Biệt thự Sen Phương Nam trên Đảo Đại Phước. Call 0912.30.88.39
Khu đô thị Suối Son khi dáng rồng bay từ miền cổ tích. DỰ ÁN CHÍNH THỨC NHẬN ĐẶT CHỖ. CALL 0932.43.86.91
1. DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
Mục tiêu Thực hiện
năm 2011 quí I/2011
1. Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn - % 13 – 13,5 13,14
2. Tăng trưởng GTSX công nghiệp - % 17 – 18 17,1
3. Tăng trưởng giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - % 14,4 – 15,1 14,5
4. Tăng trưởng GTSX nông lâm thủy - % 3,7 - 4 4,1
5. Thu hút vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng) 30.000 – 33.000 254
6. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (Triệu USD) 1.500 – 1.700 84,3
7. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu địa bàn - % 15 – 17 38,2
8. Thu ngân sách trên địa bàn (Tỷ đồng) 20.080 5.299
9. Tổng vốn đầu tư phát triển xã hội (Tỷ đồng) 37.700 8.536
10. Số người được giải quyết việc làm - người 90.000 21.710
11. Đào tạo nghề cho người lao động - người 61.600 11.823
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP)
Quý I năm 2010 Quý I năm 2011
GDP theo giá hiện hành (Tỷ đồng): 17.315 19.673
+ Ngành công nghiệp và xây dựng 9.270 10.610
+ Ngành dịch vụ 6.489 7.444
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản 1.556 1.619
GDP theo giá so sánh 1994 (Tỷ đồng) 8.150 9.221
+ Ngành công nghiệp và xây dựng 5.033 5.748
+ Ngành dịch vụ 2.211 2.531
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản 907 941
Chỉ số phát triển so với năm trước (%) 113,4 113,14
+ Ngành công nghiệp và xây dựng 114,5 114,22
+ Ngành dịch vụ 113,2 114,50
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sả 103,8 103,80
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ SO SÁNH 1994)
Quý I/2011 Quý I/2011 so với
(Tỷ đồng) quý I/2010 (%)
Tổng số 28.129,0 117,1
A. Phân theo khu vực kinh tế
Khu vực nhà nước 2.967,0 104,2
- Trung ương 2.260,0 102,7
- Địa phương 707,0 109,1
2. Khu vực ngoài nhà nước 3.682,0 119,6
Đầu tư nước ngoài 21.480,0 118,8
B. Phân theo một số ngành công nghiệp chủ yếu
14. Khai thác đá và các mỏ khác 323,0 107,6
15. SX thực phẩm và đồ uống 6.495,5 118,3
17. SX sản phẩm dệt 2.545,5 123,6
18. SX trang phục 604,2 118,0
19. SX sản phẩm bằng da, giả da 4.228,0 120,2
20. SX sản phẩm gỗ và lâm sản 595,4 116,5
21. SX giấy và các SP bằng giấy 574,4 106,9
24. SX hoá chất và các sp từ hóa chất 1.858,0 109,5
25. SX sản phẩm từ cao su và plastic 1.552,2 120,6
26. SX SP từ chất khoáng phi k.loại 1.072,6 114,5
27. SX kim loại 446,3 111,9
28. SX SP từ kim loại (trừ MMTB) 1.606,0 121,6
29. SX máy móc thiết bị 572,7 115,3
30. SX thiết bị VP và máy tính 126,0 79,35
31. SX máy móc và thiết bị điện 1.807,6 112,5
32. SX radio, tivi, TB truyền thông 245,5 118,7
34. SX sửa chữa xe có động cơ 979,6 120,4
36. SX giường tủ, bàn ghế 1.221,7 120,0
40. SX và PP điện, khí đốt 53,2 55,5
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
ĐVT Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với
quý I/2010 (%)
- Quạt dân dụng các loại 1000 cái 6,5 116,1
- Bột giặt 1000 tấn 28,2 105,7
- Tivi các loại 1000 chiếc 72,8 113,7
- Bột ngọt 1000 tấn 60,0 127,7
- Xe máy 2 bánh 1000 chiếc 85,0 117,9
- Xe tải nhẹ 1000 chiếc 0,5 80,6
- Gạch các loại Triệu viên 115,0 114,4
- Thuốc lá điếu Triệu bao 109,4 116,9
- Giày thể thao 1000 đôi 63.230 111,8
- Vải các loại Triệu mét 51,0 120,3
- Quần áo may sẵn 1000 cái 52.189,0 121,9
- Đường cát 1000 tấn 61,5 111,5
- Bia các loại 1000 lít 140,0 26,8
- Nhân hạt điều Tấn 1.309,0 125,2
- Thức ăn gia súc 1000 tấn 939,0 113,2
- Gạch men Triệu m2 4,9 115,9
- Nước máy khai thác Triệu m3 20,6 101,3
3. - Phân hỗn hợp NPK 1000 tấn 50,0 101,46
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với
Quý I/2010 (%)
A. GTSX nông lâm thủy (Giá CĐ 1994) Tỷ đồng 1.945,2 104,10
- GTSX nông nghiệp 1.726,2 103,49
+ Trồng trọt 918,0 104,24
+ Chăn nuôi 743,2 102,54
+ Dịch vụ 65,0 104,00
- GTSX lâm nghiệp 27,3 104,00
- GTSX thủy sản 191,7 109,97
B. Diện tích gieo trồng cây hàng năm – vụ ĐXuân 35.472 95,82
(ha)
I. Cây lương thực 22.498 92,15
- Lúa 13.656 86,35
- Bắp 8.842 102,81
II. Cây củ có bột 2.558 122,74
Tr/đó: Khoai mì 2.265 123,37
III. Rau đậu các loại 6.546 104,27
- Rau các loại 4.744 106,61
- Đậu các loại 1.802 98,58
IV. Cây CN hàng năm 2.688 86,60
- Đậu nành 241 87,00
- Đậu phộng 220 73,33
- Mía 1.027 99,32
- Thuốc lá 1.029 73,50
- Bông vải 7 77,78
V. Cây hàng năm khác 1.182 103,68
C. Sản lượng một số cây hàng năm, tấn
- Lúa 76.746 87,53
- Bắp 64.988 104,51
- Khoai mì 54.246 124,27
- Rau các loại 64.661 109,22
- Đậu các loại 1.920 104,07
- Đậu nành 365 89,02
- Đậu phọng 282 76,63
- Mía 54.210 100,61
- Thuốc lá 1.360 76,19
- Bông vải 14 82,35
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
4. Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với
Quý I/2010 (%)
A. Tổng vốn đầu tư phát triển toàn địa bàn - Tỷ 8.563,1 115,4
đồng
I.Vốn đầu tư trung ương quản lý 454,1 115,4
II.Vốn đầu tư địa phương quản lý 1.616,1 114,3
III. Vốn ngoài nhà nước 2.095,7 116,0
IV. Vốn đầu tư nước ngoài 4.397,2 115,6
B. Chia theo khoản mục đầu tư 8.563,1 115,4
I. Vốn đầu tư XDCB 6.709,4 115,1
- Vốn xây lắp 2.413,1 115,8
- Vốn thiết bị 3.304,2 116,1
- Chi phí khác 992,1 110,5
II. Vốn đầu tư phát triển khác 1.853,7 116,1
Thu hút vốn đầu tư trong nước
+ Số DN được cấp GCN ĐKKD - DN 8 160,0
+ Số vốn đăng ký - Tỷ đồng 1.858 294,4
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài - FDI
+ Số dự án mới được cấp phép - Dự á 7 116,6
+ Số vốn đăng ký theo giấy phép - Triệu USD 12,2 116,2
+ Số dự án tăng vốn - Dự án 13 144,4
+ Số vốn tăng thêm - Triệu USD 72,14 69,9
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với
Quý I/2010 (%)
Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn 8.183,0 107,1
Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km 559.667 108,0
Khối lượng hành khách vận chuyển - 1000HK 16.004 109,0
Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km 1.003.591 110,2
Số máy điện thoại phát triển mới – Cái
+ Số máy cố định 2.380 103,9
+ Số máy di động 230.271 105,2
Số máy điện thoại hiện có – Cái 3.393.025 154,1
+ Số máy cố định 433.136 91,8
+ Số máy di động 2.959.889 171,1
Số thuê bao internet phát triển mới – Cái 8.340 102,4
Số thuê bao internet hiện có – C 127.975 154,8
Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng 441,8 105,7
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với
5. Quý I/2010 (%)
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch 15.886,4 126,34
vụ - Tỷ đồng
Phân theo thành phần kinh tế
- Nhà nước 1.067,4 120,9
- Ngoài nhà nước 14.017,4 127,2
- Đầu tư nước ngoài 801,6 120,0
Phân theo ngành nghề
- Thương nghiệp 12.885,0 126,2
- Khách sạn, nhà hàng 1.243,2 129,4
- Dịch vụ 1.751,0 125,3
- Du lịch 7,34 123,2
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%) 100,00 100,00
Phân theo thành phần kinh tế
Nhà nước 6,72 -
Ngoài nhà nước 88,24 -
Đầu tư nước ngoài 5,04 -
Phân theo ngành nghề
- Thương nghiệp 81,11 -
- Khách sạn, nhà hàng 7,83 -
- Dịch vụ 11,02 -
- Du lịch 0,05 -
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
ĐVT Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với
Quý I/2010 (%)
Tổng kim ngạch xuất khẩu 1000 USD 2.148.370 138,2
Trung ương 1000 USD 34.430 135,1
Địa phương 1000 USD 94.286 136,4
Đầu tư nước ngoài 1000 USD 2.019.654 138,3
Tổng kim ngạch nhập khẩu 1000 USD 2.458.926 120,4
Trung ương 1000 USD 15.760 111,2
Địa phương 1000 USD 39.230 118,6
Đầu tư nước ngoài 1000 USD 2.403.936 120,5
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của
địa phương
Cà phê Tấn 48.760 632,1
Mật ong Tấn 395 39,2
Hạt điều nhân Tấn 1.204 124,5
Hàng mộc tinh chế 1000 USD 7.956 121,1
Gốm - TCMN 1000 USD 903 56,8
Giày dép 1000 USD 8.264 118,6
Hàng may mặc 1000 USD 9.542 105,6
Giấy vàng mã 1000 USD 63 143,2
Hàng xuất khẩu khác 1000 USD 4.556 107,8
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của
địa phương
6. Phân bón Tấn 635 10,2
Hạt điều thô Tấn 5.206 456,3
Hóa chất công nghiệp 1000 USD 98 128,9
Thuốc y tế 1000 USD 841 91,7
NPL thuốc lá 1000 USD 2.343 114,1
MMTB cho sản xuất 1000 USD 892 120,2
NPL cho sản xuất 1000 USD 11.978 115,1
Hàng hóa khác 1000 USD 3.03 124,8
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
Quý I/2011 Quý I/2011
Chỉ số giá tiêu dùng 103,74 105,70
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 106,33 107,98
2. Đồ uống và thuốc lá 103,43 102,35
3. May mặc, mũ, nón, giày dép 101,58 103,16
4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt, VLXD 105,68 108,13
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,74 102,62
6. Thuốc và dịch vụ y tế 100,75 100,56
7. Giao thông 102,67 107,94
8. Bưu chính viễn thông 98,40 100,02
9. Giáo dục 100,06 100,22
10. Văn hóa, giải trí và du lịch 100,92 103,26
11. Hàng hóa và dịch vụ khác 102,43 103,14
Chỉ số giá vàng 94,45 104,22
Chỉ số giá đô la Mỹ 100,92 103,27
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với
Quý I/2010 (%)
I. Y TẾ
Số lượt người khám bệnh - Lượt 1.365.000 100,56
Số bệnh nhân sốt rét - Người 183 172,64
Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ 12.000 100,48
II. GIÁO DỤC
Số học sinh phổ thông giữa năm học - Học sinh 435.506 99,35
+ Học sinh tiểu học 210.681 102,40
+ Trung học cơ sở 146.117 95,32
+ Trung học phổ thông 78.708 99,23
Số giáo viên phổ thông giữa năm học - Giáo viên 19.991 100,86
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Số người được giải quyết việc làm - Người 21.710 100,9
Số người được đào tạo nghề - Người 11.823 76,3