SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
www.toyota.com.vn
2.5Q
Đẳng cấp đến từ sự sang trọng, mạnh mẽ và hiện đại.
The CLASS. The CAMRY.
2 3
4
CAMRY ghi dấu với ngôn ngữ thiết kế đột phá nhưng vẫn giữ nét đường bệ và vững chãi như chính cốt cách từ bên trong.
DÊËU ÊËN HUYÏÌN THOAÅI
2.5G
ÀÊÌU XE
Tinhhoangônngữthiếtkếhộitụtrongphầnđầuxevớilướitảnnhiệttrênkếthợphàihòavớicụmđèntrước,
lưới tản nhiệt dưới dạng hình thang lớn kết hợp cùng nẹp mạ crôm mạnh mẽ, sang trọng.
CUÅM ÀEÂN TRÛÚÁC
Cụm đèn trước được trang bị dải đèn LED
chiếu sáng ban ngày sang trọng, đèn chiếu gần
HID dạng thấu kính hiện đại cùng với hệ thống
tự động điều chỉnh góc chiếu ALS. Ngoài ra, các
phiên bản 2.5 có thêm chế độ điểu khiển đèn tự
động bật/tắt.
ÀEÂN SÛÚNG MUÂ
Thiết kế tinh tế của đèn sương mù tạo ấn tượng
độc đáo cho phần đầu xe.
GÛÚNG CHIÏËU HÊÅU BÏN NGOAÂI
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe có chức năng
chỉnhđiện,gậpđiện,tíchhợpđènbáorẽvàchứcnăng
chống đọng nước. Riêng phiên bản 2.5Q được
trang bị thêm tính năng nhớ vị trí, tự động điều
chỉnh khi lùi xe.
5
6
2.5Q 2.5G
2.5Q
2.0E
2.5Q
Phần đuôi xe đường bệ là điểm nhấn hoàn hảo cho ngôn ngữ thiết kế đồng nhất.
VẺ ÀẸP TÛÂ SÛÅ BÏÌ THÏË
CUÅM ÀEÂN SAU - ÖÆNG XAÃ KEÁP
Cụm đèn sau dạng LED liền mạch với thanh nẹp biển số mạ crôm nhấn mạnh
vẻ lịch lãm. Phiên bản 2.5Q được trang bị ống xả kép thể thao khỏe khoắn.
MÊM XE
Mâm xe 2.5Q với 5 chấu đậm chất thể thao. Thiết kế mâm xe 2.5G mới và 2.0E góc cạnh tôn lên nét cá tính.
7
Nội thất rộng rãi, tiện nghi được cải tiến với công nghệ hiện đại tạo nên không gian
đẳng cấp và yên bình.
ÀÙÈNG CÊËP KHAÁC BIÏÅT
8
2.5Q
9
Vật liệu cao cấp kết hợp với đường chỉ khâu tinh xảo và các điểm nhấn mạ crôm tạo nên
sự sang trọng, tinh tế.
10
2.5Q
2.5Q
SAÅC ÀIÏÅN KHÖNG DÊY
Công nghệ sạc không dây trên phiên bản 2.5Q
cho phép sạc các điện thoại tương thích chuẩn sạc
Qi khi đặt điện thoại trong vùng sạc mà không cần
đến ổ cắm hay dây sạc.
BAÃNG ÀÖÇNG HÖÇ
Bảngđồnghồtáplôgồm2đồnghồlớnvàmànhình
hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch với ánh sáng màu
xanh dương cuốn hút và thân thiện người dùng.
HÏÅ THÖÆNG ÊM THANH
Hệ thống âm thanh cao cấp tích hợp đầu DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng (2.5Q) và CD 1 đĩa (2.5G & 2.0E)
với 6 loa, đầy đủ tính năng phát AM/FM, MP3/WMA/AAC, kết nối AUX/USB cung cấp âm thanh sống động
và sự thư giãn trong suốt chuyến đi. Riêng phiên bản 2.5Q được trang bị thêm kết nối Bluetooth và
đàm thoại rảnh tay.
HÏÅ THÖÆNG ÀIÏÌU HOÂA
CAMRY 2.5G và 2.0E được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập phía người lái và hành khách
phía trước.
CAMRY 2.5Q được trang bị hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập (người lái, hành khách ngồi trước,
hành khách ngồi sau) với bảng điều khiển được tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau giúp hành khách phía
sau có thể tùy chỉnh nhiệt độ theo ý muốn.
TAY LAÁI TÑCH HÚÅP LÊÎY CHUYÏÍN SÖÆ
Với thiết kế 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp các nút
điều khiển hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay,
màn hình hiển thị đa thông tin và lẫy chuyển số,
tay lái 2.5Q với khả năng chỉnh điện 4 hướng đem lại
sự thoải mái cho người lái.
TAY LAÁI
Tay lái 2.5G và 2.0E 4 chấu bọc da trang nhã, tích hợp
hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin
và chỉnh tay 4 hướng thuận tiện cho người cầm lái.
2.5Q 2.5G & 2.0E
11
Hàng ghế sau với ghế ngồi bọc da và khả năng cách âm tuyệt đối giúp
chủ sở hữu tận hưởng sự thư thái trên mọi hành trình.
12
2.5Q
2.5Q
2.5Q
TÛÅA TAY HAÂNG
GHÏË SAU
Tựa tay hàng ghế sau
mang lại sự thuận tiện
tối đa với việc dễ dàng
điều chỉnh âm thanh,
điều hòa, ngả lưng ghế
và rèm che nắng theo
ý thích của mình (2.5Q).
HAÂNG GHÏË SAU
Chức năng ngả lưng ghế điều chỉnh điện (2.5Q) cùng với khoảng để chân và khoảng hở đầu gối lớn giúp
người ngồi sau có được vị trí thoải mái nhất.
GHÏË NGÖÇI
Ghế người lái chỉnh điện 10 hướng với chức năng
nhớ 2 vị trí (2.5Q). Ghế hành khách phía trước
chỉnh điện 8 hướng giúp người sử dụng dễ dàng
điều chỉnh tư thế thoải mái nhất.
REÂM CHÙËN NÙËNG PHÑA SAU
Rèm chắn nắng phía sau điều chỉnh điện cho cả 3
phiên bản giảm thiểu ảnh hưởng của ánh mặt trời.
Khi chuyển vị trí lái về vị trí “R”, rèm sẽ tự động
hạ xuống để người lái quan sát khi lùi xe.
13
14
Linh hoạt và êm ái, CAMRY chinh phục đam mê cầm lái với động cơ mạnh mẽ, mức tiêu thụ
nhiên liệu thấp và giảm thiểu khí thải ra môi trường.
VÊÅN HAÂNH ÀÊÌY UY LÛÅC
2.0E
ĐỘNG CƠ 2AR-FE
133 Kw @ 6000 vòng/phút
231 Nm @ 4100 vòng/phút
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ (x 103 VÒNG/PHÚT)
CÔNGSUẤT(Kw)
MÔMENXOẮN(Nm)
ĐỘNG CƠ 6AR-FSE
123 Kw @ 6500 vòng/phút
199 Nm @ 4600 vòng/phút
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ (x 103 VÒNG/PHÚT)
220
180
140
100
60
CÔNGSUẤT(Kw)
MÔMENXOẮN(Nm)
ÀÖÅNG CÚ 2.0E
Phiên bản 2.0E sử dụng động cơ 6AR-FSE hoàn toàn mới với công nghệ hiện đại như phun xăng trực tiếp
D-4S, hệ thống điều phối van biến thiên thông minh VVT-iW (van nạp) , hệ thống tuần hoàn khí xả EGR
giúp tăng thêm khả năng vận hành mạnh mẽ của CAMRY.
HÖÅP SÖÆ
Cả 3 phiên bản đều được trang bị hộp số tự động
6 cấp giúp tăng giảm số êm ái. Riêng phiên bản
2.5Q được tích hợp lẫy chuyển số trên tay lái giúp
thao tác nhanh chóng và thuận tiện.
ÀÖÅNG CÚ 2.5Q vaâ 2.5G
Động cơ 2AR-FE (2.5Q và 2.5G) với công nghệ điều phối van biến thiên kép, hệ thống biến thiên chiều dài
đường ống nạp góp phần giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu.
15
16
BÊN TRONG XE BÊN NGOÀI XE
ĐỘ RUNG LẮC
TIẾNG ỒN
2.5Q
GHÏË COÁ CÊËU TRUÁC GIAÃM CHÊËN THÛÚNG
ÀÖÆT SÖÆNG CÖÈ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách
có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối
giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
HÏÅ THÖÆNG MÚÃ KHOÁA THÖNG MINH
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh
bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng
khira/vàoxevàkhởiđộng/tắtmáyvớibộđiềukhiển
mang bên mình.
TUÁI KHÑ
Hệ thống túi khí (*) giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp
xảy ra va chạm.
• Camry 2.5Q được trang bị 7 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí hông bên phía trước, túi khí đầu gối người lái
và 2 túi khí rèm).
• Camry 2.5G được trang bị 4 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí bên phía trước)
• Camry 2.0E được trang bị 2 túi khí trước.
KHUNG XE GOA
Khung xe GOA có các vùng co rụm hấp thu xung lực, giúp giảm thiểu tối đa lực
tác động trực tiếp lên khoang hành khách.
THIÏËT KÏË KHÑ ÀÖÅNG HOÅC
Bộ phận ổn định hướng gió thân xe được bố trí trên gương chiếu hậu và cụm đèn sau kết hợp với các tấm hướng gió gầm xe giúp
xe vận hành ổn định, giảm thiểu lực cản không khí.
CÊËU TRUÁC GIAÃM RUNG ÖÇN
Nhữngcảitiếnvềvậtliệucáchâmmớitạinhiềuvịtrí
trên khung sườn giúp cải thiện vượt bậc khả năng
chống ồn và rung lắc của xe mang lại cảm giác
yên tĩnh thư thái cho khoang hành khách.
(*) Hệ thống túi khí là thiết bị hỗ trợ dây đai an toàn. Người lái và hành khách nên cài dây đai an toàn mọi lúc.
AN TOAÂN BÕ ÀÖÅNG
17
18
Coá TRC
Khöng coá TRC
TAÅI THÚÂI ÀIÏÍM PHANH
Coá ABS
Khöng coá ABS
EBD (hệ thống phân phối lực phanh điện tử)
Trước / Sau Trái / Phải
Có EBD
Không có EBD
Lực phanh trước
Lựcphanhsau
Lực phanh
Thời điểm cân bằng
Khi tải nhẹ
Khi tải đầy
Sự phân phối lý tưởng
lực phanh khi tải đầy
Sựphânphối
lýtưởnglựcphanh
khitảinhẹ
Tăng lực phanh
sau khi tải đầy
Lûåcphanh
Thúâi gian
Có hệ thống BA
Không có hệ thống BA
4
2
3
1
Khi người lái thiếu kinh nghiệm hay quá mất bình tĩnh nên đạp phanh
nhanh nhưng không đủ mạnh
Khi người lái nhả cần đạp phanh quá sớm
Hệ thống BA tăng cường lực phanh, ngay cả khi cần phanh không được
đạp đủ mạnh
Khi người lái cố ý nhả cần phanh, hệ thống BA sẽ giảm trợ lực
Lưu ý: để kích hoạt hệ thống BA, giữ cần đạp phanh một lúc.
Khi không còn trợ lực phanh nữa, từ từ nhả cần đạp phanh.
Coá HAC
Khöng HAC
Khöng coá hïå thöëng HAC
xe bõ keáo luâi vïì phña sau
hoùåc trûúåt
trïn döëc nghiïng.
2.5Q
2.0E 2.5Q, 2.5 G
CAÃM BIÏËN LUÂI / CAÃM BIÏËN GOÁC
Cảm biến lùi (2.0E) và cảm biến góc (2.5Q và 2.5G) giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu
cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
CAMERA LUÂI
Camera lùi (phiên bản 2.5Q) tăng khả năng quan sát các chướng ngại vật,
giúp người lái an tâm vững tin khi lùi xe.
HÏÅ THÖÆNG CÊN BÙÌNG ÀIÏÅN TÛÃ
Hệ thống cân bằng điện tửVSC kiểm soát tình trạng
trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua,
đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
Đặc biết, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để
khách hàng linh hoạt sử dụng.
HÏÅ THÖÆNG PHÊN PHÖÆI LÛÅC PHANH ÀIÏÅN TÛÃ
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao
hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
HÏÅ THÖÆNG HÖÉ TRÚÅ LÛÅC PHANH KHÊÍN CÊËP
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các
tình huống bất ngờ.
HÏÅ THÖÆNG HÖÉ TRÚÅ KHÚÃI HAÂNH
NGANG DÖÆC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC ngăn
khôngchoxebịtrôingượcvềphíasaukhikhởihành
trên các địa hình nghiêng.
HÏÅ THÖÆNG KIÏÍM SOAÁT LÛÅC KEÁO
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC kiểm soát lực phanh và công suất truyền tới
các bánh xe giúp xe dễ dàng khởi hành hay tăng tốc trên đường trơn trượt.
Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt
sử dụng.
HÏÅ THÖÆNG CHÖÆNG BOÁ CÛÁNG PHANH
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động
nhấpnhảphanhliêntục,giúpcácbánhxekhôngbịbócứng,chophépngườiláiduytrìkhảnăngđiềukhiển
xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
AN TOAÂN CHUÃ ÀÖÅNG
19
NÖÅI THÊËT
CHÙM SOÁC & BAÃO VÏÅ
ÀIÏÅN TÛÃ
TIÏÅN ÑCH
MOÁC TREO ÀÖÇ (maâu àen) MOÁC TREO ÀÖÇ (maâu ngaâ)
NGOAÅI THÊËT
ÖÆP HÛÚÁNG GIOÁ CAÃN TRÛÚÁC (coá löé 2.5Q & 2.5G vaâ khöng coá löî 2.5E)
Ốp hướng gió cản trước mang lại vẻ khỏe khoắn, trẻ trung cho phần đầu xe.
ÖÆP HÛÚÁNG GIOÁ SAU
Ốp hướng gió sau được thiết kế bao gồm hai đèn phản quang
làm tăng vẻ hiện đại cho phần đuôi xe.
ÖÆP HÛÚÁNG GIOÁ BÏN TRAÁI VAÂ BÏN PHAÃI
Cùng với ốp hướng gió trước và sau, ốp hướng gió bên trái và bên phải mang đến cho chiếc xe của bạn vẻ thể thao và sang trọng.
ÖÆPHÛÚÁNGGIOÁNOÁCKHOANGHAÂNHLYÁ
Với thiết kế khỏe khoắn mang đậm phong cách thể thao,
ốp hướng gió nóc khoang hành lý sẽ tạo nên sự khác biệt
cho chiếc xe của bạn.
ÖÆP SÛÚÂN XE MAÅ CRÖM
Ốp sườn xe trang trí, tạo điểm nhấn và đường nét cho sườn xe.
ÖÆP TRANG TRÑ GÛÚNG CHIÏËU HÊÅU
Đường nét mảnh mai ấn tượng, phù hợp với thiết kế của
gương chiếu hậu, sản phẩm góp phần tôn lên vẻ hiện đại,
tinh tế cho chiếc xe của bạn.
VAÂNH ÀUÁC
Được làm từ vật liệu hợp kim nhôm cao cấp, nhẹ, bền và
chịu lực tốt. Kiểu dáng trẻ trung, thể thao giúp tăng thêm
tính thẩm mỹ cho xe.
CHÙËN NÙËNG SÛÚÂN XE
Được nghiên cứu và chế tạo từ vật liệu nhựa cao cấp, chắn nắng
sườn xe giúp bảo vệ xe khỏi mưa và ánh nắng mặt trời.
ÀEÂN CÛÃA HIÏÅN CHÛÄ
Tạo phong cách riêng cho chiếc xe của bạn với đèn cửa
hiện chữ "CAMRY" màu đen trên nền ánh sáng vàng.
BÖÅ HIÏÍN THÕ TÖÆC ÀÖÅ
Giúp hiển thị tốc độ xe chạy lên kính chắn gió và trong
tầm mắt người lái. Cảnh bảo quá tốc độ bằng âm thanh,
giúp người lái kịp thời điều chỉnh tốc độ và tập trung
hoàn toàn vào việc lái xe.
GÊÅP GÛÚNG TÛÅ ÀÖÅNG
Giảm bớt thao tác khi khóa xe đồng thời bảo vệ gương khi xe
không hoạt động.
Được làm từ vật liệu nhựa cao cấp rất nhẹ và bền, giá để máy tính bảng cùng với móc treo đồ là một bộ đôi sản phẩm tiện ích giúp bạn thoải mái hơn khi lái xe.
KHAY HAÂNH LYÁ
Chất liệu nhựa chịu nhiệt, chống thấm, khó bị
biến dạng giúp bảo vệ hành lý và khoang hành lý
hiệu quả và lâu bền.
KHAY HAÂNH LYÁ GÊÅP GOÅN
Đượclàmtừvảidùcaocấpcókhảnăngchốngthấm
tốt, giúp bạn có thể sắp xếp đồ đạc thuận tiện và
ngăn nắp. Có thể gập gọn khi không sử dụng.
TÊËM CHÙËN NÙËNG TRÛÚÁC
Với thiết kế 3 lớp có lớp phủ bề mặt bằng bạc, cabin
sẽ trở nên mát mẻ hơn khi đỗ xe dưới ánh sáng
mặt trời.
HÖÅP LAÅNH
Sức chứa lên đến 6 chai nước khoáng và 2 lon soda.
Hộp lạnh sử dụng dòng điện 12V là sự lựa chọn
thiết yếu trong cuộc sống năng động ngày nay.
ÖÆP BÊÅC LÏN XUÖÆNG COÁ ÀEÂN
Được làm từ thép không gỉ, ốp bậc lên xuống có đèn với
2 đèn LED tự động bật tắt khi mở/ đóng cửa xe giúp
chiếu sáng hơn và tăng thêm sự sang trọng.
ÖÆP TRANG TRÑ CÛÃA GIÛÄA ÀÖÇNG HÖÇ
MÙÅT TAÁP - LÖ
Thiết kế với vân gỗ nổi bật, sang trọng, ốp trang trí mặt sang số
là sự kết hợp hài hòa, góp phần hoàn thiện nội thất của xe.
GIAÁ ÀÏÍ MAÁY TÑNH BAÃNG
(maâu àen & maâu ngaâ)
KHOÁA LÖÆP
Chất liệu thép bọc Nikel, Crôm, kẽm siêu bền và chống bào
mòn tốt. Bảo vệ tuyệt đối nhờ vào khả năng mã hóa chuyên
biệt cho từng bộ khóa xe.
BAÅT PHUÃ XE PHUÃ BAÅC
Độ co dãn của bạt phủ luôn đảm bảo khả năng che phủ
lớn nhất, bảo vệ xe của bạn trong mọi điều kiện thời tiết.
BÚM LÖÆP ÀIÏÅN TÛÃ
Thiết kế nhỏ gọn tích hợp thêm đèn LED và màn hình hiển thị
áp suất lốp, bơm lốp chạy điện sẽ là giải pháp tốt nhất khi xe
gặp sự cố.
BÖÅ HÖÉ TRÚÅ KHÊÍN CÊËP
Bao gồm dây sạc ắc quy, đèn pin cầm tay 35W, cáp kéo xe,
biển báo an toàn hình tam giác giúp bạn yên tâm hơn khi gặp
sự cố.
PHUÅ KIÏÅN
2120
Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không báo trước. Hình ảnh xe và một số đặc tính kỹ thuật trong cuốn catalogue này có thể hơi khác so với thực tế.
Toyota Motor Vietnam reserves the right to alter any detail of specifications and equipment without prior notice. Vehicle photos and detailed specifications in this catalogue may vary from the actual ones.
V-0914/In tại Việt Nam/10.000
22
MAÂU XE
KÑCH THÛÚÁCMAÂU NÖÅI THÊËT
Xanh ghi ánh kim 8V5
Màu đen Màu ngà
Đen 218 Bạc 1D4 Nâu vàng 4R0
4850 mm
1470 mm
2775 mm 1570 mm1580 mm
1825 mm
THÖNG SÖÆ KYÄ THUÊÅT / SPECIFICATION
Đặc tính kỹ thuật 2.5Q 2.5G 2.0 E
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG / DIMENSION - WEIGHT
Kích thước tổng thể / Overall Dimension Dài x Rộng x Cao / L x W x H mm 4850 x 1825 x 1470
Kích thước nội thất / Interior Dimension Dài x Rộng x Cao / L x W x H mm 2080 x 1525 x 1210
Chiều dài cơ sở / Wheelbase mm 2775
Chiều rộng cơ sở / Tread Trước x Sau / Front x Rear mm 1580 x 1570
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance mm 150
Bán kính quay vòng tối thiểu / Min. Turning Radius m 5,5
Trọng lượng không tải / Curb Weight kg 1490 - 1505 1480
Trọng lượng toàn tải / Gross Weight kg 2000
Dung tích bình nhiên liệu / Fuel Tank Capacity L 70
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH / ENGINE - PERFORMANCE
Mã động cơ / Engine Code 2AR-FE 6AR-FSE
Loại / Type 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS / Inline, 4-cylinder, 16-valve, DOHC, Dual VVT-i, ACIS
4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả),
Phun xăng trực tiếp D-4S /Inline, 4-cyclinder, 16-valve, DOHC, VVT-iW (Intake valve)
& VVT-i (Exhaust valve), Direct Injection D-4S
Dung tích công tác / Displacement cc 2494 1998
Công suất tối đa / Max. Output Kw(Hp)/rpm 133 (178) / 6000 123 (165) / 6500
Mô men xoắn tối đa / Max. Torque Nm / rpm 231 / 4100 199 / 4600
Vận tốc tối đa / Max Speed km/h 210 200
Hệ số cản (Cd) / Coefficient of Drag 0,28
Tiêu chuẩn khí xả / Emission Certification Euro 4
Hộp số / Transmission Tự động 6 cấp / 6-Speed Automatic
Hệ thống treo / Suspension Trước / Front MacPherson với thanh cân bằng / MacPherson with Stabilizer Bar
Sau / Rear Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng / Dual-link with Stabilizer Bar
Lốp xe / Tyre 215/55R17 215/60R16
Mâm xe / Wheel Mâm đúc / Alloy
Mức tiêu hao nhiên liệu / Fuel Consumption
Kết hợp / Combined (L/100km) 7.8 7.3
Trong đô thị / City (L/100km) 10.7 10.2
Ngoài đô thị / Highway (L/100km) 6.1 5.7
NGOẠI THẤT / EXTERIOR
Cụm đèn trước / Headlamp
Đèn chiếu gần / Low Beam HID, dạng thấu kính / HID, Projector
Đèn chiếu xa / High Beam Halogen, phản xạ đa chiều / Halogen, Multi-Reflector
Đèn chiếu sáng ban ngày /
Daytime Running Light System
LED
Hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu / Auto Leveling System Có / With
Chế độ điều khiển đèn tự động bật/tắt / Auto Light On/Off Feature Có / With Chỉ tự động tắt / Auto Off Only
Đèn sương mù trước / Front Fog Lamp Có / With
Gương chiếu hậu / Outside Rear-View Mirror
Điều chỉnh điện / Power Adjust Có / With
Gập điện / Power Fold Tự động / Auto Có / With
Tích hợp đèn báo rẽ / Turn Signal Có / With
Cùng màu thân xe / Body Color Có / With
Tự động điều chỉnh khi lùi xe / Reverse Link Có / With Không / Without
Nhớ vị trí / Memory Có (2 vị trí) / With (2 positions) Không / Without
Đèn báo phanh trên cao / High Mount Stop Lamp Có (LED) / With (LED)
Gạt mưa trước / Front Wiper Gián đoạn, điều chỉnh thời gian / Intermittent, With Timer
Sưởi kính sau / Rear Window Defogger Có / With
Ăng ten in trên kính / Antenna Có / With
NỘI THẤT / INTERIOR
Tay lái / Steering Wheel
Kiểu / Type 3 chấu kiểu thể thao, bọc da / 3-spoke sporty, leather 4 chấu, bọc da / 4-Spoke, Leather
Nút bấm tích hợp / Steering Switch
Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay /
Audio System, Multi-Information Display, Hands-free Phone
Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin / Audio System, Multi-Information Display
Điều chỉnh / Adjust Chỉnh điện 4 hướng, nhớ 2 vị trí / Power Tilt & Telescopic, With Memory (2 Positions) Chỉnh tay 4 hướng / Manual Tilt & Telescopic
Trợ lực / Power Steering Điện / Electric
Lẫy chuyển số / Paddle Shifters Có / With Không / Without
Gương chiếu hậu bên trong / Inside Rear-View Mirror Chống chói tự động / EC mirror 2 chế độ ngày & đêm / Day & Night
Bảng đồng hồ trung tâm / Meter Cluster Optitron
Màn hình hiển thị đa thông tin / Multi-Information Display Có / With
Chất liệu ghế / Seat Material Da / Leather
Số chỗ ngồi / Seat Capacity 5
TIỆN ÍCH / UTILITIES - COMFORT
Hàng ghế trước / Front Seat
Ghế người lái / Driver Seat Chỉnh điện 10 hướng / 10-Way Power Adjust
Ghế hành khách / Passenger Seat Chỉnh điện 8 hướng / 8-Way Power Adjust
Nhớ vị trí ghế người lái / Memory Có (2 vị trí) / With (2 Positions) Không / Without
Gập tựa đầu ghế hành khách phía trước /
Collapsible Front Passenger Seat Headrest Có / With Không / Without
Hàng ghế sau / Rear Seat Ngả lưng ghế / Recline Có (Chỉnh điện) / With (Electric) Không / Without
Rèm che nắng phía sau / Rear Sunshade Có (Chỉnh điện) / With (Electric)
Rèm che nắng cửa sau / Rear Door Sunshade Có (Chỉnh tay) / With (Manual) Không / Without
Hệ thống điều hòa / Air Conditioner Tự động, 3 vùng độc lập / Automatic, 3-Zone Tự động, 2 vùng độc lập / Automatic, 2-Zone
Hệ thống âm thanh / Audio System
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng, 6 loa, AUX/USB, kết nối Bluetooth, đàm thoại rảnh tay /
Single-disc DVD, Touch Screen, 6 Speakers, AUX/USB, Bluetooth, Hands-free Phone
CD 1 đĩa, 6 loa, AUX/USB / Single-Disc CD, 6 Speakers, AUX/USB
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh / Smart Entry and Start System Có / With
Hệ thống chống trộm / Anti-theft System Có / With
Hệ thống mã hóa động cơ / Immobilizer Có / With
Khóa cửa từ xa / Wireless Door Lock Có / With
Cửa sổ điều chỉnh điện / Power Window Có, một chạm tất cả các cửa, chống kẹt / With, One touch, Jam Protection (All Doors)
Hệ thống sạc không dây/ Wireless Charger Có / With Không / Without
AN TOÀN THỤ ĐỘNG / PASSIVE SAFETY
Túi khí người lái và hành khách phía trước / Front Airbags Có / With
Túi khí bên hông phía trước / Front Side Airbags Có / With Không / Without
Túi khí đầu gối người lái / Driver's Knee Airbags Có / With Không / Without
Túi khí rèm / Curtain Shield Airbags Có / With Không / Without
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX / ISOFIX Anchor Có / With
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ / Whiplash Injury Lessening Seat Có / With
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG / ACTIVE SAFETY
Phanh / Brake
Trước / Front Đĩa thông gió / Ventilated Disc
Sau / Rear Đĩa / Disc
Tín hiệu phanh khẩn cấp / Emergency Brake Signal Có / With
Hệ thống chống bó cứng phanh / Anti-lock Braking System (ABS) Có / With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / Brake Assist System (BA) Có / With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / Electronic Brakeforce Distribution (EBD) Có / With
Hệ thống ổn định thân xe điện tử / Vehicle Stability Control (VSC) Có (Có công tắc tắt) / With (Off Switch)
Hệ thống kiểm soát lực kéo / Traction Control (TRC) Có (Có công tắc tắt) / With (Off Switch)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill Assist Control (HAC) Có / With
Cảm biến lùi / Back Sonar Không / Without Có / With
Cảm biến góc / Corner Sensor Có / With Không / Without
Camera lùi / Back Monitor Có / With Không / Without
23

More Related Content

What's hot

Kia K3, Catalogue
Kia K3, CatalogueKia K3, Catalogue
Kia K3, Cataloguecongdaoduy
 
Đề tài: Cấu tạo hệ thống phanh ôtô và hệ thống phanh thủy lực - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Cấu tạo hệ thống phanh ôtô và hệ thống phanh thủy lực - Gửi miễn phí ...Đề tài: Cấu tạo hệ thống phanh ôtô và hệ thống phanh thủy lực - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Cấu tạo hệ thống phanh ôtô và hệ thống phanh thủy lực - Gửi miễn phí ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Xe ford transit 2015
Xe ford transit 2015Xe ford transit 2015
Xe ford transit 2015Duy Trần
 
Đồ án thiết kế hệ thống phanh xe tải
Đồ án thiết kế hệ thống phanh xe tảiĐồ án thiết kế hệ thống phanh xe tải
Đồ án thiết kế hệ thống phanh xe tảinataliej4
 
MERCEDES-BENZ GLS 350 d 4MATIC
MERCEDES-BENZ GLS 350 d 4MATICMERCEDES-BENZ GLS 350 d 4MATIC
MERCEDES-BENZ GLS 350 d 4MATICAnh Quoc
 
Hyundai grand i10
Hyundai  grand i10Hyundai  grand i10
Hyundai grand i10Phạm Hòa
 
Thông số kỹ thuật BMW X5 XDrive40i xline
Thông số kỹ thuật BMW X5 XDrive40i xlineThông số kỹ thuật BMW X5 XDrive40i xline
Thông số kỹ thuật BMW X5 XDrive40i xlinemuaxegiatot.com
 
Kia New SORENTO 2014: Công nghệ mới - Đẳng cấp mới (Hotline: 0909016946)
Kia New SORENTO 2014: Công nghệ mới - Đẳng cấp mới (Hotline: 0909016946)Kia New SORENTO 2014: Công nghệ mới - Đẳng cấp mới (Hotline: 0909016946)
Kia New SORENTO 2014: Công nghệ mới - Đẳng cấp mới (Hotline: 0909016946)muaxegiatot.com
 

What's hot (20)

HONDA CITY – CĂNG ĐÉT TRÊN MỌI CUNG ĐƯỜNG
HONDA CITY – CĂNG ĐÉT TRÊN MỌI CUNG ĐƯỜNGHONDA CITY – CĂNG ĐÉT TRÊN MỌI CUNG ĐƯỜNG
HONDA CITY – CĂNG ĐÉT TRÊN MỌI CUNG ĐƯỜNG
 
Kia K3, Catalogue
Kia K3, CatalogueKia K3, Catalogue
Kia K3, Catalogue
 
Hyundai Sonata 2015
Hyundai Sonata 2015Hyundai Sonata 2015
Hyundai Sonata 2015
 
Honda accord
Honda accordHonda accord
Honda accord
 
Xe Honda CR-V Uy lực vượt mọi giới hạn
Xe Honda CR-V Uy lực vượt mọi giới hạnXe Honda CR-V Uy lực vượt mọi giới hạn
Xe Honda CR-V Uy lực vượt mọi giới hạn
 
Đề tài: Cấu tạo hệ thống phanh ôtô và hệ thống phanh thủy lực - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Cấu tạo hệ thống phanh ôtô và hệ thống phanh thủy lực - Gửi miễn phí ...Đề tài: Cấu tạo hệ thống phanh ôtô và hệ thống phanh thủy lực - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Cấu tạo hệ thống phanh ôtô và hệ thống phanh thủy lực - Gửi miễn phí ...
 
Xe ford transit 2015
Xe ford transit 2015Xe ford transit 2015
Xe ford transit 2015
 
Hyundai i20
Hyundai  i20Hyundai  i20
Hyundai i20
 
Đồ án thiết kế hệ thống phanh xe tải
Đồ án thiết kế hệ thống phanh xe tảiĐồ án thiết kế hệ thống phanh xe tải
Đồ án thiết kế hệ thống phanh xe tải
 
Đề tài: Tính toán kiểm tra hệ thống phanh ô tô sau cải tạo, HAY
Đề tài: Tính toán kiểm tra hệ thống phanh ô tô sau cải tạo, HAYĐề tài: Tính toán kiểm tra hệ thống phanh ô tô sau cải tạo, HAY
Đề tài: Tính toán kiểm tra hệ thống phanh ô tô sau cải tạo, HAY
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống phanh cho xe SUV 5 chỗ, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống phanh cho xe SUV 5 chỗ, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống phanh cho xe SUV 5 chỗ, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống phanh cho xe SUV 5 chỗ, HAY, 9đ
 
MERCEDES-BENZ GLS 350 d 4MATIC
MERCEDES-BENZ GLS 350 d 4MATICMERCEDES-BENZ GLS 350 d 4MATIC
MERCEDES-BENZ GLS 350 d 4MATIC
 
Hyundai grand i10
Hyundai  grand i10Hyundai  grand i10
Hyundai grand i10
 
Catalogue xe hyundai i10
Catalogue xe hyundai i10Catalogue xe hyundai i10
Catalogue xe hyundai i10
 
Rush catalogue final
Rush catalogue finalRush catalogue final
Rush catalogue final
 
Hyundai accent
Hyundai accentHyundai accent
Hyundai accent
 
Đề tài: Tính toán kết cấu ô tô, HAY, 9đ
Đề tài: Tính toán kết cấu ô tô, HAY, 9đĐề tài: Tính toán kết cấu ô tô, HAY, 9đ
Đề tài: Tính toán kết cấu ô tô, HAY, 9đ
 
Thông số kỹ thuật BMW X5 XDrive40i xline
Thông số kỹ thuật BMW X5 XDrive40i xlineThông số kỹ thuật BMW X5 XDrive40i xline
Thông số kỹ thuật BMW X5 XDrive40i xline
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống lái trên xe cơ sở ô tô HUYNDAI 24 tấn
Đề tài: Thiết kế hệ thống lái trên xe cơ sở ô tô HUYNDAI 24 tấnĐề tài: Thiết kế hệ thống lái trên xe cơ sở ô tô HUYNDAI 24 tấn
Đề tài: Thiết kế hệ thống lái trên xe cơ sở ô tô HUYNDAI 24 tấn
 
Kia New SORENTO 2014: Công nghệ mới - Đẳng cấp mới (Hotline: 0909016946)
Kia New SORENTO 2014: Công nghệ mới - Đẳng cấp mới (Hotline: 0909016946)Kia New SORENTO 2014: Công nghệ mới - Đẳng cấp mới (Hotline: 0909016946)
Kia New SORENTO 2014: Công nghệ mới - Đẳng cấp mới (Hotline: 0909016946)
 

Similar to Toyota Camry 2015 - Toyota Lý Thường Kiệt giao ngay

Toyota Veloz.pdf
Toyota Veloz.pdfToyota Veloz.pdf
Toyota Veloz.pdfMLinh119097
 
The all Chevrolet Colorado- So sánh đánh giá: Ford WildTrax, Toyota Hilux, Na...
The all Chevrolet Colorado- So sánh đánh giá: Ford WildTrax, Toyota Hilux, Na...The all Chevrolet Colorado- So sánh đánh giá: Ford WildTrax, Toyota Hilux, Na...
The all Chevrolet Colorado- So sánh đánh giá: Ford WildTrax, Toyota Hilux, Na...Kệ Siêu Thị
 
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2.5G 2013
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2.5G 2013Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2.5G 2013
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2.5G 2013Toyota Lý Thường Kiệt
 
Leaflet sedona 2015
Leaflet sedona 2015Leaflet sedona 2015
Leaflet sedona 2015anhkiet9999
 
Suv 7 chỗ chevrolet captiva all news- So sánh đánh giá Honda CRV/ Mazda CX 5...
Suv 7 chỗ chevrolet captiva  all news- So sánh đánh giá Honda CRV/ Mazda CX 5...Suv 7 chỗ chevrolet captiva  all news- So sánh đánh giá Honda CRV/ Mazda CX 5...
Suv 7 chỗ chevrolet captiva all news- So sánh đánh giá Honda CRV/ Mazda CX 5...Kệ Siêu Thị
 
frein and somemore other things yes.pptx
frein and somemore other things yes.pptxfrein and somemore other things yes.pptx
frein and somemore other things yes.pptxThanhVoBa
 

Similar to Toyota Camry 2015 - Toyota Lý Thường Kiệt giao ngay (19)

veloz.pdf
veloz.pdfveloz.pdf
veloz.pdf
 
Toyota Veloz.pdf
Toyota Veloz.pdfToyota Veloz.pdf
Toyota Veloz.pdf
 
veloz (2).pdf
veloz (2).pdfveloz (2).pdf
veloz (2).pdf
 
veloz.pdf
veloz.pdfveloz.pdf
veloz.pdf
 
Bán Chevrolet cruze
Bán Chevrolet cruzeBán Chevrolet cruze
Bán Chevrolet cruze
 
Chevrolet Cruze
Chevrolet CruzeChevrolet Cruze
Chevrolet Cruze
 
Catalog sonata 2015
Catalog sonata 2015Catalog sonata 2015
Catalog sonata 2015
 
The all Chevrolet Colorado- So sánh đánh giá: Ford WildTrax, Toyota Hilux, Na...
The all Chevrolet Colorado- So sánh đánh giá: Ford WildTrax, Toyota Hilux, Na...The all Chevrolet Colorado- So sánh đánh giá: Ford WildTrax, Toyota Hilux, Na...
The all Chevrolet Colorado- So sánh đánh giá: Ford WildTrax, Toyota Hilux, Na...
 
Bán Chevrolet Spark
Bán Chevrolet SparkBán Chevrolet Spark
Bán Chevrolet Spark
 
Chevrolet Spark
Chevrolet SparkChevrolet Spark
Chevrolet Spark
 
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2.5G 2013
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2.5G 2013Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2.5G 2013
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2.5G 2013
 
Bán Chevrolet Aveo
Bán Chevrolet AveoBán Chevrolet Aveo
Bán Chevrolet Aveo
 
TERA100.pdf
TERA100.pdfTERA100.pdf
TERA100.pdf
 
E200
E200E200
E200
 
Nissan navara-brochure
Nissan navara-brochureNissan navara-brochure
Nissan navara-brochure
 
Leaflet sedona 2015
Leaflet sedona 2015Leaflet sedona 2015
Leaflet sedona 2015
 
Suv 7 chỗ chevrolet captiva all news- So sánh đánh giá Honda CRV/ Mazda CX 5...
Suv 7 chỗ chevrolet captiva  all news- So sánh đánh giá Honda CRV/ Mazda CX 5...Suv 7 chỗ chevrolet captiva  all news- So sánh đánh giá Honda CRV/ Mazda CX 5...
Suv 7 chỗ chevrolet captiva all news- So sánh đánh giá Honda CRV/ Mazda CX 5...
 
frein and somemore other things yes.pptx
frein and somemore other things yes.pptxfrein and somemore other things yes.pptx
frein and somemore other things yes.pptx
 
Chevrolet Aveo
Chevrolet AveoChevrolet Aveo
Chevrolet Aveo
 

More from Toyota Lý Thường Kiệt (9)

Corolla altis 2010 - toyota ly thường kiệt
Corolla altis 2010 - toyota ly thường kiệtCorolla altis 2010 - toyota ly thường kiệt
Corolla altis 2010 - toyota ly thường kiệt
 
Toyota Corolla Altis 2014
Toyota Corolla Altis 2014Toyota Corolla Altis 2014
Toyota Corolla Altis 2014
 
Toyota yaris 2014 toyota ly thuong kiet - giao xe sớm
Toyota yaris 2014   toyota ly thuong kiet - giao xe sớmToyota yaris 2014   toyota ly thuong kiet - giao xe sớm
Toyota yaris 2014 toyota ly thuong kiet - giao xe sớm
 
Toyota sienna-2013 - Toyota ly thuong kiet
Toyota sienna-2013 - Toyota ly thuong kietToyota sienna-2013 - Toyota ly thuong kiet
Toyota sienna-2013 - Toyota ly thuong kiet
 
Catalogue toyota-avalon-2012 - toyotalythuongkiet.net
Catalogue toyota-avalon-2012 - toyotalythuongkiet.netCatalogue toyota-avalon-2012 - toyotalythuongkiet.net
Catalogue toyota-avalon-2012 - toyotalythuongkiet.net
 
Toyota Innova 2014
Toyota Innova 2014Toyota Innova 2014
Toyota Innova 2014
 
Toyota innova 2013 catalogue
Toyota innova 2013 catalogueToyota innova 2013 catalogue
Toyota innova 2013 catalogue
 
Toyota camry 2013 catalogue
Toyota camry 2013   catalogueToyota camry 2013   catalogue
Toyota camry 2013 catalogue
 
Bang gia xe toyota 2013
Bang gia xe toyota 2013Bang gia xe toyota 2013
Bang gia xe toyota 2013
 

Toyota Camry 2015 - Toyota Lý Thường Kiệt giao ngay

  • 2. 2.5Q Đẳng cấp đến từ sự sang trọng, mạnh mẽ và hiện đại. The CLASS. The CAMRY. 2 3
  • 3. 4 CAMRY ghi dấu với ngôn ngữ thiết kế đột phá nhưng vẫn giữ nét đường bệ và vững chãi như chính cốt cách từ bên trong. DÊËU ÊËN HUYÏÌN THOAÅI 2.5G ÀÊÌU XE Tinhhoangônngữthiếtkếhộitụtrongphầnđầuxevớilướitảnnhiệttrênkếthợphàihòavớicụmđèntrước, lưới tản nhiệt dưới dạng hình thang lớn kết hợp cùng nẹp mạ crôm mạnh mẽ, sang trọng. CUÅM ÀEÂN TRÛÚÁC Cụm đèn trước được trang bị dải đèn LED chiếu sáng ban ngày sang trọng, đèn chiếu gần HID dạng thấu kính hiện đại cùng với hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu ALS. Ngoài ra, các phiên bản 2.5 có thêm chế độ điểu khiển đèn tự động bật/tắt. ÀEÂN SÛÚNG MUÂ Thiết kế tinh tế của đèn sương mù tạo ấn tượng độc đáo cho phần đầu xe. GÛÚNG CHIÏËU HÊÅU BÏN NGOAÂI Gương chiếu hậu cùng màu thân xe có chức năng chỉnhđiện,gậpđiện,tíchhợpđènbáorẽvàchứcnăng chống đọng nước. Riêng phiên bản 2.5Q được trang bị thêm tính năng nhớ vị trí, tự động điều chỉnh khi lùi xe. 5
  • 4. 6 2.5Q 2.5G 2.5Q 2.0E 2.5Q Phần đuôi xe đường bệ là điểm nhấn hoàn hảo cho ngôn ngữ thiết kế đồng nhất. VẺ ÀẸP TÛÂ SÛÅ BÏÌ THÏË CUÅM ÀEÂN SAU - ÖÆNG XAÃ KEÁP Cụm đèn sau dạng LED liền mạch với thanh nẹp biển số mạ crôm nhấn mạnh vẻ lịch lãm. Phiên bản 2.5Q được trang bị ống xả kép thể thao khỏe khoắn. MÊM XE Mâm xe 2.5Q với 5 chấu đậm chất thể thao. Thiết kế mâm xe 2.5G mới và 2.0E góc cạnh tôn lên nét cá tính. 7
  • 5. Nội thất rộng rãi, tiện nghi được cải tiến với công nghệ hiện đại tạo nên không gian đẳng cấp và yên bình. ÀÙÈNG CÊËP KHAÁC BIÏÅT 8 2.5Q 9
  • 6. Vật liệu cao cấp kết hợp với đường chỉ khâu tinh xảo và các điểm nhấn mạ crôm tạo nên sự sang trọng, tinh tế. 10 2.5Q 2.5Q SAÅC ÀIÏÅN KHÖNG DÊY Công nghệ sạc không dây trên phiên bản 2.5Q cho phép sạc các điện thoại tương thích chuẩn sạc Qi khi đặt điện thoại trong vùng sạc mà không cần đến ổ cắm hay dây sạc. BAÃNG ÀÖÇNG HÖÇ Bảngđồnghồtáplôgồm2đồnghồlớnvàmànhình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch với ánh sáng màu xanh dương cuốn hút và thân thiện người dùng. HÏÅ THÖÆNG ÊM THANH Hệ thống âm thanh cao cấp tích hợp đầu DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng (2.5Q) và CD 1 đĩa (2.5G & 2.0E) với 6 loa, đầy đủ tính năng phát AM/FM, MP3/WMA/AAC, kết nối AUX/USB cung cấp âm thanh sống động và sự thư giãn trong suốt chuyến đi. Riêng phiên bản 2.5Q được trang bị thêm kết nối Bluetooth và đàm thoại rảnh tay. HÏÅ THÖÆNG ÀIÏÌU HOÂA CAMRY 2.5G và 2.0E được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập phía người lái và hành khách phía trước. CAMRY 2.5Q được trang bị hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập (người lái, hành khách ngồi trước, hành khách ngồi sau) với bảng điều khiển được tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau giúp hành khách phía sau có thể tùy chỉnh nhiệt độ theo ý muốn. TAY LAÁI TÑCH HÚÅP LÊÎY CHUYÏÍN SÖÆ Với thiết kế 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp các nút điều khiển hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin và lẫy chuyển số, tay lái 2.5Q với khả năng chỉnh điện 4 hướng đem lại sự thoải mái cho người lái. TAY LAÁI Tay lái 2.5G và 2.0E 4 chấu bọc da trang nhã, tích hợp hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin và chỉnh tay 4 hướng thuận tiện cho người cầm lái. 2.5Q 2.5G & 2.0E 11
  • 7. Hàng ghế sau với ghế ngồi bọc da và khả năng cách âm tuyệt đối giúp chủ sở hữu tận hưởng sự thư thái trên mọi hành trình. 12 2.5Q 2.5Q 2.5Q TÛÅA TAY HAÂNG GHÏË SAU Tựa tay hàng ghế sau mang lại sự thuận tiện tối đa với việc dễ dàng điều chỉnh âm thanh, điều hòa, ngả lưng ghế và rèm che nắng theo ý thích của mình (2.5Q). HAÂNG GHÏË SAU Chức năng ngả lưng ghế điều chỉnh điện (2.5Q) cùng với khoảng để chân và khoảng hở đầu gối lớn giúp người ngồi sau có được vị trí thoải mái nhất. GHÏË NGÖÇI Ghế người lái chỉnh điện 10 hướng với chức năng nhớ 2 vị trí (2.5Q). Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng giúp người sử dụng dễ dàng điều chỉnh tư thế thoải mái nhất. REÂM CHÙËN NÙËNG PHÑA SAU Rèm chắn nắng phía sau điều chỉnh điện cho cả 3 phiên bản giảm thiểu ảnh hưởng của ánh mặt trời. Khi chuyển vị trí lái về vị trí “R”, rèm sẽ tự động hạ xuống để người lái quan sát khi lùi xe. 13
  • 8. 14 Linh hoạt và êm ái, CAMRY chinh phục đam mê cầm lái với động cơ mạnh mẽ, mức tiêu thụ nhiên liệu thấp và giảm thiểu khí thải ra môi trường. VÊÅN HAÂNH ÀÊÌY UY LÛÅC 2.0E ĐỘNG CƠ 2AR-FE 133 Kw @ 6000 vòng/phút 231 Nm @ 4100 vòng/phút TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ (x 103 VÒNG/PHÚT) CÔNGSUẤT(Kw) MÔMENXOẮN(Nm) ĐỘNG CƠ 6AR-FSE 123 Kw @ 6500 vòng/phút 199 Nm @ 4600 vòng/phút TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ (x 103 VÒNG/PHÚT) 220 180 140 100 60 CÔNGSUẤT(Kw) MÔMENXOẮN(Nm) ÀÖÅNG CÚ 2.0E Phiên bản 2.0E sử dụng động cơ 6AR-FSE hoàn toàn mới với công nghệ hiện đại như phun xăng trực tiếp D-4S, hệ thống điều phối van biến thiên thông minh VVT-iW (van nạp) , hệ thống tuần hoàn khí xả EGR giúp tăng thêm khả năng vận hành mạnh mẽ của CAMRY. HÖÅP SÖÆ Cả 3 phiên bản đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp giúp tăng giảm số êm ái. Riêng phiên bản 2.5Q được tích hợp lẫy chuyển số trên tay lái giúp thao tác nhanh chóng và thuận tiện. ÀÖÅNG CÚ 2.5Q vaâ 2.5G Động cơ 2AR-FE (2.5Q và 2.5G) với công nghệ điều phối van biến thiên kép, hệ thống biến thiên chiều dài đường ống nạp góp phần giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu. 15
  • 9. 16 BÊN TRONG XE BÊN NGOÀI XE ĐỘ RUNG LẮC TIẾNG ỒN 2.5Q GHÏË COÁ CÊËU TRUÁC GIAÃM CHÊËN THÛÚNG ÀÖÆT SÖÆNG CÖÈ Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ. HÏÅ THÖÆNG MÚÃ KHOÁA THÖNG MINH Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khira/vàoxevàkhởiđộng/tắtmáyvớibộđiềukhiển mang bên mình. TUÁI KHÑ Hệ thống túi khí (*) giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm. • Camry 2.5Q được trang bị 7 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí hông bên phía trước, túi khí đầu gối người lái và 2 túi khí rèm). • Camry 2.5G được trang bị 4 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí bên phía trước) • Camry 2.0E được trang bị 2 túi khí trước. KHUNG XE GOA Khung xe GOA có các vùng co rụm hấp thu xung lực, giúp giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách. THIÏËT KÏË KHÑ ÀÖÅNG HOÅC Bộ phận ổn định hướng gió thân xe được bố trí trên gương chiếu hậu và cụm đèn sau kết hợp với các tấm hướng gió gầm xe giúp xe vận hành ổn định, giảm thiểu lực cản không khí. CÊËU TRUÁC GIAÃM RUNG ÖÇN Nhữngcảitiếnvềvậtliệucáchâmmớitạinhiềuvịtrí trên khung sườn giúp cải thiện vượt bậc khả năng chống ồn và rung lắc của xe mang lại cảm giác yên tĩnh thư thái cho khoang hành khách. (*) Hệ thống túi khí là thiết bị hỗ trợ dây đai an toàn. Người lái và hành khách nên cài dây đai an toàn mọi lúc. AN TOAÂN BÕ ÀÖÅNG 17
  • 10. 18 Coá TRC Khöng coá TRC TAÅI THÚÂI ÀIÏÍM PHANH Coá ABS Khöng coá ABS EBD (hệ thống phân phối lực phanh điện tử) Trước / Sau Trái / Phải Có EBD Không có EBD Lực phanh trước Lựcphanhsau Lực phanh Thời điểm cân bằng Khi tải nhẹ Khi tải đầy Sự phân phối lý tưởng lực phanh khi tải đầy Sựphânphối lýtưởnglựcphanh khitảinhẹ Tăng lực phanh sau khi tải đầy Lûåcphanh Thúâi gian Có hệ thống BA Không có hệ thống BA 4 2 3 1 Khi người lái thiếu kinh nghiệm hay quá mất bình tĩnh nên đạp phanh nhanh nhưng không đủ mạnh Khi người lái nhả cần đạp phanh quá sớm Hệ thống BA tăng cường lực phanh, ngay cả khi cần phanh không được đạp đủ mạnh Khi người lái cố ý nhả cần phanh, hệ thống BA sẽ giảm trợ lực Lưu ý: để kích hoạt hệ thống BA, giữ cần đạp phanh một lúc. Khi không còn trợ lực phanh nữa, từ từ nhả cần đạp phanh. Coá HAC Khöng HAC Khöng coá hïå thöëng HAC xe bõ keáo luâi vïì phña sau hoùåc trûúåt trïn döëc nghiïng. 2.5Q 2.0E 2.5Q, 2.5 G CAÃM BIÏËN LUÂI / CAÃM BIÏËN GOÁC Cảm biến lùi (2.0E) và cảm biến góc (2.5Q và 2.5G) giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn. CAMERA LUÂI Camera lùi (phiên bản 2.5Q) tăng khả năng quan sát các chướng ngại vật, giúp người lái an tâm vững tin khi lùi xe. HÏÅ THÖÆNG CÊN BÙÌNG ÀIÏÅN TÛÃ Hệ thống cân bằng điện tửVSC kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn. Đặc biết, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt sử dụng. HÏÅ THÖÆNG PHÊN PHÖÆI LÛÅC PHANH ÀIÏÅN TÛÃ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua. HÏÅ THÖÆNG HÖÉ TRÚÅ LÛÅC PHANH KHÊÍN CÊËP Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ. HÏÅ THÖÆNG HÖÉ TRÚÅ KHÚÃI HAÂNH NGANG DÖÆC Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC ngăn khôngchoxebịtrôingượcvềphíasaukhikhởihành trên các địa hình nghiêng. HÏÅ THÖÆNG KIÏÍM SOAÁT LÛÅC KEÁO Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC kiểm soát lực phanh và công suất truyền tới các bánh xe giúp xe dễ dàng khởi hành hay tăng tốc trên đường trơn trượt. Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt sử dụng. HÏÅ THÖÆNG CHÖÆNG BOÁ CÛÁNG PHANH Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấpnhảphanhliêntục,giúpcácbánhxekhôngbịbócứng,chophépngườiláiduytrìkhảnăngđiềukhiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe. AN TOAÂN CHUÃ ÀÖÅNG 19
  • 11. NÖÅI THÊËT CHÙM SOÁC & BAÃO VÏÅ ÀIÏÅN TÛÃ TIÏÅN ÑCH MOÁC TREO ÀÖÇ (maâu àen) MOÁC TREO ÀÖÇ (maâu ngaâ) NGOAÅI THÊËT ÖÆP HÛÚÁNG GIOÁ CAÃN TRÛÚÁC (coá löé 2.5Q & 2.5G vaâ khöng coá löî 2.5E) Ốp hướng gió cản trước mang lại vẻ khỏe khoắn, trẻ trung cho phần đầu xe. ÖÆP HÛÚÁNG GIOÁ SAU Ốp hướng gió sau được thiết kế bao gồm hai đèn phản quang làm tăng vẻ hiện đại cho phần đuôi xe. ÖÆP HÛÚÁNG GIOÁ BÏN TRAÁI VAÂ BÏN PHAÃI Cùng với ốp hướng gió trước và sau, ốp hướng gió bên trái và bên phải mang đến cho chiếc xe của bạn vẻ thể thao và sang trọng. ÖÆPHÛÚÁNGGIOÁNOÁCKHOANGHAÂNHLYÁ Với thiết kế khỏe khoắn mang đậm phong cách thể thao, ốp hướng gió nóc khoang hành lý sẽ tạo nên sự khác biệt cho chiếc xe của bạn. ÖÆP SÛÚÂN XE MAÅ CRÖM Ốp sườn xe trang trí, tạo điểm nhấn và đường nét cho sườn xe. ÖÆP TRANG TRÑ GÛÚNG CHIÏËU HÊÅU Đường nét mảnh mai ấn tượng, phù hợp với thiết kế của gương chiếu hậu, sản phẩm góp phần tôn lên vẻ hiện đại, tinh tế cho chiếc xe của bạn. VAÂNH ÀUÁC Được làm từ vật liệu hợp kim nhôm cao cấp, nhẹ, bền và chịu lực tốt. Kiểu dáng trẻ trung, thể thao giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe. CHÙËN NÙËNG SÛÚÂN XE Được nghiên cứu và chế tạo từ vật liệu nhựa cao cấp, chắn nắng sườn xe giúp bảo vệ xe khỏi mưa và ánh nắng mặt trời. ÀEÂN CÛÃA HIÏÅN CHÛÄ Tạo phong cách riêng cho chiếc xe của bạn với đèn cửa hiện chữ "CAMRY" màu đen trên nền ánh sáng vàng. BÖÅ HIÏÍN THÕ TÖÆC ÀÖÅ Giúp hiển thị tốc độ xe chạy lên kính chắn gió và trong tầm mắt người lái. Cảnh bảo quá tốc độ bằng âm thanh, giúp người lái kịp thời điều chỉnh tốc độ và tập trung hoàn toàn vào việc lái xe. GÊÅP GÛÚNG TÛÅ ÀÖÅNG Giảm bớt thao tác khi khóa xe đồng thời bảo vệ gương khi xe không hoạt động. Được làm từ vật liệu nhựa cao cấp rất nhẹ và bền, giá để máy tính bảng cùng với móc treo đồ là một bộ đôi sản phẩm tiện ích giúp bạn thoải mái hơn khi lái xe. KHAY HAÂNH LYÁ Chất liệu nhựa chịu nhiệt, chống thấm, khó bị biến dạng giúp bảo vệ hành lý và khoang hành lý hiệu quả và lâu bền. KHAY HAÂNH LYÁ GÊÅP GOÅN Đượclàmtừvảidùcaocấpcókhảnăngchốngthấm tốt, giúp bạn có thể sắp xếp đồ đạc thuận tiện và ngăn nắp. Có thể gập gọn khi không sử dụng. TÊËM CHÙËN NÙËNG TRÛÚÁC Với thiết kế 3 lớp có lớp phủ bề mặt bằng bạc, cabin sẽ trở nên mát mẻ hơn khi đỗ xe dưới ánh sáng mặt trời. HÖÅP LAÅNH Sức chứa lên đến 6 chai nước khoáng và 2 lon soda. Hộp lạnh sử dụng dòng điện 12V là sự lựa chọn thiết yếu trong cuộc sống năng động ngày nay. ÖÆP BÊÅC LÏN XUÖÆNG COÁ ÀEÂN Được làm từ thép không gỉ, ốp bậc lên xuống có đèn với 2 đèn LED tự động bật tắt khi mở/ đóng cửa xe giúp chiếu sáng hơn và tăng thêm sự sang trọng. ÖÆP TRANG TRÑ CÛÃA GIÛÄA ÀÖÇNG HÖÇ MÙÅT TAÁP - LÖ Thiết kế với vân gỗ nổi bật, sang trọng, ốp trang trí mặt sang số là sự kết hợp hài hòa, góp phần hoàn thiện nội thất của xe. GIAÁ ÀÏÍ MAÁY TÑNH BAÃNG (maâu àen & maâu ngaâ) KHOÁA LÖÆP Chất liệu thép bọc Nikel, Crôm, kẽm siêu bền và chống bào mòn tốt. Bảo vệ tuyệt đối nhờ vào khả năng mã hóa chuyên biệt cho từng bộ khóa xe. BAÅT PHUÃ XE PHUÃ BAÅC Độ co dãn của bạt phủ luôn đảm bảo khả năng che phủ lớn nhất, bảo vệ xe của bạn trong mọi điều kiện thời tiết. BÚM LÖÆP ÀIÏÅN TÛÃ Thiết kế nhỏ gọn tích hợp thêm đèn LED và màn hình hiển thị áp suất lốp, bơm lốp chạy điện sẽ là giải pháp tốt nhất khi xe gặp sự cố. BÖÅ HÖÉ TRÚÅ KHÊÍN CÊËP Bao gồm dây sạc ắc quy, đèn pin cầm tay 35W, cáp kéo xe, biển báo an toàn hình tam giác giúp bạn yên tâm hơn khi gặp sự cố. PHUÅ KIÏÅN 2120
  • 12. Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không báo trước. Hình ảnh xe và một số đặc tính kỹ thuật trong cuốn catalogue này có thể hơi khác so với thực tế. Toyota Motor Vietnam reserves the right to alter any detail of specifications and equipment without prior notice. Vehicle photos and detailed specifications in this catalogue may vary from the actual ones. V-0914/In tại Việt Nam/10.000 22 MAÂU XE KÑCH THÛÚÁCMAÂU NÖÅI THÊËT Xanh ghi ánh kim 8V5 Màu đen Màu ngà Đen 218 Bạc 1D4 Nâu vàng 4R0 4850 mm 1470 mm 2775 mm 1570 mm1580 mm 1825 mm THÖNG SÖÆ KYÄ THUÊÅT / SPECIFICATION Đặc tính kỹ thuật 2.5Q 2.5G 2.0 E KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG / DIMENSION - WEIGHT Kích thước tổng thể / Overall Dimension Dài x Rộng x Cao / L x W x H mm 4850 x 1825 x 1470 Kích thước nội thất / Interior Dimension Dài x Rộng x Cao / L x W x H mm 2080 x 1525 x 1210 Chiều dài cơ sở / Wheelbase mm 2775 Chiều rộng cơ sở / Tread Trước x Sau / Front x Rear mm 1580 x 1570 Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance mm 150 Bán kính quay vòng tối thiểu / Min. Turning Radius m 5,5 Trọng lượng không tải / Curb Weight kg 1490 - 1505 1480 Trọng lượng toàn tải / Gross Weight kg 2000 Dung tích bình nhiên liệu / Fuel Tank Capacity L 70 ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH / ENGINE - PERFORMANCE Mã động cơ / Engine Code 2AR-FE 6AR-FSE Loại / Type 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS / Inline, 4-cylinder, 16-valve, DOHC, Dual VVT-i, ACIS 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S /Inline, 4-cyclinder, 16-valve, DOHC, VVT-iW (Intake valve) & VVT-i (Exhaust valve), Direct Injection D-4S Dung tích công tác / Displacement cc 2494 1998 Công suất tối đa / Max. Output Kw(Hp)/rpm 133 (178) / 6000 123 (165) / 6500 Mô men xoắn tối đa / Max. Torque Nm / rpm 231 / 4100 199 / 4600 Vận tốc tối đa / Max Speed km/h 210 200 Hệ số cản (Cd) / Coefficient of Drag 0,28 Tiêu chuẩn khí xả / Emission Certification Euro 4 Hộp số / Transmission Tự động 6 cấp / 6-Speed Automatic Hệ thống treo / Suspension Trước / Front MacPherson với thanh cân bằng / MacPherson with Stabilizer Bar Sau / Rear Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng / Dual-link with Stabilizer Bar Lốp xe / Tyre 215/55R17 215/60R16 Mâm xe / Wheel Mâm đúc / Alloy Mức tiêu hao nhiên liệu / Fuel Consumption Kết hợp / Combined (L/100km) 7.8 7.3 Trong đô thị / City (L/100km) 10.7 10.2 Ngoài đô thị / Highway (L/100km) 6.1 5.7 NGOẠI THẤT / EXTERIOR Cụm đèn trước / Headlamp Đèn chiếu gần / Low Beam HID, dạng thấu kính / HID, Projector Đèn chiếu xa / High Beam Halogen, phản xạ đa chiều / Halogen, Multi-Reflector Đèn chiếu sáng ban ngày / Daytime Running Light System LED Hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu / Auto Leveling System Có / With Chế độ điều khiển đèn tự động bật/tắt / Auto Light On/Off Feature Có / With Chỉ tự động tắt / Auto Off Only Đèn sương mù trước / Front Fog Lamp Có / With Gương chiếu hậu / Outside Rear-View Mirror Điều chỉnh điện / Power Adjust Có / With Gập điện / Power Fold Tự động / Auto Có / With Tích hợp đèn báo rẽ / Turn Signal Có / With Cùng màu thân xe / Body Color Có / With Tự động điều chỉnh khi lùi xe / Reverse Link Có / With Không / Without Nhớ vị trí / Memory Có (2 vị trí) / With (2 positions) Không / Without Đèn báo phanh trên cao / High Mount Stop Lamp Có (LED) / With (LED) Gạt mưa trước / Front Wiper Gián đoạn, điều chỉnh thời gian / Intermittent, With Timer Sưởi kính sau / Rear Window Defogger Có / With Ăng ten in trên kính / Antenna Có / With NỘI THẤT / INTERIOR Tay lái / Steering Wheel Kiểu / Type 3 chấu kiểu thể thao, bọc da / 3-spoke sporty, leather 4 chấu, bọc da / 4-Spoke, Leather Nút bấm tích hợp / Steering Switch Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay / Audio System, Multi-Information Display, Hands-free Phone Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin / Audio System, Multi-Information Display Điều chỉnh / Adjust Chỉnh điện 4 hướng, nhớ 2 vị trí / Power Tilt & Telescopic, With Memory (2 Positions) Chỉnh tay 4 hướng / Manual Tilt & Telescopic Trợ lực / Power Steering Điện / Electric Lẫy chuyển số / Paddle Shifters Có / With Không / Without Gương chiếu hậu bên trong / Inside Rear-View Mirror Chống chói tự động / EC mirror 2 chế độ ngày & đêm / Day & Night Bảng đồng hồ trung tâm / Meter Cluster Optitron Màn hình hiển thị đa thông tin / Multi-Information Display Có / With Chất liệu ghế / Seat Material Da / Leather Số chỗ ngồi / Seat Capacity 5 TIỆN ÍCH / UTILITIES - COMFORT Hàng ghế trước / Front Seat Ghế người lái / Driver Seat Chỉnh điện 10 hướng / 10-Way Power Adjust Ghế hành khách / Passenger Seat Chỉnh điện 8 hướng / 8-Way Power Adjust Nhớ vị trí ghế người lái / Memory Có (2 vị trí) / With (2 Positions) Không / Without Gập tựa đầu ghế hành khách phía trước / Collapsible Front Passenger Seat Headrest Có / With Không / Without Hàng ghế sau / Rear Seat Ngả lưng ghế / Recline Có (Chỉnh điện) / With (Electric) Không / Without Rèm che nắng phía sau / Rear Sunshade Có (Chỉnh điện) / With (Electric) Rèm che nắng cửa sau / Rear Door Sunshade Có (Chỉnh tay) / With (Manual) Không / Without Hệ thống điều hòa / Air Conditioner Tự động, 3 vùng độc lập / Automatic, 3-Zone Tự động, 2 vùng độc lập / Automatic, 2-Zone Hệ thống âm thanh / Audio System DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng, 6 loa, AUX/USB, kết nối Bluetooth, đàm thoại rảnh tay / Single-disc DVD, Touch Screen, 6 Speakers, AUX/USB, Bluetooth, Hands-free Phone CD 1 đĩa, 6 loa, AUX/USB / Single-Disc CD, 6 Speakers, AUX/USB Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh / Smart Entry and Start System Có / With Hệ thống chống trộm / Anti-theft System Có / With Hệ thống mã hóa động cơ / Immobilizer Có / With Khóa cửa từ xa / Wireless Door Lock Có / With Cửa sổ điều chỉnh điện / Power Window Có, một chạm tất cả các cửa, chống kẹt / With, One touch, Jam Protection (All Doors) Hệ thống sạc không dây/ Wireless Charger Có / With Không / Without AN TOÀN THỤ ĐỘNG / PASSIVE SAFETY Túi khí người lái và hành khách phía trước / Front Airbags Có / With Túi khí bên hông phía trước / Front Side Airbags Có / With Không / Without Túi khí đầu gối người lái / Driver's Knee Airbags Có / With Không / Without Túi khí rèm / Curtain Shield Airbags Có / With Không / Without Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX / ISOFIX Anchor Có / With Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ / Whiplash Injury Lessening Seat Có / With AN TOÀN CHỦ ĐỘNG / ACTIVE SAFETY Phanh / Brake Trước / Front Đĩa thông gió / Ventilated Disc Sau / Rear Đĩa / Disc Tín hiệu phanh khẩn cấp / Emergency Brake Signal Có / With Hệ thống chống bó cứng phanh / Anti-lock Braking System (ABS) Có / With Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / Brake Assist System (BA) Có / With Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / Electronic Brakeforce Distribution (EBD) Có / With Hệ thống ổn định thân xe điện tử / Vehicle Stability Control (VSC) Có (Có công tắc tắt) / With (Off Switch) Hệ thống kiểm soát lực kéo / Traction Control (TRC) Có (Có công tắc tắt) / With (Off Switch) Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill Assist Control (HAC) Có / With Cảm biến lùi / Back Sonar Không / Without Có / With Cảm biến góc / Corner Sensor Có / With Không / Without Camera lùi / Back Monitor Có / With Không / Without 23