Successfully reported this slideshow.
Your SlideShare is downloading. ×
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad

Check these out next

1 of 31 Ad

More Related Content

Slideshows for you (20)

Similar to Luan van (20)

Advertisement

More from Can tho university of medicine and farmacy (20)

Luan van

  1. 1. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM PHẪU THUẬT SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH TÁI PHÁT TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CẦN THƠ Cán bộ hướng dẫn: ThS. BSCKII. Lê Thanh Hùng Sinh viên thực hiện: Phan Đình Vĩnh San
  2. 2. ĐẶT VẤN ĐỀ - Sỏi đường mật là bệnh lý ngoại khoa thường gặp trên thế giới. - Sỏi sắc tố mật và muối mật mềm, dễ nát vụn. - Sỏi tái phát: tình trạng dính sau các lần mổ trước, hẹp và biến dạng đường mật. - Tại Cần Thơ, điều trị sỏi ĐMC tái phát chưa được đánh giá cụ thể.
  3. 3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Mô tả triệu chứng LS, CLS sỏi ĐMC tái phát 2. Xác định các chỉ định phẫu thuật 3. Đánh giá kết quả sớm sau phẫu thuật
  4. 4. TỔNG QUAN TÀI LIỆU GIẢI PHẪU ĐMC
  5. 5. TÌNH HÌNH MẮC BỆNH SỎI ĐMC TÁI PHÁT - Đỗ Kim Sơn (1999), 23 năm, 1198 BN mổ sỏi ĐMC, có 497 BN mổ lại chiếm 41,5%. - Lê Thương (2006), 2 năm, 490 BN mổ sỏi ĐMC, có 118 BN mổ lại chiếm 24,1%. - Lê Thanh Hùng (2010), 1 năm, 102 BN mổ sỏi ĐMC, có 44 BN mổ lại chiếm 43,1%.
  6. 6. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Tiêu chuẩn chọn bệnh: • Mổ sỏi ĐMC một hay nhiều lần. • BN được chẩn đoán sỏi ĐMC tái phát và được điều trị bằng mổ mở. • Kết quả phẫu thuật xác định có sỏi ĐMC. Tiêu chuẩn loại trừ: Sỏi ĐMC do sót sỏi
  7. 7. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU PP chọn mẫu: Chọn mẫu thuận tiện. PP nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả, cắt ngang. n=35 Xử lý số liệu: Phần mềm SPSS 18.0
  8. 8. KẾT QUẢ TUỔI Tuổi TB là 57,54 ± 18,18 Tạ Văn Ngọc Đức 58, Nguyễn Ngọc Bích 56,4
  9. 9. GIỚI TÍNH Tác giả Tỷ lệ nữ/nam Lê Trung Hải 1,62 Đỗ Trọng Hải 3 Chúng tôi 1,2 Nam: 16 TH Nữ: 19 TH
  10. 10. ĐỊA DƯ Tác giả Tỷ lệ BN ở nông thôn Đoàn Thanh Tùng 74,4% Dương Văn Hải 80% Lê Trung Hải 74,7% • Thành thị: 9 TH chiếm 25,7% • Nông thôn: 26 TH chiếm 74,3%
  11. 11. NGHỀ NGHIỆP Nghề nghiệp n Tỷ lệ % Làm ruộng 13 37,1 Làm mướn 2 5,7 Nội trợ 5 14,3 Công nhân viên 1 2,9 Mất sức lao động 14 40 Trần Bảo Long: nông dân chiếm 48,72%. Lê Thanh Hùng: nông dân chiếm 48,3%, mất sức lao động chiếm 37,9%.
  12. 12. TIỀN SỬ MỔ SỎI ĐMC Thời gian mổ lại TB: 5,8 ± 5,6 năm • Lê Trung Hải: 67,6% ( 1 lần) • Đoàn Thanh Tùng: 49,4% ( 1 lần)
  13. 13. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Triệu chứng LS n Tỷ lệ % Đau hạ sườn P 29 82,9 Sốt 22 62,9 Vàng da, vàng mắt 21 60 Tam chứng Charcot 8 22,9
  14. 14. CẬN LÂM SÀNG Cận lâm sàng n Tỷ lệ % BC tăng 10 28,6 Bilirubin tăng 29 82,8 AST tăng 30 85,7 ALT tăng 28 80 PT giảm 2 5,7
  15. 15. SIÊU ÂM Vị trí sỏi n Tỷ lệ % OMC đơn thuần 15 42,9 Ống gan chung 1 2,9 OMC + Ống gan P 4 11,4 OMC+ Ống gan T 4 11,4 OMC + Ống gan P+ Ống gan T 11 31,4
  16. 16. ĐƯỜNG KÍNH OMC Đường kính OMC n Tỷ lệ % 10-20mm 24 68,5 20-30mm 9 25,7 >30mm 2 5,8 ĐK OMC 10-20mm chiếm nhiều nhất: Trần Bảo Long 65,24% Nguyễn Ngọc Bích 90% ĐK OMC trung bình 18,51 ± 6,56mm
  17. 17. CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT Tác giả Tỷ lệ BN mổ CC Đỗ Trọng Hải 41,1 Trần Bảo Long 50,31 Lê Trung Hải 26,5 Mổ cấp cứu: 14 TH chiếm 40% Mổ chương trình: 21 TH chiếm 60%
  18. 18. CHỈ ĐỊNH MỔ CẤP CỨU Chẩn đoán n Tỷ lệ % Sốc NT đường mật 4 28,6 Viêm mủ đường mật 2 14,3 Viêm phúc mạc mật 2 14,3 Thấm mật phúc mạc 4 28,6 Viêm tụy cấp do sỏi 2 14,3
  19. 19. TÌNH TRẠNG Ổ BỤNG LÚC MỔ Mô tả n Tỷ lệ % Dính vết mổ cũ 35 100 Có dịch mật 10 28,6 Gan xơ 2 5,7 Túi mật đã cắt 16 45,7 Túi mật căng to, viêm 6 17,2
  20. 20. SỎI GHI NHẬN LÚC MỔ Sỏi n Tỷ lệ % Số lượng viên 1 7 20 2-3 5 14,3 ≥4 23 65,7 Màu sắc Nâu 13 37,1 Đen 22 62,9
  21. 21. PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT Phương pháp n Tỷ lệ % Mở OMC lấy sỏi + DL Kehr 31 88,6 Mở OMC lấy sỏi + Nối mật ruột 4 11,4 - Mở OMC lấy sỏi và DL Kehr: Lê Trung Hải 82,7% - Mở OMC lấy sỏi và nối mật ruột: Tôn Thất Tùng 4,3%
  22. 22. TAI BIẾN LÚC MỔ Tai biến n Tỷ lệ % Chảy máu do bóc tách 2 5,8 Rách gan 3 8,6 Thủng tá tràng 3 8,6
  23. 23. BIẾN CHỨNG SỚM SAU MỔ Biến chứng sớm n Tỷ lệ % NKVM 3 8,6 Rò mật 4 11,4
  24. 24. SÓT SỎI SAU MỔ Tác giả Tỷ lệ sót sỏi % Lê Thương (n=115) 30,4 Đỗ Trọng Hải ( n=124) 24,5 Trần Bảo Long (n=294) 37,22 Sót sỏi: 18 TH chiếm 51,4% Hết sỏi: 17 TH chiếm 48,6%
  25. 25. DẪN LƯU DƯỚI GAN Rút ODL trung bình: 4,66 ± 4 ngày
  26. 26. THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ HẬU PHẪU Thời gian n Tỷ lệ % <10 ngày 3 8,6 10-14 ngày 16 45,7 >14 ngày 16 45,7 Hậu phẫu trung bình 14,43 ± 4,45 ngày
  27. 27. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ Tốt: 15 TH, Trung bình: 14 TH, Xấu: 6 TH
  28. 28. KẾT LUẬN • Tuổi TB là: 57,54 ± 18,18 tuổi • Tỷ lệ nữ/nam =1,2. • 82,9% BN đau hạ sườn phải • 62,9% BN có sốt • 60% BN có vàng da, vàng mắt • 22,9% BN có tam chứng Charcot • 28,6% BC tăng, 88,6% Bil tăng
  29. 29. • Tỷ lệ mổ CC là 40%, mổ CT là 60%. • TB chiếm 22,9%: chảy máu 5,8%, rách gan 8,6% và thủng tá tràng 8,6%. • BC chiếm 20%: NKVM 8,6% và rò mật 11,4%. • Tỷ lệ sót sỏi sau mổ là 51,4%. • Ra viện với kết quả tốt 42,9%, TB 40%, xấu 17,1%.

×