D (x thư ng ñư c tính c mm còn D ñư c tính c m), ta có th tính g n ñúng:
xa
d 2 + d1 = 2D ⇒ δ = d 2 − d1 =
D
xa
λD
λD
= kλ ⇒ x S = k
= ki v i i là kho ng vân: i =
.
- N u M là vân sáng: δ = d 2 − d1 =
D
a
a
o V i k = 0 x = 0: Vân trung tâm là vân sáng.
o V i k = ±1, ±2, … là các vân sáng b c 1, b c 2, …
xa 
1
1  λD 
1

- N u M là vân t i: δ = d 2 − d1 =
=  k +  λ ⇒ xT =  k + 
= k + i
D 
2
2 a 
2

o V i k = 0; -1: vân t i b c 1 (vân t i th nh t c nh vân trung tâm): xT1 = ±0,5i.
o V i k = 1, -2: vân t i b c 2: xT2 = ±1,5i.
- N u ñ t c h vân trong môi trư ng chi t su t n, v i a và D không ñ i thì bư c sóng và kho ng vân gi m
λ
i
ñi n l n so v i bư c sóng và khoàng vân trong chân không , t c là: λ ' = ; i ' = .
n
n
2
2

2
Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 9

Ch ñ 2: Giao thoa v i ánh sáng tr ng.
- Mô t hi n tư ng giao thoa v i ánh sáng tr ng.
- Xác ñ nh b r ng quang ph b c 1, b c 2, …, b c n.
- Xác ñ nh ph n giao nhau c a các quang ph b c 2, 3…; ñ r ng khe ñen gi a quang ph b c 1 – 2.
- Xác ñ nh s b c x và bư c sóng c a t ng b c x cho vân sáng, vân t i t i M t a ñ x.
Phương pháp gi i
- Mô t hi n tư ng: N u thay ánh sáng ñơn s c trong thí nghi m Young b ng ánh sáng tr ng thì trên màn
ta thu ñư c vân trung tâm là vân sáng tr ng, hai bên là d i sáng gi ng như c u v ng, màu tím trong , màu
ñ
ngoài. Hi n tư ng trên ñư c gi i thích là do trong ánh sáng tr ng có vô s các b c x ñơn s c, m i b c
x cho m t h vân giao thoa riêng. S ch ng ch p c a các h vân ñó hình thành nên các d i màu quang ph .
- B r ng quang ph b c 1 ñư c tính t xT1 ñ n xDD1, tương t như th cho b r ng quang ph b c 2, 3, …

QPB4
QPB3

o B r ng quang ph b c 1: x1 = x d1 − x t1 =

( λd − λ t ) D = i

o B r ng quang ph b c 2: x 2 = x d2 − x t 2 = 2
o B r ng quang ph b c 3: x 3 = x d3 − x t 3 = 3
o
o
o
-

T i m t ñi

QPB4

QPB2 QPB1 Vân sáng QPB1 QPB2
tr ng

a

QPB3

d

− it

( λd − λ t ) D = 2x

a
( λd − λt ) D

1

= 3x1
a
ð r ng khe ñen gi a vân sáng tr ng trung tâm v i QPB1: xt1 = it
( 2λ t − λ d ) D
ð r ng khe ñen gi a QPB1 v i QPB2: ∆x1 = x t2 − x d1 =
a
( 2λ d − 3λ t ) D
Ph n giao nhau gi a QPB2 và QPB3: ∆x 2 = x d2 − x t3 =
a
m M có t a ñ x trên màn.

λD
v i
a
λ ∈ [ 0,38µm → 0, 76µm ] (tùy bài toán có th cho kho ng này khác nhau, n u ñ không cho
thì m c ñ nh là kho ng này)
Cách 1: Thay λ vào, ta ñư c các giá tr k tương ng. ng v i m i giá tr c a k thì s
xa
→k→λ
có m t b c x cho vân sáng M và tính giá tr λ các b c x ñó: k =
λD
Cách 2: Thay các s nguyên liên ti p k vào bi u th c, k nào cho λ thu c kho ng bi n
xa
→λ
thiên c a nó thì nh n và nh n luôn giá tr λ tương ng: λ =
kD
1  λD

o Nh ng b c x cho vân t i (b t t, b thi u) t i M thõa mãn ñi u ki n: x =  k + 
r i gi i
2 a

tương t trư ng h p trên ñ tìm λ.

o Nh ng

b c

x

cho

vân

sáng

t i

M

thõa

mãn

ñi u

ki n:

x=k

Ch ñ 3: Cho b r ng mi n giao thoa, xác ñinh s vân sáng, vân t i trong mi n giao thoa.
Phương pháp gi i
- Tương t trư ng h p giao thoa sóng cơ khi hai ngu n cùng pha, ta có th tính ñư c s vân sáng, vân t i
L
λD
trong mi n giao thoa khi bi t b r ng mi n giao thoa L:
=k+b v i i =
2i
a
o Vân sáng: 2k + 1 (1 ñây là k thêm vân sáng trung tâm)
 2k ( b  0, 5 )

o Vân t i: 
2k + 2 ( b ≥ 0,5 )


More Related Content

More from tuituhoc

More from tuituhoc (20)

Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng TrungĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng PhápĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NhậtĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NgaĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng ĐứcĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 

Lý thuyết sóng ánh sáng và một số đề thi thử

  • 1. Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 TçN S—C ¼ GIAO THOA çNH SçNG A. LÝ THUY T TÁN S C ÁNH SÁNG * S tán s c ánh sáng Tán s c ánh sáng là s phân tách m t chùm sáng ph c t p thành các chùm sáng ñơn s c. * Ánh sáng ñơn s c, ánh sáng tr ng ñ Ánh sáng ñơn s c là ánh sáng không b tán s c khi ñi qua lăng kính. M i ánh sáng ñơn s c có m t màu nh t ñ nh g i là màu ñơn s c. M i màu ñơn s c trong m i môi trư ng có m t bư c sóng xác ñ nh. Chú ý r ng màu s c ñư c qui ñ nh b i t n s sóng ánh sáng và tím không ñ i khi truy n ñi trong các môi trư ng khác nhau. Khi truy n qua các môi trư ng trong su t khác nhau v n t c c a ánh sáng thay ñ i, bư c sóng c a ánh sáng thay ñ i còn t n s c a ánh sáng thì không thay ñ i. Ánh sáng tr ng là t p h p c a vô s ánh sáng ñơn s c khác nhau có màu bi n thiên liên t c t ñ ñ n tím. D i có màu như c u v ng có có vô s màu nhưng ñư c chia thành 7 nhóm màu chính (mà m t ngư i có th phân bi t ñư c) là ñ , cam, vàng, l c, lam, chàm, tím, còn g i là quang ph c a ánh sáng tr ng. Chi t su t c a các ch t l ng trong su t ñ i v i các ánh sáng ñơn s c khác nhau là khác nhau, chi t su t bi n thiên theo màu s c c a ánh sáng và tăng d n t màu ñ ñ n màu tím: nñ < ncam <. . . . < ntím và v n t c ánh sáng truy n trong môi trư ng ñó thì ngư c l i: vñ > vcam >. . . . > vtím. Tính ch t này là tính ch t chung cho m i môi trư ng trong su t . Khi ánh sáng tr ng truy n qua các môi trư ng trong su t như lư ng ch t ph ng ,b n m t song song , th u kính , lăng kính . . . ñ u x y ra hi n tư ng tán s c nhưng th hi n rõ nh t khi truy n qua lăng kính. Hi n tư ng tán s c x y ra ñ ng th i v i hi n tư ng khúc x ánh sáng . * ng d ng c a s tán s c ánh sáng Hi n tư ng tán s c ánh sáng ñư c dùng trong máy quang ph ñ phân tích m t chùm sáng ña s c, do các v t sáng phát ra, thành các thành ph n ñơn s c. Nhi u hi n tư ng quang h c trong khí quy n, như c u v ng ch ng h n x y ra do s tán s c ánh sáng. ðó là vì trư c khi t i m t ta, các tia sáng M t Tr i ñã b khúc x và ph n x trong các gi t nư c. Hi n tư ng tán s c làm cho nh c a m t v t trong ánh sáng tr ng qua th u kính không r nét mà b nhòe, l i b vi n màu s c (g i là hi n tư ng s c sai). NHI U X ÁNH SÁNG Hi n tư ng nhi u x là hi n tư ng ánh sáng không tuân theo ñ nh lu t truy n th ng . Hi n tư ng nhi u x quan sát ñư c khi ánh sáng truy n qua l nh , ho c g n mép c a nh ng v t trong su t hay không trong su t . Hi n tư ng nhi u x gi i thích ñư c khi coi ánh sáng có tính ch t sóng. M i l nh ho c khe h p khi có ánh sáng truy n qua s tr thành m t ngu n phát sóng ánh sáng th c p. M i chùm ánh sáng ñơn s c là m t chùm sáng có bư c sóng và t n s xác ñ nh: c 3.10 8 (m / s ) . - Trong chân không , bư c sóng xác ñ nh b i công th c : λ (m) = = f f ( Hz ) v c λ - Trong môi trư ng trong su t có chi t su t n: λ ' = = = . f n. f n GIAO THOA ÁNH SÁNG – GIAO THOA ÁNH SÁNG TR NG * Hi n tư ng giao thoa ánh sáng Hai chùm sáng k t h p là hai chùm phát ra ánh sáng có cùng t n s và cùng pha ho c có ñ l ch pha không ñ i theo th i gian. Khi hai chùm sáng k t h p g p nhau chúng s giao thoa v i nhau: Nh ng ch 2 sóng g p nhau mà cùng pha v i nhau, chúng tăng cư ng l n nhau t o thành các vân sáng. Nh ng ch hai sóng g p nhau mà ngư c pha v i nhau, chúng tri t tiêu nhau t o thành các vân t i. N u hai ngu n cùng pha thì vân trung tâm là vân sáng.
  • 2. Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 2 N u chùm sáng t i g m nhi u b c x thì trê màn thu ñư c là các h th ng vân xen k nhau v i các kho ng vân khác nhau. T i vân trung tâm có s ch ng ch p c a các h th ng vân và có màu là t ng h p c a các b c x . T i m t s ñi m trên màn cũng có hi n tư ng ch ng ch p này g là s trùng vân. Kho ng cách gi a hai vân g n nh t có màu gi ng màu vân trung tâm g i là kho ng trùng vân. N u dùng ánh sáng tr ng thì h th ng vân giao thoa c a các ánh sáng ñơn s c khác nhau s không trùng khít v i nhau: chính gi a, vân sáng c a các ánh sáng ñơn s c khác nhau n m trùng v i nhau cho m t vân sáng tr ng g i là vân tr ng chính gi a. hai bên vân tr ng chính gi a, các vân sáng khác c a các sóng ánh sáng ñơn s c khác nhau không trùng v i nhau n a, chúng n m k sát bên nhau và cho nh ng quang ph có màu như c u v ng. Hi n tư ng giao thoa ánh sáng là b ng ch ng th c nghi m quan tr ng kh ng ñ nh ánh sáng có tính ch t sóng. * V trí vân, kho ng vân λD + V trí vân sáng: xs = k ; v i k ∈ Z. a λD + V trí vân t i: xt = (2k + 1) ; v i k ∈ Z. 2a + Kho ng vân là kho ng cách gi a 2 vân sáng (ho c 2 vân t i) liên ti p: λD . Gi a n vân sáng liên ti p có (n – 1) kho ng vân. i= a MÁY QUANG PH - CÁC LO I QUANG PH Máy quang ph : ð nh nghĩa: Máy quang ph là d ng c dùng ñ phân tích chùm sáng có nhi u thành ph n thành nh ng thành ph n ñơn s c khác nhau . Nguyên t c ho t ñ ng: D a vào hi n tư ng tán s c ánh sáng . C u t o: C u t o g m 3 b ph n chính: ng chu n tr c, h tán s c và bu ng nh L1 F1 P L2 F2 E ng chu n tr c: ng chu n tr c là b ph n có d ng m t cái ng, g m m t th u kính h i t (L1) g n m t ñ u ng, ñ u còn l i có m t khe h p, tiêu ñi m (F) n m tiêu di n c a th u kính. ng chu n tr c có tác d ng t o ra chùm tia ló sau th u kính L1 là chùm sáng song song. H tán s c: H tán s c g m m t ho c vài th u kính (P), có tác d ng tán s c chùm sáng ph c t p truy n t ng chu n tr c t i lăng kính. Bu ng nh: Bu ng nh là m t h p kín g m m t th u kính h i t (L2 ) và m t t m kính m ho c kính nh (E) ñ t t i têu di n c a th u kính. Bu ng nh có tác d ng ghi l i quang ph c a ngu n sáng. Quang ph liên t c: ð nh nghĩa: Quang ph liên t c là quang ph g m nhi u dãi màu t ñ ñ n tím , n i li n nhau m t cách lien t c . Ngu n phát sinh quang ph liên t c: Các ch t r n , ch t l ng , ch t khí áp su t l n khi b nung nóng s phát ra quang ph lien t c . Tính ch t: - Quang ph liên t c không ph thu c vào b n ch t c a v t phát sáng . - Quang ph liên t c ph thu c vào nhi t ñ c a v t phát sáng . Khi nhi t ñ tăng d n thì cư ng ñ b c x càng m nh và mi m quang ph lan d n t b c x có bư c sóng dài sang b c x có bư c sóng ng n. Quang ph v ch phát x :
  • 3. Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 3 ð nh nghĩa: Quang ph g m các v ch màu riêng l , ngăn cách nhau b ng nh ng kho ng t i, ñư c g i là quang ph v ch phát x . Ngu n phát ra quang ph v ch phát x : Các ch t khí hay hơi áp su t th p phát ra khi b kích thích phát sáng . Tính ch t : - M i nguyên t hoá h c khi b kích thích , phát ra các b c x có bư c sóng xác ñ nh và cho m t quang ph v ch phát x riêng , ñ c trưng cho nguyên t y . - Các nguyên t khác nhau , phát ra quang ph v ch khác h n nhau v : s lư ng các v ch , màu s c các v ch, v trí (t c là bư c sóng)c a các v ch và v cư ng ñ sáng c a các v ch ñó . Quang ph v ch h p th : ð nh nghĩa: Quang ph liên t c thi u m t s v ch màu do b ch t khí (hay hơi kim lo i) h p th , ñư c g i là quang ph v ch h p th . (Như v y: Quang ph v ch h p th là nh ng v ch t i trên n n c a quang ph liên t c) Ngu n phát ra quang ph v ch h p th : Chi u ánh sáng t m t ngu n qua kh i khí hay hơi b nung nóng r i chi u qua máy quang ph , ta s thu ñư c quang ph v ch h p th . ði u ki n ñ có quang ph v ch h p th là: nhi t ñ c a ngu n sáng ph i l n hơn nhi t ñ c a ñám khí. Tính ch t: - Quang ph v ch h p th ph thu c vào b n ch t c a khí h p th . M i ch t khí h p th có m t quang ph v ch h p th ñ c trưng. - Trong quang ph v ch có s ñ o s c như sau: m i nguyên t hoá h c ch h p th nh ng b c x nào mà nó có kh năng phát x , và ngư c l i, nó ch phát b c x nào mà nó có kh năng h p th . Phân tích quang ph : - Phân tích quang ph là gì ? Phân tích quang ph là phương pháp v t lí dùng ñ xác ñ nh thành ph n hoá h c c a m t h p ch t, d a vào vi c nghiên c u quang ph c a ánh sáng do ch t ñó phát x ho c h p th . - Phép phân tích quang ph có ưu ñi m như th nào ? o Cho k t qu nhanh, cùng m t lúc xác ñ nh ñư c s có m t c a nhi u nguyên t . o ð nh y r t cao, cho phép phát hi n ñư c hàm lư ng r t nh có trong m u nghiên c u. o Cho phép nghiên c u t xa, như phát hi n thành ph n c u t o c a m t tr i , các ngôi sao. . . . TIA H NG NGO I – TIA T NGO I – TIA X Tia h ng ngo i – Tia t ngo i. * Phát hi n tia h ng ngo i và t ngo i ngoài quang ph ánh sáng nhìn th y ñư c, c hai ñ u ñ và tím, còn có nh ng b c x mà m t không nhìn th y, nhưng nh m i hàn c a c p nhi t ñi n (h ng ngo i và t ngo i) và b t huỳnh quang (t ngo i) mà ta phát hi n ñư c. Các b c x ñó g i là tia h ng ngo i và tia t ngo i. Tia h ng ngo i và tia t ngo i có cùng b n ch t v i ánh sáng. Tia h ng ngo i và tia t ngo i cũng tuân theo các ñ nh lu t: truy n th ng, ph n x , khúc x , và cũng gây ñư c hi n tư ng nhi u x , giao thoa như ánh sáng thông thư ng. * Tia h ng ngo i + Các b c x không nhìn th y có bư c sóng dài hơn 0,76µm ñ n kho ng vài milimét ñư c g i là tia h ng ngo i. + M i v t có nhi t ñ cao hơn nhi t ñ môi trư ng ñ u phát ra tia h ng ngo i. Cơ th ngư i phát ra tia h ng ngo i có bư c sóng t 9 µm tr lên. Ngu n phát tia h ng ngo i thông d ng là lò than, lò ñi n, ñèn ñi n dây tóc. + Tính ch t: - Tính ch t n i b t nh t c a tia h ng ngo i là tác d ng nhi t: v t h p th tia h ng ngo i s nóng lên. - Tia h ng ngo i có kh năng gây ra m t s ph n ng hóa h c, có th tác d ng lên m t s lo i phim nh, như lo i phim h ng ngo i dùng ch p nh ban ñêm. - Tia h ng ngo i có th ñi u bi n ñư c như sóng ñi n t cao t n. - Tia h ng ngo i có th gây ra hi u ng quang ñi n trong m t s ch t bán d n. + ng d ng: - Tia h ng ngo i dùng ñ s y khô, sư i m. - S d ng tia h ng ngo i ñ ch p nh b m t Trái ð t t v tinh. - Tia h ng ngo i ñư c dùng trong các b ñi u khi n t xa ñ ñi u khi n ho t ñ ng c a tivi, thi t b nghe, nhìn, …
  • 4. Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 4 - Tia h ng ngo i có nhi u ng d ng ña d ng trong lĩnh v c quân s : Tên l a t ñ ng tìm m c tiêu d a vào tia h ng ngo i do m c tiêu phát ra; camera h ng ngo i dùng ñ ch p nh, quay phim ban ñêm; ng nhòm h ng ngo i ñ quan sát ban ñêm. * Tia t ngo i + Các b c x không nhìn th y có bư c sóng ng n hơn 0,38 µm ñ n c vài nanômét ñư c g i là tia t ngo i. + Ngu n phát: Nh ng v t ñư c nung nóng ñ n nhi t ñ cao (trên 20000C) ñ u phát tia t ngo i. Ngu n phát tia t ngo i ph bi n hơn c là ñèn hơi th y ngân và h quang ñi n. + Tính ch t: - Tác d ng m nh lên phim nh, làm ion hóa không khí và nhi u ch t khí khác. - Kích thích s phát quang c a nhi u ch t, có th gây m t s ph n ng quang hóa và ph n ng hóa h c. - Có m t s tác d ng sinh lí: h y di t t bào da, làm da rám n ng, làm h i m t, di t khu n, di t n m m c, … - Có th gây ra hi n tư ng quang ñi n. - B nư c, th y tinh… h p th r t m nh nhưng l i có th truy n qua ñư c th ch anh. + S h p th tia t ngo i: Th y tinh h p th m nh các tia t ngo i. Th ch anh, nư c và không khí ñ u trong su t v i các tia có bư c sóng trên 200 nm, và h p th m nh các tia có bư c sóng ng n hơn. T ng ôzôn h p th h u h t các tia có bư c sóng dư i 300 nm và là “t m áo giáp” b o v cho ngư i và sinh v t trên m t ñ t kh i tác d ng h y di t c a các tia t ngo i c a M t Tr i. + ng d ng: Thư ng dùng ñ kh trùng nư c, th c ph m và d ng c y t , dùng ch a b nh (như b nh còi xương), ñ tìm v t n t trên b m t kim lo i, … Tia X – Thang sóng ñi n t . * Tia X: Tia X là nh ng sóng ñi n t có bư c sóng t 10-11 m ñ n 10-8 m. * Cách t o ra tia X: Cho m t chùm tia catôt – t c là m t chùm electron có năng lư ng l n – ñ p vào m t v t r n thì v t ñó phát ra tia X. Có th dùng ng Rơn-ghen ho c ng Cu-lít-dơ ñ t o ra tia X. * Tính ch t c a tia X: + Tính ch t ñáng chú ý c a tia X là kh năng ñâm xuyên. Tia X xuyên qua ñư c gi y, v i, g , th m chí c kim lo i n a. Tia X d dàng ñi xuyên qua t m nhôm dày vài cm, nhưng l i b l p chì vài mm ch n l i. Do ñó ngư i ta thư ng dùng chì ñ làm các màn ch n tia X. Tia X có bư c sóng càng ng n thì kh năng ñâm xuyên càng l n; ta nói nó càng c ng. + Tia X có tác d ng m nh lên phim nh, làm ion hóa không khí. + Tia X có tác d ng làm phát quang nhi u ch t. + Tia X có th gây ra hi n tư ng quang ñi n h u h t kim lo i. + Tia X có tác d ng sinh lí m nh: h y di t t bào, di t vi khu n, … * Công d ng c a tia X: Tia X ñư c s d ng nhi u nh t ñ chi u ñi n, ch p ñi n, ñ ch n ñoán ho c tìm ch xương gãy, m nh kim lo i trong ngư i…, ñ ch a b nh (ch a ung thư). Nó còn ñư c dùng trong công nghi p ñ ki m tra ch t lư ng các v t ñúc, tìm các v t n t, các b t khí bên trong các v t b ng kim lo i; ñ ki m tra hành lí c a hành khách ñi máy bay, nghiên c u c u trúc v t r n... * Thang sóng ñi n t : Gi thuy t c a M c – xoen: Ánh sáng là sóng ñi n t có bư c sóng r t ng n so v i sóng vô tuy n , lan truy n trong không gian ( T c là ánh có b n ch t sóng ) c M i li n h gi a tính ch t ñi n t v i tính ch t quang c a môi trư ng: = εµ hay n = εµ v Trong ñó: ε là h ng s ñi n môi, ε ph thu c vào t n s f c a ánh sáng; µ là ñ t th m . - Sóng vô tuy n, tia h ng ngo i, ánh sáng nhìn th y, tia t ngo i, tia X, tia gamma ñ u có b n ch t là sóng ñi n t . Chúng có cách thu, phát khác nhau, có nh ng tính ch t r t khác nhau và gi a chúng không có ranh gi i rõ r t. - Nh ng sóng ñi n t có bư c sóng dài thì d quan sát hi n tư ng giao thoa, bư c sóng càng ng n thì tính ñâm xuyên càng m nh . - Thang sóng ñi n t ñư c s p x p và phân lo i theo th t bư c sóng gi m d n t trái qua ph i
  • 5. Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) 10 4 10 2 1 10 −2 10 −4 10 P h ö ô n g p h a ùp v o â t u y e án −6 V a ät n o ùn g O Án g t r e ân t ia 0 2000 C X 10 Tia gamma Söï p h a ân ra õ p h o ùn g x a ï Tia X Tia töû ngoaïi Tia hoàng ngoaïi Soùng voâ tuyeán ñieän P h a ùt C a ùc n g u o àn s a ùn g AÙnh saùng nhìn thaáy V a ät n o ùn g d ö ô ùi 5000C M a ùy p h a ùt v o â t u y e án ñ i e än Trang 5 −8 −10 10 10 −12 P h ö ô n g p h a ùp c h u ïp a ûn h Thu P h ö ô n g p h a ù p q u a n g ñ i e än P h ö ô n g p h a ùp n h i e ät ñ i e än P h ö ô n g p h a ù p i o n h o ùa T h a n g s o ùn g ñ i e än t ö ø v a ø c a ù c h t h u , p h a ùt MiÒn sãng ®iÖn tõ Sãng v« tuyÕn ®iÖn Tia hång ngoai B−íc sãng (m) 3.104 ÷ 10−4 10−3 ÷ 7, 6.10−7 TÇn sè (Hz) 104 ÷ 3.1012 3.1011 ÷ 4.1014 ¸nh s¸ng nh×n thÊy Tia tñ ngo¹i 7, 6.10−7 ÷ 3,8.10−7 4.1014 ÷ 8.1014 3,8.10−7 ÷ 10−9 8.1014 ÷ 3.1017 Tia X Tia gamma 10−8 ÷ 10−11 D−íi 10-11 3.1016 ÷ 3.1019 Trªn 3.1019 10 −14 λ (m )
  • 6. Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 6 CH
  • 7. ï¦ Væ PHóñNG PHçP GIgI TOçN Phn 1: TŸn sc Ÿnh sŸng Ch ñ 1: Tán s c ánh sáng qua lăng kính - Tính góc l ch gi a tia ñ - tia tím trong tán s c ánh sáng qua lăng kính. - Tính b r ng quang ph thu ñư c trên màn. Phương pháp gi i - Khúc x ánh sáng: ni .sini = nr.sinr. n - Ph n x toàn ph n: sinigh = 2 ; v i n1 n2. L n1 - Các công th c lăng kính: xñ Dt Dñ - sini1 = n sinr1 ∆D - sini2 = n sinr2 ð x xt - A = r1 + r2 - D = i1 + i2 – A Tím + Trư ng h p i và A nh : i1 = nr1; i2 = nr2: D = (n – 1)A + Góc l ch c c ti u: A  r1 = r2 = Dmin ⇔  2 ⇒ Dmin = 2i1 − A i1 = i2  - Tính góc l ch gi a tia ñ - tia tím trong tán s c ánh sáng qua lăng kính. N u góc chi t quang A bé (A 100), ta có: Dñ = (nñ – 1)A; Dt = (nt – 1)A ∆D = Dt – Dñ = (nt – nñ)A N u góc l n (A 100, i1, i2 l n) ta tính D theo công th c D = i1 + i2 – A cho t ng b c x r i tính góc l ch. - Tính b r ng quang ph thu ñư c trên màn. + Cách 1: Áp d ng công th c g n ñúng: tan ∆D = x/L x + Cách 2: tan Dñ = xñ/L xñ, tan Dt = xt/L xt. x = xt – xñ. Chú ý: Chi t su t c a kh i ch t trong su t ñ i v i các ánh sáng ñơn s c khác nhau là khác nhau và l n nh t ñ i v i tia tím, nh nh t ñ i v i tia ñ . Tích s gi a λ.n = h ng s = c.T Ch ñ 2: Tán s c ánh sáng qua m t nư c, b n m t song song - Tính góc l ch gi a tia ñ - tia tím trong tán s c ánh sáng qua m t nư c. - Tính b r ng quang ph thu ñư c trên ñáy b . Phương pháp gi i - Áp d ng ñ nh lu t khúc x ánh sáng: sini = nr.sinr cho tia ñ và tia i tím, ta ñư c: sini = nñ.sinrñ rñ sini = nt.sinrt rt rñ Góc l ch: ∆D = rñ – rt rt ∆D - B r ng quang ph thu ñư c trên ñáy b : tanrñ = xñ/h; tanrt = xt/h x = xñ – xt. tím ñ - N u tia t i vuông góc v i b m t phân cách thì không có hi n tư ng tán s c . Ch ñ 3: Tán s c ánh sáng qua th u kính - Xác ñ nh v trí tiêu ñi m c a tia ñ , tia tím, …. - Tính kho ng cách t tiêu ñi m tia ñ ñ n tiêu ñi m tia tím khi cho chùm sáng tr ng qua th u kính Phương pháp gi i  1 1  1 - Áp d ng công th c th u kính: D = = (n -1)  +   R R  . ( n là chi t su t c a ch t làm th u kính f 2   1 ñ i v i môi trư ng ñ t th u kính và R1, R2 là bán kính các m t cong v i qui ư c m t l i R 0, lõm R 0, ph ng R = 0 ).
  • 8. Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) - Trang 7 N u bi t n ta có th tính ñư c f tương ng và tìm ñư c kho ng cách t tiêu ñi m tia ñ ñ n tiêu ñi m tia tím như yêu c u bài toán. Ánh sáng tr ng ∗ ð i v i màu ñ :  1 1 1  = (n ñ − 1) +   R R  Quang tr c chính fñ  1 2  ∗ ð i v i màu tím :  1 1 1  = (nt − 1) +  R R  ft 2   1 Fñ O = Kho ng cách gi a hai tiêu ñi m ñ và tím là: x = Ft Fñ = f ñ − f t tím Ft ft x fñ ñ
  • 9. Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 8 Phn 2: Giao thoa Ÿnh sŸng Ch ñ 1: Kh o sát hi n tư ng giao thoa. - Kh o sát hi n tư ng giao thoa v i hai khe Young. - Thi t l p bi u th c xác ñ nh v trí vân sáng, vân t i. Tính kho ng vân. - ð t h vân trong môi trư ng chi t su t n. Tính kho ng vân m i. Phương pháp gi i M2 - G i kho ng cách t khe S ñ n M hai khe S1, S2 l n lư t là d1’ và d2’. - Chi u qua khe sáng S ánh sáng S1 d1 x ñơn s c. Hai khe S1, S2 nh n sóng t d2 khe S g i ñ n nên thõa mãn ñi u ki n S a I O k t h p. K t qu là trên màn E có D nh ng ñi m mà hai sóng ánh sáng S2 cùng pha, tăng cư ng l n nhau và t o E thành vân sáng, nh ng ñi m hai sóng ánh sáng ngư c pha tri t tiêu l n nhau và t o thành vân t i. - ð kh o sát tính ch t c a m t ñi m M b t kì trên màn, ta xét hi u ñư ng ñi (còn g i là quang trình) c a tia sáng theo hai ñư ng ñi SS1M và SS2M: / / δ = ( d 2 + d 2 ) − ( d1 + d1 ) = d 2 − d1 2 a   d = D +x +   2  2  2 Ta có: d − d1 = 2xa ⇔ ( d 2 + d1 )( d 2 − d1 ) = 2xa 2 2 a   2 d1 = D 2 +  x −   2   N u x r t bé so v i D (x thư ng ñư c tính c mm còn D ñư c tính c m), ta có th tính g n ñúng: xa d 2 + d1 = 2D ⇒ δ = d 2 − d1 = D xa λD λD = kλ ⇒ x S = k = ki v i i là kho ng vân: i = . - N u M là vân sáng: δ = d 2 − d1 = D a a o V i k = 0 x = 0: Vân trung tâm là vân sáng. o V i k = ±1, ±2, … là các vân sáng b c 1, b c 2, … xa  1 1  λD  1  - N u M là vân t i: δ = d 2 − d1 = =  k +  λ ⇒ xT =  k +  = k + i D  2 2 a  2  o V i k = 0; -1: vân t i b c 1 (vân t i th nh t c nh vân trung tâm): xT1 = ±0,5i. o V i k = 1, -2: vân t i b c 2: xT2 = ±1,5i. - N u ñ t c h vân trong môi trư ng chi t su t n, v i a và D không ñ i thì bư c sóng và kho ng vân gi m λ i ñi n l n so v i bư c sóng và khoàng vân trong chân không , t c là: λ ' = ; i ' = . n n 2 2 2
  • 10. Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 9 Ch ñ 2: Giao thoa v i ánh sáng tr ng. - Mô t hi n tư ng giao thoa v i ánh sáng tr ng. - Xác ñ nh b r ng quang ph b c 1, b c 2, …, b c n. - Xác ñ nh ph n giao nhau c a các quang ph b c 2, 3…; ñ r ng khe ñen gi a quang ph b c 1 – 2. - Xác ñ nh s b c x và bư c sóng c a t ng b c x cho vân sáng, vân t i t i M t a ñ x. Phương pháp gi i - Mô t hi n tư ng: N u thay ánh sáng ñơn s c trong thí nghi m Young b ng ánh sáng tr ng thì trên màn ta thu ñư c vân trung tâm là vân sáng tr ng, hai bên là d i sáng gi ng như c u v ng, màu tím trong , màu ñ ngoài. Hi n tư ng trên ñư c gi i thích là do trong ánh sáng tr ng có vô s các b c x ñơn s c, m i b c x cho m t h vân giao thoa riêng. S ch ng ch p c a các h vân ñó hình thành nên các d i màu quang ph . - B r ng quang ph b c 1 ñư c tính t xT1 ñ n xDD1, tương t như th cho b r ng quang ph b c 2, 3, … QPB4 QPB3 o B r ng quang ph b c 1: x1 = x d1 − x t1 = ( λd − λ t ) D = i o B r ng quang ph b c 2: x 2 = x d2 − x t 2 = 2 o B r ng quang ph b c 3: x 3 = x d3 − x t 3 = 3 o o o - T i m t ñi QPB4 QPB2 QPB1 Vân sáng QPB1 QPB2 tr ng a QPB3 d − it ( λd − λ t ) D = 2x a ( λd − λt ) D 1 = 3x1 a ð r ng khe ñen gi a vân sáng tr ng trung tâm v i QPB1: xt1 = it ( 2λ t − λ d ) D ð r ng khe ñen gi a QPB1 v i QPB2: ∆x1 = x t2 − x d1 = a ( 2λ d − 3λ t ) D Ph n giao nhau gi a QPB2 và QPB3: ∆x 2 = x d2 − x t3 = a m M có t a ñ x trên màn. λD v i a λ ∈ [ 0,38µm → 0, 76µm ] (tùy bài toán có th cho kho ng này khác nhau, n u ñ không cho thì m c ñ nh là kho ng này) Cách 1: Thay λ vào, ta ñư c các giá tr k tương ng. ng v i m i giá tr c a k thì s xa →k→λ có m t b c x cho vân sáng M và tính giá tr λ các b c x ñó: k = λD Cách 2: Thay các s nguyên liên ti p k vào bi u th c, k nào cho λ thu c kho ng bi n xa →λ thiên c a nó thì nh n và nh n luôn giá tr λ tương ng: λ = kD 1  λD  o Nh ng b c x cho vân t i (b t t, b thi u) t i M thõa mãn ñi u ki n: x =  k +  r i gi i 2 a  tương t trư ng h p trên ñ tìm λ. o Nh ng b c x cho vân sáng t i M thõa mãn ñi u ki n: x=k Ch ñ 3: Cho b r ng mi n giao thoa, xác ñinh s vân sáng, vân t i trong mi n giao thoa. Phương pháp gi i - Tương t trư ng h p giao thoa sóng cơ khi hai ngu n cùng pha, ta có th tính ñư c s vân sáng, vân t i L λD trong mi n giao thoa khi bi t b r ng mi n giao thoa L: =k+b v i i = 2i a o Vân sáng: 2k + 1 (1 ñây là k thêm vân sáng trung tâm)  2k ( b 0, 5 )  o Vân t i:  2k + 2 ( b ≥ 0,5 ) 
  • 11. Bài t p 12 luy n thi ð i h c - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 10 Ch ñ 4: Bài toán d ch chuy n khe S, m r ng khe S. - D ch chuy n khe S theo phương song song v i m t ph ng ch a hai khe. H i h vân d ch chuy n theo chi u nào? D ch chuy n m t ño n b ng bao nhiêu? - M r ng khe S sao cho h vân bi n m t. Gi i bài toán trong trư ng h p ch m r ng v m t phía và m r ng v c hai phía. Phương pháp gi i - D ch chuy n khe S theo phương song song v i m t ph ng ch a hai khe. H i h vân d ch chuy n theo chi u nào? D ch chuy n m t ño n b ng bao nhiêu? - Khi d ch chuy n khe S m t ño n y theo phương song song v i m t ph ng ch a hai khe thì h vân (vân trung tâm O) d ch chuy n ngư c chi u v i chi u d ch chuy n c a khe S sao cho S, I, O th ng hàng. ð d ch y x chuy n ñư c tính theo công th c: = ⇒ x d D M2 M S1 S y a I d S2 x d1 d2 O D E / / Trư c khi d ch chuy n: δ = ( d 2 + d 2 ) − ( d1 + d1 ) = d 2 − d1 = xa . T i v trí vân trung tâm, x = 0. D - Sau khi d ch chuy n, vân trung tâm d i ñ n v trí m i (hay h vân d ch chuy n m t ño n x). xa ya / / / / δ ' = ( d 2 + d 2 ) − ( d1 + d1 ) = ( d 2 − d1 ) + ( d 2 − d1 ) = + D d xa ya x y - T i v trí m i c a vân trung tâm: δ ' = 0 ⇔ = − ⇒ = − . D u tr ch ng t x và y ngư c d u D d D d hay h vân d ch chuy n ngư c chi u v i chi u d ch chuy n c a ngu n và t l theo h s tam giác ñ ng d ng. - Chú ý r ng, khi ta d ch chuy n khe S thì vân sáng trung tâm d ch chuy n t O ñ n M sao cho S, I và O luôn th ng hàng. Bài toán có th cho x d ng h vân d ch chuy n bao nhiêu kho ng vân; vân sáng chi m ch vân t i li n k , vân tung tâm bây gi là vân t i; … - M r ng khe S sao cho h vân bi n m t. Gi i bài toán trong trư ng h p ch m r ng v m t phía và m r ng v c hai phía. - N u ta không d ch chuy n khe S mà m r ng khe S ra, thì O v n là vân sáng, ñ ng th i ñ r ng c a vân sáng tăng lên d n cho ñ n M. N u ñ r ng này ñ l n thì nó có th chi m ch luôn c a vân t i li n k v i nó, khi ñó, trên màn ñư c chi u sáng hoàn toàn và h vân bi n m t. Vì v y, ñ r ng khe S nh nh t khi m t vân sáng có th chi m ch m t vân t i li n k trư c nó hay x = 0,5i, t ñó ta có th tính ñư c ñ r ng khe S. C n chú ý thêm r ng, y ta tính trong trư ng h p này ch xét m r ng v m t phía, n u m r ng v hai phía (c trên c dư i) thì m i phía nh nh t cũng ph i b ng y nên ñ r ng khe S trong trư ng h p này là 2i. -