SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
Download to read offline
1
PGS TS Trần Kim Trang
Tài liệu phụ trợ bài CHẨN ĐOÁN & ĐiỀU TRỊ CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
trong sách giáo khoa của BM Nội ĐHYDTPHCM 2012
2
CÁC THỂ BỆNH MẠCH VÀNH
BỆNH TIM
THIẾU MÁU
CỤC BỘ
BTTMCB MẠN
HỘI CHỨNG
VÀNH CẤP
CƠN ĐAU THẮT
NGỰC ỔN ĐỊNH
THIẾU MÁU CƠ
TIM YÊN LẶNG
CĐTN
PRINZMETAL
CĐTN KHÔNG
ỔN ĐỊNH
NHỒI MÁU
CƠ TIM
3
Risk of death or MI over 1 year after diagnosis of
SIHD according to Euro heart score
2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the
Diagnosis and Management of Patients With Stable Ischemic Heart
4
Euro heart score for pts with stable angina
(derived from 3779 patients with newly diagnosed SIHD).
2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the Diagnosis and Management
of Patients With Stable Ischemic Heart Disease
5
MỤC TIÊU
1
Phòng
nhồi
máu cơ
tim
2
Giảm
đau
ngực
3
Cải thiện
chất
lượng
cuộc
sống
6
BiỆN PHÁP
Yếu tố thúc đẩy
Yếu tố nguy cơ
Không thuốc
Thuốc
Can thiệp mạch vành
ĐiỀU TRỊ
BỆNH MẠCH
VÀNH MẠN
7Cán cân năng lượng tế bào
ĐiỀU TRỊ YẾU TỐ THÚC ĐẨY
CẦU NĂNG
LƯỢNG
CUNG NĂNG
LƯỢNG
Sốt
Thiếu máu
Nhịp tim nhanh
Cường giáp
Nhiễm trùng
Tăng HA
Lo âu…
8
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
-Thừa cân & béo phì liên quan
nguy cơ tử vong do bệnh TM
-Tử vong do mọi nguyên nhân
thấp nhất : BMI 20–25 kg/m2
( ESC 2012/ 19 NC 1.46 triệu
người)
- Nguy cơ tử vong thấp nhất :
BMI 22.6 – 27.5 / 19 NC 1.1 triệu
người châu Á
- Giảm cân hơn nữa không bảo
vệ tim mạch.
9
Bioelectrical impedance analysis
Measures of general obesity and abdominal adiposity
10
Đánh giá mỗi lần khám /B
Khuyến khích lối sống/ B
Khởi điểm:↓ 5 – 10% mức
căn bản/ C
I(WHO, ESC 2012)
CSKCT: 18,5 – 24,9 kg/m2
Eo: nữ < 88 cm,
nam < 102cm
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
11
12
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
200g rau/ ngày
200g trái/ ngày
< 5g/ ngày
≥ 3 lần / tuần X 30 phút / lần
≥ 2 lần / tuần
14
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
15
ESC 13
XN máu thường quy
mỗi năm:
Lipid,
glucose,
creatinine
16
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
ESC 13
17
ESC 13
18
0 cm( women) 12
EUROASPIRE
III: so sánh
giữa khuyến
cáo & thực tế
/ BN bệnh
mạch vành
19
Thang điểm SCORE
20
CHỐNG
KẾT TẬP
TiỂU
CẦU
STATIN
Ức CHẾ
MEN
CHUYỂ
N
Ức CHẾ
BÊTA
Ức CHẾ
CALCI
NITRATE
THUỐC ĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
Chống TMCB Ngừa biến chứng
CHUYỂN HOÁ TẾ BÀO:
TRIMETAZIDINE
RANOLAZINE
21
Hàng đầu: chẹn bêta/ chẹn calci
Hàng 2: nitrate tác dụng dài/ ivabradine/ nicorandil
/ranolazine/ trimetazidine
CĐTN co mạch: chẹn calci & nitrate
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
ESC 2013
22
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM- ESC 2013
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG
CHỈ ĐỊNH
TƯƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Nitrate Nhức đầu
Bừng mặt
Hạ huyết áp
Nhịp tim nhanh
MetHb máu
Bệnh cơ
tim phì đại
có tắc
PDE5
Ức chế α
Ức chế Calci
23
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
TƯƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Chẹn
bêta
Trầm cảm
Mệt mõi
Hạ huyết áp
Block tim
Co mạch NB
Bất lực
Co thắt PQ
Hạ đường
huyết
ST mất bù
Hen/COPD
Choáng tim
Nhịp tim
chậm
CĐTN co thắt
Bệnh ĐMNB
nặng
Ức chế Calci
chậm nhịp
tim
COPD
Đái tháo
đường
24
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
TƯƠNG
TÁC
THẬN
TRỌNG
Chẹn
calci
giảm tần
số tim(
non-
dihydrop
yridine)
Nhịp tim chậm
Giảm EF
Bón
Phì đại nướu
ST ứ huyết
Suy nút xoang
HA thấp
Chẹn bêta
CYP3A4
COPD
Đái tháo
đường
Chẹn
calci
dihydrop
yridin
Nhức đầu
Phù chân
Bừng mặt
Nhịp tim nhanh
Mệt mõi
Choáng tim
Bệnh cơ tim
tắc nghẽn
Hẹp van ĐMC
nặng
CYP3A4
25
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG
CHỈ ĐỊNH
TƯƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Ivabradine RL thị giác
Nhức đầu
Chóng mặt
Nhịp tim
chậm
Rung nhĩ
RLNT
Dị ứng
Bệnh gan
nặng
Thuốc tăng QT
Kháng nấm
Anti HIV
Macrolid
>75 t
>Suy thận
nặng
Allopurinol Hồng ban
RL tiêu hoá
Tăng cảm Azathioprine Suy thận
nặng
26
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
TƯƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Nicorandil Nhức đầu
Bừng mặt
Chóng mặt
Buồn nôn
Hạ HA
Loét tiêu hoá
Choáng tim
Suy tim
HA thấp
Ức chế PDE5
Trimetazidine RL tiêu hoá
Nhức đầu
RL vận động
Parkinson
Suy thận nặng
Run
Dị ứng
Cao tuổi
Ranolazin Bón
Chóng mặt
Buồn nôn
QT dài
Xơ gan CYP450
Thuốc tăng
QT
27
THUỐC PHÒNG BIẾN CHỨNG- ESC 2013
28
PHÁC ĐỒ DÙNG THUỐC/ BMV ỔN ĐỊNH- ESC 2013
29
PHÒNG & TRỊ CƠN ĐAU NGỰC
NITRATE
tác dụng
ngắn
Không dùng
chung rượu ->
tác dụng phụ
nặng hơn
Dùng ngay
trước khi
định gắng sức
Sau 5’
còn đau->
liều 2-> 5’
vẫn đau ->
đi cấp cứu
Tác dụng phụ:
bừng mặt,
nhức đầu,
chóng mặt
30
DÖÔÏC ÑOÄNG HOÏC CUÛA CAÙC STATIN
31
References
Adapted from de Angelis G. Int J Clin Pract 2004;58:945–55.
Parameter Fluvastatin Rosuvastatin Atorvastatin Lovastatin Simvastatin Pravastatin
Fraction
absorbed (%)
98 Moderate 30 30 60–80 34
Cmax (ng/mL) 100* 6.1 27–66 10–20 10–34 45–55
Hepatic
extraction (%)
> 68 63 > 70 > 70 78–87 46–66
Metabolism CYP2C9 CYP2C9 CYP3A4 CYP3A4 CYP3A4 Sulfation
Systemic
metabolites
Inactive Inactive Active Active Active Inactive
Clearance
(L/hr/kg)
0.97 No data 0.25 0.26–1.1 0.45 0.81
Renal
elimination (%)
6 10 2 10 13 20
Based on 40 mg oral dose. *Extended-release fluvastatin, 80 mg/day
DÖÔÏC HOÏC STATIN
32
33
SO SAÙNH HIEÄU QUAÛ CUÛA CAÙC STATIN
34
SO SAÙNH HIEÄU QUAÛ GIẢM LDL-C CUÛA CAÙC STATIN
35
ASPIRINE
75 – 325 mg / ngày
lâu dài
Chống chỉ định:
dị ứng
viêm loét dạ dày
CHỐNG
KẾT TẬP TIỂU CẦU
CLOPIDOGREL
75mg/ ngày
Kèm aspirine:
Stent thường:
1-12 tháng
Stent thuốc:
12-24 tháng
3636
O-L-O-L
O: Output
L: Lowers BP
O: Oxygen demand
L: Lessens arrhythmias
and heart rate.
Thuốc chẹn beta giao cảm
37
BISOPROLOL
38
Không chọn
lọc, không
dãn mạch
Propranolol,
Pindolol,
Nadolol,
Sotalol,Timol
ol
Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3
CÁC THẾ HỆ THUỐC CHẸN BÊTA: …OLOL
Chọn lọc β1
không dãn mạch
Atenolol,
Bisoprolol,
Metoprolol
Chọn lọc β1
có dãn mạch
Nebivolol,
Acebutolol
Không chọn lọc
Có dãn mạch
Carvedilol,
Bucindolol
39
CÁC ĐẶC TÍNH
KHI CHỌN THUỐC CHẸN BETA
Ức chế chọn lọc β1 hay β1+ β2
Hoạt tính
giống giao cảm nội tại
Hòa tan trong nước
hay mỡ
Ức chế β + α ( KHÔNG CHỌN LỌC)
40
Chẹn Bêta: : ISA (+) - ISA (-)
↓31% (Có ý nghĩa thống kê)
(OR 0.69; 95% CI; 0.61-0.79)
Beta blocker có ISA cho hiệu quả bảo vệ kém.
Ref: Jusuf et al. Beta blockade during and after MI: an overview of the randomized trials. Prog Cardiovascular Dis. 1985; 27; 335-371
Tổng kết từ các TNLS của beta blocker : 20.312 BN
Phòng ngừa thứ phát: Tử vong sau nhồi máu
n=11.957
n=8.355
41
Chẹn Bêta: ưa nước - ưa mỡ
Mức độ ưa mỡ ThấpCao
Khả năng thấm qua hàng rào máu não ThấpCao
Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th edition 2009.
Chẹn bêta ưa mỡ
-> dễ thấm qua hàng rào máu não
-> ức chế giao cảm trung ương hiệu quả
42
Chẹn Bêta: ưa nước - ưa mỡ
Soriano JB et al.. Progress in Cardiovasc Diseases, 1997, 39:445–456
%giảmnguycơNMCT
Phân tích gộp từ 71 thử nghiệm
17%
15%
5%
43
CHẸN BETA
Không chọn lọc trên tim (β1, β2) Chọn lọc trên tim (β1)
-ISA +ISA -ISA +ISA
Carvedilol*
Propranolol
Nadolol
Timolol
Sotalol
Tertalolol
Pindolol
Carteolol
Penbutolol
Alprenolol
Oxprenolol
Metoprolol
Atenolol
Esmolol
Bevantolol*
Bisoprolol
Betaxolol
Nebivolol#
Acebutolol
Celiprolol
Cardiac Drug Therapy. 7th edition 2007; Page 9
ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạt tính giống giao cảm nội tại)
* : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu
#: có tính giãn mạch
44
** **
** **
**
**
** **
**
*
6 12 18 24 30 36 months
Mepindolol 10 mg/day (n=16)
Bisoprolol 10 mg/day (n=17)
Propranolol 160 mg/day (n=15)
Atenolol 100 mg/day (n=22)
vs baseline
*p<0.05
**p<0.01
%HDL-cholesterol
Fogari R et al. J Cardiovasc Pharmacol 1990;16 (Suppl 5):S76–80
AÛnh höôûng cuûa thuoác ức chế  khaùc nhau/
HDL- C
+10
0
-10
-20
-30
-40
45
HDL-cholesterolTotal cholesterol
5 years4 years3 years2 years1 yearstart
mmol/L
0
1
2
3
4
5
6
7
8
LDL-cholesterolTriglycerides
Frithz G. Cardiovasc Drugs Ther 1993;7(suppl 2):424 (abstract 149)
AÛnh höôûng cuûa Bisoprolol / caùc chæ soá lipid maùu
46
THẬN TRỌNG / CHỈ ĐỊNH ỨC CHẾ BÊTA
• ABCDE:
• Asthma
• Block (heart block)
• COPD
• Diabetes mellitus
• Electrolyte (hyperkalemia)
47
CHẸN BÊTA / BỆNH MẠCH VÀNH
48
Non-dihydropyridines
ỨC CHẾ CALCI
Thế hệ 1
Thế hệ 2
Thế hệ 3
TÍNH CHỌN
LỌC MẠCH
MÁU TĂNG
DẦN
…DIPINE
Khi không dùng được
chẹn bêta
Kết hợp chẹn bêta khi
không kiểm soát
được đau ngực
Prinzmetal
49
TÁC ĐỘNG TRÊN TIM CỦA THUỐC ỨC
CHẾ CALCI
Cẩn thận
khi dùng
chung chẹn bêta
Cẩn thận khi
có suy tim
50
Giảm
XVĐM
CƠ CHẾ : lợi ích cho
bệnh mạch vành
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Tăng dung
nạp glucose
& nhạy cảm
Insuline
51
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Bệnh mạch vành có :
- Suy tim
- Đái tháo đường
- Tăng huyết áp
Hẹp ĐM thận 2 bên
hoặc 1 bên / BN 1 thận
Tăng kali máu
Thai phụ
Cho con bú
Ho khan
Tăng kali máu
Suy thận
Giảm bạch cầu trung
tính
Phát ban
Phù mạch
TÁC DỤNG PHỤCHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH
52
Glucose Axít beùo töï do
Pyruvate Acyl CoA
Chöùc naêng co boùp
Acetyl CoA
ATP
PDH
Chu trình Krebs
-OX
20-40% 60-80%
CHUYỂN HOÁ TRONG TẾ BÀO CƠ TIM
Ở ĐiỀU KiỆN BÌNH THƯỜNG
53
TỔNG HỢP ATP/ TẾ BÀO CƠ TIM
Ñöôøng
chuyeån hoùa
Söû duïng
02
Toång hôïp
ATP
ATP/02 Ghi chuù
Oxy hoùa
glucose
5 38 ATP 7,5
Tieát kieäm
O2
Oxy hoùa
axít beùo töï do
26 146 ATP 5.6
Tieâu thuï
O2 nhieàu
hôn
Yeám khí 0 2 ATP Toan hoùa
54
CHUYEÅN HOÙA NAÊNG LÖÔÏNG TRONG
TEÁ BAØO CÔ TIM THIEÁU MAÙU CUÏC BOÄ
Glucose
Glucose- 6
Phosphate
PYRUVATE
 LACTATE
(2 ATP)
LDH
PDH
 Acetyl
CoA
KREB’S CYCLE ATP
Axít beùo
 Acyl CoA
 Beta oxy hoùa

  -oxidation  öùc cheá pyruvate dehydrogenase (PDH)
 chuyeån hoùa yeám khí   saûn sinh ion H+
 Neáu TMCB naëng keùo daøi  chæ coøn ATP sinh ra töø chuyeån hoùa yeám khí.
55
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA TRIMETAZINIDINE
+33%
Vastarel MR öùc cheá beâta-
oxy hoùa axít beùo
 phuïc hoài söû duïng
glucose ñeå toång hôïp
ATP
 Tieát kieäm O2
 Giaûm chuyeån hoùa yeám
khí, giaûm toan hoùa teá
baøo
56
VASTAREL MR 35mg
HIỆU QUẢ VƯỢT TRỘI TRIMETAZIDINE 20 mg
Giảm 4 cơn đau thắt ngực/tuần
Gupta et al .Am J Cardiovasc Drugs 2005;5(5): 225-229
57
RANOLAZINE
(Raxena 500 – 1000mg X 2 lần / ngày)
FDA : 2006
Ngăn quá tải Ca nội bào qua kênh Ca phụ thuộc Na
Chuyển oxy hoá acid béo -> oxy hoá glucose
tiêu thụ ít O2 hơn -> tạo ATP
Chuyển hoá / gan: CYP3A/CYP450
Chống chỉ định: QT dài
Suy gan
Lợi điểm:
không ảnh hưởng
tần số tim + huyết áp
Tác dụng phụ:
TK: run, chóng mặt, nhức đầu
TH: buồn nôn, bón
Khác: tiểu máu, phù…
58
CHỈ ĐỊNH TÁI THÔNG MẠCH VÀNH
ACCF 2012- DỰA VÀO:
• Bệnh cảnh LS: CĐTN ổn định, HC vành cấp
• Mức độ đau ngực: không đau, CCS I-IV
• Mức độ TMCB/ test không xâm lấn ± yếu tố
tiên lượng khác( suy tim, đái tháo đường)
• Mức độ điều trị nội
• Mức độ tổn thương: bệnh 1-3 nhánh, ±
nhánh xuống trước (T) đoạn gần / thân
ĐMV (T)
Thuốc Thủ thuật PCI Phẫu thuật CABG
59
XỬ TRÍ BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
60
CAN THIỆP BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
61
CHỈ ĐỊNH CAN THIỆP BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
1 nhánh, đoạn gần nhánh xuống trước (T)
Nhiều nhánh có điểm SYNTAX < 22 + nguy cơ PT cao
Chống chỉ định phẫu thuật
> 80 t, nhiều bệnh kèm
ĐMV (T), điểm SYNTAX ≥33
Nhiều nhánh, có nhánh xuống trước (T) + điểm SYNTAX >22
Tái hẹp stent phủ thuốc nhánh xuống trước (T) đoạn gần & giữa
Kèm bệnh tim thực thể cần PT
Nhiều nhánh hoặc nhánh (T) SYNTAX < 22 + nguy cơ PT thấp
Nhánh (T), điểm SYNTAX <33
Suy T(T)
Suy thận
62
2014 ACC/AHA/AATS/PCNA/SCAI/STS
CHẨN ĐOÁN – XỬ TRÍ BMV ỔN ĐỊNH
63
PCI- CABG/ BMV ỔN ĐỊNH, KHÔNG TỔN
THƯƠNG THÂN ĐMV (T)- ESC 2013
64
PCI- CABG/ BMV ỔN ĐỊNH, CÓ TỔN THƯƠNG THÂN ĐMV (T)
ESC 2013
65
CABG > PCI
Kéo dài cuộc sống
hơn
Chất lượng cuộc
sống tốt hơn
Sau 10 năm, 50%
đau ngực tái phát,
suy mảnh ghép
PCI > CABG
Ít đau hơn
Hồi phục 2
tuần – CABG
12 tuần
Tái hẹp 6 tháng
sau stent: 10%
66
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
CẢI
THIỆN
LỐI
SỐNG
THUỐC
MEN
THỦ
THUẬT
PHẨU
THUẬT

More Related Content

What's hot

Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINH
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINHTÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINH
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINHSoM
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTSoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS Tài
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS TàiBệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS Tài
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS TàiTai Huynh
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHSoM
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPSoM
 

What's hot (20)

Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINH
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINHTÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINH
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINH
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Đặc điểm lâm sàng và điều trị viêm tụy cấp tăng triglyceride, HAY
Đặc điểm lâm sàng và điều trị viêm tụy cấp tăng triglyceride, HAYĐặc điểm lâm sàng và điều trị viêm tụy cấp tăng triglyceride, HAY
Đặc điểm lâm sàng và điều trị viêm tụy cấp tăng triglyceride, HAY
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS Tài
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS TàiBệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS Tài
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS Tài
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
 

Similar to ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN

Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfMyThaoAiDoan
 
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔITỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔISoM
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcnguyenngat88
 
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau naoThuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau naodrquana21bv108
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTTuan Anh Nguyen Xuan
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbunguyenngat88
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theCụC Ghét
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Friendship and Science for Health
 
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPVỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfThay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfSoM
 
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.pptTunAnhL96
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-bGiá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-bThành Khoa Nguyễn
 

Similar to ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN (20)

Điều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vànhĐiều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vành
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔITỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
 
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau naoThuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
 
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
 
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTMTăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPVỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfThay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
 
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
 
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-bGiá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 

ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN

  • 1. 1 PGS TS Trần Kim Trang Tài liệu phụ trợ bài CHẨN ĐOÁN & ĐiỀU TRỊ CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH trong sách giáo khoa của BM Nội ĐHYDTPHCM 2012
  • 2. 2 CÁC THỂ BỆNH MẠCH VÀNH BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ BTTMCB MẠN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH THIẾU MÁU CƠ TIM YÊN LẶNG CĐTN PRINZMETAL CĐTN KHÔNG ỔN ĐỊNH NHỒI MÁU CƠ TIM
  • 3. 3 Risk of death or MI over 1 year after diagnosis of SIHD according to Euro heart score 2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the Diagnosis and Management of Patients With Stable Ischemic Heart
  • 4. 4 Euro heart score for pts with stable angina (derived from 3779 patients with newly diagnosed SIHD). 2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the Diagnosis and Management of Patients With Stable Ischemic Heart Disease
  • 6. 6 BiỆN PHÁP Yếu tố thúc đẩy Yếu tố nguy cơ Không thuốc Thuốc Can thiệp mạch vành ĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
  • 7. 7Cán cân năng lượng tế bào ĐiỀU TRỊ YẾU TỐ THÚC ĐẨY CẦU NĂNG LƯỢNG CUNG NĂNG LƯỢNG Sốt Thiếu máu Nhịp tim nhanh Cường giáp Nhiễm trùng Tăng HA Lo âu…
  • 8. 8 ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ -Thừa cân & béo phì liên quan nguy cơ tử vong do bệnh TM -Tử vong do mọi nguyên nhân thấp nhất : BMI 20–25 kg/m2 ( ESC 2012/ 19 NC 1.46 triệu người) - Nguy cơ tử vong thấp nhất : BMI 22.6 – 27.5 / 19 NC 1.1 triệu người châu Á - Giảm cân hơn nữa không bảo vệ tim mạch.
  • 9. 9 Bioelectrical impedance analysis Measures of general obesity and abdominal adiposity
  • 10. 10 Đánh giá mỗi lần khám /B Khuyến khích lối sống/ B Khởi điểm:↓ 5 – 10% mức căn bản/ C I(WHO, ESC 2012) CSKCT: 18,5 – 24,9 kg/m2 Eo: nữ < 88 cm, nam < 102cm ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 11. 11
  • 12. 12 ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ 200g rau/ ngày 200g trái/ ngày < 5g/ ngày ≥ 3 lần / tuần X 30 phút / lần ≥ 2 lần / tuần
  • 13. 14 ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 14. 15 ESC 13 XN máu thường quy mỗi năm: Lipid, glucose, creatinine
  • 15. 16 ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ ESC 13
  • 17. 18 0 cm( women) 12 EUROASPIRE III: so sánh giữa khuyến cáo & thực tế / BN bệnh mạch vành
  • 19. 20 CHỐNG KẾT TẬP TiỂU CẦU STATIN Ức CHẾ MEN CHUYỂ N Ức CHẾ BÊTA Ức CHẾ CALCI NITRATE THUỐC ĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH Chống TMCB Ngừa biến chứng CHUYỂN HOÁ TẾ BÀO: TRIMETAZIDINE RANOLAZINE
  • 20. 21 Hàng đầu: chẹn bêta/ chẹn calci Hàng 2: nitrate tác dụng dài/ ivabradine/ nicorandil /ranolazine/ trimetazidine CĐTN co mạch: chẹn calci & nitrate THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM ESC 2013
  • 21. 22 THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM- ESC 2013 NHÓM THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THẬN TRỌNG Nitrate Nhức đầu Bừng mặt Hạ huyết áp Nhịp tim nhanh MetHb máu Bệnh cơ tim phì đại có tắc PDE5 Ức chế α Ức chế Calci
  • 22. 23 THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM NHÓM THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THẬN TRỌNG Chẹn bêta Trầm cảm Mệt mõi Hạ huyết áp Block tim Co mạch NB Bất lực Co thắt PQ Hạ đường huyết ST mất bù Hen/COPD Choáng tim Nhịp tim chậm CĐTN co thắt Bệnh ĐMNB nặng Ức chế Calci chậm nhịp tim COPD Đái tháo đường
  • 23. 24 THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM NHÓM THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THẬN TRỌNG Chẹn calci giảm tần số tim( non- dihydrop yridine) Nhịp tim chậm Giảm EF Bón Phì đại nướu ST ứ huyết Suy nút xoang HA thấp Chẹn bêta CYP3A4 COPD Đái tháo đường Chẹn calci dihydrop yridin Nhức đầu Phù chân Bừng mặt Nhịp tim nhanh Mệt mõi Choáng tim Bệnh cơ tim tắc nghẽn Hẹp van ĐMC nặng CYP3A4
  • 24. 25 THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM NHÓM THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THẬN TRỌNG Ivabradine RL thị giác Nhức đầu Chóng mặt Nhịp tim chậm Rung nhĩ RLNT Dị ứng Bệnh gan nặng Thuốc tăng QT Kháng nấm Anti HIV Macrolid >75 t >Suy thận nặng Allopurinol Hồng ban RL tiêu hoá Tăng cảm Azathioprine Suy thận nặng
  • 25. 26 THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM NHÓM THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THẬN TRỌNG Nicorandil Nhức đầu Bừng mặt Chóng mặt Buồn nôn Hạ HA Loét tiêu hoá Choáng tim Suy tim HA thấp Ức chế PDE5 Trimetazidine RL tiêu hoá Nhức đầu RL vận động Parkinson Suy thận nặng Run Dị ứng Cao tuổi Ranolazin Bón Chóng mặt Buồn nôn QT dài Xơ gan CYP450 Thuốc tăng QT
  • 26. 27 THUỐC PHÒNG BIẾN CHỨNG- ESC 2013
  • 27. 28 PHÁC ĐỒ DÙNG THUỐC/ BMV ỔN ĐỊNH- ESC 2013
  • 28. 29 PHÒNG & TRỊ CƠN ĐAU NGỰC NITRATE tác dụng ngắn Không dùng chung rượu -> tác dụng phụ nặng hơn Dùng ngay trước khi định gắng sức Sau 5’ còn đau-> liều 2-> 5’ vẫn đau -> đi cấp cứu Tác dụng phụ: bừng mặt, nhức đầu, chóng mặt
  • 29. 30 DÖÔÏC ÑOÄNG HOÏC CUÛA CAÙC STATIN
  • 30. 31 References Adapted from de Angelis G. Int J Clin Pract 2004;58:945–55. Parameter Fluvastatin Rosuvastatin Atorvastatin Lovastatin Simvastatin Pravastatin Fraction absorbed (%) 98 Moderate 30 30 60–80 34 Cmax (ng/mL) 100* 6.1 27–66 10–20 10–34 45–55 Hepatic extraction (%) > 68 63 > 70 > 70 78–87 46–66 Metabolism CYP2C9 CYP2C9 CYP3A4 CYP3A4 CYP3A4 Sulfation Systemic metabolites Inactive Inactive Active Active Active Inactive Clearance (L/hr/kg) 0.97 No data 0.25 0.26–1.1 0.45 0.81 Renal elimination (%) 6 10 2 10 13 20 Based on 40 mg oral dose. *Extended-release fluvastatin, 80 mg/day DÖÔÏC HOÏC STATIN
  • 31. 32
  • 32. 33 SO SAÙNH HIEÄU QUAÛ CUÛA CAÙC STATIN
  • 33. 34 SO SAÙNH HIEÄU QUAÛ GIẢM LDL-C CUÛA CAÙC STATIN
  • 34. 35 ASPIRINE 75 – 325 mg / ngày lâu dài Chống chỉ định: dị ứng viêm loét dạ dày CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU CLOPIDOGREL 75mg/ ngày Kèm aspirine: Stent thường: 1-12 tháng Stent thuốc: 12-24 tháng
  • 35. 3636 O-L-O-L O: Output L: Lowers BP O: Oxygen demand L: Lessens arrhythmias and heart rate. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • 37. 38 Không chọn lọc, không dãn mạch Propranolol, Pindolol, Nadolol, Sotalol,Timol ol Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3 CÁC THẾ HỆ THUỐC CHẸN BÊTA: …OLOL Chọn lọc β1 không dãn mạch Atenolol, Bisoprolol, Metoprolol Chọn lọc β1 có dãn mạch Nebivolol, Acebutolol Không chọn lọc Có dãn mạch Carvedilol, Bucindolol
  • 38. 39 CÁC ĐẶC TÍNH KHI CHỌN THUỐC CHẸN BETA Ức chế chọn lọc β1 hay β1+ β2 Hoạt tính giống giao cảm nội tại Hòa tan trong nước hay mỡ Ức chế β + α ( KHÔNG CHỌN LỌC)
  • 39. 40 Chẹn Bêta: : ISA (+) - ISA (-) ↓31% (Có ý nghĩa thống kê) (OR 0.69; 95% CI; 0.61-0.79) Beta blocker có ISA cho hiệu quả bảo vệ kém. Ref: Jusuf et al. Beta blockade during and after MI: an overview of the randomized trials. Prog Cardiovascular Dis. 1985; 27; 335-371 Tổng kết từ các TNLS của beta blocker : 20.312 BN Phòng ngừa thứ phát: Tử vong sau nhồi máu n=11.957 n=8.355
  • 40. 41 Chẹn Bêta: ưa nước - ưa mỡ Mức độ ưa mỡ ThấpCao Khả năng thấm qua hàng rào máu não ThấpCao Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th edition 2009. Chẹn bêta ưa mỡ -> dễ thấm qua hàng rào máu não -> ức chế giao cảm trung ương hiệu quả
  • 41. 42 Chẹn Bêta: ưa nước - ưa mỡ Soriano JB et al.. Progress in Cardiovasc Diseases, 1997, 39:445–456 %giảmnguycơNMCT Phân tích gộp từ 71 thử nghiệm 17% 15% 5%
  • 42. 43 CHẸN BETA Không chọn lọc trên tim (β1, β2) Chọn lọc trên tim (β1) -ISA +ISA -ISA +ISA Carvedilol* Propranolol Nadolol Timolol Sotalol Tertalolol Pindolol Carteolol Penbutolol Alprenolol Oxprenolol Metoprolol Atenolol Esmolol Bevantolol* Bisoprolol Betaxolol Nebivolol# Acebutolol Celiprolol Cardiac Drug Therapy. 7th edition 2007; Page 9 ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạt tính giống giao cảm nội tại) * : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu #: có tính giãn mạch
  • 43. 44 ** ** ** ** ** ** ** ** ** * 6 12 18 24 30 36 months Mepindolol 10 mg/day (n=16) Bisoprolol 10 mg/day (n=17) Propranolol 160 mg/day (n=15) Atenolol 100 mg/day (n=22) vs baseline *p<0.05 **p<0.01 %HDL-cholesterol Fogari R et al. J Cardiovasc Pharmacol 1990;16 (Suppl 5):S76–80 AÛnh höôûng cuûa thuoác ức chế  khaùc nhau/ HDL- C +10 0 -10 -20 -30 -40
  • 44. 45 HDL-cholesterolTotal cholesterol 5 years4 years3 years2 years1 yearstart mmol/L 0 1 2 3 4 5 6 7 8 LDL-cholesterolTriglycerides Frithz G. Cardiovasc Drugs Ther 1993;7(suppl 2):424 (abstract 149) AÛnh höôûng cuûa Bisoprolol / caùc chæ soá lipid maùu
  • 45. 46 THẬN TRỌNG / CHỈ ĐỊNH ỨC CHẾ BÊTA • ABCDE: • Asthma • Block (heart block) • COPD • Diabetes mellitus • Electrolyte (hyperkalemia)
  • 46. 47 CHẸN BÊTA / BỆNH MẠCH VÀNH
  • 47. 48 Non-dihydropyridines ỨC CHẾ CALCI Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3 TÍNH CHỌN LỌC MẠCH MÁU TĂNG DẦN …DIPINE Khi không dùng được chẹn bêta Kết hợp chẹn bêta khi không kiểm soát được đau ngực Prinzmetal
  • 48. 49 TÁC ĐỘNG TRÊN TIM CỦA THUỐC ỨC CHẾ CALCI Cẩn thận khi dùng chung chẹn bêta Cẩn thận khi có suy tim
  • 49. 50 Giảm XVĐM CƠ CHẾ : lợi ích cho bệnh mạch vành ỨC CHẾ MEN CHUYỂN Tăng dung nạp glucose & nhạy cảm Insuline
  • 50. 51 ỨC CHẾ MEN CHUYỂN Bệnh mạch vành có : - Suy tim - Đái tháo đường - Tăng huyết áp Hẹp ĐM thận 2 bên hoặc 1 bên / BN 1 thận Tăng kali máu Thai phụ Cho con bú Ho khan Tăng kali máu Suy thận Giảm bạch cầu trung tính Phát ban Phù mạch TÁC DỤNG PHỤCHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH
  • 51. 52 Glucose Axít beùo töï do Pyruvate Acyl CoA Chöùc naêng co boùp Acetyl CoA ATP PDH Chu trình Krebs -OX 20-40% 60-80% CHUYỂN HOÁ TRONG TẾ BÀO CƠ TIM Ở ĐiỀU KiỆN BÌNH THƯỜNG
  • 52. 53 TỔNG HỢP ATP/ TẾ BÀO CƠ TIM Ñöôøng chuyeån hoùa Söû duïng 02 Toång hôïp ATP ATP/02 Ghi chuù Oxy hoùa glucose 5 38 ATP 7,5 Tieát kieäm O2 Oxy hoùa axít beùo töï do 26 146 ATP 5.6 Tieâu thuï O2 nhieàu hôn Yeám khí 0 2 ATP Toan hoùa
  • 53. 54 CHUYEÅN HOÙA NAÊNG LÖÔÏNG TRONG TEÁ BAØO CÔ TIM THIEÁU MAÙU CUÏC BOÄ Glucose Glucose- 6 Phosphate PYRUVATE  LACTATE (2 ATP) LDH PDH  Acetyl CoA KREB’S CYCLE ATP Axít beùo  Acyl CoA  Beta oxy hoùa    -oxidation  öùc cheá pyruvate dehydrogenase (PDH)  chuyeån hoùa yeám khí   saûn sinh ion H+  Neáu TMCB naëng keùo daøi  chæ coøn ATP sinh ra töø chuyeån hoùa yeám khí.
  • 54. 55 CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA TRIMETAZINIDINE +33% Vastarel MR öùc cheá beâta- oxy hoùa axít beùo  phuïc hoài söû duïng glucose ñeå toång hôïp ATP  Tieát kieäm O2  Giaûm chuyeån hoùa yeám khí, giaûm toan hoùa teá baøo
  • 55. 56 VASTAREL MR 35mg HIỆU QUẢ VƯỢT TRỘI TRIMETAZIDINE 20 mg Giảm 4 cơn đau thắt ngực/tuần Gupta et al .Am J Cardiovasc Drugs 2005;5(5): 225-229
  • 56. 57 RANOLAZINE (Raxena 500 – 1000mg X 2 lần / ngày) FDA : 2006 Ngăn quá tải Ca nội bào qua kênh Ca phụ thuộc Na Chuyển oxy hoá acid béo -> oxy hoá glucose tiêu thụ ít O2 hơn -> tạo ATP Chuyển hoá / gan: CYP3A/CYP450 Chống chỉ định: QT dài Suy gan Lợi điểm: không ảnh hưởng tần số tim + huyết áp Tác dụng phụ: TK: run, chóng mặt, nhức đầu TH: buồn nôn, bón Khác: tiểu máu, phù…
  • 57. 58 CHỈ ĐỊNH TÁI THÔNG MẠCH VÀNH ACCF 2012- DỰA VÀO: • Bệnh cảnh LS: CĐTN ổn định, HC vành cấp • Mức độ đau ngực: không đau, CCS I-IV • Mức độ TMCB/ test không xâm lấn ± yếu tố tiên lượng khác( suy tim, đái tháo đường) • Mức độ điều trị nội • Mức độ tổn thương: bệnh 1-3 nhánh, ± nhánh xuống trước (T) đoạn gần / thân ĐMV (T) Thuốc Thủ thuật PCI Phẫu thuật CABG
  • 58. 59 XỬ TRÍ BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
  • 59. 60 CAN THIỆP BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
  • 60. 61 CHỈ ĐỊNH CAN THIỆP BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013 1 nhánh, đoạn gần nhánh xuống trước (T) Nhiều nhánh có điểm SYNTAX < 22 + nguy cơ PT cao Chống chỉ định phẫu thuật > 80 t, nhiều bệnh kèm ĐMV (T), điểm SYNTAX ≥33 Nhiều nhánh, có nhánh xuống trước (T) + điểm SYNTAX >22 Tái hẹp stent phủ thuốc nhánh xuống trước (T) đoạn gần & giữa Kèm bệnh tim thực thể cần PT Nhiều nhánh hoặc nhánh (T) SYNTAX < 22 + nguy cơ PT thấp Nhánh (T), điểm SYNTAX <33 Suy T(T) Suy thận
  • 61. 62 2014 ACC/AHA/AATS/PCNA/SCAI/STS CHẨN ĐOÁN – XỬ TRÍ BMV ỔN ĐỊNH
  • 62. 63 PCI- CABG/ BMV ỔN ĐỊNH, KHÔNG TỔN THƯƠNG THÂN ĐMV (T)- ESC 2013
  • 63. 64 PCI- CABG/ BMV ỔN ĐỊNH, CÓ TỔN THƯƠNG THÂN ĐMV (T) ESC 2013
  • 64. 65 CABG > PCI Kéo dài cuộc sống hơn Chất lượng cuộc sống tốt hơn Sau 10 năm, 50% đau ngực tái phát, suy mảnh ghép PCI > CABG Ít đau hơn Hồi phục 2 tuần – CABG 12 tuần Tái hẹp 6 tháng sau stent: 10%
  • 65. 66 ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN CẢI THIỆN LỐI SỐNG THUỐC MEN THỦ THUẬT PHẨU THUẬT