SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 1
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
-----@-----
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ
ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 12 - KHỐI D
NĂM HỌC 2013-2014
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số .)1(12 24
++−= mmxxy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2.
b) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
sao cho trục Ox chia tam giác đó thành hai phần có diện tích bằng nhau .
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình lượng giác sau : xxx 2cot22sintan −=
Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực R :




=+++
=+
655
4
yx
yx
Câu 4 (1,0 điểm) Giải phương trình sau : ( ) 1
2
723.2)23.(5
+
=−++
x
xx
Câu 5 (1,0 điểm ) Cho lăng trụ đứng '''. CBAABC có đáy là tam giác vuông tại B, aBCaAB 2, == ,
)0(4' >= aaAA . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
B’C .
Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số a,b,c dương thỏa mãn điều kiện 2=++ cba .
Tìm giá trị lớn nhất của accbbaS +++++=
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): 10+= xy và tam giác ABC
đều nội tiếp trong đường tròn (C): 014222
=++−+ yxyx .Viết phương trình đường thẳng AB và
tìm tọa độ điểm C biết đường thẳng AB tạo với (d) một góc bằng 450
.
Câu 8.a (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : 023 =+− yx . Tìm tọa độ các
đỉnh của hình vuông ABCD biết điểm A thuộc trục Ox, điểm B thuộc trục Oy, đường thẳng qua
AB vuông góc với đường thẳng (d) và diện tích hình vuông ABCD bằng 8 .
Câu 9.a (1,0 điểm)
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có n chữ số khác nhau ?
Biết 51 ≤<∈ nvàNn .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy. Hãy viết phương trình chính tắc của Elip (E)
biết hai đỉnh của (E) thuộc trục Oy cùng với hai tiêu điểm của (E) tạo thành một hình vuông có
diện
tích bằng 32.
Câu 8.b (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : 02 =− xy và điểm M(1; 4).
Viết phương trình đường thẳng ( )∆ tạo với đường thẳng (d) một góc bằng 450
và cách điểm M(1;
4) một khoảng bằng 20 .
Câu 9.b (1,0 điểm)
Tính tổng sau đây :
!2013
...
!2!1!0
2013
2013
2
2013
1
2013
0
2013 AAAA
S ++++=
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 2
------------------ Hết -------------------
Họ và tên thí sinh:……………………………………..Số báo danh:…………
SỞ GD&ĐT Phú Thọ
Trường THPT Việt Trì
KỲ KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013-2014 LẦN I
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN - KHỐI D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Đáp án gồm: 05 trang
I. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng
phần như hướng dẫn quy định.
2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch
hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi.
II. Đáp án – thang điểm
Câu Nội dung trình bày
Thang
điểm
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
7,0
điểm
Cho hàm số y = x4
-2mx2
+ m+1 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
1,0
điểm
m =2 ta được hàm số : y = x4
-4x2
+ 3.
TXĐ : D= R
Sự biến thiên :
;lim +∞=
±∞>−
y
x
y’ = 4x3
- 8x = 4x(x2
-2); y’= 0 <==> x=0, x= 2±
bbt
+-+-
Hàm số đồng biến mọi x ( ) );2(,0;2 +∞−∈
Hàm số nghịch biến mọi x ( ) )2;0(,2;−∞−∈
Hàm số đạt cực đại tại xcđ=0 ; ycđ = 3
Hàm số đạt cực tiểu tại xct= 2± , yct= -1
0,25
0,25
0,25
Câu 1
Đồ thị Giao Oy (0; 3), Giao Ox (1;0), (-1; 0), )0;3(),0;3( −
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 3
f(x)=x^4 - 4*x^2 +3
-2 2 4 6 8
-2
2
4
6
8
x
y
0,25
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác sao
cho trục Ox chia tam giác đó thành 2 phần có diện tích bằng nhau
1,0
điểm
y’=4x3
-4mx =4x(x2
-m) ; y’ =0 


=
=
⇔
mx
x
2
0
để hàm số (1) có 3 cực trị thì y’ =0 phải có 3 nghiệm phân biệt 0>⇔ m
0,25
g/ sử tọa độ 3 điểm cực trị là ( ) )1;(),1;(,1;0 22
++−++−−+ mmmCmmmBmA
gọi H( 1;0 2
++− mm ) là trung điểm của BC, trục ox cắt AB và AC tại M và N
theo bài ra ta phải có
0)1(2
2
11
2
1
2
1 2
2
=+−⇒=
+
⇔=⇒=
∆
∆
mm
m
m
AH
AO
S
S
ABC
AMN
(vì ta xét m>0)
2
2422 +±
=⇔ m kết hợp điều kiện suy ra m cần tìm
2
2422 ++
=⇔ m
0,25
0,25
0,25
Giải phương trình lượng giác sau : xxx 2cot22sintan −= 1,0
điểm
Điều kiện Zk
k
xx ∈≠⇔≠ ,
2
02sin
π
pt <=>
x
x
x
x
x
x
x
xxxx
2sin
2cos
2sin
2sin
2cos
cos
sin
2cot2sin2cottan −=+⇔−=+
0,5
Câu 2
)/(,
242
202cos02cos2cos
2cos2sin1
2sin
2cos2sin
2sin.cos
sin.2sinsin.2cos
2
2
2
mtZk
k
xkxxxx
xx
x
xx
xx
xxxx
∈+=⇔+=⇔=⇒=+⇔
−=⇔
−
=
+
⇔
ππ
π
π
0,25
0,25
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực R :




=+++
=+
655
4
yx
yx 1,0
điểm
Điều kiện 0,0 ≥≥ yx 0,25
Hệ pt





=
++
+
++
=+++++
⇔




=−++−+
=+++++
2
5
5
5
5
1055
255
1055
yyxx
yyxx
yyxx
yyxx 0,25
( ) ( )
( )( ) 


=
=




=++
=++
⇔




=++++
=+++++
4
4
.......
55
55
2555
1055
y
x
yy
xx
yyxx
yyxx 0,25
0,25
Câu 3
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 4
C'
B'
C
B
A'
E
M
A
Giải phương trình sau : ( ) 1
2
723.2)23.(5
+
=−++
x
xx
1,0
điểm
pt 7
7
23
2
7
23
57
7
23
2
7
23
5 =







 +
+






 +
⇔=






 −
+






 +
⇔ x
xxx
0,25
02
7
23
7
7
23
5
2
=+






 +
−






 +
⇔
xx
0,25
0
5
2
7
23
1
7
23
=








−






 +








−






 +
⇔
xx





⇔
0
5
2
7
23
01
7
23
=








−






 +
=−






 +
x
x
0,25
Câu 4
5
2
0
log
7
23




=
=
⇔
+x
x





=
=
⇔
+
5
2
log
0
7
23
x
x
0,25
Cho lăng trụ đứngABC.A’B’C’ .Đáy là tam giác vuông tại B , AB = a, BC =2a,
AA’ =4a (a>0). Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM và B’C . 1,0
điểm
Goi E là trung điểm của BB’
d(AM,B’C) = d(B’C;(AME))=
=d(B;(AME)) = h
2222
2222
4
9
4
111
1111
aaaa
BEBMAMh
=++=
=++=
h =
3
2a
Vậy khoảng cách cần tính là
0,5
0,25
Câu 5
d(AM;B’C)= h =
3
2a
0,25
Cho biết



=++
>>>
2
0,0,0
cba
cba
Tìm giá trị lớn nhất của S = accbba +++++
1,0
điểm
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương (a+b) và 4/3 0,25
Câu 6
( ) 





++=
++
≤+=+
3
4
4
3
2
3
4
2
3
3
4
2
3
ba
ba
baba tương tự ta có
0,25
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 5






++≤+
3
4
4
3
cbcb






++≤+
3
4
4
3
caca Cộng vế với vế ta được
( ) 328.
4
3
4222
4
3
==+++≤⇒ cbaS 0,25
Vậy 32max =S dấu “=” xảy ra <==>
3
2
=== cba
0,25
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 3,0
điểm
PHẦN A: Theo chương trình Chuẩn
Trong hệ trục Oxy cho đường thẳng (d): y = x+10, tam giác ABC đều nội tiếp
trong đường tròn (C): x2
+ y2
-2x +4y +1 =0 .Viết phương trình đường thẳng
(AB) và tìm tọa độ điểm C biết đường thẳng (AB) tạo với (d) một góc bằng 450
1,0
điểm
Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) , R=2 (d) : x-y +10 =0 có vtpt )1;1( −=dn 0,25
gọi đường thẳng (AB) có vtpt 0,);( 22
≠+= baban 0,25
vì góc(d; (AB)) =450
2
1
.2
.
);cos(
22
=
+
=⇒
ba
nn
nn
d
d
0,25
Câu
7.a
( )
( )
( )
( )





−−⇒=
−⇒=
⇒−=
−⇒−=
⇒


=
=
⇒+=−⇒
2;12)(
2;30)(
0;13)(
4;11)(
......
0
0
.......22
CxAB
CxAB
CyAB
CyAB
b
a
baba
0,25
Trong hệ trục Oxy cho đường thẳng (d) : x-y +23 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh
của hình vuông ABCD biết điểm A thuộc trục Ox, điểm B thuộc trục oy và
đường thẳng qua AB vuông góc với đường thẳng (d) và diện tích hình vuông
ABCD bằng 8 .
1,0
điểm
Câu
8.a
Vì AB vuông góc với (d) nên p (AB) có dạng y= - x+c )(∆ 0,25
( )( ) ( ) ( )cBoycAox ;0,0;) =∆=∩∆ ∩ vì ABCD là hv có diện tích bằng 8 nên ta có
phương trình .AB2
= 2c2
=8 ==>c2
=4 2±=⇒ c
0,25
Vậy 4 đỉnh của hình vuông lần lượt có tọa độ là :
A(2;0), B(0; 2), C(2; 4) , D( 4; 2) hoặc A(2;0), B(0; 2), C(-2; 0) , D( 0; -2)
A(-2;0), B(0;-2), C(2; 0) , D( 0; 2) hoặc A(-2;0), B(0;-2),C(-2; -4), D(- 4;-2)
0,25
0,25
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có n chữ số
khác nhau ? ( 51 ≤<∈ nvàNn ).
1,0
điểm
Với n=2 .Số các số có 2 chữ số khác nhau phải tìm là : 2
6A 0,25
Với n=3 .Số các số có 3 chữ số khác nhau phải tìm là : 3
6A
Với n=4 .Số các số có 4 chữ số khác nhau phải tìm là : 4
6A
Với n=5 .Số các số có 5 chữ số khác nhau phải tìm là : 5
6A
0,25
0,25
Câu
9.a
Vậy tất cả có số 2
6A + 3
6A + 4
6A + 5
6A = 1230 số phải tìm 0,25
PHẦN B: Theo chương trình Nâng cao
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 6
Câu
7.b
Trong hệ trục Oxy cho viết phương trình chính tắc của Elip (E) biết hai đỉnh
của (E) thuộc trục Oy cùng với hai tiêu điểm của (E) tạo thành lập thành một
hình vuông có diện tích bằng 32.
1,0
điểm
Giả sử (E) có phương trình dạng chính tắc : )(12
2
2
2
E
b
y
a
x
=+ .Tọa độ các đỉnh và
tiêu điểm của (E): A1(a;0) ; A2 (-a; 0) ; B1(0; b); B2(0;-b) F1(-c;0), F2(c;0).
Với a,b,c> 0, a>b, a> c; a2
=b2
+ c2 0,25
B1F1B2F2 là hình vuông có diện tích =32 nên ta có
1632
2
2.2
32
2
. 2121
=⇔=⇔= bc
cbFFBB
Do B1F1B2F2 là hình vuông nên ta có OF1= OF2 suy ra b=c 0,25
Kết hợp ta được b= c =4 24=⇒ a
0,25
vậy ptct của (E) cần tìm là : )(1
1632
22
E
yx
=+
0,25
Trong hệ trục Oxy cho đường thẳng (d) :2y - x = 0 và điểm M(1; 4).
Lập phương trình đường thẳng tạo với đường thẳng (d) góc bằng 450
và cách
điểm M (1; 4) một khoảng bằng 20 .
1,0
điểm
TH1 : giả sử đường thẳng cần tìm có dạng x= c
dẽ thấy không thỏa mãn vì không thể tạo với (d) góc 450
0,25
TH2: vậy đt cần tìm có dạng( )∆ :y= ax+b ax - y + b =0 0,25
theo ycbt ta phải có
góc ( ) ( )( ) ( ) ( )
2
1
15
2
45cos;cos(45;
2
00
=
+
+
⇔=∆⇒=∆
a
a
dd
….<=>




−
=
=
⇔=−−
3
1
3
0383 2
a
a
aa
0,25
Câu
8.b
Với a=3 thì ( ) ( )( ) 20
10
43
20;03: =
+−
⇔=∆⇒=+−∆
b
Mdbyx
021013:)(2101 =±+−∆⇒±=⇒ yxptđtb
tương tự với a = -1/3 ta có hai pt đường thẳng : 0
3
21013
3
1
=
±
±−− yx
0,25
Tính tổng sau đây :
!2013
...
!2!1!0
2013
2013
2
2013
1
2013
0
2013 AAAA
S ++++=
1,0
điểm
Câu
9.b
Ta có 0! =1,
!k
A
C
k
nk
n =
0,25
( ) 201320132013
2013
1
2013
0
2013 211... =+=+++= CCCS 0,75
------------ Hết -------------

More Related Content

Featured

How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
ThinkNow
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Mathvn.com 8. de thi thu dai hoc kd thpt vtri

  • 1. www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 1 SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ -----@----- TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 12 - KHỐI D NĂM HỌC 2013-2014 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số .)1(12 24 ++−= mmxxy a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. b) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác sao cho trục Ox chia tam giác đó thành hai phần có diện tích bằng nhau . Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình lượng giác sau : xxx 2cot22sintan −= Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực R :     =+++ =+ 655 4 yx yx Câu 4 (1,0 điểm) Giải phương trình sau : ( ) 1 2 723.2)23.(5 + =−++ x xx Câu 5 (1,0 điểm ) Cho lăng trụ đứng '''. CBAABC có đáy là tam giác vuông tại B, aBCaAB 2, == , )0(4' >= aaAA . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C . Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số a,b,c dương thỏa mãn điều kiện 2=++ cba . Tìm giá trị lớn nhất của accbbaS +++++= II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): 10+= xy và tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn (C): 014222 =++−+ yxyx .Viết phương trình đường thẳng AB và tìm tọa độ điểm C biết đường thẳng AB tạo với (d) một góc bằng 450 . Câu 8.a (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : 023 =+− yx . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết điểm A thuộc trục Ox, điểm B thuộc trục Oy, đường thẳng qua AB vuông góc với đường thẳng (d) và diện tích hình vuông ABCD bằng 8 . Câu 9.a (1,0 điểm) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có n chữ số khác nhau ? Biết 51 ≤<∈ nvàNn . B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy. Hãy viết phương trình chính tắc của Elip (E) biết hai đỉnh của (E) thuộc trục Oy cùng với hai tiêu điểm của (E) tạo thành một hình vuông có diện tích bằng 32. Câu 8.b (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : 02 =− xy và điểm M(1; 4). Viết phương trình đường thẳng ( )∆ tạo với đường thẳng (d) một góc bằng 450 và cách điểm M(1; 4) một khoảng bằng 20 . Câu 9.b (1,0 điểm) Tính tổng sau đây : !2013 ... !2!1!0 2013 2013 2 2013 1 2013 0 2013 AAAA S ++++=
  • 2. www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 2 ------------------ Hết ------------------- Họ và tên thí sinh:……………………………………..Số báo danh:………… SỞ GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Việt Trì KỲ KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013-2014 LẦN I ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN - KHỐI D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Đáp án gồm: 05 trang I. Hướng dẫn chung 1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi. II. Đáp án – thang điểm Câu Nội dung trình bày Thang điểm I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 7,0 điểm Cho hàm số y = x4 -2mx2 + m+1 (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 1,0 điểm m =2 ta được hàm số : y = x4 -4x2 + 3. TXĐ : D= R Sự biến thiên : ;lim +∞= ±∞>− y x y’ = 4x3 - 8x = 4x(x2 -2); y’= 0 <==> x=0, x= 2± bbt +-+- Hàm số đồng biến mọi x ( ) );2(,0;2 +∞−∈ Hàm số nghịch biến mọi x ( ) )2;0(,2;−∞−∈ Hàm số đạt cực đại tại xcđ=0 ; ycđ = 3 Hàm số đạt cực tiểu tại xct= 2± , yct= -1 0,25 0,25 0,25 Câu 1 Đồ thị Giao Oy (0; 3), Giao Ox (1;0), (-1; 0), )0;3(),0;3( −
  • 3. www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 3 f(x)=x^4 - 4*x^2 +3 -2 2 4 6 8 -2 2 4 6 8 x y 0,25 b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác sao cho trục Ox chia tam giác đó thành 2 phần có diện tích bằng nhau 1,0 điểm y’=4x3 -4mx =4x(x2 -m) ; y’ =0    = = ⇔ mx x 2 0 để hàm số (1) có 3 cực trị thì y’ =0 phải có 3 nghiệm phân biệt 0>⇔ m 0,25 g/ sử tọa độ 3 điểm cực trị là ( ) )1;(),1;(,1;0 22 ++−++−−+ mmmCmmmBmA gọi H( 1;0 2 ++− mm ) là trung điểm của BC, trục ox cắt AB và AC tại M và N theo bài ra ta phải có 0)1(2 2 11 2 1 2 1 2 2 =+−⇒= + ⇔=⇒= ∆ ∆ mm m m AH AO S S ABC AMN (vì ta xét m>0) 2 2422 +± =⇔ m kết hợp điều kiện suy ra m cần tìm 2 2422 ++ =⇔ m 0,25 0,25 0,25 Giải phương trình lượng giác sau : xxx 2cot22sintan −= 1,0 điểm Điều kiện Zk k xx ∈≠⇔≠ , 2 02sin π pt <=> x x x x x x x xxxx 2sin 2cos 2sin 2sin 2cos cos sin 2cot2sin2cottan −=+⇔−=+ 0,5 Câu 2 )/(, 242 202cos02cos2cos 2cos2sin1 2sin 2cos2sin 2sin.cos sin.2sinsin.2cos 2 2 2 mtZk k xkxxxx xx x xx xx xxxx ∈+=⇔+=⇔=⇒=+⇔ −=⇔ − = + ⇔ ππ π π 0,25 0,25 Giải hệ phương trình sau trên tập số thực R :     =+++ =+ 655 4 yx yx 1,0 điểm Điều kiện 0,0 ≥≥ yx 0,25 Hệ pt      = ++ + ++ =+++++ ⇔     =−++−+ =+++++ 2 5 5 5 5 1055 255 1055 yyxx yyxx yyxx yyxx 0,25 ( ) ( ) ( )( )    = =     =++ =++ ⇔     =++++ =+++++ 4 4 ....... 55 55 2555 1055 y x yy xx yyxx yyxx 0,25 0,25 Câu 3
  • 4. www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 4 C' B' C B A' E M A Giải phương trình sau : ( ) 1 2 723.2)23.(5 + =−++ x xx 1,0 điểm pt 7 7 23 2 7 23 57 7 23 2 7 23 5 =         + +        + ⇔=        − +        + ⇔ x xxx 0,25 02 7 23 7 7 23 5 2 =+        + −        + ⇔ xx 0,25 0 5 2 7 23 1 7 23 =         −        +         −        + ⇔ xx      ⇔ 0 5 2 7 23 01 7 23 =         −        + =−        + x x 0,25 Câu 4 5 2 0 log 7 23     = = ⇔ +x x      = = ⇔ + 5 2 log 0 7 23 x x 0,25 Cho lăng trụ đứngABC.A’B’C’ .Đáy là tam giác vuông tại B , AB = a, BC =2a, AA’ =4a (a>0). Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C . 1,0 điểm Goi E là trung điểm của BB’ d(AM,B’C) = d(B’C;(AME))= =d(B;(AME)) = h 2222 2222 4 9 4 111 1111 aaaa BEBMAMh =++= =++= h = 3 2a Vậy khoảng cách cần tính là 0,5 0,25 Câu 5 d(AM;B’C)= h = 3 2a 0,25 Cho biết    =++ >>> 2 0,0,0 cba cba Tìm giá trị lớn nhất của S = accbba +++++ 1,0 điểm Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương (a+b) và 4/3 0,25 Câu 6 ( )       ++= ++ ≤+=+ 3 4 4 3 2 3 4 2 3 3 4 2 3 ba ba baba tương tự ta có 0,25
  • 5. www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 5       ++≤+ 3 4 4 3 cbcb       ++≤+ 3 4 4 3 caca Cộng vế với vế ta được ( ) 328. 4 3 4222 4 3 ==+++≤⇒ cbaS 0,25 Vậy 32max =S dấu “=” xảy ra <==> 3 2 === cba 0,25 II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 3,0 điểm PHẦN A: Theo chương trình Chuẩn Trong hệ trục Oxy cho đường thẳng (d): y = x+10, tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn (C): x2 + y2 -2x +4y +1 =0 .Viết phương trình đường thẳng (AB) và tìm tọa độ điểm C biết đường thẳng (AB) tạo với (d) một góc bằng 450 1,0 điểm Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) , R=2 (d) : x-y +10 =0 có vtpt )1;1( −=dn 0,25 gọi đường thẳng (AB) có vtpt 0,);( 22 ≠+= baban 0,25 vì góc(d; (AB)) =450 2 1 .2 . );cos( 22 = + =⇒ ba nn nn d d 0,25 Câu 7.a ( ) ( ) ( ) ( )      −−⇒= −⇒= ⇒−= −⇒−= ⇒   = = ⇒+=−⇒ 2;12)( 2;30)( 0;13)( 4;11)( ...... 0 0 .......22 CxAB CxAB CyAB CyAB b a baba 0,25 Trong hệ trục Oxy cho đường thẳng (d) : x-y +23 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết điểm A thuộc trục Ox, điểm B thuộc trục oy và đường thẳng qua AB vuông góc với đường thẳng (d) và diện tích hình vuông ABCD bằng 8 . 1,0 điểm Câu 8.a Vì AB vuông góc với (d) nên p (AB) có dạng y= - x+c )(∆ 0,25 ( )( ) ( ) ( )cBoycAox ;0,0;) =∆=∩∆ ∩ vì ABCD là hv có diện tích bằng 8 nên ta có phương trình .AB2 = 2c2 =8 ==>c2 =4 2±=⇒ c 0,25 Vậy 4 đỉnh của hình vuông lần lượt có tọa độ là : A(2;0), B(0; 2), C(2; 4) , D( 4; 2) hoặc A(2;0), B(0; 2), C(-2; 0) , D( 0; -2) A(-2;0), B(0;-2), C(2; 0) , D( 0; 2) hoặc A(-2;0), B(0;-2),C(-2; -4), D(- 4;-2) 0,25 0,25 Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có n chữ số khác nhau ? ( 51 ≤<∈ nvàNn ). 1,0 điểm Với n=2 .Số các số có 2 chữ số khác nhau phải tìm là : 2 6A 0,25 Với n=3 .Số các số có 3 chữ số khác nhau phải tìm là : 3 6A Với n=4 .Số các số có 4 chữ số khác nhau phải tìm là : 4 6A Với n=5 .Số các số có 5 chữ số khác nhau phải tìm là : 5 6A 0,25 0,25 Câu 9.a Vậy tất cả có số 2 6A + 3 6A + 4 6A + 5 6A = 1230 số phải tìm 0,25 PHẦN B: Theo chương trình Nâng cao
  • 6. www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 6 Câu 7.b Trong hệ trục Oxy cho viết phương trình chính tắc của Elip (E) biết hai đỉnh của (E) thuộc trục Oy cùng với hai tiêu điểm của (E) tạo thành lập thành một hình vuông có diện tích bằng 32. 1,0 điểm Giả sử (E) có phương trình dạng chính tắc : )(12 2 2 2 E b y a x =+ .Tọa độ các đỉnh và tiêu điểm của (E): A1(a;0) ; A2 (-a; 0) ; B1(0; b); B2(0;-b) F1(-c;0), F2(c;0). Với a,b,c> 0, a>b, a> c; a2 =b2 + c2 0,25 B1F1B2F2 là hình vuông có diện tích =32 nên ta có 1632 2 2.2 32 2 . 2121 =⇔=⇔= bc cbFFBB Do B1F1B2F2 là hình vuông nên ta có OF1= OF2 suy ra b=c 0,25 Kết hợp ta được b= c =4 24=⇒ a 0,25 vậy ptct của (E) cần tìm là : )(1 1632 22 E yx =+ 0,25 Trong hệ trục Oxy cho đường thẳng (d) :2y - x = 0 và điểm M(1; 4). Lập phương trình đường thẳng tạo với đường thẳng (d) góc bằng 450 và cách điểm M (1; 4) một khoảng bằng 20 . 1,0 điểm TH1 : giả sử đường thẳng cần tìm có dạng x= c dẽ thấy không thỏa mãn vì không thể tạo với (d) góc 450 0,25 TH2: vậy đt cần tìm có dạng( )∆ :y= ax+b ax - y + b =0 0,25 theo ycbt ta phải có góc ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 1 15 2 45cos;cos(45; 2 00 = + + ⇔=∆⇒=∆ a a dd ….<=>     − = = ⇔=−− 3 1 3 0383 2 a a aa 0,25 Câu 8.b Với a=3 thì ( ) ( )( ) 20 10 43 20;03: = +− ⇔=∆⇒=+−∆ b Mdbyx 021013:)(2101 =±+−∆⇒±=⇒ yxptđtb tương tự với a = -1/3 ta có hai pt đường thẳng : 0 3 21013 3 1 = ± ±−− yx 0,25 Tính tổng sau đây : !2013 ... !2!1!0 2013 2013 2 2013 1 2013 0 2013 AAAA S ++++= 1,0 điểm Câu 9.b Ta có 0! =1, !k A C k nk n = 0,25 ( ) 201320132013 2013 1 2013 0 2013 211... =+=+++= CCCS 0,75 ------------ Hết -------------