CÔNG TY TNHH PHÒNG KHÁM ĐA KHOA ĐI CỜ LI NÍT
BÁO CÁO
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY TNHH PHÒNG KHÁM ĐA KHOA ĐICOLONIT
ĐỢT 1 NĂM 2016
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2016
MỤC LỤC
MỤC LỤC BẢNG
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
CHƯƠNG I :MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1.1.Mục tiêu của báo cáo ..................................................................................................1
1.2.Thông tin chung..........................................................................................................1
Thông tin liên lạc ..............................................................................................................1
Địa điểm hoạt động...........................................................................................................1
1.3.Tính chất và quy mô hoạt động ................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG II. ........................................................................................................................3
GIỚITHIỆUCHƯƠNG TRÌNHQUAN TRẮC ...................................................................4
2.1Tổng quan vị trí quan trắc...............................................................................................4
2.1.1.Phạm vi thực hiện nhiệm vụ.................................................................................................... 4
2.1.2.Kiểu/loại quan trắc .................................................................................................................. 4
2.2.Danh mục các thông số quan trắc theo đợt.........................................................................4
2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm .................................................4
2.4.Phương pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu ............................................................6
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thínghiệm6
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc ..............................................................................................8
2.7.Thông tinlấy mẫu...........................................................................................................8
2.8.Công tác QA/QC trong quan trắc....................................................................................9
2.8.1.QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc....................................................................................... 9
2.8.4.QA/QC trong phòng thín ghiệm............................................................................................. 19
2.8.5.Hiệu chuẩn thiết bị................................................................................................................. 16
2.10. Kết quả QA/QC trongphòng thí nghiệm ............................................................19
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC.........................21
3.1.Chất lượng không khí xung quanh và bên trong tòa nhà..........................................21
3.2. Chất lượng môi trường nước ...................................................................................23
CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................26
4.1. Kết luận....................................................................................................................26
4.2. Các kiến nghị ...........................................................................................................29
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1 các hạng mục công trình của phòng khám ..........................................................2
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị của phòng khám....................................................3
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất...................................................................................4
Bảng 1.4 nhu cầu sử dụng hóa chất ................................................................................... 5
Bảng 1.5 Nhu cầu sử dụng điện của phòng khám............................................................... 6
Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng nước của phòng khám.............................................................6
Bảng 2.1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc.........................................................8
Bảng 2.2 Thông tin về thiết bịquan trắc và phòng thí nghiệm............................................9
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vậnchuyển mẫu .......................................10
Bảng 2.4. Phương pháp đo tạihiện trường........................................................................10
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phòng thínghiệm...............................................11
Bảng 2.6. Danh mụcđiểmquan trắc...................................................................................12
Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu...................................................................................................12
Bảng 2.8. Kế hoạch quan trắc...........................................................................................15
Bảng 2.9. Bảng phương pháp bảo quản mẫu nướcthải.....................................................18
Bảng 2.10. Thủ tục kiểmsoát chất lượng phòng thínghiệm..............................................19
Bảng 2.11 Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác .....................................................................21
Bảng 2.12. Kết quảhiệu chuẩn...........................................................................................23
Bảng 3.1. Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn .........................................................................27
Bảng3.2. Kết quả phân tích chất lượng không khí............................................................28
Bảng 3.3. Kết quả phân tích mẫu nước thải sinh hoạt tại tòa nhà....................................29
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20o
C
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
COD Nhu cầu ôxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
KT - XH Kinh tế - Xã hội
NĐ – CP Nghị định Chính phủ
NTSH Nước thải sinh hoạt
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-BYT Quyết định - Bộ Y tế
QLNN Quản lý nhà nước
SS Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH
1. Ông Lưu Đức Huy: Giám đốc Công ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
1
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân. Trong công tác bảo vệ môi trường việc
giám sát chất lượng môi trường là công việc hết sức quan trọng và không thể thiếu để giúp
các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt được những diễn biến môi trường
từ các hoạt động xử lý, sản xuất,…và từ đó có thể đề xuất và thực hiện những giải pháp,
biện pháp nhằm hạn chế những tác động môi trường có thể có gây ra.
- Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường, Công Ty TNHH PHÒNG KHÁM
ĐA KHOA ĐICOLINIT thực hiện công tác Quan trắc môi trường định kỳ cho công ty
nhằm có đủ thông tin, số liệu tin cậy phục vụ công tác bảo vệ môi trường tại công ty
cũng như báo cáo lên cơ quan quản lý môi trường theo luật định.
1.1. Mục tiêu của báo cáo
- Trên cơ sở công tác lấy mẫu, phân tích và so sánh với các Quy chuẩn môi trường áp
dụng hiện hành, Công ty sẽ đánh giá được hiện trạng môi trường nội tại với tần suất 6
tháng/ lần.
- Đánh giá hiện trạng môi trường tại đây thông qua các kết quả đo đạc phân tích môi
trường nhằm đánh giá hiệu quả cũng như những tồn tại trong công tác bảo vệ môi
trường đang áp dụng tại tòa nhà;
- Báo cáo tình hình hoạt động và hiện trạng môi trường của Công ty TNHH PHÒNG
KHÁM ĐA KHOA ĐICOLINIT hiện nay lên cơ quan quản lý môi trường theo luật
định.
- Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đjnh kỳ 06 tháng/ lần
1.2. Thông tin chung
- Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH PHÒNG KHÁM ĐA KHOA ĐI CỜ LI NÍT
- Địa chỉ trụ sở chính 225 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp. HCM
- Điện thoại : 08. 3823 2696 Fax: 08. 3823 2699
- Người đại diện Lưu Đức Huy
- Chức vụ Giám đốc
- Loại hình hoạt động Phòng khám đa khoa
2
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH có hai thành viên trở lên số
4102065224, đăng ký lần đầu ngày 19 tháng 9 năm 2008, đăng ký thay đổi lần thứ 1
ngày 10 tháng 4 năm 2009 do Sở kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp.
Địa điểm hoạt động
Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đi Cờ Li Nít với diện tích mặt bằng khoảng 60 m2
,
tọa lạc tại 225 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp. HCM, với các hướng tiếp giáp
như sau
- Phía Đông giáp : Nhà dân
- Phía Tây giáp : Nhà dân
- Phía Nam giáp : Nhà dân
- Phía Bắc giáp đường Lê Thánh Tôn
Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng điện
Điện sử dụng cho các mục đích sau
+ Đèn chiếu sáng bình thường bên ngoài và chiếu sáng cầu thang, bảo vệ, sự cố và thoát
hiểm…
+ Hoạt động của các thiết bị cơ điện như quạt hút/thổi, máy điều hòa lắp đặt ở mỗi tầng.
+ Điện cho máy móc văn phòng như máy vi tính, máy in và các thiết bị y tế như máy X
– quang, máy xét nghiệm…
+ Cung cấp điện cho bơm cấp nước sinh hoạt và cho hệ thống bơm chữa cháy.
Nguồn cung cấp điện cho toàn bộ hoạt động của Phòng khám là từ lưới điện quốc gia
thông qua Tổng công ty điện lực thành phố Hồ Chí Minh.
Lượng điện sử dụng trung bình trong 1 tháng của Phòng khám theo hóa đơn tiền điện như
bảng sau:
Bảng 1. 1 Nhu cầu sử dụng điện của Phòng khám
STT Thời gian Lượng điện sử dụng (Kwh)
1 Tháng 03/1016 4.752
2 Tháng 04/2016 5.556
3 Tháng 05/2016 4.517
Trung bình 4.939
Nguồn: Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đi Cờ Li Nít, 2016
Tổng nhu cầu sử dụng điện phục vụ cho toàn bộ hoạt động của Phòng khám khoảng 4.939
Kwh/tháng tương đương với 146.6 kwh/ngày.
3
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cung cấp nước cho Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đi Cờ Li Nít là hệ thống cấp
nước của Công ty Cổ phần cấp nước Bến Thành.
Nước được sử dụng chủ yếu cho hoạt động khám chữa bệnh, nhu cầu sinh hoạt của toàn thể
bệnh nhân và cán bộ, nhân viên, nước rửa sàn, vệ sinh các tầng và nước dự phòng cho phòng
cháy chữa cháy. Lượng nước sử dụng trên thực tế tính theo hóa đơn tiền nước hàng tháng của
Phòng khám được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. 2 Nhu cầu sử dụng nước của Phòng khám
STT Thời gian Lượng nước tiêu thụ (m3
/tháng)
1 Tháng 03/2016 60
2 Tháng 04/2016 77
3 Tháng 05/2016 70
Trung bình 69
Nguồn: Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đi Cờ Li Nít, 2016
Lượng nước Phòng khám sử dụng trung bình trong 1 tháng là: 69 m3
tương đương với 2,3
m3
/ngày.đêm.
Phòng khám không sử dụng nước giếng.
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp:
- Tên đơn vị: Trung Tâm Phân Tích và Ngiên Cứu ARC.
- Địa chỉ đơn vị: c2-8đường TC 3, KCN Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình
Dương
- Các chứng chỉ: Vilas 908, VIMCERTS 160.
4
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
CHƯƠNG II.GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc
2.1.1. Phạm vi thực hiện nhiệm vụ
Trước và trong tòa nhà Công ty TNHH Phòng khám Đa Khoa Đicolinit
2.1.2. Kiểu/loại quan trắc
- Kiểu quan trắc tại cơ sở:
+Quan trắc môi trường tác động:mẫu không khí xung quanh,mẫu không khí môi
trường trong phòng khám.
+Quan trắcmôichất phát thải: mẫu nướcthải.
2.2. Danh mục các thông số quan trắc:
Bảng 2.1. Danh mụcthành phần, thông số quan trắc
STT Nhómthôngsố Thôngsố
I Thànhphầnmôitrườngkhôngkhí
1 Nhóm số 1 Khí tượng
Nhiệt độ
2 Nhóm số 2 Môi trường không khí Bụi, NO2, CO, SO2
3 Nhóm số 3 Tiếng ồn Độ ồn
II Thành phần môi trường khí thải
1 Nhóm số 1 Môi trường khí thải Bụi, NOx, CO, SO2,
nhiệt độ
III Thành phần môi trường nước thải
1 Nhóm số 1 Thông số quan trắc hiện trường
---
2 Nhóm số 2 Hóa lý
BOD5, TSS, Amoni,
Nitrat,pH
Photphat, Sunfua, dầu mỡ
động thực vật, Salmonella,
Shigella, Vibrio Cholerage,
Tổng Coliform, COD
2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
5
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Các thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm của đơn vị đo đạc phù hợp với yêu
cầu của phương pháp. Thông tin về trang thiết bị được trình bày tại bảng sau:
Bảng 2.2 Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm
STT Tên thiết bị Model thiết bị
Hãng
sản xuất
Tần suất hiệu
chuẩn/Thời
gian hiệu chuẩn
I Thiết bị quan trắc
1 Máy đo ánh sáng Lightmeter2330Lx
SEW–
ĐàiLoan
1 lần/ Năm
2 Máy đo độ ồn
Sound level meter
–
IEC 61672
TYPEII (Taiwan)
Tenmars -
taiwan
1 lần/ Năm
3 Máy đo nhiệt độ Kestrel – 4500 (USA) 1 lần/ Năm
4 Máy đo độ ẩm Kestrel – 4500 (USA) 1 lần/ Năm
5 Máy đo gió Kestrel – 4500 (USA) 1 lần/ Năm
6 Bơm thu mẫu khí CF-972T/230 Hi-Q-Mỹ 1 lần/ Năm
7 Bơm Buck LP050920
A.P Buck
– Mỹ
1 lần/ Năm
8 Máy đo pH hiện trường AD132 ADVWA 1 lần/ Năm
9 Máy đo TDS hiện trường CTS-406 ĐàiLoan 1 lần/ Năm
10 Thiết bị lấy mẫu nước - Vietnam Không cần
II Thiết bị thí nghiệm
1
Cân điện tử (04 số)
ElectronicBlance
PA 214 OHAUS-
USA
1 lần/ Năm
2
Máy quang phổ tử ngoại
khả kiến UV-VIS
Spectrophotometer
DR 3900
HACH-
GERMANY
1 lần/ Năm
3
Máy phá mẫu COD
CODReactor
DRB200 HACH-USA 1 lần/ Năm
4
Tủ sấy
Dryoven
LDO-060E
LABTECH-
KOREA
1 lần/ Năm
5 Tủ BOD
BODChamber
FOC 120E Velp-Ý 1 lần/ Năm
6
Máy phá mẫu CODr
CODReactor
DRB200 HACH-USA 1 lần/Năm
6
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2.4.Phương pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vậnchuyển mẫu
ST
T
Thôngsố Phươngpháplấymẫu
I Thànhphầnmôitrườngxungquanh,laođộng
1 Thôngsố 1 Bụi TCVN 5067 : 1995
2 Thôngsố 2 NO2 TCVN 6137 : 2009
3 Thôngsố 3 SO2 TCVN 5971 : 1995
4 Thôngsố 4 CO QT-LMKCO-29
II Thành phần môi trường khí thải
1 Thông số 1 Bụi TCVN 5977 : 2009
2 Thông số 2 NOx TCVN 7172 : 2002
3 Thông số 3 SO2 TCVN 5971 : 1995
4 Thông số 4 CO TCVN 7242 : 2003
III Thành phần môi trường nước thải
1 Thông số Lẫy mẫu nước thải
TCVN 5999 : 1995,
TCVN 6663-3 : 2008,
TCVN 6663 -1 : 2011
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm:
Phương pháp đo tại hiện trường:
Bảng 2.4. Phương pháp đo tại hiện trường
STT Tên thông số Phương pháp đo Dảiđo Ghi
chú
1 Độ ồn TCVN 7878-2:2010 30 ÷ 130 dBA
2 Nhiệt độ QCVN46-2012/BTNMT 0 ÷ 50 oC
3 Độ ẩm QCVN46-2012/BTNMT 10 ÷ 95%RH
4 Gió QCVN46-2012/BTNMT 0,6 ÷ 40 m/s
5 Ánh sáng QCVN46-2012/BTNMT 30 ÷ 10000 lux
7
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
6 pH TCVN 6492 : 2011 2÷ 12
7 TDS SMEWW2540 : 2012 0 ÷ 1999mg/L
Phân tích trong phòng thí nghiệm
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
S
T
T
Tên thông số Phương pháp đo Giới hạn phát
hiện
Ghi
chú
Môi trường xung quanh, lao động
1 Bụi TCVN 5067 : 1995 20µg/m3
2 NO2 TCVN6137 : 2009 5µg/m3
3 SO2 TCVN 5971 : 1995 10µg/m3
4 CO QT-PTKCO-29 5.000µg/m3
Môi trường khí thải tại nguồn
1 Bụi TCVN 5977 : 2009 50µg/Nm3
2 NOx TCVN 7172 : 2002 5 mg/Nm3
3 SO2 TCVN 5971 : 1995 3,4 mg/Nm3
4 CO TCVN 7242 : 2003 20 mg/Nm3
Môi trường nước thải
1 BOD5 (200C) TCVN 6001 : 2008 1 mg/L
2
Tổng chất rắn lơ
lửng
(TSS) (*)
TCVN 6625 : 2000 5 mg/L
3
Amoni
(tính theo N)
EPA METHOD 350.2 0,01 mg/L
4 Nitrat (NO3
-)
(tính theo N)
- 0,05 mg/L
5
Phosphat (*) (Tính
theo P)
TCVN 6202 : 2008 0,02 mg/L
6
Sunfua
(Tính theo H2S)
TCVN 6637 : 2000 0,04 mg/L
7 Tổngdầumỡ ĐTV SMEWW5520B.F: 2012 0,3 mg/L
8
Tổng các chất
hoạt động bề mặt
SMEWW5540 C : 2012 0,05 mg/L
8
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc:
Mô tả vắn tắt về các địa điểm quan trắc.
Bảng 2.6.Danh mục điểm quan trắc
ST
T
Tên điểm
quan trắc
Ký hiệu
điểm
quan
trắc
Kiểu/ loại
quan trắc
Vị trí lấy mẫu
theo tọa độ
VN2000
Mô tả điểm
quan trắc
X Y
I Thành phần môi trường xung quanh, lao động
1
Điểm
quan
trắc1
KK1
Quan trắc môi
trường xung quanh
Khu vực
cổng bảo
vệ
2 Điểm
quan
trắc2
KK2 Quan trắc môi
trường xung quanh
Khu vực
hoạt động
trong
phòng
khám
II Thành phần môi tường nước thải
1
Điểm
quan
trắc1
NT Quan trắc nước
thải
Sau hệ
thống xử lý.
2.7.Thông tin lấy mẫu
Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu
ST
T
Kýhiệu
mẫu
Ngày
lấymẫu
Giờ
lấymẫu
Đặcđiểm
thờitiết
Điềukiện
lấymẫu
Tênngười
lấymẫu
I Thành phần môi trường xung quanh,lao động
1 KK1 09/06/2016 9h00 Trời
nắng
Trong
lành
Lê Thị Minh
2 KK2 09/06/2016 9h00 Trời
nắng
Trong
lành
Lê Thị Minh
II Thành phần môi trường nước thải
1 NT 09/06/2016 9h00 Trời
nắng
Nước
nhiều
Lê Thị Minh
9
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2.8.Công tác QA/Qctrong quan trắc
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc:
Mục tiêu quan trắc:
Các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước diễn ra ngoài hiện
trường ( lấy mẫu, bảo quản mẫu, đo đạc một số thông số không bền) và ohaan tích
trong phòng thí nghiệm. để thu thập được thông tin cần phải tiến hành một loạt hoạt
động bao gồm từ khâu lập kế hoạch, thiết kế chườn trình, thiết kế mạng lưới, lấy mẫu,
phân tích trong phòng thí nghiệm và xử lý số liệu.
Nục tiêu của chương trình đảm bảo chất lượng/ kiểm soát chất lượng (
QA/QC) trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước ( bao gồm nước lục
địa và nước biển) là cung cấp những số liệu tin cậy và đã được kiểm soát về hiện trạng
môi trường nước bao gồm các thông số chủ yếu như nhiệt độ, Ph, DO, kim loại nặng,
cặn lơ lửng, đọ đục, COD, BOD5/TOC ( với nước biển), clorua, amoni, tổng P, tổng N,
tổng coliform, trầm tích, phù du, vi sinh vật,…thỏa mãn yêu cầu thông tin cần thu thập,
theo ,mục tiêu chất lượng đặt ra để
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước khu vực/địaphương;
Đánh giá diễn biến chất lượng môitrường nước theo thời gian;
Cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm nguồn nước;
Theo cácyêu cầu khác của công tác quản lý môi trường và phát triển kinh tế.
Mụcđích quan trắc:
Khi lập kế hoạch quan trắcphải bao hàm các nội dung chính như sau:
Xác định nội dung nhiệm vụ đợt quan trắc địa điểm/trạm vị, các thông số cần đo
đạc, cácloại mẫu cần lấy, thời gian thực hiện.
Xác định yêu cầu về nhân lực tham gia (số lượng,lĩnh vực chuyênmôn).
Yêu cầu về trang thiết bị.
Lập kế hoạch lấy mẫu.
Phương pháp lấy mẫu vàphân tích.
Kinh phí cho chương trình quan trắc và QA/QC
Các vấn đề đảm bảo an toàn con người, thiết bị cho các hoạt động quan trắc nhất
là quan trắc trên sông, bao gồm
-Các biện pháp, phương tiện bảo đảm an toàn (người vàthiếtbị);
- Phương áncứu hộ;
-Liệt kê những vùng nước xoáy, bãi cát ngầm trong vùngquan trắc đểtàu thuyền né
tránh;
-Những yếu tố thời tiết bất thườngcó thể xẩy ra trong thời gian quan trắc.
10
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 2.8. Kế hoạch quan trắc
STT
Vị trí
lấy mẫu
Thông số Số lượng
mẫu thực
Số
lượng
mẫu
QC
Thiết bị lấy
mẫu,chứa
mẫu
Điều
kiện
lấy
mẫu
Cách thức bảo quản
Thiết bị đo và
phân tích tại
hiện trường
Biện pháp an
toàn conn gười,
thiết bị
I Thành phần môi trường xung quanh,lao động
Mẫu không khí môi xung quanh
1
Khu vực
trước cơ
sở
Độ ồn,
01 01
-
Trong
lành
-
Sound level
meter–IEC
61672 TYPEII
Trang bị bảo hộ
lao động: mũ,
giày,găng tay,
khẩu trang, mắt
kiếng.
Thiết bị được
đặt trong các
thùng xốp,
chống sốc.
Nhiệt độ Kestrel – 4500
Độ ẩm Kestrel – 4500
Gió Kestrel – 4500
Bụi -Bơm thu
mẫu
khí CF-
972T/230,;
-Bơm Buck
LP050920;
-Ốngnghiệm
thủytinh.
Bảo quản bằng lọ thuỷ
tinh có nút chắc chắn,
đặt trong giá đỡ xếp,
chèn cẩn thận vào thùng
bảo quản lạnh.
-
CO -
NO2 -
SO2
-
Mẫu không khí môi trường lao động
1
Khuvực
bên
trong
phòng
khám
Độ ồn
01 01
-
Trong
lành
-
Sound level
meter–IEC
61672 TYPEII
Trangbị bảo hộ
lao động: mũ,
giày,găngtay,
khẩu trang, mắt
kiếng.
Thiết bị
Nhiệt độ - - Kestrel – 4500
Độ ẩm - - Kestrel – 4500
Gió - - Kestrel – 4500
Ánh sáng - -
Lightmeter2330
Lx
11
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bụi -Bơm thu
mẫu
Bảo quản bằng lọ thuỷ - đượcđặt
trongcácthùng
xốp, chốngsốc.
II Thành phần môi trường nước thải
1
Đầu ra
hệ
thống
xử lý
pH
01 02
-
Nước
nhiều
-
Máyđo pH
hiện
trườngAD132
Trang bị bảo hộ
lao động: mũ,
giày,găng tay,
khẩu trang, mắt
kiếng.
Thiết bị đo pH
được đặt trong
các thùng xốp,
chống sốc
TDS - -
Máyđo TDS
hiện trường
CTS-406
BOD5
(200
C)
Xô inoxcó
dây, can
nhựa2L
Bảo quản bằng can nhựa
có nắp chắc chắn,đặt
trong giá đỡ xếp, chèn
cẩn thận vào thùng bảo
quản lạnh.
-
TSS -
Amoni -
Nitrat -
Phosphat -
Sunfua -
Tổng dầu
mỡ ĐTV
-
Tổng các
chất hoạt
động bề
mặt
-
Coliform 01 -
Xô inoxcó
dây, chai
thủy tinh
500mL
Bảo quản bằng chai thủy
tinh có nắp chắc chắn,
đặt trong giá đỡ xếp,
chèn cẩn thận vào thùng
bảo quản lạnh.
-
12
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2.8.2.QA/QC trong đo thử hiện trường
Một số thông số không bền như nhiệt độ,pH,DO,chất rắn hòa tan,độ đục cần được xác
định tại chỗ hoặc ngay sau khi lấy mẫu càng sớm càng tốt.
Khi đo, phân tích tại chỗ các thông số không bền,cần phải chú ý:
- Lựa chọn phương pháp phân tích phù hợp để không hoặc ít bị ảnh hưởng của điều kiện
bên ngoài hoặc tạo các điều kiện môi trường thích hợp (như phòng thí nghiệm di
động,bố trí buồng làm việc trên tàu ...)để bảo đảm kết quả phân tích.
- Những thay đổi bất thường khi lấy mẫu.
- Tình trạng hoạt động của thiết bị.
- Ngăn ngừa nhiễm bẩn mẫu:
+ Đo đạc hiện trường:Khi đo đạc các thông số bằng máy móc ngoài hiện trường (ví
dụ pH, to,độ mặn,...)không được nhúng trực tiếp các thiết bị đo vào máy lấy nước
mà phải lấy cá cmẫu phụ để đo, sau khi đo, mẫu đó phải đổ đi.
+ Chai lọ chứa mẫu phải được rửa sạch theo đúng yêu cầu đối với từng thông
số.Không được tận dụng các loại chai lọ đã dùng chứa hoá chất trong phòng thí
nghiệm để sử dụng cho việc chứa mẫu.
+ Dụng cụ chứa mẫu phải được bảo quản trong môi trường sạch sẽ,tránh bụi,khói và
các nguồn gây ô nhiễm khác.
+ Các loại giấy lọc,bộ dụng cụ lọc phải được đóng gói cẩn thận, bọc bằng các chất
liệu thích hợp.
Để đảm bảo các thiết bị hoạt động quan trắc ngoài hiện trường làm việc chính xác ổn
định, cần phải định kỳ hiệu chuẩn các thiết bị này theo các quy định của nhà sản xuất. Tất
cả hồ sơ hiệu chuẩn của thiết bị đều được lưu giữ.
Trong trường hợp không có điều kiện hiệu chuẩn thì phải có các biện pháp để nhận biết
tình trạng làm việc của thiết bị đó. Thí dụ so sánh thường xuyên giữa các thiết bị giống
nhau hoặc cùng loại với nhau theo một chỉ tiêu phù hợp.
Trước mỗi đợt quan trắc cần phải kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị.
Đối với những mẫu được phân tích tại hiện trường (chất rắn lơ lửng, độ đục...) cũng
phải tiến hành phân tích mẫu QC để kiểm soát được chất lượng số liệu.
2.8.3. QA/QC trong bảo quản và vận chuyển mẫu
Mẫu nước thải
Bảo quản mẫu nước
13
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 2.9. Bảng phương pháp bảo quản mẫu nước thải
Lưu ý:
Vận chuyển mẫu.
Thời gian vận chuyển từ nơi lấy mẫu đến phòng thí nghiệm càng ngắn càng tốt.Phải
giữ mẫu ở chỗ tối và nhiệt độ thấp.
Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển.
Hóa chất dùng để bảo quản mẫu phải là loại tinh khiết để phân tích.
Nhận dạng mẫu.
Các bình mẫu cần được đánh dấu rõ ràng và bền.Nếu cần dùng nhiều bình cho một
mẫu, thường phải đánh dấu bình bằng mã số theo quy định quản lý mẫu (QD-QLM) và ghi
chép đầy đủ chi tiết về mẫu vào biểu mẫu BM02-QT5.7/01/01
Kiểm soát chất lượng
STT
Thông số
Phương thức bảo quản Thời gian tồn
trữ tối đa
Loại bình
chứa
1 BOD5 (200C) Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ Thuỷ
tinh/nhựa
2
TSS
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
3
Amoni
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
4
Nitrat
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
5
Phosphat
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
6
Sunfua
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
7
Tổng dầu mỡ
ĐTV
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
8 Tổng các chất
hoạt động bề mặt
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
9
Coliform
Bình chứa tiệt trùng,Làm lạnh
20C
đến 50C
8 giờ
Bình chứa
tiệt trùng
14
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Kiểm soát chất lượng hiện trường yêu cầu phải tiến hành lấy các loại mẫu trắng,mẫu
đúp nhằm kiểm tra mức độ tinh khiết của hoá chất dùng làm chất bảo quản, kiểm tra mức
độ nhiễm bẩn của dụng cụ lấy, chứa mẫu,giấy lọc hay các thiết bị khác có liên quan đến
công việc thu, bảo quản và vận chuyển mẫu. Mẫu lặp cũng được thu nhằm kiểm tra mức
độ tái lặp của việc lấy mẫu. Thời gian và tần xuất lấy mẫu trắng, mẫu đúp và mẫu lặp được
xác định khi thiết kế chương trình .
Mẫu không khí
Bảo quản và vận chuyển
- Các phức được tạo thành trong quá trình thu mẫu thường chịu tác động mạnh bởi ánh
nắng mặt trời, do vậy Impinger cần được bọc đen trong quá trình thu mẫu.
- Mẫu khí sau khi hấp thụ được chuyển vào ống nghiệm thủy tinh đậy nút chắc chắn, ghi
nhận thông tin nhận dạngmẫu.
- Đặt ống nghiệm trên giá và chèn cẩn thận trong thùng bảo quản lạnh và phân tích trong
vòng 24 giờ.
- Đối với mẫu bụi sau khi thu mẫu cần cho giấy có chứa bụi vào bao kẹp, đặt trong các
đĩa thủy tinh kín, bảo quản ở điều kiện thường.
- Thời gian vận chuyển từ nơi lấy mẫu đến phòng thí nghiệm càng ngắn càng tốt.
- Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển.
Lưu ý quan trắc viên tuyệt đối nghiêm chỉnh chấp hành và tuân thủ quy trình thao tác
chuẩn trong lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu.
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm
Các yêu cầu chung về năng lực phòng thí nghiệm phân tích môi trường
a. Mụcđích
Nhằm đưa ra phương thức nhất quán trong việc kiểm tra năng lực thử nghiệm đối với
các phương pháp thử nghiệm do phòng thử nghiệm thực hiện.
b.Phạm vi áp dụng
Áp dụng cho các phương pháp thử nghiệm.
Bảng 2.10.Thủ tục kiểm soát chất lượng phòng thí nghiệm
Công việc Người thực hiện
- Chịu trách nhiệm thực hiện việc kiểm soát năng lực thử nghiệm
của PTN
- Trình lãnh đạo phê duyệt kế hoạch.
Trưởng PTN
15
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
A.Tham gia chương trình kiểm tra năng lực do bên ngoài tổ chức: Trưởng PTN
1.Lập kế hoạch kiểm tra phương pháp thử cho một năm,
2. Nhận thông báo,giấy mời tham gia chương trình.
3. Phân công người thực hiện.
4. Đánh giá kết quả thực hiện:
5. Không đạt: thực hiện hành động khắcphục/ phòng ngừa.
Đạt lưu hồ sơ
Công việc Người thực hiện
B. Gửi mẫu kiểm nghiệm liên phòng
1. Căn cứ vào kế hoạch gửi mẫu liên phòng Trưởng PTN
2.Xác định những PTN phù hợp với yêu cầu theo thủ tục hợp đồng
phụ
Lưu hồ sơ.
Trưởng PTN
3. Phân công người thực hiện Trưởng PTN
4. Chuẩn bị mẫu thử nghiệm liên phòng Trưởng PTN
5. Thực hiện gửi mẫu Kiểm nghiệm
viên
6.Thực hiện việc thử nghiệm và báo cáo kết quả theo thủ tục kiểm
soát dữ liệu.
Kiểm nghiệm
viên
7. Đánh giá kết quả thực hiện dựa trên kết quả của những PTN khác. Trưởng PTN
C.Chương trình đánh giá tay nghề
1.Phân công người thực hiện, Đảm bảo mỗi KNV phải được đánh
giá ít nhất 1 lần/năm.
Trưởng PTN
2. Chuẩn bị mẫu kiểm tra tay nghề
3.Thực hiện việc thử nghiệm và báo cáo kết quả theo thủ tục kiểm
soát dữ liệu.
4. Đánh giá kết quả thực hiện dựa trên hiệu suất thu hồi.
D. Kiểm soát kết quả của mỗi loạt mẫu thử nghiệm
1. Thực hiện xây dựng biểu đồ kiểm soát chất lượng Trưởng PTN
2.Mỗi loạt mẫu thử nghiệm cần thực hiện ít nhất một mẫu QC. Báo
cáo kết quả theo thủ tục kiểm soát dữ liệu
Kiểm nghiệm
viên
3. Kết quả mẫu QC sẽ được cập nhật. Trưởng PTN
16
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
4. Trường hợp không đạt yêu cầu, thực hiện khắc phục, phòng ngừa Trưởng PTN /
Kiểm nghiệm
viênE.Lưu hồ sơ Trưởng PTN
Các yêu cầu chung về năng lực phòng thí nghiệm phân tích môi trường: Để có thể
cung cấp được những số liệu tin cậy, duy trì các hoạt động kiểm soát chất lượng thường
xuyên, một phòng thí nghiệm phân tích môi trường (cố định hoặc di động) phải đáp ứng
được các yêu cầu về năng lực quản lý và kỹ thuật theo chuẩn mực của ISO/IEC 17025:
2007.
Các yếu tố quyết định mức độ chính xác và độ tin cậy của phép thử do phòng thí
nghiệm thực hiện, bao gồm
- Cơ cấu tổ chức phù hợp (người quản lý và người thực hiện).
- Yếu tố con người làm phân tích (công tác tập huấn, kiểm tra tay nghề),
- Trang thiết bị; quản lý, bảo dưỡng, kiểm chuẩn và hiệu chuẩn thiết bị,
- Điều kiện, vật chất, tiện nghi và môi trường,
- Quản lý mẫu thử,
- Phương pháp phân tích và hiệu lực của phương pháp,
- Chất chuẩn, mẫu chuẩn,
Như vậy ngoài yếu tố quản lý, con người, phòng thí nghiệm phải có đủ cơ sở vật chất
để tiến hành các phép thử có chất lượng, thoả mãn mục tiêu chất lượng số liệu.
Phòng thí nghiệm phải tiến hành cácthủ tục kiểm soát chất lượng, baogồm:
- Thường xuyên sử dụng chất chuẩn được chứng nhận trong các phép thử,
- Tham gia các chươngtrình so sánh liên phòng hoặc thử nghiệm thành thạo,
- Tổ chức phân tích mẫu QC theo kế hoạch và duy trì thường xuyên.
2.8.5.Hiệu chuẩn thiết bị:
-Công tác hiệu chuẩn:
Bảng 2.11Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác
T
T
Chỉtiêu Tên thiết bị
A. Nước thải
1. pH Máy đo pH -ADVWA
2. Chất rắn hoàtan Máy đo TDS hiện trường CTS-406
17
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
3. TSS Cân phân tích OHAUS-USA
4. Amoni (theo N) Máy quang phổ DR3900
5. NO3
-(theo N) Máy quang phổ DR3900
6. PO4
3-(theo P) Máy quang phổ DR3900
7. Sunfua
(Tính theo H2S)
Máy quang phổ DR3900
8. Coliform Tủ ấm Pol-eko
B Không khí
1. Bụi Cân phân tích OHAUS-USA, Máybơm CF-972T/230
2. SO2 Máy quang phổ DR3900,Máybuck
3. NOx Máy quang phổ DR3900,Máybuck
4. CO Máy quang phổ DR3900,Máybuck
5. Độ ồn Sound level meter–IEC61672 TYPEII
6. Nhiệt độ Kestrel – 4500 (USA)
7. Độ ẩm Kestrel – 4500 (USA)
8. Gió Kestrel – 4500 (USA)
9. Ánh sáng Lightmeter2330Lx
ST
T
Tên thiết bị
Model thiết
bị
Hãng
sản
xuất
Tần suất
hiệu
chuẩn
Thời
gian hiệu
chuẩn
Đơn vị
hiệu
chuẩn
I Thiết bị quan trắc
1
Máy đo ánh
sáng
Lightmeter
2330Lx
Trung
quốc
1 lần/
Năm
- Nội bộ
2 Máy đo độ ồn
Sound
level meter
– IEC
61672
TYPE
II(Taiwan)
Trung
quốc
1 lần/
Năm
19/10/201
5
Trung tâm
3
18
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
3
Bơm thu mẫu
khí
CF-
972T/230
Mỹ 1 lần/
Năm
30/03/201
5
Kim Long
4 Bơm Buck LP050920 Mỹ 1 lần/
Năm
30/03/201
5
Kim Long
5
Máy đo pH
hiện trường AD132 Hungary 1 lần/
Năm
19/10/201
5
Trung tâm
3
6
Thiết bị lấy
mẫu nước - - Không cần
- -
II Thiết bị thí nghiệm
1
Cân điện tử (04
số)
ElectronicBlance
PA 214 1 lần/
Năm
19/10/201
5
Trung tâm
3
2
Máy quang phổ
tử ngoại khả
kiến UV-VIS
Spectrophotomet
er
DR
3900
1 lần/
Năm
19/10/201
5
Trung tâm
3
3
Máy phá mẫu
COD
CODReactor
DRB20
0
1 lần/
Năm
19/10/201
5
Trung tâm
3
4
Tủ sấy
Dryoven
LDO-
060E
1 lần/
Năm
19/10/201
5
Trung tâm
3
5
Tủ
BOD
BODChamber
FOC
120E
1 lần/
Năm
19/10/201
5
Trungtâm
3
Bảng2.12.Kết quả hiệu chuẩn
TT Thiếtbị Tiêuchíđánhgiá Kếtquảhiệuchuẩn Đánhgiá
1. Máy đo pH
AD132
Chất chuẩn
pH(4.01và 7.01)± 5%
tại 200C
pH 4.01 =4.00 pH
7.01 =7.02
Đạt
2.
Máy đoTDS–CTS
406
Chất chuẩn TDS 940
ppm ±2%
TDS =936 Đạt
19
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2.9. Kết quảQA/QC hiện trường
Số lượng mẫu
thực
Số lượng mẫu QC
hiện trường
Thông số
Phân tích
Kếtquả Dải đo
01 03 pH, TDS Đạt 2 ÷ 12;
0 ÷ 1999mg/L
2.10. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm
QA/QC trong tính toán kết quả,ghi chép số liệu phân tích
Các kết quả phân tích trước khi ghi chép vào sổ phải được kiểm tra đối chiếu với các sổ
sách gốc như nhật ký thực địa,sổ ghi kết quả phân tích.Việc kiểm tra được thực hiện bởi ít
nhất 1 người có trách nhiệm trong phòng thí nghiệm. Kết quả phân tích được ghi vào biểu
kết quả phải chứa đựng được một số thông tin quan trọng dưới đây:
Ngày tháng phân tích, phương pháp phân tích.
Ký hiệu mẫu phân tích.
Ký hiệu và kết quả phân tích của mẫu kiểm tra.
Các giới hạn kiểm tra và cảnh báo.
Các sắc đồ, đồ thị(nếucó).
Họ tên người phân tích,người tính toán và người kiểm tra.
Sau khi số liệu đượcđối chiếu, kiểm tra, lúc đó mới có giá trị và được sử dụng vào các
mục đích khác nhau.
QA/QC trong báo cáo kết quả
Bản báo cáo kết quả phân tích đảm bảo chất lượng phải bao gồm các thông tin sau:
-Tiêuđề
-Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm tiến hành phân tích
-Tên, địa chỉ khách hàng
- Ngày, tháng lấy mẫu
- Ngày, giờ phân tích
- Ký hiệu mẫu.
- Tình trạng mẫu khi đưa vào phân tích
- Phương pháp phân tích đã sử dụng
20
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
- Sai số cho phép
- Kết quả phân tích mẫu trắng thiết bị, mẫu trắng phòng thí nghiệm, mẫu đúp và mẫu
lặp
- Kết quả phân tích mẫu
21
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
3.1. Chất lượng không khí xung quanh và bên trong tòa nhà
Phân tích vi khí hậu, tiếng ồn
- Số lượng mẫu 02 mẫu
- Vị trí lấy mẫu Được trình bày trong bảng sau
STT Vị trí lấy mẫu Ký hiệu
1 Khu vực trước cổng K1
2 Khu vực trong khuôn viên Phòng khám K2
- Thông số phân tích Độ ồn, nhiệt độ, ánh sáng
- Tiêu chuẩn so sánh:
+ QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
+ Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002
của Bộ trưởng bộ Y tế.
+ QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh
- Kết quả phân tích kết quả phân tích vi khí hậu, tiếng ồn khu vực xung quanh và
bên trong Phòng khám được thể hiện trong bảng sau
22
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 3. 1. Kết quả đo đạc vi khí hậu và tiếng ồn
STT Vị trí đo
Độ ồn
(dBA)
Nhiệt độ
(O
C)
1 Khu vực cổng 59,2 31,8
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn
QCVN 26 : 2010/BTNMT
Khu vực thông thường
Từ 6 giờ - 21 giờ: 70
21 giờ đến 6 giờ: 55
--
2 Khu vực trong khuôn viên Phòng khám 56,5 31,0
Tiêu chuẩn vệ sinh lao động ( theo QĐ số
3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002)
85 32
Nguồn:Trung tâm nghiên phân tích và nghiên cứu ARC,2016
Nhận xét
Qua bảng kết quả phân tích cho thấy hầu hết các chỉ tiêu vi khí hậu, tiếng ồn tại vị
trí giám sát đều đạt quy chuẩn cho phép QCVN 26 2010/BTNMT và Tiêu chuẩn vệ sinh
lao động theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y
tế.
Chất lượng môi trường không khí
- Số lượng mẫu 02 mẫu
- Thông số phân tích bụi, CO, NO2, SO2
- Tiêu chuẩn so sánh:
+ QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh
+ Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002
của Bộ trưởng bộ Y tế.
- Kết quả phân tích kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực bên
trong và xung quanh Phòng khám được thể hiện trong bảng sau
23
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 3. 2 Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí
STT Vị trí đo
Bụi
(mg/m3
)
CO
(mg/m3
)
NO2
(mg/m3
)
SO2
(mg/m3
)
1 Khu vực cổng 0,18 4,35 0,031 0,055
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng không khí xung quanh
QCVN 05 : 2013/BTNMT
0,3 30 0,2 0,35
2
Khu vực trong khuôn viên Phòng
khám 0,25 5,13 0,029 0,053
TCVSLĐ theo QĐ số 3733/2002/QĐ-
BYT ngày 10/10/2002
8 40 10 10
Nguồn:Trung tâm nghiên phân tích và nghiên cứu ARC,2016
Nhận xét
Qua bảng kết quả phân tích cho thấy hầu hết các chỉ tiêu phân tích tại vị trí giám sát
bên ngoài và trong khuôn viên Phòng khám đều thấp hơn rất nhiều so với mức quy định
trong QCVN 05 2013/BTNMT và Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo Quyết định số
3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
3.2. Chất lượng môi trường nước
- Số lượng mẫu 01
- Vị trí lấy mẫu Mẫu lấy tại hố ga chứa nước thải sau hệ thống xử lý và trước khi
thải ra cống chung của khu vực Ký hiệu mẫu NT
- Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 28:2010/BTNMT cột B, K =1,2 – Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải y tế đối với trường hợp thải vào cống thoát nước chung của
khu vực.
- Kết quả phân tích Chất lượng nước thải được trình bày trong bảng bên dưới:
24
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 3. 3. Kết quả phân tích mẫu nước thải sau khi xử lý
STT THÔNG SỐ/ĐƠN VỊ
PHƯƠNG PHÁP
THỬ NGHIỆM
KẾT QUẢ
THỬ
NGHIỆM
QCVN
28:2010/
BTNMT
CỘT B
1. pH -- TCVN 6492:2011 6,52 6,5 – 8,5
2. TSS mg/l TCVN 6625-2000 86 100
3. COD mgO2//l SMEWW 5220.C:2012 98 100
4. BOD5 mgO2//l SMEWW 5210B:2012 41 50
5.
Amoni
(tính theo N)
mg/l
SMEWW 4500-NH3-
F:2012
KPH 10
6. Phosphat mg/l
SMEWW 4500-PO4
3-
E:2012
2,36 10
7. Nitrat (NO3
-
) mg/l
SMEWW 4500-NO3
-
E:2012
0,071 50
8. Coliform MNP/100ml TCVN 6187-2:2009 4.200 5.000
9. Sunfua mg/L
SMEWW 4500-S2-
.F:2012
0,54 4.0
10. Dầu mỡ ĐTV mg/L SMEWW 5520.B:2012 0,6 20
11. Salmonella
Vi
khuẩn/100ml
ISO 19250:2010 KPH KPH
12. Shigella
Vi
khuẩn/100ml
SMEWW 9260E:2012 KPH KPH
13.
Vibrio
cholerae
Vi
khuẩn/100ml
TCVN 6187-2:2009 KPH KPH
Nguồn:Trung tâm nghiên phân tích và nghiên cứu ARC,2016
25
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Nhận xét:
Nhìn chung chất lượng nước thải của Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đi Cờ
Li Nít sau khi qua hệ thống xử lý, tất cả các chỉ tiêu phân tích đều đạt quy chuẩn cho phép
(QCVN 28:2010/BTNMT, cột B với K = 1,2) và đủ tiêu chuẩn để xả ra cống chung của
khu vực theo quy định của pháp luật chứng tỏ hệ thống xử lý nước thải đang hoạt động
tốt.
Nhận xét chung:
Qua các bảng Kết quả phân tích cho thấy chất lượng không khí xung quanh và bên
trong khu vực Phòng khám tương đối tốt, đa số các thông số giám sát chất lượng môi
trường không khí đều đạt quy chuẩn quy định.
Toàn bộ nước thải sinh hoạt và nước thải y tế của Phòng khám đều được xử lý
trước khi xả ra hệ thống thoát nước chung của khu vực. Kết quả phân tích mẫu nước thải
của Phòng khám trước khi chảy vào hệ thống thoát nước chung của khu vực đạt quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải y tế QCVN 28:2010/BTNMT, Cột B với
K = 1,2.
26
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4.1. Kết luận
Chương trình quan trắc thực hiện đúng tiến độ và thời gian thực hiện. mức độ và
kết quả áp dụng QA/QC trong quan trắc theo đúng quy định hiện hành.
Từ kết quả phân tích các thông số về môi trường và khảo sát thực tế Công ty
TNHH Phòng khám đa khoa Đi Cờ Li Nít có thể đưa ra một số kết luận sau: Trong quá
trình hoạt động, Phòng khám đã từng bước thực hiện các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm
môi trường, đảm bảo điều kiện làm việc cho công nhân viên và tuân thủ các quy chuẩn và
tiêu chuẩn môi trường Việt Nam trong quá trình hoạt động khám chữa bệnh. Cụ thể như
sau:
Đối với khí thải
- Môi trường không khí trong khuôn viên Phòng khám nhìn chung tương đối tốt.
Hầu hết các chỉ tiêu giám sát chất lượng môi trường không khí bên trong và xung
quanh Phòng khám đều đạt tiêu chuẩn của Bộ Y Tế TCVSLĐ 3733 2002/QĐ-
BYT, QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT.
Đối với nước thải
- Phòng khám đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải với công suất 5 m3
/ngày.đêm để
xử lý toàn bộ lượng nước thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt và khám chữa bệnh
đạt tiêu chuẩn QCVN 28:2010/BTNMT, Cột B với K = 1,2 trước khi thải ra môi
trường.
Một số vấn đề khác
- Trang bị bảo hộ lao động cho y bác sỹ, nhân viên như áo blouse, găng tay, khẩu
trang.
- Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đi Cờ Li Nít rất quan tâm và nghiêm túc
thực hiện các biện pháp về phòng cháy chữa cháy, an toàn lao động và vệ sinh môi
trường. Định kỳ tập huấn công tác PCCC cho cán bộ công nhân viên.
- Thực hiện đầy đủ chương trình giám sát môi trường.
4.2. Cam kết:
Để thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường trong thời gian tới Công ty TNHH
Phòng khám đa khoa Đi Cờ Li Nít cam kết thực hiện:
27
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
- Tiếp tục duy trì công tác bảo vệ môi trường như đã thực hiện trong thời gian qua
cũng như đã nêu trong Đề án bảo vệ môi trường đơn giản đã được phê duyệt, nhằm
đảm bảo xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam.
- Các nguồn thải sẽ được kiểm soát chặt chẽ và nồng độ các chất ô nhiễm phát thải
vào môi trường đạt tiêu chuẩn cho phép.
- Các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường không khí trong khu vực khám chữa
bệnh và khu vực xung quanh đều đạt tiêu chuẩn của Bộ Y Tế TCVSLĐ
3733 2002/QĐ-BYT và QCVN 05:2013/BTNMT.
- Duy trì hệ thống xử lý nước thải hoạt động hiệu quả, đảm bảo nước thải sau xử lý
đạt QCVN 28:2010/BTNMT, Cột B với K = 1,2 trước khi thải ra hệ thống thoát
nước chung của khu vực.
- Hệ thống thoát nước mưa được tách riêng với hệ thống thu gom nước thải.
- Công tác quản lý chất thải rắn được thực hiện theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/04/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; Chất thải y tế được quản
lý theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30/11/ 2007 của Bộ trưởng bộ y tế
về việc ban hành quy chế quản lý chất thải y tế và Thông tư số 36/2015/TT-
BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải
nguy hại.
- Tiếp tục duy trì hợp đồng thu gom rác sinh hoạt, chất thải y tế và chất thải nguy hại
với các công ty có chức năng.
- Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về phòng cháy chữa cháy, an toàn lao động
và vệ sinh môi trường;
- Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đi Cờ Li Nít sẽ thực hiện đầy đủ chương
trình giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng/lần, nhằm theo d i diễn biến
hiện trạng môi trường để có biện pháp khắc phục kịp thời các yếu tố ô nhiễm phát
sinh trong quá trình hoạt động và gửi đến Ủy ban nhân dân quận 1 (Phòng Tài
nguyên Môi trường) và Sở Tài nguyên Môi trường TP. Hồ Chí Minh (Chi cục bảo
vệ môi trường) để báo cáo.
- Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đi Cờ Li Nít cam kết tuân thủ các quy định
chung về bảo vệ môi trường trong quá trình hoạt động của Cơ sở và chịu trách
28
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
nhiệm trước Pháp luật Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam nếu vi phạm
các công ước quốc tế, các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam nếu xảy sự cố gây ô
nhiễm môi trường.
4.3. Kiến nghị
Trong trường hợp bất khả kháng và vượt ngoài tầm kiểm soát của Công ty TNHH
Phòng khám đa khoa Đi Cờ Li Nít kính đề nghị các cơ quan hữu quan phối hợp nhằm
khắc phục những tác động, rủi ro, sự cố môi trường có thể xảy ra nhằm đảm bảo giảm tối
đa mức độ thiệt hại đến môi trường và thiệt hại về vật chất.
29
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Đicolinit
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
PHỤ LỤC
- Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả quan trắc đợt.
- Phụ lục 3: Phiếu trả kết quả phân tích mẫu, có dấu của đơn vị thực hiện quan trắc (đối
với các đơn vị có thuê bên tư vấn thực hiện phân tích mẫu).