SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 CÂU]
Câu1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4 cos (10πt - π/2) (cm). Tốc độ trung bình
của vật khi vật đi được quãng đường S = 2 cm kể từ gốc toạ độ là:
A. 80 cm/s. B. 60 cm/. C. 120 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 2: Một vật có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, chu kì T = 2s. Lấy π2
= 10. Lực phục
hồi cực đại tác dụng lên vật là
A. 0,05 N. B. 0,5 N. C. 5 N. D. 50 N.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dao động điều hoà là một loại dao động tuần hoàn.
B. Dao động càng nhanh tắt nếu lực cản môi trường càng lớn.
C. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
D. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
Câu 4: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x1 = 3 cos (2t) cm và x2 =
4 sin (2t) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 25 cm.
Câu 5: Trong thí nghiệm I âng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Cho một nguồn sáng
phát đồng thời hai bức xạ: λ1= 0,6 µm và λ2= 0,4 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng
trùng nhau là
A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 7,2 mm. D. 1,6 mm.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Khi không có sự bức xạ hoặc hấp thụ năng lượng thì các photôn đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau và mang năng lượng ε = hf.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt phôtôn.
D. Khi nguyên tử, phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photôn.
Câu 7: Kim loại làm Catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này
hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,4 µm thì hiện tượng quang điện
A. Xảy ra với cả hai bức xạ. B. Chỉ xảy ra với bức xạ λ2.
C. Chỉ xảy ra với bức xạ λ1. D. Không xảy ra với cả hai bức xạ.
Câu 8: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,56 µm vào catôt của một tế bào quang điện thì êlectrôn thoát ra khỏi catôt có
động năng biến thiên từ 0 đến 5,38.10-20
J. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần để giải phóng
nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là
A. λ0 = 0,56 µm. B. λ0 = 0,56 nm . C. λ0 = 0,66 µm. D. λ0 = 0,66 nm.
Câu 9: Khi ánh sáng trắng truyền trong không khí, bước sóng của tia màu tím là 0,4 µm. Lượng tử năng lượng của tia
tím bằng
A. 4,969.10-13
J. B. 4,969.10-19
J. C. 26,5.10-34
J. D. 26,5.10-40
J.
Câu 10: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó sẽ phát
quang nếu ta chiếu vào nó ánh sáng có màu
A. đỏ. B. lam.
C. vàng. D. phải dùng tác nhân khác (không thể chiếu sáng).
Câu 11: Hoạt động của Pin quang điện dựa vào
A. hiện tượng quang dẫn. B. hiện tượng phát quang.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng quang điện.
Câu 12: Chu kì phóng xạ của một chất phóng xạ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ của chất. B. áp suất của chất.
C. khối lượng của chất. D. bản chất của chất phóng xạ.
Câu 13: Có 1kg chất phóng xạ Co60
27 với chu kì bán rã T=16/3 năm. Sau phân rã Coban biến thành Ni60
28 . Số hạt Ni
tạo thành sau 16 năm là
A. 87,84.1023
hạt. B. 18,08.1023
hạt C. 65,6.1023
hạt. D. 35,16.1023
hạt.
Câu 14: Một proton có động năng Wp bắn vào hạt nhân Li7
3 đang đứng yên thì sinh ra hai hạt X có bản chất giống
nhau và không kèm theo bức xạ γ. Động năng của mỗi hạt X tạo ra WX được xác định bởi
A. WX = Wp + ΔE. B. WX =
2
1
(Wp + ΔE). C. WX = Wp - ΔE. D. WX =
2
1
(Wp - ΔE).
Trong đó ΔE là năng lượng toả ra từ phản ứng.
Câu 15: Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây?
A. Sao chắt. B. Sao kềnh.
C. Sao trung bình (giữa sao chắt và sao kềnh). D. Mặt Trời không phải là sao.
Câu 16: Cho hạt nhân Ne20
10 có khối lượng là 19,986950u. Biết mp= 1,007276u; mn=1,008665u và u = 931,5MeV/c2
.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ne20
10 là
A. 8, 032325 MeV. B. 7,666245 MeV. C. 9,666245 MeV. D. 160,64649 MeV.
Câu 17: Quả cầu của con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Vận tốc của quả cầu
khi nó đi qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Lấy π2
= 10. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là
A. 2. 105
J. B. 2 000 J. C. 200 J. D. 0,02 J.
Câu 18: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với tần số f. Tần số dao động của con lắc khi lò xo bị cắt đi
một nửa sẽ là
A. f. B. 2f. C. f/ 2 D. f 2 .
Câu 19: Phương trình dao động của một vật có dạng: x = 1 + 3 cos (5πt + π/2) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị
trí x = 2 cm mấy lần?
A. 5 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 20: Một người ngồi trên bờ hồ và quan sát thấy sóng đập vào bờ 6 lần trong thời gian một phút, khoảng cách giữa
hai gợn sóng liên tiếp là 9 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là
A. 0,9 m/s. B. 90 m/s. C. 0,75 m/s. D. 150 m/s.
Câu 21: Trong một môi trường, phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng d theo phương truyền sóng
(d đo bằng m) là: u = 5 cos( 6πt - πd) cm. Bước sóng trong môi trường đó bằng
A. 2 m. B.18 m. C. 6 m. D. 5m.
Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng biên độ 4 cm và ngược pha nhau. Dao động tại trung điểm M
của đoạn AB có biên độ bằng
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 0 cm.
Câu 23: Một sợi dây thép dài 50 cm, hai đầu cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động nhờ một nam châm điện
được nuôi bằng một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây bằng
A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 5 m/s. D. 500 m/s.
Câu 24: Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C1 nối
tiếp với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không đổi. D. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C.
Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, điện trở R và tụ điện C nối tiếp. Khi điện áp giữa hai
đầu cuộn dây lệch pha một góc π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch gồm R và C thì hệ thức nào sau đây được thoả
mãn?
A. rL = RC. B. rC = RL. C. rR = C/L. D. rR = L/C.
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm có 10 cặp cực, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz.
Tốc độ quay của rôto là
A. 300 vòng / phút. B. 300 vòng /giây.
C. 5 vòng / phút. D. 500 vòng / giây.
Câu 27: Cho mạch điện gồm tụ điện, điện trở thuần R và cuộn dây có điện trở r mắc nối tiếp. Biết R = 40 Ω, ZL =
40Ω, ZC = 30Ω, r = 30Ω. Dòng điện qua tụ điện có biểu thức i = 2 2 cos (100πt) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu
cuộn dây là
A. ud = 100 2 cos (100πt + 0,927) V. B. ud = 100 cos (100πt - 0,927) V.
C. ud = 100 2 cos (100πt + π/2) V. D. ud = 100 cos (100πt + π/2) V.
Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều 100 V- 50 Hz và điều chỉnh giá trị
của biến trở R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại bằng 100 W. Giá trị của R là
A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 0,5 Ω. D. 0 Ω.
Câu 29: Một hộp kín X (chứa cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện) mắc nối tiếp với điện trở R = 10 Ω rồi mắc vào mạch
điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì dòng điện trong mạch trễ pha góc π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện. Phần
tử trong hộp X là
A. tụ điện C = 1,84.10-4
F. B. tụ điện C = 1,84.10-3
F.
C. cuộn cảm L = 0,055 H. D. cuộn cảm L = 0,018 H.
Câu 30: Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ
A. cấu tạo của phần ứng. B. cấu tạo của phần cảm.
C. bộ phận đưa dòng điện ra ngoài. D. cấu tạo hoàn toàn khác nhau.
Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω và cuộn dây có điện trở r = 10 Ω, độ tự cảm L =
0,8/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều 200 V - 50 Hz. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng
A. 240 W. B. 40 W. C. 320 W. D. 160 W.
Câu 32: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 2000 vòng dây, cuộn thứ cấp của máy có 400 vòng. Trong thời gian 2
phút từ thông biến thiên qua diện tích thẳng của lõi thép là 20 Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện ở
cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là
A. 333,3 V và 66,7 V. B. 66,7 V và 333,3 V.
C. 20000 V và 4000 V. D. 4000 V và 20000 V.
Câu 33: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi Umax là giá
trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ và Imax là giá trị cực đại của cường độ dòng điện. Biểu thức liên hệ giữa
Umax và Imax là
A. Imax = Umax
C
L
. B. Umax = Imax
C
L
. C. Imax = Umax
LC . D. Umax = Imax
LC .
Câu 34: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, tác dụng của loa trong sơ đồ là
A. làm cho âm thanh nghe to hơn. B. biến dao động điện thành dao động âm.
C. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần. D. biến dao động âm thành dao động điện.
Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30 KHz. Khi dùng tụ điện C2
thì tần số riêng của mạch là f2 = 40 KHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động
riêng của mạch là
A. 35 KHz. B. 24 KHz. C. 50 KHz. D. 70 KHz.
Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng với tần số dao động riêng là 1 MHz, cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H. Lấy π2
= 10.
Điện dung của tụ điện trong mạch là
A. 0,25 pF. B. 0,25 nF. C. 4 pF. D. 4 nF.
Câu 37: Người ta ứng dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. tần số ánh sáng.
B. chiết suất của môi trường làm thí nghiệm.
C. vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường làm thí nghệm.
D. bước sóng ánh sáng trong môi trường làm thí nghiệm.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích phát quang một số chất.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch đường đi trong điện trường mạnh.
Câu 39: Cho lăng kính có góc chiết quang A = 45o
đặt trong không khí. Khi chiếu chùm sáng song song hẹp màu lục
SI theo phương vuông góc với mặt bên AB thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt AC. Khi chùm tia tới SI gồm
bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím thì những ánh sáng đơn sắc nào ló ra khỏi mặt AC?
A. Tia tím và tia lục. B. Tia đỏ, vàng và lục.
C. Chỉ có tia lục. D. Tia vàng, lục và tím.
Câu 40: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,8 mm và cách màn quan sát D
= 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 µm và λ2 = 0,45 µm vào hai khe. Một trong các vị trí có màu
trùng với màu của vân sáng trung tâm trên màn là
A. x = 6 mm. B. x = 11,25 mm. C. x = 4,5 mm. D. x = 6,75 mm.
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II):
Phần I: Theo chương trình Chuẩn [10 câu].
Câu 41: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 3 Ω nối tiếp với tụ điện C =
π
4
10−
F được mắc vào
nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A. - π/6. B. π/6. C. 1/ 3 . D. - 1/ 3 .
Câu 42: Dây treo một con lắc đơn dài 1,50 m. Trong thời gian 120 giây người ta đếm được 48 dao động. Gia tốc rơi tự
do tại nơi treo con lắc là
A. 9,6 m/s2
. B. 9,8 m/s2
. C. 9,47 m/s2
. D. 9,84 m/s2
.
Câu 43: Tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào
A. cường độ sáng và màu sắc ánh sáng.
B. cường độ sáng và tần số ánh sáng.
C. bản chất môi trường truyền sáng và màu sắc ánh sáng.
D. cường độ sáng, màu sắc ánh sáng và môi trường truyền sáng.
Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k = 20 N/m. Khi
vật có động năng là 0,009 J thì li độ của vật đạt được là
A. ± 4 cm. B. ± 3 cm. C. ± 2 cm. D. ± 1 cm.
Câu 45: Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ và sóng tới luôn
A. vuông pha với nhau ở điểm phản xạ. B. ngược pha với nhau ở điểm phản xạ.
C. cùng pha với nhau ở điểm phản xạ. D. truyền cùng chiều nhau.
Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, dùng vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện, hai đầu
điện trở và hai đầu cuộn cảm thuần ta được các giá trị lần lượt là: 8 V; 16 V; 20 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu mạch điện bằng
A. 20 V. B. 44 V. C. 26,8 V. D. 28 V.
Câu 47: Nếu tăng số vòng dây trên một đơn vị chiều dài của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ trong mạch LC
lí tưởng sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm. B.Tăng. C. Không đổi. D. Không đủ cơ sở để trả lời.
Câu 48: Lực hạt nhân không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là loại lực hút rất mạnh.
B. Phụ thuộc vào điện tích của hạt nhân.
C. Chỉ tác dụng trong phạm vi bán kính hạt nhân.
D. Khác bản chất với các lực hấp dẫn và lực tĩnh điện.
Câu 49: Giá trị điện trở của một quang điện trở là
A. rất lớn. B. rất nhỏ.
C. không đổi. D. thay đổi khi được chiếu sáng thích hợp.
Câu 50: Chọn câu sai:
Punxa là loại cấu trúc
A. sao phát sáng. B. sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnh.
C. cấu tạo toàn bằng nơtron. D. quay rất nhanh quanh một trục.
Phần II: Theo chương trình Nâng cao [10 câu].
Câu 51: Một cánh quạt quay đều quanh một trục, tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe là 94 rad/s. Tốc độ góc
của một điểm ở trung điểm một bán kính là
A. 47 rad/s. B. 188 rad/s. C. 94 rad/s. D. 23,5 rad/s.
Câu 52: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất là 3 KW, hệ số công suất của động cơ là 0,85, mắc theo kiểu
tam giác vào mạng điện ba pha có điện áp pha là 220 V. Cường độ dòng điện qua động cơ là
A. 0,16 A. B. 9,26 A. C. 16 A. D. 0,93 A.
Câu 53: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ < λ0 vào catôt của một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện bão
hoà đo được là 80 µA. Số electron đến anôt trong thời gian 2 s là
A. 1015
hạt. B. 5. 1014
hạt. C. 5. 10-15
hạt. D. 1014
hạt.
Câu 54: Trạm phát điện truyền đi công suất 5000 KW tới nơi tiêu thụ cách đó 500 Km, điện áp nơi phát là 1000 KV,
dây dẫn có điện trở là 0,02 Ω trên một kilômét chiều dài. Công suất hao phí trên dây khi truyền tải điện là
A. 250 W. B. 500 W. C. 100 W. D. 50 W.
Câu 55: Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao 15 km, để chu kì dao động của con lắc không thay đổi thì
phải điều chỉnh chiều dài của con lắc như thế nào? Cho biết bán kính trái đất R = 6400 km.
A. Giảm 0,23 %. B. Tăng 0,23 %. C. Tăng 0,47 %. D. Giảm 0,47 %.
Câu 56: Một vật quay nhanh dần đều với gia tốc góc 6,28 rad/s2
. Tốc độ quay ban đầu là 60 vòng/phút. Tốc độ quay
vật đạt được sau 5 s là
A. 6 vòng/s. B. 91,4 vòng/phút. C. 91,4 vòng/s. D. 32,4 vòng/s.
Câu 57: Khi vật rắn quay đều quanh một trục thì
A. tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên vật bằng không.
B. mômen động lượng của vật bằng không.
C. mômen quán tính của vật đối với trục quay bằng không.
D. tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 58: Một ròng rọc có dạng một đĩa tròn mỏng, đồng chất, khối lượng 4 kg, quay quanh trục đi qua tâm. Ban đầu
ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2 N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Tốc độ
dài của một điểm trên vành ròng rọc ở thời điểm t = 6 s là
A. 10 m/s. B. 6 m/s. C. 4 m/s. D. 20 m/s.
Câu 59: Phương trình dao động của một con lắc lò xo có dạng: x = 4 cos (4πt) cm. Tốc độ trung bình của vật khi vật đi
được quãng đường AB trong thời gian 30 giây kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 8π/15 cm/s. B. 10,67 cm/s. C. 0,21 cm/s. D. 32cm/s.
Câu 60: Một sóng cơ truyền theo một đường thẳng, bỏ qua mọi mất mát năng lượng khi sóng truyền đi. Biên độ sóng
tại một điểm cách nguồn một khoảng d sẽ
A. giảm tỉ lệ với d. B. giảm tỉ lệ với d2
. C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với d .

More Related Content

What's hot

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536Linh Nguyễn
 
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sángLý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sángtuituhoc
 
Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệntuituhoc
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sangXếp Xù
 
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật LýĐề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lýtuituhoc
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1An An
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTrần Đức Anh
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lýtuituhoc
 
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bìnhđề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bìnhPhan Tom
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
[Vnmath.com] ly 12 hki-cva
[Vnmath.com] ly 12 hki-cva[Vnmath.com] ly 12 hki-cva
[Vnmath.com] ly 12 hki-cvaThechau Nguyen
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2Bác Sĩ Meomeo
 
Trắc nghiệm tính chất sóng hạt
Trắc nghiệm tính chất sóng hạtTrắc nghiệm tính chất sóng hạt
Trắc nghiệm tính chất sóng hạttuituhoc
 

What's hot (19)

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
 
Dethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12docDethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12doc
 
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sángLý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
 
Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điện
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
 
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật LýĐề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
 
Ôn thi THPT - ĐỀ THI THỬ môn Vật lý Có đáp án, Lời giải MỚI NHẤT!
Ôn thi THPT - ĐỀ THI THỬ môn Vật lý Có đáp án, Lời giải MỚI NHẤT!Ôn thi THPT - ĐỀ THI THỬ môn Vật lý Có đáp án, Lời giải MỚI NHẤT!
Ôn thi THPT - ĐỀ THI THỬ môn Vật lý Có đáp án, Lời giải MỚI NHẤT!
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
 
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bìnhđề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bình
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
[Vnmath.com] ly 12 hki-cva
[Vnmath.com] ly 12 hki-cva[Vnmath.com] ly 12 hki-cva
[Vnmath.com] ly 12 hki-cva
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
 
Trắc nghiệm tính chất sóng hạt
Trắc nghiệm tính chất sóng hạtTrắc nghiệm tính chất sóng hạt
Trắc nghiệm tính chất sóng hạt
 

Viewers also liked

De thi thu co loa
De thi thu co loaDe thi thu co loa
De thi thu co loaPhan Tom
 
Education as public goods (us vs. phil.)
Education as public goods (us vs. phil.)Education as public goods (us vs. phil.)
Education as public goods (us vs. phil.)Instagram
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22Phan Tom
 
1365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-261365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-26Phan Tom
 
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004Phan Tom
 
Interest rate parity (Global Finance)
Interest rate parity (Global Finance)Interest rate parity (Global Finance)
Interest rate parity (Global Finance)Instagram
 
Securities firm vs. Investment banks (Capital Market)
Securities firm vs. Investment banks (Capital Market)Securities firm vs. Investment banks (Capital Market)
Securities firm vs. Investment banks (Capital Market)Instagram
 

Viewers also liked (10)

Catalyst
CatalystCatalyst
Catalyst
 
De thi thu co loa
De thi thu co loaDe thi thu co loa
De thi thu co loa
 
1
11
1
 
Formazione guide
Formazione guideFormazione guide
Formazione guide
 
Education as public goods (us vs. phil.)
Education as public goods (us vs. phil.)Education as public goods (us vs. phil.)
Education as public goods (us vs. phil.)
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22
 
1365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-261365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-26
 
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
 
Interest rate parity (Global Finance)
Interest rate parity (Global Finance)Interest rate parity (Global Finance)
Interest rate parity (Global Finance)
 
Securities firm vs. Investment banks (Capital Market)
Securities firm vs. Investment banks (Capital Market)Securities firm vs. Investment banks (Capital Market)
Securities firm vs. Investment banks (Capital Market)
 

Similar to De oon 6

Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253Bác Sĩ Meomeo
 
De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008Gia Lượng
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Megabook
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019giaoduc0123
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Linh Nguyễn
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lýtuituhoc
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lýtuituhoc
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Bác Sĩ Meomeo
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015onthitot .com
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15Uyên Thu
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaLinh Nguyễn
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992Hang Nguyen
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992sungalung
 

Similar to De oon 6 (20)

Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 
De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
 
File goc
File gocFile goc
File goc
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoa
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 

De oon 6

  • 1. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 CÂU] Câu1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4 cos (10πt - π/2) (cm). Tốc độ trung bình của vật khi vật đi được quãng đường S = 2 cm kể từ gốc toạ độ là: A. 80 cm/s. B. 60 cm/. C. 120 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 2: Một vật có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, chu kì T = 2s. Lấy π2 = 10. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật là A. 0,05 N. B. 0,5 N. C. 5 N. D. 50 N. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dao động điều hoà là một loại dao động tuần hoàn. B. Dao động càng nhanh tắt nếu lực cản môi trường càng lớn. C. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại. D. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì. Câu 4: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x1 = 3 cos (2t) cm và x2 = 4 sin (2t) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 25 cm. Câu 5: Trong thí nghiệm I âng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Cho một nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ: λ1= 0,6 µm và λ2= 0,4 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng trùng nhau là A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 7,2 mm. D. 1,6 mm. Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung thuyết lượng tử ánh sáng? A. Khi không có sự bức xạ hoặc hấp thụ năng lượng thì các photôn đứng yên. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau và mang năng lượng ε = hf. C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt phôtôn. D. Khi nguyên tử, phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photôn. Câu 7: Kim loại làm Catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,4 µm thì hiện tượng quang điện A. Xảy ra với cả hai bức xạ. B. Chỉ xảy ra với bức xạ λ2. C. Chỉ xảy ra với bức xạ λ1. D. Không xảy ra với cả hai bức xạ. Câu 8: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,56 µm vào catôt của một tế bào quang điện thì êlectrôn thoát ra khỏi catôt có động năng biến thiên từ 0 đến 5,38.10-20 J. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là A. λ0 = 0,56 µm. B. λ0 = 0,56 nm . C. λ0 = 0,66 µm. D. λ0 = 0,66 nm. Câu 9: Khi ánh sáng trắng truyền trong không khí, bước sóng của tia màu tím là 0,4 µm. Lượng tử năng lượng của tia tím bằng A. 4,969.10-13 J. B. 4,969.10-19 J. C. 26,5.10-34 J. D. 26,5.10-40 J. Câu 10: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó sẽ phát quang nếu ta chiếu vào nó ánh sáng có màu A. đỏ. B. lam. C. vàng. D. phải dùng tác nhân khác (không thể chiếu sáng). Câu 11: Hoạt động của Pin quang điện dựa vào A. hiện tượng quang dẫn. B. hiện tượng phát quang. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng quang điện. Câu 12: Chu kì phóng xạ của một chất phóng xạ phụ thuộc vào A. nhiệt độ của chất. B. áp suất của chất. C. khối lượng của chất. D. bản chất của chất phóng xạ. Câu 13: Có 1kg chất phóng xạ Co60 27 với chu kì bán rã T=16/3 năm. Sau phân rã Coban biến thành Ni60 28 . Số hạt Ni tạo thành sau 16 năm là A. 87,84.1023 hạt. B. 18,08.1023 hạt C. 65,6.1023 hạt. D. 35,16.1023 hạt. Câu 14: Một proton có động năng Wp bắn vào hạt nhân Li7 3 đang đứng yên thì sinh ra hai hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ γ. Động năng của mỗi hạt X tạo ra WX được xác định bởi A. WX = Wp + ΔE. B. WX = 2 1 (Wp + ΔE). C. WX = Wp - ΔE. D. WX = 2 1 (Wp - ΔE). Trong đó ΔE là năng lượng toả ra từ phản ứng. Câu 15: Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây? A. Sao chắt. B. Sao kềnh. C. Sao trung bình (giữa sao chắt và sao kềnh). D. Mặt Trời không phải là sao. Câu 16: Cho hạt nhân Ne20 10 có khối lượng là 19,986950u. Biết mp= 1,007276u; mn=1,008665u và u = 931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ne20 10 là A. 8, 032325 MeV. B. 7,666245 MeV. C. 9,666245 MeV. D. 160,64649 MeV.
  • 2. Câu 17: Quả cầu của con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Vận tốc của quả cầu khi nó đi qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là A. 2. 105 J. B. 2 000 J. C. 200 J. D. 0,02 J. Câu 18: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với tần số f. Tần số dao động của con lắc khi lò xo bị cắt đi một nửa sẽ là A. f. B. 2f. C. f/ 2 D. f 2 . Câu 19: Phương trình dao động của một vật có dạng: x = 1 + 3 cos (5πt + π/2) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí x = 2 cm mấy lần? A. 5 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần. Câu 20: Một người ngồi trên bờ hồ và quan sát thấy sóng đập vào bờ 6 lần trong thời gian một phút, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 9 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là A. 0,9 m/s. B. 90 m/s. C. 0,75 m/s. D. 150 m/s. Câu 21: Trong một môi trường, phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng d theo phương truyền sóng (d đo bằng m) là: u = 5 cos( 6πt - πd) cm. Bước sóng trong môi trường đó bằng A. 2 m. B.18 m. C. 6 m. D. 5m. Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng biên độ 4 cm và ngược pha nhau. Dao động tại trung điểm M của đoạn AB có biên độ bằng A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 0 cm. Câu 23: Một sợi dây thép dài 50 cm, hai đầu cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động nhờ một nam châm điện được nuôi bằng một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 5 m/s. D. 500 m/s. Câu 24: Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C1 nối tiếp với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C. Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, điện trở R và tụ điện C nối tiếp. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha một góc π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch gồm R và C thì hệ thức nào sau đây được thoả mãn? A. rL = RC. B. rC = RL. C. rR = C/L. D. rR = L/C. Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm có 10 cặp cực, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Tốc độ quay của rôto là A. 300 vòng / phút. B. 300 vòng /giây. C. 5 vòng / phút. D. 500 vòng / giây. Câu 27: Cho mạch điện gồm tụ điện, điện trở thuần R và cuộn dây có điện trở r mắc nối tiếp. Biết R = 40 Ω, ZL = 40Ω, ZC = 30Ω, r = 30Ω. Dòng điện qua tụ điện có biểu thức i = 2 2 cos (100πt) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là A. ud = 100 2 cos (100πt + 0,927) V. B. ud = 100 cos (100πt - 0,927) V. C. ud = 100 2 cos (100πt + π/2) V. D. ud = 100 cos (100πt + π/2) V. Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều 100 V- 50 Hz và điều chỉnh giá trị của biến trở R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại bằng 100 W. Giá trị của R là A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 0,5 Ω. D. 0 Ω. Câu 29: Một hộp kín X (chứa cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện) mắc nối tiếp với điện trở R = 10 Ω rồi mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì dòng điện trong mạch trễ pha góc π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện. Phần tử trong hộp X là A. tụ điện C = 1,84.10-4 F. B. tụ điện C = 1,84.10-3 F. C. cuộn cảm L = 0,055 H. D. cuộn cảm L = 0,018 H. Câu 30: Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ A. cấu tạo của phần ứng. B. cấu tạo của phần cảm. C. bộ phận đưa dòng điện ra ngoài. D. cấu tạo hoàn toàn khác nhau. Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω và cuộn dây có điện trở r = 10 Ω, độ tự cảm L = 0,8/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều 200 V - 50 Hz. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng A. 240 W. B. 40 W. C. 320 W. D. 160 W. Câu 32: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 2000 vòng dây, cuộn thứ cấp của máy có 400 vòng. Trong thời gian 2 phút từ thông biến thiên qua diện tích thẳng của lõi thép là 20 Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là A. 333,3 V và 66,7 V. B. 66,7 V và 333,3 V. C. 20000 V và 4000 V. D. 4000 V và 20000 V.
  • 3. Câu 33: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi Umax là giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ và Imax là giá trị cực đại của cường độ dòng điện. Biểu thức liên hệ giữa Umax và Imax là A. Imax = Umax C L . B. Umax = Imax C L . C. Imax = Umax LC . D. Umax = Imax LC . Câu 34: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, tác dụng của loa trong sơ đồ là A. làm cho âm thanh nghe to hơn. B. biến dao động điện thành dao động âm. C. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần. D. biến dao động âm thành dao động điện. Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30 KHz. Khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40 KHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là A. 35 KHz. B. 24 KHz. C. 50 KHz. D. 70 KHz. Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng với tần số dao động riêng là 1 MHz, cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H. Lấy π2 = 10. Điện dung của tụ điện trong mạch là A. 0,25 pF. B. 0,25 nF. C. 4 pF. D. 4 nF. Câu 37: Người ta ứng dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo A. tần số ánh sáng. B. chiết suất của môi trường làm thí nghiệm. C. vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường làm thí nghệm. D. bước sóng ánh sáng trong môi trường làm thí nghiệm. Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích phát quang một số chất. D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch đường đi trong điện trường mạnh. Câu 39: Cho lăng kính có góc chiết quang A = 45o đặt trong không khí. Khi chiếu chùm sáng song song hẹp màu lục SI theo phương vuông góc với mặt bên AB thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt AC. Khi chùm tia tới SI gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím thì những ánh sáng đơn sắc nào ló ra khỏi mặt AC? A. Tia tím và tia lục. B. Tia đỏ, vàng và lục. C. Chỉ có tia lục. D. Tia vàng, lục và tím. Câu 40: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,8 mm và cách màn quan sát D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 µm và λ2 = 0,45 µm vào hai khe. Một trong các vị trí có màu trùng với màu của vân sáng trung tâm trên màn là A. x = 6 mm. B. x = 11,25 mm. C. x = 4,5 mm. D. x = 6,75 mm. II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II): Phần I: Theo chương trình Chuẩn [10 câu]. Câu 41: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 3 Ω nối tiếp với tụ điện C = π 4 10− F được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. - π/6. B. π/6. C. 1/ 3 . D. - 1/ 3 . Câu 42: Dây treo một con lắc đơn dài 1,50 m. Trong thời gian 120 giây người ta đếm được 48 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc là A. 9,6 m/s2 . B. 9,8 m/s2 . C. 9,47 m/s2 . D. 9,84 m/s2 . Câu 43: Tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào A. cường độ sáng và màu sắc ánh sáng. B. cường độ sáng và tần số ánh sáng. C. bản chất môi trường truyền sáng và màu sắc ánh sáng. D. cường độ sáng, màu sắc ánh sáng và môi trường truyền sáng. Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật có động năng là 0,009 J thì li độ của vật đạt được là A. ± 4 cm. B. ± 3 cm. C. ± 2 cm. D. ± 1 cm. Câu 45: Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ và sóng tới luôn A. vuông pha với nhau ở điểm phản xạ. B. ngược pha với nhau ở điểm phản xạ. C. cùng pha với nhau ở điểm phản xạ. D. truyền cùng chiều nhau. Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, dùng vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện, hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm thuần ta được các giá trị lần lượt là: 8 V; 16 V; 20 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện bằng A. 20 V. B. 44 V. C. 26,8 V. D. 28 V. Câu 47: Nếu tăng số vòng dây trên một đơn vị chiều dài của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng sẽ thay đổi như thế nào?
  • 4. A. Giảm. B.Tăng. C. Không đổi. D. Không đủ cơ sở để trả lời. Câu 48: Lực hạt nhân không có đặc điểm nào sau đây? A. Là loại lực hút rất mạnh. B. Phụ thuộc vào điện tích của hạt nhân. C. Chỉ tác dụng trong phạm vi bán kính hạt nhân. D. Khác bản chất với các lực hấp dẫn và lực tĩnh điện. Câu 49: Giá trị điện trở của một quang điện trở là A. rất lớn. B. rất nhỏ. C. không đổi. D. thay đổi khi được chiếu sáng thích hợp. Câu 50: Chọn câu sai: Punxa là loại cấu trúc A. sao phát sáng. B. sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnh. C. cấu tạo toàn bằng nơtron. D. quay rất nhanh quanh một trục. Phần II: Theo chương trình Nâng cao [10 câu]. Câu 51: Một cánh quạt quay đều quanh một trục, tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe là 94 rad/s. Tốc độ góc của một điểm ở trung điểm một bán kính là A. 47 rad/s. B. 188 rad/s. C. 94 rad/s. D. 23,5 rad/s. Câu 52: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất là 3 KW, hệ số công suất của động cơ là 0,85, mắc theo kiểu tam giác vào mạng điện ba pha có điện áp pha là 220 V. Cường độ dòng điện qua động cơ là A. 0,16 A. B. 9,26 A. C. 16 A. D. 0,93 A. Câu 53: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ < λ0 vào catôt của một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 80 µA. Số electron đến anôt trong thời gian 2 s là A. 1015 hạt. B. 5. 1014 hạt. C. 5. 10-15 hạt. D. 1014 hạt. Câu 54: Trạm phát điện truyền đi công suất 5000 KW tới nơi tiêu thụ cách đó 500 Km, điện áp nơi phát là 1000 KV, dây dẫn có điện trở là 0,02 Ω trên một kilômét chiều dài. Công suất hao phí trên dây khi truyền tải điện là A. 250 W. B. 500 W. C. 100 W. D. 50 W. Câu 55: Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao 15 km, để chu kì dao động của con lắc không thay đổi thì phải điều chỉnh chiều dài của con lắc như thế nào? Cho biết bán kính trái đất R = 6400 km. A. Giảm 0,23 %. B. Tăng 0,23 %. C. Tăng 0,47 %. D. Giảm 0,47 %. Câu 56: Một vật quay nhanh dần đều với gia tốc góc 6,28 rad/s2 . Tốc độ quay ban đầu là 60 vòng/phút. Tốc độ quay vật đạt được sau 5 s là A. 6 vòng/s. B. 91,4 vòng/phút. C. 91,4 vòng/s. D. 32,4 vòng/s. Câu 57: Khi vật rắn quay đều quanh một trục thì A. tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên vật bằng không. B. mômen động lượng của vật bằng không. C. mômen quán tính của vật đối với trục quay bằng không. D. tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không. Câu 58: Một ròng rọc có dạng một đĩa tròn mỏng, đồng chất, khối lượng 4 kg, quay quanh trục đi qua tâm. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2 N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Tốc độ dài của một điểm trên vành ròng rọc ở thời điểm t = 6 s là A. 10 m/s. B. 6 m/s. C. 4 m/s. D. 20 m/s. Câu 59: Phương trình dao động của một con lắc lò xo có dạng: x = 4 cos (4πt) cm. Tốc độ trung bình của vật khi vật đi được quãng đường AB trong thời gian 30 giây kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 8π/15 cm/s. B. 10,67 cm/s. C. 0,21 cm/s. D. 32cm/s. Câu 60: Một sóng cơ truyền theo một đường thẳng, bỏ qua mọi mất mát năng lượng khi sóng truyền đi. Biên độ sóng tại một điểm cách nguồn một khoảng d sẽ A. giảm tỉ lệ với d. B. giảm tỉ lệ với d2 . C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với d .