30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Học tiếng anh qua từ vựng
1. Học tiếng anh qua từ vựng
Bạn là một người bận rộn đang muốn học tiếng anh nhưng lại không biết bắt đầu từ đâu?
Bạn luôn luôn sợ các cấu trúc phức tạp, phỉ ghi nhớ một cách chính xác. Bạn đang muốn
tìm cho mình một phương pháp học tiếng anh đơn giản nhưng lại có hiệu quả trong một
thời gian ngắn. Vậy lời khuyên của các giáo viên cũng như các chuyên gia tư vấn tại aroma
- trung tâm tiếng anh dành cho người đi làm là: phương pháp học tiếng anh đơn giản và
hiệu quả nhất đó chính là học tiếng anh giao tiếp và bắt đầu từ chính chuyên ngành của
bạn. Hôm nay chúng tôi xin gửi tới các học viên một số từ vựng tiếng anh về kinh doanh
mua bán:
>> Trắc nghiệm mbti
>> Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
- after-sales service ['ɑ:ftə seils 'sə:vis] : dịch vụ chăm sóc khách hàng đã sử dụng sản
phẩm - service that continues after a product has been sold [eg: repairs etc]
- buyer ['baiə] - người mua hàng - 1 any person who buys anything 2 a person employed by
a firm to buy
- client [klainənt] : khách hàng - a person who buys services from a lawyer, architect or
other professionals
- close [klous] : hoàn thành giao thương - to finalise a deal or sale; to make a sale
- cold call [kould kɔ:l] - cuộc gọi đột ngột từ một khách hàng tiềm năng - to telephone a
prospect without previous contact - also n.
- customer ['kʌstəmə] : Khách hàng mua lẻ - a person who buys goods or services from a
shop or business
- deal [di:l] : thủa thuận bán hàng - a business transaction - also v. dealer n.
- discount ['diskaunt] : giảm giá - a reduction in the price; a deduction [usually expressed
as a percentage (%)]
- follow up ['fɔlou ʌp] : duy trì liên lạc - to continue to follow persistently; to maintain
contact [eg: after a lead]
- guarantee [,gærən'ti:] : đảm bảo - a promise that a product will be repaired or replaced etc
if faulty
- in bulk [in bʌlk] : giá sỉ với giá rẻ - in large quantity, usually at a lower price
- lead [led] : giấu hiệu về một khách hàng tốt để tiện liên lạc - useful indication of a
possible customer to be followed up
2. - objection [əb'dʒek∫n] sự phản đối - a reason given by a prospect for not buying - to object
v. seeovercome
- overcome [,ouvə'kʌm] : khắc phục sự phản đối - [-came, -come] to overcome an obj-
ection to show an objection is invalid
- product ['prɔdəkt] : sản phẩm - something made and usually for sale - to produce v.
seeservice
- prospect ['prɔspekt] : triển vọng - a possible or probable customer; prospective customer
- representative [,repri'zentətiv] : đại diện - sales representative person who represents &
sells for a firm; salesperson
- retail ['ri:teil] : bán lẻ - to sell in small quantities (as in a shop to the public) - also n. see
wholesale
- service ['sə:vis] : dịch vụ - work done usually in return for payment - to serve v. see
product
- wholesale ['houlseil] : bán sỉv. to sell in bulk (as to a shop for resale to the public) - also
n. see retail
Phuong phap học tieng anh đơn giản với các từ vựng cùng phiên âm và nghĩa Anh -Việt .
Chúc các bạn có thêm nhiều từ hay bổ sung vào vốn từ vựng của mình!