SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
LỴ TRỰC TRÙNG –
LỴ AMIP
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
MỤC TIÊU:
1.Nêu đặc điểm dịch tễ học quan
trọng và khả năng gây bệnh của
các dòng Shigella.
2.Mô tả các biểu hiện LS và CLS
của lỵ trực trùng.
3.Thăm khám và chẩn đoán lỵ
trực trùng thể điển hình.
4.Kể các biến chứng.
5.Viết phác đồ điều trị đặc hiệu
cho lỵ trực trùng không biến
chứng.
6.Nêu biện pháp phòng bệnh
1.Nêu đặc điểm ký sinh và dịch tễ
học quan trọng của amíp, vận
dụng vào chẩn đoán.
2.Mô tả triệu chứng LS của lỵ
amíp điển hình.
3.Nêu và giải thích kết quả xét
nghiệm cần làm để chẩn đoán.
4.Kể các biến chứng.
5.Viết phác đồ điều trị lỵ amíp thể
thông thường.
1.Nêu biện pháp phòng bệnh
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
1.ĐỊNH NGHĨA:
Shigellosis: viêm cấp tính đại tràng do
Shigella.
Biểu hiện LS thay đổi:
•Tiêu chảy nhẹ, tự giới hạn
• Hội chứng lỵ ±nhiễm độc thần kinh
• Biểu hiện ngoài ruột
2.TÁC NHÂN:
1897 Shiga → TT Shigella.
2.1.Đặc điểm vi trùng:
• Trực trùng gram âm.
• Gia đình Enterobacteriaceae
• Cấu trúc tương tự E.coli
• Liều nhiễm trùng thấp
• Có thể xâm nhập tế bào NM ruột già
Lỵ amíp: viêm đại tràng do Entamoeba
histolytica.
Biểu hiện LS thay đổi:
• Không triệu chứng
•Tiêu chảy nhẹ
•Hội chứng lỵ
•Biểu hiện ngoài ruột → amoebiasis.
Đơn bào giả túc, loài duy nhất ký sinh
và gây bệnh trên người.
2.1.Hình thể:
• Thể hoạt động ăn hồng cầu (dưỡng
bào)
• Thể hoạt động không ăn hồng cầu
• Bào nang
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
• Chia 4 nhóm:
o S.dysenteriae: 15 serotype
o S.flexneri: 8 serotype
o S.boydii: 19 serotype
o S.sonnei: 01 serotype
2.2.Độc tố:
• Endotoxin:
lipopolysaccharide
• Exotoxin (Shigatoxin): ức
chế tổng hợp protein, gây
độc tế bào NM ruột già, gây
nhiễm độc TK, HUS
2.2.Sinh học: 2 chu trình:
• Ở người lành: chu trình
không sinh bệnh trong lòng
đại tràng.
• Ở người bệnh: chu trình
sinh bệnh ở vách đại tràng
và các cơ quan khác như
gan, phổi, não, tim…
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
3.SINH BỆNH HỌC:
Thể bào nang, minuta → dưỡng bào ăn
hồng cầu và gây bệnh
1.Yếu tố thuộc về amip:
- Khả năng kết dính
- Tác động tiêu hủy protein
2. Yếu tố thuộc về ký chủ:
- Thay đổi chế độ ăn
- Mất cân bằng vi khuẩn thường trú
- Giảm sức đề kháng
Quá trình xâm nhập qua niêm mạc của Shigella
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
4.GIẢI PHẪU BỆNH:
• Ổ loét niêm mạc đại tràng, lúc đầu ở
đại tràng sigma, trực tràng; sau lan đến
phần trên đại tràng, có thể đến đoạn
cuối hồi tràng.
• Loét nông.
• Niêm mạc giữa các ổ loét đỏ, xung
huyết.
• Chất xuất tiết: tế bào niêm mạc bong
tróc, bạch cầu đa nhân, hồng cầu.
• Ổ loét niêm mạc đại tràng, 71% ở
manh tràng, còn lại ở đại tràng lên, đại
tràng sigma, trực tràng. Rất hiếm khi có
sang thương hồi tràng.
• Loét sâu, trên hẹp, dưới rộng → thủng
ruột
• Niêm mạc giữa các ổ loét bình thường.
• Chất xuất tiết: tế bào niêm mạc bong
tróc, bạch cầu, hồng cầu, tinh thể
Charcot Leyden.
• Bướu amíp ở manh tràng, đại tràng
sigma.
• Loét ở các nơi khác
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
5.DỊCH TỄ HỌC:
• Theo WHO: 200 triệu ca hằng năm, gây
tử vong 650.000 ca, 90% ở các nước
đang phát triển và ở trẻ dưới 5 tuổi.
• Tần suất bệnh ở các nước đang phát
triển khoảng 3.5 ca/100 dân so với 6.5
ca/100.000 dân ở các nước đã phát triển.
• Bệnh lưu hành ở Trung Mỹ, Trung Phi,
Nam Phi và châu Á.
• Chủng gây bệnh sớm nhất trong lịch sử
là S.dysenteriae.
• Sau Thế chiến I: S.flexneri.
• Sau Thế chiến II:
o Nước phát triển: S.sonnei
o Thái Lan: S.flexneri
o Việt Nam: S.flexneri, S.dysenteriae
o Ấn Độ: S.boydii
• Bệnh xếp hàng thứ 3 trong danh mục
các bệnh do ký sinh trùng, sau sốt rét và
bilharziosis.
• Không kể Trung Quốc, mỗi năm có
khoảng 50 triệu người mắc bệnh với
100.000 trường hợp tử vong.
• Bệnh thường gặp ở vùng nhiệt đới do
khí hậu thuận lợi cho việc truyền bệnh,
tình trạng vệ sinh, ngoại cảnh kém, suy
dinh dưỡng còn phổ biến.
• Tỉ lệ người nhiễm amíp trung bình 25-
40%, có khi lên đến 50-83% như ở châu
Phi, Ai Cập, Nam Mỹ.
• Ở xứ ôn đới, tỉ lệ mắc dưới 5%, tuy
nhiên tỉ lệ này gia tăng ở nhóm nguy cơ:
73% trên người thiểu năng tâm thần, 40-
50% ở nam homosex.
Các trận dịch lớn do Shigella
Phân bố địa dư của Entamoeba histolytica
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
5.DỊCH TỄ HỌC:
5.1.Nguồn lây: người bệnh, người vừa
khỏi bệnh, người lành mang trùng
(hiếm)
5.2.Đường lây:
• Trực tiếp: từ người sang người qua tay
bẩn.
• Gián tiếp: thức ăn, nước uống, côn
trùng trung gian (gián, ruồi…)
5.3.Cơ thể cảm thụ: trẻ em 1-5 tuổi.
Bệnh gây dịch ở nơi sống chật chội, vệ
sinh cá nhân kém, nước ô nhiễm, dùng
phân tươi bón hoa màu.
Bộc phát ở tập thể: nhà dưỡng lão, nhà
trẻ, trường học, trại giam…
5.1.Nguồn lây: người mang bào nang,
thể minuta, người bệnh điều trị dở dang
5.2.Đường lây:
#5.3.Cơ thể cảm thụ: 20-30 tuổi, ít gặp ở
trẻ dưới 5 tuổi.
Ít khi gây dịch.
Bệnh lẻ tẻ, ít người mắc cùng lúc, nếu
có cũng lan chậm.
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
6.LÂM SÀNG:
6.1.Ủ bệnh: 12-72 giờ, không TC
6.2.Khởi phát (1 – 2 ngày): rầm rộ
• Hội chứng nhiễm trùng: sốt 39-40°C,
mệt, ớn lạnh, đau cơ, buồn nôn, trẻ nhỏ
có thể co giật.
• Hội chứng tiêu hóa: tiêu chảy, đau
bụng, mất nước điện giải.
6.3.Toàn phát:
• Sốt.
• Hội chứng lỵ:
o Tiêu đàm máu nhiều lần.
o Đau bụng dọc khung đại tràng.
o Mót rặn nhiều → sa trực tràng.
• Thể trạng suy sụp, nhiễm trùng nhiễm
độc
• Mất nước, điện giải (thường nhẹ)
20-90 ngày, không TC
Âm ỉ, từ từ
• Đau bụng mơ hồ.
• Ăn không ngon.
• Mệt mỏi.
• Không sốt
• Hội chứng lỵ:
o 5-15 lần.
o Đau bụng tùy vị trí ổ loét
o Ít mót rặn
• Thể trạng tốt
• Rất ít khi mất nước, điện giải
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
6.LÂM SÀNG:
6.4.Các thể lâm sàng:
• Nhẹ (S.sonnei): đau bụng âm ỉ, tiêu lỏng
thoáng qua.
• Nặng (S.dysenteriae 1): sốt cao, run, tiêu
máu ồ ạt, rối loạn nước, điện giải, suy
tuần hoàn → tử vong.
• Mạn: tiêu đàm máu kéo dài, mất protein,
rối loạn nước, điện giải, suy kiệt.
• Trẻ em: nhiễm độc thần kinh, sốt, giật, lơ
mơ, cổ cứng, dịch não tủy trong…
• Hội chứng tán huyết – urê huyết cao,
sốc nội độc tố.
• Nhẹ: tiêu vài lần, phân ít dưỡng bào.
• Trung bình: mệt, tiêu 5-15 lần, phân có
nhiều dưỡng bào, niêm mạc nhiều vết
loét.
• Nặng (tối cấp): tổng trạng suy sụp, rối
loạn điện giải, bụng chướng to, gan to,
đau, xuất huyết tiêu hóa ồ ạt, suy tuần
hoàn → tử vong.
• Mạn (viêm đại tràng mạn): đau bụng, rối
loạn tiêu hóa, no hơi, ăn không tiêu…
• U amíp: ở manh tràng, đại tràng sigma,
đại tràng ngang → lồng ruột.
• Apxe gan thùy phải.
• NT phổi, màng ngoài tim, hệ thần kinh
trung ương.
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
7.CẬN LÂM SÀNG:
7.1.Công thức máu:
Bạch cầu tăng, đa nhân trung tính chiếm
ưu thế.
Có thể gặp phản ứng tủy với bạch cầu
50.000/mm3 máu.
7.2.Xét nghiệm phân: pH acid.
• Soi (nhuộm xanh methylen): hồng cầu,
bạch cầu đa nhân, tế bào niêm mạc bong
tróc.
• Cấy, làm kháng sinh đồ: môi trường
carry blair, thạch máu, SS agar.
7.3.Nội soi: hình ảnh viêm loét, lấy chất
nhày cấy tìm vi trùng.
7.4.Huyết thanh chẩn đoán:
• Phản ứng ngưng kết.
• Phản ứng miễn nhiễm huỳnh quang trực
tiếp.
Ít thay đổi, không có tăng bạch cầu ái
toan.
pH kiềm.
• Soi tươi (<2h): dưỡng bào di động, hồng
cầu, bạch cầu, tinh thể Charcot Leyden.
• Cấy: ít thực hiện.
Khi xét nghiệm phân âm tính; lấy chất
nhày tìm amíp.
• Phản ứng ngưng kết gián tiếp
• Xquang ruột già: phát hiện thủng ruột,
lồng ruột, u amíp.
Hình ảnh bạch cầu trong mẫu phân nhuộm xanh methylen
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
8.BIẾN CHỨNG:
Ít xảy ra; nếu có thường do S.
dysenteriae 1, ở người già, trẻ nhỏ, suy
kiệt:
8.1. Biến chứng sớm:
• Biến chứng thần kinh do nhiễm
S.dysenteriae 1 hay flexneri: lơ mơ, co
giật, cổ gượng…
• Nhiễm trùng huyết do vi trùng gram âm
• Sốc do mất nước, điện giải.
8.2. Biến chứng muộn (> 1 tuần):
• Phình to đại tràng nhiễm độc
• Sa trực tràng.
• Thủng ruột già
• Hội chứng tán huyết - urê huyết
• Suy dinh dưỡng
Thường gặp:
• Thủng ruột → viêm phúc mạc.
• Xuất huyết tiêu hóa.
• Lồng ruột.
• Viêm tiền liệt tuyến, viêm âm đạo,
apxe não, apxe lách…
• Viêm loét đại tràng.
• Viêm ruột thừa.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
- Lồng ruột, thoát vị nghẹt
- Bướu đại tràng
- Tiêu chảy nhiễm trùng do các vi trùng xâm lấn khác
- Viêm loét đại tràng và bệnh Crohn
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
9.ĐIỀU TRỊ:
• Bồi hoàn nước, điện giải.
• Kháng sinh: diệt vi trùng trong phân,
rút ngắn thời gian bệnh, tránh biến
chứng nặng
VT kháng với kháng sinh thông thường
(sulfamide, chloramphenicol, tetracyclin,
streptomycin…)
-Acid nalidixic 55mg/kg/ngày x 5 ngày
-Fluoroquinolones (NL):
oCiprofloxacine 500mg x 2 lần/ngày x 5
ngày
o Ofloxacine 200mg x 2 lần/ngày x 5
ngày
o Norfloxacine 400g x 2 lần/ngày x 5
ngày.
- Cephalosporin III, Azithromycin
• Bồi hoàn nước, điện giải.
• Thuốc diệt amíp:
o Các loại thuốc:
❖ Thuốc diệt amíp trong lòng ruột:
1.Diloxanide furoate
2.Các oxyquinoleines
❖ Thuốc diệt amíp trong mô:
3.Emetin hoặc Dehydroemetin
4.Metronidazol
o Chỉ định điều trị:
❖ Có thể minuta và bào nang: (1), (2).
❖ Có dưỡng bào ăn hồng cầu: (2) + (4)
hoặc (1) + (4) hoặc (4) + Tetracycline.
❖ Thể nặng: (2) + (4) hoặc (1) + (4), thêm
(3).
LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP
10.TIÊN LƯỢNG:
Tùy thuộc vào:
• Chủng, độc lực vi trùng:
o S.dysenteriae 1: tử vong 10-30%
o S.sonnei: 1%
• Cơ địa: người già, trẻ em, người suy
giảm miễn dịch.
• Vấn đề chẩn đoán và điều trị sớm
• Đáp ứng tốt với điều trị.
• Tỉ lệ tái phát cao (35%) sau 1 đợt điều
trị.
• Tiên lượng tốt, trừ khi có biến chứng
viêm phúc mạc do thủng đại tràng.
11.PHÒNG NGỪA
11.1.Cho cá nhân:
◆ Vệ sinh ăn uống: rửa tay, uống nước chín,
rửa rau kỹ, đậy thức ăn tránh ruồi nhặng.
◆ Hóa dự phòng: tốn kém, ít hiệu quả, tạo
chủng kháng thuốc, tai biến…
11.2.Cho cộng đồng: phụ thuộc rất nhiều vào
trình độ kinh tế xã hội, ý thức của người dân.
11.PHÒNG NGỪA
◆ Xét nghiệm thăm dò và điều trị người lành mang
bào nang, đặc biệt ở nơi sống tập thể, người phục
vụ ăn uống, cấp dưỡng, nuôi dạy trẻ…
◆ Vệ sinh phân, rác, quản lý việc dùng phân trong
nông nghiệp, xây cầu tiêu hợp vệ sinh.
◆ Xử lý tốt nước thải và nước uống. Clo trong nước
máy không đủ diệt bào nang amíp, cần uống nước
chín.
◆ Phát hiện, cách ly người bệnh, sát trùng chất thải
của bệnh nhân.
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

More Related Content

What's hot

TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMSoM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWSoM
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhMartin Dr
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴ
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴTIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴ
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 

What's hot (20)

TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴ
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴTIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴ
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴ
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 

Similar to Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgtruyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgHuynTrn739532
 
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...Suc Khoe Today
 
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyTiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyvohaquangvinh
 
tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chayVinh Quang
 
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptxBệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptxTritL14
 
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịchhhtpcn
 
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNNGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNSoM
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxGiangKieuHoang
 
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Đơn-bào.docx
Đơn-bào.docxĐơn-bào.docx
Đơn-bào.docxnntvyy2020
 
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxSINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxNguynHYnNhi2
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Trẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhTrẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhSauDaiHocYHGD
 
Dau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganDau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganTony Han
 

Similar to Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM (20)

Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgtruyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
 
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...
 
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyTiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
 
tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chay
 
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptxBệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
 
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNNGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
 
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Benh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hocBenh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hoc
 
Lupus
LupusLupus
Lupus
 
Đơn-bào.docx
Đơn-bào.docxĐơn-bào.docx
Đơn-bào.docx
 
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxSINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Trẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhTrẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnh
 
Dau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganDau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh gan
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 

Recently uploaded

chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

  • 1. LỴ TRỰC TRÙNG – LỴ AMIP
  • 2. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP MỤC TIÊU: 1.Nêu đặc điểm dịch tễ học quan trọng và khả năng gây bệnh của các dòng Shigella. 2.Mô tả các biểu hiện LS và CLS của lỵ trực trùng. 3.Thăm khám và chẩn đoán lỵ trực trùng thể điển hình. 4.Kể các biến chứng. 5.Viết phác đồ điều trị đặc hiệu cho lỵ trực trùng không biến chứng. 6.Nêu biện pháp phòng bệnh 1.Nêu đặc điểm ký sinh và dịch tễ học quan trọng của amíp, vận dụng vào chẩn đoán. 2.Mô tả triệu chứng LS của lỵ amíp điển hình. 3.Nêu và giải thích kết quả xét nghiệm cần làm để chẩn đoán. 4.Kể các biến chứng. 5.Viết phác đồ điều trị lỵ amíp thể thông thường. 1.Nêu biện pháp phòng bệnh
  • 3. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 1.ĐỊNH NGHĨA: Shigellosis: viêm cấp tính đại tràng do Shigella. Biểu hiện LS thay đổi: •Tiêu chảy nhẹ, tự giới hạn • Hội chứng lỵ ±nhiễm độc thần kinh • Biểu hiện ngoài ruột 2.TÁC NHÂN: 1897 Shiga → TT Shigella. 2.1.Đặc điểm vi trùng: • Trực trùng gram âm. • Gia đình Enterobacteriaceae • Cấu trúc tương tự E.coli • Liều nhiễm trùng thấp • Có thể xâm nhập tế bào NM ruột già Lỵ amíp: viêm đại tràng do Entamoeba histolytica. Biểu hiện LS thay đổi: • Không triệu chứng •Tiêu chảy nhẹ •Hội chứng lỵ •Biểu hiện ngoài ruột → amoebiasis. Đơn bào giả túc, loài duy nhất ký sinh và gây bệnh trên người. 2.1.Hình thể: • Thể hoạt động ăn hồng cầu (dưỡng bào) • Thể hoạt động không ăn hồng cầu • Bào nang
  • 4. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP • Chia 4 nhóm: o S.dysenteriae: 15 serotype o S.flexneri: 8 serotype o S.boydii: 19 serotype o S.sonnei: 01 serotype 2.2.Độc tố: • Endotoxin: lipopolysaccharide • Exotoxin (Shigatoxin): ức chế tổng hợp protein, gây độc tế bào NM ruột già, gây nhiễm độc TK, HUS 2.2.Sinh học: 2 chu trình: • Ở người lành: chu trình không sinh bệnh trong lòng đại tràng. • Ở người bệnh: chu trình sinh bệnh ở vách đại tràng và các cơ quan khác như gan, phổi, não, tim…
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 3.SINH BỆNH HỌC: Thể bào nang, minuta → dưỡng bào ăn hồng cầu và gây bệnh 1.Yếu tố thuộc về amip: - Khả năng kết dính - Tác động tiêu hủy protein 2. Yếu tố thuộc về ký chủ: - Thay đổi chế độ ăn - Mất cân bằng vi khuẩn thường trú - Giảm sức đề kháng
  • 9. Quá trình xâm nhập qua niêm mạc của Shigella
  • 10. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 4.GIẢI PHẪU BỆNH: • Ổ loét niêm mạc đại tràng, lúc đầu ở đại tràng sigma, trực tràng; sau lan đến phần trên đại tràng, có thể đến đoạn cuối hồi tràng. • Loét nông. • Niêm mạc giữa các ổ loét đỏ, xung huyết. • Chất xuất tiết: tế bào niêm mạc bong tróc, bạch cầu đa nhân, hồng cầu. • Ổ loét niêm mạc đại tràng, 71% ở manh tràng, còn lại ở đại tràng lên, đại tràng sigma, trực tràng. Rất hiếm khi có sang thương hồi tràng. • Loét sâu, trên hẹp, dưới rộng → thủng ruột • Niêm mạc giữa các ổ loét bình thường. • Chất xuất tiết: tế bào niêm mạc bong tróc, bạch cầu, hồng cầu, tinh thể Charcot Leyden. • Bướu amíp ở manh tràng, đại tràng sigma. • Loét ở các nơi khác
  • 11.
  • 12. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 5.DỊCH TỄ HỌC: • Theo WHO: 200 triệu ca hằng năm, gây tử vong 650.000 ca, 90% ở các nước đang phát triển và ở trẻ dưới 5 tuổi. • Tần suất bệnh ở các nước đang phát triển khoảng 3.5 ca/100 dân so với 6.5 ca/100.000 dân ở các nước đã phát triển. • Bệnh lưu hành ở Trung Mỹ, Trung Phi, Nam Phi và châu Á. • Chủng gây bệnh sớm nhất trong lịch sử là S.dysenteriae. • Sau Thế chiến I: S.flexneri. • Sau Thế chiến II: o Nước phát triển: S.sonnei o Thái Lan: S.flexneri o Việt Nam: S.flexneri, S.dysenteriae o Ấn Độ: S.boydii • Bệnh xếp hàng thứ 3 trong danh mục các bệnh do ký sinh trùng, sau sốt rét và bilharziosis. • Không kể Trung Quốc, mỗi năm có khoảng 50 triệu người mắc bệnh với 100.000 trường hợp tử vong. • Bệnh thường gặp ở vùng nhiệt đới do khí hậu thuận lợi cho việc truyền bệnh, tình trạng vệ sinh, ngoại cảnh kém, suy dinh dưỡng còn phổ biến. • Tỉ lệ người nhiễm amíp trung bình 25- 40%, có khi lên đến 50-83% như ở châu Phi, Ai Cập, Nam Mỹ. • Ở xứ ôn đới, tỉ lệ mắc dưới 5%, tuy nhiên tỉ lệ này gia tăng ở nhóm nguy cơ: 73% trên người thiểu năng tâm thần, 40- 50% ở nam homosex.
  • 13. Các trận dịch lớn do Shigella
  • 14. Phân bố địa dư của Entamoeba histolytica
  • 15. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 5.DỊCH TỄ HỌC: 5.1.Nguồn lây: người bệnh, người vừa khỏi bệnh, người lành mang trùng (hiếm) 5.2.Đường lây: • Trực tiếp: từ người sang người qua tay bẩn. • Gián tiếp: thức ăn, nước uống, côn trùng trung gian (gián, ruồi…) 5.3.Cơ thể cảm thụ: trẻ em 1-5 tuổi. Bệnh gây dịch ở nơi sống chật chội, vệ sinh cá nhân kém, nước ô nhiễm, dùng phân tươi bón hoa màu. Bộc phát ở tập thể: nhà dưỡng lão, nhà trẻ, trường học, trại giam… 5.1.Nguồn lây: người mang bào nang, thể minuta, người bệnh điều trị dở dang 5.2.Đường lây: #5.3.Cơ thể cảm thụ: 20-30 tuổi, ít gặp ở trẻ dưới 5 tuổi. Ít khi gây dịch. Bệnh lẻ tẻ, ít người mắc cùng lúc, nếu có cũng lan chậm.
  • 16.
  • 17. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 6.LÂM SÀNG: 6.1.Ủ bệnh: 12-72 giờ, không TC 6.2.Khởi phát (1 – 2 ngày): rầm rộ • Hội chứng nhiễm trùng: sốt 39-40°C, mệt, ớn lạnh, đau cơ, buồn nôn, trẻ nhỏ có thể co giật. • Hội chứng tiêu hóa: tiêu chảy, đau bụng, mất nước điện giải. 6.3.Toàn phát: • Sốt. • Hội chứng lỵ: o Tiêu đàm máu nhiều lần. o Đau bụng dọc khung đại tràng. o Mót rặn nhiều → sa trực tràng. • Thể trạng suy sụp, nhiễm trùng nhiễm độc • Mất nước, điện giải (thường nhẹ) 20-90 ngày, không TC Âm ỉ, từ từ • Đau bụng mơ hồ. • Ăn không ngon. • Mệt mỏi. • Không sốt • Hội chứng lỵ: o 5-15 lần. o Đau bụng tùy vị trí ổ loét o Ít mót rặn • Thể trạng tốt • Rất ít khi mất nước, điện giải
  • 18. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 6.LÂM SÀNG: 6.4.Các thể lâm sàng: • Nhẹ (S.sonnei): đau bụng âm ỉ, tiêu lỏng thoáng qua. • Nặng (S.dysenteriae 1): sốt cao, run, tiêu máu ồ ạt, rối loạn nước, điện giải, suy tuần hoàn → tử vong. • Mạn: tiêu đàm máu kéo dài, mất protein, rối loạn nước, điện giải, suy kiệt. • Trẻ em: nhiễm độc thần kinh, sốt, giật, lơ mơ, cổ cứng, dịch não tủy trong… • Hội chứng tán huyết – urê huyết cao, sốc nội độc tố. • Nhẹ: tiêu vài lần, phân ít dưỡng bào. • Trung bình: mệt, tiêu 5-15 lần, phân có nhiều dưỡng bào, niêm mạc nhiều vết loét. • Nặng (tối cấp): tổng trạng suy sụp, rối loạn điện giải, bụng chướng to, gan to, đau, xuất huyết tiêu hóa ồ ạt, suy tuần hoàn → tử vong. • Mạn (viêm đại tràng mạn): đau bụng, rối loạn tiêu hóa, no hơi, ăn không tiêu… • U amíp: ở manh tràng, đại tràng sigma, đại tràng ngang → lồng ruột. • Apxe gan thùy phải. • NT phổi, màng ngoài tim, hệ thần kinh trung ương.
  • 19. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 7.CẬN LÂM SÀNG: 7.1.Công thức máu: Bạch cầu tăng, đa nhân trung tính chiếm ưu thế. Có thể gặp phản ứng tủy với bạch cầu 50.000/mm3 máu. 7.2.Xét nghiệm phân: pH acid. • Soi (nhuộm xanh methylen): hồng cầu, bạch cầu đa nhân, tế bào niêm mạc bong tróc. • Cấy, làm kháng sinh đồ: môi trường carry blair, thạch máu, SS agar. 7.3.Nội soi: hình ảnh viêm loét, lấy chất nhày cấy tìm vi trùng. 7.4.Huyết thanh chẩn đoán: • Phản ứng ngưng kết. • Phản ứng miễn nhiễm huỳnh quang trực tiếp. Ít thay đổi, không có tăng bạch cầu ái toan. pH kiềm. • Soi tươi (<2h): dưỡng bào di động, hồng cầu, bạch cầu, tinh thể Charcot Leyden. • Cấy: ít thực hiện. Khi xét nghiệm phân âm tính; lấy chất nhày tìm amíp. • Phản ứng ngưng kết gián tiếp • Xquang ruột già: phát hiện thủng ruột, lồng ruột, u amíp.
  • 20. Hình ảnh bạch cầu trong mẫu phân nhuộm xanh methylen
  • 21. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 8.BIẾN CHỨNG: Ít xảy ra; nếu có thường do S. dysenteriae 1, ở người già, trẻ nhỏ, suy kiệt: 8.1. Biến chứng sớm: • Biến chứng thần kinh do nhiễm S.dysenteriae 1 hay flexneri: lơ mơ, co giật, cổ gượng… • Nhiễm trùng huyết do vi trùng gram âm • Sốc do mất nước, điện giải. 8.2. Biến chứng muộn (> 1 tuần): • Phình to đại tràng nhiễm độc • Sa trực tràng. • Thủng ruột già • Hội chứng tán huyết - urê huyết • Suy dinh dưỡng Thường gặp: • Thủng ruột → viêm phúc mạc. • Xuất huyết tiêu hóa. • Lồng ruột. • Viêm tiền liệt tuyến, viêm âm đạo, apxe não, apxe lách… • Viêm loét đại tràng. • Viêm ruột thừa.
  • 22. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT - Lồng ruột, thoát vị nghẹt - Bướu đại tràng - Tiêu chảy nhiễm trùng do các vi trùng xâm lấn khác - Viêm loét đại tràng và bệnh Crohn
  • 23. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 9.ĐIỀU TRỊ: • Bồi hoàn nước, điện giải. • Kháng sinh: diệt vi trùng trong phân, rút ngắn thời gian bệnh, tránh biến chứng nặng VT kháng với kháng sinh thông thường (sulfamide, chloramphenicol, tetracyclin, streptomycin…) -Acid nalidixic 55mg/kg/ngày x 5 ngày -Fluoroquinolones (NL): oCiprofloxacine 500mg x 2 lần/ngày x 5 ngày o Ofloxacine 200mg x 2 lần/ngày x 5 ngày o Norfloxacine 400g x 2 lần/ngày x 5 ngày. - Cephalosporin III, Azithromycin • Bồi hoàn nước, điện giải. • Thuốc diệt amíp: o Các loại thuốc: ❖ Thuốc diệt amíp trong lòng ruột: 1.Diloxanide furoate 2.Các oxyquinoleines ❖ Thuốc diệt amíp trong mô: 3.Emetin hoặc Dehydroemetin 4.Metronidazol o Chỉ định điều trị: ❖ Có thể minuta và bào nang: (1), (2). ❖ Có dưỡng bào ăn hồng cầu: (2) + (4) hoặc (1) + (4) hoặc (4) + Tetracycline. ❖ Thể nặng: (2) + (4) hoặc (1) + (4), thêm (3).
  • 24. LỴ TRỰC TRÙNG LỴ AMIP 10.TIÊN LƯỢNG: Tùy thuộc vào: • Chủng, độc lực vi trùng: o S.dysenteriae 1: tử vong 10-30% o S.sonnei: 1% • Cơ địa: người già, trẻ em, người suy giảm miễn dịch. • Vấn đề chẩn đoán và điều trị sớm • Đáp ứng tốt với điều trị. • Tỉ lệ tái phát cao (35%) sau 1 đợt điều trị. • Tiên lượng tốt, trừ khi có biến chứng viêm phúc mạc do thủng đại tràng.
  • 25. 11.PHÒNG NGỪA 11.1.Cho cá nhân: ◆ Vệ sinh ăn uống: rửa tay, uống nước chín, rửa rau kỹ, đậy thức ăn tránh ruồi nhặng. ◆ Hóa dự phòng: tốn kém, ít hiệu quả, tạo chủng kháng thuốc, tai biến… 11.2.Cho cộng đồng: phụ thuộc rất nhiều vào trình độ kinh tế xã hội, ý thức của người dân.
  • 26. 11.PHÒNG NGỪA ◆ Xét nghiệm thăm dò và điều trị người lành mang bào nang, đặc biệt ở nơi sống tập thể, người phục vụ ăn uống, cấp dưỡng, nuôi dạy trẻ… ◆ Vệ sinh phân, rác, quản lý việc dùng phân trong nông nghiệp, xây cầu tiêu hợp vệ sinh. ◆ Xử lý tốt nước thải và nước uống. Clo trong nước máy không đủ diệt bào nang amíp, cần uống nước chín. ◆ Phát hiện, cách ly người bệnh, sát trùng chất thải của bệnh nhân.